1. Trang chủ
  2. » Tất cả

giao an toan 8 nhung hang dang thuc dang nho tiep moi nha

10 2 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 10
Dung lượng 575,7 KB

Nội dung

A Mục tiêu 1 Kiến thức Học sinh phát biểu được các hằng đẳng thức tổng của 2 lập phương, hiệu của 2 lập phương, phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm "Tổng của 2 lập phương", "Hiệu của 2 lập[.]

A Mục tiêu Kiến thức: - Học sinh phát biểu đẳng thức: tổng lập phương, hiệu lập phương, phân biệt khác khái niệm "Tổng lập phương", "Hiệu lập phương" với khái niệm "lập phương tổng", "lập phương hiệu" Kỹ năng: - Học sinh viết HĐT: "Tổng lập phương", "Hiệu lập phương" áp dụng vào giải tập - Rèn luyện khả suy luận, linh hoạt sáng tạo - Rèn luyện tính cẩn thận, xác giải tốn Thái độ: hưởng ứng có thái độ nghiêm túc học tập Phát triển lực: - Năng lực sử dụng đẳng thức tính tốn - Năng lực phát triển tư tốn tính nhanh, tính nhẩm B Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ + Bài tập in sẵn Học sinh: Bài tập nhà: thuộc năm đẳng thức học C Tiến trình dạy học Tổ chức lớp: Kiểm diện Kiểm tra cũ: + HS1: Tính: + HS2: Viết biểu thức sau dạng lập phương tổng: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng KHỞI ĐỘNG + GV chốt lại: công thức khác dấu Nếu hạng thức có hạng tử số thì: + Viết số dạng lập phương để tìm hạng tử + Tách thừa số từ hệ số hạng tử thích hợp để từ phân tích tìm hạng tử thứ + HS3: Viết HĐT lập phương tổng, lập phương hiệu biến thành lời? GV kiểm tra nhận xét- ĐVĐ vào HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: Tìm cơng thức tính tổng hai lập phương (8 phút) - Đọc yêu cầu tập ?1 - Muốn nhân đa thức với đa thức, ta nhân hạng tử đa thức với Tổng hai lập phương ?1 (a + b)(a2 - AB + B2) = A3 - a2b + AB2 + a2b - AB2 + B3 = A3 + B3 - Treo bảng phụ tập ?1 - Hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? - Cho học sinh vận dụng vào giải toán - Vậy a3 + B3 = ? - Với A, B biểu thức tùy ý ta có cơng thức nào? - Lưu ý: A2 - AB + B2 bình phương thiếu hiệu A - B - Yêu cầu HS đọc nội dung ?2 hạng tử đa thức cộng tích với - Thực theo yêu cầu - Vậy a3 + B3=(a + b)(a2 - AB + B2) - Với A, B biểu thức tùy ý ta có cơng thức Vậy a3 + B3 = (a + b)(a2 - AB + B2) Với A, B biểu thức tùy ý ta có: A3 + B3 = (a + b)(A2 - AB + B2) ?2 (6) Giải Tổng hai lập phương tích tổng biểu thức thứ nhất, biểu thức thứ hai với bình phương thiếu hiệu A - B A3 + B3=(a + b)(A2 AB + B2) - Đọc yêu cầu nội dung ?2 - Phát biểu - Trả lời vào tập - Gọi HS phát biểu - Gợi ý cho HS phát biểu - Chốt lại cho HS trả lời ?2 Hoạt động 2: Vận dụng công thức vào tập (5 phút) - Đọc yêu cầu tập áp dụng - Câu a) Biến đổi = 23 vận dụng Áp dụng a) x3 + = x3 + 23 = (x + 2)(x2 - 2x + 4) b) (x + 1)(x2 - x + 1) = x3+13 = x3 + - Treo bảng phụ tập đẳng thức tổng hai lập phương - Hãy trình bày cách thực tốn - Câu b) Xác định A, B để viết dạng A3 + B3 - Nhận xét định hướng gọi học sinh giải - Lắng nghe thực - Sửa hoàn chỉnh lời giải tốn Hoạt động 3: Tìm cơng thức tính hiệu hai lập phương (8 phút) - Treo bảng phụ tập ?3 - Đọc yêu cầu tập ?3 (A - B)(a2 + AB + B2) - Vậy a3 - B3=(A B)(a2 + AB + B2) = A3 - B3 - Với A, B biểu thức tùy ý ta có cơng thức - Vậy a3 - B3 = ? A3 - B3=(A - B)(A2 + AB + B2) - Lưu ý: A2 + AB + B2 bình phương ?3 - Vận dụng thực tương tự tập ?1 - Cho học sinh vận dụng quy tắc nhân hai đa thức để thực - Với A, B biểu thức tùy ý ta có cơng thức nào? Hiệu hai lập phương - Đọc nội dung ?4 - Phát biểu theo gợi ý GV - Sửa lại ghi = A3 + a2b + AB2 - a2b - AB2 - B3 Vậy a3 - B3 = (A - B)(a2 + AB + B2) Với A, B biểu thức tùy ý ta có: A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) ?4 (7) Giải Hiệu hai lập phương thích tổng biểu thức thứ , biểu thức thứ hai vời bình phương thiếu tổng a + b thiếu tổng a + b - Yêu cầu HS đọc nội dung ?4 - Gợi ý cho HS phát biểu - Chốt lại cho HS ghi nội dung ?4 Hoạt động 4: Vận dụng công thức vào tập (10 phút) - Treo bảng phụ tập - Cho học sinh nhận xét dạng tập cách giải - Gọi học sinh thực theo nhóm - Sửa hồn chỉnh lời giải nhóm - Hãy ghi lại bảy đẳng thức đáng nhớ học - Đọc yêu cầu tập áp dụng - Câu a) có dạng vế phải đẳng thức hiệu hai lập phương - Câu b) biến đổi 8x3 = (2x)3 để vận dụng công thức hiệu hai lập phương Áp dụng a) (x - 1)(x2 + x + 1) = x3-13 = x3-1 b) 8x3 - y3 =(2x)3 - y3 =(2x - y)(4x2 + 2xy + y2) c) - Câu c) thực tích rút kết luận - Thực theo nhóm trình bày kết - Lắng nghe ghi Bảy đẳng thức đáng nhớ 1) (a + b)2 = A2 + 2AB + B2 2) (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 3) A2 - B2 = (a + b)(A - B) - Ghi lại bảy đẳng thức đáng nhớ học 4) (a + b)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 5) (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 6) A3 + B3 = (a + b)(A2 - AB + B2) 7) A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) LUYỆN TẬP Tiết 2: *Kiểm tra cũ GV yêu cầu HS làm tập 1/20 – SHD Phương thức hoạt động: Cá nhân Nhiệm vụ HS: + Viết 7hđt học + Đại diện lời giải * Luyện tập Bài tập 2/20 - SHD Phương thức hoạt động: Cá nhân Nhiệm vụ HS: + Thảo luận cách làm - Thực theo yêu cầu giáo viên - Lắng nghe vận dụng Bài tập 2/20 - SHD: a) (x – 3)(x2 + 3x + 9) – (54 + x3) = x3 – 33 – 54 – x3 = – 27 – 54 = – 81 b) (3x + y)(9x2 – 3xy + y2) – (2x – y)( 4x2 + 2xy + y2) = = 27x3 + y3 – 27x3 + y3 = 2y3 Bài tập 3/20 – SHD: Chứng minh rằng: a) a3 + b3 =(a + b)3 – 3ab(a + b) BĐVP: (a + b)3 – 3ab(a + b) = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2 + Trình bày lời giải + Đai diện lên trình bày GV hỗ trợ HS nêu cách giải: ? Nêu kiến thức áp dụng vào giải tập? = a3 + b3 = VT (đẳng thức chứng minh) b) a3 - b3 =(a - b)3 + 3ab(A - B) BĐVP: (A - B)3 + 3ab(a - b) = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 + 3a2b – 3ab2 = a3 - b3 = VT (đẳng thức chứng minh) GV chốt kiến thức vận dụng Bài tập 4/21 - SHD Bài tập /20 - SHD b) (2x – 3y)( 4x2 + 6xy + 9y2) = 8x3 – 27y3 Phương thức hoạt động: Nhóm hai bàn Bài tập 4/21 - SHD Nhiệm vụ cho HS: = 532 + 472 + 47 53 + Thảo luận cách chứng minh đẳng thức = (53 + 47)2 = 1002 = 10000 + Trình bày lời giải + Đai diện lên trình bày GV hỗ trợ HS nêu cách giải: ? Nêu cách chứng minh đẳng thức? a) (x + 3y)(x2 – 3xy + 9y2) = x3 + 27y3 a) 532 + 472 + 47 106 b) 54 34 – (152 – 1)(152 + 1) = 154 – (154 – 1) = c) C = 502 – 492 + 482 – 472 + + 22 – 12 = (50 – 49 )(50 +49) +(48 – 47 )(48 + 47) + + (2 – )(2 + 1) = 99 + 95 + 91 + + Số số hạng (99 – 3) : + = 25 V = (99 + 3) 12 + 51 = 1275 ? Nêu cách kiến thức vận dụng vào giải tập? GV chốt cách chứng minh đẳng thức kiến thức vận dụng Bài tập 4/21 - SHD Phương thức hoạt động: Cặp đôi Nhiệm vụ cho HS: + Thảo luận cách điền + Trình bày lời giải + Đai diện lên trình bày GV hỗ trợ HS nêu cách giải: ? Để điền vào chỗ ( ) em làm nào? GV chốt cách làm Bài tập 5/21 – SHD Phương thức hoạt động: Cá nhân Nhiệm vụ HS: + Thảo luận cách làm + Trình bày lời giải + Đai diện lên trình bày GV hỗ trợ HS nêu cách giải: ? Nêu kiến thức áp dụng vào giải tập? GV chốt kiến thức vận dụng VẬN DỤNG GV giao học sinh nhà thực * Học thuộc 7hđt học vận dụng làm tập * Làm tập phần vận dụng tìm tịi mở rộng GV gợi ý: Bài 1: a) Viết A = 2015.2017 = (2016 – 1)(2016 + 1) = 20162 – so sánh với B b) Viết C = (22 – 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) = (24 – 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) = (28 – 1)(28 + 1)(216 + 1) = (216 – 1)(216 + 1) = 232 – so sánh với D Bài 2: M = x3 – 3xy(x – y) – y3 – x2 + 2xy – y2 = (x3 – 3x2y + 3xy2 – y3) – (x2 – 2xy + y2 ) = (x– y)3 – (x – y)2 thay x – y = 11 vào tính giá trị biểu thức Bài 3: a) – x2 + 12x – 17 = – (9 x2 – 12x + 4) –13 Luôn nhận giá trị âm với x b) – 11 – ( x – 1)(x + 2) = – 11 – ( x2 + x – 2) Luôn nhận giá trị âm với x * Đọc trước phân tích đa thức thành nhân tử phương pháp đặt nhân tử chung MỞ RỘNG - Viết công thức nhiều lần Đọc diễn tả lời Làm tập phần mở rộng Hướng dẫn học nhà, dặn dò: (2 phút) - Học thuộc công thức phát biểu lời bảy đẳng thức đáng nhớ - Vận dụng vào giải tập 30a, 31a, 33, 34, 35a, 36a trang 16, 17 SGK ... 1) = 20162 – so sánh với B b) Viết C = (22 – 1)(22 + 1)(24 + 1)( 28 + 1)(216 + 1) = (24 – 1)(24 + 1)( 28 + 1)(216 + 1) = ( 28 – 1)( 28 + 1)(216 + 1) = (216 – 1)(216 + 1) = 232 – so sánh với D Bài 2:... 54 34 – (152 – 1)(152 + 1) = 154 – (154 – 1) = c) C = 502 – 492 + 482 – 472 + + 22 – 12 = (50 – 49 )(50 +49) +( 48 – 47 )( 48 + 47) + + (2 – )(2 + 1) = 99 + 95 + 91 + + Số số hạng (99 – 3) :... đẳng thức hiệu hai lập phương - Câu b) biến đổi 8x3 = (2x)3 để vận dụng công thức hiệu hai lập phương Áp dụng a) (x - 1)(x2 + x + 1) = x3-13 = x3-1 b) 8x3 - y3 =(2x)3 - y3 =(2x - y)(4x2 + 2xy + y2)

Ngày đăng: 25/11/2022, 14:52

w