Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nghị quyết 37 của Bộ Chính trị về “Chính sách khoa học và kỹ thuật:, 1981, trang 10, 14 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chính sách khoa học và kỹ thuật |
|
2. Đảng Cộng sản Việt Nam ,“Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội”, Nhà Xuất bản Sự thật, Hà Nội, 1991, trang 13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội” |
Nhà XB: |
Nhà Xuất bản Sự thật |
|
4. Trương Tấn Sang- Hội nghị Hội Đồng Lý Luận Trung Ương lần thứ 6, Hà Nội, 11/8/2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội nghị Hội Đồng Lý Luận Trung Ương lần thứ 6 |
|
5. OECD, DSIT/STP (2007) 3; “Review of China’s Innovation System and Policy”; 26-27, March 2007; Paris |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Review of China’s Innovation System and Policy” |
|
6. GS. Richard H.K.Vietor, trường Quản trị Kinh doanh Harvard, “Các quốc gia cạnh tranh như thế nào”, Phần III: Chiến lược và cấu trúc phát triển của mỗi quốc gia, Anh Minh dịch, http://www.tuanvietnam.net , 11/6/2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Các quốc gia cạnh tranh như thế nào” |
|
7. John Irvine & Ben Rt.Martin (1984), “Nhìn trước sự phát triển của khoa học: Ưu tiên cho các hướng có triển vọng”, Frances Pinters (Publishers), London and Dover, N.H (Tiếng Anh) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhìn trước sự phát triển của khoa học: Ưu tiên cho các hướng có triển vọng |
Tác giả: |
John Irvine & Ben Rt.Martin |
Năm: |
1984 |
|
8. Walter Peissl (2001), “Technology Foresight”-Không chỉ là mốt”, International Journal of Technology Management, Vol.21, Nos.7/8, 2001. (Tiếng Anh) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Technology Foresight-Không chỉ là mốt |
Tác giả: |
Walter Peissl |
Nhà XB: |
International Journal of Technology Management |
Năm: |
2001 |
|
9. Luis Sanz-Menendez et.al (2001), “Tìm hiểu về Technology Foresight trong bối cảnh chính sách KH&CN”, International Journal of Technology Management, Vol.21, Nos.7/8, 2001. (Tiếng Anh) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tìm hiểu về Technology Foresight trong bối cảnh chính sách KH&CN |
Tác giả: |
Luis Sanz-Menendez, et.al |
Nhà XB: |
International Journal of Technology Management |
Năm: |
2001 |
|
10. Terutaka Kuwahara (Giám đốc Trung tâm “nhìn trước” KH&CN Nhật Bản),”Tài liệu phỏng vấn trực tiếp” , 28 December 2001, NISTEP, Tokyo, Japan |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
nhìn trước” KH&CN Nhật Bản),”"Tài liệu phỏng vấn trực tiếp |
|
11. Christopher Freeman (1988), “Nhật Bản: Một hệ thống đổi mới quốc gia kiểu mới?” In trong Giovanni Dosi et.al (1988), Technical Change and Economic Theory, Pinter Publishers Ltd.London (Tiếng Anh) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Technical Change and Economic Theory |
Tác giả: |
Christopher Freeman, Giovanni Dosi |
Nhà XB: |
Pinter Publishers Ltd. |
Năm: |
1988 |
|
12. Terutaka Kuwahara (2001), “Technology Foresight” – Những kết quả từ đợt điều tra Delphi lần thứ 7”, Trung tâm “nhìn trước” KH&CN Nhật Bản (Tiếng Anh) 13. Xã luận, The Japan Times, Jan.11, 2002 (Tiếng Anh) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Technology Foresight |
Tác giả: |
Terutaka Kuwahara |
Nhà XB: |
Trung tâm “nhìn trước” KH&CN Nhật Bản |
Năm: |
2001 |
|
14. Otto Lin (2005), Bài giảng tại Khoá học về phát triển công nghệ dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, Bộ KH&CN Trung quốc, Bắc Kinh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng tại Khoá học về phát triển công nghệ dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ |
Tác giả: |
Otto Lin |
Năm: |
2005 |
|
15. Wong Pok Kam (1999), Bài trình bày tại Hội thảo về Hệ thống đổi mới quốc gia, Hanns Seidel Foundation và NISTPASS tổ chức TP.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài trình bày tại Hội thảo về Hệ thống đổi mới quốc gia |
Tác giả: |
Wong Pok Kam |
Nhà XB: |
Hanns Seidel Foundation |
Năm: |
1999 |
|
16. McKelvey, M (1991) How do National Systems of Innovation Differ? A Critical Analysis of Porter, Freeman, Lundvall and Nelson. In G,M. Hodgson and |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
How do National Systems of Innovation Differ? A Critical Analysis of Porter, Freeman, Lundvall and Nelson |
Tác giả: |
McKelvey, M |
Nhà XB: |
G,M. Hodgson |
Năm: |
1991 |
|
17. Kevil Bryan and Alison Wells (1999), A New Economic Paradigm? Innovation- Based Evolutionary Systems, Australia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A New Economic Paradigm? Innovation-Based Evolutionary Systems |
Tác giả: |
Kevil Bryan and Alison Wells |
Năm: |
1999 |
|
18. Ngân hàng Thế giới (WB) (1998/99) Báo cáo về tình hình phát triển thế giới: Tri thức cho phát triển, NXB Chính trị quốc gia.(Sách tham khảo- Bản tiếng Việt) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo về tình hình phát triển thế giới: Tri thức cho phát triển |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia.(Sách tham khảo- Bản tiếng Việt) |
|
19. Zvi Griliches (1995) Technology, Education and Productivity, (Occassional Paper), N.18, International Centre for Economic Growth, p.1-37, ( Tài liệu dịch phục vụ nghiên cứu của Viện Thông tin Khoa học xã hội, Số TN 96-98, Hà nội 1996) 20. Prigogine,Ilya and Isabel. Stenger, (1984) Order out of Chaos: Man’s NewDialogue With Nature, London 1984 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Technology, Education and Productivity |
Tác giả: |
Zvi Griliches |
Nhà XB: |
International Centre for Economic Growth |
Năm: |
1995 |
|
21. Đặng Mộng Lân (1993) Phân tích năng lực công nghệ quốc gia, Đề tài KC 01-03, Viện Dự báo chiến lược khoa học và công nghệ, hà nội , 1993 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích năng lực công nghệ quốc gia |
|
28. Đỗ Kiên Cường- Giới hạn của nhận thức - (Tạp chí Tia Sáng); http://www.avsnonline.net/forum/viewtopic.php?p=100804 |
Link |
|
29. Phan Đình Diệu- Tư duy hệ thống và đổi mới tư duy; Tạp chí Thời đại mới số 6 năm 2002; trang 89-118; http://www.tapchithoidai.org/Thoidai06.htm |
Link |
|