PA: B Câu 4 HH1101NCB Nhận định nào đúng khi xét khả năng dẫn điện của dung dịch thu được sau khi tiến hành thí nghiệm: thêm từ từ đến dư nước nguyên chất vào axit axetic lỏng nguyên c
Trang 1Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11
B trong phân tử còn hai cặp electron chưa tham gia liên kết
C trong phân tử có nguyên tử O tạo liên kết cho – nhận với các chất khi hoà tan
D trong phân tử có nguyên tử O tạo liên kết hiđro với các ion khác
PA: A
Câu 2
HH1101NCB Nhận định nào đúng về sự điện li?
A Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch
B Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều
C Sự điện li là sự phân li một chất ra ion dương và ion âm khi chất đó hoà tan trong nước hay khi nóng chảy
D Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá – khử
PA: C
Câu 3
HH1101NCB Nhóm chất nào dưới đây đều có khả năng dẫn điện được?
Trang 2A Hiđro clorua lỏng, axit axetic tinh khiết, benzen, dung dịch ancol etylic trong nước, dung dịch glucozơ
B Dung dịch axit clohiđric, dung dịch axit axetic, dung dịch natri clorua, dung dịch kali sunfat
C Natri clorua khan, dung dịch brom trong benzen, natri hiđroxit khan, dung dịch saccarozơ
D Đồng sunfat khan, đường glucozơ nóng chảy, dung dịch hồ tinh bột, nước nguyên chất
PA: B
Câu 4
HH1101NCB Nhận định nào đúng khi xét khả năng dẫn điện của dung dịch thu được
sau khi tiến hành thí nghiệm: thêm từ từ đến dư nước nguyên chất vào axit axetic lỏng
nguyên chất?
A Khả năng dẫn điện tăng dần
B Khả năng dẫn điện không đổi
C Khả năng dẫn điện ban đầu tăng dần, sau đó giảm dần
D Khả năng dẫn điện giảm dần
PA: C
Câu 5
HH1101NCH Nhận định nào đúng khi xét khả năng dẫn điện của dung dịch thu được
khi tiến hành thí nghiệm: thêm từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch
H2SO4 có cùng nồng độ?
A Khả năng dẫn điện tăng dần
B Khả năng dẫn điện không đổi
C Khả năng dẫn điện ban đầu tăng dần, sau đó giảm dần
D Khả năng dẫn điện ban đầu giảm dần, sau đó tăng dần
PA: D
Trang 3Câu 6
HH1101NCH Nhận định nào đúng khi xét khả năng dẫn điện của dung dịch thu được
khi tiến hành thí nghiệm: thêm từ từ đến dư dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3 có
cùng nồng độ?
A Khả năng dẫn điện tăng dần
B Khả năng dẫn điện không đổi, sau đó tăng dần
C Khả năng dẫn điện ban đầu tăng dần, sau đó giảm dần
D Khả năng dẫn điện ban đầu giảm dần, sau đó tăng dần
PA: B
Câu 7
HH1101NCB Cho các chất : H2O, HF, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4,
FeCl3 Trong các chất trên, các chất điện li yếu là:
PA: B
Câu 8
HH1101NCB Cho các chất sau : H2O, HF, HNO3, NaOH, Na2CO3, CH3COOH,
CuSO4, H2S, H2SO3, Dãy gồm các chất điện li mạnh là:
PA: A
Câu 9
HH1101NCB Trong các dãy chất sau, dãy chất nào chứa các chất đều phân li hoàn
toàn trong dung dịch nước?
