1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả trong doanh nghiệp thương mại - Khảo sát thự

116 491 1
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Tổ Chức Kế Toán Bán Hàng Và Xác Định Kết Quả Trong Doanh Nghiệp Thương Mại - Khảo Sát Thực Tế Tại Công Ty TNHH Thương Mại Tam Kim
Tác giả Đỗ Thị Ngọc Yến
Người hướng dẫn Th.S. Đặng Ngọc Hùng
Trường học Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Chuyên ngành Kinh Tế
Thể loại Luận Văn Tốt Nghiệp
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 116
Dung lượng 735,39 KB

Nội dung

Luận văn : Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả trong doanh nghiệp thương mại - Khảo sát thự

Trang 1

L I NÓI Đ UỜẦ1, S c n thi t c a đ tàiự ầế ủề

Nhân lo i chúng ta đang s ng trong nh ng năm cu i c a th k XX -ạ ố ữ ố ủ ế ỷTh k có nh ng thay đ i sâu s c v các hình thái kinh t chính tr - Thế ỷ ữ ổ ắ ề ế ị ế k c a s bùng n v khoa h c, công ngh mà đ nh cao là k thu t năngỷ ủ ự ổ ề ọ ệ ỉ ỹ ậlượng, nguyên t , đi n t tin h c Đ c bi t là trong th i gian qua sau khiử ệ ử ọ ặ ệ ờcác nước XHCN Đông Âu tan v - xu th đ i đ u gi a các qu c gia gi mở ỡ ế ố ầ ữ ố ả d n và nhầ ường ch cho xu hỗ ướng đ i tho i h p tác kinh t Đó chính làố ạ ợ ếnhân t tích c c thúc đ y t c đ phát tri n kinh t trên toàn th gi i nh t làố ự ẩ ố ộ ể ế ế ớ ấcác qu c gia ch m phát tri n.ố ậ ể

Trong nh ng năm qua, cùng v i s phát tri n c a toàn nhân lo i, dân t cữ ớ ự ể ủ ạ ộ ta dướ ựi s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n Vi t Nam đang t ng ngày, t ng giạ ủ ả ộ ả ệ ừ ừ ờ kh c ph c m i khó khăn, quy t tâm hoàn thành đ i m i n n kinh t đ t nắ ụ ọ ế ổ ớ ề ế ấ ướ c,nh m nhanh chóng phát tri n n n kinh t Vi t Nam s m hoà nh p cùng n nằ ể ề ế ệ ớ ậ ề kinh t các qu c gia trong khu v c ế ố ự Th c t sau nhi u năm th c hi n s chuy nự ế ề ự ệ ự ể d ch t n n kinh t k ho ch sang n n kinh t th trị ừ ề ế ế ạ ề ế ị ường có s đi u ti t c a Nhà nự ề ế ủ ướ cđ n nay, b m t c a n n kinh t Vi t Nam đã có nhi u thay đ i to l n và tr thànhế ộ ặ ủ ề ế ệ ề ổ ớ ởm t n n kinh t có t c đ phát tri n cao ộ ề ế ố ộ ể Trong n n kinh t th trề ế ị ường các doanhnghi p ti n hành ho t đ ng s n xu t, kinh doanh t o ra các lo i s n ph m vàệ ế ạ ộ ả ấ ạ ạ ả ẩcung c p d ch v nh m th a mãn nhu c u th trấ ị ụ ằ ỏ ầ ị ường thông qua quá trình bánhàng v i m c tiêu là l i nhu n ớ ụ ợ ậ

Bán hàng là vi c chuy n quy n s h u s n ph m, hàng hóa g n v iệ ể ề ở ữ ả ẩ ắ ớ ph n l n l i ích ho c r i ro cho khách hàng, đ ng th i đầ ớ ợ ặ ủ ồ ờ ược khách hàngthanh toán ho c ch p nh n thanh toán Quá trình bán hàng là giai đo n cu iặ ấ ậ ạ ố cùng c a quá trình s n xu t, kinh doanh, nó có ý nghĩa quan tr ng đ i v iủ ả ấ ọ ố ớ các doanh nghi p b i vì quá trình này chuy n hóa v n t hình thái hi n v tệ ở ể ố ừ ệ ậ sang hình thái giá tr “ti n t ”, giúp cho các doanh nghi p thu h i v n đị ề ệ ệ ồ ố ể ti p t c quá trình s n xu t kinh doanh ti p theo Đ i v i t t c các doanhế ụ ả ấ ế ố ớ ấ ả

Trang 2

nghi p dù ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t kinh doanh hay thệ ạ ộ ự ả ấ ương m iạ d ch v thì v n đ s ng còn đ t ra là ph i tiêu th đị ụ ấ ề ố ặ ả ụ ượ ảc s n ph m, hàngẩhóa Ho t đ ng bán hàng c a các doanh nghi p di n ra càng sôi n i, c nhạ ộ ủ ệ ễ ổ ạ tranh càng gay g t thì s thúc đ y n n kinh t phát tri n cao h n b i c nhắ ẽ ẩ ề ế ể ơ ở ạ tranh s là m t đ ng l c t t thúc đ y các doanh nghi p t hoàn thi n mìnhẽ ộ ộ ự ố ẩ ệ ự ệđ tìm ra cho mình m t ch đ ng v ng ch c trong n n kinh t ể ộ ỗ ứ ữ ắ ề ế

K toán là m t môn khoa h c qu n lý, là k thu t ghi chép, phân lo i,ế ộ ọ ả ỹ ậ ạ t p h p cung c p s li u v ho t đ ng s n xu t kinh doanh, v tình hìnhậ ợ ấ ố ệ ề ạ ộ ả ấ ềtài chính c a doanh nghi p và giúp nhà qu n lý đ a ra các quy t đ nh thíchủ ệ ả ư ế ịh p H ch toán k toán là m t h th ng thông tin và ki m tra ho t đ ngợ ạ ế ộ ệ ố ể ạ ộ s n xu t kinh doanh, là quá trình quan sát và ghi nh n, h th ng hoá và xả ấ ậ ệ ố ử lý các hi n tệ ượng kinh t phát sinh trên góc đ ti n t , h ch toán k toánế ộ ề ệ ạ ếtrong qu n lý ho t đ ng c a doanh nghi p ch th c hi n t t khi công tác kả ạ ộ ủ ệ ỉ ự ệ ố ế toán đượ ổc t ch c khoa h c và h p lý Đ qu n lý đứ ọ ợ ể ả ượ ốc t t nghi p v bánệ ụhàng thì k toán v i t cách là m t công c qu n lý kinh t cũng ph i đế ớ ư ộ ụ ả ế ả ượ cthay đ i và hoàn thi n cho phù h p v i tình hình m i ổ ệ ợ ớ ớ

Trong th i gian h c t p t i trờ ọ ậ ạ ường và th c t p t i công ty TNHHự ậ ạThương m i Tam Kim, qua tìm hi u th c t nh n th y rõ t m quan tr ngạ ể ự ế ậ ấ ầ ọ c a công tác bán hàng, ủ cùng v i s hớ ự ướng d n t n tình c a th y giáo – ẫ ậ ủ ầ Th.s Đ ng Ng c Hùngặọ giáo viên khoa kinh t trế ường Đ i h c Công nghi p Hà N iạ ọ ệ ộ và các cán b , nhân viên phòng k toán c a Công ty đã giúp em hoàn thi n lu nộ ế ủ ệ ậ văn t t nghi p ố ệ này v i đ tài: “ớ ề T ch c k toán bán hàng và xác đ nh k tổứếịế qu trong doanh nghi p thảệương m i - Kh o sát th c t t i công tyạảựế ạTNHH thương m i Tam Kimạ ”.

2, M c đích c a đ tàiụủề

- M c đích chung:ụ

+ K t qu và t ng k t nh ng v n đ có tính ch t t ng quan v bán hàngế ả ổ ế ữ ấ ề ấ ổ ềt iạ Công ty TNHH thương m i Tam Kim.ạ

Trang 3

+ Đánh giá th c tr ng công tác k toán bán hàng t iự ạ ế ạ Công ty TNHH thươ ngm i Tam Kim.ạ

+ So sánh công tác k toán v m t lý thuy t v i th c t tìm hi u đế ề ặ ế ớ ự ế ể ượ ở c đ n v th c t pơ ị ư ậ

+ Rút ra được nh ng u đi m và nhữ ư ể ược đi m c a công ty đ đ a ra nh ngể ủ ể ư ữ gi i pháp nh m hoàn thi n công tác k toán bán hàng t iả ằ ệ ế ạ Công ty TNHH thương m i Tam Kim.ạ

- M c đích riêng c a b n thân:ụ ủ ả

+ C ng c h n n a nh ng ki n th c đã h c trủ ố ơ ữ ữ ế ứ ọ ở ường và trong sách v ở+ Trang b thêm cho mình nh ng ki n th c ngoài th c t đ khi ra trị ữ ế ứ ự ế ể ườ ngt tin h n khi bự ơ ước vào các doanh nghi p v i t cách là 1 k toán.ệ ớ ư ế

3, Đ i tố ượng và ph m vi nghiên c u.ạứ

- Đ i tố ượng nghiên c uứ

+ Tình hình k t qu chung t i ế ả ạ Công ty TNHH thương m i Tam Kim.ạ+ Công tác bán hàng t Công ty TNHH thạ ương m i Tam Kim.ạ- Ph m vi nghiên c uạ ứ

+ Nghiên c u trong sách v và giào trìnhứ ở

+ Nghiên c u th c t t i ứ ự ế ạ Công ty TNHH thương m i Tam Kim.ạ

4, B c c c a lu n văn:ố ụ ủậ

N i dung chính c a lu n văn g m 3 chộ ủ ậ ồ ương:

Chương 1: Lý lu n chung v k toán bán hàng và xác đ nh k t qu ậ ề ế ị ế ảChương 2: Tình hình th c t v k toán bán hàng và xác đ nh k t quự ế ề ế ị ế ả t i công ty TNHH Thạ ương m i Tam Kim.ạ

Chương 3: M t s ý ki n đ xu t nh m hoàn thi n công tác k toánộ ố ế ề ấ ằ ệ ếbán hàng và xác đ nh k t qu t i công ty TNHH thị ế ả ạ ương m i Tam Kim.ạ

Trang 4

CHƯƠNG 1 - LÝ LU N CHUNG V K TOÁN BÁN HÀNGẬỀẾVÀ XÁC Đ NH K T QU BÁN HÀNG TRONG DOANHỊẾẢ

1.1.2 Bán hàng:

Là vi c chuy n quy n s h u v hàng hoá, thành ph m, d ch v choệ ể ề ở ữ ề ẩ ị ụkhách hàng, doanh nghi p thu ti n hay đệ ề ược quy n thu ti n Đó chính làề ềquá trình v n đ ng c a v n kinh doanh t v n thành ph m hàng hoá sangậ ộ ủ ố ừ ố ẩv n b ng ti n và xác đ nh k t qu ố ằ ề ị ế ả

Bán hàng là m t ch c năng ch y u c a doanh nghi p, bên c nh đó nóộ ứ ủ ế ủ ệ ạcòn nhi u ch c năng khác nh mua hàng, d tr hàng B t kỳ m t doanhề ứ ư ự ữ ấ ộnghi p thệ ương m i nào cũng ph i th c hi n hai ch c năng mua và bán Haiạ ả ự ệ ứch c năng này có s liên h v i nhau mua t t s t o đi u ki n cho bán t t.ứ ự ệ ớ ố ẽ ạ ề ệ ố Đ th c hi n t t các nghi p v trên đòi h i ph i có s t ch c h p lý cácể ự ệ ố ệ ụ ỏ ả ự ổ ứ ợho t đ ng, đ ng th i t ch c nghiên c u th trạ ộ ồ ờ ổ ứ ứ ị ường, nghiên c u nhu c uứ ầ người tiêu dùng Nh v y tiêu th s n ph m là t ng th các bi n pháp vư ậ ụ ả ẩ ổ ể ệ ề m t t ch c và n m b t nhu c u c a th trặ ổ ứ ắ ắ ầ ủ ị ường.

