Tổng quát chung
Mục đích nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là cung cấp dữ liệu khách quan và đánh giá tổng quan về hành vi mua sắm trực tuyến hiện nay Qua khảo sát, nghiên cứu cho thấy mức độ mua bán hàng hóa qua mạng đang gia tăng đáng kể.
Nhóm mong muốn áp dụng kiến thức từ bộ môn "Nguyên lý thống kê kinh tế" vào thực tiễn thông qua việc khảo sát và phân tích đề tài, nhằm nâng cao khả năng đánh giá và phân tích của mình.
Đối tượng, thời gian, không gian nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: hành vi mua bán hàng hóa online.Thời gian nghiên cứu: tiến hành điều tra từ tháng 11/02/2022 – 11/03/2022.
- Không gian nghiên cứu:quốc gia Việt Nam
Phương pháp nghiên cứu
- Hình thức: thống kê chọn mẫu
- Phương pháp điều tra: Phỏng vấn gián tiếp thông qua bảng câu hỏi thông qua phương pháp định tính và định lượng Cụ thể:
Bước 1: Xác định được mục đích, đối tượng, phạm vi điều tra
Bước 2 trong quá trình nghiên cứu là xây dựng phiếu điều tra, trong đó nhóm nghiên cứu sẽ thiết kế các câu hỏi phù hợp dựa trên ý kiến và kiến thức của các thành viên, nhằm đảm bảo tính chính xác và liên quan đến đối tượng cũng như nội dung nghiên cứu.
Bước 3: Điều tra thống kê
Bước 4: Phân tích kết quả: Sau khi khảo sát, nhóm đã thu thập thông tin và tổng hợp lại kết quả.
Dữ liệu đã được cập nhật và tổng hợp, áp dụng các công thức trong nguyên lý thống kê kinh tế để tính toán các mức độ của hiện tượng.
Bước 5: Phân tích, nhận xét, đánh giá kết quả Từ đó nêu ra kết luận, đánh giá.
Bước 6: Báo cáo kết quả nghiên cứu
Mẫu điều tra - Bảng hỏi
Chúng tôi xin mời bạn tham gia phiếu khảo sát về mua hàng trực tuyến cá nhân Thời gian của bạn rất quý báu, và chúng tôi rất mong bạn có thể dành chút ít thời gian để trả lời một số câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu vào các lựa chọn Tất cả thông tin thu thập được sẽ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu đã nêu và hoàn toàn được bảo mật Chân thành cảm ơn sự hỗ trợ của bạn!
A Lao động trực tiếp (công nhân, nông dân, bán hàng, )
B Lao động gián tiếp (văn phòng, giảng dạy, nghiên cứu, )
Câu 4: Thu nhập hàng tháng của bạn là bao nhiêu?
Câu 5: Bạn đã từng mua sắm online chưa? *
Câu 6: Nếu câu trả lời là CHƯA, xin bạn hãy cho biết lý do:
A Mua hàng tại cửa hàng dễ dàng, nhanh hoặc rẻ hơn
B Sợ lộ thông tin cá nhân
C Không tin tưởng đơn vị bán hàng , khó kiểm định chất lượng hàng hóa
D Cách thức đặt hàng trực tuyến quá rắc rối
Câu 7: Lí do bạn thích mua sắm online là gì? *
A An toàn , tiết kiệm thời gian , thuận tiện và linh hoạt
B Được vận chuyển về tận nhà mà không cần trực tiếp đến cửa hàng
C VSự lựa chọn đa dạng
D Cảm thấy hứng thú khi mua sắm trên Web hơn
E Chính sách hoàn và đổi trả khi không hài lòng
Câu 8: Bạn biết tới hình thức mua sắm online qua đâu?
B Qua các trang mạng xã hội
C Qua giới thiệu của bạn bè
D Qua các quảng cáo trên Web
Câu 9 : Bạn đã mua sắm online qua những hình thức nào?
A Website bán hàng hóa/dịch vụ (VD: trananh.vn; thegioididong.com; nguyenkim.com…)
B Website mua hàng theo nhóm (VD: muachung.vn; nhommua.com…)
C Diễn đàn mạng xã hội (VD: Facebook, Instagram, )
D Các ứng dụng mua sắm online (VD: Shopee, Lazada,Tiki, Sendo, )
Câu 10: Bạn biết khoảng bao nhiêu hình thức mua sắm online trên?
Câu 11: Bạn thường sử dụng bao nhiêu app cho việc mua sắm online?? *
Câu 12: Khi mua sắm online bạn hay mua gì nhất
Câu 13: Số lượng giờ trung bình truy cập các trang mua sắm online mỗi ngày?
Câu 14: Khung giờ truy cập các trang mua sắm online thường xuyên nhất của bạn?
Câu 15: Khi nào thì bạn "chốt đơn"?
Câu 16: Số lượng đơn đặt hàng trong 1 tháng ( cụ thể Tháng 1/2022) ?
Câu 17: Số lượng đơn bị hủy/trả hàng (vì nhiều lý do) trong 1 tháng?
Câu 18 Tần suất bạn truy cập vào các trang mạng mua sắm trực tuyến trong 1 ngày???
Câu 19: Bạn sử dụng bao nhiêu phần trăm thu nhập của mình cho việc mua sắm online?
Câu 20.Các sản phẩm bạn mua sắm online thường nằm trong tầm giá nào?
Câu 21: Giá trị tổng các đơn hàng trong 1 tháng?
Câu 22: Giá trị đơn hàng lớn nhất bạn từng mua là bao nhiêu?
Câu 23: Phí ship mà bạn hay phải trả là bao nhiêu?
Câu 24: Bạn có hài lòng với việc mua sắm online không?
Câu 25: Trên thang điểm từ 0-10, bạn đánh giá mức độ tin tưởng vào review các sản phẩm trên mạng là bao nhiêu?
Phân tích dữ liệu khảo sát
Giáp Thị Giang
Giới tính Số người (fi) Kết cấu (%) di Si
Dãy số phân phối thuộc tính
Tổ này là tổ có mốt :Nữ (vì fmax5)
Tổ này không có trung vị
Sau khi tiến hành khảo sát với 200 người tham gia trong đó số lượng nữ tham gia nhiều hơn nam.
Nghề nghiệp Tần số(fi) Kết cấu (%) di Si Lao động trực tiếp (công nhân, nông dân, bán hàng, ) 40 20 40
Lao động gián tiếp (văn phòng, giảng dạy, nghiên cứu, ) 19 9,5 59
Tổ này là tổ có Mốt: Học sinh, sinh viên (vì fmax6)
Theo khảo sát người tham gia khảo sát phần lớn là học sinh, sinh viên
Câu 4 : Thu nhập hàng tháng của bạn là bao nhiêu?
Thu nhập hàng tháng (triệu VNĐ) xi fi h di (%) Si mi
Dãy số lượng biến có khoảng cách tổ mở
Ta thấy tổ = 100
Chỉ tiêu Công thức Kết quả
Khoảng biến thiên R = X max – X min = 700-100 600 Độ lệch tuyệt đối bình quân
Câu 23: Phí ship mà bạn hay phải trả là bao nhiêu
Lượng biến (Nghìn VNĐ) fi Di Si
Trung bình phí ship mà bạn phải chịu là
Mốt là phí ship 11.000 VNĐ vì fmax = 150
Vì số đơn vị tổng thể là chẵn nên vị trí trung vị sẽ nằm trong vị sẽ nằm trong khoảng 2 và 3
Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức
Chỉ tiêu Công thức Kết quả
Khoảng biến thiên R = X max – X min = 4211 31 Độ lệch tuyệt đối bình quân
Phương sai = = 109,85 Độ lệch tiêu chuẩn
Câu 15: Khi nào thì bạn “chốt đơn”?
Câu trả lời Tần số (fi) Kết cấu (di) -
Tần số tích lũy (Si) Không bao giờ
Mốt là “Khi cần thiết” vì = 75 (người)
Câu 21: Giá trị tổng đơn hàng trong một tháng?
Câu trả lời Lượng biến (xi) Tần số
(fi) Khoảng cách tổ (h) Kết cấu
(di) - % Tần số tích lũy (Si) Mật độ phân phối (mi=fi/hi)
Ký hiệu: kVNĐ = nghìn đồng
Mo = = Ta thấy nhóm “Từ 600 kVNĐ đến 1.000 kVNĐ” là tổ chứa trung vị vì:
Khoảng biến thiên: R = - = 6000 – 400 = 5600 Độ lệch tuyệt đối bình quân: = = 660,28
Câu 22: Giá trị đơn hàng lớn nhất bạn từng mua là bao nhiêu?
Câu trả lời Lượng biến (xi)
Tần số (fi) Khoảng cách tổ (h) Kết cấu
(di) - % Tần số tích lũy (Si) Mật độ phân phối (mi=fi/hi) Dưới 500 kVNĐ
Ký hiệu: kVNĐ = nghìn đồng
= 500 + 500* Ta thấy nhóm “500 kVNĐ - 1.000 kVNĐ” là tổ chứa trung vị vì:
Khoảng biến thiên: R = - = 1750 – 250 = 1500 Độ lệch tuyệt đối bình quân:
Câu 24: Bạn có hài lòng với việc mua sắm online không?
Câu trả lời Tần số (fi) Kết cấu (di) - % Tần số tích lũy (Si)
Mốt là “Bình thường” vì
Câu 25: Trên thang điểm từ 0-10, bạn đánh giá mức độ tin tưởng vào review các sản phẩm trên mạng là bao nhiêu?
Câu trả lời Tần số (fi) Kết cấu
(di) - % Tần số tích lũy (Si)
Vì dãy số lượng biến không có khoảng cách tổ nên nên Mốt là lượng biến có tần số lớn nhất
Khoảng biến thiên: R = - = 10 – 0 = 10 Độ lệch tuyệt đối bình quân:
Nguyễn Hải Mi
Câu 6: Nếu câu trả lời là CHƯA, xin bạn hãy cho biết lý do:
( Số người (người) () Tần suất
Mua hàng tại cửa hàng dễ dàng, nhanh hoặc rẻ hơn
Sợ lộ thông tin cá nhân 1 1+1=2
Không tin tưởng đơn vị bán hàng , khó kiểm định chất lượng hàng hóa
Cách thức đặt hàng trực tuyến quá rắc rối
- Dãy số phân phối thuộc tính.
- Tổ này là tổ có Mod = Không tin tưởng đơn vị bán hàng , khó kiểm định chất lượng hàng hóa (do fmax= 3)
- Tổ này không có trung vị.
Câu 8 Bạn biết tới hình thức mua sắm online qua đâu?
() Số người (người) () Tần suất
Qua các trang mạng xã hội
Qua giới thiệu của bạn bè
Qua các quảng cáo trên
- Dãy số phân phối thuộc tính.
- Tổ này là tổ có Mod = Qua các trang mạng xã hội (do f max = 107).
- Tổ này không có trung vị.
Câu 16: Số lượng đơn đặt hàng trong 1 tháng ( cụ thể Tháng 1/2022) ?
Số lượng đơn hàng trong 1 tháng(đơn)
- Dãy số phân phối lượng biến có khoảng cách tổ đều.
Vì đây là phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau nên Mod thuộc tổ có tần số lớn nhất là tổ 0-5 vì f max = 99.
*Độ biến thiên của tiêu thức:
R = X max – X min = 17,5 – 2,5 15 Độ lệch tuyệt đối bình quân
Câu 17: Số lượng đơn bị hủy/trả hàng (vì nhiều lý do) trong 1 tháng?
Số lượng đơn bị hủy/trả hàng trong 1 tháng
Lượng biến () Tần số () Tần suất
- Dãy số phân phối lượng biến có khoảng cách tổ đều.
Vì đây là phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau nên Mod thuộc tổ có tần số lớn nhất là tổ = 100
Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức
Chỉ tiêu Công thức Kết quả
R = X max – X min = 8 2 6 Độ lệch tuyệt đối bình quân
Câu 20: Các sản phẩm bạn mua sắm online thường nằm trong tầm giá nào?
Lượng biến(Nghìn VNĐ) Xi (nếu có khoảng cách) fi Di Si
Giá trung bình mà bạn bỏ ra mua 1 sản phẩm là
Mốt:Tổ có khoảng cách đều nên mốt thuộc tổ có tần số lớn nhất là tổ 200-400vì fmax= 73
Trung vị: Tổ chứa trung vị là tổ 200400vì có Si 9 > = 100
Chỉ tiêu Công thức Kết quả
Khoảng biến thiên R = X max – X min = 700-100 600 Độ lệch tuyệt đối bình quân
Câu 23: Phí ship mà bạn hay phải trả là bao nhiêu
Lượng biến (Nghìn VNĐ) fi Di Si
Trung bình phí ship mà bạn phải chịu là
Mốt là phí ship 11.000 VNĐ vì fmax = 150
Vì số đơn vị tổng thể là chẵn nên vị trí trung vị sẽ nằm trong vị sẽ nằm trong khoảng 2 và 3
Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức
Chỉ tiêu Công thức Kết quả
Khoảng biến thiên R = X max – X min = 4211 31 Độ lệch tuyệt đối bình quân
Phương sai = = 109,85 Độ lệch tiêu chuẩn
Câu 15: Khi nào thì bạn “chốt đơn”?
Câu trả lời Tần số (fi) Kết cấu (di) -
Tần số tích lũy (Si) Không bao giờ
Mốt là “Khi cần thiết” vì = 75 (người)
Câu 21: Giá trị tổng đơn hàng trong một tháng?
Câu trả lời Lượng biến (xi) Tần số
(fi) Khoảng cách tổ (h) Kết cấu
(di) - % Tần số tích lũy (Si) Mật độ phân phối (mi=fi/hi)
Ký hiệu: kVNĐ = nghìn đồng
Mo = = Ta thấy nhóm “Từ 600 kVNĐ đến 1.000 kVNĐ” là tổ chứa trung vị vì:
Khoảng biến thiên: R = - = 6000 – 400 = 5600 Độ lệch tuyệt đối bình quân: = = 660,28
Câu 22: Giá trị đơn hàng lớn nhất bạn từng mua là bao nhiêu?
Câu trả lời Lượng biến (xi)
Tần số (fi) Khoảng cách tổ (h) Kết cấu
(di) - % Tần số tích lũy (Si) Mật độ phân phối (mi=fi/hi) Dưới 500 kVNĐ
Ký hiệu: kVNĐ = nghìn đồng
= 500 + 500* Ta thấy nhóm “500 kVNĐ - 1.000 kVNĐ” là tổ chứa trung vị vì:
Khoảng biến thiên: R = - = 1750 – 250 = 1500 Độ lệch tuyệt đối bình quân:
Câu 24: Bạn có hài lòng với việc mua sắm online không?
Câu trả lời Tần số (fi) Kết cấu (di) - % Tần số tích lũy (Si)
Mốt là “Bình thường” vì
Câu 25: Trên thang điểm từ 0-10, bạn đánh giá mức độ tin tưởng vào review các sản phẩm trên mạng là bao nhiêu?
Câu trả lời Tần số (fi) Kết cấu
(di) - % Tần số tích lũy (Si)
Vì dãy số lượng biến không có khoảng cách tổ nên nên Mốt là lượng biến có tần số lớn nhất
Khoảng biến thiên: R = - = 10 – 0 = 10 Độ lệch tuyệt đối bình quân:
Nguyễn Thị Hà Vi
Câu 15: Khi nào thì bạn “chốt đơn”?
Câu trả lời Tần số (fi) Kết cấu (di) -
Tần số tích lũy (Si) Không bao giờ
Mốt là “Khi cần thiết” vì = 75 (người)
Câu 21: Giá trị tổng đơn hàng trong một tháng?
Câu trả lời Lượng biến (xi) Tần số
(fi) Khoảng cách tổ (h) Kết cấu
(di) - % Tần số tích lũy (Si) Mật độ phân phối (mi=fi/hi)
Ký hiệu: kVNĐ = nghìn đồng
Mo = = Ta thấy nhóm “Từ 600 kVNĐ đến 1.000 kVNĐ” là tổ chứa trung vị vì:
Khoảng biến thiên: R = - = 6000 – 400 = 5600 Độ lệch tuyệt đối bình quân: = = 660,28
Câu 22: Giá trị đơn hàng lớn nhất bạn từng mua là bao nhiêu?
Câu trả lời Lượng biến (xi)
Tần số (fi) Khoảng cách tổ (h) Kết cấu
(di) - % Tần số tích lũy (Si) Mật độ phân phối (mi=fi/hi) Dưới 500 kVNĐ
Ký hiệu: kVNĐ = nghìn đồng
= 500 + 500* Ta thấy nhóm “500 kVNĐ - 1.000 kVNĐ” là tổ chứa trung vị vì:
Khoảng biến thiên: R = - = 1750 – 250 = 1500 Độ lệch tuyệt đối bình quân:
Câu 24: Bạn có hài lòng với việc mua sắm online không?
Câu trả lời Tần số (fi) Kết cấu (di) - % Tần số tích lũy (Si)
Mốt là “Bình thường” vì
Câu 25: Trên thang điểm từ 0-10, bạn đánh giá mức độ tin tưởng vào review các sản phẩm trên mạng là bao nhiêu?
Câu trả lời Tần số (fi) Kết cấu
(di) - % Tần số tích lũy (Si)
Vì dãy số lượng biến không có khoảng cách tổ nên nên Mốt là lượng biến có tần số lớn nhất
Khoảng biến thiên: R = - = 10 – 0 = 10 Độ lệch tuyệt đối bình quân: