Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
83. Đỗ Tuyết và nnk. (1999). Dự báo tác động và diễn biến môi trường địa chất vùng hồ vỡ ngoại vi thủy điện Sơn La. Đề tỡi KHCN- 07- 08 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dự báo tác động và diễn biến môi trường địa chất vùng hồ vỡ ngoại vi thủy điện Sơn La |
Tác giả: |
Đỗ Tuyết, nnk |
Nhà XB: |
Đề tỡi KHCN- 07- 08 |
Năm: |
1999 |
|
91. Environment và Land Use Committee Secretariat. 1979. An evaluation of environmental impact assessment methodology for linear developments, BC Min. Environ., Res. Anal. Br., Victoria, BC |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An evaluation of environmental impact assessment methodology for linear developments |
Tác giả: |
Environment và Land Use Committee Secretariat |
Nhà XB: |
BC Min. Environ., Res. Anal. Br. |
Năm: |
1979 |
|
104. Freund, J.E. 1973. Introduction to probability. Dover Publications Inc. 247 p |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Introduction to probability |
Tác giả: |
J.E. Freund |
Nhà XB: |
Dover Publications Inc. |
Năm: |
1973 |
|
107. Gardner, M.E. và C.G. Johnson. 1971. Engineering geology maps for land use planning. In Environmental Planning và Geology, U.S. Dept. of Housing và Urban Dev., Washington, DC., pp. 154-169 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Engineering geology maps for land use planning |
Tác giả: |
M.E. Gardner, C.G. Johnson |
Nhà XB: |
U.S. Dept. of Housing and Urban Dev. |
Năm: |
1971 |
|
121. Haruyama, M. và R. Kitamura. 1984. An evaluation method by the quantification theory for the risk degree of landslides caused by rainfall in active volcanic area. In Proc. 4th Inter. Sym. on Landslides, Toronto, Ont. J. Seychuk (editor). pp. 435-440 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An evaluation method by the quantification theory for the risk degree of landslides caused by rainfall in active volcanic area |
Tác giả: |
M. Haruyama, R. Kitamura |
Nhà XB: |
Proc. 4th Inter. Sym. on Landslides |
Năm: |
1984 |
|
125. Hoàng Thái Sơn và nnk, 1997. Báo cáo địa chất và khoáng sản nhóm tờ Đoan Hùng - Yên Bình, tỷ lệ 1/50 000. Lưu trữ Địa chất, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo địa chất và khoáng sản nhóm tờ Đoan Hùng - Yên Bình, tỷ lệ 1/50 "000 |
|
160. Lê Xuân Trường, 2001. Lũ lụt và sự phân bố lũ lụt ở Việt Nam, biện pháp quản lý, phòng chống và giảm nhẹ thiệt hại - Tuyển tập báo cáo "Hội thảo Quốc gia về nước cho thế kỷ 21" - NXB Xây dựng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội thảo Quốc gia về nước cho thế kỷ 21 |
Nhà XB: |
NXB Xây dựng |
|
163. Malatrait, N. 1975. Analyse et classement des mouvements gravitaires, Feuille St. Jean-de-Maurienne. Thesis, Grenoble Univ., France (in French) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Analyse et classement des mouvements gravitaires |
Tác giả: |
Malatrait, N |
Nhà XB: |
Grenoble Univ. |
Năm: |
1975 |
|
180. Ngô Quang Toàn, Nguyễn Thành Vạn và nnk (1995), Báo cáo thuyết minh bản đồ vỏ phong hoá Miền Bắc Việt Nam tỷ lệ 1/500.000, Lưu trữ Trung tâm Thông tin - Lưu trữ Địa chất, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo thuyết minh bản đồ vỏ phong hoá Miền Bắc "Việt Nam tỷ lệ 1/500.000 |
Tác giả: |
Ngô Quang Toàn, Nguyễn Thành Vạn và nnk |
Năm: |
1995 |
|
181. Ngô Quang Toàn và nnk (1999), Báo cáo vỏ phong hoá và trầm tích Đệ Tứ Việt Nam. Lưu trữ Địa chất, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo vỏ phong hoá và trầm tích Đệ Tứ Việt Nam |
Tác giả: |
Ngô Quang Toàn và nnk |
Năm: |
1999 |
|
