1. Trang chủ
  2. » Cao đẳng - Đại học

Đề thi Lý thuyết điều khiển tự động

8 6,6K 130

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đề thi lý thuyết điều khiển tự động
Trường học Đại học Bách Khoa TP.HCM
Chuyên ngành Cơ sở điều khiển tự động
Thể loại Đề thi
Năm xuất bản 2005
Thành phố TP.HCM
Định dạng
Số trang 8
Dung lượng 198,44 KB

Nội dung

Biết rằng đáp ứng của hệ thống đối với tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị có dạng như hình 1.. Dựa vào đồ thị, hãy xác định độ vọt lố, thời gian quá độ tiêu chuẩn 5% và sai số xác lập của hệ

Trang 1

Đại học Bách Khoa TP.HCM ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KỲ

Khoa Điện – Điện Tử Môn: Cơ sở điều khiển tự động

Bộ môn ĐKTĐ Ngày thi: 07.01.2005

-o0o - Thời gian làm bài: 90 phút

(Sinh viên được phép xem tài liệu)

Bài 1: (2 điểm) Cho hệ thống điều khiển hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền hở là G(s) Biết rằng đáp ứng của hệ thống đối với tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị có dạng như hình 1

1 Dựa vào đồ thị, hãy xác định độ vọt lố, thời gian quá độ (tiêu chuẩn 5%) và sai số xác lập của hệ thống (0.5 điểm)

2 Xác định hàm truyền hở G(s), biết rằng G(s) có dạng :

b as s

K s

G

+ +

)

Bài 2: (2.0 điểm) Cho hệ thống điều khiển hồi tiếp trạng thái có sơ đồ khối như hình 2õ Biết rằng các ma trận trạng thái của đối tượng điều khiển là:

− −

=

0 1

3 4

=

0

1

B D=[0 1]

1 Hãy xác định độ lợi hồi tiếp trạng thái K sao cho hệ kín có cực kép tại −4 (1.5 điểm)

2 Tính độ vọt lố của hệ thống kín với giá trị K vừa tìm được (0.5 điểm)

Xem tiếp trang 2 

0 0.2 0.4 0.6 0.8

1

Đáp ứng nấc

Thời gian (giây)

0.84 0.76

Hình 1

r(t)

+ −

c(t)

K

) ( ) ( ) (t Ax t Bu t

Hình 2

Trang 2

Bài 3: (3.0 điểm) Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ

khối ở hình 3, đặc tính tần số của đối tượng G(s)

(đường liền nét) và bộ điều khiển GC(s)(đường đứt

nét) cho ở trang 3 của đề thi

1 Xác định hàm truyền G(s) và GC(s) (1.0 điểm)

2 Vẽ biểu đồ Bode của hệ thống hở sau khi hiệu chỉnh Xác định tần số cắt biên, tần số cắt pha, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha của hệ thống sau khi hiệu chỉnh (1.0 điểm)

3 Khâu hiệu chỉnh GC(s) đang sử dụng tại có khuyết điểm là làm giảm băng thông của hệ thống, do đó làm chậm đáp ứng quá độ Hãy thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha

1

1 )

(

+

+

=

Ts

Ts s

(α >1) để đạt được yêu cầu độ dự trữ pha và độ dự trữ biên như đã tính ở câu 2, đồng thời mở rộng băng thông để tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống (1.0 điểm)

Bài 4: (3.0 điểm) Cho hệ thống điều khiển rời rạc có sơ đồ khối như hình 4:

Biết rằng

2

1 ) (

s s

G = , ( )= + (1−z−1)

T

K K z

P

C , KP =1, KD =5, T =0.1sec

1 Viết phương trình sai phân để thực thi bộ điều khiển GC(z) trên máy tính (0.5 điểm)

2 Xác định hàm truyền của hệ thống kín (0.5 điểm)

3 Đánh giá tính ổn định của hệ kín dùng tiêu chuẩn Routh-Hurwitz mở rộng hoặc tiêu chuẩn Jury (1.0 điểm)

4 Tính đáp ứng c(k) (k=1, ,7), độ vọt lố, sai số xác lập khi tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị (1.0 điểm)

Chú ý: Sinh viên nộp lại biểu đồ Bode kèm theo bài làm

Hết

GC(s)

+ −−−− G(s)

Hình 3

s

e−Ts

− 1

GC(z) u(k) R(s)

Hình 4

Trang 3

-120

-100

-80

-60

-40

-20

0

20

40

60

-180

-135

-90

-45

0

45

90

Biểu đồ Bode dùng trong câu 3.1 và 3.2

Tần số (rad/sec)

-20dB/dec

-40dB/dec -20dB/dec

Đối tượng

Bộ điều khiển

-120

-100

-80

-60

-40

-20

0

20

40

60

-180

-135

-90

-45

0

45

90

Biểu đồ Bode dùng trong câu 3.3

Tần số (rad/sec)

-20dB/dec

-40dB/dec

Trang 4

Đáp án Bài 1:

8 0

8 0 1

% 100

=

xl

xl

c

c c POT Thời gian quá độ là tqd =1.5giây

Sai số xác lập là exl =1−0.8=0.2

2 Hàm truyền kín của hệ thống:

K b as s

K s

G

s G s

Gk

+ + +

= +

=

2 ) ( 1

) ( )

Mẫu số của hệ kín có dạng: 2 2

s + ξω +ω , trong đó:

1

exp

2 =

=

ξ

ξπ

= 3 =1.5

n qd

t

(1) & (2) suy ra:

4

= a

25

= + K b

Hệ số vị trí:

b

K s G K

s

lim 0

1

1

= +

= +

=

K b

b K

e

P xl

⇒ b=0.2(b+K)=0.2×25=5

K =25−b=20

Vậy:

5 4

20 )

+ +

=

s s s G

Bài 2:

1 Phương trình đặc trưng của hệ kín:

det(sI−A+BK)=0

0

1 0 1

3 4 1

0

0 1



 +

− −

k k

1

3 4



+ +

+

s

k k

s

⇔ s(s+4+k1)+(3+k2)=0 ⇔ s2 +(4+k1)s+(3+k2)=0 (1) Phương trình đặc trưng mong muốn:

(s+4)2 =0 ⇔ s2 + s8 +16=0 (2) (1) & (2) ⇒

= +

= + 16 3

8 4

2

1

k

k ⇒

=

= 13

4

2

1

k k

2 Hệ kín không có vọt lố vì cặp cực của hệ kín là cặp cực thực POT = 0%

Trang 5

Bài 3:

1 Theo biểu đồ Bode, hàm truyền G(s) có dạng:

) 1 )(

1 ( ) (

2

=

s T s T

K s

) 1 1 0 )(

1 (

100 )

(

+ +

=

s s

s G

Do: 20lgK =40 ⇒ K =100

1

=

2

=

Tương tự : hàm truyền GC(s) có dạng:

) 1 (

) 1 (

) (

+

+

=

Ts

Ts K s

1

<

) 1 20 (

) 1 2 ( ) (

+

+

= s

s s

GC

Do 20lgKC =0 ⇒ KC =1

T

2 Đặc tính tần số GC(s)G(s): xem hình vẽ

Theo hình vẽ ta có: tần số cắt biên là ωC =7rad/sec, tần số cắt pha là ω−π =∞, độ dự trữ biên là GM =∞, độ dự trữ pha là 0

60

=

ΦM (giá trị khác xấp xỉ 0

60 cũng chấp nhận, miễn xác định đúng ΦM trên đồ thị)

-120

-100

-80

-60

-40

-20

0

20

40

60

-180

-135

-90

-45

0

45

90

Biểu đồ Bode dùng trong câu 3.1 và 3.2

Tần số (rad/sec)

-20dB/dec

-40dB/dec -20dB/dec

Đối tượng

Bộ điều khiển

Trang 6

3 Thiết kế lại khâu hiệu chỉnh

1

1 )

(

+

+

= Ts

Ts s

GC α (α>1)

- Tần số cắt biên trước khi hiệu chỉnh: ωC =30rad/sec

- Độ dự trữ pha trước khi hiệu chỉnh: 0

20

=

ΦM (theo đồ thị)

- Độ dự trữ pha mong muốn * 0

60

= ΦM

⇒ ϕmax =45

sin 1

sin 1

max

max =

+

=

ϕ

ϕ α

- Tần số cắt mới xác định từ điều kiện:

=

=

=

′ ) 10lg 10lg5.8

Từ đồ thị ta được ωC′ ≈50rad/sec

- Xác định T:

α

ω

T C

1

=

8 5 50

1 1

=

=

= α

ωC T ⇒ αT =5.8×0.008=0.046

Vậy:

1 008 0

1 046 0 )

(

+

+

=

s

s s

GC

-120

-100

-80

-60

-40

-20

0

20

40

60

-180

-135

-90

-45

0

45

90

Biểu đồ Bode dùng trong câu 3.3

Tần số (rad/sec)

-20dB/dec

-40dB/dec

Trang 7

Bài 4:

) (

) ( )

T

K K z E

z U z

P C

T

K z E T

K K z E z T

K K z

P D

P

 +

=





− +

=

 +

T

K k e T

K K k

P

⇒ u(k)=51e(k)−50e(k−1)

2 Hàm truyền kín:

) ( ) ( 1

) ( ) ( )

