Lời nói đầu Trong đ phát triển khoa học kü tht, nhiỊu thμnh tùu míi nh−: Kü tht ®iƯn trở, kỹ thuật số, tin học đà đợc áp dụng vo lĩnh vực Thang máy l loại hình máy nâng chuyển đợc sử dụng rộng rÃi ngnh sản xuất kinh tế quốc dân nh ngnh khai thác hầm mỏ, ngnh xây dựng, luyện kim, công nghiệp nhẹ, sinh hoạt dân dụng nơi Thang máy đợc sử dụng để chở ngời v vận chuyển hng hoá Nó để thay thÕ cho søc lùc cđa ng−êi vμ ®· mang lại suất cao, tiết kiệm thời gian Vì việc thiết kế hệ truyền động cho thang máy chở ngời cho hợp lý, đảm bảo độ tin cậy cao, đảm bảo an ton tuyệt đối cho ngời v thiÕt bÞ lμ mét nhiƯm vơ hÕt søc quan träng Trong thiết kế ny nội dung tính toán thiết kế gồm chơng: - Chơng 1: Mô tả công nghệ v yêu cầu hệ truyền động - Chơng 2: Phân tích v lựa chọn phơng án hệ truyền động - Chơng 3: Tính chọn công suất động v mạch lực - Chơng 4: Xây dựng cấu trúc điều khiển v tổng hợp hệ điều khiển - Chơng 5: Thiết kế mạch điều khiển Chơng Mô tả công nghệ v yêu cầu truyền động I Mô tả chung vỊ thang m¸y KÕt cÊu vμ bè trÝ thiÕt bị thang máy Thang máy (máy nâng) l thiết bị vận tải dùng để chở ngời v chỏ hng theo phơng thẳng đung Những loại thang máy đại có kết cấu khí phức tạp, hệ truyền động, hệ thống khống chế phức tạp, nhằm nâng cao suất, vận hnh tin cậy an ton Tất thiết bị điện đợc lắp đặt buồng thang v buồng máy Buồng máy thờng đợc bố trí tầng giếng thang máy Kết cấu, sơ đồ bố trí thiết bị thang máy giới thiệu hình (H1) Hố giếng thang máy 11 l khoảng không gian từ mặt sn tầng đáy giếng Để nâng hạ buồng thang ngời ta dùng động Động đợc nối trực tiếp cấu nâng qua hộp giảm tốc Nếu nối trực tiếp, buồng thang đợc treo lên pulu quấn cáp Nếu nối tiếp gián thời gian puli quấn cáp v động có lắp hộp giảm tốc Khung buồng tháng đợc lên puli quấn cáp cáp kim loại (thờng dùng đến sợi) Buồng thang luôn đợc giữ theo phơng thẳng đứng nhờ có giá treo v trợt dẫn hớng (con trợt l loại puli trợt có bọc cáo su bên ngoi) Buồng thang v đối träng di chun däc theo chiỊu cao cđa thμnh giÕng theo c¸c dÉn h−íng * Bng th¸ng cã trang bị phanh bảo hiểm (phanh dù) Phanh bảo hiểm giữ buông thay chỗ bị đứt cáp Phanh bảo hiểu thờng đợc chế tạo theo kiểu, phanh bảo hiểm kiểu nêm phanh bảo hiểm kiểu lệch tâm v phanh bảo hiểm kiểu kiềm Trong loại phanh trên, phanh bảo hiểm kiểu kiềm đợc sử dụng rộng rÃi hơn, đảm bảo cho buồng thang dừng êm hơn, kết cấu phnh bảo hiểm đợc hấp phía dới buồng thang, gọng kìm trợt theo dẫn hớng tốc độ buồng thang bình thờng Nằm hai cánh tay đòn kìm có nêm gắn với hệ truyền động bánh vít - trục vít Hệ thống truyền động trục vít có hai loại ren: ren phải v ren trái Cùng với kết cấu phanh bảo hiểm, buồng thang có trang bị thêm cấu hạn chế tốc độ kiểu ly tâm Khi buồng tháng di chuyển lm cho cấu hạn chế tốc độ kiểu ly tâm quay Khi tốc độ di chuyển buồng thang tăng, cấu đai trun sÏ lμm cho thang quay vμ k×m sÏ Ðp chỈt bng thang vμ dÉn h−íng v hạn chế tốc độ buồng thang II Phân loại thang máy * Tuỳ thuộc vo chức năng, thang máy phân loại theo nhóm sau: a Thang máy chở ngời nh cao tầng b Thang máy dùng nh cao tầng c Thang máy chở hng có điều khiển d Thang máy dùng nh ăn v th viện * Phân loại theo trọng tải a Thang máy loại nhỏ Q < 160 kg b Thang máy tay bình Q = 500 2000 kg c Thang máy loại lớn Q > 2000 kg * Phân loại theo tốc độ di chuyển: a Thang máy chạy chậm v = 0,5 m/s b Thang máy chạy tốc độ trung bình v = 0,75 1,5 m/s c Thang m¸y cao tèc v = 2,5 m/s III Yêu cầu truyền động * Một yêu cầu với hệ truyền động thang máy l phải đảm bảo cho buồng thang chuyển động êm Buồng thang chuyển động êm hay không phơ thc vμo gia tèc më m¸y vμ lm máy tham số đặc trng cho chế độ lm việc thang máy l: - Tốc độ di chuyÓn v (m/s) - Gia tèc a (m/s2) vμ tèc ®é dËt [m/s3] * Bng thang cđa thang m¸y cần phải dừng xác so với băng tầng cần dừng Nếu buồng thang dừng không xác gây tợng sau: - Đối với thang máy chở khách lm cho hnh khách vo khó khăn, tăng thời gian ra, vo hnh khách dẫn đến giảm suất - Đối với thang máy chở hng gây khó khăn việc xÕp vμ bèc dì hμng Trong mét sè tr−êng hỵp không thực việc xếp v bốc dì hμng + ViƯc lùa chän mét hƯ trun ®éng, chọn loại động phải dựa yêu cầu sau: Độ xác dừng - Tốc độ di chun bng thang - Gia tèc lín nhÊt cho phÐp - Phạm vi điều chỉnh tốc độ Chơng Phân tích v lựa chọn phơng án hệ truyền động Động dùng để kéo puli cáp thang máy l loại động có điều chỉnh tốc độ v có đảo chiều quay (quá trình nâng hạ thang máy) Nh vậy, để thực đợc truyền động thang máy có phơng án sau: + Phơng án 1: Hệ truyền động động chiều dùng phơng pháp chỉnh lu - Tiristor + Phơng án 2: Hệ truyền động động xoay chiều không đồng dùng phơng pháp điều chỉnh tần số Sau vo phân tích u nhợc ®iĨm hai lo¹i hƯ trun ®éng nμy ®Ĩ tõ ®ã chọn phơng án truyền động phù hợp dùng thang máy I Hệ truyền động động chiều dùng phơng pháp chỉnh lu - Tiristor Hệ truyền động Tiristor - Động có đảo chiều quay đợc xây dựng hai nguyên tắc + Giữ nguyên chiều dòng điện phần ứng v đảo chiều dòng kích từ động + Giữ nguyên chiều dòng kích từ v đảo chiều dòng điện phần ứng từ hai nguyên tác ta có loại sơ đồ Sơ đồ 1: Truyền động dùng biến đổi cấp cho phần ứng v đảo chiều quay đảo chiều dòng kích từ BBD Uđq CKT BBD BBD Loại sơ đồ ny dùng cho công suất lớn v đảo chiều Sơ đồ 2: Truyền động dùng biến đổi cấp cho phần ứng v đảo chiều quay công tắc tơ chuyển mạch phần ứng (từ thông không đổi) + Uđq - BBD Loại ny dùng cho công suất nhỏ, tần số đảo chiều thấp Sơ đồ 3: Truyền động dùng hai biến đổi cấp cho phần ứng điều khiĨn riªng BBD CKT L− + - BBD Hệ ny có u điểm l dùng cho dải công suất, có tần số đảo chiều Sơ đồ 4: Trun ®éng dïng hai bé biÕn ®ỉi nèi song song ngợc điều khiển chung BA CKT + BBD - BBD L Loại ny dùng cho dải công suất vừa v lớn, có tần số đảo chiều cao, tổn thất lớn, kích thớc cồng kềnh Sơ đồ 5: Trun ®éng dïng hai bé biÕn ®ỉi nèi theo sơ đồ chéo điều khiển chung BBD CKT Lcb Lcb L Lcb - + BBD Sơ đồ dùng cho dải công suất lớn vừa v lớn thực việc đảo chiều êm nhiên kích thớc cồng kênh, với điều biên lớn * Về nguyên tắc xây dựng mạch điều khiển chia lm hai loại chính: - Điều khiển riêng - Điều khiển chung * Với điều khiển riêng: Khi điều khiển riêng hai biến đổi lm việc riêng rẽ nhau, thời ®iĨm chØ ph¸t xung ®iỊu khiĨn vμo mét bé biÕn đổi loa bị khoá xung điều khiển Hệ truyền động đảo chiều điều khiển riêng có u điểm l lm việc an ton dòng cân chảy biến đổi song cần có khoảng thời gian trễ dòng điện động không * Với điều khiển chung: Tại thời điểm hai biến đổi BBĐ1 v BBĐ2 nhận đợc xung mở nhng có biến đổi cấp dòng cho nghịch lu, biến đổi lm việc chế độ đợi Trong phơng pháp điều khiển chung Nếu chọn iEd1 = Ed2th× 1 + 2 = vμ ta cã phơng pháp điều khiển chung đối xứng, ny sức điện động tổng mạch vòng hai biến đổi triệt tiêu v dòng điện trung bình chảy vòng qua hai biến đổi bị triệt tiêu Trong thực tế điều khiển chung thờng dùng phơng pháp điều khiển chung không đối xứng tức l > - Ed2 >Ed1 v dòng điện cân Trong phơng pháp điều khiển chung, đà bảo đảm Ed2 Ed1 tức l không xuất giá trị trung bình dòng cân song giá trị tức thời sức điện động chỉnh lu ed1(t) ed2(t), khác Để hạn chế dòng điện cân thờng dùng cuộn kháng cân Lcb II Hệ truyền động động xoay chiều không đồng dùng phơng pháp điều chỉnh tần số Điều chỉnh tần số - Biến tần trực tiếp - Biến tần gián tiếp * Biến tần trực tiếp: Loại ny có sơ đồ cầu trúc nh sau: Mạch van Điện áp vo xoay chiều U1 (tần số f1) qua mạch van l ngang tải với tần số f2 Bộ biến tần ny có hiệu suất biến đổi lợng cao nhiên thực tế sơ đồ mạch van phức tạp, có số lơợng van lớn với mạch pha Việc thay đổi tần số pha f2 khó khăn v phụ thuộc vo tần số f1 * Biến tần gián tiếp: : Loại ny có sơ đồ cấu trúc nh sau: U1, 1 ChØnh l−u Läc NghÞch l−u U2 , Điện áp xoay chiều đợc chỉnh lu thnh điện áp chiều, qua lọc đợc biến đổi thnh U2 với tần số f2 sau qua nghịch lu độc lập Hiệu suất biến tần loại ny thấp song cho phép thay đổi dễ dng tần số f2 m không phụ thuộc vo tần số f1 Kết luận: Qua phân tích hai hệ truyền động em chọn phơng án hệ truyền động động chiều dùng phơng pháp chỉnh lu Tiristor Vì năm gần đây, phát triển nhanh kỹ thuật bán dẫn, kỹ thuật biến đổi Thyritor thay cho hệ cổ điển dùng máy điện khuếch đại nh khuếch đại từ Ưu điểm bật hệ Thyritor - Động l độ tác động nhanh cao, không gây ồn v dễ tự động hoá van bán dẫn có hệ số khuếch đại công suất cao, điều thuận tiện cho việc thiết lập hệ thống tự động điều chỉnh nhiều vòng để nâng cao chất lợng đặc tính tĩnh v đặc tính động hệ thống Trong hệ truyền động chiều ny em sử dụng mạch lực sơ đồ truyền động dùng lm hai biến đổi cấp cho phần ứng điều khiển riêng) * Bởi loại ny có u điểm l dùng cho dải công suất, có tần số đảo chiều lớn Đồng thời hai biến đổi cấp cho phần ứng điều khiển riêng hoạt động đóng mở độc lập với nhau, lm việc an ton v dòng chảy biến đổi, đạt đợc đồ thị tốc độ tối u (đối với loại truyền động xoay chiều đạt đợc dạng đồ thị gần giống thôi) 10 D0tx = tn nên coi trị số dòng điện dụng thứ cấp dòng điều khiển: I2 = 1 I g 0,05 = 0,025 (A) 2 + Thể tích lõi Pherit đợc tính V= k BAX U tx.U x B.H Trong ®ã: Ux l độ xụt áp xung lấy = 0,2 + Chän tÇn sè xung chïm lμ fxc = 10kHz Txc = t xc 10.10 Txc = 100s Cho xung đối xứng khoảng nghỉ khoảng có xung Vậy độ rộng xung tx = 0,5.Tx = 0,5.100 = 50s VËy U = 2.5.0,025.50.10 6.0,2 = 0,417.10-6 (m3) 0,2.30 = 0,417 (cm3) Tra b¶ng trờng hợp từ hoá phần chọn lõi chữ E cã ký hiÖu: 814E250 Cã diÖn tÝch lâi tõ = 0,202 (cm2) + Điện áp sơ cấp biến áp xung phải kể đến điện áp rơi điốt Ud = 0,6V giá trị điện áp cuộn sơ cÊp biÕn ¸p xung lμ: U1 = 2Ud + K.Ug = 2.0,6 + 2.5 = 11,2V Giá trị dòng điện ë cuén s¬ cÊp BAX lμ I1 = Ig K BAX 0,025 = 0,013 (A) + Sè vßng cuộn dây sơ cấp BAX l: = 11,2.50.10 = 138,6 (vßng) 0,2.0,202.10 53 + Sè vßng cuén d©y thø cÊp BAX: 2 = 1 138,6 = 69,3 (vòng) K BAX + Tiết diện dây quÊn s¬ cÊp S1 = S1 = I1 CHän J1 = A/mm J1 0,01 = 0,003 (mm2) + Đờng kính dây quấn sơ cấp BAX: d1 = 4.S1 T1 4.0,003 = 0,062 (mm) 3,14 Chän d©y cã ®−êng kÝnh d1 = 0,065 (mm) + TiÕt diƯn dây quấn thứ cáp: S1 = I2 J2 S2 = 0,025 = 0,006 Chän J2 = A/mm2 + §−êng kÝnh d©y quÊn thø cÊp BAX: d2 = 4.S 4.0,006 3,14 d2 = 0,089 (mm) Chän dây có đờng kính: d2 = 0,09 (mm) a Khâu khuếch đại xung: Xung chùm (xung có tần số cao) đợc trộn lẫn với xung tới tự so sánh qua mạch logic song chúng có dòng áp X* nhỏ Do dùng mạch khuếch đại xung gồm hai Tranzito ghÐp kiÓu Dalington 54 R52 D14 R54 D12 D15 C1 R50 D13 T5 T6 R51 R53 - Điện áp cùc Colector cña T6 lμ: Uc6 = U01 = 11,2 (V) - Dßng diƯn qua cùc Colector T6 lμ: Jc6 = I1 = 0,01 (A) - Chän b¶ng Tranzitor T6 có kí hiệu BC337 có thông số sau: Ic = 0,5 (A); 4CE = 45 (V); Ucb = 50 (V); = 100 600; FT = 100MHz - Dßng ®iƯn ë cùc Baz¬ cđa T6 lμ: IB6 = I c 0,5 = 0,005 (A) C 100 - Điện trở R53 có tác dụng để khoá T6 khắc chắn chọn R53 = 4,7k - Điện trở F52 để hạn chế dòng Colector T6 R52 > E 18 = 36 () CHän R52 = 47 () I cp 0,5 Kiểm tra độ sụt áp điện trë nμy bãng dÉn dßng UR52 = I1.R52 = 0,01.47 = 0,47 (V) Vậy điện áp BAX: U1 = U2 - UR52 = 18 - 0,47 = 17,5 (V) Dòng điện cực bazơ T6 l: IB6 = 0,005 (A) ta chän Transitor T5 cã ký hiệu BC337 55 Dòng điện BAZƠ T5 l: IB5 = I c5 I B6 0,01 = 200 (lÇn) 0,00005 Điện trở R50, R51 để định thiên cho Tranzitor T5 Trị số điện tử R50 = 4,7 k R51 = 4,7k Chọn điốt D12; D13; D14; D15 l loại IN 4936 có thông số sau: UNMax = 140V; ITBmax = (A) Trong ®ã D12; D13 lm chức bảo vệ điện áp cho Transitor T5, T6, D13 chọn xung dơng đa vo điều khiển Tisristor R54 l điện tử hạn chế dòng đa vμo cùc ®iỊu khiĨn cđa Thysistor Chän R54 = 4,7 () D15 bảo vệ Tisristor katốt dơng cực ®iỊu khiĨn Tơ C1 ®¶m b¶o ®é réng ®iỊu khiĨn ®¬n vμo cùc ®iỊu khiĨn Chän C = 1F /35V V+ c Khâu đồng pha R9 V+ D1 VR1 R7 C2 UrC * T2 T1 R5 * D2 R6 R8 C4 (V-) Khâu đồng pha đợc cấp nguồn từ biến áp đồng pha điện xoay chiều đồng pha đợc chØnh l−u nưa chu kú 56 Khi U®p = T1 khoá T2 mở tụ C4 phóng ®iƯn qua T2 Khi U®p > th× T1 më T2 khoá tụ C4 đợc nạp qua đờng V(+) R9 VR1 Víi In¹p = Vt R VR Chọn biên độ điện áp c−a lμ 3,2 (V) Nguån V(+) = +5V RC = V 2.f ln V U 1c = 9,7 (ms) 250 ln 3,2 Chän tô C4 = 0,47F = 0,47.10-6F R = (R9 + VR1) = 9,7.10 3 = 20.638,2 () 0,47.10 Để thuận tiện cho việc lắp ráp v điều khiển mạch chọn R9 = 10k; VR1 = 15k Dòng qua Transitor T2: IC2 = V = 0,0002 (A) R VR 20638,2 Chän T1, T2 có ký hiệu BC337 Bỏ qua điện trở dòng phóng Điện trở R7, R8 để định thiên cho Tranzistor T2 chọn R7, R8 = 2,2k - Điện áp xoay chiều ®ång pha U®p = 10V §iƯn tư R5, R6 ®Ĩ định thiên cho Tranzistor T1 chọn R5 = R6 = 2,2k Điốt D1, D2 để chỉnh lu điện áp đồng pha chọn IN4002 Tụ C2 để nâng cao chất lợng xung đầu vo chọn C2 = 0,01 F/25V d Khâu so sánh Urc Uđk R10 R11 V+ + - V- D5 R12 57 Khâu so sánh có nhiệm vụ so sánh điện áp điều khiển với điện áp ca Để định thời điểm phát xung điều khiển - Điện áp ca qua điện tử hạn dòng R10 vo cực dơng khuếch đại thuật toán OA UV Urc Uđk t Ur t - Điện áp điều khiển đợc tạo điện trở phân áp R19 v VR3 qua khâu hạn chế gia tốc qua khâu mạch vòng tốc độ v mạch vòng dòng điện đến đầu vo đảo khâu so sánh OA Đầu OA ta nhận đợc xung vuông có sờn "Dơng" Khi Uđk = Urc đầu lật trạng thái CHọn Urc = 3,2V Uđl = Urc = 3,2 (V) §iƯn trë R10, R11 = 1k §ièt D5 chọn IN 4002 OA khuếch đại thuật toán chọn 741S có thông số sau: Ucf = 30V Zv = 300k; Zn = 60 Ung = 15V Ir = 25mmA Ptrax = 625 k0 = 5.104 [t0] = (55 1250C) du/dt = 0,5V/s e Khâu tạo xung chùm Trong mạch điều khiển ngy việc tao dao động dạng xung với tần số cố định đợc thực nhiều cách khác 58 VR2 + V+ D6 VC5 R15 R13 R14 ë ta chọn tạo dao động dùng IC khuếch đại thuật toán 741S Tụ C5 liên tục đợc phóng nạp lm cho IC khuếch đại thuật toán 741S lật trạng 2R14 thái liên tục chu kỳ dao ®éng T = 2.VR2.C5.ln 1 R13 M¹ch tạo xung chùm có tần số fXC = 10kHz TXC = 100S Chän R13 = R14 = 10k U +VS t -VS U 59 Txc = 2,2.VR2.C5 = 100S VR2.C5 = 45,45S Chän tô C301 = 0,02F = 0,02.10-6F VR2 = 45,45.10 6 = 2272,5 () 0,02.10 Để thuận tiện cho việc điều chỉnh lắp mạch ta chän VR2 lμ biÕn trë b»ng 3k §ièt D6 ta chọn loại IN4148 * Khâu logic Khâu logic thực nhiệm vụ tách xung, IC logic có phần tử AND l IC 74HC21 họ TTL IC 74HC21 có cổng AND ngõ vo có thông sè sau: Nguån nu«i cung cÊp : Vcc = +5V Nhiệt độ lm việc : 700C Điện áp ứng với mức logic : 3V Điện áp ứng với møc logic : 0,2 (V) C«ng suÊt : 200( mw) VCC 8 GND 60 e BiÕn ¸p cÊp nguån điện Trong mạch điện, điện áp nguồn điều khiển l thiếu đợc cung cấp nguồn điều khiển cho mạch Tranzistor v IC Trong mạch hoạt động để kích mở Tristor, điện áp nguồn điều khiển đợc cung cấp biến áp hạ điện áp xuống điện áp cần thiết v chỉnh lu nguồn điện chiều đợc lọc tụ điện v ổn định điện áp vi mạch tích hợp có họ LM7805 vμ LM7905 + C«ng suÊt nguån nu«i cÊp cho 12IC logic, IC tạo xung chùm, 3IC so sánh, khâu đồng v khâu mạch vòng tốc độ, khâu mạch vòng dòng điện Ph = 12.Plg + 3.PXC + 3.PSS + 3P®b + 6P®k Ph = 12.0,2 + 3.0,625 + 3.0,625 + 3.0,625 + 6.0,625 Ph = 11,7 (W) + Công suất cuộn thứ cấp máy biến ¸p cã kĨ ®Õn 10% tỉn thÊt P2 = 1,1(P3 + P4) = 1,1(1,08 + 11,7) = 14 (VA) + Công suất cuộn sơ cấp máy biến áp P1 = P2 14 = 20 (VA) 0,7 0,7 + TiÕt diÖn lâi lμ: S1 = 1,2 P = 1,2 20 = 5,3 (cm2) + Số vòng dây ứng với 1V lμ: 0 = K : ®ã k lμ tØ lÖ sè kinh nghiÖm lÊy tõ (45 60) S1 0 = 45 = 8,4 (Vßng) 5,3 Sè vßng cuộn dây sơ cấp: = U1.0 = 380.8,4 = 3192 (Vòng) + Số vòng cuộn dây 4: = U4.0 = 10.8,4 = 84 vòng + Số vòng cuộn dây 3: 61 3 = U3.0 = 22,5.8,4 = 189 (vßng) Chọn mật độ dòng điện J1 = J2 = J4 = 2,5A/mm2 + Đờng kính cuộn dây sơ cấp d1 = 4.I1 4.0,05 = 0,15 (mm) .J 3,14.2,5 + Đờng kính cuộn dây thứ cấo d3 = 4.I 4.0,06 = 0,17 (mm) .J 3,14.2,5 + Đờng kính cuộn dây thứ cấp : d4 = 4.I 4.1,1 = 0,75 (mm) .J 3,14.2,5 + Tra sổ tay máy biến áp công suất nhỏ ta có thông số: Thể tích thép từ V = 3200cm3 với thép có độ dy 0,35mm Số lợng thép 42lá Các kích thớc: a = 16mm c = 16mm b = 16mm C = 64mm h = 40mm H = 56mm + §ièt chØnh l−u chän IN4002 Tơ ®iƯn C1 = C2 = C5 = C6 = C7 = 2200F/35V Tơ ®iƯn C3 = C4 = C8 = 0,002F/63V Chän IC ỉn ¸p : IC1 cã ký hiƯu UA7850CK cã th«ng sè sau: Uv = 35V; I = 1,5A Ur = (4,8 5,2)V Chän IC2 cã ký hiƯu UA7905CK cã th«ng sè sau: Uv = -25V; I = 1,5A Ur = (-5,4 -5)V 62 Chọn cầu chì: CC1 = 0,25A CC2 = 2A CC3 = A * Biến áp đồng pha Để góc mở điều khiển Tiristor đợc xác định mạch điều khiển phải có khâu thực nhiệm vụ gọi l khâu đồng pha, để đảm bảo mạch điều khiển hoạt động nhịp điện áp lực ta có biến áp đồng pha Phần sơ cấp ta nối Phần thứ cấp ta nối Y cã: Ua1 lƯch pha gãc víi Ua2 mét gãc 900 ®iƯn Ub1 lƯch pha gãc víi Ub2 mét gãc 900 ®iƯn Uc1 lƯch pha gãc víi Uc2 góc 900 điện Ta chọn điện áp đồng pha cuộn thứ cấp biến áp l Uđp = 10V Dòng điện cuộn thứ cấp Iđp = 0,2 (A) Công suất biểu kiến máy biến áp đồng pha S = 2.3U®p.I®p = 2.3.10.0,2 = 12 (VA) TiÕt diƯn sơ trụ: SFe = K S mf Trong đó: S: lμ c«ng st biĨu kiÕn cđa MBA m: sè trụ biến áp f: tần số lới điện k: hƯ sè lμm m¸t; k = 26 QFe = 12 = 1,7 (m2) 3.50 Lấy hệ số điều biên = 0,85 ta cã 63 Q Fe 1,7 = (m) 0,85 0,85 - TiÕt diƯn lâi s¾t Q'Fe = - Đờng kính trụ lõi sắt: d= 4Q' Fe 4.2 = 1,6 (cm) 3,14 Chän lo¹i thÐp 330 thép có độ dy 0,35mm, dập hình chữ Chọn mật độ từ cảm lõi biến ¸p Bt = (T) CC4 * CC4 * Ua1 Ua2 * Ub1 CC4 * Ub2 * Uc1 * Uc2 + Tính toán dây quấn: Số vòng pha sơ cÊp MBA 1 = U1 4,44.f Q Fe B T 1 = 380 4,44.50.1,7.10 4.1 1 = 10068,96 (vßng) + Số vòng pha thứ cấp MBA 64 = U2 10 10068,96 = 264,9 (vßng) 1 U1 380 Dòng điện pha sơ cấp MBA: I1 = S = 0,018 (A) 3.380 Chọn mật độ dòng điện J1 = J2 = 2,5A/mm2 Đờng kính dây sơ cấp MBA: d1 = Đờng kính dây thứ cấp 2: d2= 4.I1 4.0,018 = 0,1 (mm) .J 3,14.2,5 4.I 4.0,2 Q2 = 0,32 (mm) .J 3,14.2,5 Tính chọn cầu chì: CC4 = 0,2 (A) 65 kết luận Thiết kế đồ án môn học Tổng hợp hệ ®iƯn c¬ néi dung " Thiết kế hệ truyền động cho thang máy chở người " Trong néi dung nghiªn cứu đồ án: - Nên yêu cầu công nghệ v truyền động - Chọn phơng án truyền động Tính chọn công suất động v mạch lực - Xây dựng cấu trúc điều khiển v tổng hợp hệ - Thiết kế mạch điều khiển 66 ti liệu tham khảo Điều chỉnh tự động truyền động điện Bùi Quốc Khánh, Nguyễn Văn Liễn, Phạm Quốc Hải, Dơng Văn Nghi Truyền động điện Bùi Quốc Khánh, Nguyễn Văn Liễn, Nguyễn Thị Hiền Trang bị điện - Điện tử Máy công nghiệp dùng chung Vũ Quang Hồi - Nguyễn Văn Chất - Nguyễn Thị Liên Anh Điện tử công suất Nguyễn Bính 67