HANOI UNIVERSITY OF SIENCE AND TECHNOLOGY 2018 CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG 300 CÂU TR C NGHI M GI I S N Ắ Ệ Ả Ẵ Tác gi Xuân Hi n CTM8 (vi t tay) ả ế ế Tái b n Nguyả ễn Thanh ck cđt 05 k62 (file word) 23122018.
HANOI UNIVERSITY OF SIENCE AND TECHNOLOGY 2018 CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG 300 CÂU TRẮC NGHIỆM GIẢI SẴN Tác giả : Xuân Hiến CTM8 (viết tay) Tái : Nguyễn Thanh ck.cđt-05 k62 (file word) _23/12/2018 Đại học Bách Khoa Hà Nội _ Câu Trong kí hiệu kí hiệu độ cứng ? a σb b σr c HB-HRC d.ϭ% e aR Câu Trong loại gang sau loại khó gia cơng cắt gọt ? a gang xám Ferit cầu b.Gang trắng d.gang dẻo c gang xám Ferit-peclit e.gang Câu Các phương pháp sử lí nhiệt sau , phương pháp làm tang độ cứng bề mặt ? a thuường hóa b Ram c a,b d thấm C e ủ Câu Trong kí hiệu đây, kí hiệu thép bon thong dụng ? a CT38 b.C45 c.CD120A e C30Si Câu Các hợp kim có hàm lượng bon sau, loại thép bon cao ? a 2.16% b 0.3% c 1.2% d 4.3% e 0.2% Câu Vật liệu sau dễ gia công áp lực ? a GX 15-32 b C45 c 90W12V2 d GC 40-3 e GZ 45-5 Câu Các phương pháp nhiệt luyện sau, phương pháp cho thé C45 cứng ? a Tơi b tơi_ram c thường hóa d ram e ủ Câu Các tổ chức sau Fe-C, tổ chức hỗn hợp học ? a Ostenit b ledebuarit c graphit Câu Trong số kí hiệu sau, loại thép hợp kim kết cấu ? d xenmetit e ferit a 20CrNi b 90W9V2 c Bk8 d T156K6 e 90CrSi Câu 10 Trong kí hiệu ô tinh thể , Feα thuộc loại ? a b c e b c d Câu 11 Trong phương pháp sử lí nhiệt sau, phương pháp làm thay đổi thành phần hóa học lớp bề mặt ? a ủ b thường hóa c tơi e hóa nhiệt (thấm C,N ) d ram Câu 12 Trong tổ chức sau, tổ chức có độ cứng cao ? a peclit b xoocbit c Trustit d berit e.madenxit Câu 13 Các hợp kim Fe-C sau, loại thép bon tích ? a 1,2% b.3.1% c.0.08% d 0.6% e.0.8% Câu 14 Các hợp kim Fe-C có hàm lượng cacbon sau, loại gang ? a 2,5% b.1% c.1.8% d.0.5% e.0.8% Câu 15 Các tổ chức sau hợp kim Fe-C , tổ chức dung dịch đăc ? a Xementit b ostenit c ledebutit d.peclit e.Graphit Câu 16 Thép hợp kim bon có hàm lượng bon sau, loại thép bon trung bình ? a 2% b.2.7% c.0.8% d.4.3% e.0.3% Câu 17 Trong kí hiệu đây, vật liệu có cứng cao ? a C55 b.CD120 c.CT6I d.T5K10 e.95W18 Câu 18 Các tổ chức sau hợp kim Fe-C, tổ chức hợp chất hóa học ? a.ferit b ostenit c.xementit d.peclit e.ledeburit Câu 19 Phương pháp tơi nhằm mục đích sau ? a Cải thiện tính hàn b tăng độ cứng d làm ổn định tổ chức e làm tăng tính dẻo c khử ứng suất dư Câu 20 Hai chữ số kí hiệu que hàn N42 biểu thị tiêu ? a Ϭb=420N/mm2 b C = 0,42 c.ϭ = 42% d ϭcn = 420 e.ψ = 42% Câu 21 Trong tổ chức đây, tổ chức có độ cứng cao ? a Peclit b benit c Frualit d mactenxit e xoocbit Câu 22 Que hàn có thuốc bọc sử dụng cho phương pháp hàn ? a Hàn hồ quang bán tự động d Hàn khí b.hàn hồ quang tay e hàn hồ quang tự động c hàn xì điện Câu 23 Đúc áp lực phù hợp với hợp kim ? a Gang trắng b thép cacbon thấp c thép hợp kim d hợp kim AL Câu 24 Phương pháp thuộc nhóm phương pháp hàn áp lực ? a Hàn hồ quang e Hàn điện tiếp xúc b hàn khí O2 + C2H2 c hàn plasma d.hàn laze Câu 25 Các tính chất kim loại đúc, tính chất đảm bảo điền đầy kim loại lỏng vào khn đúc ? a Tính thiên tích b tính co c tính hịa tan khí d tính chảy lỗng Câu 26 Các thành phần mẫu đây, thành phần tạo lòng khuôn đúc ? a Mẫu hệ thống tốt c mẫu đậu nguội b.hợp lõi Câu 27 Chọn điện áp không tắt đẻ hàn hồ quang tay nguồn điện xoay chiều ? a Vo = 220-390 b.90-100 c 55-80 d 110-220 Câu 28 Theo mức độ khó tăng dần, thứ tự ? a Hàn sấp, hàn trần, hàn đứng b.hàn trần, hàn sấp, hàn đứng c.hàn trần, hàn đứng, hàn sấp d hàn sấp, hàn đứng, hàn trần Câu 29 Chọn loại đặc tính ngồi thích hợp nguồn điện để hàn hồ quang ? a Loại cong dốc tăng lên c.loại cáng b loại cong dốc giảm xuống d a b e a c Câu 30 Hợp kim đúc có tính đúc tốt ? a Thép hợ kim b thép cacbon c gang trắng Câu 31 Phương pháp chế tạo phôi sau không dung áp lực ? a Hàn điện tiếp xúc b dập thể tích c ép kim loại d.gang xám d.mẫu d cán kim loại e đúc khuôn cát Câu 32 Trong phương pháp gia công kim loại sau, phương pháp tạo tính chất dạng thớ ? a Đúc b dập thể tích d nhiệt luyện c hàn Câu 33 Đặc điểm không với hàn hồ quang tự động lớp thuốc bảo vệ ? a Có suất cao b sử dụng dòng điện hàn cao c chất lượng mối hàn cao d thích hợp vị trí hàn Câu 34 Miền sau β hàn khí cho ta lửa cacbon hóa ? a β ≤ 1,1 c.1,21,4 d 1,3 rót hợp kim làm khuôn -> nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim -> phá khn câu 51 Loại hồ quang sau gọi hồ quang gián tiếp ? a b c d hồ quang cháy điện cực hàn vật hàn khơng có mơi trường bảo vệ hồ quang cháy điện cực vật hà môi trường bảo vệ hồ quang cháy điêhn cực vật hàn lớp thuốc hồ quang hai điện cực hàn câu 52 Loại vật liệu sau dễ hàn hồ quang ? a BK8 b.CD80A c.C20 câu 53 Vật liệu sau khơng có khả rèn ? d.12Cr19Ni9Ti b hợp kim đồng a Thép cacbon c hợp kim nhơm d HK cứng câu 54 Các hợp kim Fe-C có hàm lượng C sau, loại thép cacbon thấp ? a 3,1 % b 0,24% c 1,1% d 4,3% câu 55 Trong kí hiệu sau đây, loại thép gió ? a 20CrNi b 90W9V2 c.BK8 d.T15K6 câu 56 Chọn phương pháp làm tăng độ cứng độ bền cho thép có 0.2%C ? a Thường hóa c thấm cacbon b tơi ram d.thấm C,tơi,ram câu 57 Loại vật liệu sau có tính chịu nhiệt cao ? a CT31 b 90W18V2 c.60Mn d Bk10 câu 58 Phương pháp hàn thường bổ sung kim loại có nhiệt độ chảy 450 độ C có tính chất khác kim loại vật hàn ? a Hàn khí b hàn hồ quang d hàn điểm c hàn vảy câu 59 Mục đích thấm cacbon ? a Tăng độ dẻo b tăng độ dai va chạm c tăng chịu nhiệt d tăng độ cứng lớp bề mặt câu 60 Mục đích ram sau ? a Tăng độ thấm từ b tăng khả chống gỉ c d tăng độ chịu nhiệt tăng độ dai va chạm câu 61 Chọn phương pháp hợp lí để đúc ống gang dài 2m, phi 0.05m, không cần lõi ? a Đúc áp lực b.đúc khuôn cát c đúc li tâm đứng d đúc li tâm ngang câu 62 Trên giản đồ trạng thái Fe-C đường biểu thị chuyển biến Ostenit sang Ferit ? a Đường A3 b đường Am c đường A1 d a b câu 63 Trong vật liệu sau đây, loại hợp kim ng bít ? a 100Mn4 B 95W9V2 c Bk10 d 130k4 câu 64 Loại vật liệu sau có độ dẻo cao ? a Thép trước tích b gang dẻo c gang cầu câu 65 Phương pháp sau dung điện cực dây khí trở bảo vệ ? d thép sau tích a TIG b MIG d hàn điện tiếp xúc điểm c MAG câu 66 Yếu tố sau ảnh hưởng trực tiếp đến tính chảy loảng kim loại ? b nhiệt độ rót a Vật liệu làm khn c Kl riêng d.a b câu 67 Đặc tính biểu thị cho phương pháp kìm khn cát xưởng đúc ? a Khuôn kim loại b khuôn hịm c khn hai hịm khn d khn vỏ mỏng câu 68 Loại khuôn làm giảm tính chảy lỗng hợp kim đúc ? a Khuôn cát c khuôn đất sét b khuôn kim loại d khuôn mẫu câu 69 Trong số phương pháp gia cơng nguội, đặc điểm có lợi ? a Khó biến dạng b dễ nứt c dễ biến cứng d đễ bị oxi hóa câu 70 Giá trị độ cứng cao ? a 80HB b 80HRC c 1000hb d 100HRC câu 71 Vật liệu hợp kim trung bình ? a 65Mn b 40Cr c 65Mn2 d 10Mn2Si câu 72 Vật liệu hợp kim cứng ? a 95W18V2 b T15k6 c CT61 d Cr30 câu 73 Trong loại vật liệu sau, loại thép hợp kim dụng cụ ? a 95Mn2 b 10Mn2 c T15k6 d.100Mn2Si câu 74 Chỉ loại vật liệu có độ cứng nhiệt độ lớn 1000 độ C ? a CD100 b 90W9V2 c T15k6 d 100Mn2Si câu 75 Chọn phương pháp hợp lí đúc ống ngang dài 2m phi 500 không cần lõi ? a Đúc áp lực b đúc khuôn cát c đúc li tâm đứng d đúc li tâm ngang câu 76 Mục đích thường hóa ? a Nâng cao độ thấm từ b giảm độ dẻo c giảm ứng suất dư d tăng độ cứng câu 77 Vật liệu chiếm tỉ lệ lớn khí chế tạo hỗn hợp làm khn cát lõi cát ? a Cát b đất sét c chất kết dính d độ co câu 78 Tính chất thuộc tính vật liệu ? a Độ cứng HRC b nhiêm từ c độ phẳng d độ co c khuôn đất sét d.khuôn mỏng câu 79 Loại khn có tính lún tốt ? b khuôn kim loại a Khuôn cát câu 80 Chỉ tổ chức tíc giản đồ trạng thái Fe-C ? a Freit b.peclit c graphit d xêmentit câu 81 Phương pháp hàn sau dung với điện cực hàn vonfram ? a Hà TIG b hàn tự động lớp thuốc c hàn MIG d.hàn khí O2 + C2H2 câu 82 Chỉ thành phần cacbon loại thép sau: 10Cr13 ? a 1% b.0,1% c.1,3% d.0,13% câu 83 Yếu tố nói lên khả gia cơng áp lực vật liệu ? a Dễ cán b, dễ nhiêm từ c dễ ăn mòn d dễ thấm cacbon câu 84 Khi hàn hồ quang tay, điện áp hồ quang thường nằm khoảng ? a Uhq=15-29 b.30-44 c 45-59 d.60-75 câu 85 Yếu tố đánh giá tính đúc vật liệu ? a Dễ dập b, dễ nhiễm từ c dễ thấm cacbon d thiên thích câu 86 Tổ chức sau tổ chức gang tinh ? a Peclit b ledebunit c xementit d ostenit câu 87 Loại khn có tính thơng khí tốt ? a Khn cát tươi b khuôn kim loại c khuôn đất sét d khuôn cát khơ cau 88 Tính chất sau vật liệu đặc trưng cho khả gia công áp lực ? a Độ bền b tính dẻo c độ dai va chạm d dộ đàn hồi câu 89 Loại vật liệu sau cacbon cao ? a C = 3,5% b 0,35% c 1,35% d 0,2% câu 90 Giản đồ trạng thái biểu thị yếu tố sau hợp kim đầy đủ ? a Tổ chức b tính đúc c thành phần d tổ chức thành phần cau 91 Loại điên cực sau sử dụng cho hàn MIG ? b.điện cực Vonfram a A dây hàn nóng chảy d điệ cực than c que hàn N3 câu 92 Loại hợp kim sau dập ? a CD100A b.C15 c 90W9 d 25C19Ni9Ti câu 93 Tổ chức sau có độ cứng thấp ? a Peclit b mactenxit c ostenit d ledebunit câu 94 Loại thép sau cần phải thấm cacbon ? a CD70 b C45 c 15Cr d 55Mn câu 95 Mục đích thấm xianua ? a Hạ nhiệt độ chảy b tăng độ dẻo c tăng độ dai va chạm d tăng độ cứng chống ăn mịn câu 96 Khn đúc sau khơng cần lõi mà tạo lỗ vật ? a Khuôn cát b khuôn kim loại c khuôn đúc áp lực d khuôn đúc li tâm câu 97 Giản đồ trạng thái hợp kim biểu thị yếu tố sau không ? a Nhiệt độ hợp kim b khối lượng riêng c pha lỏng câu 98 Yếu tố sau hợp kim thuận lợi cho việc gia công áp lực ? a Độ dẻo cao b dễ nhiễm từ c độ bền cao d dễ ăn mòn câu 99 Các loại vật liệu sau đây, loại có hàm lượng cacbon cao ? a GX 15-32 b C20 c CD100 d CT31 câu 100 Tổ chức Fe-C tổ chức pha ? a Ostenit b ledebunit c xemenit câu 101 Thép hợp kim thấp tổng lượng hợp kim nhỏ ? a 1,5% b 2% c 2,5% d 4,3% d ferit d… câu 102 Chọn vật liệu hợp lí để chế tạo mẫu bậc lớn, phức tạp, sản xuất đơn khuôn cát ? a Gỗ b thép cacbon c gang d thạch cao c Bk8 d GC 40-03 Câu 103 Chọn vật liệu có tính đúc tốt ? a CD90 b GX 15-32 Câu 104 Loại khuôn đúc làm vật liệu nguội nhanh ? a Khuôn cátb khuôn mẫu chảy c khuôn kim loại d khuôn đúc li tâm Câu 105 Chỉ tổ chức chủ yếu gang trắng ? a Ledebuarit b xementit c macdenxit d peclit Câu 106 Phương pháp gia công kim loại sau tạo sản phẩm dạng ? a Dập thể tích b cán d rèn tự c kéo Câu 107 Loại khn thích hợp chế tạo vật đúc kích thước lớn ? a Khn cát b khuôn kim loại c khuôn vỏ mỏng d khuôn đúc áp lực Câu 108 Vật liệu giữ độ cứng nhiệt độ nhỏ 250 độ C ? a CD100 b 95W18V2 c T15K6 d Bk8 Câu 109 Hai chữ số que hàn N46 biểu thị tiêu ? a Giới hạn bền b giới hạn chảy kim loại mối hàn c.kích thước hình học Câu 110 Loại vật liệu vảy hàn cứng ? a 30%Pb + 70%Sn b 10%Pb + 90% Sn c 20% Pb + 80% Sn d 10%Ag + 90% Cu Câu 111 Phương pháp hàn TIG dung loại điện cực hàn ? a Cuộn dây thép b que hàn thép c điện cực vonfram d điện cực đồng Câu 112 Tính chất sau thuộc tiêu đánh giá tính đúc kim loại ? a Tính dẻo b tính chống ăn mịn c tính dẫn nhiệt Câu 113 Tổ chức hợp kim Fe-C thép tích ? a Ferit b ostenit c ledeburit d peclit d tính chảy lỗng a C40 b Bk8 c 100Cr d CD100 Câu 126 Phương pháp gia công áp lực sau thường dung phôi liệu dạng ? a Ép kim loại b dập cắt c dập thể tích d rèn tự Câu 127 Để cán, người ta lợi dụng tính chất kim loại ? a Đàn hồi b độ dẻo c độ dai va chạm d độ co Câu 128 Gia công áp lực dựa loại biến dạng ? a Biến dạng phá hủy b biến dạng đàn hồi c biến dạng dẻo d biến dạng nhiệt Câu 129 Chỉ vật liệu giữ độ cứng nhiệt độ lớn 1000 độ C ? a 90W9V2 b.T5W18V2 c T15K6 d 100MnSi30 Câu 130 Chỉ phương pháp hàn dung điện cực khơng nóng chảy ? a MAG b.hàn xì điện c MIG d TIG Câu 131 Yếu tố sau thuộc tính đúc hợp kim ? a Chống ăn mịn B nhiễm từ c tính thiên tích d chống ăn mòn Câu 132 Loại vật liệu sau có tính hàn tốt ? a CT31 b CD80A c 90W19V2 d GZ55-03 Câu 133 Chọn phương pháp hàn thép dây, đường hàn dài, thẳng, sản xuất hang loạt, mối hàn sấp, suất cao ? a Hàn hồ quang tay c hàn hồ quang tự động lớp thuốc b MIG d MAG Câu 134 Chọn phương pháp gia cơng để tăng đường kính ống thép phi 200, L = 500 mà khơng hao phí vật liệu ? a Kéo b tiện d rèn tự c rèn khuôn Câu 135 Trong khoảng nhiệt độ 20- 700, thép trạng thái ? a Feα có từ tính b Feα khơng từ tính c Feσ d Feᵟ Câu 136 Đặc điểm có hại vật liệu gia cơng nóng ? a Dễ bị oxi hóa b dễ biến dạng c có tổ chức thớ d tính dẻo cao Câu 137 Thay đổi sau nói lên thực chất biến hóa thù hình kim loại ? a Lí tính b thành phần hóa học c tính d tính chất lí Câu 138 Chỉ thép không gỉ ? a 90W9 b.BK3 c 15Cr13Ni9 d 15Mn Câu 139 Phương pháp hàn sau có nguồn nhiệt độ cao ? a Hàn vảy c hàn điện b hàn hồ quang d hàn khí Câu 140 Thứ nguyên biểu thị giới hạn bền kéo vật liệu ? a [ KGM] c [N/mm2] b [Nm] d [N] Câu 141 Loại hợp kim cứng hai cacbit ? a BK10 b 95W9V2 c T30K4 d 12CrNi3Al5 Câu 142 Chọn khoản nhiệt độ hợp lí gia cơng nóng C40 ? b 400- 600oC a 2ω - 4ωl c 800- 1200oC d 600 – 1800oC Câu 143 Các thành phần bê mẫu tạo thành lòng khuôn đúc ? a Hộp lõi b mẫu c mẫu đậu d mẫu đậu ngót Câu 144 Vị trí không gian mối hàn gọi mối hàn trần ? a Góc nghiêng hàn so với mpn phi = 0- 60 , que hàn nằm duới, hàn nằm b Góc nghiêng hàn so với mpn phi = 120 – 180, que hàn nằm dưới, hàn nằm c Góc nghiêng hàn so với mpn phi = 60-120, mối hàn song song phương nằm ngang d Góc nghiêng hàn so với mpn phi = 60-120, mối hàn không song song phương nằm ngang Câu 145 Phương pháp hàn trần với điện cực cuộn dây hàn ? a TIG d hàn điểm c MIG b hàn tự động lớp thuốc Câu 146 Loại máy công cụ gia công lỗ ? b máy khoan cầu a Máy mài phẳng c máy doa d máy tiện Câu 147 Chọn loại máy công cụ sau để gia công mặt trụ ? a Máy mài phẳng b máy khoan cầu c máy bào giường d máy phay Câu 148 Nhãn máy có chuyển động chuyển động quay dao ? a Xọc b tiện c bào d phay Câu 149 Chọn lượng chọn dao dung cho ngun cơng mài trịn ngồi ? a 0,25 mm/ phút b 0,25 mm/ c 2,5 mm/ hành trình kép d.0,025mm/ vòng Câu 150 Xác định số vòng quay trục tiện trục có đường kính phi 50, chiều sâu cắt 1,5mm tốc độ cắt 62,8m/phút ? a 100v/ph b 200v/ph c 300v/ph d 400v/ph Câu 151 Loại máy công cụ sau để gia công mặt phẳng ? b máy khoan cầu a Máy khoan bàn d máy tiện c máy bào Câu 152 Chuyển động chinh chuyển động thẳng qua lại dao, hỏi chuyển động thuộc nhóm máy ? a Khoan b tiện d xọc c phay Câu 153 Loại vật liệu sau cacbon tồn chủ yếu lien kết hóa học ? a Gang cầu c gang dẻo b gang trắng d gang tinh Câu 154 Vật liệu sau dung phương pháp tăng độ cứng ? a GC 25-3 b GZ 30-4 c 100Cr d, Bk3 Câu 155 Chỉ vật liệu nấ chảy lị đứng ? a Nhơm b đồng c GX 21-41 d chì Câu 156 Trong phương pháp nhiệt luyện đây, phương pháp nung đến nhiệt độ nhỏ nhiệt độ A1 ? a ủ hồn tồn b ủ khơng hồn tồn c ủ khuếch tán d thường hóa Câu 157 loại khn đúc cần kìm nguội nước điền đầy kim loại lỏng ? a khuôn cát b khuôn đúc áp lực c khuôn đúc li tâm d khuôn đúc lien tục Câu 158 Vật liệu không dung nấu chảy gang lò đứng ? a gang thỏi lò cao b thép vụn c quạng sắt d than cốc Câu 159 Phương pháp hàn thường dung nguồn hàn có đặc tính dốc lien tục ? a hàn tiếp xúc b hàn đường c hàn hồ quang tay Câu 160 Khuôn làm giảm mạnh tính chảy lỗng ? d hàn tự động a khuôn cát c khuôn đất sét b khuôn kim loại d khuôn mẫu chảy Câu 161 Chọn phương pháp gia cơng thích hợp để tạo phơi từ thép tròn phi 50, L =500 thành thép vng 30x30 với L > 500 mà khơng hao phí vật liệu ? a cán b rèn khuôn d đúc c phay Câu 162 Phương pháp hàn trần dung dây hàn thép không gỉ ? a MAG c hàn hồ quang tự động lớp thuốc b MIG d hàn xì điện Câu 163 Loại thép cần phải thấm cacbon ? a CT51 b.C20 d 55Mn c 40Cr Câu 164 Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến tính cơng nghệ đúc vật liệu ? a Độ thấm b độ thấm từ c độ bền d độ co Câu 165 Dụng cụ cắt có thơng số hình học khơng khống chế ? a Mũi khoan c đá mài b dao phay d dao bào Câu 166 Lượng chạy dao diện tích tính mm/hành trình kép thuộc nhóm ? a Tiện b khoan c bào d mài Câu 167 Trong trị số đây, chọn tốc độ cắt dung cho nguyên công mài ? a 35 m /ph b 35m/giây c 3,5mm/ vòng d 0,35mm/ Câu 168 Trong trị số chọn lượng chạy dao dung cho nguyên công bào ? a 0,5mm/ b 0,5mm/ vòng c 0,5mm/ hành tinh kép d 0,5mm/ph Câu 169 Góc sau dao tiện ảnh hưởng đến ma sát mặt gia cơng ? a Góc trước b góc sau c góc nghiêng d góc mũi dao Câu 170 Hãy loại máy cắt có sử dụng cấu cóc bánh cóc cho chuyển động chạy dao ? a Tiện b mài c bào d phay Câu 171 Loại máy công cụ sau gia công lỗ ? b máy khoan cầu a Máy mài c máy bào Câu 172 Để gia cơng xác lỗ dùng phương pháp sau ? a Bào b dao c xọc d khoan d máy tiện Câu 173 Có thể dùng phương pháp sau để gia cơng chi tiết hình có chiefu dài phần 300mm, góc α = 30 độ tanα = (D-d)/2l ? a Xoay bàn dao b đánh lệch ụ sau c dùng dao rộng d kết hợp b c Câu 174 Chiều sâu cắt t nhóm máy sau t = d/2 (mm) d đường kính dao cắt ? a Xọc b khoan c bào d mài Câu 175 Máy sau gia cơng mặt phẳng ? a K135 b máy khoan bàn c máy doa nghiêng d máy bào giường Câu 176 Chuyển động quay trịn dao, hỏi chuyển động thuộc nhóm máy ? a Xọc b tiện c bào d phay Câu 177 V = ᴨDn/1000 (m/ph) D đường kính phơi Tốc độ cắt V nhóm máy ? a Tiện b bào c phay d khoan Câu 178 Trong trị số chọn tốc độ cẳ dùng cho nguyên công mài ? a 25m/ ph b 25m/ giây c 2,5mm/ hành trình kép d 0,25m/răng Câu 179 Phương pháp sau gia cơng lỗ cho phơi chưa có sẵn lỗ ? a Mài b khoan c doa d phay Câu 180 Góc ảnh hưởng đến phoi ? a Góc trước b góc sau c góc nghiêng d góc sắc Câu 181 Phương pháp dùng đẻ gia công mặt phẳng dài hẹp với số lượng đơn dọd bóng xác thấp ? a Doa b bào c mài d phay Câu 182 Chọn loại máy cơng cụ để gia cơng mặt trụ ngồi trịn xoay ? a Máy mài b máy khoan cầu c máy xọc d máy bào giường Câu 183 Cho công thức S = Sz.Z.n (mm/ph) với Sz lượng chạy dao cho rang (mm/ph); z : số dao; n : số vòng quay dao Hỏi S chuyển động dao nhóm máy ? a Mài b bào c tiện d phay Câu 184 Phương pháp gia cơng có khả cho độ bóng bề mặt chi tiết gia công cao ? a Bào b dao c khoan d rèn tự Câu 185 Xác định số vịng quay trục tiện có đường kính D = 500mm, tốc độ cắt 41.4 m/ph : v =ᴨDn/1000 ? a 100v/ph b 200v/ph c 300v/ ph d 400v/ph Câu 186 Chuyển động quay trịn phơi, hỏi chuyển động thuộc nhóm máy ? a Khoan b tiện c mài d phay Câu 187 Phương pháp sau gia cơng bề mặt lỗ xác ? a Xọc b doa c khoan d khoét Câu 188 Phương pháp sau không gia công rang bánh rang ? a Bào b mài c tiện d phay Câu 189 V = ᴨDn/1000 (m/ph) D : đường kính phơi Tốc độ cắt V nhóm máy ? a Tiện b bào c phay d khoan Câu 190 Trong trị số đây, chọn tốc độ cắt dùng cho nguyên công mài ? a 25m/ph b 25m/giây c 2,5mm/ hành trình kép d 0,25mm/răng Câu 191 Phương pháp gia công lỗ phôi chưa có lỗ sẵn ? a Mài b khoan c doa d phay Câu 192 Phương pháp sau để gia công mặt phẳng dài hẹp với số lượng đơn độ bóng độ xác thấp ? a Doa b bào c mài d phay Câu 193.chọn loại máy công cụ để gia công mặt trụ ngồi trịn xoay ? a Mài b máy khoan cầu c máy bào giường d máy xọc Câu 194 Chỉ loại máy cắt có thực chạy dao vịng ? a Phay b doa c mài tròn d khoan Câu 195 Chỉ loại máy có dụng cụ cắt thực hai chuyển động ? a Tiện b phay c khoan d bào Câu 196 Chỉ tiêu sau khơng thuộc tính đúc hợp kim đúc ? a Tính thiên tích b tính chảy lỗng c tính co ngốt d tính bền nhiệt độ Câu 197 Vật liệu sau dễ cắt lửa O2 + C2H2 ? a GX 15-32 b 90W18V2 c CD80A d CT31 Câu 198 Phương pháp hàn sau dùng điện cực dây khí trơ bảo vệ ? a TIG b MAG d hàn xì điện c MIG Câu 199 Khi tiện vật liệu GX 15-32 cho ta loại phôi ? a Dây b xếp c vụn d dây + xếp Câu 200 Vật liệu hợp kim cứng cacbit ? a 95W18V2 b T15K6 c BK8 d CD130 c CT61 d 10Mn2 Câu 201 Vật liệu thép gió ? a 90W18V2 b T15K6 Câu 202 Giản đồ trạng thái biểu thị yếu tố hợp kim đầy đủ ? a Tổ chức b tính bền nhiệt c thành phần d tổ chức thành phần Câu 203 Loại điện cực hàn sau sử dụng cho hàn MIG ? a Dây hàn nóng chảy b điện cực vonfram c điện cực than Câu 204 Loại vảy hàn vảy hàn cứng ? a 10%Pb + 90% Si b 40% Pb + 60% Sn c 2%Ag + 80%Cu Câu 205 Loại thép cần thấm C ? a Ct51 b c20 c 55Mn d 40Cr Câu 206 Máy công cụ gia cơng ren lỗ ? a Máy xọc b máy mài phẳng c máy khoan đứng Câu 207 Chữ số cho kí hiệu ɸ100 ± 0,5 cho biết kích thước giới hạn lớn ? a ɸ 100 b ±0,5 d ɸ100,5 c +0,5 Câu 208 Kí hiệu độ cứng cao ? a Ra2 b Ra1,5 c Ra1 d Ra0,2 Câu 209 Trong số đo sau, số đo có độ sai lệch nhỏ ? a ɸ50±0,4 b ɸ50±0,2 c.ɸ 50+0,3 d ɸ60-0,5 c ɸ200-0,2-0,4 d ɸ150±0,1 Câu 210 Kí hiệu sau có sai lệch nhỏ ? b ɸ120-0,3-0,2 a ɸ100±0,6 Câu 211 Bộ chuyển động sau biến chuyển động lien tục thành gián đoạn ? a man tít b, đai d Bánh răng- c trục vít- bánh vít Câu 212 Kí hiệu biểu thị kích thước dung sai lỗ ? a ɸ100H7 b 80h6 c.90g5 d 100h6 Câu 213 Chữ số kí hiệu ɸ100h7 biểu thị cho kích thước danh nghĩa ? a 100 b c ɸ100 d h Câu 214 Chữ số kí hiệu ɸ100H7 biểu thị cho thông số lỗ ? a ɸ c c ɸ100 d H Câu 215 Kí hiệu biểu thị cho độ khơng vng góc ? a b c d Câu 216 Chữ số kí hiệu ɸ200-0,5+0,4 biểu thị cho sai lệch ? a ɸ95,5 b +0,4 c ɸ200,4 d -0,5 Câu 217 Chuyển động sau biến chuyển động quay thành thẳng ? a bánh di trượt b trục vít bánh vít d bánh răng-thanh c xích Câu 218 Kí hiệu biểu thị kích thước vẽ chế tạo chi tiết ? a 100 b ɸ80 c 90-0,5+0,1 d.ɸ100 Câu 219 Chỉ truyền dùng đầu phân độ ? a Xích b vít me – đai ốc c trục vít- bánh vít d bánh răng- Câu 220 Yếu tố đánh giá độ bóng chi tiết gia cơng ? a Độ phẳng b độ nhấp nhô tế vi c độ song Câu 221 Chữ số sau kí hiệu ɸ100h7 biểu thị cho hệ thống trục ? a H b 100 c d ɸ100 d độ lồi lõm Câu 222 Loại máy sau không gia cơng lỗ trịn xoay ? a T260A b phay d a c c mài Câu 223 Phương pháp sau có khả truyền chuyển động hai trục vng góc ? b răng-bánh a Trục vít- bánh vít c vít-me- đai ốc Câu 224 Phương pháp sau hình thành mối hàn trạng thái rắn ? b hàn nổ a Hàn siêu âm c hàn xì điện d hàn plasma Câu 225 Trong dạng ô sau, dạng ô phương diện tâm ? a b c d Câu 226 Trong yếu tố sau đây, yếu tố làm chất lượng vật đúc hóa ? a Thiên tích lớn b độ chảy lỗng cao c.độ co nhỏ d a c Câu 227 Phương pháp làm khuôn sau cho dăm chắt hỗn hợp làm khuôn tương đối ? a Làm khuôn chưỡng gạt b làm khuôn máy ép c làm khuôn máy d làm khuôn máy vừa rằn vừa ép Câu 228 Tính chất hợp kim đúc gây khuyết tật bên vật đúc ? a Độ co ngót b tính chảy lỗng c tính thiên tích d tính hịa tan khí Câu 229 Để nấu chảy GX 40-60 lỏng, vật liệu đưa vào nhằm loại bỏ tạp chất khơng có lợi ? a CaCO3 b.Fe-Si d b c c Fe-Mn Câu 230 Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp để rót kim loại Al ? a 1500-1600oC b.700-780 oC c 100-1350 oC d 1040-1170 oC Câu 231 Chọn loại lò sau để nấu chảy hợp kim Cu thích hợp ? a Lò điện b lò đứng c lò chuyển d lò điện hồ quang Câu 232 Phương pháp hàn thuộc nhóm hàn áp lực ? a Hàn điểm b hàn đường c hàn giáp nối Câu 233 Cho sơ đị hV, góc góc nghiêng ? a α b 2ɤ c d d hàn nổ ... Câu 34 Miền sau β hàn khí cho ta lửa cacbon hóa ? a β ≤ 1,1 c.1,21,4 d 1,3