(

z G z G

z G z G z

G

C

C

trong đó:

2 2

2 3 2 3

1

) 1 (

) 1 ( 005 0 ) 1 ( 2

) 1 ( )

1 ( 2

) 1 ( 1 1

)

1 ( ) (

1 )

(

+

=

+

=

+

=

=

 −

z

z z

z T z

z z T z

z s Z z s

G s

e Z

z

G

Ts

z

z z

z T

K K z

P C

50 51 50

51 ) 1 ( )

=

=

− +

Do đó:

) 1 )(

50 51 ( 005 0 ) 1 (

) 1 )(

50 51 ( 005 0 )

1 (

) 1 ( 005 0 50 51 1

) 1 (

) 1 ( 005 0 50 51 )

(

2 2

2

+

− +

+

=

+

×

− +

+

×

=

z z

z z

z z

z

z z

z

z

z z

z z

Gk

25 0 005 1 745 1

25 0 005 0 255 0 )

2

− +

− +

=

z z

z

z z

z

Gk

3 Cách 1: Dùng tiêu chuẩn Jury

Bảng Jury

Hàng

Hàng

Hàng

25 0 1 1

494 1 745 1 25 0

005 1 1 1

745 1 1 1

Hàng

Hàng

5 0.569 1.0625 0.758

569 0 0625 1 0625

.

1

494 1 569 0

494 1 0625 1 0625 1

Hàng

Hàng

7 0.694 0.758 0.123

694 0 758 0 758

.

0

Do các phần tử ở hàng lẻ, cột 1 bảng Jury đều dương nên hệ thống ổn định

Trang 8

Cách 2: Dùng tiêu chuẩn Routh-Hurwitz mở rộng

Phương trình đặc trưng theo biến z:

0 25 0 005 1 745

Đổi biến

1

1

+

= w

w

z , ta được:

0 25 0 1

1 005 1 1

1 745 1 1

=

+ +

+

+

w

w w

w w

w

⇔ (w+1)3−1.745(w+1)2(w−1)+1.005(w+1)(w−1)2 −0.25(w−1)3 =0

⇔ 0.01w3 +w2 +2.99w+4=0 (2)

Tiêu chuẩn Routh:

Bảng Routh:

Do tất cả các phần tử cột 1 bảng Routh đều dương nên hệ thống ổn định

hoặc

Tiêu chuẩn Hurwitz:

Do các hệ số của (2) đều dương, đồng thời a1a2 − aa0 3 =1×2.99−0.01×4=2.95>0

nên theo tiêu chuẩn Hurwitz ta kết luận hệ thống ổn định

Cách 3: Dùng máy tính số giải trực tiếp nghiệm của phương trình (1): z1 =0.9796,

3298 0 3827

0

3

,

z = ± Do cả 3 nghiệm đều nằm trong vòng tròn đơn vị nên hệ thống ổn định (Do đề bài yêu cầu phải xét ổn định dùng tiêu chuẩn Jury hoặc Routh-Hurwitz mở rộng nên sinh viên giải theo cách này chỉ được 0.5 điểm nếu kết luận đúng)

4 Tính đáp ứng của hệ thống

) ( 25 0 005 1 745 1

25 0 005 0 255 0 ) ( ) ( )

(

2 3

2

z R z

z z

z z

z G z R

z

− +

− +

=

=

) ( 25 0 005 1 745 1 1

25 0 005 0 255 0 )

3 2

1

z R z

z

z z

z z

− +

− +

=

⇔ (1−1.745z−1 +1.005z−2 −0.25−3)C(z)=(0.255z−1 +0.005z−2 −0.25z−3)R(z)

⇔ c(k)=1.745c(k−1)−1.005c(k−2)+0.25c(k−3)+0.255r(k−1)+0.005r(k−2)−0.25r(k−3)

Thay điều kiện đầu bằng 0, r(k)=1, ∀k ≥0 (hàm nấc đơn vị) ta được:

c(k)= {0; 0.2550; 0.7050; 0.9839; 1.0822; 1.0858; 1.0631;…}

1 1

1 25 0 005 1 745 1 1

25 0 005 0 255 0 ) 1 ( lim ) ( ) 1 (

3 2

1 1

1 1

− +

− +

=

z z

z z

z C z c

z z

xl

1

1 085 1

% 100

=

xl

xl

c

c c POT Sai số xác lập: exl =rxl −cxl =1−1=0

Ngày đăng: 23/05/2014, 09:10

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng Jury - Đề thi Lý thuyết điều khiển tự động
ng Jury (Trang 7)
Bảng Routh: - Đề thi Lý thuyết điều khiển tự động
ng Routh: (Trang 8)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w