Trang 5

Ch có thông qua vi c bán hàng - giá tr s n ph m d ch v m i đỉ ệ ị ả ẩ ị ụ ớ ượ cth c hi n do đó m i có đi u ki n đ th c hi n m c đích c a n n s n xu tự ệ ớ ề ệ ể ự ệ ụ ủ ề ả ấ hàng hoá và tái s n xu t kinh doanh không ng ng đả ấ ừ ược m r ng Doanh thuở ộbán hàng s bù đ p đẽ ắ ược các chi phí b ra, đ ng th i k t qu bán hàng sỏ ồ ờ ế ả ẽ quy t đ nh hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p.ế ị ệ ả ủ ệ

Bán hàng t thân nó không ph i là m t quá trình c a s n xu t kinhự ả ộ ủ ả ấdoanh nh ng nó l i là m t khâu c n thi t c a tái s n xu t xã h i Vì v yư ạ ộ ầ ế ủ ả ấ ộ ậ bán hàng góp chương nâng cao năng su t lao đ ng, ph c v s n xu t tiêuấ ộ ụ ụ ả ấdùng và đ i s ng xã h i Nh có ho t đ ng bán hàng, hàng hoá s đờ ố ộ ờ ạ ộ ẽ ượ cđ a đ n tay ngư ế ười tiêu dùng và tho mãn nhu c u c a ngả ầ ủ ười tiêu dùng về s lố ượng c c u và ch t lơ ấ ấ ượng hàng hóa, vi c tiêu th hàng hoá gópệ ụchương cân đ i gi a s n xu t và tiêu dùng.ố ữ ả ấ

K t qu cu i cùng c a thế ả ố ủ ương m i tính b ng m c l u chuy n hàngạ ằ ứ ư ểhoá mà vi c m c l u chuy n hàng hoá l i ph thu c vào m c bán hàngệ ứ ư ề ạ ụ ộ ứnhanh hay ch m Doanh nghi p càng tiêu th đậ ệ ụ ược nhi u hàng hoá thì s cề ứ m nh c a doanh nghi p càng tăng lên Nh v y bán hàng s quy t đ nh sạ ủ ệ ư ậ ẽ ế ị ự s ng còn c a doanh nghi p, có bán đố ủ ệ ược hàng hoá thì doanh nghi p m i cóệ ớkh năng tái s n xu t.ả ả ấ

Tiêu th hàng hoá có ý nghĩa trong n n qu c dân nói chung và v iụ ề ố ớ doanh nghi p nói riêng:ệ

N n kinh t qu c dân th c hi n bán hàng là ti n đ cân đ i gi a s nề ế ố ự ệ ề ề ố ữ ả xu t và tiêu dùng, gi a ti n - hàng trong l u thông Đăc bi t là đ m b o cânấ ữ ề ư ệ ả ảđ i gi a các ngành, các khu v c trong n n kinh t Các đ n v trong n nố ữ ự ề ế ơ ị ề kinh t th trế ị ường, không th t n t i và phát tri n m t cách đ c l p màể ồ ạ ể ộ ộ ậgi a chúng có m i quan h qua l i khăng khít v i nhau Quá trình bán s nữ ố ệ ạ ớ ả ph m có nh hẩ ả ưởng tr c ti p t i quan h cân đ i s n xu t gi a các ngành,ự ế ớ ệ ố ả ấ ữcác đ n v v i nhau nó tác đ ng đ n quan h cung c u trên th trơ ị ớ ộ ế ệ ầ ị ường.

Trang 6

B n thân doanh nghi p, th c hi n t t khâu bán hàng là phả ệ ự ệ ố ương phápgián ti p thúc đ y s n xu t phát tri n, tăng l i nhu n cho doanh nghi p,ế ẩ ả ấ ể ợ ậ ệ t o đi u ki n m r ng tái s n xu t.ạ ề ệ ở ộ ả ấ

Trong doanh nghi p k toán s d ng nh m t công c s c bén và cóệ ế ử ụ ư ộ ụ ắhi u l c nh t đ ph n ánh khách quan và giám đ c toàn di n m i ho tệ ự ấ ể ả ố ệ ọ ạ đ ng c a SXKD c a m t đ n v K toán bán hàng là m t trong nh ng n iộ ủ ủ ộ ơ ị ế ộ ữ ộ dung ch y u c a k toán trong doanh nghi p thủ ế ủ ế ệ ương m i.ạ

Qua nh ng đi u trên ta th y r ng bán hàng có vai trò vô cùng quanữ ề ấ ằtr ng B t kỳ m t doanh nghi p nào mu n t n t i và phát tri n đ u khôngọ ấ ộ ệ ố ồ ạ ể ềth thi u đi ch c năng này.ể ế ứ

1.2 S c n thi t qu n lý hàng hoá và các yêu c u qu n lý:ự ầếảầả

Vi c qu n lý hàng hoá trong doanh nghi p t t c các khâu nh thuệ ả ệ ở ấ ả ưmua, b o qu n, d tr có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c h th p giáả ả ự ữ ấ ọ ệ ạ ấthành nh p kho c a hàng hoá Đ t ch c t t công tác qu n lý hàng hoá đòiậ ủ ể ổ ứ ố ảh i các doanh nghi p ph i đáp ng các yêu c u sau:ỏ ệ ả ứ ầ

- Phân lo i t ng ch ng lo i hàng hoá, s p x p tr t t g n gàng cóạ ừ ủ ạ ắ ế ậ ự ọkhoa h c đ thu n ti n cho vi c nh p - xu t t n kho đọ ể ậ ệ ệ ậ ấ ồ ược d dàng.ễ

- H th ng kho tàng đ y đ , ph i đệ ố ầ ủ ả ược trang b các phị ương ti n b oệ ả qu n, cân đong đo đ m c n thi t đ h n ch vi c hao h t m t mát hàngả ế ầ ế ể ạ ế ệ ụ ấhoá trong toàn doanh nghi p.ệ

- Ph i quy đ nh ch đ trách nhi m v t ch t cho vi c qu n lý hàngả ị ế ộ ệ ậ ấ ệ ảhoá toàn doanh nghi p.ệ

K toán nói chung và k toán hàng hoá nói riêng là công c đ c l c đế ế ụ ắ ự ể qu n lý tài chính và qu n lý hàng hoá K toán hàng hoá cung c p k p th iả ả ế ấ ị ờ chính xác thông tin v tình hình mua, b o qu n, d tr và s d ng hàngề ả ả ự ữ ử ụhoá.

Trang 7

1.3 S c n thi t qu n lý bán hàng và yêu c u qu n lý:ự ầếảầả

Bán hàng là quá trình trao đ i đ th c hi n giá tr hàng hoá, t c làổ ể ự ệ ị ứchuy n hàng hoá v n c a doanh nghi p t hình thái hi n v t (hàng) sangể ố ủ ệ ừ ệ ậhình thái ti n t (ti n).ề ệ ề

Hàng được đem bán có th là thành ph m, hàng hoá v t t hay lao v ,ể ẩ ậ ư ụ d ch v cung c p cho khách hàng Vi c bán hàng có th đ tho mãn nhuị ụ ấ ệ ể ể ảc u c a cá nhân đ n v ngoài doanh nghi p g i là bán hàng ra ngoài Cũngầ ủ ơ ị ệ ọcó th để ược cung c p gi a các ca nhân đ n v cùng công ty, m t t p đoàn ấ ữ ơ ị ộ ậg i là bán hàng n i b ọ ộ ộ

Quá trình bán hàng được coi là hoàn thành khi có đ hai đi u ki n:ủ ề ệ- G i hàng cho ngử ười mua.

- Người mua tr ti n hay ch p nh n tr ti n.ả ề ấ ậ ả ề

T c là ngi p v bán hàng ch x y ra khi giao hàng xong, nh n đứ ệ ụ ỉ ả ậ ượ cti n hay gi y ch p nh n thanh toán c a ngề ấ ấ ậ ủ ười mua Hai công vi c này di nệ ễ ra đ ng th i cùng m t lúc v i các đ n v giao hàng tr c ti p Chồ ờ ộ ớ ơ ị ự ế ương l nớ vi c giao ti n và nh n hàng tách r i nhau: Hàng có th giao trệ ề ậ ờ ể ước, ti nề nh n sau ho c ti n nh n trậ ặ ề ậ ước hàng giao sau T đó d n đên doanh thu bánừ ẫhàng và ti n bán hàng nh p qu không đ ng th i.ề ậ ỹ ồ ờ

Khi th c hi n vi c trao đ i hàng ti n, doanh nghi p ph i b ra nh ngự ệ ệ ổ ề ệ ả ỏ ữ kho n chi g i là chi phí bán hàng Ti n bán hàng g i là doanh thu bán hàng.ả ọ ề ọ

Doanh thu bán hàng bao g m doanh thu bán hàng ra ngoài và doanh thuồbán hàng n i b ộ ộ

Ti n bán hàng nh p qu ph n ánh toàn b s ti n mua hàng mà ngề ậ ỹ ả ộ ố ề ườ imua đã tr cho doang nghi p.ả ệ

Phân bi t đệ ược doanh thu bán hàng và ti n bán hàng nh p qu giúpề ậ ỹdoanh nghi p xác đ nh chính xác th i đi m k t thúc quá trình bán hàng, giúpệ ị ờ ể ếb ph n qu n lý tìm ra phộ ậ ả ương th c thanh toán h p lý và có hi u qu , chứ ợ ệ ả ủ đ ng s d ng ngu n v n đem l i ngu n l i l n nh t cho doanh nghi p.ộ ử ụ ồ ố ạ ồ ợ ớ ấ ệ

Trang 8

Doanh thu bán hàng c a doanh nghi p đủ ệ ược ghi nh n khi hàng hoáậđược chuy n cho ngể ười mua và thu được ti n bán hàng ngay ho c ch pề ặ ấ nh n tr ti n tuỳ theo phầ ả ề ương th c thanh toán:ứ

+ Trường h p thu ngay đợ ược ti n khi giao hàng: Doanh thu bán hàngềchính là ti n bán hàng thu đề ược.

+ Trường h p nh n đợ ậ ược ch p nh n thanh toán g m:ấ ậ ồ

- Hàng hoá xu t cho ngấ ười mua được ch p nh n thanh toán đ n khiấ ậ ếh t th i h n thanh toán ch a thu đế ờ ạ ư ược ti n v v n đề ề ẫ ược coi là k t thúcếnghi p v bán hàng Doanh thu bán hàng trong trệ ụ ường h p này đợ ược tínhcho kỳ này nh ng kỳ sau m i có ti n nh p qu ư ớ ề ậ ỹ

- Trường h p gi a khách hàng và doanh nghi p có áp d ng phợ ữ ệ ụ ươ ngth c thanh toán theo k ho ch thì khi g i hàng hoá cho ngứ ế ạ ử ười mua, s ti nố ề bán hàng g i bán đử ược ch p nh n là doanh thu bán hàng.ấ ậ

T nh ng phân tích trên đây ta th y r ng th c hiên t t công tác bánừ ữ ấ ằ ự ốhàng thu doanh thu v cho doanh nghi p có ý nghĩa r t quan tr ng, do v yề ệ ấ ọ ậ trong công tác qu n lý nghi p v bán hàng c n ph i n m b t, theo dõi ch tả ệ ụ ầ ả ắ ắ ặ ch t ng phẽ ừ ương th c bán hàng, t ng th th c thanh toán, t ng khách hàngứ ừ ể ứ ừvà t ng lo i hàng hoá bán ra Đôn đ c thanh toán, thu h i đ y đ k p th iừ ạ ố ồ ầ ủ ị ờ ti n v n c a doanh nghi p.ề ố ủ ệ

Đ tăng cể ường công tác ch đ o s n xu t kinh doanh,k toán th c sỉ ạ ả ấ ế ự ự là công c qu n lý s c bén, có hi u l c, thì k toán bán hàng ph i th cụ ả ắ ệ ự ế ả ự hi n t t các nhi m v sau:ệ ố ệ ụ

- T ch c theo dõi, ph n ánh chính xác đ y đ , k p th i và giám đ cổ ứ ả ầ ủ ị ờ ố ch t ch v tình hình có và s bi n đ ng (nh p - xu t) c a t ng lo i hàngặ ẽ ề ự ế ộ ậ ấ ủ ừ ạhoá trên c hai m t hi n v t và giá tr ả ặ ệ ậ ị

- Theo dõi, ph n ánh và giám đ c ch t ch quá trình bán hàng, ghi chépả ố ặ ẽk p th i, đ y đ các kho n chi phí, thu nh p bán hàng, xác đ nh k t quị ờ ầ ủ ả ậ ị ế ả kinh doanh thông qua doanh thu bán hàng m t cách chính xác.ộ

Trang 9

- Cung c p nh ng thông tin kinh t c n thi t cho các b ph n liênấ ữ ế ầ ế ộ ậquan, đ ng th i đ nh kỳ có ti n hành phân tích kinh t đ i v i ho t đ ngồ ờ ị ế ế ố ớ ạ ộ bán hàng và xác đ nh k t qu ị ế ả

2.Nhi m v k toán và N i dung t ch c k toán bán hàng, vàệụ ếộổứếxác đ nh k t qu :ịếả

2.1 K toán hàng hoá:ế

Trong n n kinh t hàng hoá nhi u thành chề ế ề ương, các đ n v mua bánơ ịhàng hoá trong nước ph i bám sát th trả ị ường, ti n hành ho t đ ng mua bánế ạ ộhàng hoá theo c ch t h ch toán kinh doanh Trong ho t đ ng kinh doanh,ơ ế ự ạ ạ ộcác đ n v ph i thơ ị ả ường xuyên tìm hi u th trể ị ường, n m b t nhu c u và thắ ắ ầ ị hi u c a dân c đ có tác đ ng t i phát tri n s n xu t, nâng cao ch tế ủ ư ể ộ ớ ể ả ấ ấ lượng hàng hoá.

Hàng hoá c a doanh nghi p g m nhi u lo i, nhi u th ph m c pủ ệ ồ ề ạ ề ứ ẩ ấ nhi u th hàng cho nên yêu c u qu n lý chúng v m t k toán không gi ngề ứ ầ ả ề ặ ế ố nhau V y nhi m v ch y u c a k toán hàng hoá là:ậ ệ ụ ủ ế ủ ế

- Ph n ánh giám đ c tình hình thu mua, v n chuy n b o qu n và dả ố ậ ể ả ả ự tr hàng hoá, tình hình nh p xu t v t t hàng hoá Tính giá th c t mua vàoữ ậ ấ ậ ư ự ếc a hàng hoá đã thu mua và nh p kho, ki m tra tình hình th c hi n kủ ậ ể ự ệ ế ho ch thu mua, d tr và bán hàng nh m thúc đ y nhanh t c đ luânạ ự ữ ắ ẩ ố ộchuy n hàng hoá.ể

- T ch c t t k toán chi ti t v t t hàng hoá theo t ng lo i t ng thổ ứ ố ế ế ậ ư ừ ạ ừ ứ theo đúng s lố ượng và ch t lấ ượng hàng hoá K t h p ch t ch gi a k toánế ợ ặ ẽ ữ ếchi ti t v i h ch toán nghi p v kho, qu y hàng, th c hi n đ y đ chế ớ ạ ệ ụ ở ở ầ ự ệ ầ ủ ế đ ki m kê hàng hoá kho, qu y hàng đ m b o s phù h p s hi n cóộ ể ở ở ầ ả ả ự ợ ố ệth c t v i s ghi trong s k toán.ự ế ớ ố ổ ế

- Xác đ nh đúng đ n doanh thu bán hàng, thu đ y đ thu k p th i ti nị ắ ầ ủ ị ờ ề bán hàng, ph n ánh k p th i k t qu mua bán hàng hoá Tham gia ki m kêả ị ờ ế ả ểvà đánh giá l i v t t , hàng hoá.ạ ậ ư

Trang 10

2.1.1 Đánh giá hàng hoá:

Đánh giá hàng hoá là vi c xác đ nh giá tr c a chúng theo nh ngệ ị ị ủ ữ nguyên t c và phắ ương pháp nh t đ nh, đ m b o tính trung th c, th ngấ ị ả ả ự ố nh t.ấ

Trong k toán có th s d ng hai cách đánh giá hàng hoá: Đánh giáế ể ử ụtheo giá th c t và đánh giá theo giá h ch toán.ự ế ạ

2.1.1.1 Đánh giá theo giá th c t :ự ế

Tr giá hàng hoá mua vào bao g m:ị ồ

- Đ i v i doanh nghi p thu c đ i tố ớ ệ ộ ố ượng n p thu GTGT theo phộ ế ươ ngpháp kh u tr thu , giá tr hàng hoá mua vào là giá mua th c t không cóấ ừ ế ị ự ếthu GTGT đ u vào+ chi phí thu mua th c t ế ầ ự ế

- Đ i v i doanh nghi p thu c đ i tố ớ ệ ộ ố ượng n p thu GTGT theo phộ ế ươ ngpháp tr c ti p trên GTGT và c s kinh doanh không thu c đ i tự ế ơ ở ộ ố ượng ch uị thu GTGT, giá tr hàng hoá mua vào là t ng gia thanh toán(bao g m cế ị ổ ồ ả thu GTGT đ u vào) + chi phí thu mua th c t ế ầ ự ế

- Trường h p doanh nghi p mua hàng hoá v bán nh ng c n ph i quaợ ệ ề ư ấ ảs ch phân lo i, ch n l c thì giá mua c a hàng hoá bao g m giá mua + chiơ ế ạ ọ ọ ủ ồphí gia công s ch ơ ế

Đ i v i hàng hoá xu t kho cũng đố ớ ấ ược tính theo giá v n th c t Tuỳố ự ếtheo đ c đi m riêng c a t ng doanh nghi p mà áp d ng m t trong cácặ ể ủ ừ ệ ụ ộphương pháp sau:

* Giá th c t bình quân gia quy n:ự ếề

Công th c tính:ứ

Tr giá v nịố th cự

S lố ượngĐ n giáơt c a hàngế ủ=hàngxbình quânxu t khoấxu t khoấgia quy nề

Trang 11

Đ n giáơ

bình quân=

Tr giá th c tịựế hàng t n đ u kỳồầ+

Tr giá th c tịựế hàng nh p trongậkỳ

S lốượng hàngt n đ u kỳồầ+

S lốượng hàngnh p trong kỳậ

Theo phương pháp này trong tháng giá thành th c t c a hàng hoá xu tự ế ủ ấ kho ch a đư ược ghi s mà cu i tháng khi k toán tính theo công th c m iổ ố ế ứ ớ ti n hành ghi s ế ổ

* Phương pháp nh p trậước, xu t trấước:

Phương pháp này d a trên gi đ nh hàng nào nh p trự ả ị ậ ướ ẽ ược s đ c xu tấ trước và l y đ n giá xu t b ng đ n giá nh p Tr giá hàng t n kho cu i kỳấ ơ ấ ằ ơ ậ ị ồ ốđược tính theo đ n giá c a nh ng l n nh p sau.ơ ủ ữ ầ ậ

Theo phương pháp náy k toán ph i ghi s k toán chi ti t m choế ả ổ ế ế ởt ng th hàng c v s lừ ứ ả ề ố ượng đ n giá, và s ti n c a t ng l n nh p, xu tơ ố ề ủ ừ ầ ậ ấ kho.

* Phương pháp nh p sau, xu t trậấước:

Phương pháp này d a trên gi đ nh hàng nào nh p sau s đự ả ị ậ ẽ ược xu tấ trước và l y đ n giá xu t b ng đ n giá nh p Tr giá hàng t n kho cu i kỳấ ơ ấ ằ ơ ậ ị ồ ốđược tính theo đ n giá c a nh ng l n nh p đ u tiên.ơ ủ ữ ầ ậ ầ

Theo phương pháp này k toán ph i ghi s k toán chi ti t m choế ả ổ ế ế ởt ng th hàng c v s lừ ứ ả ề ố ượng, đ n giá và s ti n c a t ng l n nh p, xu tơ ố ề ủ ừ ầ ậ ấ kho hàng hoá.

* Phương pháp tính giá th c t đích danh:ự ế

Khi ta nh n bi t giá th c t c a t ng th ho c lo i hàng hoá theoậ ế ự ế ủ ừ ứ ặ ạt ng l n nh p kho thì có th đ nh giá cho nó theo giá th c t đích danh.ừ ầ ậ ể ị ự ế

Tr giá v nịố th cự

S lố ượngĐ n giá nh pơật c a hàngế ủ=hàngxkho c a lô hàngủ

Trang 12

xu t khoấxu t khoấxu t khoấ* Phương pháp giá th c t t n đ u kỳ:ự ế ồầ

Căn c vào giá tr th c t hàng hoá t n đ u kỳ đ tính giá th c t bìnhứ ị ự ế ồ ầ ể ự ếquân, sau đó căn c vào s lứ ố ượng xu t kho và đ n giá bình quân đ u kỳ đấ ơ ầ ể tính ra giá th c t xu t kho.ự ế ấ

2.1.1.2 Đánh giá theo giá h ch toán:ạ

Doanh nghi p có th s d ng giá h ch toán đ ghi chép k p th i tìnhệ ể ử ụ ạ ể ị ờhình bi n đ ng hàng ngày c a hàng hoá m t cách n đ nh Giá có th ch nế ộ ủ ộ ổ ị ể ọ ho c làm c s xây d ng giá h ch toán là giá k ho ch hay là giá nh p kho,ặ ơ ở ự ạ ế ạ ậh s gi a giá th c t v i giá h ch toán làm c s tính giá th c t hàng hoáệ ố ữ ự ế ớ ạ ơ ở ự ếxu t kho trong kỳ.ấ

Công th c tính:ứ

H s giáệố

Tr giá th c t c a hàngịự ế ủt n đ u kỳồầ+

Tr giá th c t c a hàngịự ế ủnh p trong kìậ

Tr giá ho ch toán hàngịạt n đ u kìồầ+

Tr giá ho ch toán c aịạủ hàng nh p trong kìậ

= Số lượng vật tư xuất kho

Đ n giá th c tơựế hàng hóa t n đ uồầ kỳ

Tr giá hàng hóa t n đ u kỳịồầS lố ượng hàng hoá t n đ uồầ kì

Trang 13

H s giá đệ ố ược tính cho t ng lo i, t ng nhóm, t ng th hàng hoá tuỳừ ạ ừ ừ ứthu c vào yêu c u và trình đ qu n lý c a doanh nghi p.ộ ầ ộ ả ủ ệ

2.1.2 K toán nh p xu t kho hàng hoá:ếậấ

2.1.2.1 K toán chi ti t hàng hoá:ếế

T ch c h ch toán chi ti t hàng hoá đổ ứ ạ ế ược th c hi n kho và phòngự ệ ở ởk toán, doanh nghi p ph i căn c vào yêu c u và trình đ qu n lý kinh t ,ế ệ ả ứ ầ ộ ả ế trình đ nghi p v k toán c a doanh nghi p đ l a ch n, v n d ngộ ệ ụ ế ủ ệ ể ự ọ ậ ụ phương pháp h ch toán chi ti t sao cho phù h p Hi n nay có 3 phạ ế ợ ệ ươ ngpháp h ch toán chi ti t hàng hoá:ạ ế

- Phương pháp ghi s song song.ổ- Phương pháp ghi s s d ố ố ư

- Phương pháp ghi s đ i chi u luân chuy n.ố ố ế ể

2.1.2.2 K toán t ng h p hàng hoá:ếổợ

Hàng hoá là tài s n l u đ ng thu c nhóm hàng t n kho c a doanhả ư ộ ộ ồ ủnghi p.Vi c m tài kho n t ng h p ghi chép s k toán hàng t n kho, xácệ ệ ở ả ổ ợ ổ ế ồđ nh giá tr hàng hoá xu t kho,t n kho tuỳ thu c vào doanh nghi p áp d ngị ị ấ ồ ộ ệ ụ

Trang 14

phương pháp k toán t ng h p hàng hoá theo phế ổ ợ ương pháp kê khai thườ ngxuyên hay phương pháp ki m kê đ nh kỳ.ể ị

- Phương phương pháp kê khai thường xuyên là phương pháp ph nả ánh ghi chép thường xuyên liên t c các tài kho n và s k toán t ng h p.ụ ả ổ ế ổ ợ Phương pháp này đ m b o tính chính xác tình hình bi n đ ng c a hàng hoá.ả ả ế ộ ủ

- Phương pháp ki m kê đ nh kỳ là phể ị ương pháp k toán không ph iế ả theo dõi thường xuyên liên t c tình hình nh p xu t, t n kho trên các tàiụ ậ ấ ồkho n hàng t n kho, mà ch theo dõi ph n ánh giá tr hàng t n kho đ u kỳả ồ ỉ ả ị ồ ầvà cu i kỳ Cu i tháng k toán ti n hành ki m kê và xác đ nh s th c tố ố ế ế ể ị ố ự ế c a hàng hoá đ ghi vào tài kho n hàng t n kho.ủ ể ả ồ

Hai phương pháp t ng h p hàng hoá nêu trên đ u có nh ng u đi mổ ợ ề ữ ư ể và h n ch , cho nên tuỳ vào đ c đi m SXKD c a doanh nghi p mà k toánạ ế ặ ể ủ ệ ếl a ch n m t trong hai phự ọ ộ ương pháp đ đ m b o vi c theo dõi, ghi chépể ả ả ệtrên s k toán.ổ ế

2.2 K toán bán hàng và xác đ nh k t qu :ếịếả

2.2.1 Các phương th c bán hàng:ứ

Hi n nay các doanh nghi p thệ ệ ường áp d ng hai phụ ương pháp bánhàng: Bán hàng theo phương th c g i hàng và bán hàng theo phứ ử ương th cứ giao hàng tr c ti p.ự ế

2.2.1.1 Bán hàng theo phương th c g i hàng:ứử

Theo phương th c này, đ nh kỳ doanh nghi p g i hàng cho khách hàngứ ị ệ ửtrên c s c a tho thu n trong h p đ ng mua bán hàng gi a hai bên vàơ ở ủ ả ậ ợ ồ ữgiao hàng t i đ a đi m đã quy ạ ị ể ước trong h p đ ng Khi xu t kho g i đi,ợ ồ ấ ửhàng v n thu c quy n s h u c a doanh nghi p, ch khi nào khách hàng đãẫ ộ ề ở ữ ủ ệ ỉtr ti n ho c ch p nh n thanh toán thì khi y hàng m i chuy n quy n sả ề ặ ấ ậ ấ ớ ề ề ở h u và đữ ược ghi nh n doanh thu bán hàng.ậ

Trang 15

* Đ i v i doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo phố ớ ệ ạ ồ ương pháp kêkhai thường xuyên.

Căn c vào phi u xu t kho g i hàng hoá đi bán ho c g i cho các đ iứ ế ấ ử ặ ử ạ lý nh bán h , k toán ghi:ờ ộ ế

Nợ TK 157: Hàng g i đi bánử Có TK 157: Hàng hoá

Trường h p mua hàng g i đi bán ngay không nh p kho, k toán ghi:ợ ử ậ ếN ợ TK 157: Hàng g i đi bánử

Có TK 331: Ph i tr cho ngả ả ười bán

Căn c vào gi y thông báo ch p nh n thanh toán ho c các ch ng tứ ấ ấ ậ ặ ứ ừ thanh toán ti n c a khách hàng, c a c s đ i lý bán h và các ch ng tề ủ ủ ơ ở ạ ộ ứ ừ thanh toán khác, k toán k t chuy n tr giá v n c a s hàng đã bán sang bênế ế ể ị ố ủ ốn TK 632.ợ

N ợ TK 632: Giá v n hàng bánố Có TK 157: Hàng g i đi bánử

Hàng hoá đã g i đi ho c d ch v đã th c hi n, khách hàng không ch pử ặ ị ụ ự ệ ấ nh n, k toán ph n ánh nghi p v nh p l i kho.ậ ế ả ệ ụ ậ ạ

Cu i kỳ, căn c vào k t qu ki m kê thành ph m g i đi bán nh ngố ứ ế ả ể ẩ ử ư ch a đư ược xác đ nh là bán, k toán ghi:ị ế

N ợ TK 157: Hàng g i đi bánử Có TK 632: Giá v n hàng bánố

Trang 16

2.2.1.2 Bán hàng và k toán bán hàng theo phếương pháp giao hàngtr c ti p:ựế

Theo phương th c này bên khách hàng u quy n cho cán b nghi p vứ ỷ ề ộ ệ ụ đ n nh n hàng t i kho c a doanh nghi p bán ho c giao nh n hàng tay ba.ế ậ ạ ủ ệ ặ ậNgười nh n hàng sau khi ký vào ch ng t bán hàng c a doanh nghi p thìậ ứ ừ ủ ệhàng hoá được xác đ nh là bán (hàng đã chuy n quy n s h u)ị ể ề ở ữ

Đ ph n ánh tình hình bán hàng theo phể ả ương th c giao hàng tr c ti p,ứ ự ế k toán s d ng TK 632 (giá v n hàng bán).ế ử ụ ố

Đ i v i đ n v k toán hàng t n kho theo phố ớ ơ ị ế ồ ương pháp kê khai thườ ngxuyên.

Căn c vào phi u xu t kho, giao hàng tr c ti p cho khách hàng, kứ ế ấ ự ế ế toán ghi:

N ợ TK 632: Giá v n hàng bánố Có TK 156: Hàng hoá

Trường h p doanh nghi p thợ ệ ương m i mua bán hàng giao tay ba, kạ ế toán ghi:

Có TK 154: Chi phí s n xu t kinh doanh d dangả ấ ở

Cu i kỳ k t chuy n tr giá v n hàng xu t kho đã bán vào bên n TKố ế ể ị ố ấ ợ911 đ xác đ nh k t qu kinh doanh.ể ị ế ả

N ợ TK 911: Xác đ nh k t qu kinh doanhị ế ả Có TK 632: Giá v n hàng bánố

Trang 17

Ngoài ra các trường h p bán l hàng hoá, bán hàng tr góp cũng sợ ẻ ả ử d ng TK 632 (giá v n hàng bán) đ ph n ánh tình hình giá v n c a hàngụ ố ể ả ố ủxu t kho đã bán.ấ

2.2.2 K toán doanh thu bán hàng và các kho n gi m tr doanh thuếảảừ

2.2.2.1 N i dung doanh thu bán hàng và các kho n gi m tr doanhộảảừthu:

- Doanh thu bán hàng là s ti n thu đố ề ược do bán hàng các doanhởnghi p áp d ng tính thu GTGT theo phệ ụ ế ương pháp kh u tr thì doanh thuấ ừbán hàng không bao g m thu GTGT, còn các doanh nghi p áp d ngồ ế ở ệ ụ phương pháp tính thu tr c ti p thì doanh thu bán hàng là tr giá thanh toánế ự ế ịc a s hàng đã bán Ngoài ra doanh thu bán hàng còn bao g m c các kho nủ ố ồ ả ả ph thu.ụ

- N u khách hàng mua v i kh i lế ớ ố ượng hàng hoá l n s đớ ẽ ược doanhnghi p gi m giá, n u khách hàng thanh toán s m ti n hàng s đệ ả ế ớ ề ẽ ược doanhnghi p chi t kh u, còn n u hàng hoá c a doanh nghi p kém ph m ch t thìệ ế ấ ế ủ ệ ẩ ấkhách hàng có th không ch p nh n thanh toán ho c yêu c u doanh nghi pể ấ ậ ặ ầ ệ gi m giá Các kho n trên s ph i ghi vào chi phí ho t đ ng tài chính ho cả ả ẽ ả ạ ộ ặ gi m tr trong doanh thu bán hàng ghi trên hoá đ n.ả ừ ơ

2.2.2.2 Ch ng t , các tài kho n k toán và nghi p v ch y u:ứừảếệụủ ếa Ch ng t k toán:ứừ ế

Trang 18

N ợ TK 112: Ti n g ngân hàngề ưỉN ợ TK 111: Ti n m tề ặ

N ợ TK 131: Ph i thu c a khách hàngả ủ Có TK 511: Doanh thu bán hàng

Có TK 333: Thu và các kho n thu ph i n p nhà nế ả ế ả ộ ước (3331): Thu GTGT ph i n pế ả ộ

* Trường h p bán hàng thu b ng ngo i t k toán ph i quy đ i sangợ ằ ạ ệ ế ả ổti n đ ng Vi t nam theo t giá ngân hàng nhà nề ồ ệ ỷ ước công b t i th i đi mố ạ ờ ể thu ti n N u doanh nghi p ghi theo t giá h ch toán thì kho n chênh l chề ế ệ ỷ ạ ả ệ gi a t giá th c t và t giá h ch toán đữ ỷ ự ế ỷ ạ ược ghi TK 413 (chênh l ch tở ệ ỷ giá)

* Kho n chi t kh u bán hàng, gi m giá hàng bán và hàng b tr l iả ế ấ ả ị ả ạ phát sinh trong kỳ, k toán ghi:ế

N ợ TK 521: Chi t kh u bán hàngế ấN ợ TK 532: Gi m giá hàng bánảN ợ TK 531: Hàng bán b tr l iị ả ạ

Có TK 131: Ph i thu c a khách hàngả ủ Ho c Có ặ TK 111, 112

* Đ i v i trố ớ ường h p hàng b tr l i trong kỳ, doanh nghi p ph i nh pợ ị ả ạ ệ ả ậ kho l i s hàng đó theo tr giá v n, đ ng th i ph i ghi gi m s thu GTGTạ ố ị ố ồ ờ ả ả ố ếđ u ra.ầ

- Ghi nghi p v hàng nh p kho:ệ ụ ậN ợ TK 156: Hàng hoá

Có TK 632: Giá v n hàng bánố

- Ghi s ti n thu GTGT đ u ra gi m tố ề ế ầ ả ương ng v i s hàng tr l i:ứ ớ ố ả ạN ợ TK 3331: Thu và các kho n ph i n p nhà nế ả ả ộ ước

Có TK 131: Ph i thu c a khách hàngả ủ Có TK 111: Ti n m tề ặ

Có TK 112: Ti n g i ngân hàngề ử

Trang 19

* Trường h p hàng bán b tr l i phát sinh vào kỳ h ch toán sau trongợ ị ả ạ ạnăm, ký trước đã ghi doanh thu bán hàng và xác đ nh k t qu kinh doanh, kị ế ả ế toán ph n ánh:ả

- Ph n ánh tr giá hàng b tr l i:ả ị ị ả ạN ợ TK 531: Hàng b tr l iị ả ạ

N ợ TK 333: Thu và các kho n ph i n p nhà nế ả ả ộ ước (3331) Có TK 131, 111, 112

- Ph n ánh s hàng b tr l i nh p kho theo giá v n:ả ố ị ả ạ ậ ốN ợ TK 156: Hàng hoá

Có TK 911: Xác đ nh k t qu kinh doanhị ế ả

* Cu i kỳ kinh doanh, toàn b s ti n gi m giá hàng bán và hàng b trố ộ ố ề ả ị ả l i đạ ược k t chuy n sang bên n TK 511 ho c TK 512 đ gi m doanh thuế ể ợ ặ ể ảbán hàng đã ghi theo hoá đ n bên có c a TK này.ơ ở ủ

N ợ TK 511: Doanh thu bán hàng(Ho c TK 512)ặ

Có TK 531: Hàng bán b tr l iị ả ạ Có TK 531: Gi m giá hàng bánả

* Trường h p bán hàng đ i lý, doanh nghi p đợ ạ ệ ược hưởng hoa h ng vàồkhông ph i kê khai tính thu GTGT Doanh thu bán hàng là s ti n hoaả ế ố ềh ng đồ ược hưởng Khi nh n hàng c a đ n v giao đ i lý, k toán ghi vàoậ ủ ơ ị ạ ếbên n TK 003 - hàng hoá v t t nh n bán h - ký g i khi bán hàng thuợ ậ ư ậ ộ ửđược ti n ho c khách hàng đã ch p nh n thanh toán, k toán ghi:ề ặ ấ ậ ế

N ợ TK 111, 112,131

Có TK 511: Doanh thu bán hàng (S ti n hoa h ng)ố ề ồ

Có TK 331: Ph i tr cho ngả ả ười bán (S ti n bán hàng tr hoaố ề ừh ng)ồ

Đ ng th i ghi có TK 003 - Hàng hoá nh n bán h , ký g i.ồ ờ ậ ộ ử

Trang 20

* Bán hàng tr góp, k toán ghi doanh s bán hàng thông thả ế ố ường TKở511, s ti n khách hàng ph i tr cao h n doanh s bán thông thố ề ả ả ơ ố ường,kho n chênh l ch đó đả ệ ược ghi vào thu nh p ho t đ ng tài chính.ậ ạ ộ

N ợ TK 111, 112 (s ti n thu ngay)ố ềN ợ TK 131 (s ti n ph i thu)ố ề ả

Có TK 511 (Ghi giá bán thông thường theo giá ch a có thuư ế GTGT)

Có TK 333 (Thu GTGT tính trên giá bán thông thế ường)

Có TK 711(Ghi chương chênh l ch cao h n giá thông thệ ơ ường)* Bán hàng theo phương th c đ i hàng, khi doanh nghi p xu t hàngứ ổ ệ ấtrao đ i v i khách hàng, k toán ph i ghi doanh thu bán hàng và thu GTGTổ ớ ế ả ếđ u ra Khi nh n hàng c a khách hàng, k toán ghi hàng nh p kho và tínhầ ậ ủ ế ậthu GTGT đ u vào.ế ầ

- Khi xu t hàng trao đ i, ghi nh n doanh thuấ ổ ậN ợ TK 131: Ph i thu c a khách hàngả ủ

N u ghi vào TK 331, cu i kỳ ph i đ i chi u đ bù tr và ghi:ế ố ả ố ế ể ừN ợ TK 331: ph i tr cho ngả ả ười bán

Có TK 131: ph i thu c a khách hàngả ủ

* Trường h p doanh nghi p hàng hoá s d ng n i b cho s n xu tợ ệ ử ụ ộ ộ ả ấ kinh doanh thu c di n ch u thu GTGT, k toán xác đ nh doanh thu c a sộ ệ ị ế ế ị ủ ố hàng này tương ng v i chi phí s n xu t ho c giá v n hàng hoá đ ghi vàoứ ớ ả ấ ặ ố ểchi phí s n xu t kinh doanhả ấ

Trang 21

N ợ TK 621, 627, 641, 642

Có TK 512: Doanh thu bán hàng n i bộ ộĐ ng th i ghi thu GTGT:ồ ờ ế

N ợ TK 133: Thu GTGT đế ược kh u trấ ừ

Có TK 333: Thu và các kho n ph i n p Nhà nế ả ả ộ ước

* Hàng hoá dùng đ bi u t ng để ế ặ ược trang tr i b ng qu khen thả ằ ỹ ưở ngphúc l i k toán ghi:ợ ế

N ợ TK 431: Qu khen thỹ ưởng, phúc l iợ Có TK 511: Doanh thu bán hàng

Có TK 333: Thu và các kho n ph i n p Nhà nế ả ả ộ ước (3331)

* Đ i v i hàng hoá có tính ch t đ c thù dùng các ch ng t đ c thù nhố ớ ấ ặ ứ ừ ặ ư tem b u chính, vé cư ước v n t i, vé x s , trong giá thanh toán đã có thuậ ả ổ ố ế GTGT, k toán ph i tính doanh thu ch a có thu theo CT:ế ả ư ế

Thu GTGTếđ u raầ=

Giá tính thu c aế ủ hàng hoá bán rax

Thuế su t thuấế GTGT

Thu GTGT ph i n p = Thu GTGT đ u ra - Thu GTGT đ u vào.ếả ộếầếầ

* Hàng hoá bán ra thu c di n tính thu xu t nh p kh u và thu tiêuộ ệ ế ấ ậ ẩ ếth đ c bi t, k toán xác đ nh s thu XNK và thu tiêu th đ c bi t ph iụ ặ ệ ế ị ố ế ế ụ ặ ệ ả n p ghi:ộ

N ợ TK 111: Ti n m t (S ti n th c n p)ề ặ ố ề ự ộN ợ TK 138: Ph i thu khác (S ti n thi u)ả ố ề ế Có TK 511: Doanh thu bán hàng.

N u s ti n th c n p l n h n doanh thu bán hàng, k toán ghi:ế ố ề ự ộ ớ ơ ế

Trang 22

N ợ TK 111: Ti n m t (S ti n th c n p)ề ặ ố ề ự ộ Có TK 511: Doanh thu bán hàng

Có TK 338: Ph i tr , ph i n p khác (S ti n th a)ả ả ả ộ ố ề ừ

Các doanh nghiêp bán l ph i l p b ng kê doanh s bán hàng cu iẻ ả ậ ả ố ố tháng t ng h p s liên doanh s bán hàng theo t ng lo i hàng có cùng thuổ ợ ố ố ừ ạ ế su t GTGT đ xác đ nh thu GTGT ph i n p khâu bánấ ể ị ế ả ộ ở

* Cu i kỳ xác đ nh doanh thu bán thu n b ng cách l y doanh thu theoố ị ầ ằ ấhoá đ n tr đi thu xu t kh u, thu tiêu th đ c bi t (n u có) và các kho nơ ừ ế ấ ẩ ế ụ ặ ệ ế ả gi m giá, hàng b tr l i k toán ghi:ả ị ả ạ ế

- Chi phí d ng c đ dùng cho quá trình tiêu th hàng hoá.ụ ụ ồ ụ

- Chi phí kh u hao tài s n c đ nh b ph n b o qu n, bán hàng nh :ấ ả ố ị ở ộ ậ ả ả ư Nhà kho, c a hàng, b n bãi ử ế

- Chi phí b ng ti n khác: Chi phí ti p khách b ph n bán hàng,ằ ề ế ở ộ ậqu ng cáo, h i ngh khách hàng ả ộ ị

Các chi phí phát sinh trong khâu bán hàng c n thi t đầ ế ược phân lo i vàạt ng h p theo đúng n i dung quy đ nh Cu i kỳ, k toán k t chuy n chi phíổ ợ ộ ị ố ế ế ểbán hàng đ xác đ nh k t qu kinh doanh.ể ị ế ả

2.2.3.2 Tài kho n s d ng:ả ử ụ

Trang 23

TK 641 - Chi phí bán hàngTK 641 có 7 TK c p 2ấTK 6411: Chi phí nhân viênTK6412: Chi phí v t li u bao bì.ậ ệTK 6413: Chi phí d ng c đ dùng.ụ ụ ồTK 6414: Chi phí kh u hao TSCĐ.ấTK 6415: Chi phí b o hành.ả

TK 6417: Chi phí d ch v mua ngoài.ị ụTK 6418: Chi phí b ng ti n khác.ằ ề

TK 142

Trang 24

3) Kh u hao TSCĐ b ph n bán hàng.ấ ở ộ ậ4) Chi phí d ch v mua ngoài(đi n, nị ụ ệ ước )5) Chi phí khác b ng ti nằ ề

6) Phân b ho c trích trổ ặ ước chi phí s a ch a TSCĐ.ử ữ7) Cu i kỳ k t chuy n chi phí bán hàngố ế ể

8) a - Khi ch a có doanh thu k t chuy n sang TK 142ư ế ểb - Ký báo cáo sau k t chuy n khi có hàng hoá tiêu th ế ể ụ

2.2.4 K toán chi phí qu n lý doanh nghi p:ếảệ

2.2.4.1 N i dung:ộ

Chi phí qu n lý doanh nghi p là nh ng chi phí cho vi c qu n lý kinhả ệ ữ ệ ảdoanh, qu n lý hành chính và ph c v chung khác liên quan đ n ho t đ ngả ụ ụ ế ạ ộ c a doanh nghi p.ủ ệ

Chi phí qu n lý doanh nghi p bao g m:ả ệ ồ

- Chi phí nhân viên qu n lý: Ti n lả ề ương, các kho n ph c p, BHXH,ả ụ ấBHYT, kinh phí công đoàn c a cán b , nhân viên qu n lý c a doanh nghi p.ủ ộ ả ủ ệ- Chi phí v t li u: Giá tr v t li u xu t dùng cho công tác qu n lý c a doanhậ ệ ị ậ ệ ấ ả ủnghi p.ệ

- Chi phí d ng c , đ dùng văn phòng dùng cho công tác qu n lý.ụ ụ ồ ả- Chi phí kh u hao TSCĐ dùng cho công tác qu n lý DN nh :ấ ả ư

Nhà c a làm vi c c a các phòng ban, kho tàng phử ệ ủ ương, ti n truy nệ ề d n máy móc thi t b ẫ ế ị

- Thu , phí và l phí nh : thu môn bài, thu trên v n, thu nhà đ t ế ệ ư ế ố ế ấ- Chi phí d phòng: D phòng gi m giá hàng t n kho, d phòng ph iự ự ả ồ ự ả thu khó đòi tính vào chi phí kinh doanh c a DN.ủ

- Chi phí d ch v mua ngoài: Ti n đi n, nị ụ ề ệ ước, thuê nhà

- Chi phí b ng ti n khác: H i ngh ti p khách, công tác phí, lãi vay v nằ ề ộ ị ế ố dùng cho SXKD ph i tr ả ả

