Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 262 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
262
Dung lượng
5,41 MB
Nội dung
2010 P 17/06/2010 CÔNG NGHÊ Radio Frequency Identification
Trang | 1 MC LC Trang Lu 4 : Tng quan v công ngh RFID 5 1.1 Nhng khái nin 5 1.2 H thng RFID 11 1.3 Kt lun 56 : m ca công ngh RFID 57 m ca công ngh RFID 57 2.2 Kt lun 64 : Hn ch ca công ngh RFID 65 3.1 Hn ch ca RFID 65 3.2 Kt lun 67 : ng dng ca công ngh RFID 68 4.1 Các ng dng ph bin 68 4.2 Các ng dng mi ni 98 4.3 Kt lun 109 : V 111 5.1 V ct lõi 111 5.2 Quy 113 5.3 Các n lc gii pháp 114 5.4 Kt lun 122 : So sánh RFID vi mã vch 123
Trang | 2 6.1 Mã vch 123 6.2 m ca RFID so vi mã vch 135 m ca mã vch so vi RFID 140 m ca RFID và mã vch 143 6.5 RFID s sm thay th mã vch 143 6.6 Kt lun 147 : Chic RFID 7.1 Ti sao phi làm chic RFID 149 7.2 Nguyên tc chic 151 7.3 T chic RFID ti trin khai 154 7.4 Kt lun 155 : To s bin gii vi RFID 157 8.1 ng dng loi Slap và Ship 158 8.2 Hìi ng bin gii kinh doanh 159 nh các phm vi ng dng ti 159 8.4 Xây dng tình hung kinh doanh 160 nh th t 175 8.6 Xây dng quy trình thc hin 178 8.7 Kt lun 179 9: Thit k và thc thi mt gii pháp RFID 9.1 Câu trúc h thng 181 9.2 Yu t k thut 183 9.3 Nhng chú ý khi thc hin 220 9.4 Kt lun 225
Trang | 3 : Tiêu chun 226 10.1 Tiêu chun ANSI 228 10.2. Tiêu chun AIAG 228 10.3 Tiêu chun EAN *UCC 229 229 10.5. B Quc phòng U.S (DoD) 236 10.6. ISO (T chc tiêu chun quc t) 237 10.7. Vin tiêu chun vin thông Châu Âu ETSI 241 10.9. T chc The Open Services Gateway Initiative (OSGi) 247 10.10. Thông tin liên h ca các Hip hi Tiêu chun 248 Tng kt 11.1. Rào cn cho vic s dng RFID 249 11.2. Ý kin và quan sát 253 11.3. Kt lun 261
Trang | 4 (Radio Frequency Identification - công ng radio) l â n y bay Airbus, Samsung, Sony, Motorola, ng ng Ths.
Trang | 5 1 Công ngh RFID s dng sóng vô tuy nhn dng mt cách t ng nhi ng vng vt th sng và vt th th phm vi mà RFID s nhn dng bao gm toàn b vt th sng và không st và th xem công ngh RFID là mng hp ca k thut nhn dng t ng (Auto ID). Mt s ví d ca công ngh Auto : mã vch, sinh trc(nhng b phn c u vân tay, võng mn dng gi Ta dùng t n d hi, ng du ng ong kho, trông chúng có v là gic cht gia chúng có nhng khác bi S hi Có th xut s t i khác nhau vn chuyn ti kho. 2 sn phm có th c nhp vào kho vào nh Tóm li A, B có th trông ging nhau (v cht liu, màu sc, khng, nhà sn xu c t gia chúng vn có nhm khác bit, chính vì th mà mi sn phu là sn phm duy nht. Và khi xem xét v công ngh RFID, thut ng n d ý n tính cht duy nht ca mng. Các ng n khái nim nhn dng là rt phc tp, tr li ví d c v nhn dng hai thùng du, ta có th m rng vic nhn dng cho nhng khác, hãy xem xét th xem công ngh RFID có th c ng d nhn dng nh i ng sau hay không: Mi ht go tiêu th gii. Mi ht các ti các bãi bin trên toàn th gii. Mi lá trên các cây trên toàn th gii. Mi gi gii m Tng quan v công ngh RFID
Trang | 6 Nhng trên ch là s RFID hin nay không th nhn dc nhng này. Thm chí vi s phát trin ca khoa hc công ngh na mt vài hoc tt c nhng này vn c nhn dng. Tóm li làm th nhn dc ht s sng vô cùng ngn, mt trc chia nh h nghiên cu sâu v công ngh RFID bn cn hiu các nn tng n và các khái nim n tng n v công ngh RFID 1.1. Nhng khái nin Sóng là mt s nhiu lon và có s vn chuyng t m khác. n t c to ra bi nhn t chuyng bao gin và t. Nhng sóng này có th truyn qua mt s loi vt liu khác nhau. m cao nht ca sóng gi là nh m thp nht gi là bng. Khong cách ginh hoc hai bng liên tip gi là c sóng. M ca s c gi là chu k. Th sóng hoàn thành mt chu k làm vic gi là chu k ng. S chu k làm vic gi là tn s ca nhà vc). Nu tn s snh mc 1 chu k trong 1s. là chiu cao cnh (g u sâu ca b âm tính) tính t v trí cân bng.
Trang | 7 Hình 1.1 :Nhng phn khác nhau ca mt sóng sóng G ucent (RF_sáng) _opaque RF) RF) cho phép só nTcác Absorbent là 1
Trang | 8 1.1.1. (LF) Có giá RFID thông LF RFID LF). ra g . 1.1.2 (HF) trong (tag)
Trang | 9 ( ). 1.1.3 (UHF) i ( 1.1.4 g RFID,
[...]... RFID từ quan điểm công nghệ thông tin Ở hệ thống này reader, tag và anten được đ t ở rìa của hệ thống Hình trên cho ta thấy quan điểm của hệ thống RFID nhìn từ g c độ công nghệ thông tin Hệ thống RFID gồm 2 ph n: ph n thứ nhất rìa được điều khiển bởi quy luật vật lý và thứ hai liên quan đến công nghệ thông tin (IT) Vậy ph n nào quan tr ng hơn? C u trả l i đ ng là cả hai Vì hệ thống công nghệ thông tin... gắn tag b ng những vật liệu chắn t n số vô tuyến (RF-opaque và RF-absorbent) Sự có m t của những vật liệu này có thể ngăn kh ng cho tag thụ động hoạt động đ ng d n đến việc truyền dữ liệu không thành công Tuy nhiên đ y kh ng phải là vấn đề kh khăn đối với tag bán tích cực Phạm vi đ c của tag bán tích cực có thể lên đến 100 feet (xấp x 30.5 m) với điều kiện lý tưởng b ng cách sử dụng mô hình tán xạ... thể lập trình lại) Sự an toàn dữ liệu là một thách thức đối với tag RW, thêm vào nữa là loại tag này thư ng đắt nhất Tag RW kh ng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng ngày nay trong tương lai có thể công nghệ tag phát triển thì chi phí tag giảm xuống Note: Short for Ferroelectric Random Access Memory, a type of non-volatile memory developed by Ramtron International Corporation FRAM combines the access... SAW đ bắt đ u xuất hiện trong thương mại và có thể được sử dụng rộng r i trong tương lai Hiện tại, Tag SAW được sử dụng khá nhiều trong điện thoại di động ti vi màu … Tag SAW hoạt động với sóng vô tuyến công suất thấp n m ở t n số 2.45 GHZ Không giống như tag c gắn vi mạch, Tag SAW không c n nguồn DC cho hoạt động truyền dữ liệu Hình 1-15 trình bày một Tag SAW hoạt động như thế nào? Hình 1-15: Hoạt động... nhận quá trình ghi là hợp lệ Nếu việc xác nhận này thất bại thì máy in loại b smart label đ được in Thiết bị này tránh tình trạng tạo một tag RFID riêng lẻ mà nơi đ m vạch đang được sử dụng Ngày nay, một công ty đang sử dụng mã vạch có thể sử dụng máy in RFID như bước đ u chấp nhận kỹ thuật RFID Thông tin mã vạch cung cấp một nhận dạng thông minh về đối tượng được gắn tag - Các hệ thống hiện tại cũng c . ca công ngh RFID 57 m ca công ngh RFID 57 2.2 Kt lun 64 : Hn ch ca công ngh RFID. nghiên cu sâu v công ngh RFID bn cn hiu các nn tng n và các khái nim n tng n v công ngh RFID
