1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu hiệu quả phương pháp tiêm tinh trùng vào bào tương noãn bằng tinh trùng lấy từ mào tinh trong điều trị vô sinh

177 523 2

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 177
Dung lượng 3,92 MB

Nội dung

Nghiên cứu hiệu quả phương pháp tiêm tinh trùng vào bào tương noãn bằng tinh trùng lấy từ mào tinh trong điều trị vô sinh

B O B Y T I HI H S  N N G G H H I I   N N C C   U U H H I I   U U Q Q U U   P P H H     N N G G P P H H   P P T T I I   M M T T I I N N H H T T R R   N N G G V V   O O B B   O O T T     N N G G N N O O Ã Ã N N     LUN  TIN S Y HC I  2013 B O B Y T I HI =========00========= H S  N N G G H H I I   N N C C   U U H H I I   U U Q Q U U   P P H H     N N G G P P H H   P P T T I I   M M T T I I N N H H T T R R   N N G G V V   O O B B   O O T T     N N G G N N O O Ã Ã N N       LUN  TIN S Y HC Chuyên ngành: Ph khoa : 62720131 Người hướng dẫn khoa học GS-TS. TRN TH  I - 2013 LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới: Giáo sư, Tiến sĩ Trần Thị Phương Mai, Nguyên Phó Vụ trưởng Vụ sức khỏe sinh sản - Bộ Y Tế, nguyên cán bộ giảng dạy Bộ môn Phụ sản Trường Đại học Y Hà nội, Người Thầy đã tận tình dạy bảo, hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu để hoàn thành bản luận án này. Tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn tới: Phó giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Viết Tiến, Thứ trưởng Bộ Y Tế, Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Chủ nhiệm Bộ môn Phụ sản, Trường Đại học Y Hà nội, Người Thầy đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong quá trình thực hiện luận án, hướng dẫn các chuyên đề và đặc biệt đã dìu dắt tôi trong công việc chuyên môn hàng ngày, đây là cốt lõi quyết định sự thành công của công trình nghiên cứu này. Phó giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Khang Sơn, Phó chủ nhiệm Bộ môn Mô phôi, người đã hướng dẫn tôi các chuyên đề NCS và đóng góp rất nhiều ý kiến quý báu cho bản luận án được hoàn thiện tốt nhất. Tôi xin chân thành cảm ơn Phó giáo sư, Tiến sĩ Vương Tiến Hòa, Phó giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Ngọc Minh, Phó chủ nhiệm Bộ môn Phụ sản, Phó giáo sư, tiến sĩ Đặng Thị Minh Nguyệt, Phó trưởng khoa sản bệnh lý, cán bộ giảng dạy Bộ môn Phụ sản, Tiến sĩ Lê Hoàng Phó giám đốc Bệnh viện Phụ sản Trung ương, những người Thầy đã tận tình hướng dẫn và chỉ bảo cho tôi trong suốt quá trình hoàn thiện luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn các Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sĩ và các Thầy trong hội đồng chấm Luận án, hội đồng chấm chuyên đề Nghiên cứu sinh và chuyên đề tổng quan đã đóng góp nhiều ý kiến để hoàn thành bản luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới Đảng ủy, Ban giám hiệu, Khoa sau đại học Trường Đại học Y Hà nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong quá trình nghiên cứu của mình. Tôi xin chân thành cảm ơn Đảng ủy, Ban giám đốc Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Phòng Kế hoạch Tổng hợp, Trung tâm Hỗ trợ sinh sản và các Anh Chị em đồng nghiệp trong Trung tâm đã tạo mọi điều kiện và giúp đỡ tôi hoàn thành bản luận án này. Cảm ơn Bố, Mẹ, Vợ và các con tôi, những người đã luôn theo sát và động viên tôi kịp thời trong cuộc sống, trong công việc và trong suốt thời gian thực hiện luận án. Hồ Sỹ Hùng LỜI CAM ĐOAN Tên tôi là: Hồ Sỹ Hùng Sinh ngày 25/09/1971 Nơi công tác: Bộ môn Phụ sản Trường Đại học Y Hà nội Tôi xin cam đoan tất cả các số liệu đã công bố trong Luận án Tiến sĩ này là của riêng cá nhân tôi, do tôi nghiên cứu, không sao chép hay mượn số liệu của bất kỳ tác giả trong và ngoài nước nào. Nếu ai phát hiện được tôi sao chép hay mượn các kết quả nghiên cứu, tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. Hà nội, ngày tháng năm 2013 Người cam đoan Hồ Sỹ Hùng DANH MC THUT NG CH ABP: Androgen-binding protein (Protein mang Androgen) ACTH: Adrenocorticotropic hormone (Hormone kích vỏ thượng thận) AMH: Anti-Müllerian hormone (Hormon kháng ống Muller) ASRM: American Society Reproductive Medicine (Hội y học sinh sản Mỹ) BMI: Body Mass Index (Chỉ số khối cơ thể) CI: Confidence Interval (Khoảng tin cậy) ESHRE: European Society of Human Reproduction and Embryology (Hiệp hội sinh sản và phôi người châu Âu) FSH: Follicle-Stimulating Hormone (Hormon kích thích nang noãn) FET: Frozen embryo transfers (Chuyển phôi trữ lạnh) GnRH: Gonadotropin Releasing Hormon (Hormon giải phóng) GTMTT: Giãn tĩnh mạch thừng tinh hCG: human Chorionic Gonadotropin (Hormon rau thai người) HTSS: Hỗ Trợ Sinh Sản ICSI: Intra Cytoplasmic Sperm Injection (Tiêm tinh trùng vào bào tương noãn) IVF: In Vitro Fertilisation (Thụ tinh trong ống nghiệm) IAD: Insémination Artificielle avec sperm du Donner (Thụ tinh nhân tạo với tinh trùng người hiến) IUI: Intrauterine Insemination (Bơm tinh trùng vào buồng tử cung) IU: International Unit (Đơn vị quốc tế) KTBT: Kích thích buồng trứng LH: Luteinizing Hormon (Hormon hoàng thể hóa) MESA: Microsurgical Epidymal Sperm Aspiration (Vi phẫu trích xuất tinh trùng từ mào tinh) NIH: National Institutes of Health (Viện nghiên cứu sức khỏe Quốc gia) OR: Odd Ratio (Tỷ suất chênh) PZD: Partial Zona Dissection (Tách một phần màng trong suốt) PESA: Percutaneuos Epididymal Sperm Aspiration (Chọc hút tinh trùng từ mào tinh qua da) PĐ: Phác đồ PR: Progressive (di động tiến tới) PN : Non - Progressive (di động không tiến tới) QKBT: Quá kích buồng trứng ROC: Receiver Operating Characteristic (Đường cong đặc trưng hoạt động bộ thu nhận) SHBG: Sex hormone-binding globulin (Globulin mang hormon sinh dục) SET: Single Embryo Transfer (Chuyển một phôi) STD: Sexual Transmitted Disease (Bệnh lây truyền qua đường tình dục) SUZI: Subzonal Sperm Injection (Tiêm tinh trùng vào dưới màng zona) TEFNA: Testicular Fine Needle Aspiration (Chọc hút tinh trùng từ tinh hoàn bằng kim nhỏ ) TESA: Testicular sperm aspiration (Chọc hút tinh trùng từ tinh hoàn) TESE: Testicular Sperm Extraction (Trích tinh trùng từ tinh hoàn) TT: Thể tích VS: sinh WHO: World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế giới)  T V 1 NG QUAN T LIU 3 1.1. Mt s m v  3 1.2.  