1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Phương trình phản ứng Na2SO4 ra BaSO4

4 11 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 144,44 KB

Nội dung

Phản ứng BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl 1 Phương trình phản ứng Na2SO4 ra BaSO4 BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl 2 Điều kiện phản ứng BaCl2 tác dụng với Na2SO4 Nhiệt độ 3 Hiện tượng xảy ra sau phản ứng[.]

Phản ứng BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl Phương trình phản ứng Na2SO4 BaSO4 BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl Điều kiện phản ứng BaCl2 tác dụng với Na2SO4 Nhiệt độ Hiện tượng xảy sau phản ứng BaCl2 Na2SO4 Dung dịch xuất chất kết tủa màu trắng chỉnh BaSO4 Bài tập vận dụng Câu Phản ứng phản ứng trao đổi ion dung dịch? A Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 B BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl C 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Lời giải: Đáp án: B Câu Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat khơng thấy kết tủa? A Cu(NO3)2 B Fe(NO3)3 C AgNO3 D Pb(NO3)2 Lời giải: Đáp án: D Giải thích: Chọn D Pb(OH)2 hiđroxit lưỡng tính nên tan kiềm dư Pb(NO3)2 + 2NaOH → Pb(OH)2↓ + 2NaNO3 Pb(OH)2+ 2NaOH → Na2PbO2+ 2H2O Câu Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 MgCO3 vào dung dịch HCl vừa đủ, 3,36 lít khí (đktc) dung dịch Y chứa m gam muối clorua Giá trị m A 30,1 B 31,7 C 69,4 D 28,45 Lời giải: Đáp án: D Giải thích: 2H+ + CO32- → CO2 + H2O nCl- = nH+ = 2nCO2 = 0,3 mol m = mX – mCO32- + mCl- = 26,8 – 0,15.60 + 0,3.35,5 = 28,45 gam Câu Có chất tạo kết tủa với BaCl2 trong: KOH; Na2SO4; SO3; NaHSO4; K2SO4; Ca(NO3)2 A B C D Lời giải: Đáp án: D Giải thích: Các chất là: SO3; NaHSO4; Na2SO4; K2SO4 BaCl2 + SO3 → BaSO3 + Cl2 BaCl2+ NaHSO4 → BaSO4 + NaCl + HCl BaCl2 + Na2SO4→ BaSO4 + 2NaCl BaCl2 + K2SO4 → BaSO4+ 2KCl Câu Để nhận có mặt SO42- dung dịch, người ta thường dùng chất đây? A quỳ tím B dung dịch muối Mg2+ C dung dịch chứa ion Ba2+ D thuốc thử Ba(OH)2 Lời giải: Đáp án: C Giải thích: Để nhận có mặt ion SO42- dung dịch, người ta dùng dung dịch chứa ion Ba2+ Câu Có bình riêng biệt đựng dung dịch HCl, Ba(NO3)2 H2SO4 Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch chất nào? A dung dịch NaCl B dung dịch AgNO3 C dung dịch NaOH D quỳ tím Lời giải: Đáp án: D Giải thích: Sử dụng quỳ tím ta nhận biết nhóm chất: Nhóm axit HCl, H2SO4 làm quỳ tím chuyenr màu đỏ Khơng làm quỳ tím đổi màu muối Ba(NO3)2 Sử dụng dung dịch Ba(NO3)2để nhận biết nhóm axit Mẫu thử xuất kết tủa trắng dung dịch axit ban đầu H2SO4 Ba(NO3)2+ H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3 Khơng có tượng HCl Câu Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2 thấy A dung dịch chuyển đỏ B có kết tủa trắng C khơng có tượng D có bọt khí Lời giải: Đáp án: B Giải thích: Phương trình phản ứng BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl Câu Cho phản ứng sau (1) BaCl2 + H2SO4; (2) Ba(OH)2 + Na2SO4; (3) BaCl2 + (NH4)2SO4 (4) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4; (5) Ba(OH)2 + H2SO4; (6) Ba(NO3)2 + H2SO4 Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42-→ BaSO4 là: A B C D Lời giải: Đáp án: A Giải thích: (1) BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl Phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42- → BaSO4 (2) Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH Phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42-→ BaSO4 (3) BaCl2 + (NH4)2SO4→ 2NH4Cl + BaSO4 phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42- → BaSO4 (4) Ba(OH)2+ (NH4)2SO4 → BaSO4+ 2NH3 + 2H2O (5) Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O (6) Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3 Xem thêm phương trình phản ứng hóa học khác: ... Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH Phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42-→ BaSO4 (3) BaCl2 + (NH4)2SO4→ 2NH4Cl + BaSO4 phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42- → BaSO4 (4) Ba(OH)2+ (NH4)2SO4 → BaSO4+ ... H2SO4 Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42-→ BaSO4 là: A B C D Lời giải: Đáp án: A Giải thích: (1) BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl Phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42- → BaSO4 (2)... bọt khí Lời giải: Đáp án: B Giải thích: Phương trình phản ứng BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4? ?? + 2NaCl Câu Cho phản ứng sau (1) BaCl2 + H2SO4; (2) Ba(OH)2 + Na2SO4; (3) BaCl2 + (NH4)2SO4 (4) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4;

Ngày đăng: 18/11/2022, 15:30

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN