1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Ham so luy thua maxci

5 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 629,1 KB

Nội dung

CHỦ ĐỀ 2 HÀM SỐ LŨY THỪA I LÝ THUYÉT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1 Định nghĩa hàm số lũy thừa + Hàm sô ay x , với a R , được gọi là hàm số lũy thừa 2 Tập xác định + Hàm số ay x , với a nguyên dươ[.]

CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ LŨY THỪA I LÝ THUYÉT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Định nghĩa hàm số lũy thừa + Hàm sô y  xa , với a  R , gọi hàm số lũy thừa Tập xác định + Hàm số y  xa , với a nguyên dương, xác định với  x R + Hàm sô y  xa , với a nguyên âm a  xác định với   + Hàm số y  xa , với a khơng ngun, có tập xác định tập số thực dương Lưu ý Hàm số lũy thừa liên tục tập xác định Theo định nghĩa, đẳng thức n x  x n xảy x  n Do đó, hàm số y  x khơng đồng với hàm số y  n x  n  N *  Chẳng hạn, hàm số y  x hàm số bậc ba, xác định với  x Rcòn hàm số lũy thừa y  x xác định với  x  Đạo hàm hàm số lũy thừa + Hàm sơ lũy thừa y  xa   R có đạo hàm điểm x   x  '   x 1 + Nếu hàm số u  u  x  nhận giá trị dương có đạo hàm J y  ua  x  có đạo hàm J  u  x   '   u 1  x  u '  x  Chú ý Ta cần lưu ý hai kết sau: + Với  x  n chẵn, với  x  n lẻ  x '  n n xn1 + Nếu u  x  hàm số có đạo hàm J u  x   với  x  J n chẵn u  x   với  x  J n lẻ  n  u x '  u'  x n n un1  x  n (Với  x  J ) Vài nét biến thiên đồ thị hàm số lũy thừa Trong mục này, ta xét hàm số lũy thừa dạng y  x với   với tập xác định  0;   + Hàm số y  x đồng biến khoảng  0;     + Hàm số y  x nghịch biến khoảng  0;     + Đồ thị hàm số y  x ln qua điểm (1;1) II VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: Tìm tập xác định D hàm số y   x2  3x  2 100 A D  1; 2 B D   2;     ;1 C D  ¡ D D  (1; 2) Lời giải: Hàm số y  x với  nguyên dương, xác định với x ¡ Do hàm số y   x2  3x  2 100 xác định với x ¡ Chọn C Ví dụ 2: Tìm tập xác định D hàm số y   x3  8 100 A D   2;   B D  ¡ \ 2 C D   ;  D D   2;     ;  Lời giải: Hàm số y  x với  nguyên âm, xác định với x  Hàm số y   x3  8 100 xác định x3    x3   x  Chọn B Ví dụ : Tìm tập xác định D hàm số y   x3  8 A D   2;   B D  ¡ \ 2 C D   ;  D D   2;     ;  Lời giải: Hàm số y  x với   xác định với x  Hàm số y   x3  8 xác định  x3    x3   x  Chọn B Ví dụ 4: Tìm tập xác định D hàm số y   x  x  100 A D  ¡ B D   4;     ; 2 C D   4;     ;  D D   2; 4 Lời giải: Hàm số y  x với  khơng ngun , có tập xác định tập số thực dương x   Đáp án C Hàm số y   x  x  100 xác định x  x     x  Chọn C  Ví dụ 5: Tìm tập xác định D hàm số y  x  x   A D  ¡ B D   4;     ; 2 C D   4;     ;  D D   2; 4 Lời giải: Hàm số y  x với  không nguyên , có tập xác định tập số thực dương  Hàm số y  x  x   x   Đáp án C xác định x  x     x  Chọn C Ví dụ 6: Tính đạo hàm hàm số y   x  1 10 A y '  40 x3  x  1 B y '  10( x  1) Lời giải: Ta có y '  10  x4  1 101 Chọn A .4 x3  40 x3  x4  1 C x y'   1 11 11 D x y'   1 44 x3 11 Ví dụ 7: Tính đạo hàm hàm số y  ( x  x  10) 1 B y   x    x  x  10  A y '   x  x  10  C y '   x  x  10  D y '  x2  x  x  10  Lời giải: Ta có y '  1 x  x  10   x     x    x  x  10    x2  x  x  10  Chọn D Ví dụ 8: Tính đạo hàm hàm số y  3x  x  A y '  3x  x  B y '  C y '  3x  x  6x  3x  x  Lời giải:   Ta có 3x  x    x     0, x  ¡ 3   y   3x  x  1  y '  6x  2 3x  x  3x   3x  x  Chọn D   Ví dụ 9: Tính đạo hàm hàm số y  x4  A y '   x  1 1 C y '  x  x  1 B Chọn C 1  1 1 1 1  D y '   x  1 4x 1 Lời giải: Ta có y '   x  1 x y'  x  x  x  11 D y '  3x  3x  x  Câu 10: Cho hàm số y  A y '  y3  x2  2 x2  Mệnh đề đúng? x2  B y '  x y3  x2  2 C y '   y3  x2  2 D y '   x y3  x2  2 Lời giải: 1  x2    x2  1 4 Ta có  0, x  ¡  y     1   x 2  x 2  x 2  4  x2   1 4 x  1  x     2 4 x 2 x 2  x    x2  2  x2      x 2  x  x2  2  x x  2 y  x2  2 y3  x2  2 Chọn B   Câu 11: Cho hàm số y  ln x2   Mệnh đề đúng? A y '  4ln  x  1 B y '  y  x  1 x ln  x  1 y  x  1 C y '  x ln  x  1 y  x  1 D y '  y  x  1 Lời giải: Ta có ln x 2   1   0, x  ¡  y  ln  x  1    y '  ln  x  1   x ln Chọn C  1    1 2   2x ln  x  1  ln  x  1  x 1 x ln  x  1 x2    2 x ln  x  1 x ln  x  1   y x2  y ( x  1) x ln  x  1 x2  2ln  x  1

Ngày đăng: 15/02/2023, 15:06

w