CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA CHỨC DANH TRƯỞNG KÍP TRẠM ĐIỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số QĐ ĐĐQG ngày tháng 2 năm 2016) Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải Phương án nào quy định đúng.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA CHỨC DANH TRƯỞNG KÍP TRẠM ĐIỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐĐQG ngày tháng năm 2016) Câu 1: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định tiêu chuẩn tần số chế độ vận hành bình thường hệ thống điện A Từ 49,8 Hz đến 50,2 Hz B Từ 49,9 Hz đến 50,2 Hz C Từ 49,5 Hz đến 50,5 Hz D Từ 49,8 Hz đến 50,1 Hz Câu 2: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định tiêu chuẩn tần số chế độ cố đơn lẻ hệ thống điện A Từ 49,8 Hz đến 50,2 Hz B Từ 49,9 Hz đến 50,2 Hz C Từ 49,5 Hz đến 50,5 Hz D Từ 49,8 Hz đến 50,1 Hz Câu 3: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định tần số cho phép trường hợp hệ thống điện quốc gia bị cố nhiều phần tử, cố nghiêm trọng trạng thái khẩn cấp A Từ 47,5 Hz đến 52,5 Hz B Từ 48,0 Hz đến 51,0 Hz C Từ 47,0 Hz đến 52,0 Hz D Từ 48,5 Hz đến 51,5 Hz Câu 4: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định trị số dòng ngắn mạch lớn cho phép (kA) thời gian tối đa loại trừ ngắn mạch (ms) bảo vệ cấp điện áp 500kV A 60kA, 50ms B 40kA, 80ms C 40 kA, 100ms D 31,5 kA, 150ms Câu 5: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định trị số dòng ngắn mạch lớn cho phép (kA) thời gian tối đa loại trừ ngắn mạch (ms) bảo vệ cấp điện áp 220kV A 60 kA, 50 ms B 40 kA, 80 ms C 40 kA, 100 ms D 31,5 kA, 150 ms Câu 6: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định trị số dòng ngắn mạch lớn cho phép (kA) thời gian tối đa loại trừ ngắn mạch (ms) bảo vệ cấp điện áp 110kV A 60 kA, 50 ms B 40 kA, 80 ms C 40 kA, 100 ms D 31,5 kA, 150 ms Câu 7: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định thời gian chịu đựng dòng ngắn mạch thiết bị điện A giây B giây C giây 1/48 D giây Câu 8: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định mức mang tải đường dây trạm biến áp lưới điện truyền tải vận hành chế độ vận hành bình thường A Đến90% giá trị định mức B Dưới 85% giá trị định mức C Dưới 90% giá trị định mức D Dưới 100% giá trị định mức Câu 9: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định mức mang tải đường dây trạm biến áp lưới điện truyền tải vận hành chế độ cảnh báo A Từ 85% đến 95% giá trị định mức B Trên 85% đến 95% giá trị định mức C Từ 90% đến 100% giá trị định mức D Trên 90% đến 100% giá trị định mức Câu 10: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định mức mang tải đường dây trạm biến áp lưới điện truyền tải vận hành chế độ khẩn cấp A Từ 100% đến 110% giá trị định mức B Trên 100% đến 110% giá trị định mức C Sự cố đường dây máy biến áp dẫn đến tải 110% giá trị định mức phần tử khác D Phương án B, C Câu 11: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định mức mang tải đường dây trạm biến áp lưới điện truyền tải vận hành chế độ khẩn cấp A Trên 110% giá trị định mức cố dẫn đến rã lưới B Trên 110% giá trị định C Sự cố đường dây máy biến áp dẫn đến tải 110% giá trị định mức phần tử khác D Phương án B, C Câu 12: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định