Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 48 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
48
Dung lượng
510,07 KB
Nội dung
Đặc tả yêu cầu Giáo viên: Nguyễn Dũng Email: nguyendung622@gmail.com Nội dung • Khái niệm tầm quan trọng • Phân loại u cầu • Phân tích xác định yêu cầu • Đặc tả yêu cầu • Định dạng tài liệu yêu cầu Khái niệm tầm quan trọng • Xác định đặc tả yêu cầu • Là khâu kỹ thuật trình phát triển phần mềm Thiếu khơng thể tiếp tục q trình • Là phối hợp nhà phát triển khách hàng • Nó định chất lượng phần mềm đạt với chi phí dự kiến thời hạn cho trước Các yêu cầu mục tiêu • Các u cầu mơ tả trừu tượng đến chi tiết dịch vụ mà hệ thống cung cấp ràng buộc lên phát triển hoạt động • Mục đích yêu cầu: • Làm sở cho việc mời thầu (cần có giải thích từ phía chủ đầu tư) • Làm cở sở cho việc ký hợp đồng thầu (cần đủ chi tiết) • Làm tư liệu đầu vào cho thiết kế triển khai (cần đủ, xác không mâu thuẫn) Các loại yêu cầu • Yêu cầu người sử dụng • Đơn giản, dễ hiểu • Diễn đạt ngơn ngữ tự nhiên sơ đồ dịch vụ hệ thống cần cung cấp ràng buộc hoạt động • Dành cho khách hàng • Yêu cầu hệ thống • Mô tả đủ chi tiết dịch vụ hệ thống cung cấp • Các đặc trưng hệ thống cần có • Như hợp đồng khách hàng chủ đầu tư • Đặc tả phần mềm • Đủ chi tiết làm sở cho việc thiết kế triển khai • Dành cho nhà phát triển Yêu cầu người sử dụng • Nên mơ tả • u cầu chức • Yêu cầu phi chức • Dễ hiểu người sử dụng • Khơng có kiến thức chi tiết kĩ thuật/tin học • Nên mơ tả bởi: • Ngơn ngữ tự nhiên • Ưu điểm: Dễ hiểu, dễ sử dụng • Hạn chế: • Khơng rõ ràng, thiếu xác, nhập nhằng • Lẫn lộn yêu cầu chức phi chức • Q mềm dẻo (trình bày nhiều cách) • Biểu đồ, bảng biểu Yêu cầu hệ thống • Là đặc tả chi tiết yêu cầu người sử dụng • Phục vụ cho bước thiết kế • Có thể sử dụng làm phần hợp đồng • Có thể sử dụng mơ hình để mơ tả Tài liệu đặc tả • Là phát biểu thức hệ thống cần xây dựng • Không phải tài liệu thiết kế • Xác định hệ thống cần làm (What?) • Khơng trả lời cho câu hỏi (How?) Tài liệu đặc tả • Các yêu cầu tài liệu đặc tả • Đặc tả hành vi bên ngồi hệ thống • Đặc tả ràng buộc cài đặt • Dể dàng thay đổi • Sử dụng cơng cụ tham khảo bảo trì • Dự báo thời gian sống hệ thống • Đặc tả trả lời kiện không mong đợi Những người đọc yêu cầu • Người dùng hệ thống • Người quản lý khách hàng • Kỹ sư khách hàng • Nhà kiến trúc hệ thống • Các nhà phát triển bảo trì phần mềm Yêu cầu viết cần đáp ứng đối tượng 10 Đặc tả hình thức • Biểu diễn mơ hình tốn học • Khái niệm ký pháp tốn học • Quy tắc khai báo biểu diễn biểu thức • Các luật biểu diễn biểu thức Có thể tự động hóa giải mơ hình Sử dụng mơ hình cho chứng minh, kiểm chứng Khó hiểu, khó sử dụng 34 Thẩm định yêu cầu • Liên quan đến việc kiểm tra tính đắn, tính đầy đủ, tính quán, tính thực kiểm tra yêu cầu Cụ thể trả lời câu hỏi: • Còn nhu cầu người dùng chưa kể đến? • Có mâu thuẩn u cầu? • Chức năng, ràng buộc chưa kể? • Có thực khơng? • Có thể kiểm tra nào? 35 Các kỹ thuật thẩm