Chi phí qu n lý DN liên quan đ n các ho t đ ng trong DN, do v yả ế ạ ộ ậ cu i kỳ đố ược k t chuy n sang TK 911 đ xác đ nh k t q a SXKD c a DN.ế ể ể ị ế ủ ủ

2.2.4.2 Tài kho n s d ng: TK 642 - Chi phí qu n lý DN.ả ử ụả

Trang 25

TK 642 có 8 TK c p haiấ

TK6421: Chi phí nhân viên qu n lý.ảTK 6422: Chi phí v t li u qu n lý.ậ ệ ảTK 6423: Chi phí đ dùng văn phòng.ồTK 6424: Chi phí kh u hao TSCĐ.ấTK 6425: Thu , phí và l phí.ế ệTK 6426: Chi phí d phòng.ự

TK 6427: Chi phí d ch v mua ngoài.ị ụTK 6428: Chi phí b ng ti n khác.ằ ề

TK 111,112,331

Trang 26

1) Ph n ánh kho n ti n lả ả ề ương, BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn c aủ nhân viên qu n lý DN.ả

2) Xu t nguyên v t li u, công c d ng c cho b ph n qu n lý DN.ấ ậ ệ ụ ụ ụ ộ ậ ả3) Kh u hao TSCĐ b ph n qu n lý DN.ấ ở ộ ậ ả

4) Chi phí đi n nệ ước s a ch a TSCĐ thuê ngoài.ử ữ5) Chi phí s a ch a TSCĐ th c t phát sinh.ử ữ ự ế

6) Phân b ho c trích trổ ặ ước chi phí s a ch a l n TSCĐ.ử ữ ớ7) Chi phí khác b ng ti n.ằ ề

8) Cu i kỳ k t chuy n chi phí qu n lý DN sang TK 911.ố ế ể ả

9) a - Cu i kỳ k t chuy n sang TK 142 khi trong kỳ ch a có doanh thu.ố ế ể ưb - Kỳ báo cáo sau k t chuy n sang TK 911 khi có hàng hoá tiêu th ế ể ụ

2.2.5 K toán xác đ nh k t qu kinh doanh:ếịếả

2.2.5.1 N i dung:ộ

K t qu kinh doanh là K t qu cu i cùng c a ho t đ ng SXKD vàế ả ế ả ố ủ ạ ộho t đ ng khác c a DN sau m t th i kỳ nh t đ nh, bi u hi n b ng s ti nạ ộ ủ ộ ờ ấ ị ể ệ ằ ố ề lãi hay l ỗ

K t qu kinh doanh c a doanh nghi p g m: K t qu ho t đ ngế ả ủ ệ ồ ế ả ạ ộ SXKD, k t qu ho t đ ng tài chính và k t qu thu nh p b t thế ả ạ ộ ế ả ậ ấ ường.

- K t qu ho t đ ng tài chính = Thu nh p ho t đ ng tài chính - Chiế ả ạ ộ ậ ạ ộphí ho t đ ng tài chính.ạ ộ

- K t qu ho t đ ng b t thế ả ạ ộ ấ ường = Thu nh p b t thậ ấ ường - Chi phí b tấ thường.

- K t qu SXKD = K t qu ho t đ ng SXKD + K t qu ho t đ ng tàiế ả ế ả ạ ộ ế ả ạ ộchính + K t qu ho t đ ng b t thế ả ạ ộ ấ ường.

2.2.5.2 Tài kho n s d ng:ả ử ụ TK 911 - Xác đ nh k t qu kinh doanh.ị ế ả

Trang 27

TK 421K/C lỗ kinh doanh

Trang 28

* u đi mƯể : Đ n gi n, d làm, d ki m tra, áp d ng thích h p đ n vơ ả ễ ễ ể ụ ợ ơ ị k toán nh , ít nghi p v kinh t phát sinh, s d ng ít ngế ỏ ệ ụ ế ử ụ ười làm k toán.ế

* Nhược đi mể : Không áp d ng đụ ượ ởc các đ n v k toán v a vàơ ị ế ừl n, có nhi u nghi p v kinh t phát sinh, s d ng nhi u tài kho n ngớ ề ệ ụ ế ử ụ ề ả ườ ilàm công tác k toán, s chi ti t tách r i s t ng h p làm nh hế ổ ế ờ ổ ổ ợ ả ưởng đ nế t c đ l p báo cáo tài chính.ố ộ ậ

Sổ thẻ kế toán chi 

tiếtNhật ký sổ

Báo cáo tài chính

Trang 29

* Đi u ki n áp d ngềệụ : Ch áp d ng cho nh ng đ n v có quy mô nhỉ ụ ữ ơ ị ỏ nh HTX, đ n v t nhân, qu n lý công trìư ơ ị ư ả

2.3.2 Hình th c nh t ký chungứậ

S đ 1.5 Trình t ghi s Hình th c nh t ký chungơ ồựổứậ

Ghi chú:

: Ghi hàng ngày: Ghi cu i thángố: Đ i chi u, ki m tra.ố ế ể

* u đi m:Ưể Thu n l i cho vi c đ i chi u ki m tra chi ti t theo ch ngậ ợ ệ ố ế ể ế ứ t g c, ti n cho vi c k t chuy n trên máy vi tính và phân công công tác.ừ ố ệ ệ ế ể

* Nhược đi m:ể Ghi m t s nghi p v trùng l p vì v y khi cu i thángộ ố ệ ụ ặ ậ ốph i lo i b m t s nghi p v đ ghi vào s cái.ả ạ ỏ ộ ố ệ ụ ể ổ

Sổ thẻ kế toán chi 

Báo cáo tài chính

Trang 30

* Đi u ki n áp d ng:ềệụ Thích h p v i nh ng doanh nghi p có quy môợ ớ ữ ệl n, có nhi u nghi p v kinh t phát sinh ph c t p, trình đ nghi p v c aớ ề ệ ụ ế ứ ạ ộ ệ ụ ủ cán b k toán v ng vàng.ộ ế ữ

2.3.3 Hình th c nh t ký ch ng t ứậứừ

S đ 1.6.Trình t ghi s Hình th c nh t ký ch ng tơ ồựổứậứừ

Ghi chú:

: Ghi hàng ngày: Ghi cu i thángố: Đ i chi u, ki m tra.ố ế ể

* u đi m:Ưể Có u đi m m nh trong đi u ki n k toán th côngư ể ạ ề ệ ế ủ

* Nhược đi m:ể Không thu n ti n cho vi c c gi i hoá công tác kậ ệ ệ ơ ớ ế toán, không phù h p v i đ n v quy mô nh ít nhân viên k toán y u, khôngợ ớ ơ ị ỏ ế ếđ u đ n.ề ặ

Sổ thẻ kế toán chi 

Báo cáo tài chính

Trang 31

* Đi u ki n áp d ng:ềệụ Thích h p v i nh ng doanh nghi p có quy môợ ớ ữ ệl n, nhi u nghi p v kinh t phát sinh, trình đ k toán cao.ớ ề ệ ụ ế ộ ế

Báo cáo tài chínhSổ cái

Trang 32

* u đi m:Ưể Thích h p v i m i lo i hình đ n v , ghi chép đ n gi n,ợ ớ ọ ạ ơ ị ơ ả d ghi, d ki m, d đ i chi u, thu n ti n cho vi c phân công công tác.ễ ễ ể ễ ố ế ậ ệ ệ

* Nhược đi m:ể Vi c ghi chép thệ ường b trùng l p, vi c t ng h p sị ặ ệ ổ ợ ố li u đ l p báo cáo tài chính thệ ể ậ ường b ch m.ị ậ

* Đi u ki n áp d ng:ềệụ Thích h p v i nh ng doanh nghi p có quy môợ ớ ữ ệl n và v a, có nhi u nghi p v kinh t phát sinh.ớ ừ ề ệ ụ ế

2.3.5.Hình th c k toán trên máy vi tínhứế

*Đ c tr ng c b n c a hình th c k t oán trên máy vi tính:ặươ ảủứế

Đ c tr ng c b n c a hình th c k t oán trên máy vi tính là công vi cặ ư ơ ả ủ ứ ế ệ k toán đế ược th c hi n theo m t chự ệ ộ ương trình ph n m m k toán trên máyầ ề ếvi tính Ph n m m k toán đầ ề ế ược thi t theo nguyên t c c a m t trong b nế ế ắ ủ ộ ố hình th c k toán ho c k t h p các hình th c k toán quy đ nh trên đây.ứ ế ặ ế ợ ứ ế ịPh n mêm k toán không hi n th đ y đ quy trình ghi s k toán nh ngầ ế ể ị ầ ủ ổ ế ư ph i in đả ược đ y đ s k toán và báo cáo tài chính theo quy đ nh.ầ ủ ổ ế ị

Ph n m m k toán đầ ề ế ược thi t k theo hình th c k toán nào s có cácế ế ứ ế ẽlo i s c a hình th c k toán đó nh ng không hoàn toàn gi ng m u c a sạ ổ ủ ứ ế ư ố ẫ ủ ổ k toán ghi b ng tay.ế ằ

*Trình t nghi s k toán theo hình th c k toán trên máy vi tính.ựổ ếứế

Hàng ngày k toán căn c vào các ch ng t k toán ho c b ng t ngế ứ ứ ừ ế ặ ả ổ h p ch ng t cùng la i đã đợ ứ ừ ọ ược ki m tra, để ược dùng làm căn c ghi s ,ứ ổ xác đ nh tài kho n nghi n , tài kho n ghi có đ nh p d li u vào máy tínhị ả ợ ả ể ậ ữ ệtheo các b ng bi u đả ể ược thi t k s n trên ph n m m k toán.ế ế ẵ ầ ề ế

Theo quy trình c a ph n m m k toán, các thông tin đủ ầ ề ế ượ ự ộ c t đ ngnh p vào s k toán t ng h p, s cái ho c nh t ký s cái…Và các s , thậ ổ ế ổ ợ ổ ặ ậ ổ ổ ẻ k toán chi ti t liên quan.ế ế

Cu i tháng ( ho c b t kỳ m t th i đi m c n thi t nào ) k toán th cố ặ ấ ộ ờ ể ầ ế ế ự hi n các thao tác khoá s , c ng s và l p báo cáo tài chính Vi c đ chi uệ ổ ộ ổ ậ ệ ố ế

Trang 33

gi a các s li u t ng h p và các s li u chi ti t đữ ố ệ ổ ợ ố ệ ế ược th c hi n t đ ng vàự ệ ự ộluôn đ m b o chính xác, trung th c theo thông tin đã đả ả ự ược nh p trong kỳ.ậNgười làm k toán có th ki m tra, đ i chi u s li u gi a s k toán v iế ể ể ố ế ố ệ ữ ổ ế ớ báo cáo tài chính sau khi đã in ra gi y, đóng thành quy n và th c hi n cácấ ể ự ệth t c pháp lý theo quy đ nh c a s k toán nghi b ng tay.ủ ụ ị ủ ổ ế ằ

Đ i chi u, ki m tra ố ế ể

  ­Sổ  tổng hợp

MÁY VI TÍNH

Trang 34

CHƯƠNG II - TÌNH HÌNH TH C T V K TOÁN BÁNỰẾ Ề ẾHÀNG VÀ XÁC Đ NH K T QU CÔNG TY TNHHỊẾẢ Ở

THƯƠNG M I TAM KIMẠ

1.Đ c đi m chung c a công ty TNHH Thặểủương m i Tam Kimạ1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a doanh nghi pểủệ

Công ty TNHH thương m i Tam Kim thu c công ty kinh doanh v a vàạ ộ ừnh , đỏ ược thành l p theo quy t đ nh s 328/QĐ- CP ngày 10/11/2001 vàậ ế ị ốquy t đ nh s 274/ĐM – DN ngày 22/11/2002 c a Văn phòng chính phế ị ố ủ ủ gi y phép kinh doanh s 0104003535 c p ngày 24/06/2006.ấ ố ấ

Tên giao d ch: Công ty TNHH thị ương m i Tam Kimạ

Tr s chính: 23A – Tr n Duy H ng – P Trung Hoà - C u Gi y – Hàụ ở ầ ư ầ ấN iộ

Là m t n i thu n ti n giao d ch trong vi c kinh doanh mua bán trongộ ơ ậ ệ ị ệnước Công ty đã xúc ti n m t cách đáng k v cung c p v t t cho thế ộ ể ề ấ ậ ư ị trường trong vi c đ u t xây d ng các công trình tr ng đi m c a Nhàệ ầ ư ự ọ ể ủnước.

Thông qua các công trình tr ng đi m trong vi c xây d ng đ u t phátọ ể ệ ự ầ ưtri n đô th v nhà , để ị ề ở ường xá, c u….v v thì không th thi u trong vi cầ ể ế ệ mua v t t c a Công ty TNHH thậ ư ủ ương m i Tam Kim, Công ty này cũngạch là m t công ty kinh doanh t ngoài vào Nh ng công ty có s giao d chỉ ộ ừ ư ự ị r ng rãi thì công ty đã phát tri n nhi u và đ a ra các t nh ngoài Cho nênộ ể ề ư ỉvi c mua bán v t t không th thi u cho các công trình xây d ng đệ ậ ư ể ế ự ược.

Đ hoàn thành nhi m v để ệ ụ ược giao và đ y m nh ho t đ ng kinhẩ ạ ạ ộdoanh, công ty đã ti n hành c i t và hoàn thi n b máy qu n lý b ng cáchế ả ổ ệ ộ ả ằđào t o l i cán b và đ i m i b sung các thi t b , máy móc k thu t…v.vạ ạ ộ ổ ớ ổ ế ị ỹ ật o kh năng c nh tranh cao.ạ ả ạ

Tr i qua m y năm ho t đ ng kinh doanh, đ c bi t trong nh ng nămả ấ ạ ộ ặ ệ ữg n đây công ty ngày càng kh ng đ nh đầ ẳ ị ược ch đ ng c a mình trên thỗ ứ ủ ị trường xây d ng đô th ự ị

Trang 35

Đ th y rõ xu hể ấ ướng phát tri n c a công ty ta xem b ng sau:ể ủ ả

7.954.3663482đ3 Doanh thu đ ngồ 3.467.292.35

5.714.559.1394 L i nhu nợ ậ đ ngồ 156.622.574 291.896.8395 N p ngân sáchộ đ ngồ 45.523.192 82.006.9886 Thu nh p bìnhậ

đ ngồ 1.900.000 2.300.000

S v n này là do Công ty C ph n Tam Kim làm ch s h u V i số ố ổ ầ ủ ở ữ ớ ố v n là 7.564.366.482 đố ượ ử ục s d ng vào kinh doanh (bao g m c v n l uồ ả ố ư đ ng) Đ i di n c a giám đ c Công ty Ông Tr n Công Hùng , phó giámộ ạ ệ ủ ố ầđ c là bà Nguy n Th Hoà Có cùng m c đích kinh doanh và đ a Công tyố ễ ị ụ ưphát tri n và có s b sung thêm trong quá trình ho t đ ng kinh doanh.ể ự ổ ạ ộ

Do v y k toán ngu n v n kinh doanh c n ph i chi ti t theo t ngậ ế ồ ố ầ ả ế ừ lo i v n kinh doanh, t ng ngu n hình thành, t ng t ch c, t ng cá nhânạ ố ừ ồ ừ ổ ứ ừgóp v n (góp v n ban đ u, v n do liên doanh góp, v n b sung t k t quố ố ầ ố ố ổ ừ ế ả kinh doanh …).

Còn đ i v i doanh thu bán hàng cũng là m t v n đ quan tr ng trongố ớ ộ ấ ề ọCông ty b i không có doanh thu thì Công ty không th tr lở ể ả ương cho côngnhân được Do v y v v n đ này r t quan tr ng đ i v i t t c các doanhậ ề ấ ề ấ ọ ố ớ ấ ảnghi p đang kinh doanh nh ng m t hàng này nh t là v nguyên v t li uệ ữ ặ ấ ề ậ ệ

Trang 36

công c d ng c Đ i v i Công ty TNHH thụ ụ ụ ố ớ ương m i Tam Kim này choạta th y rõ đấ ược s phát tri n v kinh doanh các m t hàng nh Thi t bự ể ề ặ ư ế ị đi n Roman, Monza, ng nh a Sunmax, Kohan, bóng Phi lip…vv R tệ ố ự ấ nhi u các m t hàng khác mà Công ty đã mua v và bán đi v i s lề ặ ề ớ ố ượng l nớ doanh thu khi thu h i v v n cho m t s m t hàng là r t cao ồ ề ố ộ ố ặ ấ

Ngoài các ngu n thu do bán nguyên v t li u đó thì các kho n thu khácồ ậ ệ ảcòn bao g m nh ng kho n thu nh thu h i n khó đòi đã x lý, ch a x lýồ ữ ả ư ồ ợ ử ư ử được Do v y mà nó còn nh hậ ả ưởng đ n các doanh thu c a công ty Choế ủnên có s qu n lý t t v m t buôn bán, trao đ i nguyên v t li u đ n cácự ả ố ề ặ ổ ậ ệ ếcông trình xây d ng…v.v Và thi t l p nhi u m i quan h ngo i giao t tự ế ậ ề ố ệ ạ ố thì d n t i vi c phát tri n vẫ ớ ệ ể ượ ật b c v doanh thu Vi c kinh doanh đ cóề ệ ểk t qu t t v doanh thu là đi u h t s c quan tr ng đ i v i các không chế ả ố ề ề ế ứ ọ ố ớ ỉ

Công ty TNHH th ng m i Tam Kim

Nói đ n kinh doanh trong t t c các Công ty c ph n thu c nhà nế ấ ả ổ ầ ộ ướ chay Công ty t nhân thì có m t đi u không th tránh kh i đó là s qu n lýư ộ ề ể ỏ ự ảc a Nhà nủ ước b ng cách n p thu hàng tháng N u nh các Công ty tínhằ ộ ế ế ưthu giá tr gia tăng theo phế ị ương pháp tr c ti p ho c đ i v i các đ iự ế ặ ố ớ ố tượng không ch u thu GTGT, thì k toán v n hàng tiêu th cũng tị ế ế ố ụ ương tự nh doanh nghi p tính thu GTGT S thu GTGT cu i kỳ ph i n p, thuư ệ ế ố ế ố ả ộ ế tiêu th đ c bi t, thu xu t kh u ph i n p đụ ặ ệ ế ấ ẩ ả ộ ược tr vào doanh thu bánừhàng đ tính ra doanh thu thu n Đó là nh ng đi u c n thi t trong kinhể ầ ữ ề ầ ếdoanh các lo i m t hàng c a Công ty TNHH thạ ặ ủ ương m i Tam Kim ạ ở Công ty này bao g m hai lo i thu đó là thu GTGT đ u vào và thuồ ạ ế ế ầ ế GTGT đ u ra Ví d nh m t s nguyên v t li u đầ ụ ư ộ ố ậ ệ ược nh p t n i s nậ ừ ơ ả xu t đ n Công ty và t Công ty bán ra th trấ ế ừ ị ường xây d ng) là nh ng m tự ữ ặ hàng cũng ch u thu ) GTGT cao Cho nên đ kinh doanh ra th trị ế ể ị ường xâyd ng là m t v n đ h t s c đáng quan tâm N u nh doanh nghi p hayự ộ ấ ề ế ứ ế ư ệCông ty kinh doanh không ch u thu , tr n thu thì s không đúng v i quyị ế ố ế ẽ ớđ nh c a Nhà nị ủ ước và pháp lu t đ ra Cho nên vi c th c hi n thu GTGTậ ề ệ ự ệ ế

Trang 37

đ i v i m i doanh nghi p hay trong Công ty là m t đi u r t quan tr ng,ố ớ ọ ệ ộ ề ấ ọt i thi u hàng tháng ph i n p cho Nhà nố ể ả ộ ước Đ Nhà nể ước có s côngựnh n v doanh nghi p, Công ty làm ăn phát tri n trên th trậ ề ệ ể ị ường nguyênv t li u là ngu n cung c p ch y u cho xây d ng và phát tri n đô th ,ậ ệ ồ ấ ủ ế ự ể ị chung c cao t ngư ầ

Công ty TNHH thương m i Tam Kim là m t công ty v a và nh B iạ ộ ừ ỏ ở trình đ phát tri n c a t ng th i gian c th , vào vài trò c a Công ty đ iộ ể ủ ừ ờ ụ ể ủ ố v i n n kinh t Tuy nhiên t u trung l i, các tiêu th c này ch y u xoayớ ề ế ự ạ ứ ủ ếquanh lượng v n mà doanh nghi p đó s d ng vào kinh doanh, lố ệ ử ụ ượng laođ ng mà doanh nghi p đó s d ng ho c lộ ệ ử ụ ặ ượng doanh thu mà doanh nghi pệ đó đ t đạ ược trong kỳ Các Công ty kinh doanh v a và nh là c s s nừ ỏ ơ ở ả xu t, kinh doanh đ c l p, đã đăng ký kinh doanh theo pháp lu t hi n hành.ấ ộ ậ ậ ệ

Công ty TNHH th ng m i Tam Kim ch y u là kinh doanh thi t

b đi n, nị ệ ước, các nguyên v t li u, ph li u ngành nh a; T v n đ u tậ ệ ụ ệ ự ư ấ ầ ư xây d ng và thi công l p đ t các công trình đi n, công trình nự ắ ặ ệ ước côngnghi p và dân d ng Cho nên v s lệ ụ ề ố ượng công nhân viên là ít đo đó màd n đ n thu nh p c a cán b công nhân viên t 2.000.000 đ n 6.000.000 làẫ ế ậ ủ ộ ừ ếm c lứ ương bình quân V i con ngớ ười hi n nay mà vi c chi tiêu trong xãệ ệh i này thì v i m c lộ ớ ứ ương đó là ch a cao nh ng Công ty đã giúp đ g nư ư ỡ ầ 20 người ch a có công ăn vi c làm, t o cho h nh ng công vi c n đ như ệ ạ ọ ữ ệ ổ ị nh t M c dù v i s ti n lấ ặ ớ ố ề ương hàng tháng là nh v y nh ng Công ty cònư ậ ưqu n lý lao đ ng v m t s lả ộ ề ặ ố ượng, đã nâng cao được hi u qu s d ngệ ả ử ụ lao đ ng, c n ph i t ch c h ch toán vi c s d ng th i gian lao đ ng vàộ ầ ả ổ ứ ạ ệ ử ụ ờ ộk t qu lao đ ng Ngoài ti n lế ả ộ ề ương hàng tháng người lao đ ng còn nh nộ ậ đựơc ti n ph c p, tr c p, các kho n kh u tr và các kho n ngề ụ ấ ợ ấ ả ấ ừ ả ười laođ ng còn độ ược lĩnh Kho n thanh toán v tr c p b o hi m xã h i cũngả ề ợ ấ ả ể ộđượ ậ ươc l p t ng t Sau khi k toán trự ế ưởng ki m tra, xác nh n và ký giámể ậđ c duy t y, “B ng thanh toán ti n lố ệ ả ề ương và b o hi m xã h i ” s đả ể ộ ẽ ượ clàm căn c đ thanh toán lứ ể ương và b o hi m xã h i cho ngả ể ộ ười lao đ ng ộ

Trang 38

Do v y mà Công ty TNHH thậ ương m i Tam Kim đã giúp đ nh ngạ ỡ ữ người lao đ ng có cu c s ng n đ nh h n v thu nh p c a h ộ ộ ố ổ ị ơ ề ậ ủ ọ

Đ n v i n i th c t p t i Công ty, tôi c m th y trong quá trình ho tế ớ ơ ự ậ ạ ả ấ ạ đ ng kinh doanh c a Công ty v n còn m t s ch a thu n ti n trong vi cộ ủ ẫ ộ ố ư ậ ệ ệ mua nguyên v t li u, công c d ng c B i s nh p nguyên v t li u vàoậ ệ ụ ụ ụ ở ự ậ ậ ệtrong Công ty r i t Công ty xu t bán thì s chi phí v n chuy n cũng làồ ừ ấ ự ậ ểm t v n đ trong kinh doanh mà Công ty c n ph i có s qu n lý h p lýộ ấ ề ầ ả ự ả ợtrong vi c mua bán v t t hàng hoá Sau đó v n và ngu n v n, quá trìnhệ ậ ư ố ồ ốkinh doanh là lo i đ i tạ ố ượng quan tr ng trong h ch toán k toán c a Côngọ ạ ế ủty Do có s đ c l p tự ộ ậ ương đ i c a t ng giai đo n trong th i gian màố ủ ừ ạ ờdoanh nghi p kinh doanh Cho nên k toán ph i t ng h p cân đ i trong quáệ ế ả ổ ợ ốtrình kinh doanh.

