1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

nghiên cứu tối ưu hóa quá trình sản xuất chitin từ vỏ tôm thẻ chân trắng với sự kết hợp của alkalase – pepsinvà hcl

66 1,3K 2

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 66
Dung lượng 675,23 KB

Nội dung

i M CL C Trang M C L C i L IM U .1 PH N 1: T NG QUAN .3 1.1 T NG QUAN V CHITIN 1.1.1 C u trúc tính ch t c a chitin .3 1.1.2 ng d ng c a chitin – chitosan .4 1.2 T NG QUAN V PH LI U TÔM 1.2.1 T l thu h i ph li u tôm 1.2.2 C u t o thành ph n sinh hóa c a v tôm .7 1.2.3.Thành ph n sinh hố c a v tơm .8 1.3 CÔNG NGH S N XU T CHITIN 1.3.1 Gi i thi u công ngh s n xu t chitin .9 1.3.2 Tình hình nghiên c u s n xu t chitin th gi i Vi t Nam .11 1.3.2.1 S n xu t chitin, chitosan theo phương pháp hóa h c 12 1.3.2.2 S n xu t chitin, chitosan theo phương pháp hóa h c c i ti n 15 1.3.2.3 S n xu t chitin, chitosan theo phương pháp s d ng enzyme 21 1.4 T ng quan v enzyme protease 23 1.4.1 Phân lo i protease 23 1.4.2 Ngu n thu nh n enzyme protease 24 1.4.3 M t s lo i protese thư ng dùng 25 PH N 2: NGUYÊN V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U .26 2.1 NGUYÊN V T LI U NGHIÊN C U 26 2.1.1 Nguyên li u v tôm .26 2.1.2 Enzyme Protease .26 2.1.3 Hóa ch t 26 2.2.PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 26 2.2.1.Phương pháp thu nh n m u 26 ii 2.2.2 B trí thí nghi m .26 2.2.2.1 Sơ b trí thí nghi m t ng quát 26 2.2.2.2 B trí thí nghi m ánh giá nh hư ng c a x lý nhi t nguyên li u trư c th y phân 28 2.2.2.3 Thí nghi m xác nh ch kh protein t i ưu b ng enzyme Alcalase 28 2.2.2.4 Thí nghi m xác nh ch kh protein t i ưu b ng enzyme Pepsin 29 2.3 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HĨA H C 32 2.3.1 Xác nh hàm lư ng m b ng phương pháp s y nhi t 105oC theo TCVN 3700-1990 32 2.3.2 Xác nh hàm lư ng khoáng b ng phương pháp nung 600oC .32 2.3.3 Xác nh hàm lư ng protein theo phương pháp c a Hein c ng s năm 2004 32 2.3.4 Xác nh hi u qu kh protein 33 2.3.5 Phương pháp x lý s li u: 33 PH N 3: k T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 34 3.1 K t qu nghiên c u nh hư ng c a x lý nhi t nguyên li u trư c th y phân 34 3.2.K t qu nghiên c u công o n kh protein b ng enzyme Alcalase 35 3.3 K t qu nghiên c u nh hư ng c a nhân t n công o n kh protein b ng enzyme Pepsin 40 3.4.K t qu nghiên c u t i ưu công o n kh protein b ng enzyme Pepsin HCl 44 K T LU N VÀ M ts XU T Ý KI n 51 xu t c n ti p t c nghiên c u: 51 TÀI LI U THAM KH O .52 PH L C 54 iii DANH M C HÌNH Hình 1.1 C u t o c a Chitin Hình 1.2 Quy trình c a Stevens (2002) H c Vi n Công Ngh Châu Á 12 Hình 1.3 Quy trình s n xu t chitosan t v tôm hùm c a Hackman…………… Hình 1.4 Quy trình nhi t c a Yamashaki Nakamichi (Nh t B n) 14 Hình 1.5 Quy trình s n xu t c a Pháp .15 Hình 1.6 Quy trình c a Minh Ph ng, trư ng Hình 1.7 Quy trình s n xu t Chitosan i h c Th y S n .16 Trung tâm cao phân t thu c Vi n khoa h c Vi t Nam 17 Hình 1.8 Quy trình s n xu t Chitosan t v tơm Sú b ng