Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Chính sách đối với trí thức KH&CN từ bài học kinh nghiệm của Trung Quốc, TS. Phan Tùng Mậu, Tạp chí Khoa giáo, 8/2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chính sách đối với trí thức KH&CN từ bài học kinh nghiệm của Trung Quốc |
Tác giả: |
TS. Phan Tùng Mậu |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa giáo |
Năm: |
2006 |
|
2. Đề án xây dựng chính sách, biện pháp vận động, khuyến khích chuyên gia, tri thức người Việt Nam ở nước ngoài đóng góp vào sự nghiệp xây dựng đất nước, Uỷ ban người Việt Nam ở nước ngoài, Bộ Ngoại giao – 2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đề án xây dựng chính sách, biện pháp vận động, khuyến khích chuyên gia, tri thức người Việt Nam ở nước ngoài đóng góp vào sự nghiệp xây dựng đất nước |
|
3. Đôi điều về thống kê nhân lực KH&CN, Nguyễn Hoàng Hải, Tạp chí Hoạt động Khoa học, 4/2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đôi điều về thống kê nhân lực KH&CN |
|
4. Liên kết giữa nghiên cứu và triển khai với đào tạo sau đại học ở Việt Nam, TS. Lê Đình Tiến, Th.s. Trần Chí Đức, Dự án nghiên cứu và đào tạo sau đại học ở Việt Nam (SAREC - Thuỵ Điển), Bộ KH&CN, Hà Nội - 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Liên kết giữa nghiên cứu và triển khai với đào tạo sau đại học ở Việt Nam |
Tác giả: |
TS. Lê Đình Tiến, Th.s. Trần Chí Đức |
Nhà XB: |
Dự án nghiên cứu và đào tạo sau đại học ở Việt Nam (SAREC - Thuỵ Điển) |
Năm: |
2001 |
|
5. Nghiên cứu thực trạng và giải pháp chính sách đối với tri thức KH&CN, Ban Khoa giáo Trung ương, Hà Nội – 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp chính sách đối với tri thức KH&CN |
|
6. Nguồn nhân lực cho các khu công nghệ cao, TS. Dương Minh Tâm, Tạp chí Hoạt động Khoa học, 3/2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguồn nhân lực cho các khu công nghệ cao |
Tác giả: |
TS. Dương Minh Tâm |
Nhà XB: |
Tạp chí Hoạt động Khoa học |
Năm: |
2007 |
|
7. Phát triển nguồn nhân lực KH-CN phục vụ phát triển KT-XH của đất nước trong thời kỳ chuyển từ nền kinh tế chỉ huy tập trung sang nền kinh tế thị trường, TS.Trần Xuân Định, Bộ Khoa học và Công nghệ, Hà nội – 4/1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển nguồn nhân lực KH-CN phục vụ phát triển KT-XH của đất nước trong thời kỳ chuyển từ nền kinh tế chỉ huy tập trung sang nền kinh tế thị trường |
|
8. Thu hút, sử dụng và khuyến khích cán bộ nghiên cứu trong lĩnh vực toán học, GS-TSKH. Lê Tuấn Hoa, Tạp chí Hoạt động Khoa học, 3/2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thu hút, sử dụng và khuyến khích cán bộ nghiên cứu trong lĩnh vực toán học |
|
9. Việt Nam hướng tới 2010, Tuyển tập báo cáo phối hợp nghiên cứu chiến lược KT-XH của các chuyên gia quốc tế và Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Việt Nam hướng tới 2010 |
|
11. Europe Needs More Scientists, Report by the High Level Group on Increasing Human Resources for S&T in Europe 2004, European Communities, 2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Europe Needs More Scientists |
|
13. Highly Skilled Globetrotters: the International Migration of Human Capital, by Sami Mahroum, OECD, Paris – 1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Highly Skilled Globetrotters: the International Migration of Human Capital |
|
14. How Human Resources in S&T should be Fostered and Secured, MEXTI, White paper on S&T 2003, chapter 3, 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
How Human Resources in S&T should be Fostered and Secured |
|
15. Human Capacity Building through Manpower Development Policy: the Korea Case, by Myungsoo Park, STEPI – 2/2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Human Capacity Building through Manpower Development Policy: the Korea Case |
|
16. Human Resources in S&T: Measurement Issues and Internationla Mobility, by Laudeline Auriol and Jerry Sexton, OECD, Paris – 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Human Resources in S&T: Measurement Issues and International Mobility |
Tác giả: |
Laudeline Auriol, Jerry Sexton |
Nhà XB: |
OECD |
Năm: |
2001 |
|
17. International Mobility of Human Resources Science Technology in Chaina: barriers and policy implications, by MuRongping - Institute of Policy and Management Chinese Academy of Science, Workshop on the International Mobility of Researchers, 28 March 2007 Paris, France |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
International Mobility of Human Resources Science Technology in Chaina: barriers and policy implications |
Tác giả: |
MuRongping |
Nhà XB: |
Institute of Policy and Management Chinese Academy of Science |
Năm: |
2007 |
|
18. International Mobility of Researchers and Scientits: Policy options for turning a Drain into a Gain, by Kristian Thorn and Lauritz B. Holm-Nielsen, United Nations University, UNU-WWIDER, 8/2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
International Mobility of Researchers and Scientits: Policy options for turning a Drain into a Gain |
Tác giả: |
Kristian Thorn, Lauritz B. Holm-Nielsen |
Nhà XB: |
United Nations University |
Năm: |
2006 |
|
19. La gestion de la mobilite’ professionnelle des chercheurs : un de’fi pour les politiques de recherche et d’innovation, CANIBANO Carolina, Centre national de Recherche Scientifique, France |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
La gestion de la mobilite’ professionnelle des chercheurs : un de’fi pour les politiques de recherche et d’innovation |
|
20. Loi sur I’innovation et la recherché, Senat de France, Paris, 07-1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Loi sur I’innovation et la recherché |
|
21. Mobilising Human Resources for Innovation - Working Group on Innovation and Technology Policy, OECD, Paris – 12/1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mobilising Human Resources for Innovation |
|
22. Mobility of researchers between academia and Industry, OECD, Brussels, 2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mobility of researchers between academia and Industry |
|