1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu lựa chọn giải pháp dẫn dòng thi công khi xây dựng công trình thủy lợi vừa và nhỏ ở miền núi phía bắc nước ta

206 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Nghiên Cứu Lựa Chọn Giải Pháp Dẫn Dòng Thi Công Khi Xây Dựng Công Trình Thủy Lợi Vừa Và Nhỏ Ở Miền Núi Phía Bắc Nước Ta
Định dạng
Số trang 206
Dung lượng 5,38 MB

Nội dung

MỤC LỤC M ỞĐẦU T C 6T HƯƠNNG1: T 6 Đ T 6 T V Đ T Đ 6 T 6 6 T 6T ặcđiểmsơngngịi 6T 6 Đ T ạnglướitrạmkhítượngthủyvăn 6T iềukiệnkhíhậu M Đ 6T T 3.2.5 6T 6T N T 3.2.2 6T Đ T T 3.2.3 G T 3.2.4 6T M T 6T 6T 6T T T 6 11 6T T T T T 6T iềukiệnkhítượngthuỷvăn Đ 3.2.1 T T 3.2 hổnhưỡng: 6T T 6 6T T 3.1 ặcđiểmđịachất T 6T T ặcđiểmđịahình: T 1.4 6T 6T 1.2 T 1.3 ịtríđịalý 6T T 6T T T 6 Đ T 6T ặcđiểmđịalí,địahình,địachất,thổnhưỡngcủalưuvực 6T 1.1 1 ẶCĐIỂMLƯUVỰCSÔNGCẦU T 6 6T B T 12 14 hiệtđộ: ộẩm: ưa: 16 ió ốchơi: 16 6T 6T 6T 6T 6T T 3.3 6 6 T 6T 1 T T T T àinguyênnướcngầm 6T T 6 6 T iềukiệnkinhtếxãhội 6T Đ 6T ânsố: 6T ănhoá,giáodụcvàytế: 6T 21 22 6T V T Đ iềukiệnkinhtế 6T 6T T T 4.2.5 6T 6T T 4.2.2 C 6T T T 4.2.3 6T N T 4.2.4 21 T T 6T T D 6 iềukiệnxãhội 6T T 21 T T 6T Đ 4.2.1 20 T 4.2 6T T 4.1.2 6T T 19 T 4.1.1 6T D 4.1 6 òngchảykiệt: 6T T 18 6T D 3.4 òngchảylũ: 6T T 3.3.3 6T D 3.3.2 17 T T òngchảynăm: T T 17 6T .3.3.1 àinguyênnướcmặt L T 6T G T 22 ăngtrưởn gkinhtế: 6T ôngnghiệ p: 6T ôngnghiệ p: 6T âmnghiệp : 6T iaothông: 6T 6 P hần1:ĐÁNHGIÁSỐLƯỢNGTÀINGUYÊNNƯỚCLƯUVỰCSÔNGCẦU C T HƯƠNNG2: T 6T HÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ MƯA, BỐC HƠI VÀ DÒNG CHẢY MẶT TRÊN 6T P LƯUVỰCSÔNGCẦU T 6T T 6 T T T hântíchvàthớngkêsớliệumưa: T T T 2 T T 6T hântíchđánhgiábốchơitrênlưuvựcsơngCầu 6T 34 36 hântíchlượngbớcthoáthơinước: 6T 37 39 T 6T P T hântíchđánhgiádịngchảymặttrênlưuvựcsơngCầu 6T 6T 41 P T ìnhhìnhdữliệu: 6T 6T hântíchdữliệudịngchảy: T 6T 41 43 T 6T P T hậnxét 6T 6T 45 N T HƯƠNNG3: Ứ SÔNGCẦU 6T ữliệuhiệncó: 6T D C hânphốimưanămthiếtkế T 6T T 3.2 T 6T 6T 3.1 6 X uhướngbiếnđổicủamưatronglưuvựctheokhônggianvàthờig i.a n .33 P 6 T 2.1 6 6T P 2.2 6T T 30 T 2 6T 29 P 1.4 6T T T 6 ìnhhìnhtàiliệu: 6T T 1.3 28 T T 6 6T 28 P 1.2 hântíchđánhgiámưatrênlưuvựcsơngCầu: 6T 1.1 6 28 6T NG DỤNG MƠ HÌNH NAM TÍNH TỐN DỊNG CHẢY TRÊN LƯU VỰC T 6T 46 T 6 T 6T 2.1 T 6T T S T C 6 ếtquảdịtìmthơngsố: 49 6T K T ếtquảtínhtoán: 6T 6T T hậnxét 6T 6T T N T NG DỤNG MƠ HÌNH MIKEBASIN TÍNH CÂN BẰNG NƯỚC TRÊN LƯU 6T G 6T iớithiệumơhìnhMIKEBASIN 6T 6T Ứ cáckịchbảnkhácnhau T 6 T T 2.1 6 