phương pháp hóa h c v i m t công o n x lý ki m .18 Hình 1.9 Quy trình c a Trung tâm Ch bi n i h c Th y s n 20 Hình 1.10 Quy trình s n xu t chitin c a Holanda Netto (2006) 21 Hình 1.11 Quy trình s d ng Enzyme papain s n xu t chitosan .22 Hình 2.1 Sơ b trí thí nghi m t ng quát 27 Hình 2.2 Sơ b trí thí nghi m ánh giá nh hư ng c a nhi t lên nguyên li u trư c th y phân 28 Hình 3.1: K t qu nghiên c u nh hư ng c a x lý nhi t nguyên li u trư c th y phân 34 Hình 3.2.a Mơ hình bi u di n phân ph i chu n .48 Hình 3.2.b Mơ hình bi u di n phân ph i chu n……… 49 Hình 3.3 th 3D bi u di n nh hư ng c a nhi t th i gian t i hi u qu kh protein .55 Hình 3.4: th bi u di n m c nh hư ng c a y u t 42 Hình 3.5: th bi u di n s tương tác gi a nhi t n ng nh hư ng n hi u qu kh protein 43 Hình 3.6: Mơ hình bi u di n phân ph i chu n 48 Hình 3.7: th 3D bi u di n nh hư ng c a nhi t n ng t i hi u qu kh protein 50 iv DANH M C B NG B ng 1.1 M t s ch tiêu ch t lư ng c a chitosan t v tôm sú theo phương pháp x lý ki m m t giai o n 19 B ng 2.1: Ma tr n thí nghi m t i ưu trình kh protein l n v i Alcalase 29 B ng 2.2 Ma tr n thí nghi m nghiên c u nhân t nh hư ng n trình th y phân Pepsin .30 B ng 2.3: Ma tr n thí nghi m d ki n 32 B ng 3.1 K t qu hàm lư ng protein l i ch kh protein b ng enzyme Alcalase .35 B ng 3.2 L a ch n hàm cho mơ hình 36 B ng 3.3 K t qu phân tích ANOVA 36 B ng 3.4 K t qu phân tích ch s th ng kê 37 B ng 3.5: K t qu nghiên c u nh hư ng c a nhân t n công o n kh protein b ng enzyme Pepsin 41 B ng 3.6: K t qu ánh giá m c nh hư ng c a y u t 42 B ng 3.7: K t qu hàm lư ng protein l i ch kh protein b ng enzyme Pepsin - HCl 44 B ng 3.8 L a ch n hàm cho mơ hình 45 B ng 3.9: K t qu phân tích Anova 45 B ng 3.10: K t qu phân tích ch s th ng kê mơ hình 2FI .46 L IM Tính c p thi t c a U tài Giáp xác ngu n nguyên li u th y s n d i chi m 1/3 t ng s n lư ng nguyên li u th y s n Vi t Nam Trong công nghi p ch bi n th y s n xu t kh u, t l c u m t hàng ông l nh t giáp xác chi m t 70 – 80% công su t ch bi n Hàng năm nhà máy ch bi n ã th i b m t lư ng ph li u giáp xác l n kho ng 70.000 t n/năm [1] Ngu n ph li u nguyên li u quan tr ng cho công nghi p s n xu t chitin, chitosan, glucosamine s n ph m khác Do v y vi c nghiên c u phát tri n s n xu t s n ph m t v tôm r t c n thi t nh m nâng cao giá tr s d ng ph li u làm s ch môi trư ng Theo i u tra ban u cơng ngh s n xu t chitin – chitosan nư c hi n ch y u theo phương pháp hóa h c v i vi c s d ng hóa ch t có n ng cao, th i gian x lý dài, không nh ng nh hư ng n ch t lư ng s n ph m, mà cịn gây nhi m mơi trư ng, khó khăn cho q trình x lý nư c th i, ng th i t n chi phí cao Vì v y, xu th m i hi n ng d ng công ngh sinh h c s n xu t chitin, thay th hóa ch t b ng enzyme gi m t i a lư ng hố ch t s d ng, gi m nhi m môi trư ng nâng cao ch t lư ng s n ph m Vi t Nam nh ng năm qua ã có r t nhi u tài nghiên c u s d ng enzyme protease vào cơng o n kh protein c a quy trình s n xu t chitin-chitosan Tuy nhiên, k t qu