Lýdochọnđềtài
Cấutrúcvốnlàmộttrongcácchủđềquantrọngtronglýthuyếttàichínhdoanhnghiệp L ý t h u yếth iệnđ ạivềc ấut r ú c vốnlầnđ ầut i ê nđượcđ ưar a bởiMo d i g li an i và Miller(1958).Kểtừđó, cónhiềulý thuyếtđãđượcpháttriểnđểgiảithíchsựkhácbiệttronglựachọncấu trúcvốncủacáccôngty.
Cấu trúc vốn của doanh nghiệp bao gồm nợ và vốn cổ phần, đóng vai trò quan trọng trong việc tài trợ cho các dự án đầu tư và tài sản của công ty Lựa chọn cấu trúc vốn hợp lý ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả hoạt động và thành quả của doanh nghiệp, thể hiện qua các chỉ số như lợi nhuận và khả năng sinh lời Do đó, các nhà quản lý luôn tìm kiếm một cấu trúc vốn tối ưu, với giá trị doanh nghiệp lớn nhất và chi phí sử dụng vốn thấp nhất, nhằm giảm thiểu rủi ro tài chính Cấu trúc vốn không chỉ tác động đến hiệu quả hoạt động mà còn ảnh hưởng đến tình hình sức khỏe tài chính của doanh nghiệp Nghiên cứu này tập trung vào việc phân tích cấu trúc vốn và tác động của nó đến hiệu quả hoạt động của 194 công ty niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam trong bối cảnh kinh tế ngày càng hội nhập.
Mụctiêunghiêncứu
Mụctiêucủanghiêncứunàylàđánhgiámốiquanhệcủacấutrúcvốn(thểhiệnquacáctỷlệ nợngắnhạntrêntổngtàisản,tỷlệnợdàihạntrêntổngtàisảnvàtỷl ệtổngnợtrêntổngtàisả n)vàhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệpcủacáccôngtyniêmyếttrênthịtrườngchứngkhoán ViệtNam.
Phươngphápnghiêncứu
Bàinghiêncứusửdụngphươngphápđịnhlượng,hồiquytrêndữliệubảng(datapanel ) C ácmôhìnhsửdụngbaogồmcácmôhìnhnhưmôhìnhhồiquyOLS,hồiquytheocáchtiếp cậncácyếutốảnhhưởngcốđịnh(FEM)vàhồiquytheocácyếutốảnhhưởngngẫunhiê n(REM)vàkiểmđịnhHausman(Hausmantest)đểc h ọnramôhình phùhợpnhấtđểướclượngtácđộngcủacấutrúc vốnlênhiệuq uảhoạtđộngdoanhnghiệp.
Phạmvinghiêncứu
Phạmvinghiêncứucủađềtàilàtậptrungvàocáccôngtyniêmyếttrêns à n c hứn gkhoánViệtNam:SởGiaoDịchchứngkhoánThành phốHồChíMinh(HOSE)v à SởGiaodịchc hứngk h o á n HàNội(HNX),b a o gồm1 9 4 c ô n g t y thuộcnhiều lĩnhvựcngànhnghềkhácnhau.
2013,chỉchọnnhữngcôngtyhoạtđộngtronglĩnhvựcphitàichính(ngoạitrừcáccôngtythu ộclĩnhvựcbảohiểm,c hứngkhoán,ngânhàng);cáccôngtycóđầyđủthôngtintrongbáoc áotàichínhxuyênsuốttừnăm2008-2013.
Kếtcấuđềtàinghiêncứu
Chương1:Tổngquanđềtài,giớithiệuchungvềlýdochọnđềtài,mụctiêun g h iê n cứu,câuhỏinghiêncứu,đốitượngnghiêncứuvàphạmvinghiêncứ uvàcấutrúccủađềtài.
Chương2:Trìnhbàytổngquanvềlýthuyếtcấutrúcvốnvàhiệuquảhoạtđộngdoanhngh iệp,cácnghiêncứuthựcnghiệmtrướcđâytrênthếgiớivàở ViệtNam.
Cácnghiêncứuthựcnghiệm
Cácnghiêncứuthựcnghiệmtrênthếgiới
Nghiên cứu của Zuraidah Ahmad và cộng sự (2012) phân tích tác động của cấu trúc vốn lên hiệu quả hoạt động công ty tại Malaysia, được đo lường qua lợi nhuận trên tài sản (ROA), lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE), nợ ngắn hạn (STD), nợ dài hạn (LTD) và tổng nợ (TD) Bốn biến này được xác định là có ảnh hưởng chính đến hiệu quả hoạt động công ty, bao gồm quy mô công ty (SIZE), tăng trưởng tài sản (AG) và tỷ lệ doanh thu trên tổng tài sản (EFF) Nghiên cứu tập trung vào hai lĩnh vực chính trong thị trường vốn Malaysia là ngành tiêu dùng và ngành công nghiệp, với 58 công ty được chọn làm mẫu và dữ liệu được thu thập từ năm 2005.
20 1 0đượcsửdụngnhưlànhữngquansáttrongnghiêncứunày.Mộtloạtcácphântíchhồiquythực hiện chomỗiphương trình.Kết quảchothấychỉcóSTDvà
TDcómốiq uan hệngượcchiềuvớiROE;LTDcómốiquanhệcùngchiềuvớiROE.CònRO AthìcómốiquanhệngượcchiềuvàcóýnghĩavớiSTDvàTD,khôngcóýnghĩavớiLTD.Cá cbiếnkiểmsoátgồmtăngtrưởngtàisản(AG)vàtỷsốdoanhthutrêntàisản( E F F ) có mốiquan hệcùng chiềuvớiROE và ROA,trong khi tăngtrưởngdoanh thu(SG)khôngcóýnghĩavớiROEvàROA,quymôcôngty(SIZE)khôngcóýnghĩavớiROE,nh ưngcómốiquanhệcùngchiềuROA.
Năm 2009, công ty đã niêm yết trên thị trường Karachi Stock Exchange (KSE) Kết quả tài chính cho thấy mối quan hệ ngược chiều giữa nợ ngắn hạn trên tổng tài sản (STDTA) và tổng nợ trên tổng tài sản (TDTA) với hiệu quả công ty, được đo bằng lợi nhuận trên tài sản (ROA), lợi nhuận ròng (GM) và hệ số Tobin’s Q Mối quan hệ giữa nợ ngắn hạn và hiệu quả hoạt động, được thể hiện qua ROE, cũng cho thấy sự ngược chiều nhưng không có ý nghĩa thống kê Quy mô tài sản không có ý nghĩa đối với hiệu quả hoạt động được đo bằng ROA và GM, nhưng lại có ý nghĩa với hệ số Tobin’s Q Các công ty trong lĩnh vực kỹ thuật của Pakistan phần lớn phụ thuộc vào nợ ngắn hạn, tuy nhiên, các khoản nợ này được gắn liền với các giao ước mạnh mẽ, ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của công ty.
MahfuzahSalim,Dr.RajYadav(2012),bàinghiêncứunàynghiêncứumốiquanhệgi ữacấutrúcvốnvàhiệuquảhoạtđộngcủacôngty.Bàinghiêncứusửdụngdữliệubảng,mẫugồ mcó 2 3 7 c ô n g t yđượcniêmyếtở Malaysiat r ê n t hịtrườngB u rs a M a l a y s i a Stockt ừnăm1995–
EPS)làbiếnphụthuộc.Có5cáchđolườngbiếnđộclậplàcấutrúcvốn(baogồmtổngnợ,nợngắ nhạn,nợdàihạn,tốcđộtăngtrưởng)nhưlàbiếnđộclậpvàquymôcôngty(Size)nhưlàbiếnkiểm soát.Kếtquảchothấy,hiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệpđượcđolườngbằngR O A , ROE,EPScómốiquanhệngượcchiềuvớinợngắnhạn,nợdàihạnvàvớitổngnợ.Hơnnữacó mốiquanhệthuậnchiềugiữatốcđộtăngtrưởngvàhiệuquảcủatấtcảcácngành.Tobin’sQcó mốiquanhệthuậnchiềugiữanợngắnhạnvànợdàihạn.Nhưngtổngnợlạicómốiquanh ệngượcchiềuvớihiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệptươngtựnhưphântíchtrên.
OngTzeSan,TehBoonHeng(2012),bàinghiêncứunàytìmramốiquanhệcủacấut r ú c vốnv àhiệuquảhoạtđộngcôngtytrướcvàtrongkhủnghoảng2007.Nghiêncứunày tậptrungvào49c ôngtyxâydựngđượcniêmyếtởBursaMalaysiatừ2005-
2008.Kếtquảchothấycómốiquanhệgiữacấutrúcvốnvàhiệuquảhoạtđộngcôngty.Đốivớicá ccôngtylớnthìcómốiquanhệthuậnchiềugiữalợinhuậntrêntàisảnvớitỷlệ nợtrênvốnhóathịtrườngvốnchủsởhữu;giữathunhậptrênmỗicổphầnvàtỷlệnợdàihạntrên vốnchủsởhữu.Nhữngcôngtynhỏhơn,thìcómốiquanhệngượcchiềug iữathunhậptrênmỗic ổphầnvớinợtrêntổngtàisản.
2010.Nghiêncứuthiếtlậpmộtmôhìnhđểđolườngtácđộngcủacấutrú c vốnlênhiệuquảcủangâ nhàngđượcđobằngROE,ROA,tổngsốtiềngửitrêntàisản,dưnợchovaytrêntàisảnvàtổngsố cáckhoảnvaytrêncáckhoảntiềngửiđãđượcsửdụngđể đolườngcấutrúcvốn.Nghiêncứutìmthấyđònbẩycótácđộngngượcchiềuvớilợinhuậnn gânhàng.Họcũngđãthửnghiệmtácđộngcủacácbiếnởt r ê nvàogiátrịthịtrườngngânhàngđobằ ngTobin’sQvàcũngtìmthấynợvaycótácđộngngượcchiềuvớigiátrịngânhàng.
MahdiSalehi(2011)vàMahmoodi(2011)đãsửdụngphươngphápphântích dữliệubảngcómẫugồm320côngtyđangniêmyếttrênthịtrườngchứngkhoánTehra(Iran)tron ggiaiđoạn2002–
2009đểnghiêncứutácđộngcủacấutrúcvốnlênmứclợinh uậncủacôngtyởIran.Hiệuqu ảhoạtđộngdoanhnghiệpđượcđolườngbằngROA,R O E , EPSvàTobin’sQ;cácbiếnđộclậ pbaogồmtỷsốnợngắnhạn(STD–shorttr em debt),tỷsốnợdàihạn(LTD–
Longtermdebt)v à tổngnợ(TD–Totaldebt).Kếtq uảchothấy,EPSvà
Tobin’sQcótươngquanthuậnchiềuvớicấutrúcvốn,cómốitươngquannghịchchiềugiữacấ utrúcvốnvàROA,nhưnglạikhôngcóýnghĩathốngk êgiữacấutrúcvốnvàROE.
2004đobằngdòngtiềntrêndoanhthu.Nghiêncứunàychothấynợcóquanhệngượcchiềuvà cóýnghĩavớihiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệp.Vìvậymàsẽkhánguyhiểmchocáccôngtyc hỉphụthuộchoàntoànvàonợhoặcvốncổphầnđểtăngvốn,nhưngsẽtốthơnkhităngvốnbằn gcảhaibiệnpháp,kếthợpgiữanợvayvàvốncổphầncùngnhau,cùngmộtthờiđiểm.Dođó,nh ữngcôngtycốgắngtăngkhảnăngtàichínhbằngviệcsửdụngcảhaiphươngthức,vớinhữngl ợithếcủabiệnphápnàysẽbùđắpchonhữnghạnchếcủaphươngphápkiavàngượclại.
Kếtquảnghiêncứuchothấycấutrúcvốncótácđộngngượcch iềuvớihiệuquảhoạtđộngdoa nhnghiệptrêncảhaicáchđolườngbằngcácchỉtiêukếtoánvàcácchỉtiêuthịtrường.Họtìmthấy,n ợngắnhạntrêntổngtàisản(STDTA),tỷlệnợdàihạntrêntổngtàisản(LTDTA)vàtỷlệtổngnợtrên tổngtàisản(TDTA)cót á cđộngngượcchiềulênhiệuquảhoạtđộngcôngtyđượcđolườngbằn gchỉtiêuthịtrường(Tobin’sQ)vàchỉtiêutàichínhlà(ROA).
2004.Kếtquảnghiêncứuđượctìmthấyc ó mốiquanhệthuậnchiềuvàcóýnghĩatồntạigiữanợ ngắnhạnvớilợinhuậnvàcómốiquanhệnghịchchiềuvàcóýnghĩagiữanợdàihạnvớilợinhuậ n.Kếtquảlàphùhợpvớinghiên cứutrướcđâynhưmốiquanhệnghịch chiềucủanợdàihạnvàhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệpbổtrợcholýthuyếttrậttựphânhạng.S ựkếthợpcủanợn g ắnhạnvàhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệplàbằngchứngtráingượcvớilýt huyếtđánhđổi.Tổngnợkhôngliênquanvớihiệuquảhoạtđộngbởivìnhữngđặcđiểmkhácn h a u củanợngắnhạn vànợdàihạn.Việcsửdụngnợngắnhạnlàmgiảmchiphísửd ụngvốn,dođósửdụngnhiềunợ ngắnhạntrongcấutrúcvốnlàmgiatănglợinhuận.
Nhưngnợdàihạnlàmgiatăngchiphí,vìthếnợdàihạncàngcaothìmứcsinhlợic àn g thấ p.Tuynhiên,kếtquảnghiêncứuchothấykhôngcómốiquanhệgiữatổngnợvàROE.
1996,đãchothấykhôngcóbằngchứngvềmốiquanhệgiữasựthayđổicủanợvàsựthayđổigi átrịdoanhnghiệp.Chỉcóquymôdoanhnghiệpcómốiquanhệthuậnchiềuvớisựthayđổigiátrị doanhnghiệp.Vàsựtăngtrưởngkhôngcóýnghĩathốngkêvớisựthayđổig i átrịdoanhnghiệp.
AllenN.Berger(2006),họđềxuấtmộtphươngphápmớisửdụngmôhìnhđồngthờihaiphươ ngtrìnhthểhiệnmốiquanhệnhânquảvàxửlýtácđộngnộisinhkhikiểmtramốiquanhệgiữacấutr úcvốnvàhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp.Dữliệulà695n g â n hàngbánlẻởMỹt r o n ggiai đoạn1990–
1995.Kếtquảphùhợpvớilýthuyếtchip h íđạidiện,đònbẩycàngcaothìlợinhuậncôngtycàng cao.Tứclànợcótácđộngthuậnchiềuvớihiệuquảhoạtđộngtàisản.Tácđộngnàycóýnghĩakinh tếcũngnhưýn g hĩathốngkê.
SamuelG.H.HuangandFrankM.Song(2006),nghiêncứunàysửdụngdữliệutừ1000cô ngtycủaTrungQuốcđượcniêmyếttừnăm2000.Nhưnhữngquốcgiakhác,đònbẩycủacáccô ngtyTrungQuốctăngvớiquymôcôngtyđó.Họcũngtìmthấycấutrúcsởhữuảnhhưởngđ ếnđònbẩy.Đồngthờitácgiảtìmthấymốitươngquanng hịchchiềugiữađònbẩytàichínhvới hiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp.Khácvớic á c nướckhác,đònbẩycủacáccôngtyTrungQuốc tăngthấtthườngvàcáccôngtycóx uhướngnợdàihạnthấphơnnhiều.
WeiXu(2005),chothấymốiquanhệvữngchắcvềhiệuquảhoạtđộngcủadoanhn g h iệp đolườngbằngROEvớicấutrúcvốn.Hiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệpcó mốiliênhệcùngchiềuvớitỷlệnợ;khitỷlệnợnằmtrongkhoảng24,5%-
2002.Abornhậnthấyrằngtỷsốnợngắnhạntrêntổngtàisản(STD)cómốiquanhệcùngchiềuđá ngkểvớiROE.TheolậpluậncủaAbor,sửdụngnợngắnhạníttốnchiphíhơnnênlợinhuậncủa doanhnghiệpđượcgiatăng.Nhưngđốivớitỷlệnợdàihạntrêntổngtàisản(LTD),kếtquảchothấ ymốiquanhệngượcchiềuđángkểvớiROE,sựgiatăngnợdàihạncóliênquanđếnviệcgiảmlợi nhuậncóchiphínợdàihạncaohơnvàngươclại.Đốivớitỷsốtổngnợtrêntổngtàisản(TD),kếtq uảchothấymốiquanhệcùngchiềuvớihiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp.Điềunàychothấysựgi atăngnợcóliênquanvớisựgiatănglợinhuận,dođó,côngtycónợcaohơnsẽcólợinhuậncaoh ơn.Vàkếtquảcũngchothấylợinhuậncủacáccôngtytrongmẫucũngtăngdotăngquymôvàdo anhthucủacôngty.
Kimberly C Gleason và các cộng sự (2000) đã nghiên cứu hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp thông qua lợi nhuận trên tài sản (ROA) với dữ liệu từ 198 công ty bán lẻ ở 14 quốc gia Châu Âu Nghiên cứu chỉ ra rằng nợ có mối quan hệ ngược chiều với hiệu quả hoạt động doanh nghiệp, và cấu trúc vốn có tác động đáng kể đến hiệu quả này, ngay cả khi có sự hiện diện của các biến kiểm soát Các doanh nghiệp thường sử dụng nhiều nợ hơn trong cấu trúc vốn của mình, nhưng khi nợ vượt quá một mức nhất định, nó sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu quả công ty Hơn nữa, nghiên cứu cũng phát hiện rằng quy mô công ty có mối quan hệ thuận chiều với hiệu quả hoạt động, cho thấy doanh nghiệp lớn hơn thường đạt được lợi nhuận cao hơn so với các doanh nghiệp nhỏ hơn.
1994.Lýthuyếthiệntạithìcómốiquanhệtíchcực.Tuynhiên,phântíchdữliệuchothấycó m ốiquanhệtiêucựcvớicáccôngtyởẤnĐộvàkhôngphùhợpvớicácgiảthuyếtcủacácnướcphư ơngTây.Lýdo,ởẤnĐộ,ngườichovaylàcácđơnvịthuộctổchứct à i chínhsởhữunhànướcvành ữngđịnhđềcủalýthuyếtđạidiện,ápdụngvớivấnđềquảntrịdoanhnghiệpvớicácnướcphương Tâyphảiđượcđánhgiálại.
V.SivaramaKrishmanvàR.CharlesMoyer(1997)cungcấpmộtcáinhìnthựcnghiệmvềhiệuqu ảhoạtđộngdoanhnghiệpvàcấutrúcvốntừnhữngcôngtylớntừ4nềnk in h tếcủaChâuÁ. Bàinghiêncứunàykếthợphaimảngkinhdoanh:mộtlàlĩnhvựckinhdoanhquốctếtronghiệuqu ảhoạtđộngdoanhnghiệp,vànướcxuấtxứ;điềuthứhailànghiêncứulĩnhvựcvềtàichínhdoanhn ghiệptrongcấutrúcvốn.Họnghiêncứu81côngtytừHongKong,Singapore,HànQuốcvàn hậnthấyrằngcảhiệuquảhoạtđộngtàichínhvàcấutrúcvốnđềuchịusựảnhhưởngcủanước xuấtsứ.Đặcbiệt,họt ì mthấycáccôngtyởHongKongcóROEcaohơnvàvốnđượcđầutưnhiề uhơntừc á ccôngtyởquốcgiakhác,cóthểphảnánhđượcmứcđộtậptrungcơcấuloạihìnhd o an h nghiệpởHongKong.Hiệuquảkhácnhaugiữacáccôngtytừnhữngđấtnướckhácnhaul àkhôngcóýnghĩathốngkê.CáccôngtyHànQuốccóđònbẩytàichínhcaohơncáccôngtyở nướckhác.Đònbẩydườngnhưkhôngảnhhưởngđếnhiệuquảcôngty.Cácbằngchứngnợvay chỉgiớihạnhỗtrợchocáclýthuyếtcấutrúcvốnhiệncótrongcácthịtrườngkinhtếmớinổi.
(ii)lợinhuậntrênvốnđầutư(ROIC);tỷsuấtlợin h uậntrướcthuế(PTM)và(iv)lợinhuậnt hịtrường(RETURN).Tấtcảđềuđotrungb ì n h nămnăm,kếtthúcvàonăm1992đểtránhnh ữngvấnđềdothờigianngắnvànhữngsaisót.Haithướcđocủađònbẩyđượcsửdụng:nợtr êngiátrịthịtrườngcủavốnchủsởhữu,nợdàihạntrêngiátrịthịtrườngcủavốnchủsởhữu.
Nhìnchung,nghiêncứutìmthấybằngchứnghộinhập thịtrườngtàichínhvàkinhtếgiữacácdoanhnghiệptrongmẫu.Nhữngảnhhưởngcủaquốcg iacóthểđượctruyn g uồntừcácyếutốthểchế,cơcấuthịtrườngvàmứcđộcanthiệpcủachín hphủ.Kếtquảchothấytựdocạnhtranhquốctếkhôngphảilàhoàntoànhợplý.
NhữngnghiêncứuởViệtNam
TạiV i ệ t Nam,cón h i ề u n g h i ê n cứuv ề cấut r ú c vốnv à h iệuq uảhoạtđ ộngd o a n h ng hiệp.Trongđ ó m ỗ i côngtrìnhx e m x é t m ộ t khíacạnhk h á c n h a u , đ i ể n hìnhn h ư n g h i ê n cứucủaNguyễnThịBắc(2013)vàTrầnHùngSơnvàTrầnViếtHoàng(2008).
Nguyễn Thị Bắc (2013) đã thực hiện nghiên cứu với mẫu gồm 120 công ty niêm yết trên hai sàn chứng khoán Việt Nam là HOSE và HNX, trong khoảng thời gian từ năm 2008 đến 2012 Nghiên cứu này xem xét các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn của doanh nghiệp và mối quan hệ giữa cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động Đối với mô hình đòn bẩy, tác giả sử dụng bốn biến phụ thuộc: tổng nợ trên tổng tài sản (TDTA), tổng nợ trên vốn chủ sở hữu (TDTE), nợ dài hạn trên tổng tài sản (LTDTA) và nợ ngắn hạn trên tổng tài sản (TDTC) Bốn biến độc lập ảnh hưởng đến cấu trúc vốn bao gồm khả năng sinh lợi (PROF), tốc độ tăng trưởng (GROWTH), quy mô công ty (SIZE) và cơ cấu tài sản (TANG) Đối với mô hình giá trị công ty, tác giả sử dụng biến P.
Elàmbiếnphụthuộc,vàsửdụngđònbẩy,tốcđộtăngtrưởng,quymôcôngtyvàcơcấutàisảnlà mbiếnđộclập.
Kếtquảchothấylợinhuậncủacôngtyđượcxemlàcótácđộngđángkểvàtíchcựcđếncácsốđ ovềcấutrúcvốn.Mộtkếtquảkhácnữalàquymôcôngtycótácđộngtíchcựcđángkểlêncác hệsốđònbẩy.Cònđốivớimôhìnhkiểmtracấutrúcvớigiátrịcông ty,kếtquảchothấy không có ý nghĩathống kê giữa cấutrúcvốn vàsốđothịtrườngP/EvàchỉrarằngthịtrườngViệtNamkhônghiệuquả.
TrầnHùngSơnvàTrầnViếtHoàng(2008),h a i tácgiảnghiêncứumốiquanhệcủacơc ấuvốnvàh iệuquảhọatđộngdoanhnghiệpcủamẫugồm50côngtyphitàichínhđangniêmyếttrênS ởgiaodịchchứngkhoánThànhphốHồChíMinh.BàinghiêncứusửdụngmôhìnhOLSđ ểnghiêncứumốiquanhệgiữacấutrúcvốnvàhiệuquảhoạtđộngcôngtyquacácchỉtiêuđượcđol ườnglàROA,ROE.Cấutrúcvốnđượcđolườngquatỷsốnợ,baogồm tỷsốnợngắnhạntrêntổngtàisản(STD),tỷsốnợdàihạntrêntổngtàisản(LTD),vàtỷsốnợtrê nvốnchủsởhữu(D/E).Kếtquảchothấycómốiquanhệcùngchiềugiữatỷsốnợvà
ROA,ROE.Ngoàiratốcđộtăngtrưởng( G R O W T H ) vàquymôcủacôngty(SIZE)khôngcó ýnghĩathốngkê.
1.K ế tqu ả nghiênc ứ ucót ỷ l ệ n ợ trênt ổ ngtàis ả ntác độ ngcùngchi ề uv ớ ihi ệ uqu ả ho ạ t độ n g.
AllenN.Berger Mỹ/2006 Nợcótácđộngthuậnchiềuvớihiệuquảhoạtđộngdoanh n g h iệp.T á cđ ộngn à y c ó ý n g hĩak i n h tếcũngn hưýnghĩathốngkê.Tỷlệnợcaolàmgiảmch i phíđạidi ệncủavốncổphầntừbênngoàivàlàmtănggiátrịcông ty.
WeiXu ĐàiLoan/2005 Chothấymốiquanhệvữngchắcvềhiệuquảhoạtđộngc ủadoanhnghiệpđolườngbằngROEvớicấutrúcv ốn.Hiệuquảh oạtđộngcủadoanh nghiệpcómốiliênhệcùngchiềuvớitỷlệnợ.
Lợinhuậncủacôngtyđượcxemlàcótácđộngđán gkểvàtíchcựcđếncácsốđovềcấutrúcvốn.Quymôcô ngtycótácđộngtíchcựcđángkểlêncáchệsốđònbẩ y.Khôngcóýnghĩathốngkêgiữacấutrúcvốnvàsốđot hịtrườngP/
Ngoàiratốcđộtăngtrưởng(GROWTH)vàq u y môcủa côngty(SIZE)khôngcóýnghĩathốngkê.
2.K ế tqu ả nghiênc ứ ucót ỷ l ệ n ợ trênt ổ ngtàis ả ntác độ ngng ượ cchi ề uv ớ ih i ệ uqu ả ho ạ t đ ộ ng.
Pakistan/2012 Kếtquảthểhiệnđònbẩytàichínhđượcđolườngbởinợ ngắnhạntrêntổngtàisản(STDTA)vàtổngnợt r ê n tổng t à i sản( T D T A ) c ó mốiq u a n hệngượcchiềuvớ ihiệuquảcôngtyđượcđobởilợin h uậntrêntàisản(RO A),lợinhuậnròng(GM)vàTobin’sQ.Mốiquanhệgi ữađònbẩyvàhiệuquảhoạtđ ộngđ ư ợcđolườngbở i( R O E ) l à n gượcchiềunhưngkhôngcóýnghĩath ốngkê.Quymôtàisảnlàkhôngcóýnghĩavớihiệuquảh oạtđộngđượcđolườngbằnglợinhuậntrêntàisảnROA vàGMnhưngngượcchiềuvàcóýnghĩavớihệsốT o b in ’ s Q.
Malaysia/2012 Hiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệpđ ư ợcđolườ ngbằngROA,R O E , E P S c ó mốiq u a n hệngượ cchiềuvớinợngắnhạn,nợdàihạnvàvớitổngnợ.Hơ nnữacómốiquanhệthuậnchiềugiữatốcđ ộtăngtrưởn gvàh iệuq uảcủatấtcảc á c ngành.Tổngnợlạicó mốiquanhệngượcchiềuvớihiệuquảhoạtđộngcủa doanhnghiệpkhiđobằngTobin’sQ.
Nghiên cứu năm 2012 tại Palestine đã thiết lập một mô hình để đo lường hiệu quả của cấu trúc vốn lên hiệu quả ngân hàng thông qua các chỉ số ROE, ROA, tổng số tiền gửi trên tài sản, dư nợ cho vay trên tài sản và tổng số khoản vay trên các khoản tiền gửi Kết quả nghiên cứu cho thấy đòn bẩy có tác động ngược chiều với lợi nhuận ngân hàng Ngoài ra, nghiên cứu cũng đã kiểm nghiệm tác động của các biến trên giá trị thị trường ngân hàng bằng Tobin’s Q và phát hiện rằng nợ vay có tác động ngược chiều với giá trị ngân hàng.
SriLanka/2011 Kếtquảchothấymốiquanhệngượcchiềugiữacấutr úcvốnvàhiệuquảhoạtđộng.Hầuhếtnhữngcông tyởS riLankaphụthuộcvàonợvàhọphảitrảkhánhiềuchiph íchoviệcsửdụngnợ.
MinTsungChe ng ĐàiLoan/2009 Nghiêncứunà y c h o t hấynợcóq ua n hệngượcchi ềuvàcóýnghĩavớihiệuquảhoạtđộngcủadoanh nghiệp.Vìvậymàsẽkhánguyhiểmchocáccôngt ychỉphụthuộchoàntoànvàonợhoặcvốncổphầnđể tăngvốn,nhưngsẽtốthơnkhităngvốnbằngcảhaibiện pháp,kếthợpgiữanợvayvàvốncổphầncùngnhau,cùng mộtthờiđiểm.
Jordan/2 0 0 7 Kếtquảnghiêncứuchothấycấutrúcvốncủacôngtycótác độngngượcchiềuvớihiệuquảhoạtđộngdoanhnghi ệptrêncảhaicáchđolườngbằngcácchỉtiêukếtoánv àcácchỉtiêuthịtrường.Họtìmthấy,nợngắnhạntrên tổngtàisản(STDTA),nợdàihạntrêntổngtàisản(LT DTA)vàtổngnợtrêntổngtàisản(TDTA)cótácđộngng ượcchiềuvớih iệuquảhoạtđộngcôngtyđượcđolư ờngbằngchỉtiêuthịtrường(Tobin’sQ)vàchỉtiêubá ocáotà i chính(ROA).
Tácgiảtìmthấymốitươngquannghịchchiềugiữađònbẩ ytàichínhvớihiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp.K hácvớicácnướckhác,đònbẩycủacáccôngtyTrung Quốctăngthấtthườngvàcáccôngtycóxuhướngnợdài hạnthấphơnnhiều.
KimberlyC.Gl eason vàcáccộ ngsự
Nợ có mối quan hệ ngược chiều với hiệu quả hoạt động doanh nghiệp, trong đó cấu trúc vốn tác động đáng kể đến hiệu quả này, ngay cả khi có sự hiện diện của các biến kiểm soát Các doanh nghiệp thường sử dụng nợ ít hơn trong cấu trúc vốn do vấn đề đặc thù Tuy nhiên, khi nợ vượt mức, nó sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu quả công ty Quy mô công ty có mối quan hệ thuận chiều với hiệu quả hoạt động doanh nghiệp, với doanh nghiệp có quy mô lớn thường đạt lợi nhuận cao hơn so với những doanh nghiệp nhỏ hơn.
SumitK.Maju mdarvàPrade epChibber ẤnĐộ/1997 Phântíchdữliệuchothấycómốiquanhệtiêucựcvớicác côngtyởẤnĐộvàkhôngphùhợpvớicácgiảthuyếtcủac ácnướcphươngTây.Lýdo,ởẤnĐộ,ngườichovaylàc ácđơnvịthuộctổchứctàichínhsởhữunhànướcvàn hữngđịnhđềcủalýthuyếtđạidiện,ápdụngvớivấnđ ềquảntrịdoanhnghiệpvớicácnướcphươngTâyphải đượcđánhg i á lại.
Malaysia/2012 Kếtquảchothấycómốiquanhệgiữacấutrúcvốnv àhiệuquảhoạtđộngcôngty.Đốivớicáccôngtyl ớnthìcómốiquanhệthuậnchiềugiữalợinhuận trêntàisảnvớitỷlệnợtrên vốnhóathịtrườngvốnchủsởhữu;giữathunhậptrênm ỗicổphầnv à tỷlệnợd à i hạnt r ê n vốnc hủsởhữu.
Malaysia/2012 KếtquảchothấychỉcóSTDvàTDcómốiquanhệng ượcchiềuvớiROE;LTDcómốiquanhệcùngc h i ềuvớivớiROE.C ò n R O A t h ì c ó mốiq u an hệng ượcchiềuvà cóýnghĩavớiSTDvà T D , k h ô n g c ó ý n g hĩavớiL T D C á c b iếnk iểmsoátgồm tăngtrưởngtàisản(AG)vàtỷsốdoanht h u trêntàisản (EFF)cómốiquanhệcùngchiềuvớiROEvàROA,tro ngkhităngtrưởngdoanhthu(SG)khôngcóýnghĩavới ROEvàROA,quymôcôngty(SIZE)khôngcóýnghĩ avớiROE,nhưngcómốiquanhệcùngchiềuROA.
ROA,ROE,EPSvà Tobin’sQvàcác biếnđộclập baogồmtỷsốnợngắnhạn(STD– shorttr em d e b t ) , tỷsốnợd à i hạn( L T D –
Totaldebt).Kếtquảchothấy,EPSvàTobin’sQcótươ ngquanthuậnchiềuvớicấutrúcvốn,cómốitươngquan nghịchchiềuvớigiữacấutrúcvốnvàROA,nhưnglạikh ôngcóýnghĩathốngkêgiữacấutrúcvốnvàROE.
SohailAmjed Malaysia/2007 Cómốiquanhệthuậnchiềuvàcóýnghĩatồntạigiữan ợngắnhạnvớilợinhuận;cómốiquanhệnghịchchiều vàcóýnghĩagiữanợdàihạnvớilợinhuận.Quanhện ghịchchiềucủanợdàihạnvà hiệuquảhoạtđộngd o a n h n g h iệpbổtrợchol ý th uyếttrậttựphânhạng.
Tổngnợkhôngliênquanvớihiệuquảhoạtđộngbởivì nhữngđặcđiểmkhácnhaucủanợngắnhạnvànợdàihạn Việcsửdụngnợngắnhạnlàmgiảmchi phísửdụngvố n,dođósửdụngnhiềunợngắnhạntrong cấutrúcvố nlàmg i a tănglợin h uận.N hưngnợdàihạnlàmgia tăngchiphí,vìthếnợd à i hạncàngcaothìmứcsinhlợ icàngthấp.Tuyn hi ên, kếtquảnghiêncứuchothấyk hôngcómốiquanhệgiữatổngnợvàROE.
Abor Ghana/2005 Tỷsốnợngắnhạntrêntổngtàisản(STD)cómốiq u an h ệcùngchiềuđángkểvớiROE.Tỷlệnợdàihạntrêntổngt àisản(LTD),kếtquảchothấymốiquan hệngượcchiề uđángkểvớiROE.Tỷsốtổngnợtrêntổngtàisản(TD ),kếtquảchothấymốiq uan hệcùngchiềuvớihiệuq uảhoạtđộngdoanhnghiệp
4.K ế tqu ả khôngcóm ố iquanh ệ ýngh ĩ agi ữ an ợ vàhi ệ uqu ả ho ạ t độ ngdoanhn g h i ệ p
Carpentier Pháp/2006 Khôngcóbằngchứngvềmốiquanhệgiữasựthayđổicủ anợvàsựthayđổigiátrịdoanhnghiệp.Chỉcóq u y m ô d o a n h n g h iệpc ó mốiq u a n hệt h uận
V.SivaramaKr ishm an vàR.C harlesMoyer
ChâuÁ/1997 CáccôngtyởHongKongcóROEcaohơnvàvốnđượcđ ầutưnhiềuhơntừcáccôngtyởquốcgiak h á c , cóthểp hảnánhđượcmứcđộtậptrungcơcấuloạih ìn hd oa nh ng hiệpởHongKong.Hiệuq uảkhácnhaugiữacá ccôngtytừnhữngđấtnướckhácnhaulàkhôngcóýngh ĩathốngkê.CáccôngtyH à n Q uốcc óđònbẩyt à i c h í n h c a o hơnc á c công tyởnướckhác.Đònbẩyd ườngnhưkhôngảnhhưởngđếnhiệuquảcôngty.Cácb ằngchứngv ay nợchỉgiớihạnhỗtrợchocáclýthuy ếtcấutrúcvốnhiệncótrongcácthịtrườngkinhtếm ớinổi.
Tómtắtchương2
Trongchương2,tácgiảthảoluậnvềcấutrúcvốnvàhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp;lượckhảo mộtsốtàiliệucủacáchọcgiảtrongnướccũngnhưquốctế.Quađóchot hấycấutrúcvốncóth ểảnhhưởngđếnhiệuquảhoạtđộngcủacáccôngty,kèmthêmnhữngyếutốnhưquymôcôngty,t ốcđộtăngtrưởng,tỷlệcơcấutàisản,dòngtiềnvàc á c yếutốvĩmôkhác… cũngtácđộngđếnhiệuquảhoạtđộng.Đểcónhữngchứngcứrõrànghơnvềảnhhưởngcủacấu trúcvốnlênhiệuquảhoạtđộngcôngty,tácgiảtrình bàydữliệunghiêncứu,môhìnhnghiêncứu,phươngphápnghiêncứuvàcáchxửlýsốl i ệucụthểởc hương3.
Dữliệunghiêncứu
Dữliệuquansát
Dữliệunghiêncứul à sốliệuđượcthuthậptừbáocáotàichínhcủacáccôngtyniêmyếttrênsàn chứngkhoánViệtNam(HOSEvàHNX)tronggiaiđoạn2008–
Năm 2013, theo luật chứng khoán, các công ty niêm yết trên sàn HOSE và HNX phải cung cấp đầy đủ báo cáo tài chính hàng năm trên các cơ sở thông tin đại chúng Tuy nhiên, tại Việt Nam chưa có hệ thống cơ sở dữ liệu chính thức và thống nhất, nên tác giả phải thu thập số liệu thủ công từ nhiều nguồn khác nhau Nghiên cứu này thu thập số liệu báo cáo tài chính của các công ty niêm yết dựa trên báo cáo tài chính chủ yếu được công bố tại trang web www.cafef.vn và www.cophieu68.vn, cùng với các dữ liệu liên quan đến thị trường như vốn hóa thị trường, giá đóng cửa, và số lượng cổ phiếu niêm yết từ www.vietstock.vn Ngoài ra, các thông tin về yếu tố kinh tế vĩ mô được thu thập từ website của Tổng cục Thống kê Việt Nam và Ngân hàng Thế giới Để có bức tranh tổng quát về cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, tác giả tiến hành thu thập dữ liệu từ các bảng báo cáo tài chính đã kiểm toán của các công ty, bao gồm bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, và báo cáo lưu chuyển tiền tệ Tuy nhiên, để kết quả hồi quy được tính chính xác và đại diện, việc lựa chọn dữ liệu được tiến hành theo nguyên tắc lựa chọn dữ liệu sau.
Dữliệuthuthập
Saukhixácđịnhđượcđốitượng,phươngtiệnvàphạmvikhảosát,tácgiảtiếnhànhc á c bướcl ọcmẫunhưsau:
Bước1:Đầutiêntrong779côngtyniêmyếttrêncảhaisànHOSEvàHNX,loại39côngtyth uộclĩnhvựchoạtđộngtàichính,ngânhàngvàbảohiểm(loạitừsànHOSEl à 1 4 cô n g ty vàHNXlà 25 côngty thuộc lĩnh vực tài chính,ngân hàng và bảohiểm).Vìnhữngcôngtyhoạtđộngtronglĩnhvựcnàyngoàicácquyđịnhchungcònphảituânth ủcácquyđịnhđặcthùriêngcủalĩnhvựckinhdoanh,màcụthểlàluậtcáctổchứctíndụng,chứ ngkhoán,luậtkinhdoanhbảohiểm…
Trong giai đoạn từ 2008 đến 2013, có 546 công ty không cung cấp đầy đủ thông tin và không niêm yết xuyên suốt, trong khi chỉ còn lại 194 công ty Đây là thời kỳ khủng hoảng kinh tế, với nhiều khó khăn như chính sách thắt chặt tiền tệ, lạm phát cao, lãi suất tăng, và chi phí đầu vào gia tăng Giá cả không ổn định cùng với sự suy giảm của thị trường khiến việc huy động vốn trở nên khó khăn Do đó, việc phân tích định lượng trong giai đoạn này là cần thiết để đánh giá cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
Cuốicùng,tácgiảđãxâydựngđượcbộdữliệugồm194côngtytrênsànchứngkhoánViệtNamtro ngthờigiannghiêncứulà6nămtừ2008–2013,tacókíchcởmẫugồm1164quansát.
Phươngphápxửlýsốliệu
Môhìnhnghiêncứuvàcácbiến
Cácbiếnphụthuộcvàcácbiếnđộclập trongmôhìnhnghiêncứu
Dựavào kh ái n i ệ m vàp hâ n tíchcácb iế nn g h i ê n cứuở p hầ n ha i và cácn gh iê n cứutrư ớcđâyn h ư Gleason,A b o r ( 2 0 0 5 ) , Abor(2007),A m j e d ( 2 0 0 7 ) , Zeitunv à Tian( 2 0 0
7 ) , Khan(2012),ZuraidahA hma d (2012), tácgiảxácđịnhcácbiếnnghiêncứunhư sau:
Hiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệpcónhiềubiếnđểđolườngtùytheotrườnghợpvàmụctiêun ghiêncứuvìmỗicáchđolườngđềumangýnghĩariêng.Ởbàinghiêncứunày,tácgiảsửdụngn hữngphươngthứcđolườngkhácnhauvềhiệuquảhoạtđộngcủacôngty:lợinhuậntrêntàisản( ROA),lợinhuậntrênvốnchủsởhữu(ROE),thunhậptrướcthuếcộngchiphílãivaycộngkh ấuhaotrêntổngtàisản(PROF),vốnhóathịtrườngcủavốnchủsởhữucộngnợvaytrênt ổngtàisản(Tobin’sQ).Vốnhóathịtrườngcủavốnchủsởhữutrênvốnchủsởhữu(MBVR ),vốnhóathịtrườngcủavốnc hủsởhữuvànợvaytrênvốnchủsởhữu(MBVE)vàchỉsốgiáthu nhập(P/E).Trongnghiêncứunày,Tobin’sQ,MBVR,MBVEvàP/
Eđượcsửdụngđểđolườnghiệuquả thịtrườngcủacôngty,trongkhiROE,ROAvàPROFđượcứngdụngđểđolườngh iệuquả hoạtđộngcủacôngtytrênkhíacạnhkếtoán,tàichính.
Nhiềuhơnmộtđạidiệnđolườnghiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệpđượcsửdụngtrongn g h i ên c ứunàyđểkiểmtratácđộngcủabiếnđộclậplênbiếnphụthuộcbằngnhữngphươngthứcđolư ờngkhácnhau.CácnhànghiêncứusửdụngđạidiệnROAlàmộtphươngthứcđolườnghiệuq uảtrênsốliệukếtoán,tàichínhvàTobin’sQnhưlàphươngphápđolườnghiệuquảtrênyếut ốgiátrịthịtrường.Tobin’sQđượcsửdụngn hưlànhưmộtchỉsốquantrọngcủahiệuquảhoạtđ ộngcôngty.ROEvàPROF,P/
E,M B V R , MBVEđượcsửdụngnhưlànhữngđolườngbổsung.Sửdụngphươngthứcđol ườngcảvềmặtkếtoánlẫngiátrịthịtrườngđểxemcácyếutốtácđộngđếnhiệuq uảdoanhnghi ệpcócùngmứcđộhaykhông? vàphântíchsựảnhhưởngđótrênnhiềug ó cđộkhácnhau.Việcsửdụngnhiềubiếnphụthuộcđol ườngcótácđộngbổtrợlẫnn h au khiếnviệcgiảithíchcủamôhìnhcóđộchínhxáccaohơn.
3.2.1.2 Cácbiếnđộclậpcủacácmôhìnhhồiquy Đểphântíchtácđộngcủacấutrúcvốnlênhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp,tácgiảsửdụngcácbiến độclậpnhưsau:cấutrúcvốnđượcđobằng3tỷsốnợđólànợngắnhạntrêntổngtàisản(STDT A),tỷsốnợdàihạntrêntổngtàisản(LTDTA),tổngnợvaytrêntổngtàisản(TDTA).
Ngoàiratheo các nghiêncứutrướccác yếutốkhác cũng cóthểảnhhưởngđến hiệuq uảhoạtđộngcủadoanhnghiệp,dođótácgiảđưacácbiến:cơhộităngtrưởng( GROWTH),quymôcủadoanhnghiệp(SIZE),tỷlệtàisảncốđịnhtrêntổngtàisảncủadoan hnghiệp(TANGB),độlệchchuẩncủadòngtiền(STDVCF)vàcácbiếnvĩmôkhác… v à o môhìnhlàmbiếnkiểmsoát.Cácbiếnkiểmsoátnàycũngđượcxemn hưlàbiếngiảithích.
TT Tênchỉtiêu Côngthứctính Ýnghĩa củachỉ tiêu
1 Tỷs uấts i n h l ợit r ê n tổngt àisản
Chobiếtmộtđồngtàisảnt ạor a baonhiêuđ ồ n g lợin huậnsauthuế.C un g cấpt h ô n g t i n vềkhoảnlãiđ ượctạoratừlượngtài sản.Tỷsốnàycaot h ể hiện c ô n g t y hoạtđộnghiệu quả.
Chobiếtmộtđ ồ n g vốnch ủsởhữuđạtbaonhiêuđ ồ n g lợin h u ậ n sauthu ế.TỷlệR O E càngcao,c ô n g t y sửdụnghiệuquả đồngvốncủacổđông.
PROFThu nh ậ ptr ướ cthu ế và lãivay + kh ấ u hao Tổn gtàisản Đolườngkhảnăngsinhlợ i.Tỷsốnàymanggiátrịdư ơngcàngcao,côngtykinh doanhcàngcólãi,vàngượ clại.
4 Tobin’sQ v ố n hóath ị tr ườ ng + N ợ vay q Tổngtàisản Đạidiệnchocơhộiđầutư củad o a n h nghiệp.Nếu hệsốqcao,côngtysẽđầut ưnhiềuhơnvìviệchuyđộ ngthêmvốnsẽrẻhơndoth ịgiácôngtykhá cao sovớichiphíhuyđộngth êmvốn,côngtynênđầut ưthêmnếuhệsốq >1,nế uq thấp,c ô n g t y sẽk h ô n g giatăngđầutưvìchiphí hu yđộngthêmvốnkhá đắt.
V ố n hóa th ị tr ườ ng M
V ố n hóa th ị tr ườ ng + N ợ vay
Giá th ị tr ườ ng P/
Chot hấygiácổp h iếuh i ệntạic a o hơnt h u nhập từcổphiếuđóbaon h i ê u l ần.P/
Cóbaonhiêuphầntrămtà isảncủacôngtylàtừvốnv ay.Biếtđượckhảnăngtự chủcủacôngty.Tỷsốnày m à q u á nhỏ,côngtyvay ít€cókhảnăngtực hủt à i chínhcao.Nhưngcót hểhàmýl à c ô n g t y c h ưabiếtkhaithácđònbẩy tàichính,tứcl à c hưabiết cá ch huyđộngvốnbằngh ìnhthứcđivay.Ngượclạ i,tỷsốnàymàcaoquá
TDTA= Tổngtàisản thựclựctàichínhmàchủ yếuđivayđểcóvốnkinhd o a n h€mứcđ ộrủirocủ adoanhnghiệpcaohơn.
2 Tốcđộtăngtrưở ng Growth=Doanhthut- Doanh thu t-1
Doanhthut-1 Đạidiệnchosựtăngtrư ởngcủacôngty,ảnhhưởn gchoquyếtđịnhđ ầutưcủ adoanhnghiệp
Chobiếtđộlớncủac ô n g ty Nhữngcôngtylớnsẽc ó ưuthếhơntrongviệct iế pcậncácnguồntàitrợ
STDVCF=Độlệchchuẩn(thunhậpròng +Khấuhao) Đolườngsựbiếnthiêncủ ad ò n g tiền.T h e o l ý th uyếtthươngmạicổđiểnc ôngtycóthunhậpca ohơn đượckỳvọngc ó lợinhuậ ncaohơn.
5 Thuế Thu ế thu nh ậ p doanhnghi ệ p
Tài s ả n c ố đị nh T angb= Tổngtàisản
Nguồnvốncốđịnhtăngl ê n c ó nghĩal à c ô n g t yđầ utưn h iềuvàomáymóc đápứng nhucầusảnxuất.Côngty cótàisảnhữuh ì n h c ó t hểdùngđểt hếc hấpvay nợ,đầutưtàisảncốđịnhsẽ l à m tănghiệuquảhoạtđ ộng.
L ợ i nhu ậ n sau thu ế + Kh ấ u hao CF
= Tổngtàisản Đạidiệnchosứcmạnhnội tạicủadoanhnghiệp.Nế ucôngtycóđ ủdòngtiềnmặ tthìcácdựándễdàngđược th ô n g quavìcónguồnvố nthựchiệnvàngượclại.
Tốcđộtăngtrưở ngtổngsảnphầ mquốcnội GDP= GDP t - GDP t-1
Phảnánhsựpháttriểnc ủ a nềnkinhtế,ảnhhưởng đếnlượngcungvàcầuva yvốncũngn h ư gửitiền.
9 Lạmphát INFL Sựtănglêncủamứcgiácả hàngh ó a vàdịchvụt h e o t hờigian.Lạmphátcaolà mchiphívayđắtđ ỏhơn,giatăngkhảnăngp h á sả ncủac ô n g t y
Xâydựnggiảthuyết
Trongbàinghiêncứunày,tácgiảhướngđếntìmmốitươngquangiữacấutrúcvốnvàhiệuquảho ạtđộngcủadoanhnghiệp.Đạidiệnchocấutrúcvốnlàtỷlệnợvay,tácgiảch orằngtỷlệnợvaytácđ ộngđếnhiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệp.Ngoàiratheocácnghiêncứutrướccácbiếnnhư:cơ hộităngtrưởng,quymôdoanhnghiệp,tỷlệcơc ấutàisản… cũngtácđộngđếnhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp.Trongbàiviếtnày,9giảthuyếtđượcnêunhư sau:
TheolýthuyếtM&Mvàlýthuyếtchiphíđạidiện… tạimộtmứcnợvayđượcxácđịnhtrướccủadoanhnghiệp,hiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệpcó tươngquanthuậnvớitỷlệnợvayvàlàmgiảmchiphíđạidiện.Khitỷlệnợvayvượtquámộtmức nàođó,hiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệpđótươngquannghịchchiềuvớitỷlệnợvayvì lợiíchthuđượctừmứcvaynợtăngthêmnhỏhơnmứcgiatăngcủachiphíđạidiện.Mặtkhác,k hisửdụngnợvaycaocũngmangđếnchodoanhnghiệpmộtchiphíđólàchiphíkiệtquệtàichính dẫnđếnphásản;đếnmột mứcnàođó,khimỗitỷlệnợvaytăngthêm,hiệngiátừtấmchắnthuếkhôngcaohơnhiệngiá từchiphíkiệtquệtàichính,thìnợkhôngcònmanglạilợiíchchodoanhnghiệp.
Gleasonvàcáccộngsự(2000),đãtìmthấytổngnợcómốiquanhệngượcchiềuđốivớitỷsuất sinhlợitrêntổngtàisản(ROA);,R.ZentuivàG.GTitan( 2 0 0 7 ) , pháthiệnr a rằngtỷlệnợdựki ếncótácđộngngượcchiềuđángkểđếnhiệuquảhoạtđộngdoanhn g h iệptrêncảcácchỉtiêub áocáotàichínhvàyếutốgiátrịthịtrường;MahfuzahSalim(2012)cũngchothấyhiệuqu ảhoạtđộngcủadoanhnghiệpđượcđobằngROA,R O E , EPS,Tobin’sQcóquanhệngượcchiều vớicấutrúcvốn.Giảthuyếtđặtralà:
NghiêncứucủaAbor(2005)pháthiệnrarằngtỷsốnợngắnhạncóquanhệthuậnchiềuv ớitỷsuấtsinhlợitrênvốnchủsởhữu(ROE)củacáccôngtyởGhana,sangnăm2007,ônglạ ipháthiệnrarằngtỷsốnợngắnhạntỷlệthuậnvớitỷsuấtsinhlợitrêntàisản(ROA)củacáccôn gtyởNamPhi.Aborchorằngđiềunàylàdothựctếnợngắnhạncóchiphííthơnsovớinợdàihạn TươngtựnghiêncứucủaSohailAmjed(2007)ởcáccôngtyởMalaysia.Vìvậy,tacógiảthuyết :
NghiêncứucủaAbor(2005và2007)vàSohailAmjed(2007)cũngchothấymốiquanhệngượcc hiềugiữatỷlệnợdàihạntrêntổngtàisảnvàtỷsuấtsinhlợitrênvốnchủsởhữu(ROE).Điềunàyđư ợcgiảithíchbởivìthựctếnợdàihạncóchiphícaohơndẫnđếnlợinhuậndoanhnghiệpthấphơn,t ađặtgiảthuyết:
Cácnghiêncứutrướcđâychorằngtốcđộtăngtrưởngcủadoanhnghiệplàyếutốq u y ếtđị nhquantrọngđếnhiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệp.Bởivìcácdoanhn gh iệpnàycót hểđanghoạtđộngtronglĩnhvựctiềmnăngcónhiềucơhộipháttriểnt r o n g tươnglai,cónhiều khảnăngđạtđượchiệuquảkinhdoanhcao.NghiêncứucủaR.Zeitun vàG.GTitan(2007)c hokếtquảtốcđộtăngtrưởngtrongquákhứcótácđộngthuậnchiềuvớiROA.Cácnghi êncứucủaAbor(2005)đolườngtốcđộtăngtrưởngbằngdoanhthu,Carpentier(2006) tăngtrưởngđượcđobằngtổngtàisản.T r o n g bàinghiêncứunày, cơhộităngtrưởngđượcđobằngtốcđộtăngtrưởngtrêndoanhthutrong2nămgầnnhất.
Nhữngcôngtycóquymôlớnhơnthườngđadạnghóanhiềungànhnghềhơnsovớinhữ ngcôngtycóquymônhỏhơn,dođódòngtiềnmặtcủahọsẽítbịbiếnđộngvàkhảnăngvượtqua khủnghoảngdễdànghơn.Theođóquymôdoanhnghiệpcótỷlệnghịchvớinguycơphásản. Cáccôngtycóquymôlớnthườngcóưuthếhơntrongviệctiếpcậncácnguồntàitrợvàcókhản ăngthamgianhiềucơh ộiđầutưtốthơn…
Ngoàira,côngtycóquymôlớncũngthườngdễcắtgiảmcácchip h í liênquanđếnviệcpháthànhn ợhơnsovớicáccôngtykhác.Theođó,cáccôngtycóquymôcànglớnthìhiệuquảhoạtđộngd oanhnghiệpcàngcao.Gleason(2000),Capent ier (2006)mộttrongnhữngnhànghiênc ứuđãtìmraquymôdoanhnghiệpcót ácđộngcùngchiềuđếnhiệuquảdoanhnghiệp.Tuynhiên mộtsốnhànghiêncứunhưKhan(2012),ZuraidahAhmadvàcáccộngsự(2012)chorằngquy môdoanhnghiệp khôngcóýnghĩathốngkêđếnhiệuquảdoanhnghiệp.Trongbàinghiêncứunày,quymôdoanhng hiệpđượcđobằnglogaritcủatổngtàisản.
Bêncạnhđó,dòngtiềnlàmộtyếutốcótácđộngquantrọngđốivớiquyếtđịnhđầutưcủamộtcôn gty.Mộtcôngtycóđủdòngtiềnmặtthìdễdàngtàitrợnhữngdựánđầutưtiềmnăngvìđãcóngu ồnvốnthựchiện.Nhiềucôngtydùcóđủthôngtinvềcơhộiđầutưtiềmnăngnhưngkhôngthểti ếnhànhđầutưdokhôngcóđủnguồntiềncầnt hiết.Vìvậymàkhidòngtiềnđượccảithiệnth ìhọcóthểdễdàngmởrộngđầutư,t h a m giacácdựántiềmnăngmàcáccôngtykháckhôngcóvà từnhữngcơhộiđầutưđómàmanglạilợinhuậnchocôngty.Đồngthời,mộtcôngtycódòngtiền ổnđịnhsẽhạnchếrủirovềthanhkhoản cũngnhưphásản.Khimộtcôngtykiểmsoáttốtdòngtiền,cũngnhưmộtcôngtycódòngtiềnm ạnhsẽcóxuhướnglàmtănghiệuquảhoạtđộngcủacôngty.
Rủirođượcđolườngbằngđộlệchchuẩncủadòngtiền(thunhậpròngcộngkhấuhao)trong3nă m liêntục(STDVCF).Theolýthuyếtthươngmạicổđiển,cáccôngtyvớib iếnđộngtrongthunhậ phoạtđộnghơnđượckỳvọngcólợinhuậncaohơn.Dòngtiềncủacôngtycónhiềubiếnđộngsẽ dẫnđếnrủiromấtthanhkhoản,phátsinhchiphíkiệtquệvàdễdẫnđếnphásản.Nghiêncứuc ủaR.ZeitunvàG.G.Titan(2007)chokếtquảngượclạirằngSTDVCFcótácđộngngượcchiềuv ớiROAvàPROF.Bàinghiêncứucũngkiểmđịnhgiảthuyếtnày.
Giảthuyết7:Rủiro(đượcđolườngbằngđộlệchchuẩncủadòngtiềntrong3nămliêntục)có tácđộngđếnhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp.
Mộtbiếnkháccóthểtácđộngđếncấutrúcvốnvàhiệuquảhoạtđộngcủacôngtylàtỷlệcơcấutàisả nvàđượcđolườngbằngtàisảncốđịnhtrêntổngtàisản.Theolýthuyếtvềchiphíđạidiệnvàthôngt inbấtcânxứngchorằngcáccôngtycótàisảnhữuhìnhcóthểdùngnóđểthếchấptrongviệcvayn ợ,vậynêncáccôngtycónhiềutàisảnhữuh ì n h hơnthìcónhiềucơhộiđểvaynợhơn,vànhanhchón gcóđượcnguồnvốnđểtiếpcậncácdựánđầutưtiềmnăng,đemlạilợinhuậnchocôngty.Thêmn ữa,làmộtcôngt y khicótỷlệtàisảncốđịnh caotứclàcông tyđãcóđầu tưvềmáymócthiếtbịkhátốt,tiêntiếnsẽlàmtăngnăngsuất,tăngchấtlượngsảnxuất,dođósẽ cótácđộngtíchcựcđếnhiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệp.Tacógiảthuyết8:
Nghiêncứucủa R.ZeitunvàG.G.Titan(2007)chorằngcác yếutốkinhtếvĩmôcũngc ó tácđộngđếnhiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệp.Tấtcảdoanhn ghiệpđềuhoạtđộngtrongcùngmộtnềnkinhtế,cùngbịđiềutiếtvàbịchiphốibởinhữngchínhsá chk i n h tếvĩmôcủanhànước.Sựpháttriểnchungcủanềnkinhtếhaynhữngchínhsáchkinhtế vĩmôcủanhànướcnhư:chínhsáchtiềntệ,chínhsáchtàikhóa… sẽcótácđộngítnhiềuđếnhiệuquảhoạtđộngcủatừngcôngty.Bàinghiêncứunàycũngsẽx emxétcácbiếnvĩmôcủanềnkinhtế,đặctrưnglà2biếnvĩmô:tỷlệlạmphátINFLv àtốcđộtăngt rưởngtổngsảnphẩmquốcnộiGDP,tácđộngnhưthếnàođếnhiệuquảh o ạtđộngcủadoanhnghi ệp.
TốcđộtăngtrưởngGDPlàmộttrongcácbiếnvĩmôquantrọngcủanềnkinhtế,mộtnướccótốc độtăngtrưởngGDPcaosẽmanglạinhiềucơhộiđầutưchocácdoanhnghiệpdođóđượcch olàsẽcótácđộngthuậnchiềuđếnhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp.Vàkhimộtnướccótỷlệ lạmphátcaosẽlàmchochiphílãivaytăngcaocũngn hưlàmhạnchếtiêudùngvàđượccholàcótác độngngượcchiềuvớihiệuq uảhoạtđộngcủadoanhnghiệp.
Môhìnhhồiquy
Môhìnhnghiêncứutổngquát
Yit=β0+β1Leverageit+β2Growthit+β3Sizeit+β4STDVCFit+β5Taxit+β6Tangbit+ β7CFit+β8GDPt+β9INFLt+u it Trong đó:
Biếnp hụthuộcYitlầnlượtlàcác b iếnp hụthuộcROA,ROE,P RO F, T o b i n ’ s Q , M B
TổngtàisảnTobin’sQ=(Vốnhóathịtrường+Nợvay)/Tổngtàisản.
- Leverage:đònbẩytàichính,tácgiảsửdụng3biếnđolườngđònbẩytàich í n h b aogồmtổngnợvay/tổngtàisản(TDTA),nợvaytrungdàihạn/ tổngt à i sản(LTDTA),nợvayngắnhạn/ tổngtàisản(STDTA).Babiếnnàysẽlầnlượtđượcthaythếvàomôhình.
- Tốcđộtăngtrưởng(Growth)đượctínhbằngtốcđộtăngtrưởngdoanhthut r o n g 2 nămgầnnhất.Growth= (doanhthut–doanhthut-1)/doanhthut-1
- Độlệchchuẩncủadòngtiền(STDVCF)=độlệchchuẩncủa(Lợinhuậnsauthuế +khấuhao)trong3nămgầnnhấtcủadoanhnghiệp.
- Thuế(Tax)=thuếthunhậpdoanhnghiệp/(lợinhuậntrướcthuế+lãivay)
- TăngtrưởngGDPđượctínhtốcđộtăngtrưởngGDPcủaViệtNamtrong2nămgần nhất,GDP= (GDPt-GDPt-1)/GDPt-1
- Uit:phầndưcủamôhình Đòn bẩy tài chính
Tốc độ tăng trưởng (Growth)
Quy mô tài sản (Size)
ROA Độ lệch chuẩn của dòng tiền (STDVCF)
Tỷ lệ cơ cấu tài sản (Tangb) MBVE
Tốc độ tăng trưởng GDP
Tỷ lệ lạm phát (INFL)
Môhìnhhồiquyđượcthiếtlậpđểkiểmchứngmốiquanhệcủacấutrúcvốnvàhiệuquảhoạtđộ ngdoanhnghiệpđượcviếtthôngqua7phươngtrình,đượcthiếtlậpnhưs au:
ROAit=β0+β1Leverageit+β2Growthit+β3Sizeit+β4STDVCFit+β5Taxit+β6Tangbit
ROEit=β0+β1Leverageit+β2Growthit+β3Sizeit+β4STDVCFit+β5Taxit+β6Tangbit
PROFit=β0+β1Leverageit+β2Growthit+β3Sizeit+β4STDVCFit+β5Taxit+β6Tangbit
- Phươngtrình(4)hiệuquảhoạtđộngđượcđolườngbằngTobin’sQ:Tobin’sQit=β
0+β1Leverageit+β2Growthit+β3Sizeit+β4STDVCFit+β5Taxit+ β6Tangbit+β7CFit+β8GDPt+β9INFLt+u it
- Phươngtrình(5)hiệuquảhoạtđộngđượcđolườngbằngMBVR:M BVRit=β0+ β1Leverageit+β2Growthit+β3Sizeit+β4STDVCFit+β5Taxit+ β6Tangbit+β7CFit+β8GDPt+β9INFLt+u it
- Phươngtrình(6)hiệuquảhoạtđộngđượcđolườngbằngMBVE:M BVEit=β0+ β1Leverageit+β2Growthit+β3Sizeit+β4STDVCFit+β5Taxit+ β6Tangbit+β7CFit+β8GDPt+β9INFLt+u it
P/Eit=β0+β1Leverageit+β2Growthit+β3Sizeit+β4STDVCFit+β5Taxit+β6Tangbit+ β7CFit+β8GDPt+β9INFLt+u it
Môhìnhnghiêncứuthựcnghiệm
Môhìnhhồiquytuyếntínhthôngthường(PoolOLS) ĐốivớimôhìnhPoolhaycòngọilàmôhìnhOLS(OrdinaryLeastSquares),làmôh ì n h hồiquysửdụngdữliệubảngcơbảnnhất.Môhìnhnàygiảđịnhcáchệsốchặnvàđộdốcsửdụn gtrongphươngtrìnhhồiquylàkhôngthayđổitheothờigianvàchocácmẫuquansát.Phươngtrìnhh ồiquyđượcviếtnhưsau:
Yit=β0+β1Leverageit+β2Growthit+β3Sizeit+β4STDVCFit+β5Taxit+β6Tangbit+ β7CFit+β8GDPt+β9INFLt+u
Trongđó:β0l àhằngsốcủamôhình,β1,β2….Β9làhệsốhồiquy,ulàphầndưcủaphươngtrìnhhồ iquy(đạidiệnchosaisốvàcácbiếnkhôngxuấthiệntrongmôhình)
Dothựctếcácgiaiđoạnquansátmẫusẽkhácnhauvàcáccôngtytrongmẫucónhữngđặcthùriêng, vìvậymàcócáchệsốchặnkhácnhau.Dođó,môhìnhhồiquyPoolcóthểsẽbópméomốiquanhệ giữabiếnđộclậpvàbiếnphụthuộcvàlàmsailệchđimốiq u a n hệthựctếgiữabiếnđộclậpvàbiế nphụthuộccủacácquansátmẫu.
Môh ì n h F E M h a y c ò n gọil à môh ì n h bìnhphươngtốit h iểuc á c b iếng iả( L e a s tSq uaresDummyVariable-
LSDV).Môhìnhtácđộngcốđịnhkhôngbỏquacácảnhhưởngtheochuỗithờigianvàcácđơn vịchéo,haynóicáchkhác,môhìnhhồiquyvới tácđộngchéocốđịnhxâydựngdựatrên giảđịnhvềtungđộgốckhácnhaugiữacác đơnvịchéonhưnghệsốgóckhôngđổi.Môhìnhcódạngnhưsau:
Yit=β0+β1Leverageit+β2Growthit+β3Sizeit+β4STDVCFit+β5Taxit+β6Tangbit+ β7CFit+β8GDPt+β9INFLt+u
Trongđó:β0l àhằngsốcủamôhình,β1,β2….Β9làhệsốhồiquy,ulàphầndưcủaphươngtrìnhhồ iquy(đạidiệnchosaisốvàcácbiếnkhôngxuấthiệntrongmôhình),il à côngtynghiêncứu,tlànămng hiêncứu
Môhìnhhồiquytácđộngngẫunhiên(Randomeffectsmodel_REM) Ởmôhìnhtácđộngcốđịnh,tungđộgốcgiữacácđơnvịchéokhácnhau,trongkhiđó,ởmôhìnhtác độngngẫunhiên,nhữngtácđộnglàmchotungđộgốccủacácđơnvịchéokhácnhauđược táchrakhỏitungđộgốccủamôhình.Khiđó,tungđộgốcởmôh ìn h tácđộngcốđịnhđượcbiểudi ễnnhưsau: β0=β1i+□i
Yit=β0+β1Leverageit+β2Growthit+β3Sizeit+β4STDVCFit+β5Taxit+β6Tangbit+ β7CFit+β8GDPt+β9INFLt+u it
Trongđó,β0l àhằngsốcủamôhình,β1,β2….Β9làhệsốhồiquy,ulàphầndưcủaphươngtrìnhh ồiquy(đạidiệnchosaisốvàcácbiếnkhôngxuấthiệntrongmôhình),il à côngtynghiêncứu,tlànăm nghiêncứu.
Dữliệuphân tích trongbài nghiên cứulàdữliệu dạng bảng Chúngtacó3 cáchướclượngnhưđãtrìnhbàyởtrên.Trongđó,phươngpháphồiquyOLSđơngiảnnh ấtnhưnglạihạnchếdobỏquacácđặttínhkhônggianvàthờigiancủadữliệunênlàmb ó p méođ imốiquanhệgiữabiếnphụthuộcvàbiếnđộclập,hơnnữahồiquyOLScó sựtựtươngquantrongdữliệu(kếtquảcủamôhìnhnàythườngchothấytronghệsốDurbinWat son).Dođó,môhìnhFEMvàREMthườngđượcsửdụngđềgiảiquyếtvấnđềnàytrongdữliệ ubảng.
TuynhiênmôhìnhFEMvàREMcũngcónhữnghạnchếnhấtđịnh.Dođódùngmôhìnhnàođ ểkiểmđịnhchokếtquảphùhợp,tácgiảsửdụngkiểmđịnhHausmanđểlựachọngiữahaimôhình FEMvàREM.
Saukhichọnđượcmôhìnhphùhợpsẽkiểmđịnhtựtươngquanvàphươngsaithayđ ổiđốivới môhìnhđó.Trongtrườnghợpcóhiệntượngphươngsaithayđổisẽkhắcphụcbằngphươngph ápGLS(Generalizedleastsquares)trongSTATA.
Phươngphápnghiêncứu
Phântíchthốngkêmôtả
Phươngphápnàyđượcsửdụngđểmôtảnhữngđặctínhcơbảncủadữliệuthuthậpn hằmcócái nhìntổngquátnhấtvềmẫunghiêncứu.Thôngquamôtả,tómtắtthốngkêc ác biếnđộclậpvàbiế nphụthuộccủacáccôngtyniêmyếttrênthịtrườngchứngkhoánViệtNamtronggiaiđoạ nnăm2008đến2013chothấyđượcgiátrịtrungbình,độlệchchuẩn,giátrịlớnnhấtvàbénhấtcủat ừngbiếnnghiêncứu.
Phântíchtươngquan
Phântíchtươngquanđượcsửdụngđểxemxétmốiquanhệgiữacácbiếnđộclậpvàbiếnphụth uộc.Kếtquảphântíchtươngquancóthểbướcđầuđánhgiáđượccácdựb á ocủamôhình.Ngo àira,trongtrườnghợpcácbiếnđộclậpcómốitươngquancaothìđâylàdấuhiệucủađacộngtuy ến,dođóđâylàmộtcơsởđểtácgiảthựchiệnkiểmđịnhđacộngtuyếnvàđiềuchỉnhmôhình.
Phântíchhồi quy
Phân tích hồi quy là một phương pháp quan trọng để đo lường mức độ ảnh hưởng của các biến độc lập đến các biến phụ thuộc Phương pháp này giúp tác giả đưa ra các bằng chứng xác thực nhằm trả lời các câu hỏi nghiên cứu trong luận văn Thông qua phương pháp ước lượng bình phương bé nhất (OLS), hằng số và các tham số của mô hình sẽ được ước lượng Hệ số Pr ob (P-value) của kết quả phân tích hồi quy cho biết mức độ tác động của các biến độc lập lên từng biến phụ thuộc, với các mức thống kê có ý nghĩa thường được sử dụng là 1%, 5% hoặc 10%.
(haynóicáchkháclàđộtincậy99%,95%hoặc90%).Trongnghiêncứunày,tácgiảc họnmứcthốngkêcóýnghĩalà10%,tứclàbiếnđộclậpchỉđượcxemlàcóảnhhưởngmạnhđế nbiếnphụthuộckhigiátrịProbcủatừngbiếnđộclậptrongmôhìnhhồiquynhỏhơn10% (P- value10thìmứcđộcộngtuyếnđượcxemlàcaovàkhiđó,cáchệsốhồiquyđượcướclượngvới độchínhxáckhôngcao.DựavàokếtquảkiểmđịnhhồiquytuyếntínhvàhệsốVIF,cácbiếncóhệs ốVIFlớnhơn10sẽbịloạirakhỏimôhình 1v à tiếptụcphântíchhồiquychođếnkhikhôngcòn biếnnàocógiátrịVIFlớnhơn10,tứclàkhôngcònhiệntượngđacộngtuyến.
KiểmđịnhWaldcósửađổivềphươngsaithayđổi
MộttrongcácgiảthuyếtchủyếuchohồiquybìnhphươngbénhấtthôngthườngOLSlàphươngs aikhôngthayđổi.Nếuphươngsaikhôngphảilàmộthằngsốthìđượccoilàphươngsaithayđổ i;lúcnàyướclượnghệsốhồiquytínhđượcbằngphươngphápO L S làkhônghiệuquả.Đểkiểm địnhsựviphạmgiảthiếtnàycủamôhình,tácgiảsửdụngk i ể m đ ị n h d ạ n g W a l d cós ử a đ ổ i v ớ i cácgiảthiếtH0:k h ô n g c ó h iệntượngphươngsaithayđổi,H1:cóhiệntượngphươngs aithayđổi.Nếukếtquảkiểmđịnhchog i á trịP-valuelànhỏ(nhỏhơn0.05ngầmđịnh), giảthiếtH0b ịbácbỏvàchấpnhậngiảthiếtH1.
Kiểmđịnh Wooldridgevềtựtươngquan
Saukhikiểmđịnhsựphùhợpcủamôhình,bướckếtiếplàkiểmđịnhhiệntượngtựtươngquan củacácbiếntrongmôhình.Khicótồntạihiệntượngtựtươngquan,tuyc á cướclượngOLSvẫ nlàcácướclượngkhôngchệnhnhưngchúngkhôngphảilàướclượnghiệuquả.Nóicáchkhác,ướcl ượngOLSkhôngphảilàướclượngkhôngchệchtốtnhất.Phươngphápkiểmđịnhcóýnghĩanhất đểpháthiệntìnhtrạngtựtươngquanxảyratrongmôhìnhphươngphápkiểmđịnhWooldridg e,trongđógiảthiếtH0đ ư ợ c
1TheoHoàngTrọngvàChuNguyễnMộngNgọc(2008)nếubiếncógiátrịVIFlớnhơn10thìbiếnđóg âyrahiệntượngcộngtuyến. đềcậplàkhôngcóhiệntượngtựtươngquan,H1làcóhiệntượngtựtươngquan.Nếuk ế t quảkiể mđịnhchogiátrịP- valuelànhỏ(nhỏhơn0.05ngầmđịnh),giảthiếtH0b ịb á c bỏvàchấpnhậngiảthiếtH1.
Tómtắtchương3
Trongchương3,tácgiảđãtrìnhbàydữliệunghiêncứu,xác địnhcácbiến nghiêncứu,phươngphápnghiêncứucùngcácmôhìnhnghiêncứuthựcnghiệm.Tácgiảsẽtrìn hb à y kếtquảnghiêncứuvàthảoluậnkếtquảtrongchương4.
Phântíchthốngkêmôtả
Phântíchthốngkêmôtảđượcthựchiệnnhằmmụcđíchtómtắtđặcđiểmcủadữliệu.T hốngkê môtảphântíchcácchỉtiêuphổbiếnnhưgiátrịtrungbình,độlệchchuẩn,g i á trịnhỏnhất,giátr ịlớnnhất…Kếtquảthốngkêmôtảđượctrìnhbàynhưsau:
Mean Median Max Min Std.Dev Skewness Obs
KếtquảthốngkêmôtảchothấyrằngtỷsuấtsinhlợitrêntàisảnROAtrungbìnhlà6 ,0 7 % vớ iđộlệchchuẩnlà8,18%.ROAcaonhấtlà50,09%,thấpnhấtlà-
64,55%.Tỷs u ấtsinhlợitrênvốnchủsởhữuROEtrungbìnhtrongmẫudữliệulà7,57%.Kếtquản à ychothấycáccôngtytrongmẫucómứcsinhlờitrênbáocáotàichínhtươngđốit hấp(tron ggiaiđoạn2008-2013)khisovớimứclạmpháthằngnămcógiátrịtrungbìnhlà12,25%.
KhácROAvàROEchỉtiêuđolườnghiệuquảtheosổsách,chỉtiêuđolườnghiệuquảt h ịtrường cótỷlệcao.ChỉtiêuđolườnghiệuquảthịtrườnglàTobin’sQđạtmứct r u n g bìnhlà1,01,chỉ sốnàylớnhơn1,chothấycácdoanhnghiệpcầntăngcườngđầutưhơnnữa.
Kếtquảthốngkêchothấymứctrungbìnhcủatỷsốnợlà50,19%,trongđónợvayngắnhạ nlà39,59%và nợdàihạnlà10,60%.Chothấycácdoanhnghiệpsửdụngnợng ắnhạnnhiềuhơnnợdàihạn. Tỷsốnợtrungbình hằngnămcủacáccôngtytrongg i aiđoạn(2008- 2013)ítbiếnđộng.Nhìnchungcácdoanhnghiệptrongmẫucótỷlệnợdàihạnkháthấp.Điều nàycóthểgiảithíchkhicáccôngtycầnpháthànhchứngkhoánracôngchúng,cáccôngtychủy ếutiếpcậnvớinguồntàitrợbằngvốncổphầnhơnlàpháthànhtráiphiếu.Vàtrongthựctế,thìthịtr ườngtráiphiếuởViệtNamcũngchưapháttriển.Nguồncungcấptíndụngchủyếulàtừhệth ốngngânhàngthươngmại,trongkhicácngânhàngthườngcónhữngyêucầukhắtkhevàlãisuấtk hácaochoc á c khoảnvaydàihạn,nhằmquảnlýviệcsửdụngvốnđúngmụcđíchvàhạnchếrủir o Vìvậymàcácdoanhnghiệpthườngdựanhiềuvàovốncổphầnvàcáckhoảntíndụngthươ ngmại.
Phântíchtươngquan
TDTA STDTA LTDTA Growth Size STDVCF TAX Tangb CF GDP INF
(+0.118),tuynhiêntỷlệnợngắnhạnSTDTAlạicóquanhệngượcchiềuvớitốcđột ăngtrưởn glà(-0.008).Chotanhậnđịnhđầutiênlà việcsửdụngnợvaytrongngắnhạnsẽlàmchậmtốcđộtăngtrưởngcủacôngty,ngượclạisửd ụngnợvaytrunghạncóthểthúcđẩycôngtytăngtrưởngtốt.
ThôngquamốiquanhệgiữacácbiếnđolườngrủiroSTDVCF vàcácbiếntỷlệđònbẩyTDTA,STDTA,LTDTA chothấyrằng việcsửdụngnợvay dàihạnsẽlàmtăngrủirochocôngty(+0.236)vàviệcsửdụngnợvayngắnhạnsẽcótácdụnghạnc hếrủir ocôngty(-0.147).
Quymôcủacôngty(Size)cũngcótácđộng cùngchiều vớisựtăngtrưởng(Growth)c ô n g ty(+0.141).Côngtycóquymôcànglớnthìtốcđộtă ngtrưởngcànglớn.Vàth ô n g quaSTDVCFtathấynhữngcông tycótốcđộtăngtrưởngcaovàquymôcànglớnthìrủirocaohơncáccôngtynhỏhơn.
Lựachọnmôhìnhhồiquy
Trongb à i n g h i ê n cứun à y cấut r ú c vốnđ ư ợcc h i a l à m 3 b iếnT D T A , S T D T A v à LTDTAvàcó7phươngtrìnhhồiquy,vìvậymàkhilựachọnmôhìnhthìtacũngphânratheo3nhó mbiếntươngứngvớiTDTA,STDTAvàLTDTA.
E(giátrịtrườngmỗicổphiếutrênthunhậpmỗicổphiếu)c h o kếtquảkhôngcóýnghĩathốngkêđố ivớicả3môhìnhsửdụnglầnlượtcácbiếnđộclậpTDTA,LTDTAvàSTDTA.DođóP/
Ekhôngđượcsửdụnglàmbiếnđolườngh iệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệp,tươngứngl oạiphươngtrình(7)rakhỏibàin g h i ê n cứu. Đểxemxét,lựachọnmôhìnhphùhợpgiữamôhìnhtácđộngcốđịnh(FEM)vàmôhìnhtácđ ộngngẫunhiên(REM),tác giảsửdụngkiểmđịnhHausmanlàkiểmđịnhlựa chọnnênsửdụngmôhìnhtácđộngcốđịnhhaylàmôhìnhtácđộngngẫunhiên.Kiểm địnhHausmanlàkiểmđịnhgiảthuyết:H0:Uiv àbiếnđộclậpkhôngtươngquan.H1:Uivàbiến độclậpcótươngquan.
NếugiátrịP- value(Prob>chi2)chi2)>0.05,lúcđóchấpnhậngiảthuyếtH0,tứclàUiv àbiếnđộclậpk h ô ng tư ơngquan,môhìnhtácđộngngẫunhiênsẽđượcsửdụng(REM).
Bảng4.3trìnhbàykếtquảkiểmđịnhHausmanđểlựachọnmôhìnhhồiquythíchhợpvớichitiếtlàở phầnphụlục1,phụlục2vàphụlục3.
Kiểmtrakhuyếttậtcủamôhình
Kiểmtrahiện tượngđa cộngtuyến
Khiphântíchtươngquan,hệsốtươngquangiữacácbiếncaolàdấuhiệucủađacộngtuyến.Theo Guijarati(1995),đểloạitrừvấnđềđacộngtuyến,cầnnghiêncứuhệsốtươngquangiữacácbiế nđộclậpnếuchúngvượtquá0.8môhìnhhồiquysẽgặpvấnđ ề đacộngtuyến.Từkếtquảphânt íchtươngquanởbảng4.2,tathấykhôngcócặpb i ế n sốđ ộ c lậpnà o cók ế t q u ả h ồ i q u y vượt qua0.8.Dođ ó, v ớ i kết q u ả p h â n tíchtươngquantácgiảcóthểkhẳngđịnhlàcácbiếnkhôngcó hiệntượngđacộngtuyến.
Ngoàira,đểpháthiệntrườnghợpmộtbiếncótươngquantuyếntínhmạnhvớicácb iếncòn lạicủamôhình,tasửdụnghệsốphóngđạiphươngsai(VIF–
NguyễnMộngNgọc(2008),khiVIFj>10t h ì mứcđộcộngtuyếnđượcxemlàcaovàkhiđó,các hệsốhồiquyđượcướclượngvớiđộchínhxáckhôngcao.Dựavàokếtquảkiểmđịnhhồiqu ytuyếntínhvàhệsố
VIF,cácbiếncóhệsốVIFlớnhơn10sẽbịloạirakhỏimôhìnhvàtiếptụcphântíchhồiquychođ ếnkhikhôngcònbiếnnàocógiátrịVIFlớnhơn10,tứclàkhôngcònhiệntượngđacộngtuyế n.
Kếtquảphântíchhồi quyVIFchothấyhệ sốphóngđạiphươngsaiVIFcủatấtcảcácb i ế n đ ề u n h ỏ hơn1 0 , d o đ ó , tácg i ả k ế t luậnlàcác b i ế n nghiêncứuk h ô n g cóh i ệ n tượngđacộngtuyến.Nộidungchitiếtđượctrìnhbàyởbảng4. 4.
Variable VIF 1/VIF Variable VIF 1/VIF Variable VIF 1/VIF
Kiểmđịnhhiệntượngphươngsaithayđổi
Đểkiểmđịnhxemmôhìnhcóbịphươngsaithayđổihaykhông,tácgiảsửdụngkiểmđ ị n h dạngWaldcósửađổivớigiảthiếtH0:khôngcóhiệntượngphươngsaithayđổi,
H1:cóhiệntượngphươngsaithayđổi.NếukếtquảkiểmđịnhchogiátrịP- valuelàn h ỏ (nhỏhơn0.05ngầmđịnh), giảthiếtH0b ịbácbỏvàchấpnhậngiảthiếtH1
(Nguồn:KếtquảphântíchdữliệutừphầnmềmStata12.0)K ế t q uảkiểmđịnh6môhìnhchocả3biếnđộclậpchothấy,cácgiátrịPvaluenhậnđượcđềubằng0 nhỏ hơngiátrịα=0.05,tácgiảkếtluậnđãcóhiệntượngphươngsaithayđổikhihồiquycả6môhình.Nh ưvậy,khihồiquycácyếutốảnhhưởngđếnhiệuq uảhoạtđộngcôngty,đãcóhiệntượngphươngs aithayđổixảyra.
Kiểmđịnhhiệntượngtựtươngquan
PhươngphápkiểmđịnhWooldridgeđượcsửdụngđểkiểmđịnhxemcóhiệntượngtựtươngqu anhaykhôngchocácmôhìnhhồiquy,trongđógiảthiếtH0đ ư ợ cđềcậplàkhôngcóhiệntượngt ươngquan,H1làcóhiệntượngtươngquan.Nếukếtquảkiểm địnhchogiátrịP- valuelàn hỏ (nhỏhơn0.05ngầ mđ ịn h) , g iả thiếtH0bịbácbỏ vàchấpnhậngiảthiếtH1,tứclàđ ãcóhiệntượngtựtươngquanxảyra.
Biếncấutrúcvốn Môhình kiểmđịnh P-value Kếtquảkiểmđịnh
Kếtquảtừmôhìnhnghiêncứu
Saukhithựchiệnlựachọnmôhìnhphùhợpgiữa(Pool,FEMvàREM),tácgiảđikiểmđị nhcáckhuyếttậtcủamôhìnhnhưhiệntượngphươngsaithayđổi,hiệntượngtựtươngquanvàkh ắcphụcchúngbằngphươngphápGLS(Generalizedleastsquares)t r o n g Stata.Cáckếtquảđượ ctrìnhbàybêndưới(bảng4.7,bảng4.8,bảng4.9,bảng4 1 0 , bảng4.11vàbảng4.12)làcáckết quảđãđượckhắcphụcnhữngkhuyếttậtcủamôhình.
Bảng4.7,bảng4.8thểhiệnkếtquảhồiquycủa6biếnphụthuộc(ROA,ROE,PROF,T o b i n ’ s
Q,MBVR, MBVE)theomôhìnhnghiêncứusửdụng biếnđộclập làTDTA,để đolườngtácđộng củanợvaylênhiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệp. Kếtquảnghiêncứunàysẽđượcdùngđểkiểmđịnhchogiảthuyết1.
Bảng4.9,bảng4.10,bảng4.11vàbảng4.12thểhiệnkếtquảhồiquycủa6biếnphụt h u ộcthuộ c(ROA,ROE,PROF,Tobin’sQ,MBVR,MBVE)chomôhìnhnghiêncứu sửdụngbiếnđộclậplàSTDTAvàLTDTAđểđolườngảnhhưởngcủanợngắnhạnvànợdàihạn lênhiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệpvàđượcdùngđểkiểmđịnhgiảthuyết2và3. Đốivớicácgiảthuyếtcònlạithìtácgiảsửdụngkếtquảtừmôhìnhnghiêncứusửdụngbiến độclậpTDTAtrongbảng4.7,bảng4.8đểđánhgiátổngquantácđộngcủanợvaylênhiệuquảho ạtđộngcủadoanhnghiệpvàlàmkếtquảkiểmđịnhchocácgiảt h u y ếtnày.
Cũngnhưcácbàinghiêncứutrướcđây,bàinghiêncứunàycũnglấymôhìnhcóbiếnphụthuộcl à ROAlàmôhình tiêubiểu nhấtdùngđểkiểmđịnhcác giảthuyết nghiêncứutrênphươngdiệnbáocáotàichính,còncácbiếnphụthuộccònlạinhưRO
Tươngtự,cácbiếnphụthuộcdựatrêngiátrịthịtrườngthìnghiêncứusẽphântíchchủy ếudựatrên kếtquảcủamôhìnhcóbiếnphụthuộclàTobin’sQ.Haicáchđolườngcò n lạilàMBVRvàMB VEđượcsửdụnglàmcôngcụđánhgiábổsungtácđộnghiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp.
Giảthuyết 1nêu rarằng“Cấu trúc vốncósửdụng nhiềunợvay sẽtácđộngngượcchiềuđếnhiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệp”.
Tasửdụngmôhìnhcóbiếnđộclậplàtổngnợtrên tổngtàisảnTDTAđểlàmrõgiảthuy ếtnày,bảngtómtắt4.7và4.8chothấymộtcáchtổngqu áttácđộngcủanợlênh iệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp.
Bảng4.7Kếtquảđánhgiáhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệpdựatrêncácchỉsốsổs á c h kếtoán(sử dụngbiếnđộclậplàTDTA).
Coef z P>IzI Coef z P>IzI Coef z P>IzI
Với: *là kýhiệumứcýnghĩa10%, **m ứcýnghĩa5%và ***m ứcýnghĩa1%
TừkếtquảtrêntathấybiếntổngnợtrêntổngtàisảnTDTAcóýnghĩathốngkêvớimứcýnghĩa là1%chocả6môhình.TDTAcótácđộngngượcchiềutrongmôhìnhmàROAđolườnghiệ uquảhoạtđộngdoanhnghiệp,thôngquahệsố(-
KếtquảnàyphùhợpvớicácnghiêncứucủaGleasonvàcáccộngsự(2000),đãtìmthấytổn gnợcómốiquanhệngượcchiềuđốivớitỷsuấtsinhlợitrêntổngtàisản( R OA ) ; MinTsu ngChen(2009),pháthiệnrarằngtỷlệnợdựkiếncótácđộngngượcch iềuđángkểđếnhiệuquả hoạtđộngdoanhnghiệp;tươngtựvớiMahfuzahSalim( 2 0 1 2 ) Vàkếtquảnàyhỗtrợcholý thuyếtchiphíđạidiện;làsửdụngnợvayđểlàmg iảmchiphíđạidiện.
Sau khi tính toán tác động của chi phí lãi vay, việc tăng sử dụng nợ vay trong cấu trúc vốn sẽ làm giảm hiệu quả hoạt động doanh nghiệp, được đánh giá qua các chỉ số kế toán và báo cáo tài chính Sử dụng nợ vay cao có thể dẫn đến chi phí kiệt quệ tài chính, gây ra rủi ro cho doanh nghiệp Khi lợi ích từ tấm chắn thuế gia tăng, chi phí kiệt quệ tài chính cũng sẽ tăng theo Cuối cùng, khi tỷ lệ nợ tăng, lợi ích từ tấm chắn thuế sẽ không còn cao hơn chi phí kiệt quệ tài chính, khiến việc vay nợ không còn mang lại lợi ích cho doanh nghiệp.
Coef z P>IzI Coef z P>IzI Coef z P>IzI
Với: *là kýhiệumứcýnghĩa10%, **m ứcýnghĩa5%và ***m ứcýnghĩa1%
Nhưngkhitađánhgiáhiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệpdựatrênyếutốgiátrịthịtrườngthìv iệcsửdụngnợlàmtănggiátrịthịtrườngcủadoanhnghiệpthôngquahệsốT o b i n ’ sQ l à (+0.25 09),vớiM B V R l à (+0.2350)v à vớiMBVEl à ( + 6 4 3 2 1 ) , c ó ý n g hĩathốngkêởmức1
%. Ởkếtquảnàychotathấyviệcsửdụngnợvaycónhữngtácđộngkhácnhauđếnhiệuquảhoạtđộ ngdoanhnghiệp.Mộtmặtlàmgiảmhiệuquảhoạtđộngcôngtykhiđolườngbằngchỉtiêutà ichínhmàởđâytađolườngbằngchỉsốROA;mặtkháclàmtănghiệuquảhoạtđộngxéttrênyế utốgiátrịthịtrường,cụthểởbàinghiêncứunàylàchỉsốTobin’sQ,điềunàychothấyrằngsựkỳv ọngcủanhàđầutưkhidoanhnghiệpsửdụngnợvaylàdoanhnghiệpđangcónhiềucơhộiđầut ưvàmanglạilợinhuậntrongtươnglai.
TasửdụngmôhìnhcóbiếnđộclậplàtỷsốnợngắnhạntrêntổngtàisảnSTDTAđểlàmrõgiảth uyết2,bằngcáchtómtắtlênbảng4.9và4.10đểnhìnthấymộtcáchtổngquáttácđộngcủanợngắ nhạnlênhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp.
Kết quả từ bảng 4.9 cho thấy biến độ lập nợ ngắn hạn trên tổng tài sản (STDTA) có ảnh hưởng ngược chiều đến ROA với hệ số -0.0296, trong khi đó lại có tác động cùng chiều với PROF với hệ số +0.0345 Điều này chỉ ra rằng việc sử dụng nhiều nợ vay ngắn hạn trong cấu trúc vốn có thể làm tăng lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao, nhưng lại ảnh hưởng tiêu cực đến lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản Nghiên cứu này bác bỏ giả thuyết 2 về khía cạnh báo cáo tài chính Bảng 4.9 cũng cho thấy khi đo lường hiệu quả hoạt động bằng ROE, có mối quan hệ cùng chiều với hệ số +0.0398, nhưng kết quả này không có ý nghĩa thống kê Mô hình nghiên cứu sử dụng ROA làm biến phụ thuộc để kiểm định các giả thuyết, trong khi ROE và PROF được dùng để bổ sung, do đó việc bác bỏ giả thuyết 2 là hợp lý Kết quả này tương đồng với các nghiên cứu của Zeitun và Titan (2007), Mahfuzah Salim và cộng sự (2012), Khan (2012), nhưng trái ngược với Abor (2007) khi cho thấy mối quan hệ cùng chiều.
Kếtquảnghiêncứunàychothấyrằngnợngắnhạníttốnkémchiphíhơnnhưngcácdoanhngh iệpViệtNamgiaiđoạn2008-2013chưasửdụnghiệuquảcáckhoảnvay ngắnhạnvàdođótăngnợvayngắnhạnsẽdẫnđếnlợinhuậntrêntàisảnthấptương ứngvớihiệuquảhoạtđộngkhônghiệuquả.
Bảng4.9Kếtquảđánhgiáhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệpdựatrêncácchỉsốsổs á c h kếtoán(sử dụngbiếnđộclậplàSTDTA).
Coef z P >IzI Coef z P >IzI Coef z P >IzI
Với: *là kýhiệumứcýnghĩa10%, **m ứcýnghĩa5%và ***m ứcýnghĩa1%
Mặtkhác,kếtquảhồiquydựatrêngiátrịthịtrườngbảng4.10chothấyviệcsửdụngnợlàmtăng giátrịthịtrườngcủa doanhnghiệpthôngqua cáchệsốvới
Tobin’sQlà( + 0 1 9 7 7 ) , vớiMBVRlà(+0.1814)vàvớiMBVElà(+6.4547),cóýnghĩat hốngkêlầnlượtlà1%,5%và1%.Khităngvaynợngắnhạnthìgiátrịthịtrườngcủadoanhn g hiệptăngtheo,haynóicáchkháckhităngnợvayngắnhạnthìhiệuquảhoạtđộng đượcđolườngbằngyếutốgiátrịthịtrườngcũngtănglên.Kếtquảnàychothấygiảt h u y ết2đ ượcđồngtình.
Coef z P>IzI Coef z P>IzI Coef z P>IzI
Với: *là kýhiệumứcýnghĩa10%, **m ứcýnghĩa5%và ***m ứcýnghĩa1%
Vậygiảthuyết2đượcchấpnhậnkhiđolườnghiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệpbằngthướcđod ựatrêngiátrịthịtrường,vàbácbỏgiảthuyết2khihiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệpđược đolườngbằngcácchỉsốsổsáchkếtoán,từbáocáotàichính.
TasửdụngmôhìnhcóbiếnđộclậplàtỷsốnợdàihạntrêntổngtàisảnLTDTAđểlàmrõgiảth uyết3,bảngtómtắt4.11và4.12chothấymộtcáchtổngquáttácđộngcủanợdàihạnlênhiệuq uảhoạtđộngdoanhnghiệp.
Coef z P>IzI Coef z P>IzI Coef z P>IzI
Với: *là kýhiệumứcýnghĩa10%, **m ứcýnghĩa5%và ***m ứcýnghĩa1%
Từkếtquảcủabảng4.11tathấybiếnđộclậpnợdàihạntrêntổngtàisảnLTDTAcóýng hĩathống kêởmứcýnghĩalà1%và5%.LTDTAcótácđộngngượcchiềuvớiROAth ô n g quahệsố(-
0.0140),tácđộngcùngchiềuvớiROEvớihệsố(+0.2040),PROFvớihệsố(+0,0114).Kế tquảnàykhẳngđịnhgiảthuyết3khigiảthuyết3dựđoán rằngcómốiquanhệngượcchiềugiữaLTDTAvàROA.KếtquảnàyphùhợpvớikếtquảcủaS ohailAmjed(2007),ZeitunvàTitan(2007).
Tronggiaiđoạnnghiêncứu2008–2013,tathấytỷsốtrungbìnhcủanợdàihạntrêntổng tàisảnlà 10.60%là khánhỏnhưng theokếtquảlà cótácđộngngượcchiều lênh iệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp,điềunàychothấycácdoanhnghiệpchưacómộtchi ếnlượckinhdoanhdàihạn.Tácđộngngoạicảnhlàcuộckhủnghoảngkinhtếtoàncầukéodài,lạ mpháttăngcao,môitrườngkinhdoanhkhắcnghiệtđãphầnnàolàmg iảmthêmhiệuquảhoạ tđộngcủadoanhnghiệp.Vànhữngdoanhnghiệpcónợcàngn h iềuthìcànglàmchohiệuquảhoạt độngkinhdoanhcủamìnhcànggiảm.
Tươngtựtaphântíchkếtquảhồiquydựatrêngiátrịthịtrườngbằngbảngtómtắt4.12c h o thấythìvi ệcsửdụngnợdàihạnlàmtănggiátrịthịtrườngcủadoanhnghiệpthôngq u a hệsốv ớiT o b i n ’ s
Q l à (+0.1172),vớiM B V R l à ( + 0 1 7 6 5 ) v à vớiMBVEl à ( + 3 8 9 1 5 ) , vàcóýnghĩat hốngkêđốivớichỉsốTobin’sQởmứclà5%.Vậytăngvaynợdàihạnthìgiátrịthịtrườngcủadoa nhnghiệptăngtheo,haynóicáchkháckhităngnợvaydàihạnthìhiệuquảhoạtđộngđượcđolư ờngbằngyếutốgiátrịthịtrườngcũngtănglên.Kếtquảnàychothấygiảthuyết3bịbácbỏ.
Tuynhiên,hiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệp caohơncóthểlàdođóng gópcủalợiíchtừláchắnthuếcủalãivayvàvaitròxửlýkỷluậtcủanợdàihạnđểgiảmthiểuchip híđạid iện.Điềunàygiúpchocácnhàquảnlýcôngtysửdụnghiệuquảhơnnợdàihạnđểtăngl ợinhuậncôngty.
Vậythìkhi hiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệpđượcđobằngchỉtiêukếtoán trênbáocáotàichínhcụthểlàROAthìgiảthuyết3đượcchấpnhận,nhưngkhiđolườngbằnggi átrịthịtrườngthìgiảthuyết3bịbácbỏ.
Coef z P>IzI Coef z P>IzI Coef z P>IzI
Với: *là kýhiệumứcýnghĩa10%, **m ứcýnghĩa5%và ***m ứcýnghĩa1%
Tómlại,cấutrúcvốncómốitươngquanmạnhmẽvớihiệuquảhoạtđộngdoanhn g h iệp cảvềmặtgiá trịsổsách kếtoánđạidiện làROAvà yếutốgiá trịtrườngđạidiệnlàTobin’sQ.Nợtácđộngngượcchiềulênhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp,đi ềun ày chothấykhigiatăngnợsẽlàsụtgiảmROA.Bêncạnhđó,nợlàmtănghiệuquảt h ịtrườ ngTobin’sQ,mộtsựgiatăngnợsẽlàmgiatăngvốnhóathịtrườngcủadoanhn g h iệp. Đểphântíchtiếptụccácgiảthuyếttừ4-
9,tácgiảsửdụngkếtquảhồiquytừmôhìnhcóbiếnđộclậplà tổngnợtrêntổngtài sảnTDTA,trình bàyởbảng 4.7,bảng4.8đểđánhgiákếtquảdựatrêntínhtổngthể.
Trongbảngnghiêncứu4.7vàbảng4.8tathấyrằngtốcđộtăngtrưởng(Growth)đềuc ó tácđộn gcùngchiềuvớicácbiếnphụthuộcthôngquacáchệsốlà:đốivớiROA( + 0 0 0 4 0 ) ,đ ốiv ớiROE(+0.025),đ ốivớiP R O F (+0.0021),Tobin’sQ (+0.0310),
MBVR(+0.0854)vàMBVE(+0.1151),cómứcýnghĩalà1%,5%,chỉcómôhìnhcủaMBVEkh ôngcóýnghĩathốngkê.Từkếtquảnàylàbằngchứngthựcnghiệmchov iệctốcđộtăngtr ưởngcàngcaothì hiệu quảhoạtđộngdoanhnghiệpcàng cao. Tácg iảchấpnhậngiảthuyết4ngoạitrừMBVEvìkhôngcóýnghĩathốngkê.
KếtquảnàyphùhợpvớikếtquảcủanghiêncứuAbor(2005), Carpentier(2006), R.ZeitunvàG.GTitan(2007),MahfuzahSalim(2012).
Theokếtquảbảng4.7vàbảng4.8hồiquychothấyvềmặtbáocáotàichínhthìquymôcôngty cókết quảcùngchiều vớiROAvàROE vớimứcýnghĩa là1%,cho thấyk hiquymôcàngtăngthìhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệpcàngcao.Nhưngkhixétcá cchỉtiêugiátrịthịtrường,theomôhìnhhồiquyvớiTobin’sQ,MBVRvàMBVEvớimứcýn ghĩalà1%,thìquymôdoanhnghiệpcótácđộngngượcchiều.
KếtquảtrênchothấyquymôdoanhnghiệptăngsẽlàmchotỷsuấtsinhlợitrêntàisảnR O A tăng,c ũngnhưtỷsuấtsinhlợi trênvốncổphần,tuynhiênsẽlàmchogiátrịthị trườnggiảmđi.KếtquảnàyphùhợpvớiGleason(2000),Abor(2007),ZeitunvàTitan( 2 0 0 7 ) , họtì mthấyquymôcôngtycótươngquanthuậnvớiROA.
Nhưvậytachỉchấpnhậngiảthuyết5khihiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệpđượcđolườngb ằngchỉsốROAvàROE,cònbácbỏkhihiệuquảhoạtđộngcủacôngtyđượcđolườngPROF vàcácchỉsốgiátrịthịtrườnglàTobin’sQ,MBVR,MBVE.
Kếtquảtómtắttừbảng4.7vàbảng4.8chothấydòngtiềncủadoanhnghiệp(CF)cótácđộngcù ngchiềuvàcóýnghĩathốngkê1%vớitấtcảcácmôhìnhtrongnghiêncứuđánhgiácảvềk ếtquảcủabáocáotàichínhlẩnvềgiátrịthịtrườngthôngquacáchệsố(+0.7859),(+1.6774), (+0.9468),(+0.9390),(+1.2573)và(+2.2367) tươngứng vớicácmôhìnhtừ1-
6.Quabằngchứngthựcnghiệmnàychotathấydòngtiềnlàyếutốquantrọngtrongviệctácđ ộnglênhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệpnhưcáclýt h u yếttrướcđâycónói:dòngtiềnmạ nhsẽtạonhiềucơhộiđầutưvàonhữngdựántốthơn,đồngthờikhidòngtiềnmạnhsẽgiúpdoa nhnghiệpkiểmsoátđượcrủirothanhkhoản,giảmrủirophásản,nhưvậysẽlàmgiatănghiệuq uảhoạtđộngdoanhnghiệp.Nhưvậytachấpnhậngiảthuyết6.
Giảthuyết7: R ủiro(đượcđolườngbằngđộlệchchuẩncủadòngtiềntrong3năml i ê n tục)c ótácđộngđếnhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp
Theobảngtómtắtkếtquảhồiquytathấyrằngrủirotrongkinhdoanhcủadoanhng hi ệpđolườngbằngSTDVCFcótácđộngcóýnghĩathốngkêtạimức1%;tácđộngngượcchiềuvớiROAvàROEvàcùngchiềuvớicácbiếncònlại.
Theolýthuyếtthươngmạicổđiển,cáccôngtyvớibiếnđộngtrongthunhậphoạtđộnghơnđượckỳ vọngcólợinhuậncaohơn.BằngchứngtừkếtquảtrênlàSTDVCFcótácđộngcùngchiềuvớiPROF ,Tobin’sQ,MBVR,MBVE
Tuynhiên,dòngtiềncủacôngtycónhiềubiếnđộngsẽdẫnđếnrủiromấtthanhkhoả n,phát sinh chiphíkiệt quệvà dễdẫnđến phá sản.Nghiêncứucủa R.Zeitun vàG.G.Tit an(2007)cho kếtquảSTDVCFcó tácđộngngượcchiềuvới ROAvàPROF.Vàtrongnghiêncứunàykếtquảcũngchothấylàcósựtácđộngngượcchi ềuvớiROA.
Kếtquảhồiquychothấytỷlệtàisảncốđịnhcómốiquanhệngượcchiềuvàcóýnghĩathống kêởmức1%trêncảhaiphươngdiệnđolườnglàtừbáocáotàichính(đạid iệnlàROAvớihệsốt ươngquanlà(-
2013,cáccôngtychưasửdụngđượctàisảncốđịnhmộtcáchhiệuquảđểlàmtănghiệuquảhoạt động.Bêncạnhđócũngcót hểlýluậnlàdotácđộngcuộckhủnghoảngkinhtếtàichính,suyt hoáikinhtếtoàncầukéodài,lạmpháttăngcao,môitrườngkinhdoanhkhắcnghiệtđãph ầnnàotácđ ộngđếnhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp.Cácdoanhnghiệptronggiaiđoạnnàyhoạtđ ộngcầmchừng,mộtsựđầutưtàisảncốđịnhtronglúcnàylàmsuyyếutiềmlựctàichính củacô ngty.
KếtquảchothấytốcđộtăngtrưởngGDPtácđộngcùngchiềuvớihầuhếtcácmôhìnhcảmôhình dựatrênbáocáotàichínhcảmôhìnhdựatrênyếutốgiátrịthịtrườngvớic ác hệsố(+0.2455), (+0.1154),(+0.0227),(+1.7520),(+1.4602)vàmứcýnghĩa1%và
2013rấtnhạytrướcthôngtinvềtốcđộtăngtrưởngGDP,sựtăngtrưởngGDPcótácđộngtíchc ựcđếntâmlýcủanhàđầutưkhikỳvọngmộtthịtrườngkinhtếtăngtrưởngtốt. Đốivớitỷlệlạmphát INFL, kếtquảtừmôhìnhtacótỷlệlạmpháttácđộngngượcchiềuởmứcýnghĩa5%vớiROAđạid iệnchoviệcđolườnghiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệptừbáocáotàichính,vàcũngcótácđộ ngngượcchiềuvớiTobin’sQđạidiễnchoviệcđolườnghiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệpbằng yếutốgiátrịthịtrườngvàcóýnghĩaởmức1%.VớikếtquảtrêntathấyrằngINFLcótácdụnglàmt ăngdòngt iềntrướcthuếvàkhấuhaonhưnglạilàmgiảmlợinhuậnsauthuếvàgiátrịthịtrường.V ớimứcýnghĩacaotrêncácđolườnghiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệptrênkhíacạnhgiát rịthịtrườngTobin’sQ,MBVR,MBVE,làmkhẳngđịnhthêm cholạm phátcó tácdụngngượcchiềuđếnhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp.
Tómtắtchương4
Trongchương4,tácgiảđãthựchiệnlựachọnmôhìnhchophùhợpvàtiếnhànhđik hắcphục môhình,vàthựchiệnhồiquy.Thôngquacáckếtquảhồiquy,tácgiảđãk iểmđịnhcácgiảthuy ếtđượcđặtraởchương3vàcókếtluậnvềsựtácđộngcủacácbiếnđộclậpđếnbiếnphụthuộc.Tácgiảcũngđãthảoluậnvớicácnghiêncứutrướcđâycủacáchọcgiảđểsosánhcũngnhưlýgi ảikếtquảnghiêncứu.Trongchương5 cũnglàchươngcuốicủanghiêncứunày,tácgiảsẽkếtluậnlạitoànbộquátrìnhnghiê ncứuvàđưaranhữngkiếnnghịphùhợpvớinộidungnghiêncứucũngnhưmôitrườngnghiêncứ u.
Kếtluận
Sauk h i nghiêncứun h ữ n g đ ề tàicủacáctácg i ả trongnướcnhưNguyễnT hịB ắc( 2 0 1 3 ) , LêThịThanhThảo(2013);TrầnHùngSơnvàTrầnViếtHoàng(2008).… vàcácn g h i ê n cứucủacáctácg i ả n ư ớ c n g o à i n h ư Z e i t u n v à T i t a n ( 2 0 0 7 ) , Mahf uzahS ali m (2012),ZuraidAhmad(2012)…
2013.Cácbiếnphụthuộcđạidiệnchohiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệptheokhíacạnhbáocáo tàichínhlàROA,ROE,PROFvàcácbiếnphụthuộcđolườnghiệuquảhoạtđộngd oanhnghiệp dựavàoyếutốgiátrịthịtrườnglàTobin’sQ,MBVR,MBVE.Tácgiảl ựachọn2nhómbiếnphụt huộcđolườnghiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệp:mộtnhómtínhtoánbằngcácchỉsốsổsáchkế toántrên báocáotài chính;nhómđượctínhbằngg í a trịthịtrườngnhằmmụcđíchhướngđếnphântíchđầyđủmức độtácđộngcủacácb iếnđộclậplênhiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệptrêncảhaiphươngdiệnsổ sáchkết oá nvàgíatrịthịtrườngđểcómộtcáinhìntổngquát.
Các biến độ lập địa diện cho cấu trúc vốn bao gồm tỷ lệ tổng nợ trên tổng tài sản (TDTA), tỷ lệ nợ ngắn hạn trên tổng tài sản (STDTA) và tỷ lệ nợ dài hạn trên tổng tài sản (LTDTA) Các biến kiểm soát gồm quy mô công ty, độ lệch chuẩn của dòng tiền (STDV), thuế (TAX), tỷ lệ tài sản cố định (TANGB), dòng tiền (CF), và các biến vĩ mô như tốc độ tăng trưởng GDP và tỷ lệ lạm phát (INFL) Phương pháp nghiên cứu được tiến hành là phân tích thống kê mô tả, phân tích tương quan tuyết tính, phân tích hồi quy, kiểm định phương sai thay đổi, tự tương quan và đa cộng tuyến.
Tacóthểtómtắtcácyếutốảnhhưởngđếnhiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệpdựat r ên nhữn gkếtquảtrảlờigiảthuyếtởchương4nhưsau:
Mộtcấutrúcvốncósửdụngnhiềunợvaysẽtácđộngngượcchiềuđếnhiệuquảhoạtđ ộngdoan hnghiệpvềmặtsốliệukếtoántrênbáocáotàichính(đạidiệnlàROA),tuynhiênsẽcótácđộngcù ngchiềuvớigiátrịthịtrườngcủadoanhnghiệp(đạidiệnlàT o b i n ’s Q).
Hiệu quảhoạtđộng củadoanh nghiệpđượcđobằng chỉtiêukếtoán trênbáocáotàichính cụthểlàROAthìgiảthuyết3đượcchấpnhậntứclànợvaytrungdàihạ ncómốiquanhệngượcchiềuvớihiệuquảdoanhnghiệp,nhưngkhiđolườngbằnggiátrịthịtr ườngthìgiảthuyết3bịbácbỏ,cótácdụngcùngchiềuvớihiệuquảdoanhnghiệp.
Quymôthịtrườngcótácđộngcùngchiềuđếnhiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệpđượcđol ườngbằngchỉsốROAvàROE,cònkhihiệuquảhoạtđộngcủacôngtyđượcđolườngPROFvàc ácchỉsốthịgiátrịthịtrườnglà Tobin’sQ,MBVR,MBVEthìcótácđộngngượcchiều.
RủirotrongkinhdoanhcủadoanhnghiệpđolườngbằngSTDVCFcótácđộngcóýn g hĩath ốngkêtạimức1%;nhưngcótácđộngngượcchiềuvớiROAvàROEvàcùngchiềuvớicácbiếnc ònlại.
Tàisảncốđịnhđượcxemlàcótácđộngngượcchiềulênhiệuquảhoạtđộngcủad o an h nghiệp.Kếtquảhồiquychothấytỷlệtàisảncốđịnhcómốiquanhệngượcchiềuvàcóýnghĩ athốngkêởmức1%trêncảhaiphươngdiệnđolườnglàtừbáocáot à i ch í n h (đạidiệnlàROAvới hệsốtươngquan là(-0.0455)) vàtừgiá trịthịtrường(đạidiệnlàTobin’sQvớihệsốtươngquanlà(-0.1135)).
Kếtq uảđánhg i á h iệuq uảh oạtđ ộngd oanhnghiệpdựatrêncácchỉsốgiátrịt hịtr ường(đạidiệnlàTobin’sQ)
Hạnchếcủaluậnvănvàhướngnghiêncứutiếptheo
Hạnchếcủaluậnvăn
Vớigiớihạntrongkhảnăngthuthậpsốliệu,tácgiảchỉlựachọnvàomẫunghiêncứu1 9 4 côngtyn iêmyếttrênHOSEvàHNXchưađủlớnđểmangtínhđạidiện.Sốliệuđượclấytừnhữngbáoc áotàichính,báocáothườngniên… tínhminhbạchthôngtin,tìnhtrạngcôngbốthôngtincònthiếuvàchưachuyênnghiệp.ỞViệtNa mchưacócơquanthốngkêđộclậpvàcungcấpsốliệuchínhxác.Nhữngthủtụckếtoánnhằmtá cđộnglêncấutrúcvốn,doanhthu,chiphí,lợinhuậnkhôngđồngbộ,dođókhôngtránhn hữngthiế usót,vìvậykếtluậnmangtínhthamkhảo.
Cónhiềunhântốđểđolườnghiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệpnhưngdohạnchếvềviệc thuthập dữliệunên tácgiảkhông thểđưahết tấtcảvàođềtài nghiên cứu.Bàing hi ên cứunàychưanghiêncứutớicáctácđộngnộitạivềcácchínhsáchquảnlýcủad oanhnghiệplênhiệu quảhoạtđộngvàchưađánhgiáhếtcácyếutốmanglạirủiroch o doanhnghiệp.
Bàinghiêncứuchưaxemxétđếntácđộngcủacấutrúcvốnchotừngngànhtrongnềnkinhtếvìm ỗingànhcónhữngđặcthùriêngvàchukỳkinhdoanhkhácnhau,đểtừđóđánhgiáđượcviệcsửdụ ngnợhaylựachọnmộtcấutrúcvốnthếnàochophùhợpvớitừngngànhnghềđểđạtđượchiệuquả hoạtđộngmàdoanhnghiệpmongmuốn.
Nhữnggợiývàhướngnghiêncứutiếptheo
Cácnghiêncứutiếptheonênsửdụngthêmbiếnđolườnghiệuquảhoạtđộngdoanhnghiệpđ ểbổsungthêmvàokếtquảnghiêncứu;vídụnhưchỉsốlợinhuậntrênmỗicổp h ần(EPS– Earning pershare),lợinhuậnhoạtđộngbiên(NPM-
1 LêThịThanhThảo(2013).Cấutrúcvốnvàhiệuquảhoạtđộngcủacáccôngtyn i ê m yếtt r ê n t hịtrườngc hứngk h o á n V iệtN a m.L uậnvănt hạcsĩkinhtế.TrườngĐạihọ ckinhtếTP.HCM.
2 NguyễnThịBắc(2013).Cấutrúcvốnvàhiệuquảhoạtđộngcủacôngtyniêmyếttrênthịt rườngchứngkhoánViệtNam.Luậnvănthạcsĩkinhtế.TrườngĐạihọckinhtếTP.HCM.
3 NguyễnThịNgọcHà(2011).Cấutrúcvốnvàtỷsuấtsinhlợicủadoanhnghiệp.Luậnvănt hạcsĩkinhtế.TrườngĐạihọckinhtếTP.HCM.
4 TrầnHùngSơnvàTrầnViếtHoàng(2008).Cơcấuvốnvàhiệuquảhoạtđộngcủad o a n h n g h iệpcủac á c c ô n g t y n i ê m yếtt r ê n Sởgiaodịchc hứngk h o á n T hà nhph ốHồChíMinh.Tạpchíkinhtếpháttriển,số218,tháng12năm2008.
5 TrầnNgọcThơvàcácCộngsự(2007).Tàichínhdoanhnghiệphiệnđại.Nhàx uấtbản thốngkê.
1 Abor,J( 2 0 0 5 ) , T h e effectofc a p i t a l s t r u c t u r e o n p r o f i t a b i l i t y : a n e m p i r i c a l an aly s is oflistedfirmsinGhana,JournalofRiskFinance,6:438-447.
2 Abor,J(2007),DebtpolicyandperformanceofSMEs:EvidenceformGhanaianandSo uthAfricanfirms.TheJournalofriskFinance,Vol.8,no.4,pp.364-379.
3 Arbabiyan,Ali-Akbar&Safari,Mehdi,
(2009),Theeffectsofcapitalstructurea n d profitabilityinthelistedfirmsinTehra nStockExchange,JournalofManagement Perspective,33:159-175.
4 Berger,A & B o n a c c o r s i d i P a t t i , E ( 2 0 0 6 ) , C a p i t a l s t r u c t u r e a n d firm performance:anewapproachtotestingagencytheoryandanapplicationtotheb a n k i n g industry,JournalofBankingandFinance,32:1065-1102.
5 Boodhoo,Roshan(2009),CapitalStructureandperformanceofMauritiusList edFirms:TheoreticalandEmpiricalEvidences,OnlineWeb.
6 CarpentierC ( 2 0 0 6 ) , T h e v a l u a t i o n effectso f l o n g t e r m c h a n g e s i n c a p i t a l st r u c t u r e ,InternationalJournalofmanagerialFinance.Vol.2,No.1,pp.4-
Capitalstructureinanemergingstockmarket:Thecaseo f India,ResearchinInternation alBusinessandFinance,24:295-314.
10 DeesomsakR , PaudyalK & P e s c e t t o G (2004),T h e determinantso f c a p i t a l s t r u c t u r e : EvidencefromtheAsiaPacificregion,JournalofMultinationalF i n a n ci a l Management,14:387-405.
12 EriotisN,VasiliouD&NeokosmidiVZ.(2007),How firmcharacteristicaffectc a p i t a l s t r u c t u r e : a n empiricals t u d y ,J o u r n a l o f
( 2 0 0 3 ) , T e s t i n g thep e c k i n g o r d e r t h e o r y o f c a p i t a l st ru ctur e,JournalofFinancialEconomics,67:217-248.
14 Friend,I.,&Lang,L.H.P.(1988),Anempiricaltestoftheimpactofmanagerialself- interestoncorporatecapitalstructure,Journaloffinance,43(2):2 7 1 - 2 8 1
(2000),Thepricingofseasonedequityo ff eri n g s: evidencefromREITs,RealEs tateEconomics,28:363-84.
(2000) The interrelationship betweencu l t u r e s, capitalstructure,andper formance:EvidencefromEuropeanretailers.J o u r n a l s ofBusinessResearch,V ol.50,pp.185-91.
( 2 0 0 4 ) , D e t e r m i n a n t s oftargetc a p i t a l s t r u c t u r e : T h e c a s e o f d u a l d e b t a n d e q u i t y i s s u e s ,J o u r n a l o f fin an ci al economics,71(3),517-
21 Kouki,M(2012),CapitalStructureDeterminants:NewEvidencefromFren chP a n e l Data,InternationalJournalofBusinessandManagement,7(1):214-229.
22 MahfuzahSalim,Dr.rajYadav(2012),Capitalstructureanffirmperform ance:E v i d e n c e fromM a l a y s i a L i s t e d Companies,P r o c e d i a S o c i a l a n d B e h a v i o r a l S c i e n c e s.pp.156-166.
23 Majumbar,SandChhibber,P(1999),Capitalstructureandperformance:e v i d e n c e froma t r a n s i t i o n e c o n o m y o n a n a s p e c t o f c o r p o r a t e g o v e r n a n c e , P u b l i c Choice,98:287-305.
TsungC h e n g ( 2 0 0 9 ) , R e l a t i v e effectso f d e b t a n d e q u i t y onc o r p o r a t e o p er a t i n g p e r f o r m a n c e : A q u a n t i l e r e g r e s s i o n s t u d y,I n t e r n a t i o n a l J o u r n a l o f M a na g e m en t,Vol.26.No.1.
25 PathakRajesh(2011),CapitalStructureandPerformance:EvidencefromIndianManuf acturingFirms,SocialScienceResearchNetwork,OnlineWeb.
( 2 0 1 1 ) , C a p i t a l S tr uc tu re an d F i n a n c i a l P e rf o r m an ce : Evidencefrom SelectedBusinessCompaniesinColomboStockE x c h a n g e SriLanka,Journ alofArts,Science&Commerce,II(2):1-13.
28 Ramaswamy,K ( 2 0 0 1 ) , O r g a n i z a t i o n a l o w n e r s h i p , competitivei n t e n s i t y , a n d firmperformance:an empiricalstudyofIndianmanufacturing sectors,StrategicM a n a g e m e n t Journal,22:989-998.
( 2 0 0 8 ) , Governmento w n e r s h i p a n d performance:Ananalysisoflistedcomp aniesinMalaysia,CorporateOwnershipandControl,6(2):434-442.
( 2 0 1 1 ) , C a p i t a l S t r u c t u r e a n d FirmP e r f o r m a n c e : Ev id en ce from IranianCompanies,InternationalResearchJournalofFinanceandEco nomics,70:21-28.
32 SohailAmjed(2007),TheimpactofFinancialstructureonprofitability:stu dyo f Pakistan’sTextileSector.Mibes2007,pp.440-450.
R u b ( 2 0 1 2 ) , C a p i t a l s t r u c t u r e a n d f i r m performance;Evidencefro mPalestinestockexchange.Journalofmoney,I n v e s t m e n t andbanking.No. 23,pp.109-117.
35 WeiXu,XiangzhenXu,ShoufengZhang(2005).Anempiricalstudyonr e l a t i o n s h i p betweencorporationperformanceanfcapitalstructure.China-
36 Zeitun,R a n d T i a n , G ( 2 0 0 7 ) , C a p i t a l s t r u c t u r e a n d c o r p o r a t e p e r f o r m a n c e : ev id en c e fromJordan,AustralasianAccountingBusinessand
37 ZuraidahAhmad,Norhasniza MohdHasanAbdullah,andShashazrinaRosl an( 2 0 1 2 ) , CapitalStructureEffectonfirmsperfprmance:FocusingonConsumer sa n d I n d u s t r i a l s s e c t o r s o n M a l a y s i a n F i r m s I n t e r n a t i o n a l R e v i e w o f B u s i n e s s Research papers,Vol.8.No.5.pp.137-155.