Na2SO4
PA: B
Trang 4Câu 10
HH1101NCH Khi pha loãng dung dịch axit CH3COOH 1,0 mol/l thành dung dịch
axit CH3COOH 0,5 mol/l thì độ điện li của axit CH3COOH sẽ
A độ điện li và hằng số điện li thay đổi
B độ điện li và hằng số điện li không đổi
C độ điện li thay đổi, hằng số điện li không đổi
D độ điện li không đổi, hằng số điện li thay đổi
PA: A
Câu 12
HH1101NCH Khi thay đổi nồng độ của một dung dịch chất điện li yếu (nhiệt độ
không đổi) thì
A độ điện li và hằng số điện li thay đổi
B độ điện li và hằng số điện li không đổi
C độ điện li thay đổi, hằng số điện li không đổi
D độ điện li không đổi, hằng số điện li thay đổi
PA: C
Câu 13
HH1102NCV Dung dịch X chứa 0,028 g KOH trong 10,0 ml Nồng độ mol/l của các
ion trong dung dịch KOH là :
A [K+] = [OH–] = 5.10–4 mol/l B [K+] = [OH–] = 5.10–2 mol/l
C [K+] = [OH–] = 2,5.10–4 mol/l D [K+] = [OH–] = 2,5.10–2 mol/l
Trang 5PA: B
Câu 14
HH1102NCV Trong dung dịch Y chứa NaCl nồng độ 0,1 mol/l và Na2SO4 nồng độ
0,01 mol/l Nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch Y là :
A [Na+] = 0,10 mol/l ; [Cl–] = 0,1 mol/l ; [SO42–] = 0,01 mol/l
B [Na+] = 0,12 mol/l ; [Cl–] = 0,1 mol/l ; [SO42–] = 0,01 mol/l
C [Na+] = 0,06 mol/l ; [Cl–] = 0,05 mol/l ; [SO42–] = 0,005 mol/l
D [Na+] = 0,05 mol/l ; [Cl–] = 0,05 mol/l ; [SO42–] = 0,005 mol/l
Trang 6Câu 17
HH1104NCH Pha loãng dung dịch axit CH3COOH trong cùng điều kiện nhiệt độ thì
độ điện li của axit tăng Khi đó, hằng số phân li axit Ka của CH3COOH
A axit sunfuric với sắt (III) hiđroxit B axit nitric với kali hiđroxit
C axit axetic với natri hiđroxit D axit axetic với amoniac
PA: B
Câu 19
HH1102NCB Theo quan điểm của Bron–stêt, axit là
A những chất có khả năng phân li ra ion H+ khi hoà tan trong nước
B những chất tác dụng được với mọi bazơ
C những chất tác dụng với kim loại mạnh giải phóng ra H2
D những chất cho proton (H+)
PA: D
Câu 20
HH1102NCB Theo quan điểm của Bron–stêt, bazơ là
A những chất có khả năng phân li ra ion OH– khi hoà tan trong nước
B những chất tác dụng được với mọi axit
C những chất tác dụng với oxit axit tạo thành muối
D những chất nhận proton (H+)
PA: D
Trang 7Câu 21
HH1102NCH Theo Bron – stêt, dãy các chất và ion nào sau đây chỉ toàn là axit?
A.HSO4, NH4,
3
CO
B.NH4,
3
3
HCO , H2O PA: D
Trang 8, CH3COO– D
4
HSO ,
4
NH , Na+ PA: B
HH1102NCB Muối trung hoà là muối
A được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh
B không còn nguyên tử hiđro trong phân tử
C không còn nguyên tử hiđro trong phân tử có khả năng cho proton
D muối tạo bởi bazơ mạnh và axit yếu
CH3COO– + H2O CH3COOH + OH– (4)
Theo Bron–stêt, H2O đóng vai trò axit trong các phản ứng
PA: D
Trang 9Câu 29
HH1102NCV Dãy chất nào dưới đây tất cả đều tác dụng được với cả HCl và NaOH?
A Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, Zn(OH)2
B Na2SO4, HNO3, Al2O3, Ca(HCO3)2
D Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2
HH1102NCV Chia 1,0 lít dung dịch brom nồng độ 0,5 mol/l làm hai phần bằng nhau
Sục vào phần thứ nhất 4,48 lít khí HCl (được dung dịch X) và sục vào phần thứ hai
2,24 lít khí SO2 (được dung dịch Y) So sánh pH của hai dung dịch thấy:
Trang 10C pHX < pHY D pHX = 2.pHY
PA: B
Câu 34
HH1104NCV Hấp thụ hoàn toàn x mol khí NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thu
được dung dịch A Biết trong quá trình hấp thụ NO2 vào dung dịch NaOH có phản
HH1102NCH Cho các dung dịch muối sau: NH4Cl, NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3,
AlCl3 Dãy các dung dịch đều có pH < 7 là
A NH4Cl, CuSO4, FeCl3, AlCl3 B CuSO4, NaNO3, K2CO3, AlCl3
C K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3 D NaNO3 FeCl3, AlCl3, CuSO4
PA: A
Câu 36
HH1102NCH Cho các dung dịch muối sau : Na2S, NH4NO3, Ca(OH)2, NaNO3,
K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, NaF Dãy các dung dịch đều có giá trị pH > 7 là
PA: C
Câu 37
HH1102NCB Đối với một axit xác định, hằng số axit Ka chỉ phụ thuộc vào
Trang 11C áp suất D nồng độ và áp suất
PA: A
Câu 38
HH1102NCB Điều khẳng định nào dưới đây luôn đúng?
