1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Bài tập hợp nhất kinh doanh (IFRS 3)

25 267 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 25
Dung lượng 218,13 KB

Nội dung

Bài tập Hợp nhất kinh doanh (IFRS 3) P3 1 Giá trị hợp lý khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh) Ngày 1/7/20X3, Cty A mua đã đạt được quyền kiểm soát công ty B sau khi thực hiện các giao dịch s[.]

Bài tập- Hợp kinh doanh (IFRS 3): P3.1 Giá trị hợp lý khoản tốn (giá phí hợp kinh doanh) Ngày 1/7/20X3, Cty A mua đạt quyền kiểm sốt cơng ty B sau thực giao dịch sau: Chi tiền trả cho cổ đông B 4.000.000$ Vay ngân hàng để tài trợ cho giao dịch mua cty B: 3.200.000$ Giá trị hợp lý số cổ phiếu Cty A phát hành cho chủ sở hữu B: 5.000.000 $ Giá trị sổ sách số cổ phiếu cty A phát hành trả cho CSH B là: 4.000.000$ Cho phí phát hành cổ phiếu chi tiền là: 40.000$ Khoản toán trả chậm vào cuối năm thứ năm 8.000.000$ Giá trị khoản nợ phải toán vào cuối năm thứ với lãi suất 5%/năm: 6.268.209 $ Yêu cầu: Hãy ghi nhận (các bút toán) sổ sách Cty A giao dịch P 3.2 Xác định giá phí hợp kinh doanh (consideration) Vào ngày 1/1/20X6, P mua 80% cổ phiếu S thông qua giao dịch với chủ sở hữu S sau: P phát hành 1.200.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu S Chi tiền mặt toán cho CSH S: 500.000 $ Gánh chịu khoản nợ phải trả toán sau năm 1.000.000$ Chi tiền mặt trả cho tư vấn 20.000$ Chi tiền mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu 5.000$ Chuyển cho CSH S thiết bị: giá trị sổ sách 40.000$; giá trị hợp lý 50.000$ Chủ sở hữu S phải trả cho P 300.000$ hai năm 20X6 & 20X7 lợi nhuận năm S đạt 1.000.000$ Thông tin bổ sung: - - Số lượng cổ phiếu P trước phát hành : 2.000.000 CP Số lượng cổ phiếu S vào ngày mua là: 1.800.000CP Lợi nhuận bình quân S năm năm gần lớn 1.500.000$ Ngoài ra, chưa có dấu hiệu cho thấy lợi nhuận S giảm tương lai Lãi suất thực P 5%/năm Vào ngày mua (giao dịch): Giá trị hợp lý lợi ích (tồn VCSH-Cổ phiếu) P S 4.000.000$ & 3.200.000$ Giá trị hợp lý VCSH S bao gồm giá trị hợp lý goodwill tài sản xác định S Giá trị hợp lý VCSH P bao gồm ảnh hưởng giao dịch mua S Giá trị hợp lý lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm soát S 640.000 Giá trị ghi sổ & giá trị hợp lý tài sản cùa S vào ngày 1/1/20X6 sau: TSCĐ vơ hình Các tài sản khác Nợ phải trả Tài sản Giá trị ghi sổ ($) 2.500.000 (500.000) 2.000.000 Giá trị hợp lý($) 700.000 2.500.000 (500.000) 2.700.000 Thuết suất: 20% áp dụng cho điều chỉnh giá trị hợp lý Yêu cầu: Xác định giá trị hợp lý khoản toán (giá phí hợp kinh doanh) hai tình sau: Giá trị hợp lý cổ phiếu P đo lường đáng tin cậy lợi ích S Giá trị hợp lý lợi ích S đo lường đáng tin cậy cổ phiếu P Tiếp tục tình 1: xác định định khoản giao dịch hợp kinh doanh sổ kế toán P Hãy trình bày bút tốn giảm khoản đầu tư vào S sổ hợp P.3.3 Xác định giá phí hợp kinh doanh Trong suốt tháng năm 20X5, P tìm hiểu kỹ lưỡng cty S Vào ngày 1/2/20X5 P hoàn tất mua 80% lợi ích S từ cty V (đang chủ sỡ hữu cty S) Trong tháng 1/20X5, cty P có giao dịch phát sinh sau đây: Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu S: 200.000$ Số lượng cổ phiếu phát hành cho Cty V: 6.000.000 CP Giá trị hợp lý cổ phiếu P vào ngày phát hành đo lường đáng tin cậy: 3$/CP Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh tháng 1/20X5: 20.000$ Chi phí lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên quan đến mua cty S: 15.000 $ Phải trả cho V khoản tiền sau năm năm 1.000.000 $ Lãi suất 5%/năm Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý giao dịch 30.000 Gánh chịu khoản nợ phải trả ngắn hạn V: 200.000$ Chi phí đăng ký giao dịch: 10.000 $ Các thơng tin chi tiết khác Cty S ngày 1/2/20X5: - Vốn cổ phần: 4.000.000 $ Lợi nhuận giữ lại: 5.600.000$ Các quỹ khác: 1.200.000 $ Tất tài sản & nợ phải trả S có giá trị sổ sách giá trị hợp lý trừ TSCĐ vô hình chi phí phát triển chưa ghi nhận có giá trị hợp lý 2.000.000$ Yêu cầu: Xác định giá phí hợp kinh doanh Trình bày bút toán sổ kế toán P giao dịch Nêu bút toán ngày mua sổ hợp Cho biết: - Thời gian hữu dụng ước tính TSCĐ vơ hình chưa ghi nhận năm kể từ 1/2/20X5 GTHL NCI ngày 1/2/20X5 4.700.000$ Năm tài kết thúc ngày 31/12 Thuế suất 20% Ghi nhận ành hưởng thuế đến điều chỉnh giá trị hợp lý P.3.4 Giá trị hợp lý khoản tốn (giá phí hợp kinh doanh) Cty A đạt quyền kiểm soát cty B Các thông tin sau liên quan đến giao dịch xẩy vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): Chi tiền trả cho cổ đông B 4.000.000$ Vay ngân hàng để tài trợ cho giao dịch mua cty B: 5.000.000$ Giá trị hợp lý số cổ phiếu Cty A phát hành cho chủ sở hữu B: 6.400.000 $ Giá trị sổ sách số cổ phiếu cty A phát hành trả cho CSH B là: 3.600.000$ Cho phí phát hành cổ phiếu chi tiền là: 90.000$ Khoản toán trả chậm vào cuối năm thứ năm 8.000.000$ Giá trị khoản nợ phải toán vào cuối năm thứ với lãi suất 5%/năm: 6.268.209$ A phải toán bổ sung cho CSH B vào ngày 31/12/X1 1.000.000 $ lợi nhuận B năm X1 đạt 5.000.000$ Khả xác suất B đạt lợi nhuận 5.000.000$ 60% Chi phí vốn A chủ sở hữu B lần lược 5%/năm 7%/năm 10 Lợi nhuận năm X1 B đạt 4.000.000 $ 11 Giá trị hợp lý giá trị sổ sách tòa nhà mà A chuyển cho chủ sở hữu B 6.000.000$ 5.500.000 $ 12 Chi phí thẩm định giá 130.000$ Năm tài kết thúc ngày 31/12 Yêu cầu: Trình bày bút toàn sổ kế toàn A giao dịch phát sinh ngày 1/7/X0 Lập bảng phân bổ khoản toán trả chậm (nợ phải trả dài hạn) từ ngày 1/7/X0 đến 30/6/X5 Nêu bút toán ghi nhận lãi khoản nợ phải trả dài hạn cho năm tài kết thúc ngày 31/12/X1 Nêu bút tồn ghi nhận kết thúc thời gian xem xét khoản toán tiềm tang ngày 31/12/X1 P3.5 Các hình thức hợp kinh doanh Ngày 1/1/X1, P mua cty S toán cách phát hành cổ phiếu Vào ngày mua, số lượng cổ phiếu có giá trị hợp lý 700.000$ P có hai cách lựa chọn sau: a) P mua 100% tài sản S (bao gồm tiền) thông qua thỏa thuận mua với cty S b) P mua 100% lợi ích S từ chủ sở hữu cty Tài sản P S vào ngày 1/1/X1 (thuế suất 20%) sau (ĐVT: $): TSCĐ vơ hình (từ hợp đồng) Đầu tư vào cty S TSCĐ hữu hình Hàng tồn kho Nợ phải thu Tiền Nợ phải trả Tài sản P( giá trị ghi sổ) 700.000 420.000 130.000 200.000 100.000 (150.000) 1.400.000 S(Giá trị ghi sổ) 300.000 40.000 100.000 20.000 (80.000) 380.000 S( giá trị hợp lý) 30.000 350.000 60.000 90.000 20.000 (80.000) 470.000 Vốn góp cổ phần Lợi nhuận giữ lại Vốn chủ sở hữu 700.000 700.000 1.400.000 200.000 180.000 380.000 470.000 Yêu cầu: Trình bày bút tốn ghi sổ (báo cáo tài riêng) P giao dịch mua tài sản S ngày 1/1/X1 (tình a) Trình bày bút tốn ghi sổ (báo cáo tài riêng) P giao dịch mua lợi ích cty S ngày 1/1/X1 (tình b) Với tình 2, hồn thành sổ hợp sau để lập BCTCHN tập đoàn ngày 1/1/X1 P( GTGS) S(GTGS) Nợ Có Đầu tư vào cty S 700.000 TSCĐ hữu hình 420.000 300.000 Hàng tồn kho 130.000 40.000 Nợ phải thu 200.000 100.000 Tiền 100.000 20.000 Nợ phải trả (150.000) (80.000) Tài sản 1.400.000 380.000 Vốn góp cổ phần 700.000 200.000 Lợi nhuận giữ lại 700.000 180.000 Vốn chủ sở hữu 1.400.000 380.000 P3.6 Giá trị hợp lý khoản tốn (giá phí hợp kinh doanh) Tổng Ngày 1/1/X1, theo hợp đồng, P mua tài sản Cty T với giao dịch phát sinh sau: Chi tiền toàn cho T: 1.000.000$ Vay ngân hàng để tài trợ tiền mua cty T: 400.000$ Giá trị hợp lý & giá trị ghi sổ khu đất chuyển cho T 2.000.000$ 800.000 $ Chi tiền mặt cho phí làm hợp đồng 40.000 $ P bồi hoàn sau năm năm 1.200.000$ T khơng đạt mụa tiêu lợi nhuận P ước tính khả nhận số tiền bồi hoàn 50% Chi phí vốn T P 5% 3% Giá trị ghi sổ giá trị hợp lý tài sản T vào ngày mua sau ($): Yêu cầu: Hàng tồn kho TSCĐ vơ hình Tài sản khác Tổng GTGS GTHL 100.000 156.000 25.000 1.665.000 1.665.000 1.765.000 1.846.000 Ghi sổ kế toán P bút toán liên quan đến giao dịch mua cho năm tài kết thúc ngày 31/12/X1 Nêu bút toán liên quan giao dịch mua cho năm tài kết thúc ngày 31/12/X2 Giả sử vào cuối năm thứ 5, T đạt lợi nhuận mục tiêu, trình bày bút tốn liên quan đến khoản toán tiềm tàng Bài tập- Hợp kinh doanh (IFRS 3): P3.1 Giá trị hợp lý khoản tốn (giá phí hợp kinh doanh) Ngày 1/7/20X3, Cty A mua đạt quyền kiểm soát công ty B sau thực giao dịch sau: Chi tiền trả cho cổ đông B 4.000.000$ Vay ngân hàng để tài trợ cho giao dịch mua cty B: 3.200.000$ 10 Giá trị hợp lý số cổ phiếu Cty A phát hành cho chủ sở hữu B: 5.000.000 $ 11 Giá trị sổ sách số cổ phiếu cty A phát hành trả cho CSH B là: 4.000.000$ 12 Cho phí phát hành cổ phiếu chi tiền là: 40.000$ 13 Khoản toán trả chậm vào cuối năm thứ năm 8.000.000$ 14 Giá trị khoản nợ phải toán vào cuối năm thứ với lãi suất 5%/năm: 6.268.209 $ Yêu cầu: Hãy ghi nhận (các bút toán) sổ sách Cty A giao dịch P 3.2 Xác định giá phí hợp kinh doanh (consideration) Vào ngày 1/1/20X6, P mua 80% cổ phiếu S thông qua giao dịch với chủ sở hữu S sau: P phát hành 1.200.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu S Chi tiền mặt toán cho CSH S: 500.000 $ 10 Gánh chịu khoản nợ phải trả toán sau năm 1.000.000$ 11 Chi tiền mặt trả cho tư vấn 20.000$ 12 Chi tiền mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu 5.000$ 13 Chuyển cho CSH S thiết bị: giá trị sổ sách 40.000$; giá trị hợp lý 50.000$ 14 Chủ sở hữu S phải trả cho P 300.000$ hai năm 20X6 & 20X7 lợi nhuận năm S đạt 1.000.000$ Thông tin bổ sung: - - Số lượng cổ phiếu P trước phát hành : 2.000.000 CP Số lượng cổ phiếu S vào ngày mua là: 1.800.000CP Lợi nhuận bình quân S năm năm gần lớn 1.500.000$ Ngồi ra, chưa có dấu hiệu cho thấy lợi nhuận S giảm tương lai Lãi suất thực P 5%/năm Vào ngày mua (giao dịch): Giá trị hợp lý lợi ích (toàn VCSH-Cổ phiếu) P S 4.000.000$ & 3.200.000$ Giá trị hợp lý VCSH S bao gồm giá trị hợp lý goodwill tài sản xác định S Giá trị hợp lý VCSH P bao gồm ảnh hưởng giao dịch mua S Giá trị hợp lý lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt S 640.000 Giá trị ghi sổ & giá trị hợp lý tài sản cùa S vào ngày 1/1/20X6 sau: TSCĐ vơ hình Các tài sản khác Nợ phải trả Tài sản Giá trị ghi sổ ($) 2.500.000 (500.000) 2.000.000 Giá trị hợp lý($) 700.000 2.500.000 (500.000) 2.700.000 Thuết suất: 20% áp dụng cho điều chỉnh giá trị hợp lý Yêu cầu: Xác định giá trị hợp lý khoản tốn (giá phí hợp kinh doanh) hai tình sau: Giá trị hợp lý cổ phiếu P đo lường đáng tin cậy lợi ích S Giá trị hợp lý lợi ích S đo lường đáng tin cậy cổ phiếu P Tiếp tục tình 1: xác định định khoản giao dịch hợp kinh doanh sổ kế toán P Hãy trình bày bút tốn giảm khoản đầu tư vào S sổ hợp P.3.3 Xác định giá phí hợp kinh doanh Trong suốt tháng năm 20X5, P tìm hiểu kỹ lưỡng cty S Vào ngày 1/2/20X5 P hồn tất mua 80% lợi ích S từ cty V (đang chủ sỡ hữu cty S) Trong tháng 1/20X5, cty P có giao dịch phát sinh sau đây: 10 Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu S: 200.000$ 11 Số lượng cổ phiếu phát hành cho Cty V: 6.000.000 CP 12 Giá trị hợp lý cổ phiếu P vào ngày phát hành đo lường đáng tin cậy: 3$/CP 13 Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh tháng 1/20X5: 20.000$ 14 Chi phí lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên quan đến mua cty S: 15.000 $ 15 Phải trả cho V khoản tiền sau năm năm 1.000.000 $ Lãi suất 5%/năm 16 Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý giao dịch 30.000 17 Gánh chịu khoản nợ phải trả ngắn hạn V: 200.000$ 18 Chi phí đăng ký giao dịch: 10.000 $ Các thông tin chi tiết khác Cty S ngày 1/2/20X5: - Vốn cổ phần: 4.000.000 $ Lợi nhuận giữ lại: 5.600.000$ Các quỹ khác: 1.200.000 $ Tất tài sản & nợ phải trả S có giá trị sổ sách giá trị hợp lý trừ TSCĐ vơ hình chi phí phát triển chưa ghi nhận có giá trị hợp lý 2.000.000$ Yêu cầu: Xác định giá phí hợp kinh doanh Trình bày bút tốn sổ kế toán P giao dịch Nêu bút toán ngày mua sổ hợp Cho biết: - Thời gian hữu dụng ước tính TSCĐ vơ hình chưa ghi nhận năm kể từ 1/2/20X5 GTHL NCI ngày 1/2/20X5 4.700.000$ Năm tài kết thúc ngày 31/12 Thuế suất 20% Ghi nhận ành hưởng thuế đến điều chỉnh giá trị hợp lý P.3.4 Giá trị hợp lý khoản tốn (giá phí hợp kinh doanh) Cty A đạt quyền kiểm sốt cty B Các thơng tin sau liên quan đến giao dịch xẩy vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): 13 Chi tiền trả cho cổ đông B 4.000.000$ 14 Vay ngân hàng để tài trợ cho giao dịch mua cty B: 5.000.000$ 15 Giá trị hợp lý số cổ phiếu Cty A phát hành cho chủ sở hữu B: 6.400.000 $ 16 Giá trị sổ sách số cổ phiếu cty A phát hành trả cho CSH B là: 3.600.000$ 17 Cho phí phát hành cổ phiếu chi tiền là: 90.000$ 18 Khoản toán trả chậm vào cuối năm thứ năm 8.000.000$ 19 Giá trị khoản nợ phải toán vào cuối năm thứ với lãi suất 5%/năm: 6.268.209$ 20 A phải toán bổ sung cho CSH B vào ngày 31/12/X1 1.000.000 $ lợi nhuận B năm X1 đạt 5.000.000$ Khả xác suất B đạt lợi nhuận 5.000.000$ 60% 21 Chi phí vốn A chủ sở hữu B lần lược 5%/năm 7%/năm 22 Lợi nhuận năm X1 B đạt 4.000.000 $ 23 Giá trị hợp lý giá trị sổ sách tòa nhà mà A chuyển cho chủ sở hữu B 6.000.000$ 5.500.000 $ 24 Chi phí thẩm định giá 130.000$ Năm tài kết thúc ngày 31/12 Yêu cầu: Trình bày bút tồn sổ kế toàn A giao dịch phát sinh ngày 1/7/X0 Lập bảng phân bổ khoản toán trả chậm (nợ phải trả dài hạn) từ ngày 1/7/X0 đến 30/6/X5 Nêu bút toán ghi nhận lãi khoản nợ phải trả dài hạn cho năm tài kết thúc ngày 31/12/X1 Nêu bút toàn ghi nhận kết thúc thời gian xem xét khoản toán tiềm tang ngày 31/12/X1 P3.5 Các hình thức hợp kinh doanh Ngày 1/1/X1, P mua cty S toán cách phát hành cổ phiếu Vào ngày mua, số lượng cổ phiếu có giá trị hợp lý 700.000$ P có hai cách lựa chọn sau: c) P mua 100% tài sản S (bao gồm tiền) thông qua thỏa thuận mua với cty S d) P mua 100% lợi ích S từ chủ sở hữu cty Tài sản P S vào ngày 1/1/X1 (thuế suất 20%) sau (ĐVT: $): TSCĐ vơ hình (từ hợp đồng) Đầu tư vào cty S TSCĐ hữu hình Hàng tồn kho Nợ phải thu Tiền Nợ phải trả Tài sản P( giá trị ghi sổ) 700.000 420.000 130.000 200.000 100.000 (150.000) 1.400.000 S(Giá trị ghi sổ) 300.000 40.000 100.000 20.000 (80.000) 380.000 S( giá trị hợp lý) 30.000 350.000 60.000 90.000 20.000 (80.000) 470.000 Vốn góp cổ phần Lợi nhuận giữ lại Vốn chủ sở hữu 700.000 700.000 1.400.000 200.000 180.000 380.000 470.000 u cầu: Trình bày bút tốn ghi sổ (báo cáo tài riêng) P giao dịch mua tài sản S ngày 1/1/X1 (tình a) Trình bày bút tốn ghi sổ (báo cáo tài riêng) P giao dịch mua lợi ích cty S ngày 1/1/X1 (tình b) Với tình 2, hoàn thành sổ hợp sau để lập BCTCHN tập đoàn ngày 1/1/X1 P( GTGS) S(GTGS) Nợ Có Đầu tư vào cty S 700.000 TSCĐ hữu hình 420.000 300.000 Hàng tồn kho 130.000 40.000 Nợ phải thu 200.000 100.000 Tiền 100.000 20.000 Nợ phải trả (150.000) (80.000) Tài sản 1.400.000 380.000 Vốn góp cổ phần 700.000 200.000 Lợi nhuận giữ lại 700.000 180.000 Vốn chủ sở hữu 1.400.000 380.000 P3.6 Giá trị hợp lý khoản tốn (giá phí hợp kinh doanh) Tổng Ngày 1/1/X1, theo hợp đồng, P mua tài sản Cty T với giao dịch phát sinh sau: Chi tiền toàn cho T: 1.000.000$ Vay ngân hàng để tài trợ tiền mua cty T: 400.000$ Giá trị hợp lý & giá trị ghi sổ khu đất chuyển cho T 2.000.000$ 800.000 $ Chi tiền mặt cho phí làm hợp đồng 40.000 $ 10 P bồi hồn sau năm năm 1.200.000$ T khơng đạt mụa tiêu lợi nhuận P ước tính khả nhận số tiền bồi hồn 50% Chi phí vốn T P 5% 3% Giá trị ghi sổ giá trị hợp lý tài sản T vào ngày mua sau ($): u cầu: Hàng tồn kho TSCĐ vơ hình Tài sản khác Tổng GTGS GTHL 100.000 156.000 25.000 1.665.000 1.665.000 1.765.000 1.846.000 Ghi sổ kế toán P bút toán liên quan đến giao dịch mua cho năm tài kết thúc ngày 31/12/X1 Nêu bút toán liên quan giao dịch mua cho năm tài kết thúc ngày 31/12/X2 Giả sử vào cuối năm thứ 5, T đạt lợi nhuận mục tiêu, trình bày bút tốn liên quan đến khoản toán tiềm tàng Bài tập- Kế toán hợp kinh doanh & NCI (Chapter 4): P4.1 Điều chỉnh giá trị hợp lý lợi thương mại P Co phát hành 2.000.000 cổ phiếu (GTHL: $10/CP) Ngày 1/7/20X1, P Co chi $ 6.000.000 tiền mặt mua 90% cổ phiếu S Co Giá trị hợp lý lợi ích cổ đơng khơng nắm quyền kiểm sốt (NCI) vào ngày $ 2.800.000 Giá trị ghi sổ (GTGS) & giá trị hợp lý tài sản, nợ phải trả S Co vào ngày 1/7/20X1 sau: GTGS($) Tài sản cố định hữu hình GTHL($) 2.000.000 1.800.000 10.000.000 15.000.000 6.000.000 Hàng tồn kho 500.000 750.000 Các khoản phải thu 200.000 200.000 10.000 10.000 12.710.000 23.760.000 1.510.000 1.510.000 Bất động sản đầu tư Chi phí nghiên cứu & phát triển(R&D) Tiền Tổng tài sản Các khoản phải trả Nợ tiềm tàng Vốn góp 90.000 10.000.000 Lợi nhuận giữ lại 1.200.000 Tổng nguồn vốn 12.710.000 Thông tin bổ sung (a) Thời gian sử dụng lại kể từ 1/7.20X1 TSCĐ hữu hình 10 năm (b) Vào ngày 31/6/20X2, giá trị hợp lý R&D đánh giá lại cách đáng tin cậy $ 5.500.000 (c) Đến 30/3/20X2, 90% Hàng tồn kho bán 10% số hàng lại coi bị tổn thất vào ngày 30/6/20X3 (d) Trên BCTC hợp nhất, bất động sản đầu tư hạch tốn theo mơ hình GTHL với thay đổi GTHL ghi nhận vào kết kinh doanh Vào ngày 31/6/20X2, GTHL bất động sản đầu tư $16.000 Cty S áp dụng mơ hình giá gốc khơng trích khấu hao cho bất động sản BCTC riêng (e) Vào ngày 30/6/20X2, khoản nợ tiềm tàng chưa ghi nhận vào BCTC S, công bố thuyết minh Vào ngày này, giá trị khoản nợ tiềm tàng báo cáo đo lường đáng tin cậy thỏa mãn điều kiện ghi nhận theo IFRS (f) Khoảng 10% toàn LTTM bị tổn thất vào ngày 30/6/20X2 (g) Ghi nhận ảnh hưởng thuế chênh lệch GTHL với thuế suất 20% (h) Lợi nhuận sau thuế S hai năm kết thúc ngày 30/6/20X2 & 30/6/20X3 $ 2.000.000 Trong hai năm này, S không chia cổ tức Vào ngày 30/6/20X3 GTHL bất động sản đầu tư không thay đổi u cầu: 1.Trình bày bút tốn sổ hợp P &S cho hai năm X2 & X3 Thực kiểm tra số dư NCI BCĐKT ngày 30/6/X2 & 30/6/X3 P4.2 Hợp nhất, LTTM điều chỉnh GTHL Prince Ltd mua 80% lợi ích (VCSH) Silver Ltd vào ngày 1/1/20X1 với giá $ 230.000 Vào ngày này, BCĐKT Silver Ltd sau: GTGS ($) Vốn góp Lợi nhuận giữ lại GTHL ($) 190.000 5000 VCSH 195.000 TSCĐ (giá gốc) 100.000 Hao mòn TSCĐ (30.000) 215.000 GTCL TSCĐ 70.000 90.000 Tài sản lại 125000 125.000 Tổng tài sản 195.000 215.000 Tài sản cố định có thời gian sử dụng cịn lại năm kể từ ngày 1/1/20X1 Toàn LTTM (bao gồm P & NCI) bị tổn thất sau: a) 20% giá trị ban đầu (ngày mua) LTTM bị tổn thất năm 20X2 b) 10% giá trị ban đầu (ngày mua) LTTM bị tổn thất năm 20X3 GTHL NCI ngày mua (1/1/20X1) $ 55.000 Báo cáo thu nhập, Báo cáo thay đổi VCSH năm 20X3 Báo cáo thu nhập & Báo cáo thay đổi VCSH năm 20X3 Prince Ltd Silver Ltd 5.000.000 1.900.000 (4.250.000) (1.520.000) 750.000 380.000 (185.000) (155.000) 565.000 225.000 28.000 593.000 225.000 (113.000) (45.000) 480.000 180.000 (100.000) (35.000) 380.000 145.000 Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1 1.620.000 155.000 Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12 2.000.000 300.000 Doanh thu Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp Chi phí khác Lợi nhuận hoạt động Thu nhập cổ tức từ Silver Ltd Lợi nhuận trước thuế Chi phí thuế Lợi nhuận sau thuế Cổ tức (chia) Lợi nhuận giữ lại năm 10 Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X3 Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/X3 ($) Prince Ltd TSCĐ hữu hình (GTCL) Đầu tư vào cty (Silver Ltd) 2.200.000 Silver Ltd 360.000 230.000 Đầu tư khác 120.000 Hàng tồn kho 797.000 106.000 Nợ phải thu 453.000 50.000 Nợ phải thu từ Silver Ltd Tiền 60.000 185.000 20.000 Tổng Tài sản 3.925.000 622.000 Vốn góp 1.150.000 190.000 Lợi nhuận giữ lại 2.000.000 300.000 775.000 72.000 Nợ phải trả Nợ phải trả cho Prince LTd Tổng nguồn vốn 60.000 3.925.000 622.000 Yêu cầu: Thuế suất 20% Trình bày bút toán sổ hợp năm X3 Thực kiểm tra số dư NCI BCĐKT ngày 31/12/X3 Bài P 4.3 Hợp & phân tích NCI Báo cáo tình hình tài cơng ty (S) vào ngày 31/12/20X0 (ngày cty mẹ (P) mua cty con) sau: Báo cáo tình hình tài công ty (S) vào ngày 31/12/20X0 (ngày cty mẹ (P) mua cty con) sau: GTGS ($) GTHL($) TSCĐ (GTCL) 600.000 750.000 TS ngắn hạn 160.000 140.000 Hàng tồn kho 40.000 50.000 Nợ phải thu 100.000 70.000 Tiền 20.000 20.000 Nợ phải trả 80.000 80.000 Vay ngắn hạn 110.000 110.000 Tài sản 570.000 700.000 Vốn góp 320.000 11 Lợi nhuận giữ lại 250.000 Vốn chủ sở hữu 570.000 700.000 Báo cáo thay đổi VCSH Cty (S) cho năm tài kết thúc ngày 31/12/20X1 sau: Báo cáo thu nhập phần Báo cáo thay đổi VCSH Cty (S) cho năm tài kết thúc ngày 31/12/20X1 P Ltd ($) S Ltd($) Lợi nhuận trước thuế (bao gồm cổ tức chia) 550.000 100.000 Chi phí thuế 110.000 20.000 Lợi nhuận sau thuế 440.000 80.000 Cổ tức công bố 100.000 24.000 Lợi nhuận giữ lại năm 340.000 56.000 Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1 1.000.000 250.000 Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12 1.340.000 306.000 Các thông tin bổ sung a) Vào ngày 31/12/X0, Cty P chi $ 1.000.000 mua 80% cổ phiếu cty S GTHL NCI ngày $ 250.000 b) Ngày 31/12/20x1, toàn ộ LTTM bị tổn thất $ 50.000 c) Khơng có giao dịch nội P & S d) Các thông tin liên quan đến tài sản xác định đánh giá theo GTHL cty S vào ngày mua sau: - Thời gian sử dụng lại TSCĐ kể từ 31/12/20X0 10 năm - Hàng tồn kho bán năm 20X1 - Giá trị Nợ phải thu bị tổn thất S ghi nhận vào năm 20X1 e) Thuế suất 20% Yêu cầu: Trình bày bút toán sổ hợp năm X1 Thực kiểm tra số dư NCI BCĐKT ngày 31/12/X1 Nêu bút toán sổ hợp năm X2 để điều chỉnh cho năm X1 Lập Báo cáo thu nhập hợp cho năm X1 Bài P 4.4 Hợp & NCI Ngày 1/1/20X4 P Co mua 90% S Co Vào ngày mua, giá trị ghi sổ VCSH S gồm: vốn cổ phần: $1.000.000 LNGL: $ 150.000 Tất tài sản nợ phải trả S vào ngày mua xác định có giá trị ghi sổ GTHL, trừ TSCĐ hữu hình có giá trị ghi sổ GTHL $700.000 & $800.000 Thời gian sử dụng lại TSCĐ kể từ ngày mua năm giá trị thu hồi lý ước tính Vào ngày mua, GTHL 12 NCI $ 345.000 Thuế suất 20% Cho biết Báo cáo tài P & S cho năm tài kết thúc ngày 31/12/20X5 sau: Báo cáo thu nhập, Báo cáo thay đổi VCSH năm 20X5 Báo cáo thu nhập & Báo cáo thay đổi VCSH năm 20X5 P Co S Co Doanh thu 10.000.000 3.500.000 Giá vốn hàng bán (7.820.000) (1.200.000) Lợi nhuận gộp 2.180.000 2.300.000 Chi phí hoạt động khác (800.000) (560.000) Lợi nhuận hoạt động 1.380.000 1.740.000 Cổ tức nhận từ S 54.000 Thu nhập lãi từ S & ngân hàng 100.000 Chi phí lãi trả cho P 90.000 Lợi nhuận trước thuế 1.534.000 1.650.000 Chi phí thuế (T/s 20%) (306.800) (330.000) Lợi nhuận sau thuế 1.227.200 1.320.000 Cổ tức (công bố) (120.000) (60.000) Lợi nhuận giữ lại năm 1.107.200 1.260.000 Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1 1.300.000 400.000 Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12 2.407.200 1.660.000 Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X5 Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/X5 ($) P Co S Co TSCĐ hữu hình (GTCL) 4.500.000 Đầu tư vào cty (S Co) 3.200.000 Hàng tồn kho 1.250.000 Cho vay (S) Nợ phải thu khách hàng 2.000.000 670.000 500.000 1.300.000 500.000 Nợ phải thu khác 200.000 120.000 Tiền 320.000 Tổng Tài sản 11.270.000 3.290.000 Vốn góp 3.000.000 1.000.000 Lợi nhuận giữ lại 2.407.000 1.660.000 Nợ phải trả người bán 5.742.800 80.000 13 500.000 Vay từ P Phải trả khác Tổng nguồn vốn 120.000 50.000 11.270.000 3.290.000 Yêu cầu: Trình bày bút toán sổ hợp năm X5 Thực kiểm tra số dư NCI BCĐKT ngày 31/12/X5 Bài P4.5 : Phương pháp mua & NCI theo GTHL P Co kiểm sốt J Co thơng qua mua 90% quyền biểu cty vào ngày 1/7/20X2 P Co chuyển tiền mua cho chủ sở hữu J Co $ 2.000.000 P Co lựa chọn đo lường NCI ngày mua theo GTHL $ 200.000 Giá trị sổ sách vốn chủ sở hữu J Co vào ngày mua gồm: - Vốn góp:……… $ 500.000 - Lợi nhuận giữ lại: $ 450.000 - Quỹ dự trữ:…… $ 1.050.000 Giá trị sổ sách giá trị hợp lý tài sản nợ phải trả S Co vào ngày mua sau: GTGS ($) GTHL($) Ghi Hàng tồn kho 200.000 250.000 60% bán năm 20X3 TSCĐ 450.000 500.000 Giá trị sử dụng lại: năm Tài sản khác 400.000 400.000 1.050.000 1.150.000 Tổng tài sản Báo cáo tài P Co & J Co cho năm tài kết thúc ngày 31/12/20X3 sau: Báo cáo thu nhập tổng hợp năm 20X3 P Co ($) J Co ($) Lợi nhuận trước thuế 4.000.000 1.000.000 Chi phí thuế (800.000) (200.000) Lợi nhuận sau thuế 3.200.000 800.000 Chênh lệch đánh giá lại tài sản (sau thuế) 100.000 3.200.000 Lợi nhuận tổng hợp 900.000 Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu ngày 31/12/20X3 Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu cho năm tài kết thúc ngày 31/12/20X3 (một phần) Số dư ngày 1/1/X3 LN tổng hợp P Co J Co J Co J Co LNGL ($) LNGL($) OCI($) Tổng($) 840.000 400.000 400.000 400.000 3.200.000 800.000 100.000 900.000 14 Cổ tức công bố (180.000) (100.000) Số dư ngày 31/12/X3 3.860.000 1.100.000 (100.000) 500.000 1.600.000 Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X5 Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/X5 ($) P Co J Co TSCĐ hữu hình (GTCL) 2.400.000 Đầu tư vào cty (S Co) 2.000.000 Hàng tồn kho 720.000 Phải thu nội tập đoàn 2.200.000 500.000 300.000 Nợ phải thu khách hàng 800.000 550.000 Nợ phải thu cổ tức từ J Co 72.000 Tiền 60.000 20.000 6.052.000 3.570.000 Phải trả người bán 712.000 1.390.000 Phải trả nội tập đoàn 300.000 Nợ phải trả cổ tức 180.000 80.000 Vốn góp 1.000.000 500.000 LNGL 3.860.000 1.100.000 Tổng Tài sản Quỹ đánh giá lại (OCI) 500.000 Tổng nguồn vốn 6.052.000 3.570.000 Yêu cầu: Thuế suất: 20% Trình bày bút toán sổ hợp năm X5 Thực kiểm tra số dư NCI BCĐKT ngày 31/12/X5 Bài P4.6 – Phương pháp mua & NCI theo phương pháp tỷ lệ Dữ liệu yêu cầu tương tự P4.5 ngoại trừ P Co lựa chọn phương pháp tỷ lệ tính NCI ngày mua Bài P4.7- Phương pháp mua & NCI theo phương pháp GTHL Ngày 1/1/20X1, P Co đạt quyền kiểm sốt M Co thơng qua giao dịch hợp kinh doanh sau: - Tỷ lệ lợi ích (sở hữu M) P Co 90% - Tại ngày mua, VCSH M (giá trị sở sách) sau: Vốn góp: $ 1.200.000; LNGL: $ 550.000; Quỹ đánh giá lại (OCI): $ 120.000 Giá trị sổ sách & GTHL tài sản, nợ phải trả xác định M Co vào ngày mua: GTGS ($) Hàng tồn kho 120.000 GTHL($) Lưu ý 180.000 Đã bán năm 20X1 15 Tài sản vơ hình 250.000 Thời gian sử dụng năm Tài sản khác 1.750.000 1.750.000 Tổng tài sản 1.870.000 1.870.000 P Co lựa chọn phương pháp tính NCI ngày mua phương pháp GTHL, GTHL NCI 250.000$ Báo cáo thu nhập tổng hợp năm 20X3 P Co ($) M Co ($) Lợi nhuận trước thuế 2.000.000 500.000 Chi phí thuế (391.000) (100.000) Lợi nhuận sau thuế 1.609.000 400.000 Thu nhập tổng hợp khác: Chênh lệch đánh giá TS (sau thuế) 90.000 Lợi nhuận tổng hợp 1.609.000 490.000 Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu ngày 31/12/20X3 Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu cho năm tài kết thúc ngày 31/12/20X3 (một phần) Số dư ngày 1/1/X3 P Co M Co M Co M Co LNGL ($) LNGL($) OCI($) Tổng($) 760.000 520.000 200.000 720.000 LN tổng hợp 1.609.000 400.000 90.000 490.000 Cổ tức công bố (100.000) (50.000) Số dư ngày 31/12/X3 1.269.000 870.000 (50.000) 290.000 1.160.000 Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X3 Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/X3 ($) P Co M Co TSCĐ hữu hình (GTCL) 2.500.000 Đầu tư vào cty (M Co) 2.600.000 Hàng tồn kho 900.000 Phải thu nội tập đoàn Nợ phải thu khách hàng 1.800.000 500.000 120.000 1.000.000 500.000 Nợ phải thu cổ tức từ M Co 45.000 Tiền 80.000 150.000 Tổng Tài sản 7.125.000 3.070.000 Phải trả nhà cung cấp 2.706.000 660.000 Phải trả nội tập đoàn 120.000 16 Nợ phải trả cổ tức 30.000 50.000 Vốn góp 2.000.000 1.200.000 LNGL 2.269.000 870.000 Quỹ đánh giá lại 290.000 Tổng nguồn vốn 7.125.000 3.070.000 Yêu cầu: Thuế 20% Trình bày bút tốn sổ hợp năm X3 Thực kiểm tra số dư NCI BCĐKT ngày 31/12/X5 Bài P4.8: Phương pháp mua & NCI theo phương pháp tỷ lệ Dữ liệu yêu cầu tương tự P 4-7, ngoại trừ P Co lựa chon phương pháp tỷ lệ tình NCI ngày mua Bài P4.9: Quyền biểu tiềm tàng NCI theo GTHL Ngày 1/7/20X8, P Co có quyền kiểm sốt S Co thông qua giao dịch mua 80% cổ phiếu thường quyền chọn mua cổ phiếu chủ sở hữu cty với giá $ 200.000.000 P Co lựa chọn đo lường NCI theo GTHL Thuế suất 20% Các thơng tin tài sản & nợ phải trả xác định S Co vào ngày mua sau: GTHL($) Tài sản cố định vơ hình GTGS($) 20.000.000 Tài sản khác 120.000.000 120.000.000 Tổng tài sản 140.000.000 120.000.000 Các thông tin khác S Co vào ngày mua sau: - Giá trị hợp lý cổ phiếu thường $2 - Giá trị hợp lý quyền chọn mua cổ phiếu $ 0,5 - NCI: 10.000.000 cổ phiếu thường & 1.000.000 quyền chọn - Lợi ích P Co: 90.000.000 Cổ phiếu thường 9.000.000 quyền chọn mua cổ phiếu Yêu cầu: Xác định NCI ngày mua Xác định LTTM vào ngày mua Bài P4.10: Quyền biểu tiềm tàng & tính NCI theo phương pháp tỷ lệ Dữ liệu yêu cầu tương tự P 4.9, ngoại trừ: P Co lựa chọn phương pháp tỷ lệ tính NCI Bài P4.11: Hợp & NCI P Co mua 90% lợi ích X Co đạt quyền kiểm sốt vào ngày 1/1/20X3 Vào ngày mua, giá trị sổ sách VCSH X Co: Vốn góp: $ 600.000; LNGL: $ 600.000 Vào ngày mua, tất tài sản & nợ phải trả X Co có GTGS GTHL, ngồi trừ TSCĐ hữu hình TSCĐ hữu hình có GTGS & GTHL vào ngày mua $ 1.000.000 & $ 1.400.000, thời gian sử dụng 17 lại kể từ ngày mua 10 năm Vào ngày 1/1/20X6 X Co bán TSCĐ hữu hình cho bên thứ ba với giá bán $ 300.000 GTHL NCI ngày mua $ 180.000 Báo cáo tài cho năm tài kết thúc ngày 31/12/20X6 sau: i) Báo cáo thu nhập phần báo cáo thay đổi VCSH P Co X Co Lợi nhuận trước thuế 4.200.000 2.400.000 Chi phí thuế (T/s 20%) (840.000) (480.000) Lợi nhuận sau thuế 3.360.000 1.920.000 Cổ tức (công bố) (200.000) (100.000) Lợi nhuận giữ lại năm 3.160.000 1.820.000 Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1/X6 1.500.000 800.000 Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12/X6 4.660.000 2.620.000 ii) Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X6 Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/X6 ($) P Co X Co TSCĐ hữu hình (GTCL) 5.200.000 Đầu tư vào cty (x Co) 1.800.000 2.600.000 Hàng tồn kho 300.000 340.000 Nợ phải thu khách hàng 500.000 250.000 Tiền 100.000 70.000 Tổng Tài sản 7.900.000 3.260.000 Nợ phải trả người bán 2.240.000 40.000 Vốn góp 1.000.000 600.000 LNGL 4.660.000 2.620.000 Tổng nguồn vốn 7.900.000 3.260.000 u cầu: Thuế 20% Trình bày bút tốn sổ hợp năm X6 Thực kiểm tra số dư NCI BCĐKT ngày 31/12/X6 Bài P4.12: Hợp NCI Ngày 1/1/20X4 P Co mua 90% lợi ích (cổ phần) cty Y đạt quyền kiểm soát cty Vào ngày mua, giá trị sổ sách vốn chủ sở hữu Y bao gồm: Vốn góp: $ 900.000; LNGL: $ 300.000 NCI ngày mua tính theo GTHL $ 120.000 Cty Y đối mặt với vụ kiện mà lợi thuộc bên nguyên đơn Tuy nhiên Y chưa ghi nhận khoản dự phòng nợ phải trả Vào ngày mua, P xác định khoản nợ tiềm tàng liên quan đến 18 vụ kiện thỏa mãn IFRS $ 200.000 Tháng 7/20X5, theo phán tòa án, Y ghi nhận khoản chi phí tổn thất (thiệt hại) từ vụ kiện $ 180.000 Báo cáo tài p & Y cho năm tài kết thúc ngày 31/12/20X6 sau: (i) Báo cáo thu nhập phần Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu cho năm 20X6 ($) P Co Y Co 5.000.000 2.000.000 (1.000.000) (400.000) Lợi nhuận sau thuế 4.000.000 1.600.000 Cổ tức (công bố) (300.000) (120.000) Lợi nhuận giữ lại năm 3.700.000 1.480.000 Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1 1.200.000 800.000 Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12 4.900.000 2.280.000 Lợi nhuận trước thuế Chi phí thuế (T/s 20%) Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X6 Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/X6 ($) P Co Y Co TSCĐ hữu hình (GTCL) 4.160.000 Đầu tư vào cty (Y Co) 1.800.000 Nợ phải thu từ P 2.500.000 90.000 Hàng tồn kho 800.000 600.000 Nợ phải thu khách hàng 520.000 200.000 Tiền 100.000 50.000 7.380.000 3.440.000 390.000 260.000 Tổng Tài sản Nợ phải trả nhà cung cấp Nợ phải trả Y 90.000 Vốn góp 2.000.000 900.000 Lợi nhuận giữ lại 4.900.000 2.280.000 Tổng nguồn vốn 7.380.000 3.440.000 Yêu cầu: Thuế suất 20% Trình bày bút tốn sổ hợp năm X6 Thực kiểm tra số dư NCI BCĐKT ngày 31/12/X6 Bài P4.13- Tổn thất LTTM 19 P Co mua 80% cổ phiếu S Co S Co có hai phận là: Paints & Chemicals Mỗi phận có dịng tiền độc lập, nên đơn vị tạo tiền (hoạt động kinh doanh) (theo IAS 36- Tổn thất) LTTM số dư vào ngày 31/12/20X5 phận sau: Paints ($) Chemicals ($) Lợi thương mại (thuộc P Co) 6.000.000 7.000.000 Lợi thương mại (thuộc NCI) 1.500.000 1.750.000 30.000.000 43.000.000 3.000.000 5.000.000 GTHL phận 33.000.000 56.000.000 Giá trị sử dụng phận 37.000.000 50.000.000 Giá trị ghi sổ tài sản Chênh lệch GTHL chưa phân bổ u cầu: Tính tổn thất LTTM (nếu có) ghi nhận bút toàn tổn thất LTTM sổ hợp năm 20X5 Bài P 4-14: Tổn thất LTTM Vào ngày 1/7/20X6, P Co kiểm soát S Co S Co có hai phận là: Trading & Manufacturing, có dòng tiền độc lập nên thỏa mãn đơn vị tạo tiền theo IAS 36 P Co lựa chọn đo lường NCI ngày mua theo GTHL Tổng LTTM vào ngày mua $ 800.000 Vào ngày mua, P Co ghị nhận TSCĐ vơ hình hình thành từ nội (R & D) theo GTHL P Co đánh giá tổn thất LTTM vào ngày 31/12/X8 Cac1 thông tin liên quan vào ngày 31/12/x8 sau: Trading ($) Lợi thương mại Manufacturing ($) 3.500.000 4.500.000 12.000.000 20.000.000 6.000.000 4.500.000 GTHL phận 15.000.000 28.000.000 Giá trị sử dụng phận 16.000.000 27.000.000 Giá trị ghi sổ tài sản số dư (GTHL) TSCĐ VH chưa phân bổ u cầu: 1.Tính tổn thất LTTM (nếu có) cho phận vào ngày 31/12/20X8 Xác định tổn thất cho TS xác định cho phận ngày 31/12/20X8 Bài P 4-15- Tổn thất LTTM Vào ngày 1/7/20X6, P Co kiểm soát S Co S Co có hai phận là: Trading & Manufacturing, có dòng tiền độc lập nên thỏa mãn đơn vị tạo tiền theo IAS 36 P Co lựa chọn đo lường NCI ngày mua theo phương tỷ lệ Tổng LTTM vào ngày mua thuộc P Co $ 7.000.000 Vào ngày mua, P Co ghị nhận TSCĐ vô hình hình 20 ... trình bày bút toán liên quan đến khoản toán tiềm tàng Bài tập- Hợp kinh doanh (IFRS 3): P3.1 Giá trị hợp lý khoản tốn (giá phí hợp kinh doanh) Ngày 1/7/20X3, Cty A mua đạt quyền kiểm sốt cơng... tục tình 1: xác định định khoản giao dịch hợp kinh doanh sổ kế tốn P Hãy trình bày bút toán giảm khoản đầu tư vào S sổ hợp P.3.3 Xác định giá phí hợp kinh doanh Trong suốt tháng năm 20X5, P tìm... điều chỉnh giá trị hợp lý Yêu cầu: Xác định giá trị hợp lý khoản tốn (giá phí hợp kinh doanh) hai tình sau: Giá trị hợp lý cổ phiếu P đo lường đáng tin cậy lợi ích S Giá trị hợp lý lợi ích S đo

Ngày đăng: 27/11/2022, 15:37

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w