TRƯỜNG TIỂU HỌC DẠ LÊ PHIẾU ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN TỰ HỌC SỐ 6 MÔN TOÁN LỚP 2 I Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B A C C D C A II Phần tự luận Bài 1 a) 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24;[.]
PHIẾU ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN TỰ HỌC SỐ MÔN TOÁN LỚP I Phần trắc nghiệm: Câu Câu B A II Phần tự luận: Bài 1: Câu Câu Câu Câu Câu C C D C A a) 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30 b) 1; 5; 9; 13; 17; 21; 25; 29; 33; 37; 41 Bài 2: X + 16 = 32 X = 32 – 16 41 – X = 16 – 53 – X = 27 + 41 – X = 53 – X = 35 X = 16 X = 41 – X = 53 – 35 X = 34 X = 18 Bài 3: a) Viết số lớn có hai chữ số: 99 b) Viết số bé có hai chữ số: 10 Bài 4: Bài giải: a) Độ dài đoạn thẳng thứ hai là: 32 + 18 = 50 (cm) b) Độ dài đường gấp khúc là: 32 + 50 = 82 (cm) Đáp số: a) 50cm b) 82cm Bài 5*: Ta có: Số bé có hai chữ số 10; Vậy số bị trừ là: 10 + 15 = 25 ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1: a) Thực theo yêu cầu b) Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: B Bài 2: Đặt câu theo mẫu Ai gì? Để giới thiệu: a) Về người mà em yêu quý nhất: Ví dụ: - Mẹ người em yêu quý - Bà ngoại người em yêu quý b) Về đồ chơi mà em yêu thích: - Gấu bơng đồ chơi em u thích c) Về lồi hoa mà em u thích: - Hoa hướng dương lồi hoa em u thích Bài 3: Gạch phận trả lời câu hỏi nào? câu sau: a) Chú gà trống nhà em đẹp làm sao! b) Bộ lơng vàng óng, mượt tơ c) Cái mào đỏ chót Bài 4: Cặp từ sau cặp từ trái nghĩa: A Rậm rạp – thưa thớt Bài 5: Điền vào chỗ trống: a) g hay gh? - dãy ghế ; cưa gỗ - ghi ; góp ý - xả rác ; củ sả - sản xuất ; suất b) s hay x? ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG ANH LỚP - PHIẾU Exercise 1: Choose and write van vase Exercise 2: Look and read Circle the correct picture violet This is my pretty vase This is my pretty violet This is my pretty van Exercise 3: Match and color T u U v V t Exercise 4: Look and read Write the words 1) This is my pretty van 3) This is my pretty violet 2) This is my pretty 4) There is a pretty violet in my pretty Exercise 5: Circle the right pictures vase vase in my pretty van! V U Exercise 6: Say the sounds Color the correct shapes Uu = 1) 2) 3) The end! (red) Vv = (yellow) ĐÁP ÁN TIẾNG PHÁP (SỐ 2) Qu’est – ce que c’est? Le piano Le toit Le tambour L’ ile Le loup Le stylo Choisis et colorie en jaune ce que tu aimes, barre et colorie en vert ce que tu détestes (Tô màu vàng em thích, tơ màu xanh em khơng thích.) Em tự tơ màu vàng xanh theo ý mình! Complète avec le, la ou l’ le piano la musique la maison le professeur le ballon l’ école la roue le tambour Qu’est - ce qu’il dit? J’ai mal au bras! J’ai mal au dos! Reviens! Reviens! - Chantez!