A Dung dịch muối trung hoà luôn có pH = 7
B Dung dịch muối axit luôn có môi trường pH < 7
C Nước cất có pH = 7 ở 25oC
D Dung dịch bazơ luôn làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng
PA: C
Câu 39
HH1102NCH Cho các dung dịch muối sau : K2SO4, NaNO3, K2CO3, CuSO4,
FeCl3, AlCl3, KCl, BaCl2 Dãy các dung dịch có gía trị pH = 7 là
A NaNO3, KCl, BaCl2, K2SO4 B NaNO3, KCl, AlCl3, CuSO4, FeCl3
C NaNO3, K2CO3 , KCl D NaNO3, KCl , CuSO4
PA: A
Câu 40
HH1102NCV Dãy chất nào dưới đây gồm toàn các chất sau khi phân li trong nước
đều tham gia phản ứng thủy phân?
PA: C
Câu 41
HH1104NCV Có các dung dịch X, Y, Z, T mỗi dung dịch chứa 3 ion trong số các ion
sau : Na+, Mg2+, Ba2+, Cl–, OH–, CO32–, và SO42– Biết rằng mỗi ion chỉ có tối đa
trong 2 dung dịch (giả sử nước phân li không đáng kể) Hãy chọn phương án đúng?
A X : Mg2+, Ba2+, Cl– ; Y : Ba2+, Cl–, OH– ; Z : Na+, CO32–, SO42– ; T : Na+, Mg2+, SO42–
Trang 12B X : Mg2+, Ba2+, Cl– ; Y : Mg2+, Cl–, OH– ; Z : Na+, CO32–, SO42– ; T : Ba2+, Na+, SO42–
C X : Mg2+, Ba2+, Cl– ; Y : Mg2+, Cl– , OH– ; Z : Na+, CO32–, SO42– ; T : OH–, Na+, SO42–
D X : Mg2+, Ba2+, Cl– ; Y : Mg2+, Cl– , CO32– ; Z : Na+, CO32–, SO42– ;T : OH–, Na+, SO42–
PA: A
Câu 42
HH1104NCV Có các lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt sau : AlCl3, NaNO3,
FeCl2, K2CO3, NH4NO3, (NH4)2CO3 Chỉ được dùng một dung dịch làm thuốc thử
để phân biệt các dung dịch trên, dung dịch cần chọn là
PA: C
Câu 43
HH1105NCV Dung dịch HCl có nồng độ 0,1 mol/l, cần pha loãng dung dịch này
bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 2?
PA: B
Câu 44
HH1103NCB Phương trình ion thu gọn Cu2+ + S2- CuS tương ứng với phương
trình phân tử nào sau đây?
A CuCO3 + H2S CuS + CO2 ↑+ H2O
B CuBr2 + K2S CuS + 2KBr
C Cu(OH)2 + Na2S CuS + 2NaOH
D Cu3(PO4)2 + 3(NH4)2S 3CuS + 2(NH4)3PO4
PA: B
Trang 13Câu 45
HH1104NCV Dãy các ion nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A Ba2+, NO3- , SO42-, NH4+, Br – B Zn2+ , Cl- , Fe2+, Ca2+,
OH-C Cu2+ , Br -, S2-, Ag+, NO3- D Fe2+, SO42-, Na+, NH4+, NO3-
B Ba2+ + CO32- + 2H+ + 2Cl- Ba2+ + CO32- + 2HCl↑
C BaCO3 + 2H+ Ba2+ + CO2↑ + H2O
A Na2CO3 2Na+ + CO32- B CO32- + H2O HCO3- + OH-
C Na+ + H2O NaOH + H+ D Na2CO3 + H+ + OH- NaOH + NaHCO3
PA: B
Câu 48
HH1105NCV Độ điện li của axit HCOOH trong nước là 3%, hằng số phân li của
HCOOH là 2.10-4.Nồng độ ion H+ trong dung dịch axit này là
A 1,8.10-6 B 2,4.10-5
C 9,9.10-4 D 6,6.10-3
Trang 14PA: D
Câu 49
HH1103NCV Phương trình ion thu gọn ở dạng tổng quát M(OH)n + nH+ Mn+
+ nH2O
biểu diễn phản ứng giữa
A axit mạnh với bazơ mạnh B axit mạnh với bazơ yếu
C axit yếu với bazơ yếu D axit yếu với bazơ mạnh
PA: B
Câu 50
HH1102NCV Hai dung dịch nào có cùng môi trường?
A KHSO4 và K3PO4 B Zn(NO3)2 và NaHSO4
C CuSO4 và BaCl2 D FeCl3 và Na2CO3
HH1108NCB Điều khẳng định nào sau đây là đúng? Trong nhóm nitơ, đi từ N đến Bi
A độ âm điện của các nguyên tố tăng dần, nên tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
B nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron
C bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện giảm dần nên tính phi kim giảm dần
Trang 15D năng lượng ion hoá thứ nhất của các nguyên tố tăng dần
PA: C
Câu 3
HH1108NCB Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? Trong nhóm nitơ, đi từ N đến
Bi
A tính axit của các hiđroxit tăng dần, tính bazơ của các hiđroxit giảm dần
B các oxit của các nguyên tố đều là oxit axit
C tính oxi hoá của các nguyên tố giảm dần, tính khử tăng dần
D bán kính nguyên tử tăng dần nên năng lượng ion hoá thứ nhất của các nguyên tố tăng dần
PA: C
Câu 4
HH1106NCH Các hợp chất được xếp từ trái sang phải, theo chiều tăng dần số oxi hoá
của N:
A NH4Cl, N2, N2O, NO2, NO, HNO2, HNO3
B NH4Cl, N2, N2O, NO, NO2, HNO2, HNO3
C N2, N2O, NH4Cl, NO, HNO2, NO2, HNO3
D NH4Cl, N2, N2O, NO, HNO2, NO2, HNO3
PA: D
Câu 5
HH1106NCB N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây?
A Điều kiện thường B Nhiệt độ phản ứng khoảng 100oC
C Nhiệt độ phản ứng khoảng 500oC D Nhiệt độ phản ứng rất cao khoảng 3000oC
PA: D
Trang 16HH1106NCB Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng cách:
A Chưng phân đoạn không khí lỏng
B Nhiệt phân dung dịch NH4NO2
C Đun nóng dung dịch chứa KNO2 và NH4Cl
D Dẫn không khí đi qua bột P hay bột kim loại nung nóng để loại oxi
PA: A
Câu 10
HH1106NCB Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí nitơ bằng cách:
Trang 17A Chưng phân đoạn không khí lỏng
B Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 hay đun nóng dung dịch chứa KNO2 và NH4Cl
C Nhiệt phân NH3
D Nhiệt phân NH4Cl
PA: B
Câu 11
HH1106NCB Khi nhỏ vài giọt NH3 đặc vào Cl2 lỏng, ta thấy có “khói trắng” bay ra
Khói trắng đó là hợp chất nào dưới đây?
PA: B
Câu 12
HH1106NCH Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp khí đi ra khỏi tháp tổng hợp NH3
gồm: N2, H2 và NH3, người ta thường tiến hành theo cách sau:
A Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch nước vôi trong
B Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc
C Cho hỗn hợp đi qua bột CuO dư nung nóng
D Làm lạnh hỗn hợp ở nhiệt độ, áp suất thích hợp để ngưng tụ NH3
PA: D
Câu 13
HH1106NCV Cho phương trình hoá học tổng hợp NH3 :
N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H = – 92 kJ
Khi giảm thể tích của hỗn hợp ở trạng thái cân bằng thì cân bằng sẽ chuyển dịch:
A Theo chiều từ trái sang phải (chiều thuận)
B Theo chiều từ phải sang trái (chiều nghịch)
C Không làm chuyển dịch cân bằng
D Tuỳ theo mức độ giảm thể tích mà cân bằng chuyển dịch sang trái hay sang phải PA: A
Trang 18Câu 14
HH1106NCB Phát biểu nào sau đây về amoniac là đúng ?
A NH3 là khí không màu, mùi sốc, tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ yếu ở trạng thái khí, NH3 là chất có tính khử
B NH3 là khí không màu, không mùi, tan ít trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ yếu ở trạng thái khí, NH3 là chất có tính oxi hoá mạnh
C NH3 là khí không màu, tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ yếu ở trạng thái khí, NH3 là chất có tính oxi hoá mạnh
D NH3 là khí không màu, không mùi, tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ yếu ở trạng thái khí, NH3 là chất có tính khử
PA: A
Câu 15
HH1106NCV Cho phương trình hoá học N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H
= – 92 kJ
Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 tăng nếu:
A Giảm áp suất, tăng nhiệt độ B Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
C Tăng áp suất, tăng nhiệt độ D Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
PA: D
Câu 16
HH1106NCH Chất nào cho dưới đây hoà tan được AgCl?
PA: A
Câu 17
HH1106NCH Cho phản ứng hoá học : 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
Kết luận nào sau đây là đúng?
A Trong phản ứng trên, NH3 đóng vai trò là chất oxi hoá
Trang 19B Trong phản ứng trên, NH3 đóng vai trò là chất khử
C Trong phản ứng trên, Cl2 đóng vai trò vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá
D Trong phản ứng trên, Cl2 đóng vai trò là chất khử
PA: B
Câu 18
HH1106NCH Trong các phương trình hoá học dưới đây, phương trình nào không
biểu diễn phản ứng oxi hoá – khử?
6NH4Cl + N2
C NH3 + HCl NH4Cl D 2NH3 + 3CuO to N2 + 3Cu + 3H2O
N2 + 3Cu + 3H2O
4 NH3 + H2O NH4+ + OH–
Trang 205 4NH3 + 5O2 Pt, t 4NO + 6H2O
NH3 thể hiện tính khử trong các phương trình
PA: D
Câu 21
HH1106NCV Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch CuSO4 Hiện
tượng quan sát được là
A dung dịch màu xanh nhạt chuyển sang màu xanh đậm
B có kết tủa màu xanh nhạt xuất hiện
C có kết tủa màu xanh lam xuất hiện và có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra
D lúc đầu có kết tủa xanh nhạt, sau kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh đậm PA: D
HH1106NCH Cho chất khử tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra sản phẩm
nào dưới đây?
NH4NO3
PA: A
Trang 21Câu 24
HH1106NCV Dung dịch nào dưới đây không hoà tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại Cu
và Fe?
A Dung dịch AgNO3 dư B Dung dịch H2SO4 loãng, dư
C Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl dư D Dung dịch axit HNO3 dư
PA: B
Câu 25
HH1106NCB Khi tiến hành nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2, các sản phẩm thu được
là
C Cu, NO2, O2 D CuO, NO2
PA: B
Câu 26
HH1106NCH Khi tiến hành nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 các sản phẩm thu được là
A Ag2O, NO2, O2 B Ag2O, NO2
C Ag, NO2 D Ag, NO2, O2
PA: D
Câu 27
HH1106NCB Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
C KNO2, NO2 D K2O, NO2, O2
PA: B
Câu 28
HH1106NCV Khi tiến hành nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 các sản phẩm thu được
là
Trang 22PA: C
Câu 29
HH1106NCV Cho phản ứng sau : 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k) H = –
124kJ
Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận (tạo thành NO2) khi
C giảm nhiệt độ và tăng áp suất D tăng nhiệt độ và giảm áp suất
PA: C
Câu 30
HH1106NCB Để điều chế axit HNO3 trong phòng thí nghiệm, người ta thường:
A Cho dung dịch NaNO3 loãng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc
B Cho NaNO3 tinh thể tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc
C Cho dung dịch NaNO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc
D Cho NaNO3 tinh thể tác dụng với dung dịch HCl đặc
PA: B
Câu 31
HH1106NCH Để nhận biết ion
3
B phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh nhạt
C phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh
D phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không màu dễ hoá nâu ngoài không khí
PA: D
Câu 32
HH1106NCB Thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói) là hỗn hợp của các chất
Trang 23A KNO3 và S B KNO3, C và S
PA: B
Câu 33
HH1107NCB Trong các dạng thù hình của photpho, photpho trắng có cấu trúc mạng
tinh thể phân tử, ở các nút mạng là các phân tử P4 Một phân tử P4 có cấu tạo:
HH1109NCV Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g P trong oxi dư, sau đó hoà tan hoàn toàn sản
phẩm vào 100,0 ml dung dịch NaOH 3,0 mol/l Trong dung dịch thu được có chứa các
chất
PA: B
Câu 37
Trang 24HH1109NCV Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2,0
mol/l (giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%)?
PA: A
Câu 38
HH1109NCV Một loại quặng apatit có thành phần cơ bản là Ca3(PO4)2.CaF2 được
sử dụng để sản xuất phân bón Tiến hành xử lí 100,0 g quặng bằng phương pháp hoá
học thu được 62,0 g Ca3(PO4)2 tinh khiết Hàm lượng P2O5 trong quặng trên là
PA: A
Câu 39
HH1109NCV Hoà tan 1,42 g điphotpho pentaoxit vào nước thu được dung dịch X,
cho dung dịch X tác dụng với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,60 mol/l thu được dung
dịch Y Môi trường của dung dịch Y là
A môi trường axit B môi trường trung tính
C môi trường bazơ D tuỳ theo cách trộn hai dung dịch X và dung dịch NaOH
PA: C
Câu 40
HH1108NCH Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất của dãy
nào dưới đây?
