THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 128 |
Dung lượng | 5,58 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 13/04/2014, 05:16
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Đoàn Văn Tín và nnk, 1988 “Báo cáo lập bản đồ ĐCTV – ĐCCT Tp Hồ Chí Minh tỷ lệ 1/50.000”. Liên đoàn địa chất 8 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
3. Vũ Trọng Tấn và nnk, 2009. Báo cáo thực địa công tác địa vật lý Đề tài:“ Phân vùng động đất nhỏ TP Hồ Chí Minh”. Liên đoàn bản đồ địa chất miền Nam | Sách, tạp chí |
|
||||||||
4. Nguyễn Ngọc Thu và nnk, 2007. Báo cáo đề tài KHCN cấp Bộ: “Nghiên cứu xác lập tổ hợp phương pháp địa vật lý hợp lý trong nghiên cứu cấu trúc không gian ngầm, áp dụng thử nghiệm tại vài vị trí điển hình trong phạm vi thành phố Hồ Chí Minh”. Liên đoàn bản đồ địa chất miền Nam | Sách, tạp chí |
|
||||||||
6. Doug Crice (2002), Borehole Shear-Wave Surveys for Engineering Site Investigations, Geostuff, CA 95070 USA | Sách, tạp chí |
|
||||||||
8. ASTM: D4428/D 4428M, Standard Test Methods for Crosshole Seismic Testing 9. ASTM: D7400 – 08, Standard Test Methods for Downhole Seismic Testing 10. ASTM: D 5753, Guide for Planning and Conducting Borehole GeophysicalLogging | Sách, tạp chí |
|
||||||||
2. Vũ Văn Vĩnh và nnk, 2002. Địa chất và Khoáng sản Thành phố Hồ Chí Minh (chuyên khảo). Liên đoàn bản đồ địa chất miền Nam | Khác | |||||||||
5. TCXDVN 375 – 2006, Thiết kế công trình chịu tác động động đất | Khác | |||||||||
7. ASTM: D420, Guide to Site Characterization for Engineering, Design, and Construction Purposes | Khác | |||||||||
11. EM 1110-1-1802 (1995), Geophysical Exploration for Engineering and Environmental Investigations, US Army Corps of Engineers | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN