Chương 7 QUẢN TRỊ CHI PHÍ
Trang 1QUẢN TRỊ CHI PHÍ
Chương 7
Chương 7
Trang 2 Khái niệm cơ bản về kết quả, chi phí, doanh thu
Các chìa khóa để phân bổ chi phí
Các dạng bài tập phân bổ chi phí
Những vấn đề quan trọng
Trang 3Nội dung cơ bản
2 Quản trị chi phí theo phương pháp
sử dụng các chìa khoá phân bổ truyền thống.
2 Quản trị chi phí theo phương pháp
sử dụng các chìa khoá phân bổ truyền thống.
1 Các khái niệm cơ bản về kết quả
và chi phí của doanh nghiệp
1 Các khái niệm cơ bản về kết quả
và chi phí của doanh nghiệp
Trang 4 Khái niệm: Hoạt động doanh thu là lĩnh vực kinh doanh tạo ra doanh thu doanh nghiệp.
1.1 Hoạt động doanh thu
Phân loại hoat động
doanh thu
Hoạt động sản
xuất công nghiệp
Hoạt động thương mại
Hoạt động phần tử cấu trúc
Trang 51.1 Hoạt động doanh thu : Thương vụ
Khái niệm: Thương vụ là một lĩnh vực hoạt động có phát sinh chi phí và đem lại doanh thu
Thương vụ trong sổ
Thương vụ đang tiến hành
Thương vụ vừa mới được
ký kết
Các loại thương vụ
Trang 6Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là toàn bộ các hao phí về lao động sống, lao động vật hóa và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp chi
ra trong quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh biểu hiện bằng thước đo tiền
tệ, được tính cho một thời kỳ nhất định.
Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là toàn bộ các hao phí về lao động sống, lao động vật hóa và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp chi
ra trong quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh biểu hiện bằng thước đo tiền
tệ, được tính cho một thời kỳ nhất định.
1.2 Chi phí sản xuất kinh doanh
Khái niệm Chi phí sản xuất kinh doanh
Trang 7Bản chất chi phí kinh doanh
Những phí tổn (hao phí) về các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất, kinh doanh gắn liền với mục đích kinh doanh
- Lượng chi phí phụ thuộc vào khối lượng các yếu tố sản xuất đã tiêu hao trong kỳ và giá cả của một đơn
vị yếu tố sản xuất đã hao phí
- Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp phải được đo lường bằng thước đo tiền tệ và được xác định trong một khoảng thời gian xác định
Trang 81.2 Chi phí sản xuất
Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh
Chi phí sản xuất kinh doanh: chia làm 2 nhóm
Chi phí trực tiếp
Chi phí gián tiếp
Trang 91.2 Chi phí sản xuất
Khái niệm chi phí trực tiếp:
Chi phí trực tiếp: Là những chi phí được phân bổ thẳng vào trong sản phẩm và không liên quan đến sản phẩm khác (như từng loại sản phẩm, công việc, hoạt động, đơn đặt hàng ); chúng ta có thể được quy nạp trực tiếp cho từng đối tượng chịu chi phí
Trang 11Chi phí gián tiếp
Khái niệm chi phí gián tiếp: Là các chi phí có liên quan đến
nhiều đối tượng tập hợp chi phí khác nhau nên không thể
quy nạp trực tiếp cho từng đối tượng tập hợp chi phí được,
mà phải tập hợp theo từng nơi phát sinh chi phí khi chúng
phát sinh, sau đó quy nạp cho từng đối tượng theo phương
pháp phân bổ gián tiếp.
:
Các loại chi phí gián tiếp
Chi phí quản lý:lý(chi phí quản lý phân xưởng và chi phí quản lý doanh nghiệp)
Chi phí khấu hao: khấu hao tiền phải trích hàng năm nhằm mục đích bù đắp nguyên giá tài sản cố định
Trang 13CPgt 1sp: Chi phi gián tiếp 1 sản phẩm
CPgc 1sp: Chi phí giờ công 1sản phẩm
Đg : Đơn giá 1 giờ công sản xuất
Gc: Giờ công sản xuất 1 sản phẩm
Cpvc 1sp: Chi phí vật chất trực tiếp 1 sản phẩm
Trang 152.1.3 Phân bổ CPGT theo phương pháp truyền
thống: 3 chìa khóa
Chìa khóa K1: chìa khoá phân bổ theo doanh thu.
TỔNG DOANH THU
CP gt 1sp = K 1 X DT 1sp
Trang 162.1.3 Phân bổ CPGT theo phương pháp truyền
Trang 172.1.3 Phân bổ CPGT theo phương pháp truyền thống: 3 chìa khóa
Chìa khóa K3: chìa khoá phân bổ theo số giờ công.
TỔNG SỐ GIỜ CÔNG
CP gt 1sp = K 3 X GC 1sp
Trang 182.2 Cách giải bài tập
Đề bài: Tình hình sản xuất kinh doanh của một doanh
nghiệp 1 tháng như sau:
Biết rằng ; Chi phí quản lý doanh nghiệp, Chi phí khấu hao… Hãy tính: Giá thành 1 sản phẩm và Lợi nhuận một sản phẩm
Trang 19Bước 1: Tính chi phí trực tiếp 1 sản phẩm
CPTT1sp = CPVCTT1sp + CPGia công + CPgcsx1sp
CPgcsx1sp = Đgtc1sp × Gc1sp
CPgcsx 1sp: Chi phí giờ công sản xuất 1 sản phẩm
Đgtc1sp: Đơn giá tiền công sản xuất 1 sản phẩm
Gc1sp: Giờ công hao phí sản xuất 1 sản phẩm
Trang 20Bước 2: Tính Tổng chi phí gián tiếp
∑ CPGT = CPQL + KH
∑ CPGT: Tổng chi phí gián tiếp
CPQL: Chi phí quản lý
KH: Khấu hao
Trang 21Bước 3: Tính tổng doanh thu toàn bộ sản phẩm
(Bài toán theo K1)
∑ DT = ∑ DT1sp i × Sản lượng sản phẩm i
∑ DT: Tổng doanh thu
DT1sp i: Doanh thu một đơn vị sản phẩm i ( Doanh thu một sản phẩm thường được xét bằng giá bán một sản phẩm).
Trang 22Bước 4: Tính chìa khóa K1
Chìa khóa K1 - chìa khóa phân bổ chi phí gián tiếp theo tiêu chuẩn doanh thu 1 sản phẩm.
Công thức: K1 = Tổng chi phí gián tiếp/ Tổng doanh thu
CPGT1sp = K1 x DT1sp
CPGT1sp: Chi phí gián tiếp 1 sản phẩm
DT1sp: Doanh thu 1 sản phẩm
Trang 23Bước 5: Lập bảng xác định giá thành và lợi nhuận một sản phẩm
Việc xác định giá thành một sản phẩm và lợi nhuận một sản phẩm dựa theo công thức sau:
Trang 24Lập bảng theo chìa khóa K1
Trang 26Cách giải bài toán theo K2
Các bước 1,2, tương tự bài toán K1
Bước 3: Tính tổng chi phí trực tiếp toàn bộ
Trang 27Bước 4: Tính chìa khóa K2
Chìa khóa K2 - chìa khóa phân bổ chi phí gián tiếp
theo tiêu chuẩn chi phí trực tiếp sản xuất 1 sản phẩm
Công thức: K2 = Tổng chi phí gián tiếp/ Tổng chi phí
Trang 28Lập bảng theo chìa khóa K2
Trang 29Cách giải bài toán theo K3
Bước 3: Tính tổng giờ công sản xuất toàn bộ
sản phẩm
∑ Gc = ∑ Gc1sp i × Sản lượng sản phẩm i
∑ Gc: tổng Giờ công sản xuất toàn bộ sản phẩm
Trang 30Bước 4: Tính chìa khóa K3
Chìa khóa K3 - chìa khóa phân bổ số giờ công sản xuất 1 sản phẩm
Công thức: K3 = Tổng chi phí gián tiếp/
Tổng số giờ công CPGT1sp = K3 × Gc1sp
CPGT1sp: Chi phí gián tiếp 1 sản phẩm Gc1sp: Số giờ công để sản xuất 1 sản phẩm K3: Chìa khóa phân bổ theo số giờ công để sản xuất 1 sản phẩm
Trang 31Lập bảng theo chìa khóa K3