m
biến (sensor), cơ cấu chấp hành (actuator) và bảng tín hiệu điện báo (annunciator): những thành phần này hỗ trợ nhập và xuất của hệ thống (Trang 13)
Hình 1
2 Sơ đồ khối hệ thống RFID (Trang 13)
Hình 1
7: Các loại Antenna lưỡng cực (Trang 18)
nh
I-I0: Các Tag 2.45 GHz của Alien Technology (Trang 20)
Hình 1
1 1: Trình bày vi dụ về các tag tích cực và bán tích cực (Trang 22)
t
ưởng bằng cách sử dụng mơ hình tán xạ đã được điều chế (modulated backscatter) trong (Trang 24)
Hình 1
I4: Tag bán tích cực 915 Mhz/ 2.45 Ghz từ TransCore (Trang 25)
Hình 1
16 Các thành phần của một reader điển hình (Trang 29)
Hình 1
17: Reader mạng cơ định từ Aien Technology (Trang 34)
nh
I-1§: Reader mạng khơng dây (802.1 Ib)/ cĩ dây tần số UHF thấp (303.8Mhz) (Trang 34)
Hình 1
20. Máy in RFID của Zebra Technolog1es (Trang 36)
Hình 1
22 cho thấy việc truyền thơng bằng bức xạ (Trang 39)
t
số sĩng cĩ thể đến ngược pha nhau (nghĩa là ngược lại với mơ hình sĩng anten gốc) (Trang 44)
nh
I-3I cho thấy 1 tag cần phải được định hướng như thế nào để l anten tuyến tính (phân cực thăng) đọc những vật riêng tư trong thùng bưu phẩm (Trang 46)
Hình 1
33 cho thấy 1tag nên định hướng như thế nào để anten phân cực trịn đọc được nĩ trong thùng bưu phẩm (Trang 47)
Hình 4
2:Cho thấy các ví dụ về điểm đọc thẻ (Trang 73)
c
ủa xe (xem hình 4-5), để nĩ cĩ thể được đọc thuận tiện bởi đầu đọc tại các trạm thu phí (Trang 91)
x
ác. Hình 6-2 cho thấy một ví dụ về đũa đọc (Trang 127)
Hình 6
4. Một đầu đọc mã vạch CCD từ Tổng cơng ty Intermec. In lại với sự cho phép từ Intermec Technologies Corporation (Trang 129)
Hình 7.1.
Lưu đồ Từ chiến lược RFID tới chiến lược triển khai (Trang 157)
t
ích các sơ đồ. Hình 8-2 cho thấy một sơ đồ khối trong hệ thống kinh doanh. Mỗi khối (Trang 162)
Hình 8
4. Một ví dụ về lưu đồ kinh doanh ảnh hưởng bởi RFID (Trang 164)
Hình 8
5. Một ví dụ về lưu đồ kinh doanh ánh hưởng bởi một giải pháp slap-and-ship (Trang 164)
Hình 8
6. Một ví dụ về cơng đoạn xử lý sử dụng slap-và- ship (Trang 165)
Hình 8
13. Các nĩn ưu tiên tương ứng với các trường hợp kinh doanh trước đĩ (Trang 178)
Hình 9
2. Một cầu trúc luận lý của ứng dụng loại slap-and-shỉp (Trang 183)
Hình 9
3. Một kiến trúc vật lý của một ứng dụng loại slap-and-ship (Trang 184)
Hình 9
4 cung câầp một bản tân sơ mâu (Trang 186)
Hình 9
6 cung cấp các thơng số tiêu biểu của một thiết bị đọc (Trang 196)
Hình 9
7 cung cấp các thơng số mẫu của một ăng-ten (Trang 200)