L1=1 Mục lục CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VÀ KHÁI QUÁT CÔNG TRÌNH 6 SỐ LIỆU ĐỀ BÀI 6 1 1 ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO 6 1 1 1 Kiến trúc 6 1 1 2 Giải kết cấu 6 1 1 3 Giải pháp nền móng 6 1 2 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 9 1 3 ĐIỀU KIỆN.
TỔNG QUAN VÀ KHÁI QUÁT CÔNG TRÌNH
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Tên công trình “Nhà trên sườn đồi”
Công trình có bề rộng 17.3m và chiều dài tổng cộng 114.82m, được cấu thành từ 22 bước cột, mỗi bước dài 5.2m Ở giữa công trình, tại vị trí trục 12 và 12’, có một khe lún được bố trí, với khoảng cách giữa hai khe lún là 20mm.
Công trình gồm có 3 tầng, mỗi tầng cao 4m chiều cao công trình tính từ tầng 1 là 12m
Giải pháp kết cấu chính của công trình Kết cấu khung + tường chắn đất
Cột có kích thước 400x600mm
Dầm chính kích thước 400x1000mm
Dầm phụ kích thước 200x450mm
Vách vị trí cầu thang dày 400mm
Vách chắn đất có chiều dày thay đổi từ 1400mm đến 500mm
Giải pháp nền móng là giải pháp móng đơn dưới cột gồm 2 bậc, bậc dưới có kích thước 2000x2600x400mm; bậc trên có kích thước 1200x1800x400mm
Từ đây ta bố trí được công trình như sau:
Hình 1.1: Mặt cắt ngang công trình
Hình 1.2: Mặt bằng công trình
VẬT LIỆU SỬ DỤNG
Vật liệu được lựa chọn phải phù hợp với khả năng sản xuất và cung ứng của các nhà sản xuất trong nước, đồng thời phải tương thích với trình độ, kỹ thuật và năng lực của đơn vị thi công Việc chọn lựa vật liệu hợp lý cần dựa trên đặc điểm kết cấu của công trình.
Bê tông sử dụng cho kết cấu bên trên dùng B25 với các chỉ tiêu như sau:
- Cường độ tính toán: Rb= 14,5MPa
- Cường độ chịu kéo tính toán: Rbt= 1,05MPa
- Mô đun đàn hồi: Eb= 30x 10 3 MPa
Cốt thộp gõn ị≥10 dựng cho kết cấu bờn trờn và cọc dựng loại CB400-V với các chỉ tiêu:
- Cường độ chịu nén tính toán: Rs’= 350 MPa
- Cường độ chịu kéo tính toán: Rsc= 350 MPa
- Cường độ tính cốt thép ngang: Rsw= 280 MPa
- Mô đun đàn hồi: Es= 2x10 6 MPa.
Cốt thộp trơn ị