nghiên c u cho th y s d ng ơn l m t lo i enzyme protease hi u qu kh protein không cao, lư ng enzyme s d ng nhi u v n ph i dùng k t h p v i hóa ch t N u k t h p hai enzyme protease kh protein có th s mang l i tác d ng tích c c Xu t phát t th c t trên, c s Khoa Ch bi n -Trư ng Th Hồi Dương, ng ý c a B mơn Cơng ngh Ch bi n- i h c Nha Trang, dư i s hư ng d n c a cô Th c sĩ Ngơ tài: “Nghiên c u t i ưu hóa q trình s n xu t Chitin t v tơm th chân tr ng v i s k t h p c a Alkalase – Pepsin HCl” ã c th c hi n 2 M c ích c a tài xu t quy trình s n xu t chitin t v tôm th chân tr ng (Penaeus vannamei) v i s k t h p c a enzyme Alkalnase, enzyme Pepsin HCl Tính khoa h c th c ti n c a Thành cơng c a ích t n d ng tri t tài s tài c áp d ng t i c s s n xu t chitin v i m c ngu n protein t ph li u tôm, h n ch s d ng hóa ch t nh m gi m ô nhi m môi trư ng, t o s n ph m có ch t lư ng cao ng d ng r ng rãi… tài ngu n tài li u h u ích ph c v cho công tác nghiên c u chuyên sâu v lĩnh v c N i dung c a tài - T ng quan v công ngh s n xu t chitin – chitosan - Nghiên c u nh hư ng c a vi c x lý nhi t sơ b nguyên li u n kh kh protein c a Enzyme Alcalase - Nghiên c u quy trình s n xu t s n xu t chitin v i s k t h p c a Alcalase – Pepsin HCl - xu t quy trình - Sơ b ánh giá ch t lư ng s n ph m thu c PH N 1: T NG QUAN 1.1 T NG QUAN V CHITIN 1.1.1 C u trúc tính ch t c a chitin a S t n t i c a Chitin t nhiên Chitin m t polysacharit t n t i t nhiên v i s n lư ng r t l n ( th hai sau xellulose) Trong t nhiên chitin t n t i c Trong s ng ng v t th c v t ng v t, chitin m t thành ph n c u trúc quan tr ng c a v m t ng v t không xương s ng như: côn trùng, nhuy n th , giáp xác giun tròn Trong ng v t b c cao monome c a chitin m t thành ph n ch y u mơ da giúp cho s tái t o g n li n v t thương da Trong th c v t chitin có thành t bào n m h zygenmyctes, sinh kh i n m m c, m t s lo i t o [2] Chitin polysacharit có m khơng c, có kh i lư ng phân t l n C u trúc c a chitin t p h p monosacharit (N-acetyl- β-D-glucosamine) liên k t v i b i c u n i glucozit hình thành m t m ng lư i s i có t ch c Hơn n a chitin t n t i r t hi m tr ng thái t h u luôn n i b i c u n i d ng tr (coralente) v i protein, CaCO3 h p ch t h u khác.[3] Trong loài th y s n chi m cao dao c bi t v tôm, cua, gh , hàm lư ng chitin ng t 14 – 35% so v i tr ng lư ng khơ Vì v y, tơm, cua, gh ngu n nguyên li u s n xu t chitin – chitosan.[3] b C u trúc c a chitin Chitin m t polysaccharide m ch th ng, có c u trúc n tính g m ơn v N-acetyl-glucosamine n i v i nh c u β-1,4glucoside Công th c phân t : (C8H13O5N)n Phân t lư ng : M = (203,19)n Trong ó n ph thu c vào ngu n g c nguyên li u: i v i tơm hùm : n = 700÷800 i v i cua : n = 500÷600 i v i tơm th : n = 400÷500 Cơng th c c u t o c a chitin c trình bày hình 1.1 Hình 1.1 C u t o c a Chitin c Tính ch t c a chitin Chitin có màu tr ng, khơng tan nư c, ki m, acid lỗng dung mơi h u khác ete, rư u Chitin hòa tan c dung d ch m c, nóng c a mu i thyoxyanat