ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Đồ Án Chi Tiết Máy Thiết kế hệ dẫn động xích PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Mục Lục 1.1 Chọn động cơ: Công suất làm việc: Tính thông số trục lập bảng thông số động học: PHẦN 2.TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGỒI (BỘ TRUYỀN XÍCH) 2.5 Kiểm nghiệm xích độ bền: PHẦN 3.TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG 13 (BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG) 13 3.2.1 Ứng suất tiếp xúc [σH] ứng suất uốn cho phép[σF]: 14 3.4 Xác định thông số ăn khớp: 16 3.5 Xác định hệ số số thông số động học: 17 3.6 Kiểm nghiệm truyền bánh răng: 18 3.7 Một vài thơng số hình học cặp bánh răng: 21 3.8 Bảng tổng kết thông số truyền bánh răng: 21 4.2 Thiết kế trục 26 4.3 Xác định sơ đường kính trục: 27 TÀI LIỆU THAM KHẢO 44 PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI THUYẾT MINH: ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY PHẦN 1.TÍNH ĐỘNG HỌC 1.1 Chọn động cơ: +Tính cơng suất u cầu động +Xác định sơ số vòng quay đồng động +Kết hợp cơng suất,số vịng quay yêu cầu khác để chọn động Công suất làm việc: F v 1325.2,84 P 3,763KW lv 1000 1000 1.1.1 Hiệu suất hệ dẫn động: Căn vào sơ đồ kết cấu truyền giá trị hiệu suất loại truyền,các cặp ổ theo bảng 2.3[1] ta có +Hiệu suất nối trục =1 +Hiệu suất ổ lăn k ol =0,99 +Hiệu suất truyền bánh br =0,96 +Hiệu suất truyền xích x =0,93 Hiệu suất hệ dẫn động: x 1.0,993.0,96.0,93 0,866 k ol br 1.1.2 Công suất cần thiết trục động cơ: P 3, 763 Pyc lv 4,35 (Kw) 0, 866 1.1.3 Số vịng quay trục cơng tác: n lv 60000v 6000.2,84 105,19 (v/ph) z p 12.135 1.1.4 Chọn tỉ số truyền sơ bộ: usb=ux.ubr Theo bảng 2.4[1] chọn sơ bộ: •Tỉ số truyền truyền xích: ux=2,25 •Tỉ số truyền truyền bánh răng: ubr=4 usb=ux.ubr=2,25.4=9 PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI 1.1.5 Số vịng quay đồng động cơ: Ta có số vịng quay sơ trục động cơ: nsb= nlv.usb = 105,19.9=946,71 (v/ph) Số vòng quay đồng động cơ: Chọn nđb≈nsb nđb=1000 (v/ph) Chọn động cơ: tra bảng P1.3[1] Chọn thông số động điện : { Pđc ≥Pyc; {nđb≈ nsb Ta có: • Ký hiệu động cơ:DK.52-6 • Pđc =4,5 KW • nđc =950 v/ph • dđc =35(mm) • Phân phối tỉ số truyền: n 950 9,03 Tỉ số truyền hệ : u t đc n 109,19 lv Chọn tỉ số truyền hộp giảm tốc : ubr=4,5 u 9,03 Tỉ số truyền truyền : u x t 2 u 4,5 br Vậy ta có • ut=9,03 • ubr=4,5 • ux=2 Tính thơng số trục lập bảng thơng số động học: • Cơng suất: Cơng suất trục công tác : Pct= Plv=3,763 (KW) Công suất trục II : Pct 3, 763 P 4,09( KW ) II X 0,99.0,93 ol Công suất trục I : P II 4, 09 4,30( KW ) P I 0,99.0,96 ol br PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Cơng suất trục động cơ: P I 4,30 4,34( KW ) P đc 0,99.1 ol k • Vận tốc: Số vòng quay trục động cơ: nđc=950 (v/ph) n 950 950(v / ph) Số vòng quay trục I: n đc I u k n 950 Số vòng quay trục II: n I 211,11(v / ph) II u 4,5 br n 211,11 105,56(v / ph) Số vịng quay trục cơng tác: nct II ux •Mơment xoắn: Mơment xoắn trục động cơ: P 4,34 T 9,55.106 đc 9,55.106 43628,42( N mm) đc n 950 đc Môment xoắn trục I: P 4,30 T 9,55.106 I 9,55.106 43226,32( N mm) I n 950 I Môment xoắn trục II: P 4,09 T 9,55.106 II 9,55.106 185019,66( N mm) II n 211,11 II Môment xoắn trục công tác: P 3, 763 Tct 9,55.106 ct 9,55.106 340438,14( N mm) nct 105,56 PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Thông sô\Trục u P(KW) n(v/ph) T(N.mm) THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Động uk=1 4,34 950 43628,42 I II ubr=4,5 4,30 950 43226,32 4,09 211,11 185019,66 Công tác ux=2 3,763 105,56 340438,14 Bảng 1.1: Các thông số động học PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI PHẦN 2.TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGỒI (BỘ TRUYỀN XÍCH) Thơng số yêu cầu: P P 4,09( KW ) II T T 185019,66( N mm) II n1 nII 211,11(v / ph) u u x 900 2.1 Chọn loại xích: Chọn loại xích ống lăn 2.2 Chọn số đĩa xích: Z1=29-2.u=29-2.2=25 ≥19 Z1=25 Z2=u Z1=2.25=50 ≤140 Z2=50 2.3 Xác định bước xích: Bước xích p tra bảng 5.5[1] với điều kiện Pt≤[P],trong đó: •Pt-Cơng suất tính tốn: Pt=P.k.kZ.kn Ta có: Chọn truyền thí nghiệm truyền xích tiêu chuẩn,có số vận tốc vịng đĩa xích nhỏ là: Z 25 01 n 200(v / ph) 01 Do ta tính được: Z 25 k z 01 ,với kz-Hệ số Z 25 n 200 kn 01 0,95 ,với kn-Hệ số vòng quay n 211,11 k=k0 ka kđc kbt kđ kc,trong đó: Tra bảng 5.6[1] k0-Hệ số ảnh hưởng vị trí truyền: với β=900,ta k0=1,25 ka-Hệ số ảnh hưởng khoảng cách trục chiều dài xích: PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Chọn a=(30÷50)p ka=1 kđc-Hệ số ảnh hưởng việc điều chỉnh lực căng xích: kđc=1 kbt-Hệ số ảnh hưởng bơi trơn: kbt=1,3(Bộ truyền làm việc mơi trường có bụi,chất lỏng bôi trơn đạt yêu cầu) kđ-Hệ số tải trọng động: kđ=1,35 kc-Hệ số kể đến chế độ làm việc truyền;với số ca làm việc ta có kc=1,25 k=k0 ka kđc kbt kđ kc=1,25.1.1.1,3.1,35.1,25=2,74 •Cơng suất cần truyền:P=4,09(KW) Do ta có: Pt=P.k.kZ.kn=4,09.2,74.1.0,95=10,65(KW) pt 10,65 [p] Tra bảng 5.5[1] với điều kiện ta được: n 200( v / ph ) 01 *Bước xích:p=25,4mm *Đường kính chốt:dc=7,95mm *Chiều dài ống:B=22,61mm *Công suất cho phép:[P]=11 KW 2.4 Xác định khoảng cách trục số mắt xích: Chọn sơ bộ: a=40.p=40.25,4=1016(mm) Số mắt xích: 2 2a Z1 Z2 (Z2 Z1) p 2.1016 25 50 50 25 25,4 x 117,9 p 25,4 4. 2a 4.3,142.1016 Chọn số mắt xích số chẵn:x=117,9 Tính lại khoảng cách trục: p Z Z a* x 4 2 Z Z Z Z 2 x 2 50 25 25,4 50 25 25 50 * a 118 118 2 1017,33(mm) 2 3,14 Để xích khơng q căng cần giảm a lượng: a 0,003.a* 0,003.1017,33 3,05(mm) Do đó: a a* a 1013,07 3,05 1014(mm) Số lần va đập xích i: PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Tra bảng 5.9[1] với loại xích ống lăn,bước xích p=25,4mm Số lần va đập cho phép xích:[i]=30 Z n 25.211,11 i 1 2,98 [i] 30 15.x 15.118 2.5 Kiểm nghiệm xích độ bền: Q [s] ,với: k Ft F Fv đ Q- Tải trọng hỏng:Tra bảng 5.2[1] với p=25,4mm ta được: •Q=56,7.103 (N) •Khối lượng mét xích:q=2,6 (Kg) kđ-Hệ số tải trọng động: chế độ làm việc trung bình kđ=1,2 Ft-Lực vịng: 1000.P 1000.P.60000 1000.4,09.60000 Ft 1834,1( N ) v Z p.n 25.25,4.211,11 1 Fv-Lực căng lực ly tâm sinh ra: 2 Z n p 25.211,11.25,4 1 2,6 Fv q.v q. 12,93( N ) 60000 60000 s F0-Lực trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra: F 9,81.k q.a ,trong đó; f kf –Hệ số phụ thuộc độ võng xích:Do β=900 kf=1 F 9,81.1.2,6.1,014 25,94( N ) [s]-Hệ số an toàn cho phép:Tra bảng 5.10[1] với p=25,4(mm);n 1=211,11(v/ph) ta [s]=8,2 Do vậy: Q 56,7.103 s 25,31 [s]=8,2 thỏa mãn kđ Ft F0 Fv 1,2.1834,125,9412,93 2.6 Xác định thông số đĩa xích: Đường kính vịng chia: PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI p 25,4 203,2(mm) d1 180 sin sin 25 Z 1 p 25,4 d 403,17(mm) 180 sin 50 sin Z 2 Đường kính đỉnh răng: d p 0,5 cot g 25,4 0,5 cot g 180 213,87(mm) 25 a1 Z 25,4 0,5 cot g 180 416,31(mm) p 0,5 cot g d a Z 50 Bán kính đáy răng: r 0,5025.d ' 0,05 với d1 tra theo bảng 5.2[1] có d ' 15,88 r 0,5025.15,88 0,05 8,03(mm) Đường kính chân răng: d 2r 203,2 2.8,03 187,14(mm) d f1 d f d2 2r 403,17 2.8,03 387,11(mm) •Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc: E H1 0,47 kr ( Ft K F ) đ vđ A.k đ Kđ-Hệ số tải trọng động: Kđ=1,2 A-Diện tích lề:Tra bảng 5.12[1] với p=25,4(mm) ta có A=180 mm2 kr-Hệ số ảnh hưởng đĩa xích,tra trang 87[1] theo số Z1=25 ta có kr=0,42 kđ-Hệ số phân bố tải không dãy;với dãy Kđ=1 Fvđ-Lực đập m dãy xích: F 13.107.n p3.m 13.107.211,11.25,43.1 4,50 N vđ E-Mô đun đàn hồi: PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 10