Trang 25HH1109NCV Thêm từ từ 2,3 g Na vào 100,0 ml dung dịch H3PO4 0,4 mol/l, khối
lượng muối thu được là
g
PA: B
Câu 42
HH1109NCV Thêm từ từ 9,2 g Na vào 100,0 ml dung dịch H3PO4 0,4 mol/l, khối
lượng muối thu được là
g
PA: C
Câu 43
HH1109NCV Cho 44,0 g dung dịch NaOH 10% vào 10,0 g dung dịch H3PO4 39,2%
Sau phản ứng trong dung dịch chứa các muối là
PA: D
Câu 44
HH1108NCB Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P so với N là
PA: B
Câu 45
HH1107NCH Để nhận biết ion PO 4 trong dung dịch muối, thuốc thử thường dùng là
A Ca(OH)2 vì phản ứng tạo Ca3(PO4)2 kết tủa trắng không tan trong kiềm dư
B AgNO3 vì phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng
Trang 26C AgNO3 vì phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng
D Cu và H2SO4 vì phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh
B N2 không có khả năng phản ứng ở nhiệt độ thường
C N2 dễ dàng phân li thành nguyên tử nitơ ngay cả ở nhiệt độ thường
D N2 rất dễ hòa tan trong nước
PA: B
Câu 48
HH1108NCH Photpho cũng như nitơ đều có trong
A thành phần của tất cả các muối vô cơ B thành phần của các cơ thể sống
C thành phần của không khí D thành phần của nước
PA: B
Câu 49
HH1107NCH Trong công nghiệp, người ta điều chế P trắng bằng cách thực hiện phản
ứng của
A P2O5 với Al B P2O5 với C
C Ca3(PO4)2 , SiO2 với H2 D Ca3(PO4)2 , SiO2 với C
PA: D
Trang 27Câu 50
HH1108NCH Hợp chất của kim loại với nitơ, với photpho có tên gọi lần lượt là
A nitrat, photphat B nitrit, photphit
C nitrua, photphua D nitrin, photphin
HH1106NCH Các muối nitrat của kim loại kiềm (trừ Li) khi bị nung nóng phân hủy
theo sơ đồ sau
A 2MNO3 2M + 2NO2↑+ O2↑ B 2MNO3 2M + N2 ↑+ 3O2↑
C 2MNO3 M2O + N2O↑ + 2O2↑ D 2MNO3 2MNO2 + O2↑ PA: D
Câu 53
HH1106NCH Đa số các muối nitrat của kim loại hóa trị II khi bị nung nóng phân hủy
theo sơ đồ sau
A M(NO3)2 M + 2NO2↑ + O2↑ B M(NO3)2 M(NO2)2 ↑ + O2↑
C 2M(NO3)2 2MO + 4NO2↑ + O2↑ D 2M(NO3)2 2MO + 4N2↑ + 5O2↑
Trang 28PA: D
Câu 55
HH1108NCV Có các lọ đựng riêng rẽ các dung dịch NaCl, Na3PO4, NaNO3 bị mất
nhãn, thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch trên có thể là
A quì tím B dung dịch Ba(OH)2
C dung dịch H2SO4 D dung dịch AgNO3
PA: D
Câu 56
HH1109NCV Cho 3,6 gam một kim loại nào đó tác dụng với nitơ thu được 5 gam
nitrua Công thức của nitrua đó là
A Li3N B Mg3N2 C Ca3N2 D AlN PA: B
HH1109NCH Cho sơ đồ biến hóa CaO Ca3(PO4)2 Ca(H2PO4)2
Tổng số mol H3PO4 đã dùng để biến đổi 1 mol CaO theo quá trình biến hóa trên là
A 4 B 5 C 6 D 7
PA: C
Câu 59
HH1106NCH Chất X được tạo nên từ hai nguyên tố, có thể phản ứng với clo(dư) và
hiđro clorua tạo nên cùng một chất màu trắng, tan trong nước Chất X là
A NO B NO2 C N2O5 D NH3
Trang 29HH1108NCV Để phân biệt 3 dung dịch bị mất nhãn có chứa riêng rẽ các axit đặc:
HNO3, H2SO4, HCl có thể dùng một lượng nhỏ
A Ag B Ag2O C AgNO3 D Ba(NO3)2
PA: B
Câu 63
HH1106NCH Tổng hệ số nguyên tối giản của phương trình hóa học
S + HNO3 (đặc) H2SO4 + NO2 + H2O là
A 12 B 14 C 16 D 18
PA: C
Câu 64
HH1106NCH Tổng hệ số nguyên tối giản của phương trình hóa học
H2S + HNO3 (loãng) S + NO + H2O là
A 12 B 14 C 16 D 18
Trang 30PA: B
Câu 65
HH1109NCV Một dung dịch chứa 19,6 gam H3PO4 được trung hòa bởi 18,5 gam
Ca(OH)2 Khối lượng CaHPO4 2H2O thu được là
A 38,1 gam B 36,3 gam C 34,4 gam D 32,6 gam
PA: C
Câu 66
HH1109NCV Cho 75 gam hỗn hợp Cu và CuO hòa tan hoàn toàn trong HNO3 đặc,
khi đó tách ra 26,88 lít khí (đktc) Thành phần phần trăm về khối lượng của CuO trong
hỗn hợp trên là
A 22,4% B 24,4% C 44,8% D 48,8%
Trang 31HH1107NCH Trong phản ứng nào, axit photphoric thể hiện như là axit hai lần axit?
