THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 144 |
Dung lượng | 7,93 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 20/04/2014, 12:48
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(2003). Báo cáo Một số đặc điểm của giống lợn Mường Khương. http://www.vcn.vnn.vn/Post/Quygen/Quy gen - 2004/ qg 5 11 2004 20.pdf Lê Minh Sắt, Lê Viết Ly, Trần Huy Cổn, Nguyễn Quỳnh Anh. 1994. Giữ quỹ genh−ơu Sao Việt Nam. Kết quả nghiên cứu bảo tồn nguồn gene vật nuôi ở Việt Nam, NXB nông nghiệp Hà Nội, 1994 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
Masaoki Tsudzuki, Norrihiro Uchiyama, Masahiro Iwamizu, Masahide Nishibori, Yoshio Yamamoto & Akira Ishikawa. 1998. QTLs affecting egg production rate in chicken,1998 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
đề bảo vệ và khai thác, Tuyển tập Công trình hội thảo “ Đa dạng sinh học bâc Tr−ờng sơn” (Trang 114-116), NXB Đại học quốc gia HàNội, 1999 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
Md, Bazlur rahman mollah, Md, Shahidul islam, Md, Ashraf Ali & Md, Samsul Alam Biodiversity in chicken genome of Bangladesh, ISAG, Tokyo, Japan, 2004 | Khác | |||||||||
Nguyễn Đình Minh (2002) Nghiên cứu xác định khả năng sản xuất của con lai F1 bách thảo x Cỏ ở Thái nguyên, Luận án Tiến sỹ Nông nghiệp 2002 | Khác | |||||||||
Trần Trang Nhung (1999) Tình hình chăn nuôi dê ở các tỉnh miền núi phía Bắc và trung du vùng Đông Bắc Việt Nam. Luận án Tiến sỹ Nông nghiệp 1999.UBND huyện H−ơng Sơn (2007) - Báo cáo số 45/BC ngày 22/6/2007 | Khác | |||||||||
Võ Văn Sự, Xây dựng và phát triển hệ thống thông tin đa dạng vật nuôi, Kết quả bảo tồn tài nguyên di truyền Nông nghiệp (Trang 146 - 150 ), NXB Nông nghiệp, 2002 | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN