bé x©y dùng céng hßa x héi chñ nghÜa viÖt nam BỘ XÂY DỰNG Số /HĐKHCN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2014 HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔN[.]
BỘ XÂY DỰNG Số: ……./HĐKHCN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự – Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2014 HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu chế tạo keo kết dính thân thiện môi trường, không chứa fomandehyt, ứng dụng sản xuất sản phẩm gỗ nhân tạo Mã số: Chủ nhiệm dự án: KS Thái Duy Đức Cấp quản lý: Cấp Bộ Đơn vị thực hiện: Viện Vật liệu xây dựng Chúng gồm: Bên A: Bộ Xây dựng, đại diện Vụ Khoa học Công nghệ & Mơi trường Người đại diện: Ơng Nguyễn Trung Hịa, Chức vụ: Vụ trưởng Địa chỉ: 37 Lê Đại Hành - Q Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện thoại: 04 - 39760775 - 129 Fax: 04 - 39780676 Bên B: Viện Vật liệu xây dựng Người đại diện: Ông Lương Đức Long Chức vụ: Viện trưởng Địa chỉ: Số 235 - Đường Nguyễn Trãi - Q Thanh Xuân - Hà Nội Điện thoại: 04 - 38583686, 04 - 38581111 Fax: 04 - 38581112 Số tài khoản: 8123.1.105 7061 Kho bạc Nhà nước Thanh Xuân Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng thực nhiệm vụ nghiên cứu khoa học, công nghệ môi trường nêu với điều khoản qui định sau đây: Điều 1: Bên B nhận thực đề tài nêu gồm phần việc nội dung Phụ lục kèm theo Hợp đồng Điều 2: Tránh nhiệm bên Bên A có trách nhiệm: - Tạo điều kiện để bên B thực nhiệm vụ giao - Vụ Khoa học Công nghệ & Môi trường, Vụ Vật liệu xây dựng chủ trì tổ chức kiểm tra định kỳ theo dõi chất lượng nội dung thực - Vụ Kế hoạch Tài giao dự tốn hướng dẫn tiếp nhận sử dụng kinh phí cho bên B - Tổ chức Hội đồng cấp Bộ nghiệm thu kết nghiên cứu bên B Bên B có trách nhiệm: - Sử dụng kinh phí Hợp đồng theo Luật Ngân sách, chế độ tài hành Nhà nước, chi tiêu phải có chứng từ gốc theo qui định, báo cáo tốn tài theo niên độ báo cáo tốn thực tồn đề tài/dự án chậm sau 30 ngày nghiệm thu kết đề tài/dự án - Giao cán kế toán theo dõi việc tiếp nhận, sử dụng kinh phí Ngân sách cấp Nếu bên B không thực qui định, cuối năm bị thu hồi kinh phí Ngân sách giao bên B phải tự chịu trách nhiệm đền bù kinh phí bị thu hồi để thực nhiệm vụ KHCN ký kết Hợp đồng Điều 3: Thời hạn thực Hợp đồng: Từ tháng 01/2014 đến tháng 12/2015 Điều 4: Giá trị Hợp đồng phương thức tốn: - Kinh phí Hợp đồng: 400.000.000 đồng (Bằng chữ: Bốn trăm triệu đồng) (Chi tiết dự toán Phụ lục kèm theo Hợp đồng này) - Kinh phí năm 2014: 200.000.000 đồng (theo Quyết định số /BXD…… ngày / /2014 Bộ trưởng Bộ Xây dựng việc phê duyệt nhiệm vụ kinh phí KHCNMT năm 2014) - Kinh phí năm 2015 : 200.000.000 đồng - Hình thức tốn: Theo Quyết định giao dự toán Ngân sách Nhà nước hàng năm Bộ Xây dựng Điều 5: Sản phẩm Hợp đồng: - Báo cáo khoa học đề tài: “Nghiên cứu chế tạo keo kết dính thân thiện mơi trường, không chứa fomandehyt, ứng dụng sản xuất sản phẩm gỗ nhân tạo” hội đồng nghiệm KHKT cấp nghiệm thu - Qui trình cơng nghệ Điều 6: Dự kiến khả địa áp dụng kết nghiên cứu đề tài: Sản phẩm nghiên cứu đề tài dự kiến áp dụng cho số sở sản xuất sử dụng nước cụ thể: - Công ty vật liệu CMD Việt Nam; công ty TNHH Lâm Sản Việt Lang; số đơn vị khác Điều 7: Nghiệm thu sản phẩm Hợp đồng: Sản phẩm Hợp đồng phải nghiệm thu hai cấp: - Hội đồng Khoa học sở - Hội đồng Khoa học cấp Bộ Điều 8: Điều khoản khác (thu hồi vốn vay, vốn cấp vấn đề khác): Hai bên cam kết thực thỏa thuận ghi Hợp đồng Các Phụ lục kèm theo phận Hợp đồng Trong q trình thực hiện, có khó khăn nảy sinh bàn bạc giải Nếu hai bên khơng tự giải giải tịa án Nhà nước cấp tương đương theo luật pháp hành Hợp đồng nhằm mục đích giao nhiệm vụ nghiên cứu khoa học, Hợp đồng kinh tế Hợp đồng lập thành bản, bên giữ có giá trị pháp lý ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B TL Bộ trưởng Bộ Xây dựng Vụ trưởng Vụ KHCN&MT Viện trưởng Viện VLXD TS Nguyễn Trung Hòa PGS TS Lương Đức Long Phụ lục (Kèm theo Hợp đồng số / HĐKHCN ngày tháng năm 2014.) NỘI DUNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ Tên nhiệm vụ: “Nghiên cứu chế tạo keo kết dính thân thiện mơi trường, khơng chứa formandehyt, ứng dụng sản xuất sản phẩm gỗ nhân tạo” TT Các nội dung, công việc thực Sản phẩm Thời gian Cơ quan thực hiện chủ yếu phải đạt Lập đề cương, thông qua Hội Ký HĐ giao - 4/2014 Viện VLXD đồng thẩm định nhiệm vụ Nghiên cứu lựa chọn loại chất Báo cáo - 7/2014 Viện VLXD kết dính phù hợp chế tạo chun đề keo dính gỗ thân thiện mơi trường Nghiên cứu lựa chọn loại chất Báo cáo 8-10/2014 độn gia cường để nâng cao chuyên đề khả kết dính keo dán gỗ Nghiên cứu ảnh hưởng quy Báo cáo 10 -12/2014 Viện VLXD trình cơng nghệ đến khả chuyên đề kết dính keo Nghiên cứu cấp phối để chế Báo cáo –2/ 2015 Viện VLXD tạo keo dán gỗ thân thiện môi chuyên đề trường Sản xuất thử ứng dụng thử Báo cáo - 4/2015 Viện VLXD chuyên đề Đánh giá tiêu chất lượng Báo cáo - 8/2015 Viện VLXD hiệu kinh tế - kỹ thuật chuyên đề keo dán gỗ chế tạo so sánh với sản phẩm tương đồng Báo cáo tổng kết đề tài thông Được -12/2014 Viện VLXD qua hội đồng cấp nghiệm thu Phụ lục (Kèm theo Hợp đồng số / HĐKHCN ngày tháng năm 2014) KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ Tên nhiệm vụ: “ Nghiên cứu chế tạo keo kết dính thân thiện mơi trường, khơng chứa formandehyt, ứng dụng sản xuất sản phẩm gỗ nhân tạo” V KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ: A TỔNG HỢP KINH PHÍ TT Nguồn vốn Nguồn NSNN Năm thứ Nội dung Kinh phí I II NỘI DUNG KHỐN CHI Tiền cơng thù lao Ngun, nhiên, vật liệu Chi khác NỘI DUNG KHƠNG KHỐN CHI Nguyên, nhiên, vật liệu Thiết bị, máy móc, nhà xưởng Chi khác Tổng cộng Đơn vị: đồng 188,200,000 116,000,000 5,500,000 66,700,000 211,800,000 211,800,000 400,000,000 Năm thứ hai 58,500,000 34,000,000 24,500,000 113,900,000 113,900,000 172,400,000 129,700,000 82,000,000 5,500,000 42,200,000 97,900,000 97,900,000 227,600,000 B GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI TT I 1.01 1.02 1.02.01 Đơn vị: đồng Giải trình chi tiết Nội dung NỘI DUNG KHỐN CHI TIỀN CƠNG VÀ THÙ LAO Xây dựng đề cương Viết chuyên đề nghiên cứu Chuyên đề 1: Nghiên cứu lựa chọn loại chất kết dính phù hợp chế tạo keo dính gỗ thân thiện môi trường Chuyên đề 2: Nghiên cứu lựa chọn loại chất độn gia cường để nâng cao khả kết dính keo dán gỗ Nguồn vốn Nguồn NSNN Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Kinh phí Năm thứ Năm thứ hai 188,200,000 58,500,000 129,700,000 116,000,000 34,000,000 82,000,000 2,000,000 2,000,000 2,000,000 42,000,000 78,000,000 20,000,000 58,000,000 đề cương chuyên đề 10,000,000 10,000,000 10,000,000 chuyên đề 10,000,000 10,000,000 10,000,000 1.02.04 Chuyên đề 3: Nghiên cứu ảnh hưởng quy trình cơng nghệ đến khả kết dính keo chuyên đề 10,000,000 10,000,000 10,000,000 1.02.05 Chuyên đề 4: Nghiên cứu cấp phối để chế tạo keo dán gỗ thân thiện môi trường chuyên đề 10,000,000 10,000,000 10,000,000 1.02.03 1.02.06 1.02.07 1.03 1.04 1.05 1.06 2.01 2.02 2.03 2.04 2.05 2.05.01 2.05.02 2.05.03 3.01 3.02 3.03 3.04 3.05 3.06 3.07 3.08 3.09 3.10 II 1.01 Chuyên đề 5: Sản xuất thử ứng dụng thử Chuyên đề 6: Đánh giá tiêu chất lượng hiệu kinh tế - kỹ thuật keo dán gỗ chế tạo so sánh với sản phẩm tương đồng Thuê dịch tài liệu chuyên môn Chuyên gia phân tích đánh giá, khảo sát, thẩm định, nghiệm thu kết Viết báo cáo tổng kết dự án Thù lao chủ nhiệm đề tài, dự án NGUYÊN VẬT LIỆU NĂNG LƯỢNG Công cụ, dụng cụ Bảo hộ lao động Văn phòng phẩm Tài liệu, tư liệu, sách Nhiên liệu, lượng Điện Nước Xăng, dầu CHI KHÁC Công tác nước Họp thẩm định đề cương Họp nghiệm thu đơn vị chuyên môn Đánh giá nghiệm thu sở Đánh giá nghiệm thu thức Văn phịng phẩm Cước điện thoại, Internet Cước gửi thư Photocopy, in ấn, xuất tài liệu Quản lý chung đề tài, dự án tổ chức chủ trì NỘI DUNG KHƠNG KHỐN CHI NGUYÊN VẬT LIỆU NĂNG LƯỢNG Nguyên liệu, hóa chất Acrylic Epoxy Protein đậu nành Phenol formandehyt Ure fomandehyt chuyên đề 24,000,000 24,000,000 24,000,000 chuyên đề 14,000,000 14,000,000 14,000,000 trang 0 viết 0 báo cáo tháng 12,000,000 12,000,000 12,000,000 24 1,000,000 24,000,000 12,000,000 12,000,000 5,500,000 5,500,000 0 0 0 0 kW m3 lit 5,500,000 2,100,000 1,200,000 2,200,000 66,700,000 10,000,000 0 0 24,500,000 3,000,000 5,500,000 2,100,000 1,200,000 2,200,000 42,200,000 7,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 4,600,000 4,600,000 4,600,000 4,600,000 4,500,000 1,500,000 3,000,000 4,000,000 2,000,000 2,000,000 0 3,000,000 3,000,000 30,000,000 15,000,000 15,000,000 600 300 năm 3,500 4,000 15,000,000 211,200,000 113,900,000 97,900,000 211,200,000 113,900,000 97,900,000 kg kg kg kg kg 180,500,000 18,000,000 18,000,000 14,000,000 21,000,000 14,700,000 94,000,000 10,000,000 10,000,000 9,000,000 3,400,000 9,700,000 86,500,000 8,000,000 8,000,000 5,000,000 17,600,000 5,000,000 50 60 40 50 35 360,000 300,000 350,000 420,000 420,000 1.02 1.03 1.04 2.01 2.02 2.03 3.01 Melamin Maleic anhydrit Polyethylenimine Nano canxicacbonat Bột gỗ Ván ép mỏng Protein động vật Polyvinylaxetat Lignin Tanin Phụ gia khử bọt Phụ gia phân tán Phụ gia trợ tương hợp Chất đóng rắn Các loại dung môi khác Các loại phụ gia khác Dụng cụ thiết bị thí nghiệm Dụng cụ thủy tinh loại Thùng nhựa to Đèn khò Dụng cụ dập mẫu Dụng cụ ép mẫu Các dụng cụ khác Bảo hộ lao động Đồ bảo hộ Bình chữa cháy Chi thí nghiệm, thử nghiệm Phân tích hóa Kiểm tra tính chất nguyên liệu sản phẩm Kiểm tra chất lượng sản phẩm Các kiểm nghiệm khác TÀI SẢN, MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DỤNG Mua sắm tài sản, máy móc, thiết bị (là TSCĐ) Trang thiết bị KT chuyên dụng (khơng phải TSCĐ) Th tài sản, máy móc, thiết bị, nhà xưởng CHI KHÁC Cơng tác nước ngồi Cộng: kg kg kg kg kg Tấm kg kg kg kg kg kg lit lit lit kg 15 16 11 120 60 15 10 15 15 10 10 10 15 25 30 420,000 250,000 200,000 500,000 150,000 120,000 270,000 140,000 230,000 270,000 440,000 480,000 600,000 820,000 210,000 230,000 6,300,000 4,000,000 2,200,000 4,500,000 18,000,000 7,200,000 4,050,000 1,400,000 3,450,000 4,050,000 4,400,000 4,800,000 6,000,000 12,300,000 5,250,000 6,900,000 4,000,000 1,800,000 1,800,000 4,000,000 6,000,000 1,600,000 3,000,000 1,000,000 2,000,000 2,500,000 3,200,000 2,000,000 5,000,000 8,000,000 2,000,000 4,000,000 2,300,000 2,200,000 400,000 500,000 12,000,000 5,600,000 1,050,000 400,000 1,450,000 1,550,000 1,200,000 2,800,000 1,000,000 4,300,000 3,250,000 2,900,000 16,800,000 15,000,000 1,800,000 2,000,000 2,000,000 2,000,000 cái cái Bộ Cái 3 1 600,000 800,000 2,500,000 2,500,000 600,000 1,800,000 2,400,000 7,500,000 2,500,000 600,000 2,400,000 2,000,000 400,000 2,400,000 7,500,000 2,500,000 600,000 1,400,000 1,000,000 400,000 1,800,000 0 0 1,000,000 1,000,000 11,500,000 3,500,000 8,600,000 10 200,000 400,000 mẫu 1,000,000 3,000,000 3,600,000 mẫu 1,000,000 2,000,000 1,000,000 1,000,000 mẫu 1,500,000 4,500,000 2,500,000 2,000,000 2,000,000 2,000,000 0 0 0 0 0 399,400,000 0 172,400,000 0 227,600,000 Hà Nội, ngày …… tháng …… năm 2014 Cơ quan chủ trì đề tài Viện trưởng Viện Vật liệu xây dựng Chủ nhiệm đề tài PGS TS Lương Đức Long KS Thái Duy Đức