A H3PO4 + 3KOH K3PO4 + 3H2O B 2H3PO4 + Ca(OH)2 Ca(H2PO4)2 + 2H2O
C 2H3PO4 + 3BaO Ba3(PO4)2 + 3H2O D H3PO4 + 2NaOH Na2HPO4 + 2H2O
PA: D
Câu 70
HH1107NCH Trong dung dịch nước của axit photphoric, có mặt ít nhất là ion
A HPO42- B PO43- C H+ D H2PO4-
Trang 32HH1110NCB Trong các phản ứng hoá học, cacbon thể hiện
HH1110NCH Trong phân tử CO2 có liên kết cộng hoá trị phân cực và có cấu tạo
phân tử thẳng, công thức cấu tạo đúng của CO2 là:
A O – C = O B O C= O
PA: D
Câu 5
HH1110NCB Kim cương được sử dụng làm mũi khoan, bột mài, dao cắt kim loại và
kính vì kim cương có độ cứng cao nhất đó là do kim cương thuộc loại
A tinh thể ion điển hình B tinh thể nguyên tử điển hình
C tinh thể kim loại điển hình D tinh thể phân tử điển hình
PA: B
Câu 6
HH1110NCB “Nước đá khô” dễ thăng hoa từ dạng rắn sang dạng khí làm nhiệt độ
môi trường xung quanh lạnh và khô, thường được dùng trong bảo quản thực phẩm
HH1110NCH Khí CO2 không duy trì sự cháy, thường được dùng trong các bình cứu
hoả để dập tắt các đám cháy Tuy nhiên, bình cứu hoả CO2 không được dùng trong trường hợp
Trang 33A cháy xăng, dầu B cháy nhà cửa, quần áo
PA: D
Câu 8
HH1110NCB Nhận xét nào sau đây là đúng về các muối cacbonat?
A Tất cả các muối cacbonat đều dễ tan trong nước, trừ CaCO3, BaCO3
B Các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của các kim loại kiềm
C Tất cả các muối cacbonat đều ít tan trong nước
D Tất cả các muối cacbonat đều dễ bị nhiệt phân
PA: B
Câu 9
HH1110NCH Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào có khả năng xảy ra?
B chúng có cấu trúc tinh thể khác nhau
C kim cương trong suốt, còn than chì có màu đen
D kim cương là dạng tinh thể còn than chì là dạng vô định hình
PA: B
Câu 11
HH1113NCH Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp chứa MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol
thu được khí A và chất rắn B Hoà tan B vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung
dịch D Hấp thụ hoàn toàn khí A vào dung dịch D, thu được dung dịch chứa
Trang 34A CaCO3 B CaCO3 và Ca(HCO3)2
PA: D
Câu 12
HH1113NCV Hoà tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kiềm
kế tiếp trong nhóm IA thu được dung dịch X Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch
BaCl2 dư thu được 19,7 g kết tủa Hai muối trong hỗn hợp là
PA: A
Câu 13
HH1113NCV Hoà tan hoàn toàn 12,0 g hỗn hợp muối Na2CO3 và K2CO3 vào nước
sau đó cho tác dụng với dung dịch BaCl2 vừa đủ thu được 19,7 g kết tủa Nếu cô cạn
hỗn hợp sau phản ứng khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là
PA: C
Câu 14
HH1113NCV Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,0 lít dung dịch Ca(OH)2 nồng độ 0,10
mol/l thu được 8,00 g kết tủa Thể tích khí CO2 đã dùng là
PA: C
Câu 15
HH1113NCH Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 rồi cho toàn bộ
lượng khí X thoát ra hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa A, dung dịch B Đun nóng dung dịch B lại thấy có kết tủa xuất hiện X, A và chất tan
trong dung dịch B lần lượt là
Trang 35A CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2 B CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3
PA: A
Câu 16
HH1113NCV Hoà tan hoàn toàn 12,2 g hỗn hợp muối Na2CO3 và K2CO3 vào nước
sau đó cho tác dụng với dung dịch BaCl2 vừa đủ thu được 19,7 g kết tủa Số mol mỗi
HH1113NCH Sục 2,24 lít (đktc) khí CO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 2 mol/l thu
được dung dịch X Kết luận nào sau đây là đúng về dung dịch X?
A Dung dịch X có pH = 7 và không làm đổi màu quỳ tím
B Dung dịch X có pH > 7 và không làm đổi màu quỳ tím
C Dung dịch X có pH > 7 và làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh
D Dung dịch X có pH < 7 và làm đổi màu quỳ tím sang màu đỏ
Trang 36A tinh thể ion điển hình B tinh thể nguyên tử
C tinh thể kim loại điển hình D tinh thể phân tử điển hình
PA: B
Câu 20
HH1111NCH Một hợp chất X là nguyên liệu chính trong công nghiệp silicat chứa 2
nguyên tố, ở nhiệt độ thường tồn tại ở trạng thái rắn, chất X có thể tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng hay dễ tan trong kiềm nóng chảy (không có khí thoát ra) X
HH1111NCB Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là công nghiệp silicat?
HH1111NCB Thuỷ tinh pha lê được dùng nhiều để chế tạo thấu kính, lăng kính là
loại thuỷ tinh có chứa :
Trang 37PA: A
Câu 24
HH1110NCH Phương trình ion thu gọn 2H+ + CO32- H2O + CO2 biểu diễn
phản ứng giữa
A axit clohiđric với kali hiđrocacbonat B axit nitric với kali cacbonat
C axit axetic với canxi cacbonat D axit silixic với amoni cacbonat PA: B
Câu 25
HH1110NCH Trong dung dịch natri cacbonat có chứa nhiều nhất là ion
A Na+ B CO32- C HCO3- D H+
PA: A
Câu 26
HH1110NCH Trong dung dịch axit cacbonic có chứa nhiều nhất là ion
A OH- B CO32- C HCO3- D H+
Trang 38A 2Mg + SiO2 2MgO + Si B 2Mg + CO2 2MgO + C
C CO2 + Si SiO2 + C D SiO2 + 2C Si + 2CO
B Khí than ướt được tạo thành khi thổi hơi nước qua than nung đỏ
C Khí than khô chứa khoảng 25% (về thể tích) CO, còn lại là các khí CO2, N2
D Khí than khô được tạo thành khi thổi khí than ướt qua than nung đỏ
PA: D
Câu 31
HH1112NCV Cho 5 gam hỗn hợp Si và C tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư Sau
phản ứng thu được 2,8 lít (đktc) khí H2 Phần trăm khối lượng của C trong hỗn hợp là
A 56% B 44% C 35% D 65%
PA: D
Câu 32
HH1113NCV Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch X chứa NaOH 1M
và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng là
A 0,1 gam B 10 gam C 0,3 gam D 3 gam PA: C
Câu 33
HH1113NCV Cho 6,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai
chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) Hai
kim loại đó là
A Li và Na B Na và K
C K và Rb D Rb và Cs
Trang 39PA: B
Câu 34
HH1113NCV Cho 6,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai
chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với v lít dung dịch HCl 1M (lượng vừa đủ) thu được 1,12
lít khí CO2 (đktc).Giá trị cuả v là
A 0,05 lít B 0,1 lít C 0,15 lít D 0,2 lít
PA: B
Câu 35
HH1113NCV Cho 6,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai
chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) Cô
cạn dung dịch thu được m gam muối khan Giá trị của m là
A 4,98 gam B 6,2 gam C 6,45 gam D 9,75 gam PA: C
Câu 36
HH1113NCV Cho 19 gam hỗn hợp muối cacbonat của kim loại hóa trị I và hóa trị II
tác dụng hết với v lít dung dịch HCl 0,5M ( lượng vừa đủ) thu được 4,48 lít khí CO2
(đktc) Giá trị của v là
A 0,2 lít B 0,5 lít C 0,8 lít D 1 lít
PA: C
Câu 37
HH1113NCV Cho 39 gam hỗn hợp muối cacbonat của 3 kim loại chưa biết là
A2CO3, BCO3, RCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 8,96 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan Giá trị
của m là
A 19,5 gam B 30,04 gam C 43,4 gam D 47,96 gam PA: C
Câu 38
Trang 40HH1113NCH Dung dịch A có chứa x mol NaHCO3 và y mol Na2CO3 Tiến hành
hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: cho A tác dụng với dung dịch chứa (x + y) mol CaCl2
Thí nghiệm 2: cho A tác dụng với dung dịch chứa (x + y) mol Ca(OH)2
Đem so sánh khối lượng kết tủa thu được ở hai thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng thấy:
A Bằng nhau B Ở thí nghiệm 1 nhiều hơn ở thí nghiệm 2
C Ở thí nghiệm 2 nhiều hơn ở thí nghiệm 1 D Tùy theo cách tiến hành thí nghiệm
PA: C
Câu 39
HH1112NCH Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi H2O, có thể cho hỗn
hợp đi qua các bình đựng
A NaOH và H2SO4 đặc B P2O5 và Na2CO3
C H2SO4 đặc và KOH D NaHCO3 và P2O5
PA: D
Câu 40
HH1113NCV Sau khi nung hoàn toàn một hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 người ta thấy
khối lượng khí thu được bằng khối lượng của chất rắn còn lại Phần trăm khối lượng
của CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp đầu lần lượt là