Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Phạm Kim Chung (1998), Nghiên cứu và sử dụng mã vạch trong kiểm soát lưu thông sách: Báo cáo tổng kết đề án, Trung tâm Thông tin tư liệu khoa học và công nghệ Quốc Gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu và sử dụng mã vạch trong kiểm soát lưu thông sách: Báo cáo tổng kết đề án |
Tác giả: |
Phạm Kim Chung |
Nhà XB: |
Trung tâm Thông tin tư liệu khoa học và công nghệ Quốc Gia |
Năm: |
1998 |
|
2. Pham Kim Chung (1999), "Nghiên cứu và sử dụng mã vạch trong công tác thư viện tại Trung tâm Thông tin tu liệu KHCN Quốc gia”, Thong tin vd tue liệu, (3), tr. 11-15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu và sử dụng mã vạch trong công tác thư viện tại Trung tâm Thông tin tu liệu KHCN Quốc gia |
Tác giả: |
Pham Kim Chung |
Nhà XB: |
Thong tin vd tue liệu |
Năm: |
1999 |
|
3. Công ty Công nghệ tin học Tỉnh Vân (2004), Hướng dẫn sử dụng phan mém Libol 5.5, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn sử dụng phan mém Libol 5.5 |
Tác giả: |
Công ty Công nghệ tin học Tỉnh Vân |
Nhà XB: |
Hà nội |
Năm: |
2004 |
|
4.. Vũ Văn Diện (2006), "Hoạt động mã số mã vạch nhìn lại và hướng tới ”, Hoat động khoa học, (2), tr.37-38 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoạt động mã số mã vạch nhìn lại và hướng tới |
Tác giả: |
Vũ Văn Diện |
Nhà XB: |
Hoat động khoa học |
Năm: |
2006 |
|
7. Lé Khắc Kham (2004), “Những điều cần biết về mã số mã vạch”, /oạt động khoa học, (§) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những điều cần biết về mã số mã vạch |
Tác giả: |
Lé Khắc Kham |
Nhà XB: |
/oạt động khoa học |
Năm: |
2004 |
|
8. Hoàng Lưu (1998), “Tìm hiểu về mã số, mã vạch hàng hoá”, Thông tin khoa học công nghệ môi trường, (1), tr40-41 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tìm hiểu về mã số, mã vạch hàng hoá |
Tác giả: |
Hoàng Lưu |
Nhà XB: |
Thông tin khoa học công nghệ môi trường |
Năm: |
1998 |
|
9. “Ma vach img dụng” (2001), PC world Vieinam, (2), tr.14-19 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ma vach img dụng |
Nhà XB: |
PC world Vieinam |
Năm: |
2001 |
|
10. Phương Mai (2008), “Mã vạch và những điều cần chú ý”, 7 động hoá ngày nay, (4), tr.39-40 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mã vạch và những điều cần chú ý |
Tác giả: |
Phương Mai |
Năm: |
2008 |
|
11.Nguyễn Quang Hồng Phúc (2007), *Vai trò của mã vạch trong hoạt động thư: viện hiện nay”, The vién Việt Nam, (1(9)), tr24-29 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò của mã vạch trong hoạt động thư: viện hiện nay |
Tác giả: |
Nguyễn Quang Hồng Phúc |
Nhà XB: |
The vién Việt Nam |
Năm: |
2007 |
|
12. Vũ Văn Son (1996), “Ap dụng mã vạch và các kỹ thuật nhận dạng bằng quang. học khác trong công tác thư viện”, Thông tin và Ti liệu, (2), tr5-10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ap dụng mã vạch và các kỹ thuật nhận dạng bằng quang. học khác trong công tác thư viện |
Tác giả: |
Vũ Văn Son |
Nhà XB: |
Thông tin và Ti liệu |
Năm: |
1996 |
|
13. Đoàn Phan Tân (2001), Thông tin học. Giáo trình dành cho sinh viên ngành Thông tin — thư viện và quản trị thông tin, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tin học. Giáo trình dành cho sinh viên ngành Thông tin — thư viện và quản trị thông tin |
Tác giả: |
Đoàn Phan Tân |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
14.Nguyễn Thị Lan Thanh (2009), Đề cương bài giảng môn học Quản lý ức viện hiện đại, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đề cương bài giảng môn học Quản lý ức viện hiện đại |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Lan Thanh |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2009 |
|
15. Lưu Kim Thanh (2007), Hoat động mã số mã vạch tại Việt Nam, Hoạt động khoa học, (12), tr.32-33 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoat động mã số mã vạch tại Việt Nam |
Tác giả: |
Lưu Kim Thanh |
Nhà XB: |
Hoạt động khoa học |
Năm: |
2007 |
|
17..Trường Đại học Hà Nội (2009), Trường Đại học Hà Nội 50 năm xây dựng và phát triển 1959 ~ 2009, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trường Đại học Hà Nội 50 năm xây dựng và phát triển 1959 ~ 2009 |
Tác giả: |
Trường Đại học Hà Nội |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2009 |
|
18.Trường Đại học Ngoại ngữ (2004), #§ năm Đại học Ngoại ngữ xảy dựng và phát triển (1959-2004), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
năm Đại học Ngoại ngữ xảy dựng và phát triển (1959-2004) |
Tác giả: |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
19.Trần Văn Tư, Trần Mạnh Tuấn (1994), 7ừ điển thuật ngữ dành cho người dùng máy vi tính, Nxb. Thống kê, Hà Nội 20. Từ điển Lạc Việt - Phin Computer (2002) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
7ừ điển thuật ngữ dành cho người dùng máy vi tính |
Tác giả: |
Trần Văn Tư, Trần Mạnh Tuấn |
Nhà XB: |
Nxb. Thống kê |
Năm: |
1994 |
|
21. Từ điển bách khoa toàn thư Anh- Encyclopaedia Britanica (2010) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Encyclopaedia Britanica |
Năm: |
2010 |
|
22. Lê Văn Viết (2001), Cẩm nang ngh Thư viện, Nxb Văn hoá Thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cẩm nang ngh Thư viện |
Tác giả: |
Lê Văn Viết |
Nhà XB: |
Nxb Văn hoá Thông tin |
Năm: |
2001 |
|
5. Nguyễn Tiến Hiển, Nguyễn Thị Lan Thanh (2002), Quản lý thư viện và trung. tâm thông tin, Trường Đại học Văn hoá Hà Nội, Hà Nội |
Khác |
|
6. Nguyễn Minh Hiệp (Chủ biên) (2001), Tổng quan khoa học thông tin và thư. viện, Nxb Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh |
Khác |
|