tần số hệ thống chế độ khẩn cấp A Ngoài dải 49,8 Hz đến 50,2 Hz B Trong dải 49,5 Hz đến 50,5 Hz C Ngoài dải 49,5 Hz đến 50,5 Hz D Phương án A, B Câu 13: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định tần số hệ thống chế độ khẩn cấp A Ngoài dải 49,5 Hz đến 50,5 Hz B Trong dải 49,0 Hz đến 51,0 Hz C Ngoài dải 49,0 Hz đến 51,0 Hz D Phương án A, B Câu 14: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Việc sa thải phụ tải ngừng cung cấp điện tiến hành A Khi hệ thống điện truyền tải vận hành chế độ khẩn cấp B Khi hệ thống điện truyền tải vận hành chế độ khẩn cấp C Khi có nguy suy giảm an ninh cung cấp điện D Phương án B, C 2/48 Câu 15: Theo Luật Điện lực Luật sửa đổi bổ sung số điều Luật Điện lực, sách giá điện nhằm mục đích ? A Thu hút đầu tư nước B Khuyến khích sử dụng điện tiết kiệm có hiệu C Bảo đảm lợi ích cho đơn vị mua điện D Bảo đảm cho đơn vị bán điện thu hồi đủ chi phí Câu 16: Theo Luật Điện lực Luật sửa đổi bổ sung số điều Luật Điện lực, trường hợp ngừng giảm mức cung cấp điện khẩn cấp bên bán điện phải thông báo cho bên mua điện biết nguyên nhân, dự kiến thời gian cấp điện trở lại vòng ? A Trong vòng 48 B Trong vòng 24 C Trong vòng D Ngay sau xử lý cố xong Câu 17: Theo Luật Điện lực Luật sửa đổi bổ sung số điều Luật Điện lực, trường hợp ngừng giảm mức cung cấp điện không khẩn cấp, bên bán điện phải thông báo cho bên mua điện biết trước thời điểm ngừng giảm mức cung cấp điện A Ít ngày làm việc B Ít ngày làm việc C Ít ngày D Ít ngày Câu 18: Theo Nghị định 137/2013/NĐ-CP Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 21/10/2013, Nhà máy điện lớn, có ý nghĩa đặc biệt quan trọng kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh bao gồm nhà máy ? A Nhà máy điện hạt nhân số nhà máy thủy điện B Nhà máy điện hạt nhân nhà máy có vai trò cung cấp điện cho phụ tải quan trọng C Nhà máy có vai trị cung cấp điện cho phụ tải quan trọng nhà máy có nhiệm vụ đáp ứng nhu cầu tưới tiêu hạ du; D Không quy định Câu 19: Theo Nghị định 134/2013/NĐ-CP: Đơn vị điện lực phải làm thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực thời hạn kể từ thay đổi tên, địa trụ sở để tránh bị phạt tiền A 30 ngày B 60 ngày C 06 tháng D 01 năm Câu 20: Theo Nghị định 134/2013/NĐ-CP: Khi ngừng hoạt động điện lực trường hợp Giấy phép hoạt động điện lực thời hạn sử dụng, Đơn vị điện lực phải báo với quan cấp giấy phép trước để tránh bị phạt tiền A 30 ngày B 60 ngày C 06 tháng D 01 năm Câu 21: Theo Nghị định 134/2013/NĐ-CP: Trưởng đơn vị có thẩm quyền xử phạt vi phạm lĩnh vực sử dụng lượng tiết kiệm hiệu A Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trở lên B Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trở lên C Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trở lên D Chánh tra cấp Bộ quan ngang Bộ 3/48 Câu 22: Theo Thông tư quy định HTĐ truyền tải: Khách hàng sử dụng lưới điện truyền tải phải tách thiết bị khỏi lưới điện truyền tải A Khi có yêu cầu đơn vị truyền tải điện B Khi có yêu cầu Cấp điều độ có quyền điều khiển C Khi có yêu cầu đơn vị truyền tải điện Cấp điều độ có quyền điều khiển D Khi có yêu cầu đơn vị truyền tải điện Cấp điều độ có quyền điều khiển Câu 23: Theo Thông tư quy định HTĐ truyền tải: Đơn vị định việc khôi phục đấu nối thiết bị khách hàng sử dụng lưới điện truyền tải nguyên nhân dẫn đến tách đấu nối loại trừ hậu (nếu có) khắc phục A Đơn vị truyền tải điện B Cấp điều độ có quyền điều khiển C Tập đoàn Điện lực Việt Nam D Cục Điều tiết điện lực Câu 24: Theo Thông tư quy định HTĐ truyền tải: Đơn vị chịu trách nhiệm tính tốn, xác định giới hạn vận hành ổn định hệ thống điện A Cấp điều độ quốc gia B Cấp điều độ miền C Đơn vị truyền tải điện D Cấp điều độ quốc gia Cấp điều độ miền Câu 25: Theo Thông tư quy định HTĐ truyền tải: Việc đăng ký đưa thiết bị vận hành dự phòng để bảo dưỡng sửa chữa Đơn vị quản lý vận hành phân làm loại A loại: Đăng ký sửa chữa theo kế hoạch, Đăng ký sửa chữa kế hoạch, Đăng ký sửa chữa cố B loại: Đăng ký sửa chữa theo kế hoạch, Đăng ký sửa chữa kế hoạch C Không phân loại D loại: Đăng ký sửa chữa theo kế hoạch, Đăng ký sửa chữa kế hoạch, Đăng ký sửa chữa đột xuất, Đăng ký sửa chữa cố Câu 26: Theo Thông tư quy định HTĐ truyền tải: Trường hợp phải thay đổi lịch tách thiết bị sửa chữa để bảo đảm an ninh HTĐ, đơn vị quản lý vận hành thiết bị phải đăng ký lại với Cấp điều độ có quyền điều khiển trước thiết bị tách khỏi vận hành A 24 B 36 C 48 D 72 Câu 27: Theo Thông tư quy định HTĐ truyền tải: Thiết bị Khách hàng sử dụng lưới điện truyền tải buộc phải tách khỏi lưới điện truyền tải trường hợp A Khi có cố thiết bị Khách hàng B Khi không tuân thủ lệnh điều độ C Khi nợ tiền điện kéo dài thời gian quy định Hợp đồng mua bán điện D Khi có yêu cầu từ Đơn vị truyền tải điện Câu 28: Theo Thông tư quy định HTĐ truyền tải: Khi mức mang tải đường dây trạm biến áp lưới điện truyền tải 90% giá trị định mức, HTĐ truyền tải vận hành chế độ A Chế độ vận hành bình thường B Chế độ cảnh báo C Chế độ mang tải cao D Không quy định 4/48 Câu 29: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định tiêu chuẩn điện áp lưới điện 500kV chế độ vận hành bình thường A Từ 475 kV đến 525 kV B Từ 450 kV đến 550 kV C Từ 485 kV đến 515 kV D Từ 470 kV đến 530 kV Câu 30: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định tiêu chuẩn điện áp lưới điện 500kV chế độ cố đơn lẻ A Từ 475 kV đến 525 kV B Từ 450 kV đến 550 kV C Từ 485 kV đến 515 kV D Từ 470 kV đến 530 kV Câu 31: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định tiêu chuẩn điện áp lưới điện 110kV chế độ vận hành bình thường A Từ 104 kV đến 121 kV B Từ 99 kV đến 121 kV C Từ 104 kV đến 115 kV D Từ 99 kV đến 115 kV Câu 32: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định tiêu chuẩn điện áp lưới điện 110kV chế độ cố đơn lẻ A Từ 104 kV đến 121 kV B Từ 99 kV đến 121 kV C Từ 104 kV đến 125 kV D Từ 90 kV đến 121 kV Câu 33: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định tiêu chuẩn điện áp lưới điện 220kV chế độ vận hành bình thường A Từ 209 kV đến 242 kV B Từ 198 kV đến 242 kV C Từ 209 kV đến 231 kV D Từ 205 kV đến 235 kV Câu 34: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định tiêu chuẩn điện áp lưới điện 220kV chế độ cố đơn lẻ A Từ 209 kV đến 242 kV B Từ 198 kV đến 242 kV C Từ 190 kV đến 245 kV D Từ 195 kV đến 245 kV Câu 35: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định hệ số công suất chế độ vận hành bình thường điểm nhận điện Đơn vị phân phối điện từ lưới điện truyền tải A Không nhỏ 0,9 B Không lớn 0,9 C Không nhỏ 0,85 D Không nhỏ 0,95 Câu 36: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định tốc độ thay đổi công suất tiêu thụ Khách hàng sử dụng lưới điện truyền tải 5/48 A B C D Không vượt 5% công suất tiêu thụ cực đại phút Không vượt 10% công suất tiêu thụ cực đại phút Không vượt 10% công suất tiêu thụ cực đại phút Không vượt 15% công suất tiêu thụ cực đại phút Câu 37: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định điện áp lưới điện truyền tải chế độ khẩn cấp A Ngoài dải từ 450 kV đến 550 kV B Ngoài dải từ 475 kV đến 525 kV C Trong dải từ 450 kV đến 550 kV D Phương án B, C Câu 38: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định điện áp lưới điện truyền tải chế độ khẩn cấp A Ngoài dải từ 450 kV đến 550 kV B Ngoài dải từ 475 kV đến 525 kV C Trong dải từ 450 kV đến 550 kV D Phương án B, C Câu 39: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định điện áp lưới điện truyền tải chế độ khẩn cấp A Ngoài dải từ 198 kV đến 242 kV B Ngoài dải từ 209 kV đến 242 kV C Trong dải từ 198 kV đến 242 kV D Phương án B, C Câu 40: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Phương án quy định điện áp lưới điện truyền tải chế độ khẩn cấp A Ngoài dải từ 198 kV đến 242 kV B Ngoài dải từ 209 kV đến 242 kV C Trong dải từ 198 kV đến 242 kV D Phương án B, C Câu 41: Theo Thông tư quy định hệ thống điện phân phối: Trong chế độ vận hành bình thường, điện áp vận hành cho phép điểm đấu nối với Khách hàng sử dụng điện phép dao động theo phương án A Trong dải ± 7,5% so với điện áp danh định B Trong dải ± 5% so với điện áp danh định C Trong dải ± 2,5% so với điện áp danh định D Trong dải ± 10% so với điện áp danh định Câu 42: Theo Thông tư quy định hệ thống điện phân phối: Trong chế độ vận hành bình thường, điện áp vận hành cho phép điểm đấu nối với nhà máy điện phép dao động theo phương án A Ngoài dải ± 2,5% so với điện áp danh định B Trong dải ± 5% so với điện áp danh định C Trong dải từ - 5% đến + 10% so với điện áp danh định D Trong dải ± 10% so với điện áp danh định Câu 43: Theo Thông tư quy định hệ thống điện phân phối: Trong chế độ cố đơn lẻ q trình khơi phục vận hành ổn định sau cố, cho phép mức dao động điện áp điểm đấu nối với Khách hàng sử dụng điện bị ảnh hưởng trực tiếp cố theo phương án A Trong dải từ –10% đến +5% so với điện áp danh định B Trong dải từ –5% đến +10% so với điện áp danh định 6/48 C Trong dải từ –10% đến +10% so với điện áp danh định D Trong dải từ –5% đến +5% so với điện áp danh định Câu 44: Theo Thông tư quy định hệ thống điện phân phối: Trong chế độ cố nghiêm trọng hệ thống điện truyền tải khôi phục cố, cho phép mức dao động điện áp theo phương án A Trong dải từ –10% đến +5% so với điện áp danh định B Trong dải từ –5% đến +10% so với điện áp danh định C Trong dải từ –10% đến +10% so với điện áp danh định D Trong dải từ –20% đến +20% so với điện áp danh định Câu 45: Theo Luật Điện lực Luật sửa đổi bổ sung số điều Luật Điện lực, Đơn vị truyền tải điện có nghĩa vụ ? A Bảo đảm cung cấp dịch vụ truyền tải dịch vụ phụ trợ cho bên bán điện mua điện, trừ trường hợp lưới điện bị tải theo xác nhận đơn vị điều độ hệ thống điện quốc gia B Tuân thủ phương