git nam 3 1.3. Gii phc nam 5 1.4.  nam 11 1.5. nam 22 1.6.   thut tr xu         ng h 24 1.7.              29 1.8.  31 1.9.           PESA/ICSI 34 1.10. u v  36 .  41 2.1.  41 2.1.1. n chu 41 2.1.2. n loi tr 41 2.2. u 42 2.3.  42 2.3.1.  42 2.3.2. C mu can thip 42 2.4.  43 2.4.1. Thit k 43 2.4.2. Qui tr u 44 2.4.3.  thut thc hiu 45 2.5. n s u 49 2.6. X  s liu 50 2.7. u 51 .  52 3.1. Mt s u t   52 3.2. Hiu qu u t  64 . LUN 80 4.1. t s ch s c  81 4.2. i v c iu tr bng PESA/ICSI 93 4.3.  n v hiu qu   u t     PESA/ICSI 96 KT LUN 125 KHUYN NGH 127 U TIP THEO 128 U THAM KHO [...]... sẽ gi p điều trị thành công cho các trường hợp sinh không có tinh trùng Trên thế giới phương pháp tiêm tinh trùng vào bào tương noãn bằng tinh trùng lấy từ mào tinh hoặc tinh hoàn đã được một số tác giả báo cáo với kết quả khả quan Có nhiều phương pháp lấy tinh trùng trong trường hợp không có tinh trùng trong mẫu tinh dịch trong đó phương pháp trích xuất tinh trùng bằng chọc h t từ mào tinh qua... hóa tinh trùng Khi chọc h t tinh hoàn hay mào tinh để lấy tinh trùng (TES , ES , MESA…), người ta thấy rằng tinh trùng lấytinh hoàn thụ tinh kém kể cả khi cho thụ tinh bằng phương pháp tiêm tinh trùng vào bào tương noãn [35], và nếu có thai thì tỷ lệ sảy thai cũng cao hơn so với tinh trùng từ mào tinh [36, 37] Tỷ lệ thụ tinh sau tiêm vào bào tương noãn bằng tinh trùng lấy từ mào tinh cũng gần tương. .. cũng gần tương đương so với tinh trùng lấy từ mẫu mẫu xuất tinh [38] Những trường hợp cho tinh trùng từ mào tinh thụ tinh với noãn bằng phương pháp thụ tinh ống nghiệm thông thường thì khả năng thụ tinh cũng rất kém Đây là cơ sở của phương pháp tiêm tinh trùng vào bào tương noãn cho các trường hợp chọc h t tinh trùng từ mào tinh Hình 1.4 Tinh trùng trưởng thành [39] 1.3.3 Điều hoà nội tiết nam giới... Nghiên cứu hiệu quả h ng ng h inh iê inh ng i ng ng n n ng inh sinh với hai mục tiêu: c iê nghiên cứ : 1 Mô tả đặc điểm và một số yếu tố liên quan đến sinh nam không có tinh trùng được chọc h t mào tinh tại Trung tâm Hỗ trợ sinh sản 2 Đánh giá hiệu quả và một số yếu tố ảnh hưởng kết quả thụ tinh trong ống nghiệm bằng phương pháp chọc h t tinh trùng từ mào tinh qua da tiêm tinh trùng vào bào tương. .. toàn và hiệu quả để lấy tinh trùng thực hiện ICSI Tại Việt Nam, lĩnh vực Hỗ trợ sinh sản đang còn non trẻ, các nghiên cứu về tiêm tinh trùng vào bào tương noãn bằng tinh trùng lấy từ mào tinh cũng còn mới, kết quả chỉ là bước đầu, số liệu còn ít, đặc biệt chưa có một nghiên cứu tiến cứu với thiết kế chặt chẽ nên chưa đánh giá được hiệu quả cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả của phương pháp này... tinh trùng có thể là tắc nghẽn đường dẫn tinh làm cho tinh trùng không di chuyển được từ tinh hoàn qua mào tinh đến ống dẫn tinh hoặc do bản thân tinh hoàn không sản sinh ra tinh trùng Khoảng 10 năm trước đây, các trường hợp sinh do không có tinh trùng thường chỉ dừng ở chẩn đoán xác định chứ chưa thể điều trị được Điều trị cho các cặp vợ chồng sinh không có tinh trùng chủ yếu là bơm 1 tinh trùng. .. đoạn: tinh nguyên bào, tinh bào, tinh tửtinh trùng trưởng thành 1.3.2.1 Giai đoạn tinh nguyên bào Các tế bào mầm sinh dục trong ống sinh tinh sẽ biệt hoá thành các tinh nguyên bào, tinh nguyên bào phân chia gián phân để tăng nhanh về số lượng Một số tinh nguyên bào biệt hoá thành tinh bào I Tinh nguyên bào được chia làm 3 loại dựa vào đặc điểm của nhân tế bào: Loại A sẫm màu: (tinh nguyên bào chủng):... gian sinh 120 DANH MỤC CÁC HÌNH Tên hình Trang Hì h 1.1 Cấu tạo tinh hoàn và mào tinh 6 Hì h 1.2 Quá trình hình thành tinh trùng 8 Hì h 1.3 Các giai đoạn biệt hoá từ tinh t thành tinh trùng 9 Hì h 1.4 inh trùng trưởng thành 10 Hì h 1.5 Kỹ thuật chọc h t tinh trùng từ mào tinh ua da (PESA) 25 Hì h 1.6 Vi phẫu thuật tr ch tinh trùng từ mào tinh (MESA) 26 Hì h 1.7 Phẫu thuật tr ch tinh trùng từ tinh. .. FSH tiên đoán kết quả chọc h t tinh trùng từ mào tinh 58 Biểu đồ 3.3 Đường cong ROC thể t ch tinh hoàn trái tiên đoán khả năng chọc h t được tinh trùng từ mào tinh 59 Biểu đồ 3.4 Đường cong ROC thể t ch tinh hoàn phải tiên đoán khả năng chọc h t được tinh trùng từ mào tinh 60 Biểu đồ 3.5 Đường cong ROC nồng độ LH tiên đoán kết quả chọc h t tinh trùng từ mào tinh 61 Biểu đồ 3.6 Loại sinh người vợ 62... thấy tỷ lệ sinh ở Việt nam là 7,7%, trong đó 3,9% sinh nguyên phát và 3,8% sinh thứ phát [27] 4 Các nghiên cứu cả trong và ngoài nước đều cho thấy tỷ lệ sinh khá cao trong đó tỷ lệ sinh nam cũng tương đương với tỷ lệ sinh nữ Để hiểu được rõ hơn cơ chế bệnh sinh của sinh nam ch ng tôi trình bày một số nội dung về giải phẫu và sinh lý cơ quan sinh dục nam có liên quan đến sinh nam, . Aspiration (Chọc hút tinh trùng từ tinh hoàn bằng kim nhỏ ) TESA: Testicular sperm aspiration (Chọc hút tinh trùng từ tinh hoàn) TESE: Testicular Sperm Extraction (Trích tinh trùng từ tinh hoàn) TT:. (Hormon rau thai người) HTSS: Hỗ Trợ Sinh Sản ICSI: Intra Cytoplasmic Sperm Injection (Tiêm tinh trùng vào bào tương noãn) IVF: In Vitro Fertilisation (Thụ tinh trong ống nghiệm) IAD: Insémination. trích xuất tinh trùng từ mào tinh) NIH: National Institutes of Health (Viện nghiên cứu sức khỏe Quốc gia) OR: Odd Ratio (Tỷ suất chênh) PZD: Partial Zona Dissection (Tách một phần màng trong

Ngày đăng: 16/04/2014, 03:30

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Trần Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Ngọc Phượng và cộng sự (2002). “Hiếm muộn – Vô sinh và kỹ thuật hỗ trợ sinh sản”, NXB Y học. tr 258- 269 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hiếm muộn – Vô sinh và kỹ thuật hỗ trợ sinh sản”, "NXB Y học
Tác giả: Trần Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Ngọc Phượng và cộng sự
Nhà XB: NXB Y học". tr 258-269
Năm: 2002
2. Crosignani P.G (1997). “Final agreement”, Ovarian hyperstimulation syndrome. Serono Fertility Series Volume 1. pp 83-88 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Final agreement”, "Ovarian hyperstimulation syndrome
