Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 122 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
122
Dung lượng
1,68 MB
Nội dung
Tuần 1-Tiết1 GIÁO DỤC VỀ THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TỒN GIAO THƠNG I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Giúp học sinh có số hiểu biết luật An Tồn Giao Thơng (ATGT) - Giáo dục học sinh nghiêm túc chấp hành luật ATGT đường Kỹ năng: Rèn kĩ tự tìm hiểu luật Giao thơng đường Thái độ : Hình thành học sinh ý thức tự giác chấp hành luật ATGT đường Định hướng phát triển lực - NL hợp tác - NL giải vấn đề - NL giao tiếp II/ Phương tiện dạy học: - Tranh ảnh ATGT, tình giao thơng, biển báo giao thông - Câu hỏi luật ATGT đường III/ Các hoạt động dạy học: 1.Ôn định tổ chức: - GV KT sĩ số lớp, phổ biến yêu cầu cá nhân học môn GDCD : - Mang đầy đủ sách, vở, bút - Trong học phải ý nghe giảng, tích cực phát biểu ý kiến ghi chép đầy đủ - Làm bài, ôn cũ đọc trước đến lớp - GV nêu lí do, mục đích học tiết giáo dục an tồn giao thơng đường Kiểm tra : Kiểm tra sách , đồ dùng học sinh Bài mới: HĐ dạy HĐ học Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động Hoạt động 2: Hái hoa dân chủ Cử đội thi, đội em Ban Giám khảo : người Thư kí: người Câu hái: a Bảo đảm ATGT đường trách nhiệm ai? A Là trách nhiệm ngành GTVT B Là trách nhiệm quan, tổ chức, cá nhân C Là trách nhiệm cảnh sát giao thông HS thực hành theo hướng dẫn GV b Người tham gia GT phải Nội dung I.Tìm hiểu quy địnhvề luật giao thông đường bộ: 1- Biển báo Nguy hiểm:Hình tam giác,Viền đá,nền màu vàng, kí hiệu màu đen 2- Biển báo cấm : hình tròn,viền đá xanh, trắng 3- Biển hiệu lệnh : hình trịn, màu xanh nước biển, kí hiệu màu trắng 4- Biển dẫn : Hình với quy tắc Gt? A Đi bên phải chiều B Đi phần đường quy định C Chấp hành hệ thống báo hiệu đường D Tất phương án vuông chữ nhật, màu xanh nước biển • Đáp án: Phương án B c Trên đường giao thông hiệu lệnh người điều khiển giao thông trái ngược với hiệu lệnh đèn giao thơng biển báo giao thơng, người tham gia giao thông phải chấp hành theo hiệu lệnh nào? A Theo hiệu lệnh người điều khiển giao thông B Theo hiệu lệnh đèn giao thông C Theo hiệu lệnh biển báo giao thông đường Phương án D Phương án A Phương án D d Xe gắn máy , mô tô bánh chở nhiều người? A Hai người, kể người lái B Ngoài người lái xe, chở thêm người ngồi phía sau trẻ em C Ngoài người lái xe, chở thêm người lớn trường hợp Chở bệnh nhân cấp cứu áp tải người phạm tội D Cả phương án phương án 5.=> Biển đ Biển báo hiệu cấm ngược chiều? Biển Biển A Biển B Biển C Biển D.Tất => Phương án D Biển Biển báo hiệu đến chỗ giao nguy hiểm? 2 => Biển 208 m Biển báo báo hiệu giao với đường ưu tiên? => biển k Biển báo hiệu phương tiện rẽ phải? =>Biển h Biển dẫn chỗ quay đầu xe? II/ Sưu tầm biển báo giao thông - Học áp dụng luật an tồn giao thơng đường (khi tham gia giao thông từ nhà đến trường ngược lại.) Củng cố : - Yêu cầu số học sinh nhắc lại nhòng nội dung vừa học Dặn dò: - Nhắc học sinh sưu tầm hình ảnh an tồn giao thơng - Những hình ảnh biển báo giao thơng - Tìm hiểu thêm Luật an tồn giao thơng đường 3 Tuần 2-Tiết2 – Bài 1: CHÍ CƠNG VƠ TƯ I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT Kiến thức: - Biết chí cơng vơ tư, biểu phẩm chất chí cơng vơ tư - Hiểu tác dụng người có phẩm chất chí cơng vơ tư sống hàng ngày Kĩ năng: - Biết phân biệt hành vi thể chí cơng vơ tư khơng chí cơng vơ tư sống hàng ngày - Có việc làm cụ thể thể phẩm chất chí cơng vơ tư Thái độ: - Biết quý trọng ủng hộ hành vi thể chí cơng vơ tư, phê phán hành vi thể tính ích kỉ, tự lợi cá nhân, thiếu công giải công việc Định hướng phát triển lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, lực giải vấn đề, lực sáng tạo, lực tự quản lý, lực giao tiếp, lực hợp tác, lực sử dụng ngôn ngữ, - Năng lực chuyên biệt: +Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật chuẩn mực đạo đức xã hội +Tự chịu trách nhiệm thực trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước + Giải vấn đề đạo đức, pháp luật, trị, xã hội II GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG: - Kĩ xác định giá trị biểu ý nghĩa sống giản dị - Kĩ so sánh biểu giản dị trái với giản dị - Kĩ tư phế phán - Kĩ tự nhận thức giá trị III.CHUẨN BỊ : - GV : -SGK SGV GDCD -Một số câu chuyện , đoạn thơ nói việc sống giản dị - HS : Kiến thức, giấy thảo luận IV TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Ổn định: (1') Kiểm tra cũ : (4') - Kiểm tra chuẩn bị hs đồ dùng, sách môn Bài 4 HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: HS biết nội dung học cần đạt được, tạo tâm cho học sinh vào tìm hiểu Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển lực: giải vấn đề, lực hợp tác, lực xử lí tình huống, lực giao tiếp, lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư sáng tạo Gv đưa tình huống: Loan Thảo cô chủ nhiệm giao nhiệm vụ dẫn chương trình cho Đại hội Chi đội Theo kế hoạch, trước hơm đại hội, hai bạn phải khớp chương trình với nhau, Thảo giận Loan (Loan ghi tên Thảo vào sổ theo dõi - Loan tổ trưởng Thảo) nên Thảo không đến làm việc Loan.Nếu Loan, em làm tình ? Để trả lời cho câu hỏi tìm hiểu học hơm HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: chí cơng vơ tư, biểu phẩm chất chí cơng vơ tư - tác dụng người có phẩm chất chí cơng vơ tư sống hàng ngày Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển lực: giải vấn đề, lực hợp tác, lực xử lí tình huống, lực giao tiếp, lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư sáng tạo 5 Gv cho hs đọc truyện đọc SGK sau nêu câu hỏi (?) Tơ Hiến Thành có suy nghĩ việc dùng người giải công việc? Qua em hiểu Tơ Hiến Thành? (?) Em có suy nghĩ đời nghiệp cách mạng Chủ tịch Hồ Chí Minh? Theo em điều tác động đến tình cảm nhân dân ta với Bác? (?) Qua em học tập điều họ? (?)Em tìm thêm gương thể phẩm chất chí cơng vơ tư mà em biết? Gv: Qua phần tìm hiểu em hiểu chí cơng vơ tư gì? Gv chiếu tình huống1b 1d sgk/ yêu cầu học sinh đọc Gv chia lớp thành nhóm thảo luận (5’) với yêu cầu sau: + Em có nhận xét việc làm nhân vật tình huống? Em chọn cách xử ? Vì sao? =>Gv đánh giá kết nhận xét (?) Vậy chí cơng vơ tư có biểu nào? Gv: Bên cạnh cịn có hành vi thiếu chí cơng vơ tư cần phê phán bao che, nhận hối lộ, tham nhũng Gv cho hs tìm gương, câu chuyện người có phẩm chất chí cơng vơ tư (?) Giả sử Tơ Hiến Thành tình thân mà tiến cử Vũ Tán Đường thay ơng việc xảy ra? (?) Chí cơng vơ tư có ý nghĩa sống? Gv mở rộng liên hệ thực tế tích hợp lồng ghép thuế (Người có phẩm chất chí cơng vơ tư thực tốt quy định pháp luật có nghĩa vụ đóng thuế…) I/ ĐẶT VẤN ĐỀ: Tơ Hiến Thành - gương chí công vô tư - HS đọc to, diễn Tô Hiến Thành dùng cảm người vào - Cả lớp theo dõi lực người -> Ông - HS: suy nghĩ, trả người chí cơng vơ tư, làm lời việc lợi ích chung Điều mong muốn - HS: Nhận xét, bổ Bác Hồ sung Cuộc đời nghiệp Bác gương sáng, Người - HS: suy nghĩ, trả nhận kính trọng, lời yêu thương nhân dân - HS: kể II/ NỘI DUNG BÀI HỌC: 1, Chí công vô tư là: Phẩm chất đạo đức thể công không - Hs: Dựa vào sgk thiên vị, giải công trả lời việc theo lẽ phải, xuất - HS: Nhắc lại khái phát từ lợi ích chung niệm đặt lợi ích chung lên lợi ích cá nhân - HS chia nhóm thảo luận - Đại diện nhóm trình bày kết Các nhóm nhận xét bổ sung - HS nghe 2, Một số biểu hiện: - công bằng, không thiên vị - không nể, bao che, làm theo lẽ phải - không tự tư, tự lợi, xuất phát từ lợi ích chung =>thống lời - HS: suy nghĩ, trả nói, hành động lời * Những gương tiêu - HS tự rút biểu Bác Hồ, Chu học cho thân Văn An, Nguyễn Trãi 3, Ý nghĩa: - Người có phẩm chất chí cơng vơ tư ln sống - HS trình bày suy thản, nghĩ thân, người vị nể, kính trọng 6 bổ sung - Đem lại lợi ích cho tập thể, cộng đồng, góp phần - HS: suy nghĩ, trả làm cho dân giàu nước 4.Hoạt động nối tiếp:(3’) a Hướng dẫn học cũ: - Học thuộc nội dung học.- Làm tập VBT - Học làm tập đầy đủ b Hướng dẫn chuẩn bị mới: - Chuẩn bị trước nội dung : Tự chủ + Đọc trả lời câu hỏi phần đặt vấn đề + Tìm gương người có tính tự chủ + Sưu tầm ca dao, tục ngữ… RÚT KINH NGHIỆM SAU DẠY: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Tuần 3-Tiết – Bài 2: TỰ CHỦ I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT Kiến thức: - Hiểu tự chủ? - Nêu biểu người có tính tự chủ - Hiểu người cần phải biết tự chủ Kĩ năng: - Có khả làm chủ thân học tập, sinh hoạt - Các kĩ sống: kĩ định, kĩ kiên định, kĩ thể tự tin, kĩ kiểm sốt cảm xúc Thái độ: - Có ý thức rèn luyện tính tự chủ Định hướng phát triển lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, lực giải vấn đề, lực sáng tạo, lực tự quản lý, lực giao tiếp, lực hợp tác, lực sử dụng ngôn ngữ, - Năng lực chuyên biệt: +Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật chuẩn mực đạo đức xã hội +Tự chịu trách nhiệm thực trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước + Giải vấn đề đạo đức, pháp luật, trị, xã hội II GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG: - Kĩ xác định giá trị biểu ý nghĩa sống giản dị 7 - Kĩ so sánh biểu giản dị trái với giản dị - Kĩ tư phế phán - Kĩ tự nhận thức giá trị III.CHUẨN BỊ : - GV : -SGK SGV GDCD -Một số câu chuyện , đoạn thơ nói việc sống giản dị - HS : Kiến thức, giấy thảo luận IV TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Ổn định: (1') Kiểm tra cũ : (4') (?)Hãy kể gương có phẩm chất chí cơng vơ tư mà em biết? Qua em hiểu phẩm chất nào? Giới thiệu :(2’) HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: HS biết nội dung học cần đạt được, tạo tâm cho học sinh vào tìm hiểu Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển lực: giải vấn đề, lực hợp tác, lực xử lí tình huống, lực giao tiếp, lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư sáng tạo Gv giới thiệu gương Trần Ngọc Tuấn 25 tuổi bị điếc khuyết tật vươn lên số phận để khẳng định thân để vào HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: tự chủ? - biểu người có tính tự chủ - người cần phải biết tự chủ Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển lực: giải vấn đề, lực hợp tác, lực xử lí tình huống, lực giao tiếp, lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư sáng tạo 8 - GV gọi HS đọc phần đặt vấn đề sau phát vấn câu hỏi (?) Khi biết trai bị nghiện ma tuý, nhiễm HIV thái độ bà Tâm (?) Bà Tâm làm trước nỗi bất hạnh gia đình (?) Qua em thấy bà Tâm người Gv kết luận: (?) Em có nhận xét N? Vì N lại trở thành người (?) Theo em N người (?) Qua câu chuyện em rút học cho thân? (?) Giả sử lớp em có trường hợp giống bạn N em làm gì? GV u cầu HS thảo luận nhóm bàn (5’) Gv nhận xét thống ý kiến (?) Em hiểu tự chủ gì? Người tự chủ người nào? (?) Vì N từ chỗ ngoan, trò giỏi lại trở hư đốn vậy? - Gv phát phiếu học tập cho hs yêu cầu thảo luận theo nhóm tổ (5’) nhóm tình huống: * Em làm tình sau đây: 1, Khi có người làm điều khiến em khơng hài lịng 2, Bạn rủ em trốn học chơi điện tử 3, Em muốn có điện thoại bố mẹ chưa mua cho Gv : tổng kết (?) Theo em tính tự chủ biểu nào? I.