thức vận hành, lệnh huy, điều khiển đơn vị điều độ hệ thống điện quốc gia C Định kỳ bảo dưỡng sửa chữa trang thiết bị truyền tải điện để đảm bảo vận hành an toàn hệ thống điện D Phương án A, B, C Câu 46: Theo Nghị định 14/2014/NĐ-CP Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 26/02/2014, khoảng cách tối thiểu từ dây dẫn điện đến điểm gần thiết bị, dụng cụ, phương tiện làm việc hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp cấp điện áp 500 kV m ? A 4,0 m B 6,0 m C 8,0 m D 10,0 m Câu 47: Theo Nghị định 14/2014/NĐ-CP Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 26/02/2014, khoảng cách tối thiểu từ dây dẫn điện đến điểm gần thiết bị, dụng cụ, phương tiện làm việc hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp cấp điện áp 220 kV m ? A 4,0 m B 6,0 m C 8,0 m D 10,0 m Câu 48: Theo Nghị định 134/2013/NĐ-CP: Phạt tiền Đơn vị quản lý vận hành từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng hành vi A Không tuân thủ lệnh điều độ, trừ trường hợp thực lệnh điều độ gây an toàn cho người thiết bị B Vận hành thiết bị gây cố lưới điện C Sự cố lưới điện gây mở rộng phạm vi cố D Phương án A, B, C Câu 49: Theo Thông tư quy định HTĐ truyền tải: Chậm mười lăm (15) ngày trước ngày đóng điện điểm đấu nối, khách hàng có nhu cầu đấu nối phải cung cấp cho Đơn vị truyền tải điện nội dung A Thỏa thuận lịch chạy thử vận hành trang thiết bị điện; Thỏa thuận phân định trách nhiệm bên quản lý, vận hành trang thiết bị đấu nối B Các quy định nội cho an toàn vận hành thiết bị đấu nối C Danh sách nhân viên vận hành bên có chứng nhận vận hành Cấp điều độ có quyền điều khiển cấp bao gồm họ tên, chức danh chuyên môn, trách nhiệm kèm theo số điện thoại số fax liên lạc D Phương án A, B, C Câu 50: Theo Thông tư quy định HTĐ truyền tải: Trường hợp phát thiết bị vận hành có nguy đe dọa đến tính mạng người an toàn thiết bị, nhân viên vận hành đơn vị quản lý vận hành thiết bị có quyền 7/48 A Báo cáo cho Lãnh đạo đơn vị để tách thiết bị khỏi vận hành B Báo cáo cho Cấp điều độ có quyền điều khiển để lệnh điều độ C Tách khẩn cấp thiết bị khỏi hệ thống điện chịu trách nhiệm định D Tách khẩn cấp thiết bị khỏi hệ thống điện phải chịu hồn tồn trách nhiệm định Câu 51: Theo Thông tư quy định HTĐ truyền tải: Trường hợp tách sửa chữa khẩn cấp thiết bị, đơn vị quản lý vận hành thiết bị có trách nhiệm thực theo phương án A Cập nhật báo cáo thông tin liên quan đến thiết bị thời hạn (01) B Trong thời hạn (01) giờ, phải thông báo cho Đơn vị vận hành hệ thống điện thị trường điện thay đổi trạng thái thiết bị C Trong thời hạn hai mươi tư (24) phải lập báo cáo giải trình gửi Cục Điều tiết điện lực lý tách thiết bị khỏi vận hành nêu rõ nguyên nhân D Phương án A, B, C Câu 52: Theo Thông tư quy định HTĐ truyền tải: Không cho phép vận hành điện áp vượt giá trị A +10% so với điện áp danh định B -10% so với điện áp danh định C +20% so với điện áp danh định D Căn theo điện áp chịu đựng thiết bị Câu 53: Theo Thông tư quy định HTĐ truyền tải: Dao động điện áp điểm đấu nối lưới điện truyền tải phụ tải dao động gây không vượt A 3% điện áp danh định B 2,5% điện áp danh định C 5,0 % điện áp danh định D 2,0% điện áp danh định Câu 54: Theo Thông tư quy định HTĐ truyền tải: Cho phép mức điều chỉnh điện áp lần tối đa lên đến với điều kiện việc điều chỉnh điện áp không gây hỏng hóc thiết bị hệ thống điện truyền tải thiết bị Khách hàng sử dụng lưới điện truyền tải ? A 2,5 % giá trị điện áp danh định B 7,5 % giá trị điện áp danh định C 10,0 % giá trị điện áp danh định D 5,0 % giá trị điện áp danh định Câu 55: Theo Thông tư quy định HTĐ truyền tải: Đơn vị truyền tải điện công bố số thực theo phương án A Tổn thất điện lưới điện truyền tải theo cấp điện áp B Tổng số lần tổng thời gian vi phạm tiêu chuẩn điện áp C Tổng số thiết bị lưới điện truyền tải bị tải D Tổng chi phí hàng tháng cho mua bán cơng suất phản kháng khách hàng sử dụng lưới điện truyền tải Câu 56: Theo Thông tư quy định HTĐ truyền tải: Độ tin cậy lưới điện truyền tải xác định theo phương án A Sản lượng điện không cung cấp hàng năm lưới điện truyền tải gây điện cho khách hàng B Theo số SAIDI – Thời gian điện trung bình khách hàng lưới điện truyền tải gây C Theo số SAIFI – Số lần điện trung bình khách hàng lưới điện truyền tải gây D Phương án B, C Câu 57: Theo Thông tư quy định HTĐ truyền tải: Chỉ tiêu độ tin cậy lưới điện truyền tải xây dựng, thông qua, phê duyệt theo phương án 8/48 A Tổng cơng ty Truyền tải điện xây dựng, Tập đồn điện lực Việt Nam thông qua, Cục Điều tiết điện lực phê duyệt B Điều độ quốc gia xây dựng, Tập đồn điện lực Việt Nam thơng qua, Cục Điều tiết điện lực phê duyệt C Đơn vị truyền tải điện xây dựng, Tập đồn điện lực Việt Nam thơng qua, Bộ Cơng Thương phê duyệt D Tập đồn điện lực Việt Nam xây dựng, Cục Điều tiết điện lực thông qua, Bộ Công Thương phê duyệt Câu 58: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Trong trường hợp hệ thống điện truyền tải bị cố nhiều phần tử, cố nghiêm trọng, trạng thái khẩn cấp q trình khơi phục hệ thống, cho phép mức dao động điện áp lưới điện 220kV tạm thời khoảng: A 187kV ÷ 253kV B 198kV ÷ 242kV C 187kV ÷ 264kV D 176kV ÷ 264kV Câu 59: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Thời gian tối đa loại trừ ngắn mạch bảo vệ hệ thống điện truyền tải cấp điện áp 220kV là: A 80ms B 100ms C 120ms D 150ms Câu 60: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Trách nhiệm xác định vị trí quan trọng cần có nhà máy điện có khả khởi động đen hệ thống điện truyền tải thuộc về: A Cục Điều tiết điện lực B Tập đoàn Điện lực Việt Nam C Đơn vị điều độ hệ thống điện quốc gia D Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia Câu 61: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Độ tin cậy tác động hệ thống rơ le bảo vệ lưới điện truyền tải không nhỏ hơn: A 98,5% B Không quy định C 99,5% D 99% Câu 62: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Khi tần số hệ thống có giá trị 49.75Hz, hệ thống điện truyền tải vận hành chế độ: A Chế độ vận hành bình thường B Chế độ cảnh báo C Chế độ khẩn cấp D Chế độ khẩn cấp Câu 63: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Khi tần số hệ thống có giá trị 49.41Hz, hệ thống điện truyền tải vận hành chế độ: A Chế độ vận hành bình thường B Chế độ cảnh báo C Chế độ khẩn cấp D Chế độ khẩn cấp Câu 64: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Khi điện áp lưới điện 220kV có giá trị 243kV, hệ thống điện truyền tải vận hành chế độ: A Chế độ vận hành bình thường 9/48 B Chế độ cảnh báo C Chế độ khẩn cấp D Chế độ khẩn cấp Câu 65: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Khi điện áp lưới điện 220kV có giá trị 206kV, hệ thống điện truyền tải vận hành chế độ: A Chế độ vận hành bình thường B Chế độ cảnh báo C Chế độ khẩn cấp D Chế độ khẩn cấp Câu 66: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Hệ thống điện truyền tải vận hành chế độ sau tần số f = 50,4Hz: A Chế độ bình thường B Chế độ cảnh báo C Chế độ khẩn cấp D Chế độ khẩn cấp Câu 67: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Hệ thống điện truyền tải vận hành chế độ sau tần số f = 49,3Hz: A Chế độ bình thường B Chế độ cảnh báo C Chế độ khẩn cấp D Chế độ khẩn cấp Câu 68: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Khi cần điều chỉnh thời gian kết thúc bảo dưỡng, sửa chữa muộn 06 ngày so với kế hoạch duyệt, Đơn vị truyền tải điện cần gửi phiếu đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa lưới điện điều chỉnh tới Cấp điều độ có quyền điều khiển A Trước 48 so với thời gian kết thúc bảo dưỡng, sửa chữa duyệt B Trước 24 so với thời gian kết thúc bảo dưỡng, sửa chữa duyệt C Trước 10 so với thời gian kết thúc bảo dưỡng, sửa chữa duyệt D Ngay sau xuất yếu tố dẫn đến kéo dài thời gian kết thúc bảo dưỡng, sửa chữa Câu 69: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Khi cần điều chỉnh thời gian kết thúc bảo dưỡng, sửa chữa muộn từ 04 đến 06 ngày so với kế hoạch duyệt, Đơn vị truyền tải điện cần gửi phiếu đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa lưới điện điều chỉnh tới Cấp điều độ có quyền điều khiển: A Trước 48 so với thời gian kết thúc bảo dưỡng, sửa chữa duyệt B Trước 24 so với thời gian kết thúc bảo dưỡng, sửa chữa duyệt C Trước 10 so với thời gian kết thúc bảo dưỡng, sửa chữa duyệt D Ngay sau xuất yếu tố dẫn đến kéo dài thời gian kết thúc bảo dưỡng, sửa chữa Câu 70: Theo Thông tư quy định hệ thống điện truyền tải: Khi cần điều chỉnh thời gian kết thúc bảo dưỡng, sửa chữa muộn từ 02 đến 03 ngày so với kế hoạch duyệt, Đơn vị truyền tải điện cần gửi phiếu đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa lưới điện điều chỉnh tới Cấp điều độ có quyền điều khiển: A Trước 48 so với thời gian kết thúc bảo dưỡng, sửa chữa duyệt B Trước 24 so với thời gian kết thúc bảo dưỡng, sửa chữa duyệt C Trước 10 so với thời gian kết thúc bảo dưỡng, sửa chữa duyệt D Ngay sau xuất yếu tố dẫn đến kéo dài thời gian kết thúc bảo dưỡng, sửa chữa Câu 71: Theo Thông tư quy định quy trình điều độ HTĐ quốc gia: Cho phép Nhân viên vận hành đương ca giao ca trường hợp A Nhân viên vận hành nhận ca ký nhận ca 10/48 ... Trưởng kíp trạm điện trung tâm điều khiển B Điều độ viên cấp điều độ C Điều độ viên cấp điều độ; Trưởng ca nhà máy điện; Trưởng kíp trạm điện D Nhân viên vận hành giao nhiệm vụ cấp điều độ, trạm. .. tốt Câu 131: Theo Thơng tư quy định quy trình thao tác HTĐ quốc gia: Người lệnh bao gồm đối tượng A Điều độ viên cấp điều độ; Trưởng ca nhà máy điện; Trưởng kíp trạm điện; Trưởng ca nhà máy điện. .. cấp điện tự dùng trạm điện D Phương án B, C Câu 110: Theo Thông tư quy định quy trình điều độ HTĐ quốc gia: Nhân viên vận hành trạm điện không thực biểu đồ điện áp trường hợp A Sự cố trạm điện