Tác giả: Crosignani P.G
Năm: 1997
3. Irvine DS (1998). Epidemiology and etiology of male infertility. Hum Reprod. Vol.13: pp 33–34 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hum Reprod
Tác giả: Irvine DS
Năm: 1998
5. Lê Thị Hương Liên (2008). ghi n h t l ợng tinh tr ng a nam giới đến khám tại Bệnh viện Phụ sản tr ng ơng và một số yế tố li n quan, Luận văn tốt nghiệp bác sỹ chuyên khoa cấp II, Đại họ Y Hà nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Luận văn tốt nghiệp bác sỹ chuyên khoa cấp II
Tác giả: Lê Thị Hương Liên
Năm: 2008
7. Nguyễn Quang Hoà (2003). “Tìm hiể ng y n nhân vô sinh điều trị tại Bệnh viện Phụ sản tr ng ơng năm 2002”, Luận văn tốt nghiệp bác sỹ Y khoa. Đại họ Y Hà nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tìm hiể ng y n nhân vô sinh điều trị tại Bệnh viện Phụ sản tr ng ơng năm 2002”, "Luận văn tốt nghiệp bác sỹ Y khoa
Tác giả: Nguyễn Quang Hoà
Năm: 2003
8. Peter N. Kolettis (2002). The evaluation and management of the azoospermic patient. Journal of Andrology, Vol. 23, No. 3, pp 293-305 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Journal of Andrology
Tác giả: Peter N. Kolettis
Năm: 2002
9. Keneth K. Moghadam, Reed Nett, Jared D C. Robins, et al (2005). The motility of epididymal or testicular spermatozoa does not directly affect IVF/ICSI pregnancy outcomes. Journal of Andrology, Vol. 26, No.5, pp 619-23 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Journal of Andrology
Tác giả: Keneth K. Moghadam, Reed Nett, Jared D C. Robins, et al
Năm: 2005
11. Nguyễn Khắc Liêu (1999). Cá thời kỳ hoạt động sinh dụ ở phụ nữ, Sinh lý phụ khoa: Bài giảng sản phụ khoa, XB Y họ . Tr 222-234 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Bài giảng sản phụ khoa
Tác giả: Nguyễn Khắc Liêu
Năm: 1999
12. Nguyễn Khắc Liêu (2003). Đại ơng về vô sinh, sinh lý kinh ng yệt, Thăm dò nội tiết nữ. Chẩn đoán và điều trị vô sinh, Viện Bảo vệ Bà mẹ và trẻ Sơ sinh, XB Y họ . Tr 1-7, 77-80; 88-99 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chẩn đoán và điều trị vô sinh
Tác giả: Nguyễn Khắc Liêu
Nhà XB: Viện Bảo vệ Bà mẹ và trẻ Sơ sinh
Năm: 2003
13. E. Huyghe, V. Izard, J.-M. Rigot, et al (2008). Éval ation de l’homme infertile: recommandations AFU 2007. Progrès en urologie Vol.18: pp 95—101 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Progrès en urologie
Tác giả: E. Huyghe, V. Izard, J.-M. Rigot, et al
Năm: 2008
16. Karl Nygren; Fernando Zegers-Hochschld (2008). Documentation of infertility prevalence, treatment access and treatment outcomes in developing countries. ESHRE Monogr. Human reprod. Vol.1: pp 5-7 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Human reprod
Tác giả: Karl Nygren; Fernando Zegers-Hochschld
Năm: 2008
17. Vahidi S, Ardalan A, Mohammad K (2009). Prevalence of primary in the islamic republic of Iran in 2004-2005. Asia Pac J Public Health.Vol.21: pp 287-93 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Asia Pac J Public Health
Tác giả: Vahidi S, Ardalan A, Mohammad K
Năm: 2009
18. Wilkes S, Chinn DJ, Murdoch A, et al (2009). Epidemiology and management of infertility: a population-based study in UK primary care.Fam Pract; Vol.26(4):pp 269-74 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Epidemiology and management of infertility: a population-based study in UK primary care
Tác giả: Wilkes S, Chinn DJ, Murdoch A
Nhà XB: Fam Pract
Năm: 2009
19. Boivin J, Bunting L, Collins JA, et al (2007). International estimates of infertility prevalence and treatment-seeking: potential need and demand for infertility medical care. Hum Reprod ;Vol.22:pp 1506–1512 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hum Reprod
Tác giả: Boivin J, Bunting L, Collins JA, et al
Năm: 2007
20. Willem Ombelet, Ian Cooke, Silke Dyer, et al (2008). Infertility and the provision of infertility medical services in developing countries. Human Reprod Update, Vol.14, No.6: pp 605–621 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Human Reprod Update
Tác giả: Willem Ombelet, Ian Cooke, Silke Dyer, et al
Năm: 2008
21. Bhattacharya. S, M. Porter, E. Amalraj, et al (2009). The epidemiology of infertility in the North East of Scotland. Hum. Reprod.Advance Access published online on August 14, 2009 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hum. Reprod
Tác giả: Bhattacharya. S, M. Porter, E. Amalraj, et al
Năm: 2009
22. Adeniji RA, Olayemi O, Okunlola MA, et al (2003). Pattern of semen analysis of male partners of infertile couples at the University College Hospital, Ibadan. West Afr J Med; Vol.22: pp 243–24 Sách, tạp chí
Tiêu đề: West Afr J Med
Tác giả: Adeniji RA, Olayemi O, Okunlola MA, et al
Năm: 2003
23. Ikechebelu JI, Adinma JI, Orie EF, et al (2003). High prevalence of male infertility in southeastern Nigeria. J Obstet Gynaecol; Vol.23: pp 657–659 Sách, tạp chí
Tiêu đề: J Obstet Gynaecol
Tác giả: Ikechebelu JI, Adinma JI, Orie EF, et al
Năm: 2003
24. Nguyễn Khắc Liêu, Nguyễn Thành Khiêm, Phạm Mỹ Hoài (2003). “ ghi n tìm hiể ng y n nhân vô sinh điề trị tại Viện Bảo vệ Bà mẹ và trẻ sơ sinh”. Báo cáo khoa học. Hà nội tháng 3/1998 Sách, tạp chí
Tiêu đề: ghi n tìm hiể ng y n nhân vô sinh điề trị tại Viện Bảo vệ Bà mẹ và trẻ sơ sinh”." Báo cáo khoa học
Tác giả: Nguyễn Khắc Liêu, Nguyễn Thành Khiêm, Phạm Mỹ Hoài
Năm: 2003
25. Nguyễn Thành Như, Nguyễn Ngọc Tiến, Phạm Hữu Đương và cộng sự (2001). “Tình hình hẩn đoán và điề trị hiếm m ộn nam tại Bệnh viện Bình dân từ tháng 9/1999 đến tháng 12/2000”. Các vấn đề mới trong lĩnh vực sản phụ khoa. Hội thảo Việt Pháp 2001, Tr ờng Đại họ Y d ợ Thành phố Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tình hình hẩn đoán và điề trị hiếm m ộn nam tại Bệnh viện Bình dân từ tháng 9/1999 đến tháng 12/2000”. "Các vấn đề mới trong lĩnh vực sản phụ khoa
Tác giả: Nguyễn Thành Như, Nguyễn Ngọc Tiến, Phạm Hữu Đương và cộng sự
Năm: 2001

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w