Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Phạm Thị Hoàng Anh, Nguyễn Mạnh Quốc, Nguyễn Bá Đức, Nguyễn Ch ấn H ùng (2001). Công trình nghiên c ứu t ình hình b ệnh ung thư ở Việt Nam, Tạp chí thông tin Y dược, số 2, 19-26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công trình nghiên cứu tình hình bệnh ung thư ở Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Thị Hoàng Anh, Nguyễn Mạnh Quốc, Nguyễn Bá Đức, Nguyễn Chấn Hùng |
Nhà XB: |
Tạp chí thông tin Y dược |
Năm: |
2001 |
|
2. Nguy ễn Bá Đức, Nguyễn Ho ài Nga và CS (2006). Tình hình ung th ư tại Vi ệt Nam giai đoạn 2001 - 2004, H ội thảo quốc tế Y học hạt nhân v à ung thư. B ệnh viện Bạch Mai, H à N ội , 9 - 12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình ung thư tại Việt Nam giai đoạn 2001 - 2004 |
Tác giả: |
Nguyễn Bá Đức, Nguyễn Hoài Nga, CS |
Nhà XB: |
Hội thảo quốc tế Y học hạt nhân và ung thư |
Năm: |
2006 |
|
3. Nguy ễn Bá Đức, Nguyễn Chấn H ùng và CS (2005). K ết quả bước đầu nghiên c ứu dịch tễ học mô tả một số bệnh ung thư ở 6 vùng địa lý Việt Nam giai đoạn 2001 - 2003, Đặc san ung thư học quý 1 , 3- 7 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả bước đầu nghiên cứu dịch tễ học mô tả một số bệnh ung thư ở 6 vùng địa lý Việt Nam giai đoạn 2001 - 2003 |
Tác giả: |
Nguyễn Bá Đức, Nguyễn Chấn Hùng, CS |
Nhà XB: |
Đặc san ung thư học |
Năm: |
2005 |
|
4. Lê Đ ình Roanh, Hoàng V ăn Kỳ, Ngô Thu Thoa (1999). Nghi ên c ứu h ình thái h ọc ung thư đại trực tr àng g ặp tại Bệnh viện K H à N ội 199 4 - 1997, T ạp chí thông tin Y dược , s ố đặc biệt chuyên đề ung thư, Hà Nội, 66 - 70 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu hình thái học ung thư đại trực tràng gặp tại Bệnh viện K Hà Nội 1994 - 1997 |
Tác giả: |
Lê Đình Roanh, Hoàng Văn Kỳ, Ngô Thu Thoa |
Nhà XB: |
Tạp chí thông tin Y dược |
Năm: |
1999 |
|
5. Nguy ễn Quang Thái, Đo àn H ữu Nghị (2004). Biến chứng l à y ếu tố ti ên lượng độc lập trong ung thư đại tr àng, T ạp chí Y học T.P HCM , chuyên đề giải phẫu bệnh - Tế bào học, phụ bản của tập 8(số 4),191 - 197 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biến chứng là yếu tố tiên lượng độc lập trong ung thư đại tràng |
Tác giả: |
Nguyễn Quang Thái, Đoàn Hữu Nghị |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học T.P HCM |
Năm: |
2004 |
|
6. Gervaz P, Gavelli A, Mainguene C, Chevallier T, Huguet C (1998). Signification pronostique de la protein p53 apris Hepatectomie pour matastases de cancers colorrectau. Gastro - entdrologie clinique et biologique, Masson Paris, A 196 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Signification pronostique de la protein p53 apris Hepatectomie pour matastases de cancers colorrectau |
Tác giả: |
Gervaz P, Gavelli A, Mainguene C, Chevallier T, Huguet C |
Nhà XB: |
Gastro - entdrologie clinique et biologique |
Năm: |
1998 |
|
7. Schull B, Graenberger T, Schcithaucr W, Ziclinski Ch. Wrba K (2006). Her-2/neu protein expression in colorectal cancer. National libray Medicine National Institutes of health |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Her-2/neu protein expression in colorectal cancer |
Tác giả: |
Schull B, Graenberger T, Schcithaucr W, Ziclinski Ch, Wrba K |
Nhà XB: |
National Library Medicine National Institutes of Health |
Năm: |
2006 |
|
8. Hussein HG, Nussrat FL, Ali HH et al (2011). Immunohistochemical Expression of ki-67 and p53 in Colorectal Adenomas: A Clinicopathological Study Oman Med J. July; 26(4): 229-234 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Immunohistochemical Expression of ki-67 and p53 in Colorectal Adenomas: A Clinicopathological Study |
Tác giả: |
Hussein HG, Nussrat FL, Ali HH |
Nhà XB: |
Oman Med J |
Năm: |
2011 |
|
9. Zhang X, Zheng PS (2010). Expression and significance of CK7 and CK19 in colon cancer. Xi Bao Yu Fen Zi MianYi Xue Za Zhi; 26(2):157-158 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Expression and significance of CK7 and CK19 in colon cancer |
Tác giả: |
Zhang X, Zheng PS |
Nhà XB: |
Xi Bao Yu Fen Zi MianYi Xue Za Zhi |
Năm: |
2010 |
|
11. Lê Huy Hòa (2002). Nghiên c ứu sựu xâm nhiễ m c ủa ung thư đại tr àng, Tạp chí Y học thực hành (s ố 431), Bộ Y tế xuất bản, 101 -104 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sự xâm nhiễm của ung thư đại tràng |
Tác giả: |
Lê Huy Hòa |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học thực hành |
Năm: |
2002 |
|
12. Tr ần Thắng (2003). Đánh giá kết quả hoá trị liệu trong ung thư biểu mô tuyến đại trực tràng tại bệnh viện K từ 1997-2002. Luận văn thạc sĩ y h ọc. Trường Đại học Y H à n ội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá kết quả hoá trị liệu trong ung thư biểu mô tuyến đại trực tràng tại bệnh viện K từ 1997-2002 |
Tác giả: |
Tr ần Thắng |
Năm: |
2003 |
|
13. L ại Phú Thưởng, Đặng Tiến Hoạt (2006). T ình hình d ịch tễ bệnh ung thư giai đoạn 2001 - 2004 t ại Thái Nguy ên, Đề t ài c ấp bộ - B ệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình dịch tễ bệnh ung thư giai đoạn 2001 - 2004 tại Thái Nguyên |
Tác giả: |
Lại Phú Thưởng, Đặng Tiến Hoạt |
Nhà XB: |
Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên |
Năm: |
2006 |
|
14. Nguy ễn Quang Thái (2003). Nghiên c ứu giá trị một số phương pháp chẩn đoán và kết quả sống 5 năm sau điều trị phẫu thuật ung thư đại tràng, Lu ận án ti ến sỹ Y học, trường đại học y Hà N ội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu giá trị một số phương pháp chẩn đoán và kết quả sống 5 năm sau điều trị phẫu thuật ung thư đại tràng |
Tác giả: |
Nguy ễn Quang Thái |
Năm: |
2003 |
|
15. Tuppurainen K, Mọkinen JM,, Junttila O, et al(2005). Morphology and microsatellite instability in sporadic serrated and non-serrated colorectal cancer. J Pathol; 207:285-294 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Morphology and microsatellite instability in sporadic serrated and non-serrated colorectal cancer |
Tác giả: |
Tuppurainen K, Mọkinen JM, Junttila O |
Nhà XB: |
J Pathol |
Năm: |
2005 |
|
16. Fisher E.R, Sass R, Palekar A. et al( 1989). Dukes classification revistited, Finding from National Surgical Adjuvant Breast and Bowel Project( Protocol R- 01)”, Cancer, 64, pp.2345- 60 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dukes classification revistited, Finding from National Surgical Adjuvant Breast and Bowel Project( Protocol R- 01) |
Tác giả: |
Fisher E.R, Sass R, Palekar A |
Nhà XB: |
Cancer |
Năm: |
1989 |
|
19. Nguy ễn Cường Thịnh (2007). Nhận xét 212 trường hợp ung thư đại tràng, Tạp chí Y học T.P Hồ Chí Minh, t ập 11( số 4), 194 - 198 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhận xét 212 trường hợp ung thư đại tràng |
Tác giả: |
Nguyễn Cường Thịnh |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học T.P Hồ Chí Minh |
Năm: |
2007 |
|
20. Cohen A.M, Michelassi F, Galandiuk S.(1997). Colorectal cancer surgical practice guidelines, Oncology, 11( 7),1051-7 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Colorectal cancer surgical practice guidelines |
Tác giả: |
Cohen A.M, Michelassi F, Galandiuk S |
Nhà XB: |
Oncology |
Năm: |
1997 |
|
21. Kahnamoui K., Cadeddu M., Farrokhyar F., Anvari M. (2007). Laparoscopic surgery for colon cancer: a systematic review. Can J Surg, Fed, Vol 50, No 1, pp.48 -57 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Can J Surg, Fed |
Tác giả: |
Kahnamoui K., Cadeddu M., Farrokhyar F., Anvari M |
Năm: |
2007 |
|
22. Alberts S.R., Goldberg R.M. (2004). Gastrointestinal tract cancers, Manual of clinical oncology, 5 th edition, pp. 185 -232 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Manual of clinical oncology |
Tác giả: |
Alberts S.R., Goldberg R.M |
Năm: |
2004 |
|
25. Nguy ễn Văn Hiếu, Đo àn H ữu Nghị (2002). Nghi ên c ứu độ xâm lấn của ung thư trực tr àng qua siêu âm n ội trực tr àng, Tạp chí Y học thực hành (s ố 461), Bộ Y tế xuất bản, 87 - 89 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu độ xâm lấn của ung thư trực tràng qua siêu âm nội trực tràng |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Hiếu, Đoàn Hữu Nghị |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học thực hành |
Năm: |
2002 |
|