1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Kiểm tra 1 tiết - Tin học 12 - Hải Yến - Thư viện Đề thi & Kiểm tra

4 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 70 KB

Nội dung

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT THỤY HƯƠNG Mã đề thi 364 (Đề thi gồm 04 trang) ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 2022 Môn thi Tin học 12 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề (Thí sin[.]

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT THỤY HƯƠNG Mã đề thi: 364 (Đề thi gồm 04 trang) ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn thi: Tin học 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Thí sinh khơng sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Lớp: ………… I PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Câu 1: Những nhiệm vụ không thuộc nhiệm vụ cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào CSDL? A Phát ngăn chặn truy cập khơng phép B Cập nhật (thêm, sửa, xóa liệu) C Duy trì tính qn CSDL D Khơi phục CSDL có cố Câu 2: Trong phát biểu ghi (record) bảng, phát biểu Đúng? A Bản ghi (record) cột bảng, thể thuộc tính chủ thể cần quản lý B Bản ghi (record) hàng bảng, gồm liệu thuộc tính chủ thể quản lý C Bản ghi (record) kiểu liệu lưu trường D Bản ghi (record) bảng Câu 3: Phát biểu sau đúng? Mỗi ghi (record) A dãy giá trị lưu hàng bảng CSDL B cột bảng thể thuộc tính chủ thể cần quản lý C hàng bảng gồm liệu thuộc tính chủ thể cần quản lý D kiểu liệu qui định loại giá trị lưu CSDL Câu 4: Khi khơng cịn quản lý thơng tin hồ sơ học sinh, cần thực chức Access? A Xoá hồ sơ B Sửa chữa hồ sơ C Thêm hồ sơ D Tạo lập hồ sơ Câu 5: Cho thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút (3) Nhập điều kiện lọc vào trường tương ứng theo mẫu Trình tự thao tác để thực việc lọc theo mẫu là: A (1) → (3) → (2) B (2) → (3) → (1) C (1) → (2) → (3) D (3) → (2) → (1) Câu 6: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh nhà trường trường hợp sau đây? A Một học sinh chuyển từ trường khác đến; thông tin ngày sinh học sinh bị sai B Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần tên C Tính tỉ lệ học sinh trung bình mơn Tin lớp D Tìm học sinh có điểm mơn tốn cao khối Câu 7: Phát biểu sau đúng? Mỗi trường (Field) A cột bảng thể thuộc tính chủ thể cần quản lý B dãy giá trị lưu cột bảng CSDL C hàng bảng gồm liệu thuộc tính chủ thể cần quản lý D kiểu liệu qui định loại giá trị lưu CSDL Trang 1/4 - Mã đề thi 364 Câu 8: Cơ sở liệu (CSDL) : A Tập hợp liệu có liên quan với chứa thơng tin tổ chức đó, lưu thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin nhiều người B Tập hợp liệu có liên quan với theo chủ đề ghi lên giấy C Tập hợp liệu có liên quan với theo chủ đề lưu giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin nhiều người D Tập hợp liệu chứa đựng kiểu liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh chủ thể Câu 9: Các phần mềm đây, đâu Hệ QT CSDL? A SQL B Java C Access D Foxpro Câu 10: Để xóa ghi ta thực thao tác sau đây? A Chọn Insert → Delete Record chọn Yes B Nháy công cụ chọn Yes C Nháy công cụ chọn Yes D Cả A B Câu 11: Hãy xếp bước sau để thao tác tạo CSDL mới? (1) Chọn nút Create (2) Chọn File -> New (3) Nhập tên sở liệu (4) Chọn Blank Database A (1) → (3) → (4) → (2) B (1) → (2) → (3) → (4) C (2) → (4) → (3) → (1) D (2) → (1) → (3) → (4) Câu 12: Trong thông tin đây, đâu thông tin sở giáo dục quản lý? A Thông tin người học, môn học, kết học tập B Thông tin chuyến bay, vé máy bay lịch bay cán công tác C Thông tin khách đến thăm, tài liệu hoạt động giao lưu D Thông tin gọi, tên số điện thoại khách đến làm việc Câu 13: Các đối tượng Access là: A Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo B Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo C Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi Câu 14: Việc xác định cấu trúc hồ sơ tiến hành vào thời điểm nào? A Cùng lúc với việc nhập cập nhật hồ sơ B Trước nhập hồ sơ vào máy tính C Trước thực phép tìm kiếm, tra cứu thông tin D Sau nhập hồ sơ vào máy tính Câu 15: Để xếp theo thứ tự giảm dần ghi theo trường chọn, cần thực hiên lệnh sau đây? A B C D Câu 16: Người có vai trị quan trọng vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? A Người dùng B Người lập trình C Người quản lý D Người quản trị CSDL Câu 17: Access gì? A Là hệ QTCSDL hãng Microsoft sản xuất B Là phần mềm ứng dụng C Là phần cứng D Cả A B Câu 18: Người tạo phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A Người QT CSDL B Người dùng C Người lập trình ứng dụng D Cả ba người Trang 2/4 - Mã đề thi 364 Câu 19: Cho thao tác sau: (1) Lưu lại kết xếp (2) Chọn lệnh (3) Chọn trường cần xếp Trình tự thao tác để thực việc xếp giảm dần bảng chế độ trang liệu là: A (3) → (1) → (2) B (3) → (2) → (1) C (1) → (2)→(3) D (2)→(3) → (1) Câu 20: Trong phát biểu sau, phát biểu sai? A Trường (field): chất cột bảng, thể thuộc tính chủ thể cần quản lý B Một trường có nhiều kiểu liệu C Kiểu liệu (Data Type): kiểu liệu lưu trường D Bản ghi (record): chất hàng bảng, gồm liệu thuộc tính chủ thể quản lý Câu 21: Dữ liệu sau KHÔNG CSDL tổ chức? A Bảng liệu Khách Hàng B Bảng điểm học sinh C Bảng hồ sơ bệnh nhân D Tệp văn Câu 22: Dữ liệu CSDL lưu trong: A Bộ nhớ B Các thiết bị vật lí C Bộ nhớ ROM D Bộ nhớ RAM Câu 23: Hệ quản trị CSDL là: A Phần mềm để thao tác xử lý đối tượng CSDL B Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ CSDL C Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ khai thác thông tin CSDL D Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 24: Chọn câu sai câu sau: A CSDL xây dựng Access gồm bảng liên kết bảng B Access có khả cung cấp công cụ tạo lập CSDL C Access cho phép cập nhật liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp D Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL thiết bị nhớ Câu 25: Trong liệu sau đây, đâu CSDL? A Một trình chiếu B Một văn C Một vẽ D Một bảng điểm học sinh Câu 26: Trong khung tác vụ Access, đối tượng biểu mẫu? A Queries B Reports C Forms D Tables Câu 27: Để lưu cấu trúc bảng thiết kế, thao tác thực lệnh sau A. Create Table by Using Wizard  B. File/New/Blank Database C. File → Open D. File → Save Câu 28: Bệnh viện KHƠNG quản lý thơng tin đây? A Thông tin bệnh án bệnh nhân B Thơng tin loại máy móc sử dụng bệnh viện C Thông tin loại xe bệnh nhân D Thông tin hồ sơ chuyên môn bác sĩ Trang 3/4 - Mã đề thi 364 II PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1: Nêu trình tự bước mở CSDL có Câu 2: Cho bảng liệu sau đây: MaSo HoDem Ten GT NgSinh DiaChi To Trần Hoàng An Nam 18/8/2004 Thụy Hương Lê Ngọc Anh Nữ 12/9/2004 Du Lễ Lưu Thị Anh Nam 11/1/2004 Kiến Quốc Nguyễn Hương Dung Nữ 15/9/2004 Thanh Sơn Vũ Thị Ngọc Dung Nữ 21/5/2004 Hữu Bằng Em thực yêu cầu sau: Đặt tên cho trường bảng Chọn kiểu DL cho trường Chọn khóa cho bảng -(G (Cán coi thi khơng giải thích thêm) - HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 364 ... C (2) → (4) → (3) → (1) D (2) → (1) → (3) → (4) Câu 12 : Trong thông tin đây, đâu thông tin sở giáo dục quản lý? A Thông tin người học, môn học, kết học tập B Thông tin chuyến bay, vé máy bay lịch... bệnh nhân B Thông tin loại máy móc sử dụng bệnh viện C Thông tin loại xe bệnh nhân D Thông tin hồ sơ chuyên môn bác sĩ Trang 3/4 - Mã đề thi 364 II PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1: Nêu trình tự bước... Trang 2/4 - Mã đề thi 364 Câu 19 : Cho thao tác sau: (1) Lưu lại kết xếp (2) Chọn lệnh (3) Chọn trường cần xếp Trình tự thao tác để thực việc xếp giảm dần bảng chế độ trang liệu là: A (3) → (1)

Ngày đăng: 22/11/2022, 06:25

w