Lýdochọnđềtài
TrongquátrìnhhộinhậpkinhtếQuốctếhiệnnay,nhucầuvềvốnđầutưngàyc à n g tăn gcao,đặcbiệt đốivớicácquốcgiađangpháttriểnthìnhucầunàycàngrõnét.Như đãđềcậptrongphầnmởđầu,l ượngkiềuhốităngliêntụctrongnhữngnămgầnđ â y và vấn đềkhôngthểdựbáomứcđộgiải ngân
Trong 15 năm qua, lượng kiều hối tại Việt Nam đã tăng đáng kể, với con số 12 tỷ USD vào năm 2014, đạt mức cao kỷ lục Dự báo năm 2015, lượng kiều hối sẽ tiếp tục tăng khoảng 10% so với năm 2014, góp phần quan trọng vào phát triển kinh tế xã hội Tuy nhiên, Việt Nam đang đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt trong việc thu hút nguồn vốn ODA Theo báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, tổng vốn ODA và vốn vay ưu đãi ký kết trong 6 tháng đầu năm 2015 đạt trên 1,59 tỷ USD, chỉ bằng 70,54% so với cùng kỳ năm trước Trong khi đó, tổng số vốn ODA và vốn vay ưu đãi giải ngân trong 6 tháng đầu năm nay chỉ đạt khoảng 1,917 tỷ USD, giảm 38% so với cùng kỳ năm 2014 Việt Nam đang phải đối mặt với thách thức lớn khi tình trạng thâm hụt ngân sách kéo dài.
Tính đến thời điểm hiện tại, đã có nhiều công trình nghiên cứu về điều chỉnh chính sách tài khóa, như phần lớn tập trung vào các nước phát triển, hơn nữa các nghiên cứu cũng xem xét mối quan hệ giữa các yếu tố vĩ mô với các biến động diễn ra trong chính sách tài khóa Ít có nghiên cứu về điều chỉnh tài khóa dành cho các quốc gia đang phát triển Các công trình xem xét vai trò của dòng vốn nước ngoài (kiều hối, ODA ) đối với điều chỉnh tài khóa càng ít hơn, trong khi các dòng vốn này có vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế, xã hội của các quốc gia đang phát triển.
Nhậnthấysựcầnthiếtkháchquanphảinghiêncứuvềlýluậnvàthựctiễnmốiq u a n h ệgiữakiềuhốivàODAvớiđiềuchỉnhtàikhóa,tácgiảlựachọnđềtàiđểthựch iệnluậnvănlà:"TácđộngcủakiềuhốivàgiảingânODAlênchínhsáchtàikhóatạicácquốcgiađangpháttriểnkh uvựcChâuÁ".
Mụctiêunghiêncứu
Phươngphápnghiêncứu
Luậnvănsửdụngdữliệubảngvớimôhìnhnhịphânlogithiệuứngcốđịnhcóđiềukiệ n(conditionalfixed- effectslogitmodel)đểkiểmđịnhmốiquanhệgiữakiềuhối,sựkhôngthểdựbáomứcđộgiảingân ODAvớiviệcđiềuchỉnhtàikhóa.
Hồiquymôhìnhnghiêncứubằngphươngpháp2SLSvớibiếncôngcụlàgiátrịđộtrễcủacá cbiếnnộisinh,trongđógiátrịướclượngcủabiếnnộisinhtronggiaiđoạnđầucủaphươngpháp2S LSsẽđượcdùnglàmbiếngiảithíchtrongphươngtrìnhhồiquychính(môhìnhlogitcóđiềukiện)c ủagiaiđoạnhai.
Đốitượngnghiêncứu
Phạmvinghiêncứu
Phạmvikhônggian:18quốcgiađangpháttriểnChâuÁ(Armenia,Azerbaijan,B an g l ad e s h , China,India,Indonesia,Iran,Kazakhstan,Lào,Malaysia,Maldives,MôngC ổ,Pakistan,PapuaNewGuinea,Phillipines,SriLanka,TháiLanvàViệtNam)
Ýnghĩathựctiễnđềtài
Nghiêncứunàynhằmphát hiệnmốitươngquan giữa kiềuhối vàsựkhôngthểdựbáotỷlệgiảingânODAđốivớiviệcđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóa,quađógiúpc ácnhàl à m chínhsáchthấyrõ tácđộngcủa kiềuhốivàODAđểđưara nhữngđềxuấtphùhợpt h ú cđẩynềnkinhtế.
Kháiniệm
Kiềuhối
TheoWorldBank,kiềuhốiđượcđịnhnghĩalàtổnglượngtiềncónguồngốctừn ư ớ c ngoài,thểhiệnquacáncânthanhtoánquốctế,baogồmthunhậpcủangườilaođ ộng,dânnhậ pcưởnướcngoàivàkhoảntiềnbồithườngchongườilaođộng.
QuỹtiềntệquốctếIMFđịnhnghĩakiềuhốilàkhoảntiềncủangườilaođộngnhập cư,đangcưtrútạinướcchủnhàtừmộtnămtrởlênchuyểnchongườithânđangsốngtạiquốcgi acủangườilaođộngđó.Nếungườinhậpcưsốngtạinướcchủnhàtrongmộtnămhoặc lâuhơn,họđược xemlàcưdân, bấtkểhọ đangởtình trạngdi trú.Nếungườinhậpcưsốngtạinướcchủnhàíthơnmộtnăm,toànbộthunhậpcủahọđư ợ cxemlàkhoảnthưởngcôngchongườilaođộng.
T T G c ủaT h ủt ư ớ ngch í n h phủngày19/08/1999cógiảithíchđịnhnghĩavềkiềuhối:K iềuhốilàcácloạin goạitệtựdochuyểnđổiđượcchuyểnvàoViệtNamtheocáchìnhthứcsau:
Cánhânma ng ngoạitệtheongườivào ViệtNam.Cán hân ởnướ cngoàikhin h ậpcảnhvàoViệtNamcómangtheongoạitệhộchongườiViệtNamởnướcngoài phảikê k hai v ớiHảiq u a n c ửak hẩus ốn g o ạitệmangh ộtừn ư ớ cn g o à i g ửiv ềch ongười thụhưởngởtrongnước.
Chuyển tiền qua các tổ chức tín dụng được Ngân hàng Nhà nước chấp phép đã trở thành dịch vụ phổ biến, giúp thực hiện việc chi trả ngoại tệ cho các tổ chức và cá nhân Hiện nay, phương thức chuyển tiền qua đường chính thức ngày càng được ưa chuộng nhờ tính nhanh chóng và an toàn Tuy nhiên, người dùng cần lưu ý đến các quy định pháp lý và chi phí dịch vụ của ngân hàng, bởi đây là những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến trải nghiệm chuyển tiền.
Tiềnnhậnđượcngaykhôngphảichờlâu(trongtrườnghợpkháchhàngsửdụngdịc hvụchuyểntiềnngaycủacácTổchứcchuyểntiềnnhanhcócácđ ạ i lýđặttạiNgâ nhàng,côngtykiềuhối.)
Khuy ết điể m c ủa phương thứ c này là:
Làlượngkiềuhốiđượcchuyểnvàomộtquốcgiadokiềubàonhậpcảnhvàoquốcgiađómàk hôngkhaibáotạiHảiQuancửakhẩuhoặcquađườngdâyngầmcủadịchv ụchuyểntiềntưn hânkhôngquahệthốngngânhàngvàcáccôngtykiềuhốiđượccấpgiấyphépnhậnvàchi trảngoạitệ.Loạihìnhnàyđượcthựchiệndựatrêncơsởquenbiếtvàtintưởnglẫnnhau.Ph ươngthứcchuyểntiềnnàyđơngiản.Chỉcầnđiệnh a i lầnđiệnthoại:mộtchocánhânlàmdịchv ụchuyểntiền vàmộtcuộcđiệnthoạichot h â n nhânởViệtNamđếnđịađiểmchitrảhoặcđườngdâychitrảsẽ đếntậnnhàcủakiềuquyếnđ ể thựchiệnchitrả. Đặc điể m c ủa phương thứ c này là:
Khôngđòihỏixuấttrìnhnhiềugiấytờ.Khu y ết điể m c ủa phương thứ c này:
TheonghiêncứucủaNgânhàngThếGiới,quymôcủathịtrườngkiềuhốiđượcchuyểnq u a k ê n h p h i c h í n h t h ứcx ấpx ỉn g a n g b ằngv ớit h ịt r ư ờ ngk i ềuh ốiđ ư ợ cchuyển quakênhchínhthức(Nguồn:www.vnmedia.vn)
Từcáckháiniệmvàphânloạikiềuhối,cóthểrútrakếtluận:Vềbảnchất,kiềuhốilàtiền bạcđượcdichuyểntừnhữngngườiđangtrúngụhaylaođộngnướcngoàiđếnthânnhânc ủahọtạiquêhương.Nhiềungườinhìnvàokiềuhội,chorằngnólàlượngtiềnmàquốcgi atựnhiênđượcnhận,khôngcórủiro nào Tuy nhiên,giống nhưb ấtcứnguồnvốnnào,kiềuhốicũngcónhữngưu&nhượcđiểmcủariêngnó.
Kiều hối là nguồn thu ngoại tệ ổn định, không hoàn lại, đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế hướng khôn ngoan và giảm nợ nước ngoài Kiều hối không chỉ giúp xóa đói giảm nghèo mà còn nâng cao đời sống người lao động, điều này thể hiện rõ qua lượng kiều hối từ lao động xuất khẩu gửi về Hơn nữa, với tính ổn định của nguồn ngoại tệ, kiều hối còn hỗ trợ cân đối thanh toán quốc gia.
Vềnhượcđiểm,kiềuhốitạoáplựcgiatăngtổngphươngtiệnthanhtoántrongt o àn nềnkinhtế,gâykhókhănchoNgânhàngTrungương trongkiểmsoáttiềntệ.Mặtkhác,songsongvớiviệccungcấpngoạitệổnđịnhchonềnkinhtế, kiềuhốicònlàmg i a tăngtìnhtrạngđô- lahóanềnkinhtế.Ngoàira,kiếuhốicũnglàmộttrongnhữngn g uồnvốnthườngđượcsửdụn gđểrửatiền.
NguồnvốnODAvàsựkhôngthểdựbáotỷlệgiảingân
TheoT ổc h ứcHợpt á c K i n h t ếv à p h á t t r i ển( O E C D ) : O D A l à m ộtg i a o d ịchc hínhthứcđượcthiếtlậpnhằmthúcđẩysựpháttriểnkinhtế- xãhộichocácnướcđangpháttriển.Điềukiệncủagiaodịchcótínhchấtưuđãivàyếutốvi ệntrợkhônghoànl ạichiếmítnhất25%. Ủybanhỗtrợpháttriển(DAC)địnhnghĩa:ODAlànguồnvốnhỗtrợchínhthứcb ên ngo ài,gồmcáckhoảnviệntrợvàchovayvớicácđiềukiệnưuđãi,đượccáccơq u a n chínht hứccủaChínhphủhoặccácCơquanthừahànhcủaChínhphủ,cácTổchứcphichínhph ủtàitrợ.
TheoN gh ịđ ị nhS ố1 31 /2 00 6 c ủac h í n h p h ủh iệul ựcn gà y 09/11/2006: H ỗt r ợ pháttriểnchínhthức(sauđâygọitắtlàODA)trongQuychếnàyđượchiểulàhoạtđ ộng h ợpt á c p h á t t r i ểng i ữaN h à n ư ớ ch o ặcC h í n h p h ủn ư ớ cC ộngh òa x ã h ộic h ủn g h ĩ a
V i ệ tN a m vớin h à t à i t r ợl à c h í n h p h ủn ư ớ cn g o à i , c á c t ổc h ứct à i t r ợs o n g p h ư ơng vàcáctổchứcliênquốcgiahoặcliênchínhphủ.
Cũng theo nghị đị n h này, ODA đượ c chia thànhbahình th ứ c khácnhau:
2 ODAvayưuđãi(haycòngọilàtíndụngưuđãi):làkhoảnvayvớicácđiềuki ệnưu đãivềlãisuất,thờigianânhạnvàthờigiantrảnợ,bảođảm“yếutốkhôngh o à n lại”(còn gọilà“thànhtốhỗtrợ”)đạtítnhất35%đốivớicáckhoảnvaycóràngbuộcvà25%đốivớicáckh oảnvaykhôngràngbuộc.
3 ODAvayhỗnhợp:làcáckhoảnviệntrợkhônghoànlạihoặccáckhoảnvayưuđ ã i đượcc ungcấpđồngthờivớicáckhoảntíndụngthươngmại,nhưngtínhchunglạicó“yếutốkhôngho àn lại”đạtít nhất 35% đốivớicác khoảnvaycó ràngbuộcvà 25%đ ố ivớicáckhoảnvaykhôngràngbuộc.Tómlại,mộtkhoảntàitrợđượccoilàODAn ếuđápứngđầyđủ3điềukiện.
Nguyên t ắc cơ bả n trong qu ả n lý và s ử d ụ ng ODA:
1 ODAlànguồnvốnquantrọngcủangânsáchnhànước,đượcsửdụngđểhỗtrợthựchiệnc ácchươngtrình,dựánưutiênvềpháttriểnkinhtế-xãhộicủaChínhphủ.
2 ChínhphủthốngnhấtquảnlýnhànướcvềODAtrêncơsởtậptrungdânchủ,côn gkh ai,minhbạch,cóphâncông,phâncấp,gắnquyềnhạnvớitráchnhiệm,đảmbảo sựphốihợpquản lý, kiểmtra,giám sát chặt chẽvà pháthuytínhchủđộng của cácc ấp,cáccơquanquảnlýngành,địaphươngvàcácđơnvịthựchiện.
3 ThuhútODAđiđôivớiviệcnângcaohiệuquảsửdụngvàbảođảmkhảnăngtr ảnợnướ cngoài,phù hợpvớinănglựctiếpnhậnvàsửdụng
4 BảođảmtínhđồngbộvànhấtquáncủacácquyđịnhvềquảnlývàsửdụngO D A; b ảo đảmsựthamgia rộngrãi của cácbên có liên quan; hài hoàquytrình thủtụcgiữaChínhphủvànhàtàitrợ.
NamvàđiềuướcquốctếvềODAmàCộnghòaxãhộichủnghĩaViệt Namlàthành viên.Trongtrườnghợpđiềuước quốctếv ềODAmàCộnghòaxãhộichủnghĩaViệtNamlàthànhviêncóquyđịnhkhácvớic ácquyđịnhcủaphápluậtViệtNamthìthựchiệntheoquyđịnhcủađiềuướcquốctếđó.
Lĩnh vựcưu tiên sử dụ ng ODA: vực:
1 Phátt r i ểnn ô n g n g h i ệpv à n ô n g t h ô n ( b a o g ồmn ô n g n g h i ệp,thuỷlợi,l â m n g h i ệp,thủysản)kếthợpxoáđói,giảmnghèo.
3 Xâydựng kếtcấu hạtầngxã hội(ytế, giáodụcđào tạo, dân sốvà phát triểnvàmộtsốlĩnhvựckhác).
TầmquantrọngcủaODAđốivớicácnướcđangvàkém pháttriểnlàđiềukhôngt h ểphủnhận.Điềunàyđượcthểhiệnrõquanhữngthànhcôngmàcácn ướctiếpnhậnODAđãđạtđược.
Đầutiên,trongkhicácnướcđangpháttriểnđaphầnlàtrongtìnhtrạngthi ếuvốntrầmtrọngnênthôngquaODAsongphươngcóthêmvốnđểphụcvụchoq u átrì nhpháttriểnkinhtế-xãhội.ODAmanglạinguồnlựcchođấtnước.
Thứnữa,th eocá cn hàk in h t ế,v iệcs ửdụngv iệntr ợởcá cn ước đa ng phá ttriểnnhằmloạibỏsựthiếuvốnvàngoạitệ,tăngđầutưvốnđếnđiểmmàởđósựt ăn g tr ư ở ngkinh tếtạođiều kiệncho cácnướcnàyđạtđược đếnquátrình tựduytrì vàpháttriển.
Tạo điều kiệnđểcác nước tiếp nhậncó thểvaythêm vốn củacác tổchứcquốctế,thựchiệnviệcthanhtoánnợtớihạnquasựgiúpđỡcủaODA.
ODAgiúpcácnướcnhậnhỗtrợtạoranhữngtiềnđềđầutiên,đặtnềnmóng chosựpháttriểnvềlâudàithôngqualĩnhvựcđầutưchínhcủanólànângcấpc ơ sởhạtầngvề kinhtế.
ODAtácđộngtíchcựcđếnpháttriểnkinhtếxãhộicủacácđịaphươngv àvùn glãnhthổ,đặcb iệtlàởcácthànhp hốlớn:nguồnv ốnnàytrựctiếpgiúpcảit h iệnđ i ề uk i ệnv ềv ệs i n h y tế,c u n g c ấpn ư ớ cs ạch,b ảov ệmôit r ư ờ n g Đ ồ ngt h ờing uồnODA cũnggóp phầntích cựctrongviệcpháttriển cơsởhạtầngnôngthôn,pháttriểnnôngnghiệp,xoáđóigiảmnghèo
ODAgiúpcácdoanhnghiệpnhỏtrongnướccóthêmvốn,tạođiềukiệnnân gcaoh iệuqu ảđầutư chosảnxuấtki nh d oa n h , dầndầnmởr ộngquimôdoanhnghiệp
NgoàiraODAcòngiúpcácnướcnhậnviệntrợcócơhộiđểnhậpkhẩumáym ócthiếtbịcầnthiếtchoquátrìnhcôngnghiệphoá- hiệnđạihoáđấtnước,từc á c nướcpháttriển.ThôngquanướccungcấpODAnướcnhậnviệnt rợcóthêmnhiềucơhộimớiđểthamgiavàocáctổchứctàichínhthếgiới,đạtđượcsựgiúpđỡlớn hơnvềvốntừcáctổchứcnày.
Bêncạnhnhữngmặttíchcực,ODAcũngcókhôngítnhữngmặthạnchế.Hạnch ếrõ nhấtcủaviệntrợpháttriểnchínhthứcODAlàcácnướcnếumuốnnhậnđượcnguồnvốnnà yphảiđápứngcácyêucầucủabêncấpviệntrợ.Mứcđộđápứngcàngcao thìviệntrợtănglêncà ngnhiều.
Các nước giàu khi viện trợ ODA thường gắn liền với lợi ích và chiến lược mở rộng thị trường, hợp tác có lợi cho họ, đồng thời đảm bảo các mục tiêu về an ninh quốc phòng và ổn định Họ thường đề xuất các hình thức viện trợ trong những lĩnh vực mà họ quan tâm hoặc có lợi thế, với các mục tiêu ưu tiên có thể thay đổi theo tình hình phát triển kinh tế, chính trị, xã hội trong nước, khu vực và trên thế giới.
Vềkinh tế,nước tiếpnhận ODAphải chấp nhận dỡbỏdần hàngràothuếqu an bảohộcácngànhcôngnghiệpnontrẻvàbảngthuếxuấtnhậpkhẩuhànghoá củanướctàitrợ.Nướctiếp nhậnODAcũngđượcyêucầutừngbướcmởcửathịtrườngbảohộchonhữngdanhmụchàngho ámớicủanướctàitrợ;yêucầucónhữngưuđãiđốivớicácnhàđầutưtrựctiếpnướcngoàin hưchophéphọđầutưvàonhữnglĩnhvựch ạnchế,cókhảnăngsinhlờicao
NguồnvốnODAtừcác nướcgiàucungcấpchocácnướcnghèocũngth ườnggắnvớiviệcmuacácsảnphẩmtừcácnướcnàymàkhônghoàntoànphùhợp,thậmchílà khôngcầnthiếtđốivớicácnướcnghèo.VínhưcácdựánODAtronglĩnhv ựcđào t ạ o,l ậpd ựá nvà t ư v ấ nkỹthuật,p h ầntr ảc h o c á c c h u y ê n g ia n ư ớ cn g o à i thườngchiếmđếnhơn9 0%(bênnướctàitrợODAthườngyêucầutrảlươngchocácchuyêngia, cốvấn dựáncủahọquácaosovớichiphí thựctếcần thuêchuyêngianhưv ậytrênthịtrườnglaođộngthếgiới).
Nguồnvốnviệntrợ ODAcòn đượcgắnvớicác điềukhoảnmậudịchđặcb i ệtnhậpkhẩutốiđacácsảnphẩmcủahọ.CụthểlànướccấpODAb uộcnướctiếpnhậnODAphảichấpnhậnmộtkhoảnODAlàhànghoá,dịchvụdohọsảnxuất.
NướctiếpnhậnOD A t u y cóto àn quyềnquảnlý sửdụngO DA nhưng t h ô n g thường,cácdanhmụcdựánODAcũngphảicósựthoảthuận,đồngýcủanướcv i ệntrợ,dù khôngtrựctiếpđiềuhànhdựánnhưnghọcóthểthamgiagiántiếpdướih ìn h thứcnhàthầuh oặchỗtrợchuyêngia.
Ngoàira,tìnhtrạngthấtthoát,lãngphí;xâydựngchiếnlược,quyhoạchthu hú t và s ửdụng vốnODA vàocác lĩnh vựcchưahợplý; trìnhđộquảnlý thấp, thiếuk i n h nghiệmtrongquátrìnhtiếpnhậncũngnhưxửlý,điềuhànhdựán… khiếnchohiệuquảvàchấtlượng cáccôngtrìnhđầutưbằngnguồnvốnnàycòn thấp cóthểđẩynướctiếpnhậnODAvàotìnhtrạngnợnần.
Ngayở t r o n g m ộtn ư ớ c,t ì n h t r ạngt ậpt r u n g O D A v à o c á c t h à n h p h ốtr ọngđiểmcũngtạonênsựmấtcânđốitrongcơcấukinhtế- xãhộicủaquốcgiađó,làmchohốngăncáchgiàunghèothànhthịvànôngthôncàngtrởnêncáchbi ệt.
Kháiniệmsựkhôngthểdựbáocủadòngviệntrợvàsựbiếnđộngcủadòngviệntrợliênqu anchặtchẽvàthườngđượcsửdụngthaythếchonhautrongnghiêncứuthựcnghiệm.Bàinghiên cứunàysẽlàmrõsựkhácbiệtgiữahaikháiniệmtrên.Bulı'rvàHamann(2001,2003,200 8)cùngvớiCelasunvàWalliser(2008)xácđịnhrằngdòngv i ện trợ đượcxem làcóthếdựbáo đượcnếunước nhậnviệntrợhầunhưchắc chắnvềs ốtiềnvàthờigianđượcgiảingân.Ngượclại,việntrợđượcgọilàbiếnđộngnếunóg iatănghoặcsụtgiảmnghiêmtrọnggiữahaithờikỳ.Biếnđộngcủadòngviệntrợcó thểlànguyênnhândẫnđếnsựkhôngbềnvữngtrongnềnkinhtếvĩmô,từđógâytổnh ạichonền kinhtế(IMFvàWorldBank,2005).
BulirvàHamann(2001,2008)lậpluậnrằngnhữngnướcviệntrợsẽchịumộtáplựcnhất địnhkhithựchiệncamkếtODAchocácnướctiếpnhận.BulirvàHamann( 2 0 0 1 , 2003 ,2008)cũngtìmrabằngchứngchothấyrằngviệcgiảingântừcácnướcviệntrợ thường khôngvượt quá camkết banđầu.Vì vậy,các nướcnhận viện trợsẽrấtk h ó khănvà tốnkémchiphícho việcdự đoán consốđượcviệntrợthựcsựnhờvàodữli ệucamkếtbanđầu.Hơnnữa,họquansátthấyrằng,t rongmộtvàigiaiđoạn,việcc a m kếttăngk h ô n g làmmứcđộgiảingântăngtheo.
Điềuchỉnhchínhsáchtàikhóa
Nhữngnghiêncứuthựcnghiệmvềthâmhụtngânsáchhiệnnaykhôngthốngnhấtc á c tiêuc híđểxácđịnhcácnămcóđiềuchỉnhtàikhóa.AdamvàBevan(2003)đ ã đưara2cáchti ếpcậnnhưsau:
Theocáchtiếpcậnthứnhất,tấtcảnhữngquốcgiacómứcthâm hụtnhỏhơnmộtn g ưỡ ngcụthểđượcđặtratrướcđượcxemlàcóđiềuchỉnhtàikhóa.
Cáchtiếpcậnthứ2đánhgiámứcthayđổihàngnăm trongthâmhụt,nếumứcđộth âm h ụtđượccảithiện,ítnhấtbằngngưỡngđượcđặtratrướcthìquốcgiađócóđiềuc h ỉnhtàikhóa.
Cácnghiêncứutrênthếgiới
Cácnghiêncứutrướcvềđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóa
Đếnthờiđiểmhiệntại,đãcónhiềunghiêncứuvềtácđộngcủaviệcđiềuchỉnhchính s áchtàikhóaảnhhưởngđếntăngtrưởng,lãisuất,tỷgiáhốiđoáithực,tàikhoảnv ãn g lai , tiêu th ụ, tiết kiệm, …)đốivớicác quốc gia phát triểnvàđang phát triển.Tuynhiên,ởđây,bàiluậnvăntómtắtmộtvàinghiêncứuvềảnhhưởngcủađiềuc hỉnhc h í n h sáchtàikhóađốivớicácquốcgiađangpháttriển.
AdamsvàBevan(2003)đãnghiêncứusựbiếnđổicủacácgiaiđoạntàichínhổnđịnhvàkế tluậnrằng: cácnướcOECDvàcác nướcđangpháttriểnvớicácnướccóthunhậpthấpvàthunhậptrungbìnhcósựkhácbiệtđán gkểvềlậptrườngtàichínhđốivớicácyếutốquyếtđịnhsựổnđịnhtàikhóa,cũngtheolýthu yếtcủahaitácgiảnày,mứcthunhậpđóngmộtvaitròquantrọngtrongviệcgiảithíchsựổ nđịnhtàikhóa.Ngoàira,khảnăngduytrìtàikhóabềnvữngcủacácquốcgiabịảnhhưởng tiêucựcbởihệlụyquảnlýkémhiệuquảtrongquákhứ,nhấtlàđốivớicácquốcgiathunhậpt r u n g bìnhvàcácnướcOECD.Bêncạnhđó,đốivớicácquốcgiađangpháttriển,việcổnđịnhtàik hóađượccủngcốbởinguồnthuhơnlàcắtgiảmchitiêu.
Granados(2004)đưaracácbằngchứngchothấyrằng,thờigianđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóaởcá cnướcđangpháttriểnđượcxácđịnhbởiquymôcủaviệcđiềuchỉnhtàikhóa,tăngtrưởngkinht ế,cácthànhphầncủachitiêuvàkếtquảđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóatrongquákhứ.Ngoài ra,cácnguồnt à i trợbênngoàicóthểlàmgiảmkhảnăngđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóa.
(2005)đưarakếtluậntừmộtnghiêncứuđốivớihaimươilămnướctrongthịtrườngmớinổirằn g:hậuquảcủanhữngthấtbạit à i khóa trước đó,quymôthâm hụt tàikhóa,các thànhphần chi tiêuvà tổngdoanhthul ànhữngnhântốchínhảnhhưởngđếnkếtquảchínhsáchtàikhóahiệntại.N goàira,
PinvàdeHaan(2007)tìmhiểunhữngyếutốchínhtrịtácđộngđ ến chínhsáchđiềuchỉnhtài khóatrongmộtmẫuhaimươiquốcgiaOECDtronggiaiđo ạn1970-
2003.Họphânbiệtgiữađiềuchỉnhtàikhóanhanhvàtàikhóadầndần.Từđ ó , pháthiệnrarằn gcảđiềuchỉnhtàikhóanhanhvàdầndầnđềuđ ư ợ cdẫndắtbởitình tr ạng ngân sách ban đầu (xác địnhbởithâmhụt ngân sách vàtỷlệnợsovớiGDP)cũngnhưviệccảicáchtàikhóasâurộng.Nghiêncứucũngxácđịnhchỉc óđiềuchỉnhd ầndầnbịảnhhưởngbởilạmphát.
ThorntonvàMati(2008)sửdụnghaiđịnhnghĩacủađiềuchỉnhtàikhóađểxemxétảnh hưởngtỷgiá hối đoái lên sựthành công của điều chỉnhtài khóa trong haimươib a quốcgia trong nềnkinh tếthị trườngmớinổi Kếtquảthựcnghiệm củahọchothấyrằngtỉgiágiảmđángkểsẽlàmtăngkhảnăngthànhcôngcủaviệcđiềuchỉnhtàikhóa
Nghiên cứu của L Arvigne (2010) chỉ ra rằng ngân sách đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh chính sách tài khóa ở các nước phát triển Đối với các nước đang phát triển, chất lượng thể chế là yếu tố quyết định đến những điều chỉnh chính sách tài khóa Chỉ số đo lường chất lượng thể chế cao giúp tránh được tình trạng kiệt quệ tài chính, trong khi các nước có chỉ số kém sẽ phải thực hiện những điều chỉnh chính sách tài khóa mạnh mẽ hơn Nghiên cứu này xác định vai trò của các yếu tố chính trị và thể chế trong việc giải thích tại sao tài khóa nhiều nước trở nên kiệt quệ, từ đó nhấn mạnh sự cần thiết của việc điều chỉnh tài khóa khi cần thiết.
Mối quanhệgiữa kiềuhốivà sựđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóa
Trong năm 1970, các thành phần của GDP cho thấy rằng kiều hối có thể ảnh hưởng đến nguồn tiết kiệm của hộ gia đình thông qua việc sử dụng cho tiêu dùng hoặc tiết kiệm Tác động của kiều hối đến quyết định thực hiện các biện pháp điều chỉnh chính sách tài khóa phụ thuộc vào cách các hộ gia đình sử dụng nguồn kiều hối Nếu kiều hối hoàn toàn được sử dụng cho tiết kiệm, chúng sẽ không ảnh hưởng đến ngân sách của chính phủ và do đó không tác động đến các biện pháp điều chỉnh chính sách tài khóa.
TheoR a t h a v à c ộngsự( 2 0 1 1 ) , g i ảs ửc á c d ò n g k i ềuh ốic h u y ểnv ềk h ô n g b ị chínhphủđánhthuếtrựctiếpvàđượcdùngđểtàitrợchotiêudùnghànghóa,dịchvụnộiđịak hiđókiềuhốicóthểgiántiếplàmgiatăngthunhậpcủachínhphủthôngquatí n h thuếthương mại.Tuynhiên,kếtquảnàycònphụthuộcvàocấutrúcthuếởnướcnhậnk i ềuh ối.T h e o G o r d o n v à L i ,
Nghiên cứu của Abdi, Chami, Gapen và Mati (2009) chỉ ra rằng, đối với các nước đang phát triển, việc tăng thuế tiêu dùng và thuế sản xuất có thể tạo ra một nguồn thu lớn hơn cho ngân sách nhà nước, dẫn đến sự gia tăng thu nhập của chính phủ Tuy nhiên, khi các yếu tố khác nhau tác động đến khả năng thu thuế, việc duy trì mức độ nhất định trong thuế có thể làm giảm khả năng thực hiện điều chỉnh chính sách tài khóa Ngược lại, nếu thuế cơ bản giảm, khả năng điều chỉnh tài khóa sẽ tăng lên Trong trường hợp nguồn thu của chính phủ chủ yếu đến từ thuế trực tiếp, việc giảm lượng thuế này sẽ không ảnh hưởng đến ngân sách, do đó không tác động đến việc điều chỉnh chính sách tài khóa.
Kiềuhốiđượcsửdụngvàomụcđíchtiêudùngvàvaymượncóthểtạoranhữngthuậnlợic hochínhphủvềtàikhóa,từđólàmgiảmđộnglựcđểchínhphủduytrìkỷluậttàikhóa(Chami vàcộngsự,2008).Vìvậy,khilượngkiềuhốitănglên,chínhphủ cóthểcamkếtnhiềuhơnđốivớitìnhtrạngthâmhụttàikhóa,từđóthựchiệnnhữngbiệnphá pđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóađểrahiệuchothịtrườngtàichính(nhàđầutư)vànhững ngườichovay(cácnướcchovaysongphương)rằngtàikhóaquốcgiavẫnđangbềnvững
Dòngkiềuhốikhôngchỉđượcsửdụngchotiêudùngmàcònđểtàitrợchogiáodụcvàyt ế.TheoZiesemer(2008),nếukiềuhốicủangườilaođộngđượccáchộgiađìnhsửdụngđ ểtàitrợchogiáodụccủachínhhọ,bảnthânhọsẽtựđầutưchomìnhđượctốthơn,từđóchín hphủcóthểgiảmchitiêucôngởlĩnhvựcgiáodục.Tácgiảcũ ng nhậnđịnhrằng,nềngiáodụ cởcácnướcnghèosẽđượccảithiệnhơnnếutiềncủacảhaikhuvựctưvàkhuvựccôngcùnghỗt rợlĩnhlựcnày,chứkhôngphảichỉmộtt r o n g hai.Lýdonàycũngphùhợpvớilĩnhvựcytế. Dođó,nếucácyếutốkhácnhưnhau,chúngtacóthểkỳvọngrằngkiềuhốisẽlàmgiảmchitiê ucôngtrênlĩnhvựcytếvàgiáodục,sựgiatăngcủakiềuhốidẫnđếngiảmkhảnăngđiềuchỉn hchínhsáchtàikhóa.Ngượclại,nếukiềuhốiđượcchitiêutronglĩnhvựcytếvàgiáodụcmàkh uvựccôngcùnghỗtrợ,nósẽkhôngcótácđộngđếnngânsáchcủachínhphủvànhữngb i ệnphá pđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóa.
Tómlại,từnhữngkếtquảnghiêncứuthựcnghiệmtrongnhữngnămgầnđây,cót h ểkỳvọ ngkiềuhốicótácđộngtíchcựclênsựthànhcôngcủađiềuchỉnhchínhsáchtài khóa.
Mốiq u a n h ệg i ữas ựk h ô n g t h ểd ựb á o tỷlệg i ảin g â n ODAv à s ựđ i ề uch ỉnh chínhsáchtàikhóa
TheoCelasunvàWalliser(2008),nhữngdòngODAgiảingâncóthểdựbáođượcsẽlàmtăng khảnănglậpkếhoạchcủacácnướctiếpnhậnvàchophéphọthựchiệncách o ạtđộngtàikhóahiệu quảhơn.Ngượclại,nếudòngODAcókhảnăngdựbáothấp,chínhp h ủs ẽr ấtt ốnk é m dop h ảit h ựch i ệnc á c đ i ề uc h ỉnhđ ầ u t ư v à c h i t i ê u t r o n g trườnghợpkhôngnhậnđượcviệntr ợhoặcnhậnđượcnhưngtỷlệgiảingânthấp.Hơnn ữa,GemmellvàMcGillivray(1998)cónh ấnmạnhrằng,sựgiảmsútbấtthườngcủad ò n g việntrợsẽkéotheosựgiảmsúttrongchitiêuvàs ựgiatăngthuếcủachínhphủ.
Theo nghiên cứu của Foster (2003), chi phí phát sinh do dòng viện trợ bị giảm sút phụ thuộc vào mối liên hệ giữa khoản viện trợ và mục đích chi tiêu của chính phủ Khi một quốc gia nhận được dòng viện trợ, chính phủ phải quyết định cách sử dụng khoản tiền này Các lựa chọn của chính phủ rất đa dạng, bao gồm tiết kiệm, gia tăng chi tiêu công, hoặc chuyển trực tiếp đến khu vực tư thông qua cắt giảm thuế hoặc chuyển giao trực tiếp Nguồn viện trợ cũng có thể được sử dụng để thay thế tài trợ thâm hụt ngân sách trong nước hoặc các kế hoạch cải cách cần thiết (Adam, 2006).
Giảsửchínhphủquyếtđịnhtiếtkiệmhoàntoànphầnviệntrợnhậnđược.Trongtrường hợpnày,dòngvốnchảyvàosẽkhôngảnhhưởngđếnngânsáchchínhphủvàsựk h ô n g t h ểd ựb á o c ủac h ú n g s ẽk h ô n g cóả n h h ư ở n g đ ế nq u y ếtđ ị n h đ i ề uc h ỉnhch ín h sáchtài khóa.
Giả sử chính phủ quyết định chuyển dòng viện trợ trực tiếp đến khu vực tư, nếu thuế thương mại và thuế nội địa trong nền kinh tế đủ rộng, khu vực tư sẽ sử dụng khoản chuyển giao này cho tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ trong nước thay vì nhập khẩu, từ đó làm gia tăng thu nhập từ thuế của chính phủ Kết quả là sự không thể dự báo tỷ lệ giảm ngân ODA, nếu không được lường trước bởi chính phủ, sẽ dẫn đến những điều chỉnh chính sách tài khóa Ngược lại, nếu thuế nội địa trong nền kinh tế không đủ rộng để có thể đánh thuế vào tiêu thụ hàng hóa và nếu thành phần thuế tiêu dùng trong tổng thu nhập thuế là không lớn, khoản viện trợ trực tiếp cho tiêu dùng hàng hóa trong nước và hàng hóa nhập khẩu sẽ không ảnh hưởng đến ngân sách Kết quả là sự không thể dự báo tỷ lệ giảm ngân ODA không tác động đến ngân sách chính phủ và những quyết định để thực hiện những biện pháp điều chỉnh chính sách tài khóa.
Nếuchínhp h ủk ếthợpn hữngph ươ ng ánk há c n hau ở t rê n, ả n h h ư ở ngcủas ựk h ôn gthểdựbáolênđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóa sẽphụthuộc vàolựachọnnào củac h í n h phủđangchiếmưuthế.
Tómlại,tácđộngcủasựkhôngthểdựbáotỷlệgiảingânODAlênngânsáchcủachí nh phủt hìkhôngchắcchắn,phụthuộcvàomụcđíchsửdụngdòngODAgiảingânnày.
Khunglýthuyết
Biếnphụthuộc
Bàinghiêncứunàysửdụngbiếnphụthuộclàbiếnnhịphânđểxácđịnhnămcóxảyra sựđiều chỉnhtạikhóa tạicácnướcđang pháttriển Biếnnhậngiá trịlà1 nếucós ựđiềuchỉnhtàikhóatrong1nămcụthể,ngượclạinhậngiátrị0.Nhưđãgiớithiệutr ong phầncơsởlýthuyết,có2cáchtiếpcậnđểxácđịnhnămcóđiềuchỉnhtàikhóa.
Cách tiếp cận thứ nhất cho rằng tất cả các quốc gia có mức thâm hụt nhỏ hơn một ngưỡng cụ thể được đặt ra trước sẽ được xem là có điều chỉnh tài khóa Cách tiếp cận thứ hai đánh giá mức thay đổi hàng năm trong thâm hụt; nếu mức độ thâm hụt được cải thiện, ít nhất bằng ngưỡng đã đặt ra, thì quốc gia đó sẽ có điều chỉnh tài khóa Bài nghiên cứu này đi sâu vào cách tiếp cận thứ hai và xem xét những định nghĩa của điều chỉnh tài khóa, với hai xu hướng điều chỉnh chính.
BiếnFCH(điềuchỉnhdầndần)được đềxuấtbởiHeylen vàEveraert (2000). Biếnnàynhậngiátrịlà1khicósựcảithiệnítnhất0,25%GDPtrongcáncânngânsách c ơbảnởnămđầutiên,liêntụctrongítnhất2nămvàtổngmứccảithiệncủacánc ân ngânsáchtron ggiaiđoạnnàytốithiểu2%GDP.
Biếnđộclập
Vargas(2005)đưarakếtluậnrằngkhôngthểdựđoánmứcđộviệntrợđốivớin h ữngq uốcgiakémpháttriểntrongmẫunghiêncứucủamình,mứccamkếtgầnnhưl u ô n vượtquáco nsốgiảingânthựctếvàviệcdựđoánmứcgiảingânthựcsựdựatrêncam kếtbanđầusẽkhôngcóđ ộchínhxáccao.
TrongcáctàiliệunghiêncứuthựcnghiệmcủaPallagevàRobe(2011)vềvấnđềv i ệntrợđ ốivớicácnướcđangpháttriển,họcũngquansátthấyrằngtấtcảcácnguồncamkếtthườnglớn hơnsovớimứcgiảingân.
Celasun và Walliser (2008) đã chỉ ra rằng nhiều quốc gia nhận được mức giải ngân lớn hơn cam kết viện trợ ban đầu, điều này trái ngược với một số kết luận cho rằng mức giải ngân thường nhỏ hơn cam kết Đặc biệt, nghiên cứu của Bulir và Hamann cũng cho thấy những mẫu thuẫn trong các kết quả này.
Trongbàinghiêncứunày,việcđolườngkhảnăngkhôngthểdựbáomứcđộgiảin g ân OD AđượcdựatrênphươngtrìnhdựbáotheonghiêncứucủaLevy(1987).Theođ ó,v i ệ c đ o l ư ờ n gs ựk h ô n g t h ểd ựb á o m ứcđ ộ g i ảin g â n O D A đ ư ợ ct í n h d ựat r ê n chênhlệchgiữagiá trịgiảingânròngvàmứccamkếtviệntrợ.TheoLevy(1987)cácmứccamkếtviệntrợtrongtư ơnglailàkếtquảcủaquátrìnhđàmphángiữanướctàit r ợvànhậnviệntrợtrongquákhứ.Vì vậy,khoảngtiềnnhậnđượctrongthờigiantsẽp h ảnánhsốtiềncamkếttrongquákhứ,trừnhững camkếtbịhủybỏvàcộngthêmvàonhữngdòngviệntrợbấtthường.CũngtheoLevy(1987),nướcnhậnviệntrợcóthểướctínhtổnggiátrịgiảingânròngcóthểxảyracủacácdòngviệnt rợnàymộtkhicócamkếtODAgiữacácnước. t t
Bàinghiên cứunàydựa trên cáchtiếp cận củaLevy(1987) vềviệcước tínhdòngviệntrợxảyragiữacácnước.Theođó,vớimộtquốcgiacụthể,bàinghiêncứutrình b ày dòngviệntrợđượcdựđoántheophânphốitrễcủacáccamkếttrongquákhứ:
Từphươngtrìnhtrên,cóthểđolườngmứcgiảingânODAkhôngthểdựđoán:Un p r ed ict a b i li t y =e t= A t− A C
Việcướctínhcôngthứctrênđượcápdụngchotừngquốcgiatrongmẫunghiêncứu,c ácgiátrịphânphốitrễcủacamkếtgiảingânODAđượclấyđộtrễtừ1đến4năm b ở i v ì s a u 4 n ă m v i ệ clấyđ ộ t r ễs ẽk h ô n g mangl ạiý n g h ĩ a t h ố ngk ê c h o b à i ngh iên cứu.
Biến độclậpthứ hai mà bà nghiên cứu quan tâm đến là kiều hối Theo lý thuyết thực nghiệm trong nghiên cứu của Rath (2003), kiều hối được định nghĩa là một khoản tiền phi lợi nhuận của cá nhân được chuyển từ nước ngoài vào trong nước Có ba loại kiều hối: tiền do người Việt Nam xuất khẩu lao động gửi về gia đình, họ hàng trong nước; khoản tiền bồi thường cho người lao động hoặc lương thưởng dưới dạng tiền hoặc tương đương trả cho cá nhân làm việc ở nước ngoài; và tiền do Việt Kiều sinh sống tại các quốc gia họ nhập cư gửi về.
TheoChamivàcộngsự(2008),việclựachọnphươngphápđolườngkiềuhốilàr ấtquan trọngkhinghiêncứutácđộngkinhtếvĩmôcủanó,họcũngthấyrằngtrongsố3loạikiềuhốitrê n,tiềndongườiViệtNamxuấtkhẩulaođộnggửivềgiađình,họhàngtrongnướclàphùhợpnh ấtvớiquanđiểmcủacácnhànghiêncứuvànhàhoạchđịnhchínhsáchvềdòngkiềuhối.Khitr anhluậnvềtácđộngcủa3loạikiềuhốitrên,nh iềutácgiảcũngđãtìmranhữngbằngchứng chorằngkiềuhốitừcôngnhânxuấtk h ẩulaođộngnênđượcsửdụngkhithựchiệnnhữngp hântíchvềthốngkêhaykinht ế.
Vìvậy,đểthựchiệnphântíchvàrútrakếtluậnvềtácđộngcủa kiều hốiđếnđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóa,bàinàydựatheonghiêncứucủaChamivàcộngsự(200 8),c h ọnbiếnkiềuhốidùngđểđolườngtổngsảnphẩmtrongnướclàkiềuhốitừcôngn h ân xuấtkhẩulaođộng.
Nghiên cứu này kỳ vọng rằng sự đóng góp của dòng ODA giảm ngân ròng sẽ ảnh hưởng đến việc cắt giảm tài khóa trong quốc gia nhận viện trợ Những ảnh hưởng này có thể tích cực hoặc tiêu cực, tùy thuộc vào việc dòng viện trợ có làm tăng nguồn thu thuế và tăng chi cho chính phủ hay không Tuy nhiên, lý thuyết thực nghiệm không hỗ trợ cho việc ODA giảm ngân ròng ảnh hưởng đến nguồn thu thuế Theo nghiên cứu của Chambas, Brun và Laporte (2008), việc cải thiện hiệu quả chi tiêu công từ nguồn ODA có thể làm tăng việc cung cấp các dịch vụ công, từ đó nâng cao ý thức của người dân trong việc đóng thuế Trong khi đó, Kaldor (1963) nhấn mạnh rằng một dòng ODA quan trọng có thể làm giảm nỗ lực thu thuế của những quốc gia nhận viện trợ, nếu như chi phí xã hội liên quan không quá lớn.
TómlạinhữngtácđộngcủagiảingânODAlênnguồnthuchínhphủvẫnchưarõr àn g Th eođó,nhữngtácđộngnàylênquyếtđịnhcóhaykhôngsựđiềuchỉnhngâsáchc ủachínhphủvẫncò nrấtmơhồ.
Mụcđíchcủaviệccắtgiảmtàikhóalàđểloạibỏthâmhụttrongtàikhoảnvãnglai,điề unàycóthểdẫnđếncáchậuquảtrongnướcnhưthấ tnghiệpvàtăngtrưởngchậm.Vìvậ y,sựổnđịnhtàikhóanênđượcđikèmvớinhữngchính sáchgópphầnlàmt ăn g tỷgiáhốiđoáithực. (tăngxuấtkhẩu,giảmnhậpkhẩu)
Việctăngtỷgiáhốiđoáithựccóthểtácđộngtíchcựchaytiêucựclêncáncânn g â n sá ch cơ bản và vìvậytác động lênquyếtđịnh nhằmcải thiện ngân sáchtùythuộccơcấungânsách.Mặtkhác,cũngcóthểcó1tácđộngngượcchiềutừsựổnđ ịnhtài
30 khóađếnviệctănghaygiảmtỉgiáhốiđoáithực.Điềunàysẽtácđộngđếntìnhhìnhk i n h tế quốcgiađó,đặcbiệtvớinhữngquốcgiađangpháttriểncónguồnvốnbịgiớihạncó xuhướng giữmức thâmhụttài khóa nhiềuhơnnhữngnước phát triển.Đểtránhmốiquanhệnhânquảtừcắtgiảmtàikhóađếntỷgiáhốiđoáithực.Bàinghi êncứuthaybiếntỷgiáhốiđoáithựcbằngbiếntỷgiá hốiđoáithựchiệulực,lấygiátrịđộtrễ1năm.
Khimộtquốcgiarơivàotìnhtrạngthâmhụtngânsáchcơbản,thìviệcđưaranhững điềuchỉnhthíchhợpđểcảithiệncáncânngânsáchlàrấtcầnthiết.Tuynhiên,thayvìsửdụngt hâmhụtngânsáchcơbảnnhưlà1biếntrong môhình,bàinghiêncứus ửdụngcácthànhphầncủanóbaogồm:nguồnthuthuế(thuếtrựctiế p,thuếGTGT,thuếTTĐB,thuếthươngmại),nguồnthu phi thuếvà chiphícơbản củachính phủ.
Bàin g h i ê n cứusẽtìmhiểuxemcácthànhphầntrêncóảnhhưởngđếnsựđiềuchỉnhtài khóacủamộtquốcgiahaykhông.Cuốicùngđưarakìvọngrằngkhinguồnthutừcácthành phầ ntrêncủachínhphủtănglênsẽlàmgiảm khảnăngđiềuchỉnhchínhsáchtàikh óa củaqu ốcg i a đó ( b a o gồ mđiềuch ỉnhtà ik hóa dầ nd ầnv à đi ề uch ỉnhtàikh óa n h a n h )
Bêncạnhđó,kìvọngkhisựthoáivốncànggiatăngsẽlàmtăngkhảnăngđiềuch ỉnh chínhsáchtàikhóacủaquốcgiađó.N g o à i ra,việcsuygiảmnguồnvốncủamộtquốcgiaphầnl ớnsẽliênquantớivấnđềnợcôngtrongnước,vìvậybàinghiêncứunày bêncạnhviệcxétsựảnhhưởngcủathoáivốnđếnsựđiềuchỉnhtàikhóa,môhìnhn g h iê n cứuc ònthêmvàobiếnnợcôngtrongnướcvàkìvọngrằngkhinợcôngtrongn ư ớc tănglênsẽlàmt ăngkhảnăngđiềuchỉnhtàikhóaởnhữngnướcđangpháttriển.
TheonghiêncứucủaMeliz(1997)vàWyplosz(1999),cómộtmốiquanhệtồntạig iữachínhsáchtàikhóavàchínhsáchtiềntệ.Mộtsựnớilỏngtiềntệsẽlàmlạmp h á t tănglê nvàtăngthâmhụtngânsách,điềunàysẽlàmtăngkhảnăngcắtgiảmtàik h ó a củaquốcgia đó.Hơnnữa,sựkếthợpgiữahaichínhsáchtrênsẽtácđộngđángk ểđếnmứcsảnlượng(GD P),giácả,lãisuấttrongnềnkinhtế.NghiêncứucủaMeliz( 1 9 9 7 ) vàWyplosz(1999)cung cấpnhữngbằngchứngrằngchínhsáchtàikhóamởr ộngsẽđicùngvớichínhsáchtiềntệthắtc hặtvìmộtvàilídosau:
Lãisuấtt ăn gcao d o chí nh sách t i ề nt ệt h ắtc h ặts ẽl àm chon h ữngkh oảnnợcô n gcủachínhphủhấpdẫnhơnnhữngkênhđầutưnhân.Vìvậy,chínhphủsẽdễdàngcóđượcnguồn thutừkhuvựctưnhân.
Trongbốicảnhđó,VonHagenvàStrauch(2001)chỉrarằngchínhsáchtiềntệmởr ộngtrongnămtlàmtăngkhảnăngđiều chỉnhchínhsáchtàikhóatrongnămt +1.D o đó,trongmôhình,biếnlạmphátcógiátrịđộtrễ1năm.
Theolýthuyếtthựcnghiệm,bàinghiêncứukỳvọngsựđiềuchỉnhtàikhóasẽđượ cthựchiệndướimộtnênkinhtếtăngtrưởng(tăngtrưởngGDPcao).Tuynhiên,mộtsốqu ốcgiabuộccắtgiảmngânsáchtrongđiềukiệnkinhtếkhôngthuậnlợi,cụt h ểlà khikinh tếtăng trưởng thấpvàthiếutàitrợ Mộtlần nữa, đểtránh tácđộng đồngthời,bàinghiêncứusửdụngbiếntốcđộtăngtrưởngGDPvớigiátrịtrễmộtnăm.
Chênh lệch giữa sản lượng thực tế và sản lượng tiềm năng (output gap) là yếu tố quan trọng quyết định thời điểm thực hiện điều chỉnh tài khóa Trong giai đoạn kinh tế bùng nổ, ngân sách chính phủ tăng lên do doanh thu tăng, các công ty sẽ có lợi nhuận cao hơn, dẫn đến việc giảm chi phí trợ cấp thất nghiệp Ngược lại, khi nền kinh tế suy thoái, sẽ xảy ra các phản ứng trái ngược Điều này giải thích tại sao chỉ thị điều chỉnh tài khóa thường xảy ra khi nền kinh tế đang tăng trưởng và hiếm khi xảy ra trong bối cảnh suy thoái.
VonH a g e n v à S t r a u c h ( 2 0 0 1 ) n h ấnm ạnhr ằngk h i mứcc h ê n h l ệchs ảnl ư ợ ngt h ựctếvàsản lượngtiềmnăngtănglên,sẽlàmtăngkhảnăngđiềuchỉnhchính sáchtàik hó atrongngắnhạnnhưnglàmgiảmkhảnăngđiềuchỉnhtrongdàihạn.Tuynhiê n,t r o n g mộtvàigiaiđoạnthíchhợp,chínhphủcóthểtrìhoãnviệcthôngquacácbiệnp háp cắtgiảmtàikhóabằngcáchgiảmthuếvàtăngchitiêu.Tómlại,bàinghiêncứunàykỳv ọngchênhlệchsảnlượngthựctếvàsảnlượngtiềmnăngcótácđộngdươngh o ặcâmlênhaicá chđolườngđiềuchỉnhtàikhóa.
TheoLarvigne(2010),cácchươngtrìnhIMFcóthểcóảnhhưởngtíchcựclênvi ệcđiềuchỉnhtàikhóa.Thậtvậy,cácchươngtrìnhbìnhổncủaIMFtrongviệchỗtrợv à nhữngđiề ukiệnđi kèmcóthểcungcấpnhữngưuđãichocácnướcđangmuốnthựch i ệncắtgiảmtàikhóa.Vìvậybài nghiêncứunàymongđợimộttácđộngtíchcựccủanhữngchươngtrìnhIMFlênđiềuchỉnhtàikhó aởcácnướcđangpháttriển.
Chất lượng thể chế đóng vai trò quan trọng trong việc thực hiện chính sách tài khóa, với thể chế mạnh giúp khu vực công hoạt động hiệu quả hơn và giảm tham nhũng, từ đó gia tăng nguồn thu của chính phủ, bao gồm thuế Lane và Tornell (1999) chỉ ra rằng thể chế tốt sẽ hỗ trợ việc điều chỉnh chính sách tài khóa đúng hướng Nghiên cứu cho thấy một quốc gia đang phát triển có chất lượng thể chế tốt sẽ giảm khả năng cắt giảm tài khóa Lavign (2011) nhấn mạnh rằng các chỉ số này không hoàn toàn độc lập với điều chỉnh chính sách tài khóa, vì có mối quan hệ giữa các yếu tố kinh tế chính trị và chính sách tài khóa Để giải quyết vấn đề này, Larvigne (2011) đo lường “chất lượng thể chế” bằng giá trị trung bình của năm trước đó, không tính năm hiện tại Do đó, nghiên cứu dựa theo phương pháp của Larvigne (2011) xác định trước biến chất lượng quản lý của chính phủ trước khi xem xét tác động của biến này lên việc điều chỉnh chính sách tài khóa.
Biếnkiểmsoát Nguồn Phươngphápđolường Kỳvọng dấu FCA FCH
Unpredictability GiátrịODAgiảingân ròng(%GDP)vàOD Acamkết(%GDP):
Lognetoda GíatrịODAgiảingâ nròng(USD):OEC D.
Logreer WDI GiátrịLogarittỷgiáhốiđoáith ựchi ệulực
Tỷlệchitiêucơbảncủachínhphủs ovớiGDP=Tổngchitiêuchínhp hủ(%GDP)– lãivaynướcngoàicủachínhphủ(
Capitalflight WDI Thoáivốn=Thayđổitrongnợnướ cngoài(%GDP) +FDIròng(%GDP) +Tàikhoảnvãnglai(%GDP) +thayđổitrongdựtrữròng(%GDP )
Nợtrongnước(%GDP)=Tổngnợc ông(%GDP)–
CP:IMF-IFS, Nguồnthuthuế:WDI
Chênhlệchgiữasảnlượng(GDP)t hựctếvàsảnlượng(GDP)tiềmnăn g.Sảnlượngtiềmnăngđượctínhb ằngbộlọcHodricck-Prescott(HP).
Nhậngiátrị1nếuquốcgiakýkếtcác hươngtrìnhcủaIMFtrongnăntàikh óatrướcđó,ngượclạinhậngiátrị0.
Qog TheWorldwideGov ermanceI n d icat o r s(WGI)-WorldBank
Chấtlượngquảnlýcủachínhphủđ ượctínhbằnggiátrịtrungbìnhcủa 6chỉsốcủaWGI:Voice andAcco untability,PoliticalStabilityandA bsenceofViolence,GovernmentEf fectiveness, RegulatoryQuality, RuleofLaw,Controlo fCorruption.
Trướckhiđivàosâuvàophântíchmôhìnhvàphươngphápkinhtếlượng,bàingh iên cứusẽtómtắtsơlượcvềtìnhhìnhkiềuhốicũngnhưhỗtrợpháttriểnODAhiệnnaytạ icácquốcgiađangpháttriển.
Theosốliệucủa NgânhàngThếgiới, năm2011, khoảng 215 triệulao độngdicưr a nướcngoàiđãgửi372tỷUSDvềcácnướcđangpháttriển,sovới332tỷUSDnăm2
0 1 0 Lượngkiềuhốinhữngnămgầnđâyvẫnđangtiếptụctăng.Kiềuhốigửivềđãđ ó n g m ộtvaitròthenchốttrongviệcgiúpđỡcácgiađìnhvàổnđịnhnềnkinhtếcácnướcđangpháttr iển.Nhiềunướcđãthoátrakhỏitìnhtrạngđìnhtrệkinhtếtrongcácnăm2008-
WorldBanknhậnxétrằng nguồncungcấpkiều hốicủakhuvựcĐông ÁvàTháiB ì n h DươngvàkhuvựcĐôngNamÁlàhếtsứcđadạng,giúptạochodòngchảykiềuh ốitạikhuvựcnàymộttínhđànhồi,ngaycảtrongbốicảnhthếgiớiphảiđốimặtvớikhủnghoảng tàichính, ỞcácnướcĐôngNamÁ,kiềuhốicũngđangngàycàngđóngvaitròquantrọnghơntrong việchỗtrợcáncânthanhtoán,theoWorldBank.
BáocáochínhthứcWorldBankngày13tháng4năm2015đãđưaracáinhìntổ ngquát vềxu hướngkiều hối giaiđoạnvừaqua và thời gian sắptớiqua biểu đồhình
Biểuđồhình3.1chothấysựgiatăngtheothờigiancủakiềuhốisovớimộtsốd ò n gvố ntàitrợquốctếkhác.Từnăm1990trởvềtrước,kiềuhốithấphơnsovớihỗt r ợc h í n h t h ức( O
D A ) D ò n g v ốnđầ u t ư trựct i ếpn ư ớ c n g oà i ( F D I ) cũ n g n h ư d ò n g chảycủanợtưnhâ nđầutưsangcácnướcđangphátđềunhỏhơnsovớiODA,.
(Cácdò ngFDIvàocácnướcđangpháttriểnởđâykhôngbaogồmTrungQuốc.)Nhữ ngn ă m trởlạiđây,kiềuhốităngcaohơnODA,vàkhoảngcáchđanggiatăng.Điềuđángn g ạcn hiênhơnlàkiềuhốicũngbỏxacácluồngvốnnợvàdanhmụcđầutưvàocácn ư ớ cđangphá ttriểntrongnhữngnămgầnđây.Cácdòngkiềuhốicũngtrôngkháổnđ ị nhsovớicácdòngvố ntưnhânkhác.
TheoNgânhàngThếgiới,trong10nướccósốlượngkiềuhốitừ10tỷUSDtrởlên v à o n ă m 2 0 1 3 , ẤnĐ ộ d ẫnđ ầ uv ới7 0 tỷ,t i ếpt h e o l à T r u n g Q u ốcvới6 0 tỷ,P h i l i p p i n e s 25tỷ.ViệtNamđứnghạng10với11tỷUSD,tươngđươngkhoảng7,1%củatổngsảnphẩm nộiđịa,bằng1/3sốlượngngoạihốidựtrữcủaViệtNamvàonăm2 0 1 3 (33tỷUSD),lớnhơnv ốnđầutưnướcngoàiđượcgiảingân(10,5tỷUSD)vàcáckhoảnviệntrợchínhthứcODA(4, 1tỷUSDchonăm2012).
Lượngk i ềuh ốic h u y ểnv ềc á c n ư ớ c đ a n g p h á t t r i ể ns ẽt i ếpt ụctăngmạnhv ềt ru n g hạnvớimứctăngtrưởngtrungbìnhhàngnămlà9%vàướctínhsẽđạtmức540tỉUSDnăm2 016.
TheoNghịquyếtcủaĐạihộiđồngLiênhợpquốcnăm1970,cácnướcgiàuhàngn ă m cần phảitrích0,7%GNPcủamìnhđểthựchiệnnghĩavụđốivớicácnướcnghèot hô ng qua hình thứcODAvàkểtừnăm2000tỷlệđó phải đượcnânglên1%GNP,tuyn h i ê n trênthựctế,chođếnnay,cácnướccôngnghiệppháttriểnlạit hựchiệnnghĩavụn ày rấtkhácnhau.Nhìnchung,tùytheomứcđộpháttriểncủanềnkinh tếcácnướch àn g nămvàtùythuộccácmốiquanhệmangtínhchiếnlượcgiữacácquốcgiac ungc ấpvàtiếpnhậnODAđểtừđócácbênđưaramứctàitrợODAhàngnăm.
Nhìnvàobiểuđồhình3.3cóthểthấyhơn40nămqua,hầunhưcácnướcDACch ư a đạ tđượccamkếtđãđặtra,,sựthâmhụt trongviệntrợngàycàngtăng,đặcbiệttronggiaiđoạn2000-2013.
Tuynhiên,năm2013,nguồnviệntrợpháttriểnchínhthức(ODA)đạtmứccaonhất134,8tỷUSD
( 2 0 1 2 : 1 2 6 ,9 tỷUSD),l àm gi ảmtình trạngb i quanv ềhainămliêntiếpgiảmxuốngtrongngu ồnvốnODA.Nhữngnướcthànhviêncủaliênhiệpquốcđãnhấnmạnhviệcthúcđẩynhanhquátrình giảingân0,7%tổngthunhâpquốcdân(GNI)chotàitrợODAđếncácnướcđangpháttriểnvàonăm20 15.Biểuđồhình3.4chothấycácnướcDACđangtiếngầnđếnmụctiêuđặtra.
Thâmhụtngânsáchnhànước(NSNN)ởcácquốcgiađangpháttriểntrênthếgi ớivẫnởmứccaovàtrởthànhvấnđềđánglongạivề“vỡ”cânđốithu- chitrongnăm.Việcbảotoàndựtoánthu- chiNSNNlà“bàitoán”khóđốivớinhiềuquốcgiat r o n g bốicảnhkhủnghoảngkinhtế- chínhtrịtrênthếgiớichưacódấuhiệucảithiện.
Thờigiangầnđây,sốliệungânsáchđượccôngbốởnhiềunướcchothấycácn ư ớ ctrongkhuvựcchâuÁ(TrungQuốc,ẤnĐộ,Indonesia…)đangphảivậtlộnvớiviệcthâ mhụtNSNNkhổnglồ,dothấtthutừthuế.Trongkhiđó,cáckhoảnchi(chichotrợcấpth ấtnghiệp,bảohiểmthấtnghiệp,chitrợcấpnănglượ ng…)ngàycàngtăn g cao.
2012,mứct ă n g G D P Ấ n Đ ộ s ụtg i ảmxuống6 , 5 % Đồngrupeesụtgiáxuốngthấpkỷlục sovớiđồngUSD.Thâmhụtngânsáchlêntới9 0 , 8 6 t ỉU S D , t ư ơ n g đương5 , 7 6 %
G D P TheoB ộ trưởngB ộTàic h í n h Ấ n Đ ộ Chidambaram,ẤnĐộđangquyếttâmgiảmthâmhụtNSNNx uống3%đến năm2017.Thờigiantới,BộTàichínhnướcnàysẽtậptrungvàothanh,kiểmtramởrộngth âmhụttàikhoảnvãnglai.
Indonesia- mộttrongnhữngnướcthuộckhuvựcĐôngNamÁđiểnhìnhnhấtvềt h â m hụtNSNN.Tínhđ ếnngày31/5/2013,Indonesia đãthâmhụtngânsáchlêntới2 5 , 9 nghìntỷrupiah,tươn gđương2,64tỷUSD,bằng0,27%GDP.
Thâmh ụtn g â n s á c h , k h ô n g b a o g ồmc h i t r ản ợg ốcc ủaV i ệtN a m t r u n g b ì n h t ron g giaiđoạn2003-2007chỉlà1,3% GDP,nhưngcon sốnàyđãtănghơngấp đôilên2 ,7 % GDPtronggiaiđoạ n2008-
2012.Đặcbiệtnhữngnămgầnđây,thâmhụtngânsách liêntụcđãkéotheosựgiatăngnha nhcủanợcông.TổngnợcôngcủaViệtNamđ ã tăngtừkhoảng40%GDPtừcuốinăm2007
Theo các tổ chức quốc tế, số liệu về thâm hụt ngân sách của Việt Nam hiện nay chưa phản ánh đúng thực trạng Cụ thể, trong năm 2009, thâm hụt ngân sách không bao gồm chi trả nợ gốc theo báo cáo của Moody's là 3,7% GDP, trong khi con số tương ứng của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) và Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) lần lượt là 6,6% và 9,0% GDP Trung bình trong hai năm 2009-2010, thâm hụt ngân sách của Việt Nam thuộc diện cao nhất khu vực, khoảng 6% GDP/năm, gấp 6 lần so với Indonesia, gấp 3 lần so với Trung Quốc và gần 2 lần so với Thái Lan.
Trongphầnnày,vìkhôngcómôhìnhlýthuyếthaykhuônkhổt h ốngnhấtđểgiảiquyết mốiquanhệgiữacácbiếnsốkinhtếvà chínhtrịvớiđiềuchỉnhtàichínhsáchtàik h ó a ,môh ì n h đ ư ợ cx â y d ựngt h e o ư ớ ctínht h ự cn g h i ệmc ủaM i e r a u v à c ộngs ự(2007),thayvìtậptrungvàomộtlýthuyếtcụthể,sẽmởrộ ngchonhiềubiếngiảithích.
Tuynhiên, 2 biếnchính trongmôhìnhvẫn là"sựkhôngthểdựbáo tỉlệgiảingânO DA" và"kiềuhối",vìvậynhữngbiếnkiểmsoátđượcđưavàocũngcóảnhh ưởngđếnmộttronghai biến trênhoặccảhai.Dođó,cóthểxảyrahiệntượngđacộngtuyến.Đ ể khắcphụchiệntượngnày,bàin ghiêncứusửdụngnhữnghệsốnhântửphóngđại phươngsai(VIF)đượctínhtoánbằng1/(1-Ri 2
)vớiR 2 làgiátrịR 2 củaphươngtrình hồiquyphụcủabiếnđộclậpthứitheonhữngbiếnđộclậpcònlại.Bàinghiêncứusửdụngmôhì nhlogitnhịphâncốđịnhcóđiềukiệnsauđây:
yit:biếnphụthuộcđạidiệnchosựđiềuchỉnhtàikhóa.yit=1nếuquốcgiay t r o n g nămtápdụngcácbiệnphápn h ằmcảithiệntàikhóa,ngượilạiyit=0.
Bài nghiên cứu này sử dụng các biến giả thích nghi từ các bảng nghiên cứu thực nghiệm, bao gồm: kiều hối, biến động đường sự không thể dự báo của các dòng viện trợ, ODA giảm ngắn, tỷ giá hối đoái thực hiệu quả (REER), thâm hụt ngân sách cơ bản, thoái vốn (capital flight), nợ nội địa, thuế nội địa, lạm phát, tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm, chênh lệch sản lượng (output gap), chất lượng quản lý của chính phủ, và biến giả thể hiện quốc gia ký kết các chương trình với IMF trong các năm tài khoá trước đó.
Bàinghiên cứunàysửdụngmôhình hồiquynhịphânhiệuứng cốđịnhvìkhông thuthậpđủdữliệucủa tấtcảcácquốcgiađangpháttriển.Tuynhiên, vớimỗiquốcgiat r o n g mẫunghiêncứu,đềucónhữngđặcđiểmkinhtế,chínhtrịvàthểchếriêngc ókhảnăng cómốitươngquanvớicácbiếngiảithíchcủamôhình.Vìvậycókhảnăngphầnd ưEi tsẽtươngquanvớicácbiếngiảithích,điềunàysẽđếnhiệntượngnộisinh.Đểgiảiquyếtv ấnđềnộisinhchocácbiếnvàtránhkếtquảướclượngbịlệch,tôisẽlầnlư ợ ttrìnhbàybamôh ìnhvớibaphươngphápkhácnhaunhưdướiđây.
3.3 Phươngphápnghiêncứu Đểđápứngmụctiêuđịnhlượngđượctácđộngcủakiềuhốivàsựkhôngthểdựbáotỷlệgi ảingânODAđếnviệcđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóa,đồngthờigiảiquyếtv ấnđềnộisinh,bàinghi êncứusửdụnghaiphươngphápchính:
FC= α0+ α 1 LnRemitt-1+ α 2 Unpredictability+ α3LnNetODAt-1+α 4 LnREERt-
1+ α 5 Priexpt-1+ α 6 Capitalflightt-1+ α 7 DomDebtt-1+ α 8 TaxRevt-1+ α 9 NontaxRevt-1+ α10Inft-1+α 11 Growtht-1+α 12 Outputgapt-1+α 13 IMF+α14Qog+𝜀𝜀 𝑖𝑖𝑡𝑡
Cách ti ế p c ần đầ u tiên :
Sửdụngphươngpháp2SLS(phươngpháphồiquy2giaiđoạn).Trongđó,cácbi ếncôngcụlànhữngbiếnnộisinhtrongmôhình1lấygiátrịđộtrễ1,2,3năm.Ởgiaiđoạnđ ầu,sẽtínhragiátrịdựbáocủacácbiếnnộisinhđểsửdụngtrongphươngtrìnhchínhởgiai đoạn 2(môhìnhlogitcóđiềukiện),sau đóướclượngbiếnphụthuộct h eo giátrịđộtrễ1,2,3nămcủabiếnnộisinhvàcácbiếncònlạitrong môhình.
FC= α0+α1predict(LnRemitt-1)+ α2Unpredictability+ α3predict(LnNetODAt-1)
+α4predict(LnREERt-1) + α5Priexpt-1 + α6predict(Capitalflightt-1) +α7predict(DomDebtt-1)+ α8TaxRevt-1+α 9 NontaxRevt-1+α 10 predict(Inft-1)+ α11Growtht-1+α 12 predict(Outputgap t-1 )+α13IMF+α14Qog+𝜀𝜀 𝑖𝑖𝑡𝑡
Phươngpháp2SLSgiảđịnhmôhìnhướclượngtronggiaiđoạnthứhaiphảilàtuyế ntính,ngượclạimôhìnhtrongbàinghiêncứunàylàphituyến(môhìnhLogitcóđ i ề ukiện),đi ềunàycóthểgâyraviệcướclượngcáchệsốkhôngvững.Vìvậymôh ìn h 3vớiphươngphá pIV-
2SLSbaogồmphầndưđượcđưavàobàinghiêncứuđểgiảiquyếtvấnđềnày.TheoBlund ell&Smith(1989,1993),đốivớicácphươngtrìnhh ồiquycóbiếnphụthuộclànhịphân,tí nhvữngcủacáchệsốướclượngcóthểđạtđ ư ợ cbằngcáchthêmgiátrịdựbáocủaphầndưđ ượcướclượngtừgiaiđoạnđầuvàophươngtrìnhgiaiđoạnhai.
Bàinghiêncứusẽtậptrungvàokếtquảc ủamôhình3vìđâylàmôhìnhướcl ư ợngt ốtnhấttrongcảbamôhình.
FC= α0+α1predict(LnRemitt-1)+ α2Unpredictability+ α3predict(LnNetODAt-
1)+α4predict(LnREERt-1)+α5Priexpt-1 +α6predict(Capitalflightt-
1)+α7predict(DomDebtt-1)+ α8TaxRevt-1+α9NontaxRevt-1+α10predict(Inft-
1)+ α11Growtht-1+α12predict(Outputgapt-1)+α13IMF+α14Qog+α15residual(LnRemitt-1)
+α16residual(LnNetODAt-1)+α17residual(LnREERt-1)+α18residual(Capitalflightt-1)+ α19residual(DomDebtt-1)+α20residual(Inft-1)+α21residual(Outputgapt-1)+𝜀𝜀 𝑖𝑖𝑡𝑡
Nhân tử phóng đại phương sai
Hệ số P-value Hệ số P-value
Bảng4 2 t r ì n h bàykếtq u ảh ồiquyl o g i t h i ệuứ ngc ốđ ị nhcód i ềuk i ệnt h e o phươn gpháplấyđộtrễcủacácbiếnnộisinh.
KếtquảchothấybiếnLnRemitcómốitươngquandươngvớicảhaibiếnFCAvàF C H Hệsốtư ơngquangiữaFCAvàLnRemitlà1.01250ởmứcýnghĩa5%vàhệsố
50 tươngquangiữaFCHvàLnRemitlà0.776069ởmứcýnghĩa10%.Điềunàychothấykiềuhốic ótácđộngđếnviệcđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóanhanhhoặctừtừ,theođú n g kỳvọn gbanđầu Điềuđócóýnghĩakều hốicóảnhhưởngtích cựcđếnviệcđiềuch ỉnhtàikhóa.ĐốivớibiếnUnpredictability,sựkhôngthểdựbáotỷlệgiảingân ODAkhôngtácđộnglêncảhaibiếnFCAvàFCH,ngụýrằngsựsaib iệtgiữaODAgiải n gân thựctếvàODAcamkếttrongquákhứkhôngảnhhưởngđiềuchỉnhchínhsáchtàik hóa.
Ngoàihaibiếnđộclậpchính,bàinghiêncứucònđềcậpđếnmốiquanhệgiữacácbi ếnkiểmsoátđốivớiđiềuchỉnhtàikhóa.Trong đó,biếnOutputgapcómốitươngq u a n âmvớicảhaibiếnFCAvàFCHởmứcýnghĩa5%.Đặcbiệ t,biếnPriexpendcóýnghĩa(mứcýnghĩa1%)vàhệsốtươngquandươngrấtcaotrongngắn hạnvàcảdàihạn.Điềunàyđúngvớikỳvọngdấubanđầu,khichitiêucơbảncủachínhph ủcácquốcgiachâuÁcàngtăngsẽlàmtăngkhảnăngđiềuchỉnhcủachínhsáchtàikh óan h a n h hoặctừtừtrongdàihạn.Bêncạnhchitiêucơbản,bàinghiên cứuxemxétthànhphầncònlạicấuthànhngânsáchcơbản,vềbiếnnguồnthuphithuếvàrútrakế tluận,khinguồnthuphithuếcủacácquốcgiachâuÁtrongngắnhạntănglênsẽlàmtăng khảnăngđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóa.
Bêncạnhđ ó , bi ếnt ho ái v ốnvà c h ấtl ượ ngq u ảnlý c ủachí nh ph ủc ũ n g cót á c đ ộ n g đếnsựđiềuchỉnhtàikhóatrongngắnhạn,lạmphátvàcácchươngtrìnhhỗtrợc ủaIMFt hìtácđộngđếnđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóatrongdàihạnvàhaibiếnnàycómốitươngqua nrấtcaođếnviệcđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóa,vớimứcýnghĩa1 % Trongđólạmphátc ómốitươngquanâmvớihệsố-
0.16409vàcácchươngtrìnhhỗtrợIMFcómốitươngquandươngvớihệsố4.659237.Điềun àycũngđúngvớikỳvọngbanđầu,khichínhsáchtiềntệthắtchặt,chínhsáchtàikhóasẽ mởrộngđểbùđ ắ p chomứcsản lượngbịgiảm.Ngoàira lãi suất dochínhsáchtiềntệthắtchặtsẽlàm
Hệ số P-value Hệ số P-value chonhữngkhoản nợcôngcủa chínhphủhấpdẫn hơnnhữngkênh đầutưnhân
Tươngtựmôhình1,kếtquảhồiquychothấybiếnLnRemitcómốitươngquand ư ơn g vớicảhaibiếnFCAvàFCH.Tuynhiên,hệsốtrongmôhình2lớnhơnmôhình
1.Theođó,hệsốtươngquangiữabiếnLnRemitvớibiếnFCAlà1.43406>1.01250v à hệs ốtươngquangiữabiếnLnRemitvớibiếnFCHlà0.98838>0.776069.Điềunàykhẳngđịnhmộtl ầnnữalượngkiềuhốicủacácquốcgiađangpháttriểnởchâuÁcótácđộngđếnsựđiềuchỉnh chínhsáchtàikhóa.
Theomôhình2,biếnUnpredictabilitykhôngvẫnkhôngcóýnghĩa,khẳngđịnhsựk h ô n g t h ểd ựđ o á n tỷlệg i ảin g â n O D A k h ô n g c ó t á c đ ộ n g đếnv i ệcđ i ề uc h ỉnhchính sáchtàikhóanhanhhaydầndần. Đốivớicácbiếnkiểmsoát:
BiếnP r i m a r y e x p e n d g i ữnguyênd ấu,c ó mốit ư ơ n g q u a n d ư ơ n g v ớ ib i ếnđ i ề uch ỉnhtàikhóa,riêngbiếnOutputgapkhôngcóýnghĩacảtrongngắnhạnvàdàihạnn hưmôhình1.
Trongngắnhạn,sựthoáivốnvànguồnthuphithuếvẫntácđộngđếnđiềuchỉnhtàikhóa vàgiữnguyêndấunhưmôhình1,chấtlượngquảnlýcủachínhphủkhôngtácđộngđếnđiề uchỉnhtàikhóa.
Trongdàihạn,biếnIMFvẫngiữmốitươngquandươngvớiđiềuchỉnhtàikhóaởmứcýnghĩ acao(mứcýnghĩa1%),riêngbiếnImfkhôngcònýnghĩanhưmôhình1.
Kết quả từ hai mô hình khát tương đồng cho thấy sự tác động tích cực đến chính sách tài khóa ở các nước đang phát triển khu vực châu Á Cụ thể, khi kiều hối gia tăng, chính phủ các quốc gia này có xu hướng nới lỏng chính sách tài khóa, dẫn đến sự chênh lệch giữa tỷ lệ nợ quốc gia trên GDP và giới hạn nợ của quốc gia đó Điều này cho thấy chính phủ sẽ không tuân thủ các nguyên tắc tài khóa, từ đó ảnh hưởng đến việc điều chỉnh chính sách tài khóa trong năm tiếp theo Đối với biến sự không thể dự báo của ODA, kết quả không có tác động đến việc điều chỉnh chính sách tài khóa của các nước đang phát triển châu Á.
BiếnPrimaryexpendcótácđộngtíchcựclênviệcđiềuchỉnhtàikhóatrongngắnh ạn Đ i ề u nàycóý n g h ĩ a r ằ n g k h i ch í n h p h ủ c á c q u ố c g i a đ a n g p h á t t r i ể n k h u v ự c C hâ u Átăngchitiêucơbảnsẽlàmtăngkhảnăngthựchiệnđiềuchỉnhtàikhóatrongngắnhạn.Bê ncạnhchitiêu,thànhphầncònlạicấuthànhngânsáchcơbảnlànguồnth uthuế,k ếtqu ảv ềbiếnn gu ồnt h u p hi th u ếcho thấymốit ươ ng q u a n âmvớiđi ề uchỉnhtàikhóavớihệsố
-6.95687 *ở mứcýnghĩa10%.Điềunàyđúngvớidựđoánbanđầu,chấtlượngthểchế caosẽthúcđẩykhuvựccônglàmviệchiệuquảhơnvàgiảmthamnhũng,dẫnđếngiatăng nguồ nthuc ủachínhph ủ(trong đ ócóthuthuế)t ừđógiảmviệcđiềuchỉnhtàikhóa.Tiếpthe olàbiếnIMF,biếnnàycótácđộngtíchcựclênviệcđiềuchỉnhtàikhóa.Điều nàycóthểkhẳngđị nhviệckýkếtcácchươngtrìnhhỗtrợcủaIMFsẽgiúpcácquốcgiađangpháttriểnkhuv ựcChâuÁđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóadầntrongdàih ạn đểcảithiệnvịthếtàikhóacủacácnướ cnày.
Cácbiếncònlạiđềukhôngcótácđộngđếnđiềuchỉnhtàikhóa.Trongđó,đángch úý ởcảbamôhìnhbiếnLnNetODAkhôngcóýnghĩathốngkê,tráivớikỳvọngbanđầu.
Saukhisửdụngmôhìnhlogitnhịphânhiệuứngcốđịnhcóđiềukiện,cùngsốl i ệu của18quốcgiađangpháttriểnChâuÁtrongkhoảngthờigiantừnăm2000đến2013,với
3môhìnhkhácnhau,kếtquảkiểm địnhchothấykiều hối làmtăngkhảnăngđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóatrongngắnhạnvàcảdàihạn.Nhưvậykieeuf hốiđóngvaitròtíchcựctrong vi ệccảithiệncáncânngâ nsách.Trongkhi đó, mặcdù cósựchênhlệchgiữaODA camkếtvớiODAgiải ngânthựctế,nhưngsựkhôngthểdựđoánmứcchênhlệchnàykhônglàmtácđộngđếnviệcđiềuchỉ nhtàikhóa.
Ngoàikiềuhối,chitiêucơbảnvànguồnthuphithuếcủachínhphủcũnglàhaib i ếncó mốiq uan tư ơn g quanvớis ựđiề uchỉnhtàikh óat ạicácquốcgiađangphá t triển.Tron gngắnhạn,cáckhoảnchicủachínhphủlàmtăngkhảnăngđiềuchỉnhtàikhóa,ngượclạin guồnthuphithuếlàmgiảmkhảnăngđiềuchỉnhtàikhóa.
Bàinghiêncứucũngđưarabằngchứngvềảnhhưởngcủacácchươngtrìnhhỗtrợư uđãicủaIMFvàchấtlượngquảnlýchínhphủlênđiềuchỉnhtàikhóa.Kếtquảch ỉrarằngv iệckýkếtcácchươngtrìnhIMFcủachínhphủlàmtăngkhảnăngđiềuch ỉnhtàikhóatr ongdàihạn,bêncạnhđóchấtlượngthểchếcaosẽthúcđẩykhuvựccô n g là m việchiệuquảhơndẫnđến gia tăngnguồn thucủachính phủ (trong đócóthut h u ế)từđógiảmviệcđiềuchỉnhtàikhóa.
Cáccôngtrìnhnghiêncứuvềđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóatrướcđâyphầnlớntập trung vàocác nướcpháttriểnvàchủyếulàxemxétmốiquanhệgiữa cácyếutốvĩmôvàcácb i ếnđạ id iệnchoch ín hsác ht ài kh óa Bênc ạnhđ ó, số l ư ợ ngcô n gt rì nh nghiên cứuchocácnướcđangpháttriểnrấtít,mặcdùcácdòngvốnnướcngoài(FDI ,O D A , kiềuhối,
…)cóvaitròvôcùngquantrọngtrongquátrìnhpháttriểnkinhtế,xãhộicủacácquốcgiađan gpháttriển;tuynhiên,cáccôngtrìnhnghiêncứuxemxétvaitròcủacácdòngvốnnàyđốivớis ựcảithiệncáncânngânsáchthìcàngíthơn.Bảngbêndướitrìnhbàykết quảcủađềtàivàcácnghiêncứugầnđâyđểcungcấpcáinhìnrõhơnvềcácnhântốtácđộngđếnđiềuc hỉnhchínhsáchtàikhóa.
Bằngv i ệcsửd ụngh a i đ ị n h n g h ĩ a khácnhauvềđiềuchỉnhchínhsáchtà ik h ó a k ếth ợpvớip h ư ơ n g p h á p d ữl i ệub ảngvàmôh ì n h l o g i t đ ể ki ểmt r a m ốiq u a n h ệg i ữatỷg i á hối đoáivàsựthànhcôngcủađiềuchỉn hchínhsáchtài khóatại23 nềnkinhtếmớinổitronggiaiđoạn19
Sựgiảmx u ống củat ỷg i á h ốiđoáil à m g i a t ă n g n h a n h c h ó n g khảnăngthànhcôngcủa việcđiềuchỉnhchínhsáchtàikhó aởcácn ư ớ cnàysauk h i k i ểmso átnợ,tăngtrưởngkinhtế,thànhph ầnc ủađ i ề uc h ỉnhc h í n h s á c h tà ikhóa,vàmứcđộdânchủ.
Sửd ụngm ô h ì n h l o g i t đ a t h ứ cvàd ữl i ệub ảngx e m x é t v a i t r ò c ủac ácyếutốchínhtr ịvà t h ểchếđốivới điềuchỉnhchínhsáchtàikhóa t ại 61nướcpháttriểnvàđangpháttriển tronggiaiđoạn1985-2000
Chất lượng thể chế đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế, giúp tránh tình huống kiệt quệ tài chính Hệ thống quản lý quá trình thực thi chính sách tài khóa có thể tăng cường khả năng điều chỉnh chính sách tài khóa Các nước đang phát triển với chất lượng thể chế tốt, như vai trò của pháp luật, sẽ có khả năng tránh được các tình huống kiệt quệ tài chính, ngược lại, các nước có chất lượng thể chế kém sẽ phải đối mặt với những thách thức nghiêm trọng hơn Nghiên cứu sử dụng mô hình logit có điều kiện và dữ liệu bảng nhằm xem xét mối quan hệ giữa điều chỉnh chính sách tài khóa và các yếu tố khác nhau, như hồi quy theo độ trễ của biến nội sinh và các phương pháp 2SLS Nghiên cứu này tập trung vào 18 quốc gia đang phát triển tại khu vực Châu Á trong giai đoạn 2000-2013.
Kiều hối là một trong những yếu tố quan trọng giúp tăng cường khả năng chính phủ các nước đang phát triển khu vực Châu Á thực hiện điều chỉnh chính sách tài khóa Kết quả cho thấy kiều hối có thể cải thiện ngân sách trong ngắn hạn (cải thiện nhanh) và trong dài hạn (cải thiện dần) Ngược lại, không có bằng chứng rõ ràng nào cho thấy sự không thể dự báo tỷ lệ giảm ngân sách ODA tác động đến điều chỉnh chính sách tài khóa trong cả hai khái niệm và các mô hình khác nhau.
Từkếtquảnghiêncứu,bàiluậnvănđưaramộtsốýkiếnnhằmhoànthiệnchínhs á c h điề uhànhcủachínhphủtrongviệcthuhútkiềuhối,quảnlýthuchicũngnhưchấtl ư ợ ngquảnlýchính phủ,cụthểnhưsau:
Cầnmởrộngmạnglướichuyểntiềnvàchitrảkiềuhốiquanhiềukênh:hệthốngN H T M , tổchứckinhtế,hảiquan,bưuđiện…
Tăngcườngmạnglướidịchvụkiềuhốitoàncầu,cácngânhàngtrongnướccầnkếthợp v ớin g â n h à n g ở n ư ớ csởt ại,c ó m ạngl ư ớ ic h i n h á n h r ộngk h ắp,t ậpt r u n g q uảngbáđể kiềubàobiếtđếnchuyểntiền.tạothuậnlợichohoạtđộnggửitiềnvềnướccủangườiViệtNamởnư ớcngoài
NHNNchỉđạocácNHTMtăngcườngđầutưcôngnghệhiệnđạixửlýgiaodịcht hanh toá nchuyểntiền, đápứngnhucầuphụcvụkháchhàngnhanhchóng,hiệnđại,antoàn vớicácgiaodịchlớn.
Triểnkhaicácchínhsáchxuấtkhẩulaođộng,giatăngsốlượnglaođộngViệtN am ranướcngoàilàmviệcnhằmthuhútlượngkiềuhốichuyểnvềViệtNam,gópp h ầnc ảithiệncáncânvãnglai,ổnđịnhtỷgiávàbổsungdựtrữngoạihốiNhànước. Đơngiảnhóaquyđịnhvềkiềuhốinhưgiớihạnsốlượngtiềngửi…
Bêncạnh thuhútnguồnkiềuhối,đểthuhẹpthâmhụtngânsách,bàinghiêncứucũngđưaracácgiảiphápđển ângcaochấtlượngquảnlýngânsáchnhànước:
Nângcaohơnnữachấtlượngcôngtácxâydựngvàlậpdựtoán,giaokếhoạcht h u chin gânsáchphảiđúng,đủ,côngbằng.
Tăngcường,chấnchỉnhquảnlýthu,bồidưỡngnguồnthu,quảnlýnguồnthutậpt ru ngvà ongânsáchnhà nước.Quảnlývàsửdụngcóhiệuquảcáckhoảnchingânsáchnhànướ c.Hỗtrợvốnchiđầutưxâydựngcơbảnhợplý.
Hoànthiệncơchếtựchủvàtựchịutráchnhiệmvềtàichínhđốivớicáccơquanh à n h chín h,đơnvịsựnghiệp,hoànthiệncơchếphâncấpquảnlývàđiềuhànhngânsá ch nhànướccá ccấp.
Tăngcườngthanhtra,kiểmtra,khenthưởngvàxửlýkiệpthờiviphạmtrongq uả nlýngânsáchnhànước.
Nângcaotrìnhđộcánbộquảnlýngânsáchnhànước.Đầutưcơsởvậtchấtvềcôngng hệ,thôngtinđểứngdụngkhoahọccôngnghệvàocôngtácquảnlýngânsáchđượcđúngtầm,t ạora sựđồngbộ,th ốngnhấtnhanhtrong sốl i ệut hu, ch i giữacác ngànhTàichính- Khobạc-Thuế.
Ngoàira,theokếtquảng hi ên cứu,sựkhôngthểdựbáomứcgiảingânODAkh ôngcótácđộngđếnđiềuchỉnhtàikhóa.ĐiềunàycóthểgiảithíchbởimụcđíchsửdụngODAc ủacácquốcgiađangpháttriểnkhônglàmảnhhưởngđếnngânsách,cũngc ó thểdoviệckiểmsoá tbiếnhiệuquảquảnlýcủachínhphủ.Tuynhiên,bàinghiêncứukhôngchỉrasựkhôngthểd ựbáomứcgiảingânODAkhônggâyảnhhưởnglênl ạmphát,kiềuhốihaycácyếutốvĩmô khác.ĐiềunàycóthểđedọađếntínhbềnvữngchonềnkinhtếcủacácquốcgianhậnODA. Vìvậy,bàinghiêncứucũngđưaramộtsốđónggópđểđảmtậndụngtốiđavàhiệuquảnguồnvốnO
Cácbộ,ngànhvàđịaphươngphảichútrọnghơntrongcôngtácđiềuhành,lựach ọncácdựánưutiên,nângcaochấtlượngvănkiệndựánđểbảođảmtiếnđộcamkếtv à hiệuquảđầut ư.
BộKếhoạchvàĐầutưcầntiếptụclàmviệc,phốihợpcácbộ,ngànhliênquankiểmđi ểmđốivớitừngdựántrongsốdựánthuộcdanhsáchchậmtrễđểxửlýkịpthờicácvướngmắ c,khókhănđãtồntạihoặcphátsinh.
Các bộ, ngành và địa phương cần tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình triển khai dự án sử dụng vốn ODA, đồng thời công bố rõ ràng vốn đối ứng cho các dự án cấp bách, thiết yếu Việc đơn giản hóa quy trình và thủ tục là cần thiết để tạo thuận lợi cho việc thực hiện các dự án đầu tư, thông qua việc sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật liên quan như Luật Xây dựng, Luật Đầu tư và Luật Đấu thầu Cần tiếp tục hài hòa quy trình, thủ tục với các nhà tài trợ, đặc biệt trong lĩnh vực giải phóng mặt bằng, tái định cư, đấu thầu và quản lý tài chính Các cơ quan quản lý nhà nước về ODA có trách nhiệm thường xuyên theo dõi, cập nhật để có những điều chỉnh thể chế kịp thời phù hợp với từng giai đoạn.
Bêncạnhkiềuhối,ODAvàcácgiảiphápquảnlýthuchingânsách,chínhphủc ầ n quantâmđếntầmquantrọngcủasựổnđịnhkinhtếvĩmôđốivớisựpháttriểnbềnv ữ n g của đất nước.Xem xét đếnnhữngđiềuchỉnh tàikhóavớicáccông cụchínhsáchk h á c (tiềntệ,đầutư,thươngmại…)đểđạtđượcmụctiêuổnđịnhvữngchắcnềnt ếvĩmô,baogồmtăngtrưởng,lạmphát,việclàm,ổnđịnhcáncânthanhtoán.
61 Đồngthời,tăngcườngkhảnăngdựbáokinhtế,theodõisátdiễnbiếncủalạmp hát,tỷgiá,giádầuvàbiếnđộngkinhtếthếgiớiđểcócácđiềuchỉnhchínhsáchphùhợp,kịpth ời.Từ đó,làmcơ sởđểchấmdứtsựbấtổnvềkinhtế,hướngđếnsự phụhồivàtăngtrưởng.
(2009).Fiscalsustainabilityinrem ittan ce dependenteconomies,IMFworkingp apers09/190.InternationalM o n e t a r y Fund.
Achen,C.H.(1986).Thestatisticalanalysisofquasi- experiments.Universityo f C a l i f o r n i a Press.
(2006).Exogenousinflowsandrealexchangerates:Theoreticalquirkore m p i r i c a l r e a l i t y ? I n P I s a r d , L L i p s c h i t z , A M o u r m o u r a s , & B Y o n t c h e v a (Eds.),Themacroeconomicmanagementofforeignaid:Opportuniti esandp itfa ll s.Washington,DC:InternationalMonetaryFund.
(1995b).Thepoliticaleconomyofbudgetdeficits.IMFstaffp ap er s, No.42.
(1997).FiscaladjustmentinOECDcountries:Compositionan d macroecono miceffects.IMFstaffpapers(Vol.44),No.2(June)(pp.210–48).
Azam,J.P.,Devarajan,S.,&O’Connell,S.A.(1999).Aiddependencereconsidered. Policyresearchworkingpaper,WPS2144.Washington:WorldBank.
T e r - M i n a s s i a n (Eds.),Promoting fiscaldiscipline.Washington:I n t e r n a t i o n a l MonetaryFund.
(2005).,Econometricanalysisofpaneldata(3rded.).WestSussex,England:Jo hnWiley&Sons,Ltd
Beck,N.,Katz,J.N.,&Tucker,R.(1998).Takingtimeseriously:Timeseries- cross- s e ct i o n analysiswithabinarydependentvariable.AmericanJournalofPolitic alS c i e n c e,42(4),1260–1288.
(1993) Simultaneous m i c r o e c o n m e t r i c modelsw i t h censoredorqualitativ edependentvariables.InG.S.Maddala,C.R.Rao,&H.D.Vinod (Eds.).Handbookofsta tistics(Vol.2,pp.1117–1143).Amsterdam:NorthH o ll a n d Publishers.
(2001).Howvolatileandunpredictableareaidflowsandw h a t arethepolicyimpl ications?IMFworkingpaper01/167.Washington:International MonetaryFund.
(2008).Volatilityofdevelopmentaid:Fromthefryingpani n t o thefire.WorldDevelopm ent,36(10),2048–2066.
( 2 0 0 9 ) R e m i t t a n c e s in st i t u ti o n s , andeconomicgrowth.WorldDevelopment,
Chambas,G.,Brun,J.F.,Laporte,B.(2008).Aideetmobilisationfiscale danslespayse n de ´veloppement.WorkingpaperN o 12.Centred’EtudesetdeRecherchessurleD e ´ v el o p p e m e n t International(CERDI).
( 2 0 1 0 ) I M F p r o g r a m s a n d t a x p e r f o r m a n c e : Whatroleforinstitutionsin Africa?WorkingpaperN o 33.Centred’EtudesetdeR e c h e r c h e s surleDe ´veloppementInternational(CERDI).
(1980).Analysisofcovariancewithqualitativedata.ReviewofE co no mi c Studies,4
(2006)‘BewareofEmigrantsBearingGifts:OptimalFiscala n d M o n e t a r y P o l i c y i n t h e P r e s e n c e o f R e m i t t a n c e s ’ , I M F W o r k i n g Papers06/61(Washington:I nternationalMonetaryFund).
( 2 0 0 6 ) T axs tr uc tu re si nde vel op in g countries: Manypuzzlesanda p o s s i b l e e x p l a n a t i o n ( u n p u b l i s h e d ) S a n D i e g o : U n i v e r s i t y o f C a l i f o r n i a A v a i l a b l e fromhttp://www.econ.ucsd.edu/~rogordon/puzzles16.pdf.
Gujarati,D.(1995).Basiceconometrics(3rded.).McGraw-Hill.
(2005).Whatsustainsfiscalc o n so li d at i o n i n e m e r g i n g marketc o u n t r i e s ? I n t e r n a t i o n a l J o u r n a l o f F i n a n c e an dEconomics,10,307–321.
Gupta,S.,Clements,B.,Baldacci,E.,&Mulas-Granados,C.
( 2 0 0 9 ) E f f e c t o f r e m i t t a n c e s o n p o v e r t y andf i n an c i a l developmentinSub- saharanAfrica.WorldDevelopment,37,104–115.
( 20 00 ) S u cc e ss an dfailure off i s c a l con so li dat io n inth e O E C D : Amulti variateanalysis.PublicChoice,105(1–2),103–124.
( 2 0 0 6 ) R e s u l t s o n t h e b i a s a n d i n c o n s i s t e n c y o f o rd i n ary leastsquar esforthelinearprobabilitymodel.EconomicLetters,90(3),3 2 1 – 3 2 7
(1963).Willunderdeveloped cou nt ri es learnto tax?.Foreign A ff ai rs,4
( 2 0 1 0 ) O n t h e e c o n o m i c meaningo f i n t e r a c t i o n termcoefficientsinnon- linearbinaryresponseregressionmodels.Workingp a p e r UniversityofWashingto n.
(2010)‘Thepoliticalandinstitutionaldeterminantsoffiscaladjustment: Enteringandexitfiscal distress’, EuropeanJournalof P o l i t i c a l Economy ,d o i : 1 0 1 0 1 6 / j e j p o e l e c o 2 0 1 0 0 4 0 0 1
(2000).Aidinstabilityasameasureofuncertaintyandt h e positiveimpactofaid ongrowth.JournalofDevelopmentStudies,36(3),31–49(February).
(1987).Anticipateddevelopment assistance, temporaryreliefaid, andc o n s u m p t i o n behavioroflow-incomecountries.EconomicJournal,97,446–458.
(1997).The costandbenefitsof acommonmonetary policyinfranceandg e r m a n y andpossible less ons form o n e t a r y union Wo r k i n g pap er N o3 7 E u r o p e n a UniversityInstitute.
( 2 0 0 3 ) W o r k e r s r e m i t t a n c e s :A n i m p o r t a n t a n d s t a b l e s o u r c e o f e x t e r n a l d e v e lo p m en t finance.Globaldevelopmentfinance.WorldBank.
Ratha,D.Mohapatra,S.,Oăzden,Cá.,Plaza,S.,Shaw,W.,&Shimeles,A.,
Vargas,H.R.(2005).Assessing rhetoricandrealityinthepredictabilityofaid.Humand e v e l o p m e n t report2005,UND P.
(2001).Fiscalconsolidations:Quality,economicc o n d i t i o n s , andsuccess.P ublicChoice,109,327–346.
Wooldridge,J.M.(2002).Econometricanalysisofcross- andpaneldata.Cambridge,Massachusetts:MITPress.
WorldBank(2006).Globaleconomicprospects:Economicimplicationsofremittancesa n d m igration.Washington:TheWorldBank.
(1999).EMU:Wh yandho w itmighthappen.CEPRd isc ussi on pa per s 1 6 8
NghịđịnhSố131/2006củachínhphủhiệulựcngày09/11/2006vềviệcbanhànhquychếquả nlývàsửdụngnguồnHỗtrợpháttriểnchínhthức. http://www.mof.gov.vn/portal/page/portal/mof_vn/PFPG/ttvhdctda/vbpqlq/
20315 500? p_page_id 315500&pers_id 875844&item_id429160&p_details=1
Quyếtđịnh170/1999/QĐ-TTgcủaThủtướngChínhphủhiệulựcngày19/08/1999. http://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tien-te-Ngan-hang/Quyet-dinh-170-1999-QD- TTg-khuyen-khich-nguoi-Viet-Nam-o-nuoc-ngoai-chuyen-tien-ve-nuoc-
Over the years, remittances have played a significant role in Vietnam's economy, particularly from 2001 to 2013, when the influx of overseas Vietnamese contributed substantially to national growth In 2023, remittance flows are projected to nearly match foreign direct investment (FDI), highlighting their importance in sustaining economic development The ongoing trend of Vietnamese expatriates sending money back home underscores the critical impact of these funds on local communities and the overall economy.
2013)vàODAgiảingânr ó n g củacácnướcDAC,tínhtheo%GNI(2013) http://www.slideshare.net/OECDdev/the-future-of-development-finance
ThâmhụtngânsáchViệtNamsovớicácnước(%GDP) http://kinhdoanh.vnexpress.net/tin-tuc/doanh-nghiep/world-bank-viet-nam-no- cong- 110-ty-usd-3251846.html
ODAcamkếtvàODAgiảingânViệtNam(1993-2012)http://baoc hinhphu vn/K inh-te/Nhin-lai- 20-nam-thu-hut-von- OD A/183067 vgp
SơlượctìnhhìnhkiềuhốivàhỗtrợpháttriểnchínhthứcODAtạicácquốcgiađ an g ph áttriểnởchâuÁ
Thâmhụtngânsáchtạicácquốcgiađangpháttriển
Thâmhụtngânsáchnhànước(NSNN)ởcácquốcgiađangpháttriểntrênthếgi ớivẫnởmứccaovàtrởthànhvấnđềđánglongạivề“vỡ”cânđốithu- chitrongnăm.Việcbảotoàndựtoánthu- chiNSNNlà“bàitoán”khóđốivớinhiềuquốcgiat r o n g bốicảnhkhủnghoảngkinhtế- chínhtrịtrênthếgiớichưacódấuhiệucảithiện.
Thờigiangầnđây,sốliệungânsáchđượccôngbốởnhiềunướcchothấycácn ư ớ ctrongkhuvựcchâuÁ(TrungQuốc,ẤnĐộ,Indonesia…)đangphảivậtlộnvớiviệcthâ mhụtNSNNkhổnglồ,dothấtthutừthuế.Trongkhiđó,cáckhoảnchi(chichotrợcấpth ấtnghiệp,bảohiểmthấtnghiệp,chitrợcấpnănglượ ng…)ngàycàngtăn g cao.
2012,mứct ă n g G D P Ấ n Đ ộ s ụtg i ảmxuống6 , 5 % Đồngrupeesụtgiáxuốngthấpkỷlục sovớiđồngUSD.Thâmhụtngânsáchlêntới9 0 , 8 6 t ỉU S D , t ư ơ n g đương5 , 7 6 %
G D P TheoB ộ trưởngB ộTàic h í n h Ấ n Đ ộ Chidambaram,ẤnĐộđangquyếttâmgiảmthâmhụtNSNNx uống3%đến năm2017.Thờigiantới,BộTàichínhnướcnàysẽtậptrungvàothanh,kiểmtramởrộngth âmhụttàikhoảnvãnglai.
Indonesia- mộttrongnhữngnướcthuộckhuvựcĐôngNamÁđiểnhìnhnhấtvềt h â m hụtNSNN.Tínhđ ếnngày31/5/2013,Indonesia đãthâmhụtngânsáchlêntới2 5 , 9 nghìntỷrupiah,tươn gđương2,64tỷUSD,bằng0,27%GDP.
Thâmh ụtn g â n s á c h , k h ô n g b a o g ồmc h i t r ản ợg ốcc ủaV i ệtN a m t r u n g b ì n h t ron g giaiđoạn2003-2007chỉlà1,3% GDP,nhưngcon sốnàyđãtănghơngấp đôilên2 ,7 % GDPtronggiaiđoạ n2008-
2012.Đặcbiệtnhữngnămgầnđây,thâmhụtngânsách liêntụcđãkéotheosựgiatăngnha nhcủanợcông.TổngnợcôngcủaViệtNamđ ã tăngtừkhoảng40%GDPtừcuốinăm2007
Tuy nhiên, những con số này chưa phản ánh đúng bản chất của thâm hụt tài khóa ở Việt Nam hiện nay Các tổ chức quốc tế đưa ra những con số thâm hụt ngân sách khác xa với con số báo cáo của Bộ Tài chính Cụ thể, trong năm 2009, con số thâm hụt ngân sách không bao gồm chi trả nợ gốc theo báo cáo của MoF là 3,7% GDP, trong khi đó con số tương ứng của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) và Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) cao hơn nhiều, lần lượt là 6,6% và 9,0% GDP Trung bình trong hai năm 2009-2010, con số thâm hụt ngân sách của Việt Nam thuộc diện cao nhất so với các nước trong khu vực, khoảng 6% GDP/năm, gấp khoảng 6 lần so với con số tương ứng của Indonesia, gấp 3 lần so với Trung Quốc, và gấp gần 2 lần so với Thái Lan.
Giớithiệumôhình
Trongphầnnày,vìkhôngcómôhìnhlýthuyếthaykhuônkhổt h ốngnhấtđểgiảiquyết mốiquanhệgiữacácbiếnsốkinhtếvà chínhtrịvớiđiềuchỉnhtàichínhsáchtàik h ó a ,môh ì n h đ ư ợ cx â y d ựngt h e o ư ớ ctínht h ự cn g h i ệmc ủaM i e r a u v à c ộngs ự(2007),thayvìtậptrungvàomộtlýthuyếtcụthể,sẽmởrộ ngchonhiềubiếngiảithích.
Tuynhiên, 2 biếnchính trongmôhìnhvẫn là"sựkhôngthểdựbáo tỉlệgiảingânO DA" và"kiềuhối",vìvậynhữngbiếnkiểmsoátđượcđưavàocũngcóảnhh ưởngđếnmộttronghai biến trênhoặccảhai.Dođó,cóthểxảyrahiệntượngđacộngtuyến.Đ ể khắcphụchiệntượngnày,bàin ghiêncứusửdụngnhữnghệsốnhântửphóngđại phươngsai(VIF)đượctínhtoánbằng1/(1-Ri 2
)vớiR 2 làgiátrịR 2 củaphươngtrình hồiquyphụcủabiếnđộclậpthứitheonhữngbiếnđộclậpcònlại.Bàinghiêncứusửdụngmôhì nhlogitnhịphâncốđịnhcóđiềukiệnsauđây:
yit:biếnphụthuộcđạidiệnchosựđiềuchỉnhtàikhóa.yit=1nếuquốcgiay t r o n g nămtápdụngcácbiệnphápn h ằmcảithiệntàikhóa,ngượilạiyit=0.
Bài nghiên cứu này sử dụng các biến giả thích từ các bảng nghiên cứu thực nghiệm, bao gồm: kiều hối, biến động đường sự không thể dự báo của các dòng viện trợ, ODA giảm ròng, tỷ giá hối đoái thực hiệu quả (REER), thâm hụt ngân sách cơ bản, thoái vốn (capital flight), nợ nội địa, thuế không thu, lạm phát, tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm, chênh lệch sản lượng (output gap), chất lượng quản lý của chính phủ, và biến giả thể hiện quốc gia ký kết các chương trình với IMF trong các năm tài khóa trước đó.
Bàinghiên cứunàysửdụngmôhình hồiquynhịphânhiệuứng cốđịnhvìkhông thuthậpđủdữliệucủa tấtcảcácquốcgiađangpháttriển.Tuynhiên, vớimỗiquốcgiat r o n g mẫunghiêncứu,đềucónhữngđặcđiểmkinhtế,chínhtrịvàthểchếriêngc ókhảnăng cómốitươngquanvớicácbiếngiảithíchcủamôhình.Vìvậycókhảnăngphầnd ưEi tsẽtươngquanvớicácbiếngiảithích,điềunàysẽđếnhiệntượngnộisinh.Đểgiảiquyếtv ấnđềnộisinhchocácbiếnvàtránhkếtquảướclượngbịlệch,tôisẽlầnlư ợ ttrìnhbàybamôh ìnhvớibaphươngphápkhácnhaunhưdướiđây.
Phươngphápnghiêncứu
Đểđápứngmụctiêuđịnhlượngđượctácđộngcủakiềuhốivàsựkhôngthểdựbáotỷlệgi ảingânODAđếnviệcđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóa,đồngthờigiảiquyếtv ấnđềnộisinh,bàinghi êncứusửdụnghaiphươngphápchính:
FC= α0+ α 1 LnRemitt-1+ α 2 Unpredictability+ α3LnNetODAt-1+α 4 LnREERt-
1+ α 5 Priexpt-1+ α 6 Capitalflightt-1+ α 7 DomDebtt-1+ α 8 TaxRevt-1+ α 9 NontaxRevt-1+ α10Inft-1+α 11 Growtht-1+α 12 Outputgapt-1+α 13 IMF+α14Qog+𝜀𝜀 𝑖𝑖𝑡𝑡
Cách ti ế p c ần đầ u tiên :
Sửdụngphươngpháp2SLS(phươngpháphồiquy2giaiđoạn).Trongđó,cácbi ếncôngcụlànhữngbiếnnộisinhtrongmôhình1lấygiátrịđộtrễ1,2,3năm.Ởgiaiđoạnđ ầu,sẽtínhragiátrịdựbáocủacácbiếnnộisinhđểsửdụngtrongphươngtrìnhchínhởgiai đoạn 2(môhìnhlogitcóđiềukiện),sau đóướclượngbiếnphụthuộct h eo giátrịđộtrễ1,2,3nămcủabiếnnộisinhvàcácbiếncònlạitrong môhình.
FC= α0+α1predict(LnRemitt-1)+ α2Unpredictability+ α3predict(LnNetODAt-1)
+α4predict(LnREERt-1) + α5Priexpt-1 + α6predict(Capitalflightt-1) +α7predict(DomDebtt-1)+ α8TaxRevt-1+α 9 NontaxRevt-1+α 10 predict(Inft-1)+ α11Growtht-1+α 12 predict(Outputgap t-1 )+α13IMF+α14Qog+𝜀𝜀 𝑖𝑖𝑡𝑡
Phươngpháp2SLSgiảđịnhmôhìnhướclượngtronggiaiđoạnthứhaiphảilàtuyế ntính,ngượclạimôhìnhtrongbàinghiêncứunàylàphituyến(môhìnhLogitcóđ i ề ukiện),đi ềunàycóthểgâyraviệcướclượngcáchệsốkhôngvững.Vìvậymôh ìn h 3vớiphươngphá pIV-
2SLSbaogồmphầndưđượcđưavàobàinghiêncứuđểgiảiquyếtvấnđềnày.TheoBlund ell&Smith(1989,1993),đốivớicácphươngtrìnhh ồiquycóbiếnphụthuộclànhịphân,tí nhvữngcủacáchệsốướclượngcóthểđạtđ ư ợ cbằngcáchthêmgiátrịdựbáocủaphầndưđ ượcướclượngtừgiaiđoạnđầuvàophươngtrìnhgiaiđoạnhai.
Bàinghiêncứusẽtậptrungvàokếtquảc ủamôhình3vìđâylàmôhìnhướcl ư ợngt ốtnhấttrongcảbamôhình.
FC= α0+α1predict(LnRemitt-1)+ α2Unpredictability+ α3predict(LnNetODAt-
1)+α4predict(LnREERt-1)+α5Priexpt-1 +α6predict(Capitalflightt-
1)+α7predict(DomDebtt-1)+ α8TaxRevt-1+α9NontaxRevt-1+α10predict(Inft-
1)+ α11Growtht-1+α12predict(Outputgapt-1)+α13IMF+α14Qog+α15residual(LnRemitt-1)
+α16residual(LnNetODAt-1)+α17residual(LnREERt-1)+α18residual(Capitalflightt-1)+ α19residual(DomDebtt-1)+α20residual(Inft-1)+α21residual(Outputgapt-1)+𝜀𝜀 𝑖𝑖𝑡𝑡
Nhân tử phóng đại phương sai
Hệ số P-value Hệ số P-value
Bảng4 2 t r ì n h bàykếtq u ảh ồiquyl o g i t h i ệuứ ngc ốđ ị nhcód i ềuk i ệnt h e o phươn gpháplấyđộtrễcủacácbiếnnộisinh.
KếtquảchothấybiếnLnRemitcómốitươngquandươngvớicảhaibiếnFCAvàF C H Hệsốtư ơngquangiữaFCAvàLnRemitlà1.01250ởmứcýnghĩa5%vàhệsố
50 tươngquangiữaFCHvàLnRemitlà0.776069ởmứcýnghĩa10%.Điềunàychothấykiềuhốic ótácđộngđếnviệcđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóanhanhhoặctừtừ,theođú n g kỳvọn gbanđầu Điềuđócóýnghĩakều hốicóảnhhưởngtích cựcđếnviệcđiềuch ỉnhtàikhóa.ĐốivớibiếnUnpredictability,sựkhôngthểdựbáotỷlệgiảingân ODAkhôngtácđộnglêncảhaibiếnFCAvàFCH,ngụýrằngsựsaib iệtgiữaODAgiải n gân thựctếvàODAcamkếttrongquákhứkhôngảnhhưởngđiềuchỉnhchínhsáchtàik hóa.
Ngoàihaibiếnđộclậpchính,bàinghiêncứucònđềcậpđếnmốiquanhệgiữacácbi ếnkiểmsoátđốivớiđiềuchỉnhtàikhóa.Trong đó,biếnOutputgapcómốitươngq u a n âmvớicảhaibiếnFCAvàFCHởmứcýnghĩa5%.Đặcbiệ t,biếnPriexpendcóýnghĩa(mứcýnghĩa1%)vàhệsốtươngquandươngrấtcaotrongngắn hạnvàcảdàihạn.Điềunàyđúngvớikỳvọngdấubanđầu,khichitiêucơbảncủachínhph ủcácquốcgiachâuÁcàngtăngsẽlàmtăngkhảnăngđiềuchỉnhcủachínhsáchtàikh óan h a n h hoặctừtừtrongdàihạn.Bêncạnhchitiêucơbản,bàinghiên cứuxemxétthànhphầncònlạicấuthànhngânsáchcơbản,vềbiếnnguồnthuphithuếvàrútrakế tluận,khinguồnthuphithuếcủacácquốcgiachâuÁtrongngắnhạntănglênsẽlàmtăng khảnăngđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóa.
Bêncạnhđ ó , bi ếnt ho ái v ốnvà c h ấtl ượ ngq u ảnlý c ủachí nh ph ủc ũ n g cót á c đ ộ n g đếnsựđiềuchỉnhtàikhóatrongngắnhạn,lạmphátvàcácchươngtrìnhhỗtrợc ủaIMFt hìtácđộngđếnđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóatrongdàihạnvàhaibiếnnàycómốitươngqua nrấtcaođếnviệcđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóa,vớimứcýnghĩa1 % Trongđólạmphátc ómốitươngquanâmvớihệsố-
0.16409vàcácchươngtrìnhhỗtrợIMFcómốitươngquandươngvớihệsố4.659237.Điềun àycũngđúngvớikỳvọngbanđầu,khichínhsáchtiềntệthắtchặt,chínhsáchtàikhóasẽ mởrộngđểbùđ ắ p chomứcsản lượngbịgiảm.Ngoàira lãi suất dochínhsáchtiềntệthắtchặtsẽlàm
Hệ số P-value Hệ số P-value chonhữngkhoản nợcôngcủa chínhphủhấpdẫn hơnnhữngkênh đầutưnhân
Tươngtựmôhình1,kếtquảhồiquychothấybiếnLnRemitcómốitươngquand ư ơn g vớicảhaibiếnFCAvàFCH.Tuynhiên,hệsốtrongmôhình2lớnhơnmôhình
1.Theođó,hệsốtươngquangiữabiếnLnRemitvớibiếnFCAlà1.43406>1.01250v à hệs ốtươngquangiữabiếnLnRemitvớibiếnFCHlà0.98838>0.776069.Điềunàykhẳngđịnhmộtl ầnnữalượngkiềuhốicủacácquốcgiađangpháttriểnởchâuÁcótácđộngđếnsựđiềuchỉnh chínhsáchtàikhóa.
Theomôhình2,biếnUnpredictabilitykhôngvẫnkhôngcóýnghĩa,khẳngđịnhsựk h ô n g t h ểd ựđ o á n tỷlệg i ảin g â n O D A k h ô n g c ó t á c đ ộ n g đếnv i ệcđ i ề uc h ỉnhchính sáchtàikhóanhanhhaydầndần. Đốivớicácbiếnkiểmsoát:
BiếnP r i m a r y e x p e n d g i ữnguyênd ấu,c ó mốit ư ơ n g q u a n d ư ơ n g v ớ ib i ếnđ i ề uch ỉnhtàikhóa,riêngbiếnOutputgapkhôngcóýnghĩacảtrongngắnhạnvàdàihạnn hưmôhình1.
Trongngắnhạn,sựthoáivốnvànguồnthuphithuếvẫntácđộngđếnđiềuchỉnhtàikhóa vàgiữnguyêndấunhưmôhình1,chấtlượngquảnlýcủachínhphủkhôngtácđộngđếnđiề uchỉnhtàikhóa.
Trongdàihạn,biếnIMFvẫngiữmốitươngquandươngvớiđiềuchỉnhtàikhóaởmứcýnghĩ acao(mứcýnghĩa1%),riêngbiếnImfkhôngcònýnghĩanhưmôhình1.
Kết quả nghiên cứu cho thấy mô hình khát vọng đồng với nhau, chỉ khác biệt ở hệ số và mức ý nghĩa Mô hình 3 khẳng định rằng kiều hối có tác động tích cực đến chỉ số chính sách tài khóa ở các nước đang phát triển khu vực châu Á Điều này có thể giải thích bởi việc khi kiều hối gia tăng, chính phủ quốc gia đó có xu hướng nới lỏng chính sách tài khóa, dẫn đến việc không tuân thủ các nguyên tắc tài khóa, từ đó không tránh khỏi việc điều chỉnh chính sách tài khóa trong năm Đối với biến sự không thể dự báo của ODA giảm ngân, tương tự như kết quả mô hình 1 và mô hình 2, biến này không có tác động đến việc điều chỉnh chính sách tài khóa của các nước đang phát triển châu Á.
BiếnPrimaryexpendcótácđộngtíchcựclênviệcđiềuchỉnhtàikhóatrongngắnh ạn Đ i ề u nàycóý n g h ĩ a r ằ n g k h i ch í n h p h ủ c á c q u ố c g i a đ a n g p h á t t r i ể n k h u v ự c C hâ u Átăngchitiêucơbảnsẽlàmtăngkhảnăngthựchiệnđiềuchỉnhtàikhóatrongngắnhạn.Bê ncạnhchitiêu,thànhphầncònlạicấuthànhngânsáchcơbảnlànguồnth uthuế,k ếtqu ảv ềbiếnn gu ồnt h u p hi th u ếcho thấymốit ươ ng q u a n âmvớiđi ề uchỉnhtàikhóavớihệsố
-6.95687 *ở mứcýnghĩa10%.Điềunàyđúngvớidựđoánbanđầu,chấtlượngthểchế caosẽthúcđẩykhuvựccônglàmviệchiệuquảhơnvàgiảmthamnhũng,dẫnđếngiatăng nguồ nthuc ủachínhph ủ(trong đ ócóthuthuế)t ừđógiảmviệcđiềuchỉnhtàikhóa.Tiếpthe olàbiếnIMF,biếnnàycótácđộngtíchcựclênviệcđiềuchỉnhtàikhóa.Điều nàycóthểkhẳngđị nhviệckýkếtcácchươngtrìnhhỗtrợcủaIMFsẽgiúpcácquốcgiađangpháttriểnkhuv ựcChâuÁđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóadầntrongdàih ạn đểcảithiệnvịthếtàikhóacủacácnướ cnày.
Cácbiếncònlạiđềukhôngcótácđộngđếnđiềuchỉnhtàikhóa.Trongđó,đángch úý ởcảbamôhìnhbiếnLnNetODAkhôngcóýnghĩathốngkê,tráivớikỳvọngbanđầu.
Saukhisửdụngmôhìnhlogitnhịphânhiệuứngcốđịnhcóđiềukiện,cùngsốl i ệu của18quốcgiađangpháttriểnChâuÁtrongkhoảngthờigiantừnăm2000đến2013,với
3môhìnhkhácnhau,kếtquảkiểm địnhchothấykiều hối làmtăngkhảnăngđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóatrongngắnhạnvàcảdàihạn.Nhưvậykieeuf hốiđóngvaitròtíchcựctrong vi ệccảithiệncáncânngâ nsách.Trongkhi đó, mặcdù cósựchênhlệchgiữaODA camkếtvớiODAgiải ngânthựctế,nhưngsựkhôngthểdựđoánmứcchênhlệchnàykhônglàmtácđộngđếnviệcđiềuchỉ nhtàikhóa.
Ngoàikiềuhối,chitiêucơbảnvànguồnthuphithuếcủachínhphủcũnglàhaib i ếncó mốiq uan tư ơn g quanvớis ựđiề uchỉnhtàikh óat ạicácquốcgiađangphá t triển.Tron gngắnhạn,cáckhoảnchicủachínhphủlàmtăngkhảnăngđiềuchỉnhtàikhóa,ngượclạin guồnthuphithuếlàmgiảmkhảnăngđiềuchỉnhtàikhóa.
Bàinghiêncứucũngđưarabằngchứngvềảnhhưởngcủacácchươngtrìnhhỗtrợư uđãicủaIMFvàchấtlượngquảnlýchínhphủlênđiềuchỉnhtàikhóa.Kếtquảch ỉrarằngv iệckýkếtcácchươngtrìnhIMFcủachínhphủlàmtăngkhảnăngđiềuch ỉnhtàikhóatr ongdàihạn,bêncạnhđóchấtlượngthểchếcaosẽthúcđẩykhuvựccô n g là m việchiệuquảhơndẫnđến gia tăngnguồn thucủachính phủ (trong đócóthut h u ế)từđógiảmviệcđiềuchỉnhtàikhóa.
Cáccôngtrìnhnghiêncứuvềđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóatrướcđâyphầnlớntập trung vàocác nướcpháttriểnvàchủyếulàxemxétmốiquanhệgiữa cácyếutốvĩmôvàcácb i ếnđạ id iệnchoch ín hsác ht ài kh óa Bênc ạnhđ ó, số l ư ợ ngcô n gt rì nh nghiên cứuchocácnướcđangpháttriểnrấtít,mặcdùcácdòngvốnnướcngoài(FDI ,O D A , kiềuhối,
…)cóvaitròvôcùngquantrọngtrongquátrìnhpháttriểnkinhtế,xãhộicủacácquốcgiađan gpháttriển;tuynhiên,cáccôngtrìnhnghiêncứuxemxétvaitròcủacácdòngvốnnàyđốivớis ựcảithiệncáncânngânsáchthìcàngíthơn.Bảngbêndướitrìnhbàykết quảcủađềtàivàcácnghiêncứugầnđâyđểcungcấpcáinhìnrõhơnvềcácnhântốtácđộngđếnđiềuc hỉnhchínhsáchtàikhóa.
Bằngv i ệcsửd ụngh a i đ ị n h n g h ĩ a khácnhauvềđiềuchỉnhchínhsáchtà ik h ó a k ếth ợpvớip h ư ơ n g p h á p d ữl i ệub ảngvàmôh ì n h l o g i t đ ể ki ểmt r a m ốiq u a n h ệg i ữatỷg i á hối đoáivàsựthànhcôngcủađiềuchỉn hchínhsáchtài khóatại23 nềnkinhtếmớinổitronggiaiđoạn19
Sựgiảmx u ống củat ỷg i á h ốiđoáil à m g i a t ă n g n h a n h c h ó n g khảnăngthànhcôngcủa việcđiềuchỉnhchínhsáchtàikhó aởcácn ư ớ cnàysauk h i k i ểmso átnợ,tăngtrưởngkinhtế,thànhph ầnc ủađ i ề uc h ỉnhc h í n h s á c h tà ikhóa,vàmứcđộdânchủ.
Sửd ụngm ô h ì n h l o g i t đ a t h ứ cvàd ữl i ệub ảngx e m x é t v a i t r ò c ủac ácyếutốchínhtr ịvà t h ểchếđốivới điềuchỉnhchínhsáchtàikhóa t ại 61nướcpháttriểnvàđangpháttriển tronggiaiđoạn1985-2000
Chất lượng thể chế đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế, đặc biệt là trong việc thiết lập các quy tắc tài khóa nhằm tránh tình huống kiệt quệ tài chính Hệ thống quản lý quá trình thực thi chính sách tài khóa cần phải tăng cường khả năng điều chỉnh chính sách này Các nước đang phát triển với chất lượng thể chế tốt sẽ có khả năng tránh được tình huống kiệt quệ tài chính, trong khi các nước có chất lượng thể chế kém sẽ gặp khó khăn trong việc điều chỉnh chính sách tài khóa Đề tài nghiên cứu sử dụng mô hình logit có điều kiện kết hợp với dữ liệu bảng để xem xét mối quan hệ giữa tỷ lệ giải ngân ODA và điều chỉnh chính sách tài khóa tại 18 quốc gia đang phát triển ở khu vực Châu Á trong giai đoạn 2000-2013.
Kiều hối là một yếu tố quan trọng trong việc tăng cường khả năng chính phủ các nước đang phát triển khu vực Châu Á thực hiện điều chỉnh chính sách tài khóa Kết quả cho thấy kiều hối có thể cải thiện ngân sách trong ngắn hạn (cải thiện nhanh) và trong dài hạn (cải thiện dần) Ngược lại, không có bằng chứng cụ thể nào cho thấy sự không thể dự báo tỷ lệ giảm ngân sách ODA tác động đến điều chỉnh chính sách tài khóa trong cả hai khái niệm và các mô hình khác nhau.
Từkếtquảnghiêncứu,bàiluậnvănđưaramộtsốýkiếnnhằmhoànthiệnchínhs á c h điề uhànhcủachínhphủtrongviệcthuhútkiềuhối,quảnlýthuchicũngnhưchấtl ư ợ ngquảnlýchính phủ,cụthểnhưsau:
Cầnmởrộngmạnglướichuyểntiềnvàchitrảkiềuhốiquanhiềukênh:hệthốngN H T M , tổchứckinhtế,hảiquan,bưuđiện…
Tăngcườngmạnglướidịchvụkiềuhốitoàncầu,cácngânhàngtrongnướccầnkếthợp v ớin g â n h à n g ở n ư ớ csởt ại,c ó m ạngl ư ớ ic h i n h á n h r ộngk h ắp,t ậpt r u n g q uảngbáđể kiềubàobiếtđếnchuyểntiền.tạothuậnlợichohoạtđộnggửitiềnvềnướccủangườiViệtNamởnư ớcngoài
NHNNchỉđạocácNHTMtăngcườngđầutưcôngnghệhiệnđạixửlýgiaodịcht hanh toá nchuyểntiền, đápứngnhucầuphụcvụkháchhàngnhanhchóng,hiệnđại,antoàn vớicácgiaodịchlớn.
Triểnkhaicácchínhsáchxuấtkhẩulaođộng,giatăngsốlượnglaođộngViệtN am ranướcngoàilàmviệcnhằmthuhútlượngkiềuhốichuyểnvềViệtNam,gópp h ầnc ảithiệncáncânvãnglai,ổnđịnhtỷgiávàbổsungdựtrữngoạihốiNhànước. Đơngiảnhóaquyđịnhvềkiềuhốinhưgiớihạnsốlượngtiềngửi…
Bêncạnh thuhútnguồnkiềuhối,đểthuhẹpthâmhụtngânsách,bàinghiêncứucũngđưaracácgiảiphápđển ângcaochấtlượngquảnlýngânsáchnhànước:
Nângcaohơnnữachấtlượngcôngtácxâydựngvàlậpdựtoán,giaokếhoạcht h u chin gânsáchphảiđúng,đủ,côngbằng.
Tăngcường,chấnchỉnhquảnlýthu,bồidưỡngnguồnthu,quảnlýnguồnthutậpt ru ngvà ongânsáchnhà nước.Quảnlývàsửdụngcóhiệuquảcáckhoảnchingânsáchnhànướ c.Hỗtrợvốnchiđầutưxâydựngcơbảnhợplý.
Hoànthiệncơchếtựchủvàtựchịutráchnhiệmvềtàichínhđốivớicáccơquanh à n h chín h,đơnvịsựnghiệp,hoànthiệncơchếphâncấpquảnlývàđiềuhànhngânsá ch nhànướccá ccấp.
Tăngcườngthanhtra,kiểmtra,khenthưởngvàxửlýkiệpthờiviphạmtrongq uả nlýngânsáchnhànước.
Nângcaotrìnhđộcánbộquảnlýngânsáchnhànước.Đầutưcơsởvậtchấtvềcôngng hệ,thôngtinđểứngdụngkhoahọccôngnghệvàocôngtácquảnlýngânsáchđượcđúngtầm,t ạora sựđồngbộ,th ốngnhấtnhanhtrong sốl i ệut hu, ch i giữacác ngànhTàichính- Khobạc-Thuế.
Ngoàira,theokếtquảng hi ên cứu,sựkhôngthểdựbáomứcgiảingânODAkh ôngcótácđộngđếnđiềuchỉnhtàikhóa.ĐiềunàycóthểgiảithíchbởimụcđíchsửdụngODAc ủacácquốcgiađangpháttriểnkhônglàmảnhhưởngđếnngânsách,cũngc ó thểdoviệckiểmsoá tbiếnhiệuquảquảnlýcủachínhphủ.Tuynhiên,bàinghiêncứukhôngchỉrasựkhôngthểd ựbáomứcgiảingânODAkhônggâyảnhhưởnglênl ạmphát,kiềuhốihaycácyếutốvĩmô khác.ĐiềunàycóthểđedọađếntínhbềnvữngchonềnkinhtếcủacácquốcgianhậnODA. Vìvậy,bàinghiêncứucũngđưaramộtsốđónggópđểđảmtậndụngtốiđavàhiệuquảnguồnvốnO
Cácbộ,ngànhvàđịaphươngphảichútrọnghơntrongcôngtácđiềuhành,lựach ọncácdựánưutiên,nângcaochấtlượngvănkiệndựánđểbảođảmtiếnđộcamkếtv à hiệuquảđầut ư.
BộKếhoạchvàĐầutưcầntiếptụclàmviệc,phốihợpcácbộ,ngànhliênquankiểmđi ểmđốivớitừngdựántrongsốdựánthuộcdanhsáchchậmtrễđểxửlýkịpthờicácvướngmắ c,khókhănđãtồntạihoặcphátsinh.
Các bộ, ngành và địa phương cần tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình triển khai dự án sử dụng vốn ODA, đảm bảo hiệu quả, đúng tiến độ và chất lượng, đồng thời tránh thất thoát Cần đơn giản hóa quy trình và thủ tục để thuận lợi cho việc triển khai các dự án đầu tư, thông qua việc sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật liên quan như Luật Xây dựng, Luật Đầu tư, Luật Đấu thầu và quy định về ODA Tiếp tục hài hòa quy trình với các nhà tài trợ, đặc biệt trong lĩnh vực giải phóng mặt bằng, tái định cư, đấu thầu, quản lý tài chính và kiểm toán Các cơ quan quản lý nhà nước về ODA có trách nhiệm thường xuyên theo dõi, cập nhật để có những điều chỉnh thể chế kịp thời phù hợp với từng giai đoạn.
Bêncạnhkiềuhối,ODAvàcácgiảiphápquảnlýthuchingânsách,chínhphủc ầ n quantâmđếntầmquantrọngcủasựổnđịnhkinhtếvĩmôđốivớisựpháttriểnbềnv ữ n g của đất nước.Xem xét đếnnhữngđiềuchỉnh tàikhóavớicáccông cụchínhsáchk h á c (tiềntệ,đầutư,thươngmại…)đểđạtđượcmụctiêuổnđịnhvữngchắcnềnt ếvĩmô,baogồmtăngtrưởng,lạmphát,việclàm,ổnđịnhcáncânthanhtoán.
61 Đồngthời,tăngcườngkhảnăngdựbáokinhtế,theodõisátdiễnbiếncủalạmp hát,tỷgiá,giádầuvàbiếnđộngkinhtếthếgiớiđểcócácđiềuchỉnhchínhsáchphùhợp,kịpth ời.Từ đó,làmcơ sởđểchấmdứtsựbấtổnvềkinhtế,hướngđếnsự phụhồivàtăngtrưởng.
(2009).Fiscalsustainabilityinrem ittan ce dependenteconomies,IMFworkingp apers09/190.InternationalM o n e t a r y Fund.
Achen,C.H.(1986).Thestatisticalanalysisofquasi- experiments.Universityo f C a l i f o r n i a Press.
(2006).Exogenousinflowsandrealexchangerates:Theoreticalquirkore m p i r i c a l r e a l i t y ? I n P I s a r d , L L i p s c h i t z , A M o u r m o u r a s , & B Y o n t c h e v a (Eds.),Themacroeconomicmanagementofforeignaid:Opportuniti esandp itfa ll s.Washington,DC:InternationalMonetaryFund.
(1995b).Thepoliticaleconomyofbudgetdeficits.IMFstaffp ap er s, No.42.
(1997).FiscaladjustmentinOECDcountries:Compositionan d macroecono miceffects.IMFstaffpapers(Vol.44),No.2(June)(pp.210–48).
Azam,J.P.,Devarajan,S.,&O’Connell,S.A.(1999).Aiddependencereconsidered. Policyresearchworkingpaper,WPS2144.Washington:WorldBank.
T e r - M i n a s s i a n (Eds.),Promoting fiscaldiscipline.Washington:I n t e r n a t i o n a l MonetaryFund.
(2005).,Econometricanalysisofpaneldata(3rded.).WestSussex,England:Jo hnWiley&Sons,Ltd
Beck,N.,Katz,J.N.,&Tucker,R.(1998).Takingtimeseriously:Timeseries- cross- s e ct i o n analysiswithabinarydependentvariable.AmericanJournalofPolitic alS c i e n c e,42(4),1260–1288.
(1993) Simultaneous m i c r o e c o n m e t r i c modelsw i t h censoredorqualitativ edependentvariables.InG.S.Maddala,C.R.Rao,&H.D.Vinod (Eds.).Handbookofsta tistics(Vol.2,pp.1117–1143).Amsterdam:NorthH o ll a n d Publishers.
(2001).Howvolatileandunpredictableareaidflowsandw h a t arethepolicyimpl ications?IMFworkingpaper01/167.Washington:International MonetaryFund.
(2008).Volatilityofdevelopmentaid:Fromthefryingpani n t o thefire.WorldDevelopm ent,36(10),2048–2066.
( 2 0 0 9 ) R e m i t t a n c e s in st i t u ti o n s , andeconomicgrowth.WorldDevelopment,
Chambas,G.,Brun,J.F.,Laporte,B.(2008).Aideetmobilisationfiscale danslespayse n de ´veloppement.WorkingpaperN o 12.Centred’EtudesetdeRecherchessurleD e ´ v el o p p e m e n t International(CERDI).
( 2 0 1 0 ) I M F p r o g r a m s a n d t a x p e r f o r m a n c e : Whatroleforinstitutionsin Africa?WorkingpaperN o 33.Centred’EtudesetdeR e c h e r c h e s surleDe ´veloppementInternational(CERDI).
(1980).Analysisofcovariancewithqualitativedata.ReviewofE co no mi c Studies,4
(2006)‘BewareofEmigrantsBearingGifts:OptimalFiscala n d M o n e t a r y P o l i c y i n t h e P r e s e n c e o f R e m i t t a n c e s ’ , I M F W o r k i n g Papers06/61(Washington:I nternationalMonetaryFund).
( 2 0 0 6 ) T axs tr uc tu re si nde vel op in g countries: Manypuzzlesanda p o s s i b l e e x p l a n a t i o n ( u n p u b l i s h e d ) S a n D i e g o : U n i v e r s i t y o f C a l i f o r n i a A v a i l a b l e fromhttp://www.econ.ucsd.edu/~rogordon/puzzles16.pdf.
Gujarati,D.(1995).Basiceconometrics(3rded.).McGraw-Hill.
(2005).Whatsustainsfiscalc o n so li d at i o n i n e m e r g i n g marketc o u n t r i e s ? I n t e r n a t i o n a l J o u r n a l o f F i n a n c e an dEconomics,10,307–321.
Gupta,S.,Clements,B.,Baldacci,E.,&Mulas-Granados,C.
( 2 0 0 9 ) E f f e c t o f r e m i t t a n c e s o n p o v e r t y andf i n an c i a l developmentinSub- saharanAfrica.WorldDevelopment,37,104–115.
( 20 00 ) S u cc e ss an dfailure off i s c a l con so li dat io n inth e O E C D : Amulti variateanalysis.PublicChoice,105(1–2),103–124.
( 2 0 0 6 ) R e s u l t s o n t h e b i a s a n d i n c o n s i s t e n c y o f o rd i n ary leastsquar esforthelinearprobabilitymodel.EconomicLetters,90(3),3 2 1 – 3 2 7
(1963).Willunderdeveloped cou nt ri es learnto tax?.Foreign A ff ai rs,4
( 2 0 1 0 ) O n t h e e c o n o m i c meaningo f i n t e r a c t i o n termcoefficientsinnon- linearbinaryresponseregressionmodels.Workingp a p e r UniversityofWashingto n.
(2010)‘Thepoliticalandinstitutionaldeterminantsoffiscaladjustment: Enteringandexitfiscal distress’, EuropeanJournalof P o l i t i c a l Economy ,d o i : 1 0 1 0 1 6 / j e j p o e l e c o 2 0 1 0 0 4 0 0 1
(2000).Aidinstabilityasameasureofuncertaintyandt h e positiveimpactofaid ongrowth.JournalofDevelopmentStudies,36(3),31–49(February).
(1987).Anticipateddevelopment assistance, temporaryreliefaid, andc o n s u m p t i o n behavioroflow-incomecountries.EconomicJournal,97,446–458.
(1997).The costandbenefitsof acommonmonetary policyinfranceandg e r m a n y andpossible less ons form o n e t a r y union Wo r k i n g pap er N o3 7 E u r o p e n a UniversityInstitute.
( 2 0 0 3 ) W o r k e r s r e m i t t a n c e s :A n i m p o r t a n t a n d s t a b l e s o u r c e o f e x t e r n a l d e v e lo p m en t finance.Globaldevelopmentfinance.WorldBank.
Ratha,D.Mohapatra,S.,Oăzden,Cá.,Plaza,S.,Shaw,W.,&Shimeles,A.,
Vargas,H.R.(2005).Assessing rhetoricandrealityinthepredictabilityofaid.Humand e v e l o p m e n t report2005,UND P.
(2001).Fiscalconsolidations:Quality,economicc o n d i t i o n s , andsuccess.P ublicChoice,109,327–346.
Wooldridge,J.M.(2002).Econometricanalysisofcross- andpaneldata.Cambridge,Massachusetts:MITPress.
WorldBank(2006).Globaleconomicprospects:Economicimplicationsofremittancesa n d m igration.Washington:TheWorldBank.
(1999).EMU:Wh yandho w itmighthappen.CEPRd isc ussi on pa per s 1 6 8
NghịđịnhSố131/2006củachínhphủhiệulựcngày09/11/2006vềviệcbanhànhquychếquả nlývàsửdụngnguồnHỗtrợpháttriểnchínhthức. http://www.mof.gov.vn/portal/page/portal/mof_vn/PFPG/ttvhdctda/vbpqlq/
20315 500? p_page_id 315500&pers_id 875844&item_id429160&p_details=1
Quyếtđịnh170/1999/QĐ-TTgcủaThủtướngChínhphủhiệulựcngày19/08/1999. http://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tien-te-Ngan-hang/Quyet-dinh-170-1999-QD- TTg-khuyen-khich-nguoi-Viet-Nam-o-nuoc-ngoai-chuyen-tien-ve-nuoc-
Kiềuhốivàcácdòngvốnkhácquacácnăm. http://www.krusekronicle.com/kruse_kronicle/international_affairs/#.VjD8FtLhB dg LượngkiềuhốivềViệtNamtừ2001–2013. http://bizlive.vn/vang-tien/nam-nay-luong-kieu-hoi-du-kien-gan-bang-von-fdi- thuc- hien-48451.html
2013)vàODAgiảingânr ó n g củacácnướcDAC,tínhtheo%GNI(2013) http://www.slideshare.net/OECDdev/the-future-of-development-finance
ThâmhụtngânsáchViệtNamsovớicácnước(%GDP) http://kinhdoanh.vnexpress.net/tin-tuc/doanh-nghiep/world-bank-viet-nam-no- cong- 110-ty-usd-3251846.html
ODAcamkếtvàODAgiảingânViệtNam(1993-2012)http://baoc hinhphu vn/K inh-te/Nhin-lai- 20-nam-thu-hut-von- OD A/183067 vgp
Kếtquảphântíchhồiquy
Hệ số P-value Hệ số P-value
Bảng4 2 t r ì n h bàykếtq u ảh ồiquyl o g i t h i ệuứ ngc ốđ ị nhcód i ềuk i ệnt h e o phươn gpháplấyđộtrễcủacácbiếnnộisinh.
KếtquảchothấybiếnLnRemitcómốitươngquandươngvớicảhaibiếnFCAvàF C H Hệsốtư ơngquangiữaFCAvàLnRemitlà1.01250ởmứcýnghĩa5%vàhệsố
50 tươngquangiữaFCHvàLnRemitlà0.776069ởmứcýnghĩa10%.Điềunàychothấykiềuhốic ótácđộngđếnviệcđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóanhanhhoặctừtừ,theođú n g kỳvọn gbanđầu Điềuđócóýnghĩakều hốicóảnhhưởngtích cựcđếnviệcđiềuch ỉnhtàikhóa.ĐốivớibiếnUnpredictability,sựkhôngthểdựbáotỷlệgiảingân ODAkhôngtácđộnglêncảhaibiếnFCAvàFCH,ngụýrằngsựsaib iệtgiữaODAgiải n gân thựctếvàODAcamkếttrongquákhứkhôngảnhhưởngđiềuchỉnhchínhsáchtàik hóa.
Ngoàihaibiếnđộclậpchính,bàinghiêncứucònđềcậpđếnmốiquanhệgiữacácbi ếnkiểmsoátđốivớiđiềuchỉnhtàikhóa.Trong đó,biếnOutputgapcómốitươngq u a n âmvớicảhaibiếnFCAvàFCHởmứcýnghĩa5%.Đặcbiệ t,biếnPriexpendcóýnghĩa(mứcýnghĩa1%)vàhệsốtươngquandươngrấtcaotrongngắn hạnvàcảdàihạn.Điềunàyđúngvớikỳvọngdấubanđầu,khichitiêucơbảncủachínhph ủcácquốcgiachâuÁcàngtăngsẽlàmtăngkhảnăngđiềuchỉnhcủachínhsáchtàikh óan h a n h hoặctừtừtrongdàihạn.Bêncạnhchitiêucơbản,bàinghiên cứuxemxétthànhphầncònlạicấuthànhngânsáchcơbản,vềbiếnnguồnthuphithuếvàrútrakế tluận,khinguồnthuphithuếcủacácquốcgiachâuÁtrongngắnhạntănglênsẽlàmtăng khảnăngđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóa.
Bêncạnhđ ó , bi ếnt ho ái v ốnvà c h ấtl ượ ngq u ảnlý c ủachí nh ph ủc ũ n g cót á c đ ộ n g đếnsựđiềuchỉnhtàikhóatrongngắnhạn,lạmphátvàcácchươngtrìnhhỗtrợc ủaIMFt hìtácđộngđếnđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóatrongdàihạnvàhaibiếnnàycómốitươngqua nrấtcaođếnviệcđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóa,vớimứcýnghĩa1 % Trongđólạmphátc ómốitươngquanâmvớihệsố-
0.16409vàcácchươngtrìnhhỗtrợIMFcómốitươngquandươngvớihệsố4.659237.Điềun àycũngđúngvớikỳvọngbanđầu,khichínhsáchtiềntệthắtchặt,chínhsáchtàikhóasẽ mởrộngđểbùđ ắ p chomứcsản lượngbịgiảm.Ngoàira lãi suất dochínhsáchtiềntệthắtchặtsẽlàm
Hệ số P-value Hệ số P-value chonhữngkhoản nợcôngcủa chínhphủhấpdẫn hơnnhữngkênh đầutưnhân
Tươngtựmôhình1,kếtquảhồiquychothấybiếnLnRemitcómốitươngquand ư ơn g vớicảhaibiếnFCAvàFCH.Tuynhiên,hệsốtrongmôhình2lớnhơnmôhình
1.Theođó,hệsốtươngquangiữabiếnLnRemitvớibiếnFCAlà1.43406>1.01250v à hệs ốtươngquangiữabiếnLnRemitvớibiếnFCHlà0.98838>0.776069.Điềunàykhẳngđịnhmộtl ầnnữalượngkiềuhốicủacácquốcgiađangpháttriểnởchâuÁcótácđộngđếnsựđiềuchỉnh chínhsáchtàikhóa.
Theomôhình2,biếnUnpredictabilitykhôngvẫnkhôngcóýnghĩa,khẳngđịnhsựk h ô n g t h ểd ựđ o á n tỷlệg i ảin g â n O D A k h ô n g c ó t á c đ ộ n g đếnv i ệcđ i ề uc h ỉnhchính sáchtàikhóanhanhhaydầndần. Đốivớicácbiếnkiểmsoát:
BiếnP r i m a r y e x p e n d g i ữnguyênd ấu,c ó mốit ư ơ n g q u a n d ư ơ n g v ớ ib i ếnđ i ề uch ỉnhtàikhóa,riêngbiếnOutputgapkhôngcóýnghĩacảtrongngắnhạnvàdàihạnn hưmôhình1.
Trongngắnhạn,sựthoáivốnvànguồnthuphithuếvẫntácđộngđếnđiềuchỉnhtàikhóa vàgiữnguyêndấunhưmôhình1,chấtlượngquảnlýcủachínhphủkhôngtácđộngđếnđiề uchỉnhtàikhóa.
Trongdàihạn,biếnIMFvẫngiữmốitươngquandươngvớiđiềuchỉnhtàikhóaởmứcýnghĩ acao(mứcýnghĩa1%),riêngbiếnImfkhôngcònýnghĩanhưmôhình1.
Kết quả từ hai mô hình khát vọng cho thấy sự khác biệt chủ yếu ở hệ số và mức ý nghĩa Mô hình thứ ba một lần nữa khẳng định kiều hối có tác động tích cực đến chỉ số chính sách tài khóa ở các nước đang phát triển khu vực châu Á Điều này có thể giải thích bởi khi kiều hối gia tăng, chính phủ quốc gia đó có xu hướng nới lỏng chính sách tài khóa, dẫn đến việc không tuân thủ các nguyên tắc tài khóa, từ đó ảnh hưởng đến việc điều chỉnh chính sách tài khóa trong năm Đối với biến sự không thể dự báo của ODA, tương tự như kết quả của mô hình một và hai, biến này không có tác động đến việc điều chỉnh chính sách tài khóa của các nước đang phát triển châu Á.
BiếnPrimaryexpendcótácđộngtíchcựclênviệcđiềuchỉnhtàikhóatrongngắnh ạn Đ i ề u nàycóý n g h ĩ a r ằ n g k h i ch í n h p h ủ c á c q u ố c g i a đ a n g p h á t t r i ể n k h u v ự c C hâ u Átăngchitiêucơbảnsẽlàmtăngkhảnăngthựchiệnđiềuchỉnhtàikhóatrongngắnhạn.Bê ncạnhchitiêu,thànhphầncònlạicấuthànhngânsáchcơbảnlànguồnth uthuế,k ếtqu ảv ềbiếnn gu ồnt h u p hi th u ếcho thấymốit ươ ng q u a n âmvớiđi ề uchỉnhtàikhóavớihệsố
-6.95687 *ở mứcýnghĩa10%.Điềunàyđúngvớidựđoánbanđầu,chấtlượngthểchế caosẽthúcđẩykhuvựccônglàmviệchiệuquảhơnvàgiảmthamnhũng,dẫnđếngiatăng nguồ nthuc ủachínhph ủ(trong đ ócóthuthuế)t ừđógiảmviệcđiềuchỉnhtàikhóa.Tiếpthe olàbiếnIMF,biếnnàycótácđộngtíchcựclênviệcđiềuchỉnhtàikhóa.Điều nàycóthểkhẳngđị nhviệckýkếtcácchươngtrìnhhỗtrợcủaIMFsẽgiúpcácquốcgiađangpháttriểnkhuv ựcChâuÁđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóadầntrongdàih ạn đểcảithiệnvịthếtàikhóacủacácnướ cnày.
Cácbiếncònlạiđềukhôngcótácđộngđếnđiềuchỉnhtàikhóa.Trongđó,đángch úý ởcảbamôhìnhbiếnLnNetODAkhôngcóýnghĩathốngkê,tráivớikỳvọngbanđầu.
Kếtluận
Saukhisửdụngmôhìnhlogitnhịphânhiệuứngcốđịnhcóđiềukiện,cùngsốl i ệu của18quốcgiađangpháttriểnChâuÁtrongkhoảngthờigiantừnăm2000đến2013,với
3môhìnhkhácnhau,kếtquảkiểm địnhchothấykiều hối làmtăngkhảnăngđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóatrongngắnhạnvàcảdàihạn.Nhưvậykieeuf hốiđóngvaitròtíchcựctrong vi ệccảithiệncáncânngâ nsách.Trongkhi đó, mặcdù cósựchênhlệchgiữaODA camkếtvớiODAgiải ngânthựctế,nhưngsựkhôngthểdựđoánmứcchênhlệchnàykhônglàmtácđộngđếnviệcđiềuchỉ nhtàikhóa.
Ngoàikiềuhối,chitiêucơbảnvànguồnthuphithuếcủachínhphủcũnglàhaib i ếncó mốiq uan tư ơn g quanvớis ựđiề uchỉnhtàikh óat ạicácquốcgiađangphá t triển.Tron gngắnhạn,cáckhoảnchicủachínhphủlàmtăngkhảnăngđiềuchỉnhtàikhóa,ngượclạin guồnthuphithuếlàmgiảmkhảnăngđiềuchỉnhtàikhóa.
Bàinghiêncứucũngđưarabằngchứngvềảnhhưởngcủacácchươngtrìnhhỗtrợư uđãicủaIMFvàchấtlượngquảnlýchínhphủlênđiềuchỉnhtàikhóa.Kếtquảch ỉrarằngv iệckýkếtcácchươngtrìnhIMFcủachínhphủlàmtăngkhảnăngđiềuch ỉnhtàikhóatr ongdàihạn,bêncạnhđóchấtlượngthểchếcaosẽthúcđẩykhuvựccô n g là m việchiệuquảhơndẫnđến gia tăngnguồn thucủachính phủ (trong đócóthut h u ế)từđógiảmviệcđiềuchỉnhtàikhóa.
Cáccôngtrìnhnghiêncứuvềđiềuchỉnhchínhsáchtàikhóatrướcđâyphầnlớntập trung vàocác nướcpháttriểnvàchủyếulàxemxétmốiquanhệgiữa cácyếutốvĩmôvàcácb i ếnđạ id iệnchoch ín hsác ht ài kh óa Bênc ạnhđ ó, số l ư ợ ngcô n gt rì nh nghiên cứuchocácnướcđangpháttriểnrấtít,mặcdùcácdòngvốnnướcngoài(FDI ,O D A , kiềuhối,
…)cóvaitròvôcùngquantrọngtrongquátrìnhpháttriểnkinhtế,xãhộicủacácquốcgiađan gpháttriển;tuynhiên,cáccôngtrìnhnghiêncứuxemxétvaitròcủacácdòngvốnnàyđốivớis ựcảithiệncáncânngânsáchthìcàngíthơn.Bảngbêndướitrìnhbàykết quảcủađềtàivàcácnghiêncứugầnđâyđểcungcấpcáinhìnrõhơnvềcácnhântốtácđộngđếnđiềuc hỉnhchínhsáchtàikhóa.
Bằngv i ệcsửd ụngh a i đ ị n h n g h ĩ a khácnhauvềđiềuchỉnhchínhsáchtà ik h ó a k ếth ợpvớip h ư ơ n g p h á p d ữl i ệub ảngvàmôh ì n h l o g i t đ ể ki ểmt r a m ốiq u a n h ệg i ữatỷg i á hối đoáivàsựthànhcôngcủađiềuchỉn hchínhsáchtài khóatại23 nềnkinhtếmớinổitronggiaiđoạn19
Sựgiảmx u ống củat ỷg i á h ốiđoáil à m g i a t ă n g n h a n h c h ó n g khảnăngthànhcôngcủa việcđiềuchỉnhchínhsáchtàikhó aởcácn ư ớ cnàysauk h i k i ểmso átnợ,tăngtrưởngkinhtế,thànhph ầnc ủađ i ề uc h ỉnhc h í n h s á c h tà ikhóa,vàmứcđộdânchủ.
Sửd ụngm ô h ì n h l o g i t đ a t h ứ cvàd ữl i ệub ảngx e m x é t v a i t r ò c ủac ácyếutốchínhtr ịvà t h ểchếđốivới điềuchỉnhchínhsáchtàikhóa t ại 61nướcpháttriểnvàđangpháttriển tronggiaiđoạn1985-2000
Chất lượng thể chế đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế, giúp tránh tình huống kiệt quệ tài chính và tăng khả năng điều chỉnh chính sách tài khóa Các nước đang phát triển với chất lượng thể chế tốt, như việc thực thi pháp luật hiệu quả, có thể giảm thiểu rủi ro tài chính Ngược lại, những quốc gia có chất lượng thể chế kém sẽ gặp khó khăn trong việc điều chỉnh chính sách tài khóa Nghiên cứu sử dụng mô hình logit có điều kiện và dữ liệu bảng để phân tích mối quan hệ giữa biến nội sinh và các yếu tố khác, nhằm xem xét ảnh hưởng của chính sách tài khóa tại 18 quốc gia đang phát triển ở khu vực Châu Á trong giai đoạn 2000-2013.
Kiều hối là một trong những yếu tố quan trọng giúp tăng cường khả năng chính phủ các nước đang phát triển ở khu vực Châu Á thực hiện điều chỉnh chính sách tài khóa Kết quả cho thấy kiều hối có thể cải thiện ngân sách trong ngắn hạn (cải thiện nhanh) và trong dài hạn (cải thiện dần) Ngược lại, không có bằng chứng vững chắc nào cho thấy sự không thể dự báo tỷ lệ giảm ngân sách ODA tác động đến điều chỉnh chính sách tài khóa trong cả hai khái niệm và các mô hình khác nhau.
Từkếtquảnghiêncứu,bàiluậnvănđưaramộtsốýkiếnnhằmhoànthiệnchínhs á c h điề uhànhcủachínhphủtrongviệcthuhútkiềuhối,quảnlýthuchicũngnhưchấtl ư ợ ngquảnlýchính phủ,cụthểnhưsau:
Cầnmởrộngmạnglướichuyểntiềnvàchitrảkiềuhốiquanhiềukênh:hệthốngN H T M , tổchứckinhtế,hảiquan,bưuđiện…
Tăngcườngmạnglướidịchvụkiềuhốitoàncầu,cácngânhàngtrongnướccầnkếthợp v ớin g â n h à n g ở n ư ớ csởt ại,c ó m ạngl ư ớ ic h i n h á n h r ộngk h ắp,t ậpt r u n g q uảngbáđể kiềubàobiếtđếnchuyểntiền.tạothuậnlợichohoạtđộnggửitiềnvềnướccủangườiViệtNamởnư ớcngoài
NHNNchỉđạocácNHTMtăngcườngđầutưcôngnghệhiệnđạixửlýgiaodịcht hanh toá nchuyểntiền, đápứngnhucầuphụcvụkháchhàngnhanhchóng,hiệnđại,antoàn vớicácgiaodịchlớn.
Triểnkhaicácchínhsáchxuấtkhẩulaođộng,giatăngsốlượnglaođộngViệtN am ranướcngoàilàmviệcnhằmthuhútlượngkiềuhốichuyểnvềViệtNam,gópp h ầnc ảithiệncáncânvãnglai,ổnđịnhtỷgiávàbổsungdựtrữngoạihốiNhànước. Đơngiảnhóaquyđịnhvềkiềuhốinhưgiớihạnsốlượngtiềngửi…
Bêncạnh thuhútnguồnkiềuhối,đểthuhẹpthâmhụtngânsách,bàinghiêncứucũngđưaracácgiảiphápđển ângcaochấtlượngquảnlýngânsáchnhànước:
Nângcaohơnnữachấtlượngcôngtácxâydựngvàlậpdựtoán,giaokếhoạcht h u chin gânsáchphảiđúng,đủ,côngbằng.
Tăngcường,chấnchỉnhquảnlýthu,bồidưỡngnguồnthu,quảnlýnguồnthutậpt ru ngvà ongânsáchnhà nước.Quảnlývàsửdụngcóhiệuquảcáckhoảnchingânsáchnhànướ c.Hỗtrợvốnchiđầutưxâydựngcơbảnhợplý.
Hoànthiệncơchếtựchủvàtựchịutráchnhiệmvềtàichínhđốivớicáccơquanh à n h chín h,đơnvịsựnghiệp,hoànthiệncơchếphâncấpquảnlývàđiềuhànhngânsá ch nhànướccá ccấp.
Tăngcườngthanhtra,kiểmtra,khenthưởngvàxửlýkiệpthờiviphạmtrongq uả nlýngânsáchnhànước.
Nângcaotrìnhđộcánbộquảnlýngânsáchnhànước.Đầutưcơsởvậtchấtvềcôngng hệ,thôngtinđểứngdụngkhoahọccôngnghệvàocôngtácquảnlýngânsáchđượcđúngtầm,t ạora sựđồngbộ,th ốngnhấtnhanhtrong sốl i ệut hu, ch i giữacác ngànhTàichính- Khobạc-Thuế.
Ngoàira,theokếtquảng hi ên cứu,sựkhôngthểdựbáomứcgiảingânODAkh ôngcótácđộngđếnđiềuchỉnhtàikhóa.ĐiềunàycóthểgiảithíchbởimụcđíchsửdụngODAc ủacácquốcgiađangpháttriểnkhônglàmảnhhưởngđếnngânsách,cũngc ó thểdoviệckiểmsoá tbiếnhiệuquảquảnlýcủachínhphủ.Tuynhiên,bàinghiêncứukhôngchỉrasựkhôngthểd ựbáomứcgiảingânODAkhônggâyảnhhưởnglênl ạmphát,kiềuhốihaycácyếutốvĩmô khác.ĐiềunàycóthểđedọađếntínhbềnvữngchonềnkinhtếcủacácquốcgianhậnODA. Vìvậy,bàinghiêncứucũngđưaramộtsốđónggópđểđảmtậndụngtốiđavàhiệuquảnguồnvốnO
Cácbộ,ngànhvàđịaphươngphảichútrọnghơntrongcôngtácđiềuhành,lựach ọncácdựánưutiên,nângcaochấtlượngvănkiệndựánđểbảođảmtiếnđộcamkếtv à hiệuquảđầut ư.
BộKếhoạchvàĐầutưcầntiếptụclàmviệc,phốihợpcácbộ,ngànhliênquankiểmđi ểmđốivớitừngdựántrongsốdựánthuộcdanhsáchchậmtrễđểxửlýkịpthờicácvướngmắ c,khókhănđãtồntạihoặcphátsinh.
Các bộ, ngành và địa phương cần tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình triển khai các dự án sử dụng vốn ODA, đảm bảo hiệu quả, đúng tiến độ và chất lượng, tránh thất thoát Đơn giản hóa quy trình và thủ tục là cần thiết để tạo thuận lợi cho việc triển khai các dự án đầu tư, thông qua việc sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật liên quan như Luật Xây dựng, Luật Đầu tư và Luật Đấu thầu Tiếp tục hài hòa quy trình với các nhà tài trợ, đặc biệt trong lĩnh vực giải phóng mặt bằng, tái định cư, đấu thầu và quản lý tài chính Các cơ quan quản lý Nhà nước về ODA có trách nhiệm thường xuyên theo dõi, cập nhật để có những điều chỉnh thể chế kịp thời phù hợp với từng giai đoạn.
Bêncạnhkiềuhối,ODAvàcácgiảiphápquảnlýthuchingânsách,chínhphủc ầ n quantâmđếntầmquantrọngcủasựổnđịnhkinhtếvĩmôđốivớisựpháttriểnbềnv ữ n g của đất nước.Xem xét đếnnhữngđiềuchỉnh tàikhóavớicáccông cụchínhsáchk h á c (tiềntệ,đầutư,thươngmại…)đểđạtđượcmụctiêuổnđịnhvữngchắcnềnt ếvĩmô,baogồmtăngtrưởng,lạmphát,việclàm,ổnđịnhcáncânthanhtoán.
61 Đồngthời,tăngcườngkhảnăngdựbáokinhtế,theodõisátdiễnbiếncủalạmp hát,tỷgiá,giádầuvàbiếnđộngkinhtếthếgiớiđểcócácđiềuchỉnhchínhsáchphùhợp,kịpth ời.Từ đó,làmcơ sởđểchấmdứtsựbấtổnvềkinhtế,hướngđếnsự phụhồivàtăngtrưởng.
(2009).Fiscalsustainabilityinrem ittan ce dependenteconomies,IMFworkingp apers09/190.InternationalM o n e t a r y Fund.
Achen,C.H.(1986).Thestatisticalanalysisofquasi- experiments.Universityo f C a l i f o r n i a Press.
(2006).Exogenousinflowsandrealexchangerates:Theoreticalquirkore m p i r i c a l r e a l i t y ? I n P I s a r d , L L i p s c h i t z , A M o u r m o u r a s , & B Y o n t c h e v a (Eds.),Themacroeconomicmanagementofforeignaid:Opportuniti esandp itfa ll s.Washington,DC:InternationalMonetaryFund.
(1995b).Thepoliticaleconomyofbudgetdeficits.IMFstaffp ap er s, No.42.
(1997).FiscaladjustmentinOECDcountries:Compositionan d macroecono miceffects.IMFstaffpapers(Vol.44),No.2(June)(pp.210–48).
Azam,J.P.,Devarajan,S.,&O’Connell,S.A.(1999).Aiddependencereconsidered. Policyresearchworkingpaper,WPS2144.Washington:WorldBank.
T e r - M i n a s s i a n (Eds.),Promoting fiscaldiscipline.Washington:I n t e r n a t i o n a l MonetaryFund.
(2005).,Econometricanalysisofpaneldata(3rded.).WestSussex,England:Jo hnWiley&Sons,Ltd
Beck,N.,Katz,J.N.,&Tucker,R.(1998).Takingtimeseriously:Timeseries- cross- s e ct i o n analysiswithabinarydependentvariable.AmericanJournalofPolitic alS c i e n c e,42(4),1260–1288.
(1993) Simultaneous m i c r o e c o n m e t r i c modelsw i t h censoredorqualitativ edependentvariables.InG.S.Maddala,C.R.Rao,&H.D.Vinod (Eds.).Handbookofsta tistics(Vol.2,pp.1117–1143).Amsterdam:NorthH o ll a n d Publishers.
(2001).Howvolatileandunpredictableareaidflowsandw h a t arethepolicyimpl ications?IMFworkingpaper01/167.Washington:International MonetaryFund.
(2008).Volatilityofdevelopmentaid:Fromthefryingpani n t o thefire.WorldDevelopm ent,36(10),2048–2066.
( 2 0 0 9 ) R e m i t t a n c e s in st i t u ti o n s , andeconomicgrowth.WorldDevelopment,
Chambas,G.,Brun,J.F.,Laporte,B.(2008).Aideetmobilisationfiscale danslespayse n de ´veloppement.WorkingpaperN o 12.Centred’EtudesetdeRecherchessurleD e ´ v el o p p e m e n t International(CERDI).
( 2 0 1 0 ) I M F p r o g r a m s a n d t a x p e r f o r m a n c e : Whatroleforinstitutionsin Africa?WorkingpaperN o 33.Centred’EtudesetdeR e c h e r c h e s surleDe ´veloppementInternational(CERDI).
(1980).Analysisofcovariancewithqualitativedata.ReviewofE co no mi c Studies,4
(2006)‘BewareofEmigrantsBearingGifts:OptimalFiscala n d M o n e t a r y P o l i c y i n t h e P r e s e n c e o f R e m i t t a n c e s ’ , I M F W o r k i n g Papers06/61(Washington:I nternationalMonetaryFund).
( 2 0 0 6 ) T axs tr uc tu re si nde vel op in g countries: Manypuzzlesanda p o s s i b l e e x p l a n a t i o n ( u n p u b l i s h e d ) S a n D i e g o : U n i v e r s i t y o f C a l i f o r n i a A v a i l a b l e fromhttp://www.econ.ucsd.edu/~rogordon/puzzles16.pdf.
Gujarati,D.(1995).Basiceconometrics(3rded.).McGraw-Hill.
(2005).Whatsustainsfiscalc o n so li d at i o n i n e m e r g i n g marketc o u n t r i e s ? I n t e r n a t i o n a l J o u r n a l o f F i n a n c e an dEconomics,10,307–321.
Gupta,S.,Clements,B.,Baldacci,E.,&Mulas-Granados,C.
( 2 0 0 9 ) E f f e c t o f r e m i t t a n c e s o n p o v e r t y andf i n an c i a l developmentinSub- saharanAfrica.WorldDevelopment,37,104–115.
( 20 00 ) S u cc e ss an dfailure off i s c a l con so li dat io n inth e O E C D : Amulti variateanalysis.PublicChoice,105(1–2),103–124.
( 2 0 0 6 ) R e s u l t s o n t h e b i a s a n d i n c o n s i s t e n c y o f o rd i n ary leastsquar esforthelinearprobabilitymodel.EconomicLetters,90(3),3 2 1 – 3 2 7
(1963).Willunderdeveloped cou nt ri es learnto tax?.Foreign A ff ai rs,4
( 2 0 1 0 ) O n t h e e c o n o m i c meaningo f i n t e r a c t i o n termcoefficientsinnon- linearbinaryresponseregressionmodels.Workingp a p e r UniversityofWashingto n.
(2010)‘Thepoliticalandinstitutionaldeterminantsoffiscaladjustment: Enteringandexitfiscal distress’, EuropeanJournalof P o l i t i c a l Economy ,d o i : 1 0 1 0 1 6 / j e j p o e l e c o 2 0 1 0 0 4 0 0 1
(2000).Aidinstabilityasameasureofuncertaintyandt h e positiveimpactofaid ongrowth.JournalofDevelopmentStudies,36(3),31–49(February).
(1987).Anticipateddevelopment assistance, temporaryreliefaid, andc o n s u m p t i o n behavioroflow-incomecountries.EconomicJournal,97,446–458.
(1997).The costandbenefitsof acommonmonetary policyinfranceandg e r m a n y andpossible less ons form o n e t a r y union Wo r k i n g pap er N o3 7 E u r o p e n a UniversityInstitute.
( 2 0 0 3 ) W o r k e r s r e m i t t a n c e s :A n i m p o r t a n t a n d s t a b l e s o u r c e o f e x t e r n a l d e v e lo p m en t finance.Globaldevelopmentfinance.WorldBank.
Ratha,D.Mohapatra,S.,Oăzden,Cá.,Plaza,S.,Shaw,W.,&Shimeles,A.,
Vargas,H.R.(2005).Assessing rhetoricandrealityinthepredictabilityofaid.Humand e v e l o p m e n t report2005,UND P.
(2001).Fiscalconsolidations:Quality,economicc o n d i t i o n s , andsuccess.P ublicChoice,109,327–346.
Wooldridge,J.M.(2002).Econometricanalysisofcross- andpaneldata.Cambridge,Massachusetts:MITPress.
WorldBank(2006).Globaleconomicprospects:Economicimplicationsofremittancesa n d m igration.Washington:TheWorldBank.
(1999).EMU:Wh yandho w itmighthappen.CEPRd isc ussi on pa per s 1 6 8
NghịđịnhSố131/2006củachínhphủhiệulựcngày09/11/2006vềviệcbanhànhquychếquả nlývàsửdụngnguồnHỗtrợpháttriểnchínhthức. http://www.mof.gov.vn/portal/page/portal/mof_vn/PFPG/ttvhdctda/vbpqlq/
20315 500? p_page_id 315500&pers_id 875844&item_id429160&p_details=1
Quyếtđịnh170/1999/QĐ-TTgcủaThủtướngChínhphủhiệulựcngày19/08/1999. http://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tien-te-Ngan-hang/Quyet-dinh-170-1999-QD- TTg-khuyen-khich-nguoi-Viet-Nam-o-nuoc-ngoai-chuyen-tien-ve-nuoc-
The flow of remittances to Vietnam has seen significant changes over the years, particularly from 2001 to 2013 These remittances, often referred to as "kiều hối," have played a crucial role in the country's economy, contributing nearly as much as foreign direct investment (FDI) in recent years As Vietnam continues to attract overseas Vietnamese to invest back home, the importance of these financial inflows cannot be overstated, highlighting their impact on economic growth and development.
2013)vàODAgiảingânr ó n g củacácnướcDAC,tínhtheo%GNI(2013) http://www.slideshare.net/OECDdev/the-future-of-development-finance
ThâmhụtngânsáchViệtNamsovớicácnước(%GDP) http://kinhdoanh.vnexpress.net/tin-tuc/doanh-nghiep/world-bank-viet-nam-no- cong- 110-ty-usd-3251846.html
ODAcamkếtvàODAgiảingânViệtNam(1993-2012)http://baoc hinhphu vn/K inh-te/Nhin-lai- 20-nam-thu-hut-von- OD A/183067 vgp
Đềxuấtýkiến
Từkếtquảnghiêncứu,bàiluậnvănđưaramộtsốýkiếnnhằmhoànthiệnchínhs á c h điề uhànhcủachínhphủtrongviệcthuhútkiềuhối,quảnlýthuchicũngnhưchấtl ư ợ ngquảnlýchính phủ,cụthểnhưsau:
Cầnmởrộngmạnglướichuyểntiềnvàchitrảkiềuhốiquanhiềukênh:hệthốngN H T M , tổchứckinhtế,hảiquan,bưuđiện…
Tăngcườngmạnglướidịchvụkiềuhốitoàncầu,cácngânhàngtrongnướccầnkếthợp v ớin g â n h à n g ở n ư ớ csởt ại,c ó m ạngl ư ớ ic h i n h á n h r ộngk h ắp,t ậpt r u n g q uảngbáđể kiềubàobiếtđếnchuyểntiền.tạothuậnlợichohoạtđộnggửitiềnvềnướccủangườiViệtNamởnư ớcngoài
NHNNchỉđạocácNHTMtăngcườngđầutưcôngnghệhiệnđạixửlýgiaodịcht hanh toá nchuyểntiền, đápứngnhucầuphụcvụkháchhàngnhanhchóng,hiệnđại,antoàn vớicácgiaodịchlớn.
Triểnkhaicácchínhsáchxuấtkhẩulaođộng,giatăngsốlượnglaođộngViệtN am ranướcngoàilàmviệcnhằmthuhútlượngkiềuhốichuyểnvềViệtNam,gópp h ầnc ảithiệncáncânvãnglai,ổnđịnhtỷgiávàbổsungdựtrữngoạihốiNhànước. Đơngiảnhóaquyđịnhvềkiềuhốinhưgiớihạnsốlượngtiềngửi…
Bêncạnh thuhútnguồnkiềuhối,đểthuhẹpthâmhụtngânsách,bàinghiêncứucũngđưaracácgiảiphápđển ângcaochấtlượngquảnlýngânsáchnhànước:
Nângcaohơnnữachấtlượngcôngtácxâydựngvàlậpdựtoán,giaokếhoạcht h u chin gânsáchphảiđúng,đủ,côngbằng.
Tăngcường,chấnchỉnhquảnlýthu,bồidưỡngnguồnthu,quảnlýnguồnthutậpt ru ngvà ongânsáchnhà nước.Quảnlývàsửdụngcóhiệuquảcáckhoảnchingânsáchnhànướ c.Hỗtrợvốnchiđầutưxâydựngcơbảnhợplý.
Hoànthiệncơchếtựchủvàtựchịutráchnhiệmvềtàichínhđốivớicáccơquanh à n h chín h,đơnvịsựnghiệp,hoànthiệncơchếphâncấpquảnlývàđiềuhànhngânsá ch nhànướccá ccấp.
Tăngcườngthanhtra,kiểmtra,khenthưởngvàxửlýkiệpthờiviphạmtrongq uả nlýngânsáchnhànước.
Nângcaotrìnhđộcánbộquảnlýngânsáchnhànước.Đầutưcơsởvậtchấtvềcôngng hệ,thôngtinđểứngdụngkhoahọccôngnghệvàocôngtácquảnlýngânsáchđượcđúngtầm,t ạora sựđồngbộ,th ốngnhấtnhanhtrong sốl i ệut hu, ch i giữacác ngànhTàichính- Khobạc-Thuế.
Ngoàira,theokếtquảng hi ên cứu,sựkhôngthểdựbáomứcgiảingânODAkh ôngcótácđộngđếnđiềuchỉnhtàikhóa.ĐiềunàycóthểgiảithíchbởimụcđíchsửdụngODAc ủacácquốcgiađangpháttriểnkhônglàmảnhhưởngđếnngânsách,cũngc ó thểdoviệckiểmsoá tbiếnhiệuquảquảnlýcủachínhphủ.Tuynhiên,bàinghiêncứukhôngchỉrasựkhôngthểd ựbáomứcgiảingânODAkhônggâyảnhhưởnglênl ạmphát,kiềuhốihaycácyếutốvĩmô khác.ĐiềunàycóthểđedọađếntínhbềnvữngchonềnkinhtếcủacácquốcgianhậnODA. Vìvậy,bàinghiêncứucũngđưaramộtsốđónggópđểđảmtậndụngtốiđavàhiệuquảnguồnvốnO
Cácbộ,ngànhvàđịaphươngphảichútrọnghơntrongcôngtácđiềuhành,lựach ọncácdựánưutiên,nângcaochấtlượngvănkiệndựánđểbảođảmtiếnđộcamkếtv à hiệuquảđầut ư.
BộKếhoạchvàĐầutưcầntiếptụclàmviệc,phốihợpcácbộ,ngànhliênquankiểmđi ểmđốivớitừngdựántrongsốdựánthuộcdanhsáchchậmtrễđểxửlýkịpthờicácvướngmắ c,khókhănđãtồntạihoặcphátsinh.
Các bộ, ngành và địa phương cần tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình triển khai các dự án sử dụng vốn ODA, đảm bảo hiệu quả, đúng tiến độ và chất lượng, đồng thời tránh thất thoát Cần đơn giản hóa quy trình, thủ tục để thuận lợi cho việc triển khai các dự án đầu tư, thông qua việc sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật liên quan như Luật Xây dựng, Luật Đầu tư, và các quy định về ODA Tiếp tục hài hòa quy trình, thủ tục với các nhà tài trợ, đặc biệt trong lĩnh vực giải phóng mặt bằng, tái định cư, đấu thầu và quản lý tài chính Các cơ quan quản lý Nhà nước về ODA có trách nhiệm thường xuyên theo dõi, cập nhật để điều chỉnh thể chế kịp thời phù hợp với từng giai đoạn.
Bêncạnhkiềuhối,ODAvàcácgiảiphápquảnlýthuchingânsách,chínhphủc ầ n quantâmđếntầmquantrọngcủasựổnđịnhkinhtếvĩmôđốivớisựpháttriểnbềnv ữ n g của đất nước.Xem xét đếnnhữngđiềuchỉnh tàikhóavớicáccông cụchínhsáchk h á c (tiềntệ,đầutư,thươngmại…)đểđạtđượcmụctiêuổnđịnhvữngchắcnềnt ếvĩmô,baogồmtăngtrưởng,lạmphát,việclàm,ổnđịnhcáncânthanhtoán.
61 Đồngthời,tăngcườngkhảnăngdựbáokinhtế,theodõisátdiễnbiếncủalạmp hát,tỷgiá,giádầuvàbiếnđộngkinhtếthếgiớiđểcócácđiềuchỉnhchínhsáchphùhợp,kịpth ời.Từ đó,làmcơ sởđểchấmdứtsựbấtổnvềkinhtế,hướngđếnsự phụhồivàtăngtrưởng.
(2009).Fiscalsustainabilityinrem ittan ce dependenteconomies,IMFworkingp apers09/190.InternationalM o n e t a r y Fund.
Achen,C.H.(1986).Thestatisticalanalysisofquasi- experiments.Universityo f C a l i f o r n i a Press.
(2006).Exogenousinflowsandrealexchangerates:Theoreticalquirkore m p i r i c a l r e a l i t y ? I n P I s a r d , L L i p s c h i t z , A M o u r m o u r a s , & B Y o n t c h e v a (Eds.),Themacroeconomicmanagementofforeignaid:Opportuniti esandp itfa ll s.Washington,DC:InternationalMonetaryFund.
(1995b).Thepoliticaleconomyofbudgetdeficits.IMFstaffp ap er s, No.42.
(1997).FiscaladjustmentinOECDcountries:Compositionan d macroecono miceffects.IMFstaffpapers(Vol.44),No.2(June)(pp.210–48).
Azam,J.P.,Devarajan,S.,&O’Connell,S.A.(1999).Aiddependencereconsidered. Policyresearchworkingpaper,WPS2144.Washington:WorldBank.
T e r - M i n a s s i a n (Eds.),Promoting fiscaldiscipline.Washington:I n t e r n a t i o n a l MonetaryFund.
(2005).,Econometricanalysisofpaneldata(3rded.).WestSussex,England:Jo hnWiley&Sons,Ltd
Beck,N.,Katz,J.N.,&Tucker,R.(1998).Takingtimeseriously:Timeseries- cross- s e ct i o n analysiswithabinarydependentvariable.AmericanJournalofPolitic alS c i e n c e,42(4),1260–1288.
(1993) Simultaneous m i c r o e c o n m e t r i c modelsw i t h censoredorqualitativ edependentvariables.InG.S.Maddala,C.R.Rao,&H.D.Vinod (Eds.).Handbookofsta tistics(Vol.2,pp.1117–1143).Amsterdam:NorthH o ll a n d Publishers.
(2001).Howvolatileandunpredictableareaidflowsandw h a t arethepolicyimpl ications?IMFworkingpaper01/167.Washington:International MonetaryFund.
(2008).Volatilityofdevelopmentaid:Fromthefryingpani n t o thefire.WorldDevelopm ent,36(10),2048–2066.
( 2 0 0 9 ) R e m i t t a n c e s in st i t u ti o n s , andeconomicgrowth.WorldDevelopment,
Chambas,G.,Brun,J.F.,Laporte,B.(2008).Aideetmobilisationfiscale danslespayse n de ´veloppement.WorkingpaperN o 12.Centred’EtudesetdeRecherchessurleD e ´ v el o p p e m e n t International(CERDI).
( 2 0 1 0 ) I M F p r o g r a m s a n d t a x p e r f o r m a n c e : Whatroleforinstitutionsin Africa?WorkingpaperN o 33.Centred’EtudesetdeR e c h e r c h e s surleDe ´veloppementInternational(CERDI).
(1980).Analysisofcovariancewithqualitativedata.ReviewofE co no mi c Studies,4
(2006)‘BewareofEmigrantsBearingGifts:OptimalFiscala n d M o n e t a r y P o l i c y i n t h e P r e s e n c e o f R e m i t t a n c e s ’ , I M F W o r k i n g Papers06/61(Washington:I nternationalMonetaryFund).
( 2 0 0 6 ) T axs tr uc tu re si nde vel op in g countries: Manypuzzlesanda p o s s i b l e e x p l a n a t i o n ( u n p u b l i s h e d ) S a n D i e g o : U n i v e r s i t y o f C a l i f o r n i a A v a i l a b l e fromhttp://www.econ.ucsd.edu/~rogordon/puzzles16.pdf.
Gujarati,D.(1995).Basiceconometrics(3rded.).McGraw-Hill.
(2005).Whatsustainsfiscalc o n so li d at i o n i n e m e r g i n g marketc o u n t r i e s ? I n t e r n a t i o n a l J o u r n a l o f F i n a n c e an dEconomics,10,307–321.
Gupta,S.,Clements,B.,Baldacci,E.,&Mulas-Granados,C.
( 2 0 0 9 ) E f f e c t o f r e m i t t a n c e s o n p o v e r t y andf i n an c i a l developmentinSub- saharanAfrica.WorldDevelopment,37,104–115.
( 20 00 ) S u cc e ss an dfailure off i s c a l con so li dat io n inth e O E C D : Amulti variateanalysis.PublicChoice,105(1–2),103–124.
( 2 0 0 6 ) R e s u l t s o n t h e b i a s a n d i n c o n s i s t e n c y o f o rd i n ary leastsquar esforthelinearprobabilitymodel.EconomicLetters,90(3),3 2 1 – 3 2 7
(1963).Willunderdeveloped cou nt ri es learnto tax?.Foreign A ff ai rs,4
( 2 0 1 0 ) O n t h e e c o n o m i c meaningo f i n t e r a c t i o n termcoefficientsinnon- linearbinaryresponseregressionmodels.Workingp a p e r UniversityofWashingto n.
(2010)‘Thepoliticalandinstitutionaldeterminantsoffiscaladjustment: Enteringandexitfiscal distress’, EuropeanJournalof P o l i t i c a l Economy ,d o i : 1 0 1 0 1 6 / j e j p o e l e c o 2 0 1 0 0 4 0 0 1
(2000).Aidinstabilityasameasureofuncertaintyandt h e positiveimpactofaid ongrowth.JournalofDevelopmentStudies,36(3),31–49(February).
(1987).Anticipateddevelopment assistance, temporaryreliefaid, andc o n s u m p t i o n behavioroflow-incomecountries.EconomicJournal,97,446–458.
(1997).The costandbenefitsof acommonmonetary policyinfranceandg e r m a n y andpossible less ons form o n e t a r y union Wo r k i n g pap er N o3 7 E u r o p e n a UniversityInstitute.
( 2 0 0 3 ) W o r k e r s r e m i t t a n c e s :A n i m p o r t a n t a n d s t a b l e s o u r c e o f e x t e r n a l d e v e lo p m en t finance.Globaldevelopmentfinance.WorldBank.
Ratha,D.Mohapatra,S.,Oăzden,Cá.,Plaza,S.,Shaw,W.,&Shimeles,A.,
Vargas,H.R.(2005).Assessing rhetoricandrealityinthepredictabilityofaid.Humand e v e l o p m e n t report2005,UND P.
(2001).Fiscalconsolidations:Quality,economicc o n d i t i o n s , andsuccess.P ublicChoice,109,327–346.
Wooldridge,J.M.(2002).Econometricanalysisofcross- andpaneldata.Cambridge,Massachusetts:MITPress.
WorldBank(2006).Globaleconomicprospects:Economicimplicationsofremittancesa n d m igration.Washington:TheWorldBank.
(1999).EMU:Wh yandho w itmighthappen.CEPRd isc ussi on pa per s 1 6 8
NghịđịnhSố131/2006củachínhphủhiệulựcngày09/11/2006vềviệcbanhànhquychếquả nlývàsửdụngnguồnHỗtrợpháttriểnchínhthức. http://www.mof.gov.vn/portal/page/portal/mof_vn/PFPG/ttvhdctda/vbpqlq/
20315 500? p_page_id 315500&pers_id 875844&item_id429160&p_details=1
Quyếtđịnh170/1999/QĐ-TTgcủaThủtướngChínhphủhiệulựcngày19/08/1999. http://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tien-te-Ngan-hang/Quyet-dinh-170-1999-QD- TTg-khuyen-khich-nguoi-Viet-Nam-o-nuoc-ngoai-chuyen-tien-ve-nuoc-
Over the years, remittances have played a significant role in Vietnam's economy, particularly from 2001 to 2013, when the influx of overseas Vietnamese financial support increased substantially In 2023, remittance levels are projected to be nearly equivalent to foreign direct investment (FDI), highlighting their importance as a vital financial resource for the country.
2013)vàODAgiảingânr ó n g củacácnướcDAC,tínhtheo%GNI(2013) http://www.slideshare.net/OECDdev/the-future-of-development-finance
ThâmhụtngânsáchViệtNamsovớicácnước(%GDP) http://kinhdoanh.vnexpress.net/tin-tuc/doanh-nghiep/world-bank-viet-nam-no- cong- 110-ty-usd-3251846.html
ODAcamkếtvàODAgiảingânViệtNam(1993-2012)http://baoc hinhphu vn/K inh-te/Nhin-lai- 20-nam-thu-hut-von- OD A/183067 vgp