1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Sa san phu thai

56 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 56
Dung lượng 2,84 MB

Nội dung

• • • • PHÙ THAI Trình bày: BS NGÔ THỊ KIM LOAN PHÙ THAI KHÔNG DO NN MIỄN DỊCH (NIHF) 1- Đn:Là tình trạng tích tụ dịch khoang thể:phổi, phúc mạc, khoang màng tim mô mềm thai ( phù da) mà nguyên nhân không bất tương hợp yếu tố Rhésus 2- Tần suất: 1/2500- 3500 3- Tiền căn: Nhiều nguyên nhân Có thể riêng lẻ liên quan đến HC: Tỉ lệ lập lại cao PHÙ THAI KHÔNG DO NN MIỄN DỊCH (NIHF) 4- Những rối loạn gây nên phù thai:  Suy tim +++: Bất thường tim, loạn nhịp, tải thể tích dẫn đến thông nhó thất  Thiếu máu: nhiễm Parvovirus, thalasemi  Những bất thường làm giảm dòng máu TM tim: bất thường trung thất TVH CCAM  Nồng độ protein máu thấp: nhiễm trùng, giảm TH protein gan, HC ống thận bẩm sinh PHÙ THAI KHÔNGDO NN MIỄN DỊCH (NIHF) 5- Những HC liên quan yếu tố gây nên: Nang nước vùng cổ, rối loạn nhịp tim, loại u (bướu vùng cụt, u lồng ngực, u gan), u bạch huyết, bất thường phổi, chorioangioma, nhiễm trùng bào thai, RLNST (15%) đặc biệt HC Down, trisomy khác HC Turner, HC truyền máu qua nhau, truyền máu thai mẹ, shunt động tónh mạch, tắc nghẽn dày ruột, thalasemi, HC Neu Laxova, HC Noonan PHÙ THAI KHÔNGDO NN MIỄN DỊCH (NIHF) 5- Hình ảnh siêu âm:  Có dấu sau: TDMB, TDMP, TDMNT, phù da  TDMNT dấu hiệu  Thường xuyên có đa ối  Bánh to dày lên TDMNT: >= 2mm TDMP TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM PHÙ DA BÁNH NHAU DÀY PHÙ THAI KHÔNG DO NN MIỄN DỊCH (NIHF) 6- Chăm sóc sau sinh:  Điều trị tùy thuộc vào nguyên nhân gây phù thai 7- Tiên lượng:  Tùy thuộc vào nguyên nhân gây phù thai  Tỉ lệ chết thai: 50 % - 90% BƯỚU MẠCH MÁU CỦA NHAU BƯỚU MẠCH MÁU CỦA NHAU 3- Hình ảnh SA:  TDMP, TDMB phù da  Đa ối thường có  Thai chậm tăng trưởng TC  Chorioangioma phát triển lớn giai đoạn sau thai kỳ, gây rối loạn huyết động học kích thước > cm 4- Kiểm soát lâm sàng:  Chụp cắt lớp đặn nếu: phù thai & chậm phát triển TC 5- Thủ thuật sau sanh:Phụ thuộc vào tình trạng thiếu máu NANG CUỐNG RỐN 1- Đn: Là nang cuống rốn, phát sinh từ phần lại ống niệu nang ống rốn ruột 2- Tần suất: Hiếm 3- Tiền :  Hiếm có TC  T18, RLNST khac  Cũng gặp bất thường không RLNST  Những bất thường kèm:TVR, nang dây niệu nang NANG CUỐNG ROÁN NANG CUOÁNG ROÁN NANG CUOÁNG ROÁN NANG CUOÁNG ROÁN NANG CUỐNG RỐN NANG CUỐNG RỐN 4- Hình ảnh SA:  nhiều nang echo trống với vách mọc từ dây rốn  Xuất gần nơi cắm dây rốn vào thành bụng  Kích thước từ vài mm đến cm 5- Kiểm soát lâm sàng: NST đồ 6- Tiên lượng:  Nang riêng lẻ  Có thể liên quan với RLNST bất thường thai ĐA ỐI 1- Đn: Là tăng lượng dich ối với AFI > 25 cm khoang ối lớn > cm, thể tích ối> lít 2- Tần suất:# 1% thai kỳ 3- Yếu tố gia đình: tiểu đường 4- Dấu hiệu SA:  AFI> 8, khoang ối lớn > cm  Đa ối: xảy trươcù 25- 26 tuần dù có bất thường thai nhi hay không ĐA ỐI 5- Dịch tễ học:  Bất thường thai : 20% TH  Hẹp thực quản, hẹp tá tràng, hẹp ruột non, rối loạn phản xạ nuốt nguyên nhân TK – cơ, thay đổi vị trí trung thất CCAM thoát vị hoành  vài HC thai nhi: Pena Shokeir, Neu – Laxova  Có thể có phù thai nhiễm trùng bẩm sinh ĐA ỐI 6- Kiểm soát lâm sàng:  SA chi tiết bắt buộc  Tìm bệnh nhiễm trùng test TORCH  NST đồ  Rút bớt nước ối để giảm áp lực bụng mẹ & bảo vệ thai kỳ 7- Tiên lượng:  Phụ thuộc vào yếu tố gây  Tỉ lệ chết chu sinh tăng sinh sớm khó khăn phát sinh suốt thai kỳ THIỂU ỐI 1- Đn: Là giảm thể tích nước ối  AFI < 5,1 cm khoang ối lớn < cm  Bình thường: Thai 16 tuần: lượng ối 250 ml  Thai 28 tuần: lượng ối 800 ml  Thai 38 tuần: lượng ối > 1000ml  Cuoiá thai kỳ( 40 tuần): lượng ối 800 ml 2- Tần suất: 0,5 – 4% 3- Yếu tố tác động: Indomethacin 4- Dich tễ học: Giảm sản xuất nước tiểu, vỡ ối trước sanh 5- Dấu hiệu SA: THIỂU ỐI  Giảm ối nên khó quan sát thai nhi SA  Bệnh thận: Bất sản ống thận  Bệnh lý tắc nghẽn yếu tố gây  Thai chậm phát triển TC vỡ ối  Thiểu ối thời gian dài => bàn chân club feet 6- Kiểm soát lâm sàng:  TH nặng : truyền dịch vào túi ối  SA dopler màu vào cuối TCN & TCN xem có giảm tưới máu THIỂU ỐI 7- Tiên lượng:  Tiên lượng tốt TH thiểu ối cuối thai kỳ  Thiểu ối TCN1 đầu TCN dấu hiệu xấu dấu điểm bất thường nặng Tiên lượng thiểu sản phổi thứ phát thiểu ối ... thai kỳ kéo dài đến 37 T 4- Thủ thuật sau sanh:  Thường xuyên có vàng da sau sanh  Truyền máu nếuphù thai thiếu máu nặng 5- Tiên lượng:  Tỉ lệ sống sót sau sanh: có can thiệp: 95%, phù thai:... Thủ thuật sau sanh:  Thường có cố tim hô hấp  Máu dịch tiết có độ nhiễm cao  Cần cho PNC 10 ngày 7- Tiên lượng:  Sau sanh trẻ sơ sinh bình thường lâm sàng  Sau xuất TC giang mai: sa sút trí... lấy lông thử PCR, chụp cắt lớp NHIỄM TRÙNG NHIỄM VARICELLA BẨM SINH 7- Thủ thuật sau sanh:  Cho Acyclovir sau sanh 8- Tiên lượng:  Trẻ thường triệu chứng  Bất thường thai nhi 1- 2%  Nếu bị nhiễm

Ngày đăng: 13/03/2023, 10:50

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN