1. Trang chủ
  2. » Tất cả

bai kt ghk2 - Tập đọc 5 - Thu Ha - Thư viện Đề thi & Kiểm tra

6 1 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 6
Dung lượng 134,5 KB

Nội dung

Bµi kiÓm tra ®Þnh k× gi÷a häc k× II Bµi kiÓm tra ®Þnh k× gi÷a häc k× II (2008 20090 M«n tiÕng v iÖt kiÓm tra ®äc hiÓu luyÖn tõ vµ c©u( 5 ®iÓm) (Thêi gian lµm bµi 30 phót) Hä vµ tªn häc sinh Líp 4 Tr­ê[.]

Bài kiểm tra định kì học kì II (2008-20090 Môn tiếng v iệt kiểm tra đọc hiểu- luyện từ câu( điểm) (Thời gian làm : 30 phút) Họ tên học sinh: ……………… Líp Trêng TiĨu häc Thanh Hµ Điểm Lời phê thầy giáo Đọc hiểu: Đọc tiếng: Chung: A, Đọc thầm truyện sau: Có giọt sơng kiều diễm Tính đỏng đảnh , kiêu kì Chẳng coi Luôn nghĩ đẹp Giọt sơng kiều diễm Sơng bảo chị Cỏ Mật : - Đấy, chị nhgĩ xem Không có đậu lên Chị lấp lánh? Khoe mÃi chán Bỗng, nắng ập đến Đang khoác lác liên hồi Sơng thấy tan chảy Sơng bảo chị Nấm : -Nếu không đánh đu Vành nón chị thô Chứ duyên dáng? Cỏ lộng lẫy Hạt sơng nóng ran Có phải thấy bẽ bàng Mà giọt sơng chốn biệt ? ( Theo Nguyễn Trọng Hoàn) Dựa vào nội dung thơ , khoanh tròn chữ trớc ý trả lơì đúng: Trong thơ giọt sơng đợc miêu tả bàng cách nào? a)Chỉ b»ng biƯn ph¸p so s¸nh b) ChØ b»ng biƯn ph¸p nhân hoá c) Bằng biện pháp so sánh nhân hoá 2.Tính tình giọt sơng nào? a)Kiều diễm, dịu dàng b)Đỏng đảnh kiêu kì không coi c)Thích tô điểm cho ngời thêm đẹp 3.Em hiểu tính tình đỏng đảnh? a)õng ẹo, thất thờng, hay thay đổi b)Hay cáu gắt mắng mỏ ngời khác c)Thích chải chuốt, trang điểm 4.ở khổ thơ 3, giọt sơng nói với Cỏ ật Nấm? a)Khen Cỏ Mật đẹp lấp lánh b)Khen Nấm duyên dáng c)Bảo Cỏ Mật Nấm đẹp nhờ sơng 5.Điều xảy nắng lên? a)Giọt sơng tan, cỏ lộng lẫy b)Cỏ nóng ran dới ánh mặt trời c)Giọt sơng tiếp tục khoác lác, ca ngợi 6.Có thể thay từ bẽ bàng câu Có phải thấy bẽ bàng/Mà giọt s ơng chốn biƯt” b»ng tõ nµo cïng nghÜa? a)E lƯ b)BÏn lÏn c)Hổ thẹn Bài thơ giúp em hiểu điều gì? a)Đừng chốn mắc lỗi b) Đừng kiêu ngạo , phải biết c) HÃy yêu thơng ngời Dòng dới toàn từ láy? a)Kiều diễm, đỏng đảnh, kiêu kì nóng ran b)Lấp lánh, duyên dáng, khoác lác, cỏ c) Duyên dáng, khoác lác, lộng lẫy, bẽ bàng Trong câu Vành nón chị thô phận chủ ngữ? a)vành nãn chÞ b)nãn chÞ c) chÞ 10.DÊu hai chÊm (:) đợc sử dụng khổ thơ có tác dụng gì? a) Báo hiệu phận câu đứng sau lời nói nhân vật b) Báo hiệu phận câu đứng sau lời giải thích cho phận đứng trớc c) Đánh dấu chỗ xuống dòng B Hoàn thành tập : 11 Nối ô chữ cột A với ô chữ thích hợp cột B cột C để tạo thêm câu kể Ai làm ?: M :1)Ông ngoại em a) bay lợn g)quanh năm 2)Vờn b)gập ghềnh h) khó 3) Đàn chim c)trồng i)ngoài sân trờng 4)Con đờng d)chơi bi k)trên bầu trêi xanh 5)Bän trỴ e) xanh tèt l) nhiỊu ăn Bài 12: Tìm ghi vào chỗ trống kiểu câu kể đoạn văn dới đây: (1) Chim Gõ Kiến đến nhà Gà Trống, bảo Gà Trống tìm Mặt Trời.(2) Gà Trống cựa sắc, cánh cứng, lông dày, bay chuyền khoẻ.(3) Gà Trống bay từ bụi mây lên rừng nứa, từ chò thấp đến chò cao (4)Cuối Gà Trống gọi đợc Mặt Trời.(5)Từ Gà Trống cất tiếng gáy, Mặt Trời lại tơi cời ra, phân phát ¸nh s¸ng cho mäi vËt mäi ngêi.(6) Gµ Trèng lµ sứ giả bình minh ( Theo Vũ Tú Nam ) a) Câu kể Ai làm gì? : + + + + b) Câu kể Ai nào? : + c) Câu kể Ai gì? : + Bài 13 : Tìm dấu gạch ngang đoạn văn dới đây, ghi vào chỗ trống tác dụng dấu gạch ngang tìm đợc Gà rừng đậu cây.Một cáo loài vật tiếng khôn ngoan nhiều mu mẹo tới nói vọng lên : - Chào anh bạn Gà rừng bé bỏng tôi! - Cảm ơn lời lẽ chân tình chị cáo kiểm tra định kì học kì Ii ( 2008-209) Môn tiếng việt- lớp Trờng Tiểu học Thanh Hà Điểm 5đ Họ tên học sinh : Lớp : Ngày tháng năm 2009 Giáo viên kiểm tra kiểm tra đọc thành tiếng (5 điểm) (Thời gian phút 10 giây) - HS đọc đoạn văn khoảng 100 chữ TËp ®äc ®· häc ë SGK TiÕng ViƯt tËp ( GV lựa chọn chuẩn bị: ghi rõ tên bài, đoạn đọc số trang vào phiếu cho HS bốc thăm đọc thành tiếng) - Giáo viên nêu câu hỏi nội dung đọc cho học sinh trả lời Tiêu chuẩn cho điểm Đọc tiếng , từ Ngắt nghỉ dấu câu, cụm từ rõ nghĩa Điểm /1đ /1đ Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm Tốc độ dộc đạt yêu cầu Trả lời ý câu hỏi GV nêu /1đ /1đ /1đ Cộng /5đ Hớng dẫn kiểm tra Đọc tiếng , ®óng tõ - §äc sai tõ - tiÕng : 0,75 điểm - Đọc sai từ - tiếng : 0,5 điểm - Đọc sai từ - tiếng : 0,25 điểm - Đọc sai tiếng : điểm 2.Ngắt nghỉ dấu câu, cụm từ rõ nghĩa điểm - Không ngắt nghỉ từ đến dấu câu : 0,5 điểm - Không ngắt nghỉ từ dấu câu trở lên : điểm Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm điểm - Giọng ®äc cha thĨ hiƯn râ tÝnh biĨu c¶m : 0,5 điểm - Giọng đọc tính biểu cảm : điểm 4.Tốc độ dộc đạt yêu cầu điểm - Đọc phút20 giây đến phút : 0,5 điểm - Đọc phút : điểm Trả lời ý câu hỏi GV nêu điểm - Trả lời cha đủ ý diễn đạt cha rõ ràng: 0,5 điểm - Trả lời sai không trả lời đợc : điểm Cách tính điểm kiểm tra định kì GHK II môn Tiếng Việt: - Bài KT đọc : 10 điểm( gồm ®iĨm vỊ ®äc thµnh tiÕng vµ ®iĨm vỊ ®äc hiểu luyên từ câu; 0,5 điểm) - Bài KT viết : 10 điểm ( gồm điểm tả; điểm tập làm văn; 0,5 điểm - Điểm kiểm tra định kì GHKII môn Tiếng Việt( Điểm chung) trung bình cộng kiểm tra Đọc Viết ( đợc làm tròn 0,5 thành ) Bài kiểm tra định kì học kì II Môn tiếng v iệt Bài kiểm tra viết: tả- tập làm văn (10 điểm) GV kiểm tra viết HS lớp giấy kẻ ô li theo quy định ; thời gian làm KT viết khoảng 50 phút Viết tả ( nghe đọc) (5 điểm )- 20 phút: Bài Sầu riêng, sách tiếng Việt tập 2, trang ( Viết tựa đoạn *) Đánh giá, cho điểm : - Bài viết không mắc lỗi tả, chữ viết rõ ràng, trình bày thơ : điểm - Mỗi lỗi tả viết ( sai- lẫn phụ âm đầu vần , thanh; không viết hoa quy ®Þnh ) trõ : 0,5 ®iĨm Lu ý : NÕu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ trình bày bẩn, .bị trừ điểm toàn Tập làm văn (5 điểm)- 35 phút Đề bài: Tả bóng mát mà em biết *) Đánh giá , cho điểm: yêu cầu - Thể loại : Miêu tả - Nội dung : Tả bóng mát mà em biết ( tuỳ theo khả hiểu biết HS mà em chọn tả loại bóng mát trờng nhà mà em biết) - Hình thức : +Viết đợc văn miêu tả có bố cục rõ ràng, hợp lí, cân đối + Viết câu ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi tả + Chữ viết rõ ràng, trình bày viết Biểu điểm 4,5 điểm : Bài làm hay, trình tự miêu tả hợp lí,sinh động, dùng từ ngữ có hình ảnh , sáng tạo 3,5 điểm : Thể hiên y/c ( làm thể loại, bố cục rõ ràng ) 2,5 điểm :Bài làm đạt y/c nhng mức đơn giản Có lỗi chung 1,5-2 điểm : Bài làm nhiều sai sót thể loại, hình thức Có lỗi chung 0,5- điểm : Lạc đề, viết lan man, dở dang Bài kiểm tra định kì học kì I Môn toán (Thời gian làm : 40 phút) Họ tên học sinh: Líp Trêng TiĨu học Thanh Hà Điểm Lời phê thầy giáo Bài 1: TÝnh = - = 15 x = : = a + d 5 e b c 1 + x = Bài 2: So sánh phân số: a vµ b c 8 vµ 15 vµ Bài 3: Giải toán sau: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiỊu réng 60m, chiỊu dµi b»ng réng TÝnh chu vi diện tích mảnh vờn chiều Bài giải Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời : C©u : 13dm2 20cm2 b»ng: a) 130020cm2 b) 13020cm2 c) 1320cm2 Câu 2: Hình bình hành có độ dài đáy 13cm, chiều cao 4cm có diện tÝch lµ: a) 34cm2 b) 3400cm2 c) 5200mm2 d) 52cm2 C©u 3: Chän ph©n sè b»ng ph©n sè a) b) 28 Câu 4: Phân số lớn 1? 11 A 11 B C©u 5: Ph©n sè bé ? A 11 B 28 11 c) 21 d) C 8 D 11 11 C 8 D 11 11 20 Đáp án biểu điểm Bài ( điểm): Mỗi đáp án a,b,c,d đợc 0,75 điểm, cha rút gọn két đợc 0,5 điểm đáp e đợc điểm 17 12 a) b) 15 15 =1 c) d)5 e) 12 Bµi 2( điểm) : Trình bày đợc điểm tối ®a a > (0,5 ®iÓm) b 15

Ngày đăng: 25/11/2022, 10:31

w