1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Dc liu b dng

2 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 2
Dung lượng 24,13 KB

Nội dung

DƯỢC LIỆU BỔ DƯỠNG DƯỢC LIỆU BỔ DƯỠNG 1 STT TÊN VN HỌ VN/KH BPD TPHH CD ND 1 Nhân sâm Araliaceae (họ nhân sâm) Rễ củ Saponin, VTM B Suy nhược cơ thể, kiệt sức, thiếu máu , phụ nữa sau sinh Ăm uống khô[.]

DƯỢC LIỆU BỔ DƯỠNG ST T TÊN VN HỌ VN/KH BPD Nhân sâm Araliaceae (họ nhân sâm) Rễ củ Saponin, VTM B Tam thất( kim bất hoán) Araliaceae (họ nhân sâm) Rễ củ Saponin, alkaloid, tinh dầu Ngũ gia bì chân chim Araliaceae (họ ngũ gia bì) Saponin, tinh dầu Mạnh gân cốt ,chữa phong thấp đau nhức xương, chân tay co quáp tê bại Tiêu hóa trẻ em cị xương chậm lớn Đẳng sâm (ngân đằng, đùi gà) Campanulacea e (họ hoa chuông) Vỏ thân Vỏ rễ (thu hoạch vào mùa thu) Rễ Đường , saponin, vitamin Hà thủ ô đỏ Polygonaceae (họ rau răm) Rễ củ(mù a đông xuân) Anthraglyc osid, tanin Sinh địa Đương quy Rễ củ(mù a đông xuân) Rễ củ Glucose, caroten Scrophulariace ae (họ hoa mõm sói) Apiaceae (họ hoa tán) Chữa tỳ vị hư nhược Kém ăn mệt mỏi thiếu máu, miệng khát ho Chữa sa tử cung, băng huyết,rong huyết vàn da Có thể dung thay nhân sâm điều trị cao huyết áp , ung thư,đau bụng không rõ nguyên nhân) Thuốc bổ máu , yếu sinh lý , thiếu máu,râu tóc bạc sớm,phụ nữ sau sinh Suy nhược thần kinh,di mộng tinh, khí hư bạch đới Tiểu đường , thiếu máu, thể trạng dễ chảy máu , kinh nguyệt không đều, người yếu mệt Bổ huyết, chữa viêm khớp tay chân đau nhức, tê bại , tê liệt Kinh nguyệt không bế kinh đau bụng kinh Ý dĩ ( dĩ Poaceae Hạt ý Glycoside, ĐẶNG THỊ HOÀI NHI DSH14B TPHH Tinh dầu , vitamin B12 CD Suy nhược thể, kiệt sức, thiếu máu , phụ sau sinh Ăm uống không tiêu, ăn , ngủ , hay quên Người cao huyết áp, , đau bụng không rõ nguyên nhân, tiêu chảy không dung không dung kèm lê lô, ngũ linh chi Giảm đau , lợi sữa Chữa thổ huyết , cầm máu , thiếu máu, thay nhân sâm dung cho người già phụ sau sinh Ăn uống khó tiêu, viêm ruột ND Tròn (note :pb gừng) Trắng vàng (note: pb bách : màu đen ) Note:pb thổ phục linh , cẩu tích DƯỢC LIỆU BỔ DƯỠNG nhân, dĩ mễ) ( họ lúa) dĩ chất béo Gấc( mộc miến tử) Cucurbiaceae ( họ bầu bí) Dầu gấc Hạt gấc (môc miến tử) Rễ gấc Màng đỏ: B –caroten Nhân : triterpen, tannin 10 Kim anh( thích lệ tử, đường quân tử) Rosaceae (họ hoa hồng) Quả giả VTM C, acid hữu , tanin 11 Câu kì tử Solanaceae (họ cà) Quả Acid amin Vitamin C 12 Ba kích Rubiaceae (họ cà phê) Rễ Anthaglyco sid, nhựa 13 Tắc kè Gekkonidae (họ tắc kè) Cả đuôi chứa nhiều hoaạt chất Lipid Acia amin Chất béo ĐẶNG THỊ HỒI NHI DSH14B mạn tính Trẻ cịi xương , chậm lớn , biếng ăn Thuốc lợi tiểu , phù thũng , phong thấp lâu ngày không khỏi Dầu gấc:khô mắt , quáng gà,chữa bỏng , loét hậu môn,loét trực tràng, chữa cao huyết áp ,rối loạn thần kinh, thuốc bổ cho trẻ em chậm lớn phụ có thai Rễ: chữa tê thấp đau nhức gân xương, ngủ hay giật , đau lưng, chân tay tê bại Hạt: mụn nhọt sưng tấy, sưng vú , tắc tia sữa, chấn thương ứ huyết Cung cấp VTM C Chữa di tinh, hoạt tinh,tiểu rắt ,tiểu buốt , tiểu máu , phụ nữ khí hư bạch đới Tiêu chảy băng huyết trường hợp chảy máu khác Người nhiệt , bí tiểu táo bón khơng dùng Dung làm thuốc bổ , chữa thể suy yếu liệt dương di mộng tinh, mờ mắt suy dinh dưỡng Chữa liệt dương , di mộng tinh, kinh nguyệt không , phong thấp Bổ toàn thân , chữa liệt dương, tinh, hen xuyễn, lao phổi ho máu ...DƯỢC LIỆU B? ?? DƯỠNG nhân, dĩ mễ) ( họ lúa) dĩ chất b? ?o Gấc( mộc miến tử) Cucurbiaceae ( họ b? ??u b? ?) Dầu gấc Hạt gấc (mơc miến tử) Rễ gấc Màng đỏ: B –caroten Nhân : triterpen,... Vitamin C 12 Ba kích Rubiaceae (họ cà phê) Rễ Anthaglyco sid, nhựa 13 Tắc kè Gekkonidae (họ tắc kè) Cả đuôi chứa nhiều hoaạt chất Lipid Acia amin Chất b? ?o ĐẶNG THỊ HOÀI NHI DSH1 4B mạn tính Trẻ... tay tê b? ??i Hạt: mụn nhọt sưng tấy, sưng vú , tắc tia sữa, chấn thương ứ huyết Cung cấp VTM C Chữa di tinh, hoạt tinh,tiểu rắt ,tiểu buốt , tiểu máu , phụ nữ khí hư b? ??ch đới Tiêu chảy b? ?ng huyết

Ngày đăng: 21/03/2023, 15:12

w