ĐẶT VẤN ĐỀ: 1, Một người mẹ: - HS đọc diễn cảm - Cả lớp theo dõi - HS suy nghĩ trả lời - Lớp nhận xét, bổ sung Bà Tâm chăm sóc con, giúp đỡ người có hồn cảnh bà =>bà người có lĩnh sống, biết làm chủ thân nên vượt qua nỗi đau để tiếp tục sống có ích - HS suy nghĩ trả lời - Lớp nhận xét, bổ sung - HS suy nghĩ trả lời - Lớp nhận xét, bổ sung - HS trả lời - HS thảo luận nhóm bàn - Đại diện nhóm báo cáo kết - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung -HS nghe - HS suy nghĩ trả lời - HS suy nghĩ trả lời - HS bổ sung Chuyện N: - Không làm chủ thân, bị bạn bè xấu rủ rê lôi kéo => sa ngã, hư háng II.NỘI DUNG BÀI HỌC: 1, Tự chủ gì? - Tự chủ làm chủ thân, người biết tự chủ người biết làm chủ suy nghĩ, hành vi - HS thảo luận nhóm tổ - Đại diện nhóm báo cáo kết - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung (?) Trái với tự chủ gì? - HS nghe.9 Gv: biểu trái - HS trả lời với tự chủ cần phê - HS nhận xét, bổ sung 2, Một số biểu hiện: - Ln bình tĩnh, tự tin - Khơng nóng vội, hấp 4.Hoạt động nối tiếp:(3’) a Hướng dẫn học cũ: - Học làm tập đầy đủ b Hướng dẫn chuẩn bị mới: - Chuẩn bị trước nội dung "Dân chủ kỷ luật": + Đọc trả lời câu hỏi + Liên hệ thực tế việc làm dân chủ, kỉ luật VII.RÚT KINH NGHIỆM SAU DẠY: Tuần -Tiết -Bài :DÂN CHỦ VÀ KỈ LUẬT I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT Kiến thức: - Hiểu dân chủ, kỉ luật - Hiểu mối quan hệ dân chủ kỉ luật - Hiểu ý nghĩa dân chủ kỉ luật Kĩ năng: - Biết thực quyền dân chủ chấp hành tốt kỉ luật tập thể Thái độ: - Có thái độ tơn trọng quyền dân chủ kỉ luật tập thể Định hướng phát triển lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, lực giải vấn đề, lực sáng tạo, lực tự quản lý, lực giao tiếp, lực hợp tác, lực sử dụng ngôn ngữ, - Năng lực chuyên biệt: +Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật chuẩn mực đạo đức xã hội +Tự chịu trách nhiệm thực trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước + Giải vấn đề đạo đức, pháp luật, trị, xã hội II GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG: - Kĩ xác định giá trị biểu ý nghĩa sống giản dị - Kĩ so sánh biểu giản dị trái với giản dị - Kĩ tư phế phán - Kĩ tự nhận thức giá trị III.CHUẨN BỊ : - GV : -SGK SGV GDCD -Một số câu chuyện , đoạn thơ nói việc sống giản dị - HS : Kiến thức, giấy thảo luận IV TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 10 10 ... có ý nghĩa - HS bổ sung sống I ĐẶT VẤN ĐỀ: 1, Chuyện lớp 9A Mọi người tham gia bàn bạc, đóng góp ý kiến thống hành động =>Cuối năm lớp 9A tuyên dương tập thể xuất sắc 2, Chuyện cơng ty Ơng giám... với nước tổ chức quốc tế mà em biết 3/ Em cho biết sách Đảng, Nhà nước ta hồ bình hữu nghị với 19 19 nước giới Hãy gạch chân từ, cụm từ điều 4/ Từ thơng tin trên, em hiểu tình hữu nghị dân tộc... Đại diện nhóm báo cáo kết - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung (?) Trái với tự chủ gì? - HS nghe .9 Gv: biểu trái - HS trả lời với tự chủ cần phê - HS nhận xét, bổ sung 2, Một số biểu hiện: - Luôn