định yêu cầu • Xem xét lại yêu cầu: • Phân tích cách có hệ thống • Lấy ý kiến khách hàng • Tiến hành thường xuyên • Làm mẫu • Sử dụng mơ hình khả dụng • Kiểm tra tính thực • Tạo ca kiểm thử (test case) • Sử dụng CASE: kiểm tra tính quán 36 Phương pháp xác định, đặc tả u cầu • Mơ hình nghiệp vụ (Chức năng) • Biểu đồ phân rã chức (FDD) • Mơ hình ca sử dụng (use case) • Biểu đồ hoạt động (Activity Diagram) • Biểu đồ chuyển trạng thái • Mơ hình luồng liệu (DFD) • Biểu đồ thực thể mối quan hệ (ERD) 37 Biểu đồ phân rã chức • FDD – Function Decomposition Diagram • Xác định phạm vi hệ thống • Phân hoạch chức • Tạo tảng cho thiết kế kiến trúc hệ thống 38 Ví dụ: 39 Biểu đồ luồng liệu • DFD – Data Flow Diagram • Mơ tả q trình xử lý thơng tin nghiệp vụ • Biểu diễn cách thức liệu di chuyển, xử lý, lưu trữ hệ thống trao đổi với mơi trường • Có nhiều mức trừu tượng khác • Làm cở sở cấu trúc phần mềm 40 Biểu đồ luồng liệu • Khái niệm • Tác nhân: người, tổ chức, hệ khác • Đối tượng ngồi hệ thống • Phát sinh tiếp nhân liệu/thơng tin • Tiến trình: hoạt động nghiệp vụ • Dãy hoạt động tác động lên liệu • Luồng liệu: liệu di chuyển • Dữ liệu di chuyển từ nguồn tới đích • Kho liệu: liệu lưu trữ • Dữ liệu lưu trữ vị trí Tên luồng liệu Tên tác nhân Tên tiến trình Tên kho 41 Ví dụ: DFD mức bán vé tàu 42 Mơ hình thực thể mối quan hệ 43 Tầm quan trọng ERD • Phân tích liệu độc lập với lưu trữ xử lý • Nghiên cứu phạm vi miền thơng tin • Tạo mơ hình trừu tượng hướng khách hàng (mơ hình khái niệm), trực quan • Xác định mối quan hệ mang tính cấu trúc liệu Dễ dàng chuyển sang mơ hình thiết kế 44 Phương pháp thu thập yêu cầu • Phỏng vấn • Quan sát • Điều tra bảng hỏi • Nghiên cứu tài liệu 45 Tài liệu yêu cầu • Yêu cầu: • Chỉ mô tả chức năng, ràng buộc • Khơng mơ tả phương thức cài đặt • Phải dể thay đổi Khó xác định xác, đầy đủ Phải qua nhiều bước xét lại 46 Định dạng tài liệu u cầu • Giới thiệu: Mơ tả cần thiết hệ thống • Thuật ngữ: Định nghĩa khái niệm kỹ thuật sử dụng tài liệu • Định nghĩa yêu cầu người sử dụng: yêu cầu chức phi chức • Kiến trúc hệ thống • Đặc tả yêu cầu hệ thống: Mô tả yêu cầu chi tiết • Mơ hình hệ thống: Mơ hình đối tượng, mơ hình luồng liệu ngữ nghĩa liệu,… • Phát triển/thay đổi hệ thống: Các giả thiết, dự đoán phát triển phần cứng, yêu cầu người dùng • Phụ lục • Chỉ mục: Chỉ mục theo chữ cái, theo chương, theo chức 47 Question 48 ... diễn mô tả mức chi tiết khác • Làm mịn mơ hình liệu • Tạo (biểu đồ) phân rã chức • Biểu diễn hành vi mức chi tiết khác 27 Đặc tả yêu cầu • Đặc tả yêu cầu mô tả yêu cầu cách đặc biệt Yêu cầu nên... nghệ yêu cầu • Các hoạt động tiến trình kỹ nghệ • Nghiên cứu khả thi Báo cáo khả thi • Phân tích, xác định u cầu Mơ hình hệ thống • Đặc tả yêu cầu Các yêu cầu đặc tả • Thẩm định yêu cầu. .. niệm tầm quan trọng • Phân loại u cầu • Phân tích xác định yêu cầu • Đặc tả yêu cầu • Định dạng tài liệu yêu cầu Khái niệm tầm quan trọng • Xác định đặc tả yêu cầu • Là khâu kỹ thuật trình phát