182. Nguyễn Kinh Quốc, Trần Ngọc Thái và nnk (1992), "Bản đồ vỏ phong hoá", Địa chất và khoáng sản nhóm tờ Bình Gia, Lạng Sơn, tỷ lệ 1/50.000. Lưu trữ Địa chất, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bản đồ vỏ phong hoá |
Tác giả: |
Nguyễn Kinh Quốc, Trần Ngọc Thái và nnk |
Năm: |
1992 |
|
183. Nguyễn Thanh Tùng (2004), Đặc điểm vỏ phong hoá chứa vermiculit trên các đá biến chất giàu biotit thuộc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm vỏ phong hoá chứa vermiculit trên các đá biến chất giàu biotit thuộc |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Tùng |
Năm: |
2004 |
|
188. Nguyễn Thành Long, 2008. Báo cáo luận án tiến sĩ “Thành lập bản đồ nguy co trượt lở đất khu vực miền núi huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế, Việt Nam”. Lưu trữ Đại học Tự do Brussel, Vương Quốc Bỉ, 231 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành lập bản đồ nguy co trượt lở đất khu vực miền núi huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế, Việt Nam |
|
189. Nguyễn Thành Long, 2009. Báo cáo chuyên đề “Đánh giá tổng quan các phương pháp và mô hình phổ biến hiện nay trên thế giới và ở Việt Nam trong nghiên cứu, dự báo nguy cơ tai biến địa chất và đánh giá độ rủi ro do tai biến địa chất xảy ra ở các khu vực đô thị miền núi”. Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản, Hà Nội, 38 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo chuyên đề “Đánh giá tổng quan các phương pháp và mô hình phổ biến hiện nay trên thế giới và ở Việt Nam trong nghiên cứu, dự báo nguy cơ tai biến địa chất và đánh giá độ rủi ro do tai biến địa chất xảy ra ở các khu vực đô thị miền núi” |
Tác giả: |
Nguyễn Thành Long |
Nhà XB: |
Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản |
Năm: |
2009 |
|
190. Nguyễn Thành Vạn, Nguyễn Địch Dỹ, 1982. Bản đồ vỏ phong hoá Việt Nam tỷ lệ 1/3.000.000. Viện Khoa học Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bản đồ vỏ phong hoá Việt Nam tỷ lệ 1/3.000.000 |
|
191. Nguyễn Thành Vạn và nnk, 1984. Bản đồ vỏ phong hoá Miền Nam Việt Nam tỷ lệ 1/500.000, Lưu trữ Trung tâm Thông tin - Lưu trữ Địa chất, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bản "đồ vỏ phong hoá Miền Nam Việt Nam tỷ lệ 1/500.000 |
|
195. Nguyễn Trọng Yêm, 1999. Điều tra đánh giá và kiến nghị những giải pháp xử lý các sự cố môi trường miền núi vùng Đông Bắc Việt Nam. Đề tài cấp Bộ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra đánh giá và kiến nghị những giải pháp xử lý các sự cố môi trường miền núi vùng Đông Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Yêm |
Nhà XB: |
Đề tài cấp Bộ |
Năm: |
1999 |
|
199. Nguyễn Tuấn Anh, 1999. Một số vấn đề sạt lở bờ sông thuộc hệ thống sông Hồng - Sông Thái Bình. Định hướng giải pháp phòng chống. Tuyển tập kết quả khoa học vỡ công nghệ 1994-1999 kỷ niệm 40 năm thỡnh lập Viện Khoa học Thuỷ lợi. NXB Nông nghiệp - 1999. Trang 5-12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn đề sạt lở bờ sông thuộc hệ thống sông Hồng - Sông Thái Bình. Định hướng giải pháp phòng chống |
Tác giả: |
Nguyễn Tuấn Anh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
200. Nguyễn Văn Hoành và nnk, 2000. Báo cáo kết quả hiệu đính loạt tờ bản đồ địa chất Tây Bắc Bắc Bộ, tỷ lệ 1/200 000. Lưu trữ Địa chất, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả hiệu đính loạt tờ bản đồ địa chất Tây Bắc Bắc Bộ, tỷ lệ "1/200 000 |
|
159. Lê Văn Nghinh, Hoàng Thanh Tùng, 2009. Ứng dụng mô hình toán trong nghiên cứu dự báo, cảnh báo lũ và ngập lụt cho vùng đồng bằng các sông lớn ở miền trung. Trang điện tử Hội đập lớn Việt Nam, http://www.vncold.vn |
Link |
|