liti (LiSCN) mu i thyoxyanat canxi (Ca(SCN)2) t o thành dung d ch keo, tan c h dimetylacetamid - LiCl 8%[4], tan hexafluoro –isopropul alcohol (CF3CHOHCF3) hexafluoracetone sesquihydrate (CF3COCF3.H2O)[15] Chitin n nh v i ch t oxy hóa KMnO4, nư c javen, NaClO,…ngư i ta l i d ng tính ch t kh màu cho chitin [3] Chitin có kh h p th tia h ng ngo i bư c sóng 884÷890 m Chitin m t polysaccharide ngu n g c t nhiên, có ho t tính sinh h c cao, có tính hịa h p sinh h c t phân h y da Chitin b enzyme lysozyme, m t lo i enzyme ch có th ngư i, phân gi i thành mono N-acetyl-D-glucosamine Khi un nóng chitin dung d ch NaOH c (40-50%), nhi t cao chitin s b m t g c acetyl t o thành chitosan Khi un nóng chitin acid HCl c chitin s b th y phân t o thành Glucosamine acid acetic 1.1.2 ng d ng c a chitin – chitosan a Trong y h c, m ph m[3][6] Dùng làm ph gia k ngh bào ch dư c ph m: Tá dư c sinh h c n, tá dư c chính, viên nang m m, nang c ng…làm ch t mang g n thu c, t o thu c polymer tác d ng kéo dài, làm ho t ch t ch a b nh như: Thu c i u tr li n v t thương, v t ph ng, v t m vô trùng, thu c b dư ng th : H lipid cholesterol máu, thu c ch a b nh au d dày, ti u ng, xưng kh p, viêm kh p, ch ng ông t máu, kháng n m, kháng khu n, i u tr suy gi m mi n d ch, có kh h n ch s phát tri n c a t bào u, t bào ung thư ch ng HIV Dùng làm v t li u y sinh: Da nhân t o, màng sinh h c, ch t n n cho da nhân t o, ch khâu ph u thu t, mô c y ghép… Trong m ph m chitosan c b sung vào kem ch ng khô da, kem l t m t tăng bám dính, tăng hịa h p sinh h c v i da, ch ng tia c c tím… b Trong cơng nghi p th c ph m[7] Chitosan c xem m t ph gia t o axit c a trái c ng, t o keo, phân l p kh u ng, tăng cư ng mùi v t nhiên ho c t o màng bao gói th c ph m, hoa qu , rau tươi c Trong nông nghi p[5], [3] Dùng b o qu n h t gi ng, tăng cư ng kh n y m m c a h t, tác nhân ch ng n m, ch ng vi khu n gây b nh cho mơi trư ng xung quanh Ngồi ra, chitosan cịn dùng làm ch t kích thích sinh trư ng tr ng, thu c ch ng b nh d o ôn, khô v n cho lúa ng d ng sinh h c Làm giá th ho t hóa cho công ngh c nh enzyme t bào vi sinh v t, làm ch t mang s d ng s c ký ch n l c, màng l c sinh h c, t ng h p polymer sinh h c e ng d ng ngành công nghi p khác • Trong cơng nghi p d t Chitosan c dùng h v i: c nh hình in hoa, ưu i m có th thay th c h tinh b t b ng chitosan làm cho v i hoa, ti, s i b n ch u c c xát, b m t p, b n ki m Làm v i ch u nư c, khơng b t l a: Hịa tan chitosan dung d ch acid acetic loãng v i axetat nhôm axit stearic thu c h n h p H n h p em sơn lên v i, khô t o thành màng m ng, ch c, b n, ch u nư c không b t l a V i c s d ng s n xu t b o h lao ng Làm s i Chitin: Ngâm chitosan dung d ch Na2SO4 bão hòa r i em kéo s i, r a nư c nhi t cao thu c gi ng s i gai em s i tr n v i s i cellulose t l 30% thu c s i Chitin-cellulose Kh b t màu thu c nhu m tăng ta tăng h s i chitin • Trong cơng nghi p gi y Chitosan có tác d ng làm tăng b n c a gi y, ch c n thêm tr ng lư ng b ng 1% tr ng lư ng c a gi y s làm tăng g p tăng b n c a gi y m t, nét in Các lo i gi y dùng làm gi y v sinh, gi y in, túi gi y • Trong ngành phim nh Phim chitosan có nh t r t cao, không tan nư c, acid c ng c c i thi n b ng cách t ng h p úc chitosan, r i x lý phim b ng dung d ch acid • ng d ng m ph m Chitosan chitosan c c s d ng s n xu t kem ch ng khô da, b n ch t nh d dàng bi u bì da b i nh ng nhóm NH4+ thư ng c nhà khoa h c g n v i nh ng ch t gi nư c ho c nh ng ch t l c tia c c tím Vì v y chitosan g ch n i gi a ho t ch t c a kem da 1.2 T NG QUAN V PH LI U TÔM 1.2.1 T l thu h i ph li u tôm Vi t Nam ngu n nguyên li u tôm r t d i dào, c thu t ngu n ánh b t t nhiên nuôi tr ng c bi t, nuôi tôm ã phát tri n m nh nh ng năm g n ây tr thành ngành kinh t mũi nh n Di n tích ni tơm ã tăng t 250.000 năm 2000 lên n 478.000 năm 2001 540.000 năm 2003, năm 2012 di n tích ni tơm c a nư c ta x p x kho ng 640.000 Năm 2002, giá tr xu t kh u thu s n t t USD, ó xu t kh u tơm ông l nh x p x 0.95 t USD, chi m 47% t ng kim ng ch Năm 2004, xu t 48 Res iduals vs Block Desig n-Expert® Software pro In rn llyS d n e R s u ls te a tu e tiz d e id a 3.00 Color points by value of pro: 24.2174 46.9281 69.6388 1.50 0.00 -1.50 -3.00 Bloc k Hình 3.6c Hình 3.6 Mơ hình bi u di n phân ph i chu n th bi u di n hình 3.7 cho phép kh ng nh gi nh s li u thu c tuân theo phân ph i chu n ó k t qu thu c v hàm h i qui tin c y L a ch n giá tr t i ưu: K t qu phân tích DX 8.01 phiên b n dùng th cho phép l a ch n ch t i ưu t hi u qu cao nh t ng v i t ng i u ki n V i i u ki n 1: Hi u qu kh protein cao nh t (maximize), y u t nhi t , th i gian, n ng enzyme nh nh t (minimize) ch x lý t i ưu c g i ý là: STT Th i gian 6.22 6.235 6.198 6.182 N ng Nhi t 0.116 0.116 0.117 0.116 28 28 28 28 Hi u qu kh protein 33.922 33.953 33.958 33.853 M c c 0.607 0.607 0.607 0.607 t 49 V i i u ki n 2: Hi u qu kh protein cao nh t, y u t nhi t gian, n ng STT enzyme l n nh t ch Th i gian 10 10 9.994 N ng Nhi t 0.25 0.249 0.25 40 40 39.95 x lý t i ưu c g i ý sau: Hi u qu kh protein 65.96 65.855 65.891 M c c 0.979 0.978 0.977 i u ki n 3: Hi u qu kh protein cao nh t, y u t nhi t th i gian th y phân n ng , th i t th y phân, enzyme n m m t kho ng ch x lý t i ưu c g i ý là: STT Th i gian 10 9.968 10 9.972 N ng Nhi t 0.25 0.25 0.25 0.25 40 40 39.924 39.938 Hi u qu kh protein tri t phân tích ch n ch n ng enzyme 0.25 M c c 0.919 0.917 0.917 0.916 x lý t i ưu phù h p nhi t 40, th i gian 10, này, m c t 97.9% t i ưu th y phân protein l n v tôm th chân tr ng b ng enzyme Pepsin là: Nhi t 40 0C t nh t m c ích c a q trình th y phân T t hi u qu kh protein 65.960% t i ch tho mãn i u ki n t i ưu K t lu n, ch Hi u qu kh protein 65.96 65.879 65.877 65.823 Th i gian 10h N ng 0.25% 50 Design-Expert® Software pro X1 = A: thoi gian X2 = B: nong Actual Factor C: nhiet = 40.00 69.6388 59.5927 pro 49.5466 39.5005 29.4543 0.25 0.2 10 0.15 B: nong 0.05 Hình 3.7 0.1 A: thoi gian th 3D bi u di n nh hư ng c a nhi t n ng