P P T 6T hânchiacácvùngsửdụngnước ậpsơđồhệthống 6T 6T 6T T 2.1.3 hânchiacáclưuvựcbộphận 6T 55 55 T 2.1.2 55 T T 6T 55 L T 6T ậpsơđồhệthớngvàmơhìnhtínhtoánchokhuvựcnghiêncứu 6T 2.1.1 53 T 6T 53 ng dụng mơ hình MIKEBASIN tính tốn cân nước lưu vực sông Cầuvới T 52 T 6 51 K Ứ VỰCSÔNGCẦU 48 6T HƯƠNNG4: T ốliệuđầuvàocủamơhình: 6T .3 6 6T T 2.2 46 T 2.1.2 46 T T 6T ìmbộthơngsớcủacáctrạmlưulượngtrênlưuvực: 6T 2.1.1 46 T T T 6T Ứ ngdụngmơhìnhNAMtínhtốndịngchảyngàytrênlưuvựcsơngCầu G iớithiệumơhìnhNAM 6T 6T L T T 58 .2.2 6T 2.3 6T T sửdụngnước: T 6T T ínhtoán ínhtoántheocáckịchbảnkhácnhau: nhucầu T 6 2.3.1 T P hươngántươnglaigiaiđoạn2010-2020 6T hậnxét: 6T 6T T HƯƠNNG5: 6 T T 6 T 1.2 T guycơônhiễmtừthuốcbảovệthựcvậttrongnôngnghiệp T 6T 87 6T H T 6T N T ìnhhìnhchấtlượngnướcmặtvànướcngầm 6T 6T 88 T T hấtlượngnướcmặt: 6T 6T hấtlượngnướcngầm: C T 2.2 87 6T T oạtđộngytế T 2.1 87 N ướcthảisinhhoạt 6T 1.5 86 T 1.4 T 81 nhiễmtừlàngnghề: 6T T 81 6T Ô 6T 6T T 6T T T 6 ướcthảicôngnghiệpvàđôthị 6T N 1.3 81 T 6 6T 81 C T ÌNHHÌNHƠNHIỄMNƯỚCTRÊNLƯUVỰCSƠNGCẦU 6T ácnguồngânhiễmchínhtrênsơngCầu 6T 1.1 5 6T T 6 80 N T T 78 6T P hần2.ĐÁNHGIÁCHẤTLƯỢNGNƯỚCLƯUVỰCSÔNGCẦU C 76 T T 6 P 6T 76 T 2.3.2 hươngánhiệntrạng 6T T 6T 61 6T C T N 6T T 6T 88 92 hậnxétch ung 6T C HƯƠNNG6: T NG DỤNG MƠ HÌNH QUAL2K TÍNH TỐN Q TRÌNH Ơ NHIỄM 6T Ứ NƯỚCTRÊNSƠNGCẦU 6 T T G 6 6 ngdụngmơhìnhQUAL2KtínhtốnqtrìnhơnhiễmnướctrênsơngCầu Ứ ácđịnhsơđồtínhtoánvàlựachọnyếutớtínhtoán ếtquảmơhình 6 6T K T hậnxét 6T T T 7 G T Ứ 6T 115 115 T 6T ựachọnyếutốđánhgiá: 6T ínhtoánquátrìnhlantruyềnơnhiễmcủachấtđãlựachọn L 6T 116 116 T 6T T T T 3.6 K ẾTLUẬN T 6T 6T 2.2 115 ngdụngmơhìnhCORMIXtínhtốnơnhiễmcụcbộtrênsơngCầu T 6T T 2.1 T 6 NG DỤNG MÔ HÌNH CORMIX TÍNH TỐN Ơ NHIỄM CỤC BỘ TRÊN 6T iớithiệumơhìnhCORMIX 6T T 6 110 N 6T T 6 103 T Ứ SÔNGCẦU 6T 6T HƯƠNNG7: T 100 X T 6T 94 T 2.2 C 6T S 2.3 ớliệuđầuvàocủamơhình: 6T T 94 T T 6T 93 6T 2.1 T 6 6T 93 T iớithiệumơhìnhQUAL2K 6T T 6T hậnxét 6T T6 119 120 H H H 6U 6 T UT UT H H H H H H H H H H H H H H H 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 11 30 32 34 37 43 44 54 58 59 82 89 89 112 113 113 114 U6T U6T U6T U6T U6T UT U6T T 6U T 6U T 6U T U6T U6T U6T UT 6U ình1-1:BảnđồcáctỉnhnằmtronglưuvựcsơngCầu ình1-2:SơđồmạnglướicáctrạmkhítượngthủyvăntrênlưuvựcsơngCầu ình2-1:SơđồmạnglướicáctrạmđomưatrênlưuvựcsơngCầu ình2-2:SựbiếnđổicủacácđặctrưngmưathángCv,Xtb,theothờigian ình2-3:ĐườnglũytíchsaichuẩnmưanămcáctrạmtrênlưuvựcsơngCầu ình2-4:SơđồmạnglướicáctrạmđobốchơitrênlưuvựcsơngCầu ình2-5:SơđồmạnglướicáctrạmthủyvăntrênlưuvựcsơngCầu ình2-6:ĐườnglũytíchsaichuẩndịngchảynămcáctrạmthủyvăntrênlưuvựcsơngCầu ình4-1:CấutrúcmơhìnhvàqtrìnhmơphỏngtrongMIKEBASIN ình4-2:SơđồtínhtốncânbằngnướclưuvựcsơngCầu ình4-3:SơđồmơphỏnghệthốngsửdụngnướclưuvựcsơngCầutheomơhìnhMikeBasin ình5-1:Tỷlệnướcthảicủamộtsốnhómngànhsảnxuấtchính ình5-2:GiátrịBOD5trênsơngCầuđoạnchảyquatỉnhBắcKạn ình5-3:GiátrịSStrênsơngCầuđoạnchảyquatỉnhBắcKạn ình6-1:BiếnđổigiátrịchấtrắnlơlửngSSdọcsơngCầu ình6-2:BiếnđổigiátrịDOdọcsôngCầu ình6-3:BiếnđổigiátrịCBODchậmdọcsôngCầu ình6-4:BiếnđổigiátrịCBODnhanhdọcsôngCầu U6T 6U DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ U6T U6T T U6T U6T U6T U6T U6T U6T DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU B ảng1-1:CáctỉnhthuộclưuvựcsôngCầu B ảng1-2:PhânbốdiệntíchtheoloạiđấttronglưuvựcsơngCầu B ảng1-3:ĐặctrưnghìnhtháilưuvựcsơngCầu 10 12 B ảng1-4:Trạmđomựcnước,lưulượngtrêncácsơngtronglưuvựcsơngCầu 13 B ảng1-5:TrạmđomưavàcácyếutốkhítượngkháctrênlưuvựcsơngCầu B ảng 1-6: Nhiệt độ khơng khí trung bình tháng, tối cao tối thấp thời kỳ quan trắc trạmtrênlưuvực 14 B ảng1-7:Độẩmtươngđốicủakhơngkhítrungbìnhnhiềunămtạimộtsốvùng 15 B ảng1-8:TốcđộgiótrungbìnhthángvànămtronglưuvựcsơngCầu 15 B ảng1-9:Tổnglượngbốchơitrungbìnhthángvànăm(ốngPiche) 17 B ảng1-10:Đặctrưngdịngchảynămtạicáctrạmquantrắctronglưuvực 18 B ảng1-11:LưulượnglớnnhấttrongcácthángmùalũlưuvựcsơngCầu 19 B ảng1-12:Lưulượngnhỏnhấttrongcácthángmùakiệt 20 B ảng1-13:Cácđặctrưngthốngkêcủadịngchảytrungbìnhmùakiệt 20 B ảng1-14:DânsốvàtốcđộtăngdânsốcáctỉnhtronglưuvựcsơngCầu 22 B ảng1-15:ChỉtiêukinhtếcáctỉnhtronglưuvựcsôngCầunăm2007 23 B ảng1-16:HiệntrạngsửdụngđấtnôngnghiệplưuvựcsôngCầunăm2007 24 B ảng1-17:HiệntrạnglâmnghiệplưuvựcsôngCầunăm2007 26 B ảng2-1:DữliệumưangàycholưuvựcsôngCầu 29 B ảng2-2:TrọngsốcủacáctrạmmưađạibiểutrênlưuvựcsôngCầu 31 B ảng 2-3: Thống kê đặc trưng lượng mưa năm mưa tháng lưu vực sông Cầu, thời đoạn từnăm1957-2009 32 B B B 6U T U6T 6U T U6T 6U T 6U T U6T 6U T U6T 6U T U6T U6T 6U T U6T 6U T U6T 6U T U6T 6U T 6U T 6U T U6T U6T U6T UT U6T 6U T U6T 6U T U6T 6U T U6T 6U T U6T 6U T 6U T 6U T U6T U6T U6T B B B 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T UT ảng24:Lượn gmưan ămthiết kếX 75% URU ảng2-5:Phânphốimưanămứngvớitầnsuấtthiếtkế75% 35 ảng2-6:Dữliệukhítượngthờiđoạnthánghiệncó 38 ảng2-7:Cácthamsốthốngkêcủacáctrạmđạibiểu 38 ảng2-8:ThốngkêcácđặctrưngbốchơithángvànămcủatrạmBắcC,ạtnhờiđoạn1957-2000 39 ảng 2-9: Thống kê đặc trưng bốc tháng năm trạm Thái Nguyên, thời đoạn 1957U6T U6T U6T U6T UR6T 2000 B ảngng2-10:ThốngkêcácđặctrưngbốchơithángvànămcủatrạmĐịnhHóa,thờiđoạn19572000 B ảng2-11:TrạmđolưulượngtrêncácsơngtronglưuvựcsơngCầu B ảng3-1:BảngsốliệuđầuvàocủamơhìnhNAM B ảng3-2:Trọngsốcáctrạmmưađượcsửdụngđểtínhtốntrongmơhình B ảng3-3:BộthơngsốtạimộtsốtrạmđolưulượngtrênlưuvựcsơngCầu B ảng3-4:HệsốNashcủaqtrìnhhiệuchỉnhvàkiểmđịnh B ảng3-5:CáclưuvựcbộphậnlưuvựcsơngCầu B ảng4-1:Khudùngnướcvàdiệntíchtươngứngcủatừngvùng B ảng4-2:Cácnútcấpnướcchodânsinh,cơngnghiệp B ảng4-3:Tàiliệukhítượngphụcvụtínhtốnnhucầunướcchonơngnghiệp B ảng4-4:MơhìnhmưavụthiếtkếvớitầnsuấtP=75% U6T 6U U6T UT U6T 6U T U6T 6U T U6T UT U6T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T U6T U6T U6T U6T U6T U6T 40 41 48 49 50 50 51 60 60 62 64 B ảng4-5:Lịchthờivụcủamộtsốcâytrồngchínhtronglưuvựccủacáckhutưới 65 B ảng4-6:HiệntrạngsửdụngđấtnơngnghiệplưuvựcsơngCầu 67 B ảng4-7:QuyhoạchsửdụngđấtnơngnghiệplưuvựcsơngCầu(giaiđoạn2010-2020) 68 B ảng4-8:KếtquảtínhtốnnhucầunướcchovùngThượngThácHuống(P=75%) 69 70 B ảng4-9:KếtquảtínhtốnnhucầunướcchovùngThượngNúiCốc(P=75%) 71 B ảng4-10:KếtquảtínhtốnnhucầunướcchovùngHạThácHuống(P=75%) 71 B ảng4-11:KếtquảtínhtốnnhucầunướcchovùngHạNúiCốc(P=75%) 72 B ảng4-12:NhucầunướcchochănnihiệntạilưuvựcsơngCầu 72 B ảng4-13:NhucầunướcchochănnilưuvựcsơngCầu(giaiđoạn2010-2020) ảng4-14:NhucầunướcchocơngnghiệphiệntạilưuvựcsơngCầu 73 B 73 B ảng4-15:NhucầunướcchocôngnghiệplưuvựcsôngCầu(giaiđoạn2010-2020) 74 B ảng4-16:NhucầunướcchosinhhoạthiệntạilưuvựcsôngCầu 75 B ảng4-17:NhucầunướcchosinhhoạtlưuvựcsôngCầu(giaiđoạn2010-2020) 75 B ảng4-18:NhucầunướcchothủysảnhiệntạilưuvựcsôngCầu 75 B ảng4-19:NhucầunướcchothủysảnlưuvựcsôngCầu(giaiđoạn2010-2020) 78 B ảng4-20:Kếtquảtínhtốncânbằngnướctạicácnútkhutưới(giaiđoạnhiệntại) ảng4-21:Kếtquảtínhtốncânbằngnướctạicácnútkhutưới(giaiđoạn2010–2020) 79 B 82 B ảng5-1:LượngnướcthảicủamộtsốmỏkhaitháckhốngsảntạiTháiNgun B ảng 5-2: Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tiêu biểu lưu lượng thải tương ứng lưu vựcsôngCầu 84 B B B B B B B B 6U 40 T T UT U6T U6T 6U T U6T 6U T U6T 6U T U6T 6U T U6T 6U T U6T 6U T U6T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T U6T U6 T U6 T U6T U6T U6T U6T U6T U6T U6T U6T B B B B B B B B 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T 6U T B B B B B B 6U 6U 6U T 90 91 95 95 96 97 98 99 100 101 101 102 102 104 104 104 104 105 110 116 117 118 U6T T U6T T U6T 6U T 6U T ảng5-3:ChấtlượngnướcsơngCầutạiđậpThácHuống ảng5-4:ChấtlượngnướcsơngCơng ảng6-1:LưulượngnướctrungbìnhmùakiệttrênlưuvựcsơngCầu ảng6-2:MộtsốthơngsốchấtlượngnướctrênsơngCầuvàcácsơngnhánh ảng6-3:ChấtlượngnướcthảitạikhugangthépLưuXá ảng6-4:ChấtlượngnướcthảitạinhàmáycánthépGiaSàng ảng6-5:ChấtlượngnướcthảitạimỏsắtTrạiCau ảng6-6:ChấtlượngnướcthảitạinhàmáygiấyHồngVănThụ ảng6-7:ChấtlượngnướcthảitạilàngnghềVânHà ảng6-8:Phânchiađoạnsơngtínhtốn ảng6-9:Vịtríđiểmxả ảng6-10:Vịtríđiểmlấynước ảng6-11:VịtrímộtsốđiểmđođạcchấtlượngnướctrênsơngCầu ảng6-12:KiểmtrasaisốgiữakếtquảtínhtốnvàthựcđocủaSS ảng6-13:KiểmtrasaisốgiữakếtquảtínhtốnvàthựcđocủaDO ảng6-14:KiểmtrasaisốgiữakếtquảtínhtốnvàthựcđocủaCBODchậm ảng6-15:KiểmtrasaisốgiữakếtquảtínhtốnvàthựcđocủaCBODnhanh ảng6-16:Bộthơngsốcủamơhình ảng6-17:Giátrịcủa1sốthơngsốơnhiễmtrongnướcthảicơngnghiệp ảng7-1:Bảngdữliệuxungquanh(củasơngtiếpnhậnnướcthải) ảng7-2:Bảngdữliệunướcthải ảng7-3:Bảngdữliệuvùngphatrộn UT U6 U6T T U6T U6T U6T U6T U6T U6T U6T U6T U6T U6T U6T U6T U6T U6T U6T U6T U6T

Ngày đăng: 07/06/2023, 18:34

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1-1: Bản đồ các tỉnh nằm trong lưu vực sông Cầu - Nghiên cứu lựa chọn giải pháp dẫn dòng thi công khi xây dựng công trình thủy lợi vừa và nhỏ ở miền núi phía bắc nước ta
Hình 1 1: Bản đồ các tỉnh nằm trong lưu vực sông Cầu (Trang 15)
SƠ ĐỒ MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRÊN LƯU VỰC - Nghiên cứu lựa chọn giải pháp dẫn dòng thi công khi xây dựng công trình thủy lợi vừa và nhỏ ở miền núi phía bắc nước ta
SƠ ĐỒ MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRÊN LƯU VỰC (Trang 21)
Hình 2-2: Sự biến đổi của các đặc trưng mưa tháng Cv, Xtb,  theo thời gian. - Nghiên cứu lựa chọn giải pháp dẫn dòng thi công khi xây dựng công trình thủy lợi vừa và nhỏ ở miền núi phía bắc nước ta
Hình 2 2: Sự biến đổi của các đặc trưng mưa tháng Cv, Xtb,  theo thời gian (Trang 42)
Hình 2-3: Đường lũy tích sai chuẩn mưa năm các trạm trên lưu vực sông Cầu - Nghiên cứu lựa chọn giải pháp dẫn dòng thi công khi xây dựng công trình thủy lợi vừa và nhỏ ở miền núi phía bắc nước ta
Hình 2 3: Đường lũy tích sai chuẩn mưa năm các trạm trên lưu vực sông Cầu (Trang 44)
Hình 2-4: Sơ đồ mạng lưới các trạm đo bốc hơi trên lưu vực sông Cầu 2.2.1. Dữ liệu hiệncó: - Nghiên cứu lựa chọn giải pháp dẫn dòng thi công khi xây dựng công trình thủy lợi vừa và nhỏ ở miền núi phía bắc nước ta
Hình 2 4: Sơ đồ mạng lưới các trạm đo bốc hơi trên lưu vực sông Cầu 2.2.1. Dữ liệu hiệncó: (Trang 47)
Bảng 2-11: Trạm đo lưu lượng trên các sông trong lưu vực sông Cầu. - Nghiên cứu lựa chọn giải pháp dẫn dòng thi công khi xây dựng công trình thủy lợi vừa và nhỏ ở miền núi phía bắc nước ta
Bảng 2 11: Trạm đo lưu lượng trên các sông trong lưu vực sông Cầu (Trang 52)
Hình 2-6: Đường lũy tích sai chuẩn dòng chảy năm các trạm thủy văn - Nghiên cứu lựa chọn giải pháp dẫn dòng thi công khi xây dựng công trình thủy lợi vừa và nhỏ ở miền núi phía bắc nước ta
Hình 2 6: Đường lũy tích sai chuẩn dòng chảy năm các trạm thủy văn (Trang 55)
Bảng 3-2: Trọng số các trạm mưa được sử dụng để tính toán trong môhình - Nghiên cứu lựa chọn giải pháp dẫn dòng thi công khi xây dựng công trình thủy lợi vừa và nhỏ ở miền núi phía bắc nước ta
Bảng 3 2: Trọng số các trạm mưa được sử dụng để tính toán trong môhình (Trang 60)
Hình 4-1: Cấu trúc mô hình và quá trình mô phỏng trong MIKE BASIN - Nghiên cứu lựa chọn giải pháp dẫn dòng thi công khi xây dựng công trình thủy lợi vừa và nhỏ ở miền núi phía bắc nước ta
Hình 4 1: Cấu trúc mô hình và quá trình mô phỏng trong MIKE BASIN (Trang 65)
Hình 4-3: Sơ đồ mô phỏng hệ thống sử dụng nước lưu vực sông Cầu - Nghiên cứu lựa chọn giải pháp dẫn dòng thi công khi xây dựng công trình thủy lợi vừa và nhỏ ở miền núi phía bắc nước ta
Hình 4 3: Sơ đồ mô phỏng hệ thống sử dụng nước lưu vực sông Cầu (Trang 70)
Bảng 4-3: Tài liệu khí tượng phục vụ tính toán nhu cầu nước cho nông nghiệp - Nghiên cứu lựa chọn giải pháp dẫn dòng thi công khi xây dựng công trình thủy lợi vừa và nhỏ ở miền núi phía bắc nước ta
Bảng 4 3: Tài liệu khí tượng phục vụ tính toán nhu cầu nước cho nông nghiệp (Trang 73)
Bảng 4-6: Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp lưu vực sông Cầu - Nghiên cứu lựa chọn giải pháp dẫn dòng thi công khi xây dựng công trình thủy lợi vừa và nhỏ ở miền núi phía bắc nước ta
Bảng 4 6: Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp lưu vực sông Cầu (Trang 78)
Bảng 4-7: Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp lưu vực sông - Nghiên cứu lựa chọn giải pháp dẫn dòng thi công khi xây dựng công trình thủy lợi vừa và nhỏ ở miền núi phía bắc nước ta
Bảng 4 7: Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp lưu vực sông (Trang 79)
Bảng 4-16: Nhu cầu nước cho sinh hoạt hiện tại lưu vực sông Cầu - Nghiên cứu lựa chọn giải pháp dẫn dòng thi công khi xây dựng công trình thủy lợi vừa và nhỏ ở miền núi phía bắc nước ta
Bảng 4 16: Nhu cầu nước cho sinh hoạt hiện tại lưu vực sông Cầu (Trang 85)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w