K t qu c a quá trình kinh doanh s đế ả ủ ẽ ược k t chuy n vào giai đo nế ể ạ sau Nó có th t o thành m t h th ng ch tiêu có quan h ch t v i nhauể ạ ộ ệ ố ỉ ệ ặ ớt o cho Công ty có s ho t đ ng t t Ngoài ra còn m t s phát sinh tr cạ ự ạ ộ ố ộ ố ự ti p vào tài kho n trên c s các b ng ch ng t công ty nào cũng v yế ả ơ ở ả ứ ừ ở ậ nghi p v kinh t phát sinh làm bi n đ ng nh Tài s n, Gây nh hệ ụ ế ế ộ ư ả ả ưở ngv ngu n v n ho c tài s n không gây nh hề ồ ố ặ ả ả ưởng đ n ngu n v n Hay cóế ồ ốs tác đ ng t i tài s n và ngu n v n theo hự ộ ớ ả ồ ố ướng tăng ho c ngu n v nặ ồ ố theo hướng gi m Do v y mà Công ty c n có s qu n lý cũng nh m iả ậ ầ ự ả ư ọ ho t đ ng x y ra trong quá trình kinh doanh ph i đi u ti t t t thì m i d nạ ộ ả ả ề ế ố ớ ẫ t i doanh thu t t, thu nh p c a ngớ ố ậ ủ ười lao đ ng cao.ộ

Đó ch là v n đ kinh doanh, nh ng Công ty còn có s c nh tranhỉ ấ ề ư ở ự ạgay g t và đ t ra nh ng xu hắ ặ ữ ướng phát tri n c a doanh nghi p mình làể ủ ệtăng s v n đ u t , tuy n thêm s lố ố ầ ư ể ố ượng công nhân viên N u có s tăngế ựv v n và tăng v ngề ố ề ười lao đ ng thì d n t i doanh thu và thu nh p ngộ ẫ ớ ậ ườ icông nhân s cao h n đó là s thay đ i c a Công ty trong th i gian t i vàẽ ơ ự ổ ủ ờ ớxu hướng phát tri n cao h n so v i nh ng năm trể ơ ớ ữ ước Là nh ng m c đíchữ ụmà Công ty đã đ a ra cu c h p, ph n đ u phát tri n và đ y m nh côngư ộ ọ ấ ấ ể ẩ ạ

Trang 39

nghi p hoá hi n đ i hoá c a đ t nệ ệ ạ ủ ấ ước trong quá trình c i t n n kinh t ,ả ổ ề ế xây d ng đ t nự ấ ước đ i m i.ổ ớ

N i tôi th c t p là m t Công ty kinh doanh đ y đ m i m t hàng Tôiơ ự ậ ộ ầ ủ ọ ặc m th y trong quá trình kinh doanh là đi u r t quan tr ng b i s giaoả ấ ề ấ ọ ở ựti p, hay trong công vi c là đi u đáng quan tâm t i Đã là m i có s phátế ệ ề ớ ớ ựtri n trong Công ty thì chính Công ty ph i có m c đích, xu hể ả ụ ướng pháttri n là đi u c n thi t m i Công ty.ể ề ầ ế ở ọ

1.2 Ch c năng, nhi m v c a doanh nghi p.ứệụ ủệ

M i Công ty đ u có s bi n đ ng v chi phí phát sinh, liên quanọ ề ự ế ộ ềchung đ n toàn b ho t đ ng c a c doanh nghi p mà không tách riêng raế ộ ạ ộ ủ ả ệđược cho b t kỳ m t ho t đ ng nào Vì chi phí qu n lý doanh nghi p baoấ ộ ạ ộ ả ệg m nhi u lo i nh chi phí qu n lý kinh doanh, qu n lý hành chính và chiồ ề ạ ư ả ảphí chung khác Do v y mà m i ho t đ ng đó đ u có ch c năng và nhi mậ ọ ạ ộ ề ứ ệ v riêng trong s đi u hành c a giám đ c Công ty.ụ ự ề ủ ố

1.2.1 Ch c năng:ứ

Kinh doanh thương m i là khâu trung gian n i li n gi a ngạ ố ề ữ ườ ả i s nxu t đ i v i ngấ ố ớ ười mua l i đ kinh doanh r i t đó bán ra đ n ngạ ể ồ ừ ế ười tiêudùng s d ng Ho t đ ng thử ụ ạ ộ ương m i là vi c th c hi n m t hay nhi uạ ệ ự ệ ộ ề hành vi thương m i c a thạ ủ ương dân làm phát sinh quy n và nghĩa v gi aề ụ ữ các thương nhân v i nhau ho c gi a các thớ ặ ữ ương nhân v i các bên có liênớquan bao g m vi c mua bán hàng hoá, cung ng d ch v thồ ệ ứ ị ụ ương m i vàạcác ho t đ ng xúc ti n thạ ộ ế ương m i nh m m c đích l i nhu n ho c nh mạ ằ ụ ợ ậ ặ ằ th c hi n các chính sách kinh t – xã h i Thự ệ ế ộ ương nhân có th là cá nhânểcó đ năng l c, hành vi dân s đ y đ hay các h gia đình, t h p tác ho củ ự ự ầ ủ ộ ổ ợ ặ các doanh nghi p thu c các thành chệ ộ ương kinh t thành l p theo quy đ nhế ậ ị c a pháp lu t (đủ ậ ược c quan nhà nơ ước có th m quy n c p gi y phép kinhẩ ề ấ ấdoanh ).

Trong Công ty, n i tôi đã th c t p có m t s đ c đi m ch y u vơ ự ậ ộ ố ặ ể ủ ế ề kinh doanh thương m i nh sau:ạ ư

Trang 40

- V ho t đ ngềạ ộ : Ho t đ ng kinh t c b n c a kinh doanh thạ ộ ế ơ ả ủ ươ ngm i là l u chuy n hàng hoá L u chuy n hàng hoá là s t ng h p các ho tạ ư ể ư ể ự ổ ợ ạ đ ng thu c các quá trình mua bán, trao đ i và d tr hàng hoá.ộ ộ ổ ự ữ

- V hàng hoá:ề Hàng hoá trong kinh doanh thương m i g m các lo iạ ồ ạ v t t , s n ph m có hình thái v t ch t hay không có hình thái mà doanhậ ư ả ẩ ậ ấnghi p mua v v i m c đích đ bán.ệ ề ớ ụ ể

- V cách l u chuy n hàng hoáềưể : L u chuy n hàng hoá trong kinhư ểdoanh thương m i có th theo m t trong hai cách là bán buôn và bán l ạ ể ộ ẻ Bán buôn hàng hoà là bán cho người kinh doanh trung gian ch không bánứth ng cho ngẳ ười tiêu dùng Bán l hàng hoá là vi c bán th ng cho ngẻ ệ ẳ ườ itiêu dùng, t ng cái, t ng ít m t.ừ ừ ộ

- V t ch c kinh doanhề ổứ : T ch c kinh doanh thổ ứ ương m i có th theoạ ểnhi u mô hình khác nhau nh t ch c Công ty bán buôn, bán l , Công tyề ư ổ ứ ẻkinh doanh t ng h p, Công ty môi gi i, Công ty xúc ti n thổ ợ ớ ế ương m i….ạ

V s v n đ ng c a hàng hoá: S v n đ ng c a hàng hoá trong kinhề ự ậ ộ ủ ự ậ ộ ủdoanh thương m i cũng không có s gi ng nhau, tuỳ thu c vào ngu hàngạ ự ố ộ ồvà ngành hàng, cho nên chi phí thu mua và th i gian l u chuy n hàng hoáờ ư ểcũng khác nhau gi a các lo i hàng.ữ ạ

Nh v y có th nói, ch c năng c a thư ậ ể ứ ủ ương m i doanh nghi p nàyạ ở ệlà t ch c và th c hi n vi c mua bán, trao đ i hàng hoá, cung c p các d chổ ứ ự ệ ệ ổ ấ ị v nh m ph c v s n xu t và đ i s ng nhân dân.ụ ằ ụ ụ ả ấ ờ ố

1.2.2 Nhi m v :ệụ

Quá trình kinh doanh t i Công ty TNHH thạ ương m i Tam Kim đã cóạs phân chia ra các giai đo n mà k toán ph i th c hi n và đ a ra cácự ạ ế ả ự ệ ưnhi m v ch y u cho doanh nghi p.ệ ụ ủ ế ệ

- Xác đ nh đ i tị ố ượng trong t ng giai đo n phù h p v i vi c kinhừ ạ ợ ớ ệdoanh c a Công ty mình và trình đ qu n lý c a t ng lo i hình doanhủ ộ ả ủ ừ ạnghi p.ệ

Ngày đăng: 08/12/2012, 10:57

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

2.3.2. Hình th c nh t ký chung ứ ậ - Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả trong doanh nghiệp thương mại - Khảo sát thự
2.3.2. Hình th c nh t ký chung ứ ậ (Trang 29)
2.3.3. Hình th c nh t ký ch ng t . ứ ậ ứ ừ - Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả trong doanh nghiệp thương mại - Khảo sát thự
2.3.3. Hình th c nh t ký ch ng t . ứ ậ ứ ừ (Trang 30)
2.3.4. Hình th c ch ng t  ghi s . ứ ứ ừ ổ - Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả trong doanh nghiệp thương mại - Khảo sát thự
2.3.4. Hình th c ch ng t ghi s . ứ ứ ừ ổ (Trang 31)
BẢNG TỔNG HỢP - Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả trong doanh nghiệp thương mại - Khảo sát thự
BẢNG TỔNG HỢP (Trang 33)
Bảng cân  đối phát - Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả trong doanh nghiệp thương mại - Khảo sát thự
Bảng c ân  đối phát (Trang 48)
Hình th c thanh toán: Ti n m t, chuy n ứ ề ặ ể - Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả trong doanh nghiệp thương mại - Khảo sát thự
Hình th c thanh toán: Ti n m t, chuy n ứ ề ặ ể (Trang 51)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w