Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 26 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
26
Dung lượng
463,12 KB
Nội dung
4/19/2011
1
CHƯƠNG 4
QUYẾT ðỊNH ðẦU TƯ DÀI HẠN
TRONG DOANHNGHIỆP
MỤC TIÊU:
Nắm ñược khái niệm ñầu tưdàihạn và phân
loại dự án ñầu tư
Biết cách xác ñịnh dòng tiền của dự án
Sử dụng ñược phương pháp thẩm ñịnh dự
án ñầu tư; nắm ñược ưu, nhược ñiểm của từng
phương pháp
CHƯƠNG 4
QUYẾT ðỊNH ðẦU TƯ DÀI HẠN
TRONG DOANHNGHIỆP
NỘI DUNG:
I. TỔNG QUAN VỀ ðẦU TƯDÀI HẠN
II. XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN
III.THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
CHƯƠNG 4
I. TỔNG QUAN VỀ
ðẦU TƯDÀI HẠN
1. KHÁI NIỆM
2. PHÂN LOẠI
3. CÁC BƯỚC RA QUYẾT ðỊNH ðẦU TƯDÀI HẠN
4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ðẾN ðẦU TƯDÀI HẠN
4/19/2011
2
CHƯƠNG 4
I. TỔNG QUAN VỀ
ðẦU TƯDÀI HẠN
1.KHÁI NIỆM
ðầu tưdàihạn của DN là quá trình
hoạt ñộng sử dụng vốn ñể hình thành nên
các tài sản cần thiết nhằm mục ñích tối ña
hoá tài sản của chủ DN trong khoảng thời
gian dàitrong tương lai.
CHƯƠNG 4
I. TỔNG QUAN VỀ
ðẦU TƯDÀI HẠN
2. PHÂN LOẠI
2.1. Theo cơ cấu vốn ñầu tư
- ðầu tư xây dựng cơ bản
Chi tiết thành 3 loại :
+ ðầu tư cho công tác xây lắp
+ ðầu tư cho máy móc thiết bị
+ ðầu tư xây dựng cơ bản khác
Hoặc thành 2 loại :
+ ðầu tư về tài sản cố ñịnh hữu hình (có hình thái vật chất)
+ ðầu tư về tài sản cố ñịnh vô hình
CHƯƠNG 4
I. TỔNG QUAN VỀ
ðẦU TƯDÀI HẠN
2. PHÂN LOẠI
2.1. Theo cơ cấu vốn ñầu tư
- ðầu tư xây dựng cơ bản
- ðầu tư về vốn lưu ñộng
- ðầu tư liên doanh và ñầu tư về tài sản tài chính khác
4/19/2011
3
CHƯƠNG 4
I. TỔNG QUAN VỀ
ðẦU TƯDÀI HẠN
2. PHÂN LOẠI
2.2. Theo mục ñích ñầu tư
- ðầu tư thay thế thiết bị cũ nhằm duy trì hoạt ñộng
sản xuất hiện tại
- ðầu tư thay thế thiết bị nhằm giảm chi phí sản xuất
- ðầu tư nhằm mở rộng các sản phẩm và thị trường
hiện tại
- ðầu tư mở rộng sản phẩm và thị trường mới
- ðầu tư nhằm thực hiện mục tiêu kinh tế - xã hội
- Các dự án ñầu tư khác
CHƯƠNG 4
I. TỔNG QUAN VỀ
ðẦU TƯDÀI HẠN
2. PHÂN LOẠI
2.3. Theo mối tương quan giữa các dự án
- Các dự án ñộc lập
- Các dự án loại trừ lẫn nhau
- Các dự án phụ thuộc
CHƯƠNG 4
I. TỔNG QUAN VỀ
ðẦU TƯDÀI HẠN
3. CÁC BƯỚC RA QUYẾT ðỊNH ðẦU TƯDÀI HẠN
Bước 1: ðưa ra ñề xuất các dự án ñầu tư
Bước 2: Xác ñịnh dòng tiền của các dự án ñầu tư
Bước 3: Xác ñịnh tỷ lệ chiết khấu (tính toán chi phí
sử dụng vốn)
Bước 4: Thẩm ñịnh dự án ñầu tư
Bước 5: ðánh giá dự án sau khi kết thúc
4/19/2011
4
CHƯƠNG 4
I. TỔNG QUAN VỀ
ðẦU TƯDÀI HẠN
4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ðẾN ðẦU TƯDÀI HẠN
Chính sách kinh tế của ðảng và Nhà nước
Thị trường và cạnh tranh
Lãi suất tiền vay và chính sách thuế:
Tiến bộ khoa học kỹ thuật
Khả năng tài chính
CHƯƠNG 4
II. XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN
1.KHÁI NIỆM
2.NGUYÊN TẮC XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN
3.CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN
4.VÍ DỤ ÁP DỤNG
II.
1. Khái niệm dòng tiền
Dòng tiền của dự án ñược hiểu là các khoản
thu và chi kỳ vọng xuất hiện tại các móc thời
gian khác nhau trong suốt chu kỳ của dự án
•Dòng tin chi ra (hay dòng tin ra) là dòng
tin xut ra ñ thc hin ñu tư, có th ñưc
gi là dòng tin “âm”
•Dòng tin thu vào (hay dòng tin vào) là dòng
tin nhp vào t thu nhp do ñu tư ñưa li,
có th gi là dòng tin “dương”
4/19/2011
5
II.
2. Các nguyên tắc
xác ñịnh dòng tiền
2.1. Nguyên tắc dựa trên cơ sở dòng tiền ròng
2.2. Nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền trên cơ sở
sau thuế
2.3. Nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền trên cơ sở
dòng tiền tăng thêm
2.4. Nguyên tắc sử dụng dòng tiền chưa trả lãi
vay
II.
2. Các nguyên tắc
xác ñịnh dòng tiền
2.1. Nguyên tắc dựa trên cơ sở dòng tiền ròng
(Net Cash Flow)
NCF = CF(in) – CF(out)
II.
2. Các nguyên tắc
xác ñịnh dòng tiền
2.2. Nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền trên cơ sở
sau thuế ( After tax cash flow)
Vì ñầu tư ban ñầu của một dự án ñòi hỏi
chi phí bằng tiền mặt không thuế nên thu
nhập từ dự án cũng phải ñược xác ñịnh
cùng ñơn vị, tức là dòng tiền sau thuế
4/19/2011
6
II.
2. Các nguyên tắc
xác ñịnh dòng tiền
2.3. Nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền trên cơ sở
dòng tiền tăng thêm (incremental cash flow)
• Xem xét việc thực hiện dự án sẽ tác ñộng thế nào ñến toàn
bộ dòng tiền của doanh nghiệp
• Chỉ tính dòng thuế phát sinh do việc chấp nhận dự án,
không tính ñến dòng tiền không bị dự án làm thay ñổi
Dòng tiền tăng thêm = Dòng tiền khi có dự án
– Dòng tiền khi không có dự án
II.
2. Các nguyên tắc
xác ñịnh dòng tiền
2.3. Nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền trên cơ sở
dòng tiền tăng thêm (incremental cash flow)
Ví dụ:
Giả sử một doanhnghiệp hiện ñang vận hành một chiếc máy có tuổi
thọ kỳ vọng là 5 năm. Thu nhập thuần ước tính của máy mỗi năm là
1000USD, giá trị của máy ở thời ñiểm hiện tại là 6000USD và giá trị
còn lại của máy ở thời ñiểm kết thúc năm thứ 5 là 0.
Hiện nay công ty xem xét ñể mua một máy mới có hiệu quả hơn
nhằm thay thế cho máy cũ trên. Tuổi thọ của máy mới là 5 năm và
do có hiệu quả hơn nên thu nhập thuần của máy mới là 13.000USD
mỗi năm. Giá bán hiện nay của máy mới là 17.000USD ( gồm cả chi
phí vận chuyển và lắp ñặt) và giá trị còn lại ở cuối năm thứ 5 là
5000 USD.
II.
2. Các nguyên tắc
xác ñịnh dòng tiền
2.3. Nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền trên cơ sở
dòng tiền tăng thêm (incremental cash flow)
Năm 0 1 2 3 4 5
Giá mua máy mới
Dòng tiền thuần của
máy mới
Giá bán máy cũ
Dòng tiền thuần của
máy cũ
Thu nhập tăng thêm
4/19/2011
7
II.
2. Các nguyên tắc
xác ñịnh dòng tiền
2.3. Nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền trên cơ sở
dòng tiền tăng thêm (incremental cash flow)
Có 4 vấn ñề khi xác ñịnh dòng tiền tăng thêm:
a. Chi phí thit hi ( chi phí chìm – sunk cost)
b. Chi phí cơ hi
c. Các chi phí chung
d. Nhng tác ñng ph ( side effects)
II. – 2 -
2.3. Nguyên tắc
dòng tiền tăng
thêm
a. Chi phí thiệt hại ( chi phí chìm – sunk cost)
Chi phí chìm ( sunk cost) là
những khoản chi tiêu bằng
tiền mặt trong quá khứ và
không thể thu hồi lại ñược
dù dự án xem xét có ñược
thông qua hay không
Không
ñược phép
tính vào
dòng tiền
của dự án
II. – 2 -
2.3. Nguyên tắc
dòng tiền tăng
thêm
b. Chi phí cơ hội
Chi phí cơ hội ñược ñịnh
nghĩa là cơ hội thu nhập
cao nhất bị bỏ qua do chấp
nhận dự án này mà không
chấp nhận dự án khác
ðược
tính vào
dòng tiền
ra của
dự án
4/19/2011
8
II. – 2 -
2.3. Nguyên tắc
dòng tiền tăng
thêm
c. Các chi phí chung
Chi phí chung là những
chi phí hoạt ñộng không
liên quan trực tiếp ñến bất
cứ sản phẩm hay dịch vụ
cụ thể nào của DN
Ch nên
hoch toán
vào mt d
án ñu tư nu
chúng xy ra
là do h qu
trc tip ca
d án ñó.
II. – 2 -
2.3. Nguyên tắc
dòng tiền tăng
thêm
d. Những tác ñộng phụ (side effects)
Khi thực hiện một dự án
ñầu tư sẽ có thể có những
tác ñộng tiêu cực và tích
cực ñến các dự án khác
của DN
Cn ñưa
nhng tác
ñng này vào
phân tích
dòng tin ca
d án
II.
2. Các nguyên tắc
xác ñịnh dòng tiền
2.4. Nguyên tắc sử dụng dòng tiền chưa trả lãi vay
• ðể xét tính khả thi về tài chính của bản thân dự án ñầu
tư
Không tính lãi vay vào dòng tiền của dự án ñể ñảm
bảo tách biệt quyết ñịnh ñầu tư và quyết ñịnh tài trợ
• Khi thực hiện việc chiết khấu dòng tiền theo chi phí sử
dụng vốn của các nguồn tài trợ
ñã tính ñến chi phí của
khoản vay
4/19/2011
9
II.
2. Các nguyên tắc
xác ñịnh dòng tiền
II.
3. CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN
II.
3. CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN
3.1. Dòng tiền xuất ban ñầu
1
-
Chi phí mua tài sản
2
-
Các chi phí ñầu tư ( chi phí lắp ñặt, vận chuyển…)
3
-/+
Vốn lưu ñộng ròng tăng thêm ( giảm ñi)
4
+
Dòng tiền ròng từ thanh lý tài sản cũ trong trường
hợp ñầu tư thay thế
5
=
Tiền xuất ban ñầu
4/19/2011
10
II.
3. CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN
3.1. Dòng tiền xuất ban ñầu
* Nhu cầu về vốn lưu ñộng ròng tăng thêm
Sự chênh lệch giữa nhu cầu tăng thêm của tài sản lưu ñộng
và phần tăng lên của các khoản nợ ngắn hạn này gọi là thay
ñổi trong vốn lưu ñộng ròng.
ðặc tính của vốn lưu ñộng ròng là không ñựơc khấu hao và
thường ñựơc thu hồi khi dự án kết thúc
•Việc tăng VLðR ñược coi là một khoản tiền ñầu tư,
dòng tiền âm
•Việc giảm VLðR ñược coi là dòng tiền dương
II.
3. CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN
3.1. Dòng tiền xuất ban ñầu
* Cách xác ñịnh dòng tiền VLðR
II.
3. CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG
TIỀN
3.1. Dòng tiền xuất ban ñầu
* Bước 1: Tìm nhu cầu VLðR của dự án
[...]... t l kh u hao trong 4 năm l n lư t là 20%, 32%, 19% và 12% ð n cu i năm th 5, thi t b s có giá tr th trư ng là 2 t ñ ng ð d án ho t ñ ng ph i ñ u tư thêm 4 t ñ ng vào VLðR B ph n s n xu t ư c tính chi phí bi n ñ i chi m 60% doanh s , chi phí c ñ nh bao g m c kh u hao là 5 t ñ ng/năm Thu thu nh p doanh nghi p là 40% XÁC ð NH DÒNG TI N ð U TƯ BAN ð U 2010 2011 2012 2013 2014 I Chi phí ñ u tư ban ñ u 1... tr ñi v n ñ u tư d ki n ban ñ u V i CFt ( t=1 n) : Dòng ti n c a d án t năm 0 ñ n năm n CF0 : V n ñ u tư d ki n ban ñ u 17 4/19/2011 CHƯƠNG 4 III TH M ð NH D ÁN ð U TƯ 1.Giá tr hi n t i ròng (Net Present Value-NPV) Ý nghĩa: NPV th hi n giá tr tăng thêm c a kho ng ñ u tư có tính ñ n y u t giá tr th i gian c a ti n t và bao hàm c y u t r i ro c a ñ u tư CHƯƠNG 4 III TH M ð NH D ÁN ð U TƯ 1.Giá tr hi... h gi a các kho n thu nh p do ñ u tư ñưa l i v i s v n ñ u tư b ra ñ th c hi n d án -Gi ñ nh t l tái ñ u tư b ng v i m c chi phí s d ng v n phù h p hơn so v i IRR Nh ơc ñi m - Không tính ñ n quy mô c a d án CHƯƠNG 4 III TH M ð NH D ÁN ð U TƯ 4 Th i gian hoàn v n Th i gian hoàn v n ñ u tư là kho ng th i gian c n thi t mà d án t o ra dòng ti n thu nh p b ng s v n ñ u tư ñ th c hi n d án 4.1 Th i gian... 2012 2013 2014 2015 I ð u tư ban ñ u II Dòng ti n ho t ñ ng tăng thêm II Dòng ti n cu i năm Dòng ti n ròng c a d án CHƯƠNG 4 III TH M ð NH D ÁN ð U TƯ 1.Giá tr hi n t i ròng (NPV) 2.T su t hoàn v n n i b (IRR) 3.Ch s l i nhu n (PI) 4.Th i gian hoàn v n (PP - DPP) CHƯƠNG 4 III TH M ð NH D ÁN ð U TƯ 1.Giá tr hi n t i ròng (Net Present Value-NPV) NPV là giá tr c a dòng ti n trongtư ng lai ñư c quy v giá... the Discounted Payback Period – DPP) III 4 Th i gian hoàn v n Nguyên t c ra quy t ñ nh - Thông thư ng, doanh nghi p ñ ra kho ng th i gian t i ña thu h i v n ñ u tư +Ch n nh ng d án có th i gian thu h i v n ñ u tư nh hơn th i gian t i ña thu h i v n ñ u tư + Lo i nh ng d án có th i gian thu h i v n dài hơn th i gian t i ña d * N u hai d án lo i tr nhau thì ch n d án có th i gian thu h i v n ng n hơn... v i m c tiêu c a doanh nghi p -Có th tính NPV c a các d án ñ u tư k t h p b ng cách c ng các NPV thành ph n CHƯƠNG 4 III TH M ð NH D ÁN ð U TƯ 1.Giá tr hi n t i ròng (Net Present Value-NPV) Ưu và như c ñi m c a NPV Nh ơc ñi m -Không th so sánh ñư c các d án có th i gian ho t ñ ng không b ng nhau -Vi c xác ñ nh t l chi t kh u c a d án không ñơn gi n CHƯƠNG 4 III TH M ð NH D ÁN ð U TƯ 2 T su t hoàn v... n Như c ñi m: -Thu nh p c a d án ñư c gi ñ nh tái ñ u tư v i lãi su t b ng v i IRR ði u này không th t phù h p v i th c t , - Không xem xét ñ n quy mô c a d án CHƯƠNG 4 III TH M ð NH D ÁN ð U TƯ 3 Ch s l i nhu n (the Profitability Index -PI) Ch s sinh l i ñư c tính b ng t l gi a giá tr hi n t i c a kho n thu nh p do ñ u tư ñưa l i và kho n ñ u tư ban ñ u III 3 Ch s l i nhu n Nguyên t c ra quy t ñ nh... t ñ ng như nhau Ch n d án có NPVMAX CHƯƠNG 4 III TH M ð NH D ÁN ð U TƯ 1.Giá tr hi n t i ròng (Net Present Value-NPV) Ví d : Hãy ñưa ra quy t ñ nh ch n d án ñ u tư nào bi t r ng A và B là hai d án lo i tr nhau v i dòng ti n cho b ng sau ( ñơn v : tri u ñ ng), m c lãi su t chi t kh u 12 % 18 4/19/2011 CHƯƠNG 4 III TH M ð NH D ÁN ð U TƯ 1.Giá tr hi n t i ròng (Net Present Value-NPV) Ưu và như c ñi m c... này n y sinh ñúng vào th i ñi m thay th dây chuy n XÁC ð NH DÒNG TI N BAN ð U 2010 2011 2012 2013 2014 2015 I Chi phí ñ u tư ban ñ u 1 Chi phí mua máy m i 2 Thay ñ i VLðR 3 Dòng ti n ròng t bán TS cũ 4 ð u tư ban ñ u 15 4/19/2011 XÁC ð NH DÒNG TI N TĂNG THÊM II Dòng ti n tăng thêm 1 Doanh thu ho t ñ ng 2 Kh u hao 3 Thu nh p trư c thu 4 Thu (40%) 5 Thu nh p ho t ñ ng ròng 6 C ng kh u hao 7 Dòng ti n ho... a m t d án ñ u tư có dòng ti n qua các năm như sau : Năm 0 1 2 3 CFt -3817 1000 2000 3000 21 4/19/2011 III 2 T su t hoàn v n n i b -Phương pháp n i suy Bư c 1: Ch n m t lãi su t k1 sao cho NPV1 > 0 Bư c 2 : Ti p t c ch n m t lãi su t k2 sao cho NPV2 < 0 Bư c 3: Tìm t su t hoàn v n n i b c a d án III 2 T su t hoàn v n n i b -Phương pháp n i suy Ví d : Có m t d án ñ u tư d ki n s v ñ u tư b ngay m t l . 4/19/2011
1
CHƯƠNG 4
QUYẾT ðỊNH ðẦU TƯ DÀI HẠN
TRONG DOANH NGHIỆP
MỤC TIÊU:
Nắm ñược khái niệm ñầu tư dài hạn và phân
loại dự án ñầu tư
Biết cách xác ñịnh dòng. ñầu tư; nắm ñược ưu, nhược ñiểm của từng
phương pháp
CHƯƠNG 4
QUYẾT ðỊNH ðẦU TƯ DÀI HẠN
TRONG DOANH NGHIỆP
NỘI DUNG:
I. TỔNG QUAN VỀ ðẦU TƯ DÀI HẠN
II.