t i hi u qu kh protein Chitin s n xu t theo quy trình s c có màu tr ng, xu t có m t s ch tiêu ch t lư ng như: màu m l i kho ng 10%, Hàm lư ng protein l i: 8%, Hàm lư ng khống cịn l i: < 1% 51 K T LU N VÀ XU T Ý KI n K t lu n ã nghiên c u c qui trính s n xu t chitin có s k t h p c a Alcalase, Pepsin HCl v i thông s sau: - i u ki n kh protein b ng enzyme Alcalase: N ng enzyme 0,3%, nhi t 57.473oC,th i gian 9.264 gi ,t l nguyên li u/nư c 1:4 - i u ki n kh protein b ng enzyme Pepsin: N ng NaOH 0,25%, nhi t 40oC,th i gian 10 gi - Chitin s n xu t theo qui trình xu t có s ch tiêu ch t lư ng: Màu s c: màu tr ng Tr ng thái: m m m i m: 10% Hi u su t kh protein: 90-92% Th i gian th c hi n: 12h Hàm lư ng khống cịn l i:

Ngày đăng: 22/05/2014, 12:16

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Trần Thị Luyến, Huỳnh Nguyễn Duy Bảo và một số cộng sự. “Hoàn thiện quy trình sản xuất Chitin-Chitosan và chế biến một số sản phẩm công nghiệp từ phế liệu vỏ tôm, cua”. Báo cáo khoa học, Đề tài cấp bộ. Nha Trang 2000 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hoàn thiện quy trình sản xuất Chitin-Chitosan và chế biến một số sản phẩm công nghiệp từ phế liệu vỏ tôm, cua
Tác giả: Trần Thị Luyến, Huỳnh Nguyễn Duy Bảo, một số cộng sự
Nhà XB: Báo cáo khoa học
Năm: 2000
2. Trần Thị Luyến, “Chitin/Chitosan”. Các bài giảng và báo cáo chuyên đề, tập 2, tr 27-35, 1995 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Các bài giảng và báo cáo chuyên đề
Tác giả: Trần Thị Luyến
Năm: 1995
3. Trần Thị Luyến, Đỗ Minh Phụng, Nguyễn Anh Tuấn, 03/2005, Sản xuất các chế phẩm kỹ thuật và y dược từ phế liệu Thủy sản- NXB Nông nghiệp Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sản xuất các chế phẩm kỹ thuật và y dược từ phế liệu Thủy sản
Tác giả: Trần Thị Luyến, Đỗ Minh Phụng, Nguyễn Anh Tuấn
Nhà XB: NXB Nông nghiệp
Năm: 2005
4. Phạm Lê Dũng, Trịnh Bình, Lại Thu Hiền và cùng các cộng sự . “Vật liệu sinh học từ chitin”. Viện hóa học - Viện công nghệ sinh học, Trung tâm khoa học tự nhiên và Công nghệ quốc gia. Hà Nội.1997 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Vật liệu sinh học từ chitin
5. Nguyễn Hữu Tào, Lê Văn Liễn, Bùi Văn Chính,Vũ Chí Cương – Viện chăn nuôi – Kỹ thuật chế biến, bảo quản, và sử dụng nguồn phụ phẩm nông nghiệp và hải sản làm thức ăn chăn nuôi Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kỹ thuật chế biến, bảo quản, và sử dụng nguồn phụ phẩm nông nghiệp và hải sản làm thức ăn chăn nuôi
Tác giả: Nguyễn Hữu Tào, Lê Văn Liễn, Bùi Văn Chính, Vũ Chí Cương
Nhà XB: Viện chăn nuôi
6. Nguyễn Thị Ngọc Hoài, 2009, “ nguyên cứu tối ưu hóa quá trình sản xuất chitin theo phương pháp sinh học’’, luận văn tốt nghiệp kỹ sư ngành chế biến – trường Đại học Nha Trang Sách, tạp chí
Tiêu đề: nguyên cứu tối ưu hóa quá trình sản xuất chitin theo phương pháp sinh học’’
7. Nguyễn Thị Ngọc Tú , 2003,76tr. Nghiên cứu dùng vật liệu Chitosan làm phụ gia thực phẩm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. [Tên tạp chí] Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu dùng vật liệu Chitosan làm phụ gia thực phẩm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
Tác giả: Nguyễn Thị Ngọc Tú
Năm: 2003
8. Trần Thị Luyến và cộng sự (2003), Nghiên cứu sản xuất Chitosan từ vỏ tôm sú bằng phương pháp hóa học với một công đoạn xử lý kiềm, Tạp chí KHCN Thủy sản, Đại học Thủy Sản, số 5, 18-20 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu sản xuất Chitosan từ vỏ tôm sú bằng phương pháp hóa học với một công đoạn xử lý kiềm
Tác giả: Trần Thị Luyến, cộng sự
Nhà XB: Tạp chí KHCN Thủy sản
Năm: 2003
9. Nguyễn Cảnh (1993), Quy hoạch thực nghiệm, Trường Đại học Bách Khoa Tp.Hồ Chí Minh, 10-15 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quy hoạch thực nghiệm
Tác giả: Nguyễn Cảnh
Năm: 1993
10. Phan Hiếu Hiền (2001), Phương pháp bố trí thí nghiệm và xử lý số liệu – NXB Nông nghiệp,22-24 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phương pháp bố trí thí nghiệm và xử lý số liệu
Tác giả: Phan Hiếu Hiền
Nhà XB: NXB Nông nghiệp
Năm: 2001
11. Đặng Văn Hợp, Đỗ Minh Phụng, Nguyễn Thuần Anh, Vũ Ngọc Bội – Phân tích thực phẩm kiểm nghiệm thủy sản – Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2006.B. Tài liệu tiếng Anh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phân tích thực phẩm kiểm nghiệm thủy sản
Nhà XB: Nhà xuất bản Nông nghiệp
12. Kim. S. S., Kim. S. H. and Lee.Y. M. (1996). “Preparation, characterization and properties of β-Chitin and N-Acetylated β-Chitin”, J.Polymer Sci., Part B:Polymer physics. Vol 34, p.2367-2374 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Preparation, characterization and properties of β-Chitin and N-Acetylated β-Chitin
Tác giả: Kim. S. S., Kim. S. H. and Lee.Y. M
Năm: 1996
13. Dalev. P. G., Simeonova. L.S., (1992), An enzyme biotechnology for thetotal utilization of leather wastes, Biotechnol Lett Vol. 14, pp.531-534 Sách, tạp chí
Tiêu đề: An enzyme biotechnology for thetotal utilization of leather wastes
Tác giả: Dalev. P. G., Simeonova. L.S
Năm: 1992
14. Gagne. N. and Simpson. B.K.,(1993), Use of proteolytic enzymes to facilitate recovery from shrimp wastes, Food Biotechnol,pp. 253-263 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Use of proteolytic enzymes to facilitate recovery from shrimp wastes
Tác giả: Gagne. N. and Simpson. B.K
Năm: 1993
15. Birch. G.G., Blakerough. N., and Parker. K.J., (1981), Enzymes and Food Processing Applied, Science Publishers Ltd, London Sách, tạp chí
Tiêu đề: Enzymes and Food Processing
Tác giả: Birch. G.G., Blakerough. N., Parker. K.J
Nhà XB: Applied Science Publishers Ltd
Năm: 1981
16. Adler – Niesen. J.,(1986), Enzyme Hydrosis of Food Proteins, Elsevier Applied Science Publishers, New York Sách, tạp chí
Tiêu đề: Enzyme Hydrosis of Food Proteins
Tác giả: Adler – Niesen. J
Nhà XB: Elsevier Applied Science Publishers
Năm: 1986

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w