Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Đặng Ngọc Thanh, Thái Trần Bái, Phạm Văn Miên (1980). Định loại động vật không xương sống nước ngọt Bắc Việt Nam, NXB Khoa học Kỹ thuật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Định loại động vật không xương sống nước ngọt Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Đặng Ngọc Thanh, Thái Trần Bái, Phạm Văn Miên |
Nhà XB: |
NXB Khoa học Kỹ thuật |
Năm: |
1980 |
|
4. Đặng Ngọc Thanh, 2000. Tổng quan về chỉ thị sinh học biển. Tài liệu đề tài KH- 06-14, 55 pp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tổng quan về chỉ thị sinh học biển |
|
5. Đặng Ngọc Thanh, Hồ Thanh Hải, 2007. Cơ sở thủy sinh học. Nhà xuất bản Khoa học và Công nghệ Việt Nam. 628 pp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở thủy sinh học |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Khoa học và Công nghệ Việt Nam. 628 pp |
|
6. Hồ Thanh Hải, 1995. Về giám sát môi trường sinh thái. Tài liệu Chương trình Môi trường, Viện STTNSV. 35 pp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về giám sát môi trường sinh thái |
|
7. Hồ Thanh Hải và nnk., 2000. Nghiên cứu sử dụng một số yếu tố sinh học vào việc đánh giá và dự báo diễn thế môi trường dưới các tác động của tự nhiên và nhân tác. Báo cáo tổng kết đề tài cấp Trung tâm KHTN CNQG |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sử dụng một số yếu tố sinh học vào việc đánh giá và dự báo diễn thế môi trường dưới các tác động của tự nhiên và nhân tác |
|
8. Lê Hoàng Anh, 1998. Chất lượng nước sông Nhuệ và mối liên quan với quần xã thực vật nổi (Phytoplankton). Luận án Thạc sỹ khoa học sinh học. Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chất lượng nước sông Nhuệ và mối liên quan với quần xã thực vật nổi (Phytoplankton) |
|
9. Lê Thu Hà, 2003. Thành phần các taxon động vật không xương sống cỡ lớn và sử dụng chúng làm sinh vật chỉ thị đánh giá chất lượng nước từ suối Tam Đảo đến sông Cà Lồ. Luận án Tiến sĩ. Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần các taxon động vật không xương sống cỡ lớn và sử dụng chúng làm sinh vật chỉ thị đánh giá chất lượng nước từ suối Tam Đảo đến sông Cà Lồ |
|
10. Lê Văn Khoa (chủ biên), Nguyễn Xuân Quýnh, Nguyễn Quốc Việt, 2007. Chỉ thị sinh học môi trường. Nhà xuất bản giáo dục. 280 tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chỉ thị sinh học môi trường |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản giáo dục. 280 tr |
|
11. Mai Đình Yên, 2007. Bộ chỉ số quan trắc đa dạng sinh học khung quốc gia ĐNN nội địa. Bản dự thảo. Tài liệu Cục Bảo vệ môi trường |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bộ chỉ số quan trắc đa dạng sinh học khung quốc gia ĐNN nội địa. Bản dự thảo |
|
13. Nguyễn Xuân Quýnh, Clive Pinder, Steve Tilling (2001). Định loại các nhóm động vật không xương sống nước ngọt thường gặp ở Việt Nam, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Định loại các nhóm động vật không xương sống nước ngọt thường gặp ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Quýnh, Clive Pinder, Steve Tilling |
Nhà XB: |
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
14. Nguyễn Xuân Quýnh, Clive Pinder, Steve Tilling và Mai Đình Yên (2002). Giám sát sinh học môi trường nước ngọt bằng động vật không xương sống cỡ lớn, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giám sát sinh học môi trường nước ngọt bằng động vật không xương sống cỡ lớn |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Quýnh, Clive Pinder, Steve Tilling và Mai Đình Yên |
Nhà XB: |
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
15. Phạm Mai Vân, 2007. Nghiên cứu áp dụng chỉ số sinh học dựa vào động vật không xương sống cỡ lớn để đánh giá chất lượng môi trường sinh thái nước ngọt lưu vực sông Đu. Luận văn Thạc sỹ khoa học. Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu áp dụng chỉ số sinh học dựa vào động vật không xương sống cỡ lớn để đánh giá chất lượng môi trường sinh thái nước ngọt lưu vực sông Đu |
|
16. Thái Trần Bái (2005). Động vật học không xương sống, NXB Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Động vật học không xương sống |
Tác giả: |
Thái Trần Bái |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
2005 |
|
17. Akihito Shirota, 1966. The Plankton of South Viet Nam – Fresh water and Marine Plankton. Overseas Technical Cooperation Agency, Japan: 462 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Plankton of South Viet Nam – Fresh water and Marine Plankton |
|
20. Bongers T, 1990. The maturity index: an ecological meansure of environmental disturbance based on nematode species compositon. Oecologia, pp. 14-19 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The maturity index: an ecological meansure of environmental disturbance based on nematode species compositon |
|
21. Borowitzka M.A. et al., Micro-algal Biotechnology, Cambridge Univ.Press, 1988 22. Bramblett R.G. and Kurt D.Fausch,1991.Variable fish communities and the indexof biotic integrity in a Western Great Plains river. American fisheries society 120:756-769 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Variable fish communities and the index "of biotic integrity in a Western Great Plains river |
|
23. CRC.1997. Biodiversity measuring and monitoring certification training. Aquatic invertebrates fish and aquatic biodiversity,volume 6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biodiversity measuring and monitoring certification training |
|
24. Chloe Delgery (2005). Survey of the river Ems at Brook Meadow. Report to Brook Meadow Conservation Group, School of Biologycal Sciences, University of Portsmouth |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Survey of the river Ems at Brook Meadow |
Tác giả: |
Chloe Delgery |
Năm: |
2005 |
|
25. David M. Rosenberg & Vincent H. Resh.1992. Freshwater biomonitoring and Benthic Macroinvertebrates. Chapman & Hall - New York, London |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Freshwater biomonitoring and Benthic Macroinvertebrates |
|
26. De Pauw N. et al., 1983. Method for biological quality assessment of watercourse in Belgium. Hydrobiologia 100: 153-168 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Method for biological quality assessment of watercourse in Belgium |
|