Gi i thi u chung
NSL là một yếu tố quan trọng trong việc phát triển kinh tế xã hội của mỗi quốc gia Trong bối cảnh hiện nay, NSL đang đối mặt với nhiều thách thức, đặc biệt là sau đại dịch Nguồn lực cần được tập trung vào các thành phần công nghiệp chủ chốt, nhằm đảm bảo sự phát triển bền vững và hiệu quả cho nền kinh tế.
Theo thống kê của nhóm NC và tham khảo từ Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO), năng suất lao động của Việt Nam đạt 5,4% vào năm 2019, tăng từ 6,2% so với năm trước Hiện tại, năng suất lao động trung bình đạt 117,94 triệu VNĐ, tương đương khoảng 5.081 USD Trong giai đoạn 2011 - 2020, tốc độ tăng trưởng năng suất lao động của Việt Nam là 5,1%, cao hơn mức trung bình của khu vực Đông Nam Á Tốc độ tăng trưởng năng suất lao động của Việt Nam vẫn còn thấp so với các nước khác trong khu vực.
Vi t nam ch u tácăđ ng l năđ n NSL trong nghành XD, n mă2021ălƠăm tăn măb t n v nhi u m tăđ i v i ngành XD Các công ty XD luôn b đ t trong tình tr ng thi u h t
L , giá thành v t li uăt ngăphongăphanhăvƠăkhanăhi m d năđ n tình tr ng DA ch m tr thi công [2]
Giãn cách xã h i kéo dài gơyătácăđ ng tiêu c căđ n th tr ng L c a ngành công nghi p và XD D n ch ng v s suy gi măL ătrongăn mătr căđó,ătrongăquỦăIIIăn mă2021,ă
Lao động trong ngành công nghiệp và xây dựng tại L có số lượng lên tới 15,7 triệu người, với mức lương trung bình đạt 960,1 nghìn đồng Tuy nhiên, việc tuyển dụng lao động có tay nghề cao vẫn là thách thức lớn đối với ngành này.
Ngành xây dựng đang đối mặt với tình trạng thiếu hụt lao động nghiêm trọng, với tỷ lệ công nhân lành nghề giảm 33% trong vòng 10 năm qua Mặc dù các doanh nghiệp vẫn nỗ lực tuyển dụng, số lượng công nhân lành nghề hiện nay không đủ đáp ứng nhu cầu Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, các doanh nghiệp xây dựng cần phải nâng cao chất lượng lao động, đồng thời tìm kiếm giải pháp để thu hút lao động có tay nghề cao nhằm đáp ứng yêu cầu hoạt động ngày càng tăng.
Xácăđ nh v năđ nghiên c u
Nghành XD là m tănghƠnhăđ c thù v i nhi u khác bi t so v i các nghành khác Các côngătr ng XD nóiăchungăcóăcácăđ căđi m sau:
Vì lý do giá cả và tính phù hợp với kế hoạch xây dựng, các máy móc được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng Tuy nhiên, việc sử dụng máy móc không đúng cách có thể gây ra hư hỏng, chậm tiến độ thi công và ảnh hưởng đến năng suất làm việc.
XD là ngành công nghiệp xây dựng, trong đó nhân lực đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất và thi công Việc đào tạo tay nghề và kỹ năng cho nhân viên là rất cần thiết, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và hiệu suất của các dự án Sự phát triển của ngành xây dựng phụ thuộc vào sự đầu tư vào nguồn nhân lực và khả năng làm việc của đội ngũ công nhân.
- Vi c áp d ng các mô hình QLXD m iănh ămôăhìnhăthôngătinăcôngătrìnhăBIM,ăXD tinh g nầătrongăQL,ăđi u hành các DAXD c a các NT n c ta còn h n ch [3]
Trong nhiều công trình xây dựng, một số công ty xây dựng và nhà thầu thường phân chia nhiệm vụ và công việc cho các kỹ sư, nhằm đảm bảo tiến độ thi công hiệu quả Mỗi kỹ sư sẽ phụ trách nhiều nhiệm vụ khác nhau, đồng thời phải phối hợp chặt chẽ với các đồng nghiệp để hoàn thành dự án đúng thời gian và chất lượng yêu cầu.
- V năđ qu n lý ATL trong quá trình TC công trình c a NT còn y uăkém,ăs ăsƠi,ăl ng l o
- i u ki n sinh ho t c a ng iăL t i nhi u DA còn r t nhi u khó kh n, thi u th n, ch t ch i t m b , làm suy gi m s c kh e, th l căvƠăđ ng l c [3]
- Th i ti t, khí h uăc ngăc n đ c l uătơm nhi u trong các DAXD n c ta
Ngành xây dựng đang đối mặt với nhiều thách thức trong việc nâng cao năng suất lao động (NSL) Các doanh nghiệp cần cải thiện quy trình làm việc và áp dụng công nghệ mới để tăng hiệu quả Đặc biệt, việc nâng cao NSL không chỉ giúp giảm chi phí mà còn nâng cao chất lượng công trình Để đạt được điều này, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan và đầu tư vào đào tạo nguồn nhân lực Chỉ khi cải thiện được NSL, ngành xây dựng mới có thể phát triển bền vững trong tương lai.
Các m c tiêu nghiên c u
Các m c tiêu NC đ căđ raănh ăsau:
- Xây d ng h th ng các YT theoăđ xu t các YT qu n lý n ngăsu t c a hi p h i XD M (Ch ngă3ă“ăElementsăofătheăConstructionăIndustry”ăJ.K.ăYates,ăPh.D,ă2014) [4];
- Xây d ng thangăđoăđánhăgiáăphùăh p v i th c tr ngăNSL ătrongănghƠnhăXDăn c ta Thangăđoăđ năgi n c th giúp đ iăt ng ph ng v n có th d dàng s d ng thông qua m tăh ng d năđánhăgiáăc th
- Phát tri n b công c h tr qu n lý NSL trên công trình XD;
- B công c s giúpăcácăbênăđ c bi t là NT xácăđ nhăđ c m căđ qu n lỦăn ngăsu t, thông qua vi c t đánhăgiá,ăt đóăphátătri năđ c l trìnhăh ngăđiăthíchăh păđ t iă uăhi u qu qu nălỦăn ngăsu t.
Ph m vi nghiên c u
Th i gian th c hi n: NC đ c tri n khai t 09/2021 t i 05/2022.ăTrongăđóăth i gian thu th p
DL đ c ti n hành t (01/2022 ậ 04/2022) aăđi m: Các DAXD khu v c mi n Nam iăt ng ph ng v n là
Các NT ( T ng th u, th u ph , NCC, )
Do gi i h n v th i gian và ngu n l c NC ch ti n hành th nghi m m t s các chuyên gia trong nghành khu v c mi n Nam.
óngăgópăc a nghiên c u
ă óngăgópăv m t th c ti n
Góp phần giúp công ty, nhà thầu có cái nhìn tổng thể hơn về vai trò quan trọng trong quản lý năng suất lao động Khi đó, am hiểu kế hoạch có thể giúp xây dựng nâng cao chất lượng quản lý, nâng cao sự thành công của dự án và doanh nghiệp Bằng công cụ quản lý được xây dựng, góp phần đánh giá định kỳ quản lý năng suất của nhà thầu, giúp công ty có thể lựa chọn các nhà thầu tiềm năng cho dự án.
ă óngăgópăv m t h c thu t
+ Phát tri n công c h tr qu n lý NSL trên côngătr ng XD
+ Xácăđ nh m căđ qu n lý NSL trên công trình XD
Gi i thi uăch ng
ch ngănƠy ch y u trình bày t ng quan các khái ni m, thu t ng liênăquanăđ năđ tài NC, và t ng quan các NC tr căđơyă
Các đ nhăngh a
N ngăsu tălaoăđ ng
Năng suất là một khái niệm bao trùm, liên quan đến việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực để tạo ra hàng hóa và dịch vụ chất lượng Theo Ramsay (1973), năng suất có thể được hiểu từ một góc nhìn tổng quan, nhưng cần có sự phân tích chi tiết để xác định năng suất cụ thể của từng ngành Việc nghiên cứu năng suất không chỉ giúp cải thiện quy trình sản xuất mà còn nâng cao hiệu quả phân phối hàng hóa và dịch vụ.
V m t k thu t,ăn ngăsu tăđ c hi uăđ năgi n là m iăt ngăquanăgi a các KQ c aăđ u ra v iăcácăđ uăvƠoăđưăs d ng,ăđ c bi u th b ng công th c:
N ngăsu tă=ă u ra (Output)/ u vào (Input)
N ngăsu tălaoăđ ng trong xây d ng
Trong ngành xây dựng hiện nay, việc tối ưu hóa tài nguyên và giảm thiểu lãng phí là rất quan trọng Các doanh nghiệp sản xuất cần hiểu rõ khái niệm giá trị gia tăng, từ đó so sánh giá trị tài nguyên sử dụng (input) với giá trị sản phẩm đầu ra (output) để nâng cao hiệu quả hoạt động.
Hai d ng NS th ngăđ c s d ng trong nghành XD:
N ngăsu t=ă uăraă(output)/ă u vào (input) (1)
N ngăsu t=ă uăvƠoă(input)/ă u ra (output) (2)
D ngă(2)ăđ c dùng r ngărưiăh n.ăVíăd m t d ng c th th ngăđ c dùng đ đoăl ng n ngăsu t:
N ngăsu tă=ă uăvƠoă(input)ă/ă u ra(output)
= S gi công L th c t ( actual work hours)/ S l ng s n ph măđ tăđ c (installed quantity) (2)
Các YT nhăh ngăđ n NSL trong thi công XD:
V tăt :ăS s n có c a v tăt ,ăv t li u m iầ
L :ă ngăc ălƠmăvi c, ý th c,ătrìnhăđ tay ngh ,ầ
H th ng theo dõi, ki măsoát,ăđoăl ng,
S ph n h i và ph i h p gi a các bên,
Saiăsót,ăthayăđ i, hi u ch nh,
KH cung ng v tăt ,ăTB,ầ
Hình th c th a thu n h păđ ng
Các nhăh ng bên trong và bên ngoài:
Pháp lý và th tr ng
Cácăph ngăphápăđoăl ngăn ngăsu t
D aă trênă đ xu t các YT qu n lý n ngă su t (Ch ngă 3ă “ă Elements of the ConstructionăIndustry”ăJ.K.ăYates,ăPh.D,ă2014) [4]
2.2.3 Các ph ngăphápăđoăl ngăn ngăsu t:
2.2.3.2 Ph ng pháp gián ti p:
Phương pháp phỏng vấn (Questionnaire) là một kỹ thuật hiệu quả để xác định các vấn đề, tác động và quản lý trong thi công xây dựng Phương pháp này thu thập ý kiến từ các thành viên tham gia dự án và phân tích nguyên nhân gây ra chậm trễ, gia tăng rủi ro và giảm năng suất lao động Nhờ vào phương pháp này, quá trình thu thập thông tin diễn ra nhanh chóng và tiết kiệm chi phí.
T ng quan các nghiên c u tr c
M t s nghiên c u đưăcôngăb trên th gi i
Jon A Leydens 2000 Phát tri n phi u ch măđi m: Tính h p l vƠăđ tin c y [22]
Heidi Andrade 2009 ánhăgiáăv vi c s d ng phi uăđánhăgiáătrongăgiáoă d căđ i h c [23]
B ng 2-4 Các NC v phát tri n công c đánh giá
Công c phát tri năthangăđo
Theo Andrade (1997) đã đánh giá các tiêu chí cần thiết cho một phần tác phẩm, nhấn mạnh những yếu tố quan trọng như mục đích, đối tượng, chi tiết, giọng nói và cách thức thể hiện trong một bài viết Ông cũng nêu rõ rằng việc xác định các tiêu chí này là cần thiết để nâng cao chất lượng cho từng tác phẩm, từ đó giúp cải thiện nội dung và hiệu quả truyền đạt.
Theo Sadler (2009) đã đánh giá mức độ bí mật trong việc công bố thông tin của giáo viên và chất lượng sau khi công việc của sinh viên được báo cáo, đồng thời trình bày các tiêu chuẩn đánh giá cho các bài tiểu luận trong một khóa học một cách chi tiết.
K t lu năch ng
Tổng quan các nghiên cứu hiện nay có mục tiêu chung là nghiên cứu các yếu tố xác định nhu cầu của các yếu tố chất lượng trong sản xuất, nhằm tìm ra giải pháp tối ưu cho việc cải tiến và nâng cao hiệu quả.
Bài viết này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc xây dựng hệ thống quản lý nhằm hỗ trợ quá trình diễn biến và quản lý năng suất lao động Nó giúp các nhà quản lý có cái nhìn sâu sắc hơn về năng lực thực hiện và nâng cao vai trò trong công tác quản lý với nhóm yếu tố năng suất Qua đó, đánh giá được các yếu tố quản lý năng suất của nhà quản lý, từ đó cải thiện sự hiệu quả trong công tác quản lý năng suất lao động.
Gi i thi uăch ng
Quy trình nghiên c u
1 - c và tìm hi u các bài báo , NC khoa h c v l nhăv c NSL , các mô hình và công c áp d ng Quan sát th c ti n NSL các DA đưăthamăgiaăvƠăquyătrìnhăqu n lý NSL đó
- aăraăđ c các v năđ vƠăxácăđ nh m c tiêu NC v qu n lý NSL phù h p th c t
- T ng quan các NC v các YT NSL , các công c dùng đ phát tri n h tr qu n lý NS ,
XD h th ng các YT qu n lý NS và cách th c phát tri năthangăđóăphùăh p cho b công c
Phân tích các dữ liệu định tính là một quá trình quan trọng trong việc thu thập và đánh giá thông tin Sử dụng quyền phân tích giúp làm rõ các yếu tố ảnh hưởng, từ đó đưa ra giá trị thuyết phục dựa trên kinh nghiệm, quan sát và tài liệu nghiên cứu Việc xác định các yếu tố đại diện là cần thiết để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của kết quả phân tích.
- Phát tri năthangăđoăđánhăgiáăd aătrênăs ăđ các YT qu n lý
- Phát tri n b công c qu n lý NSL d a trên nh ngăgìăđưăt ng h p
3 - ánhăgiáăc aăng i dùng m căđ hoàn thi n c a b công c theoăthangăđi m 5 c păđ
- Ti n hành th nghi măđánhăgiáăm t s chuyên gia m t s DA ( Ban QLDA,ătr ng các bên, ) thu th p KQ và ti p t căđi u ch nhăthangăđoăphùăh p
4 - K t lu n và ki n ngh Hoàn thi n b công c vƠăh ngăđ xu t phát tri n
B ng 3-1 N i dung mô t các b c th c hi n
Ph ngăphápă nghiên c u
Thu th p d li u
Tham kh o các NC thu c l nhăv c NSL trong nghành thi t l p h th ng các YT đánhăgiáă
XD b công c S d ng PP quy n p và tr i nghi m cá nhân XD s ăđ h th ng các YT đ i di n d a trên đ xu t các YT qu n lý c a hi p h i XD M (ASCE PRESS ,J.K Yates, Ph.D,
Ti n hành đánhăgiáăth nghi m công c qu nălỦăn ngăsu t, đ ng th i kh oăsátăng i dùng v m căđ hoàn thi n và kh n ngăápăd ng c a b công c
Ph ngăphápăđánhăgiáăth nghi m
Trong NC th c nghi m, b n can thi p m t cách có h th ng vào m tăquáătrìnhăvƠăđoăl ng
Kết quả của nghiên cứu phụ thuộc vào thiết kế thí nghiệm của bạn Trong quá trình thực hiện thí nghiệm, bạn cần có khả năng ngắt quãng để điều chỉnh các biến độc lập, đo lường chính xác biến phụ thuộc và kiểm soát các biến gây nhiễu Vì vậy, phương pháp này là lựa chọn tối ưu để trả lời các câu hỏi về nguyên nhân và kết quả của các nhân tố nghiên cứu.
C th đơy,ăm c tiêu đ t ra là phát tri n s ăđ h th ng các YT đ i di n QL n ngăsu t, và
XD thangăđoăc n thi t cho công c đánhăgiáă Sau khi phát tri n b công c , ti năhƠnhăđánhă giá th nghi m b ng cách ph ng v n m t s CG trongăl nhăv c XD Ti n hành th nghi m c ngănh ăkh oăsátăđánhăgiáăs n m trong ph m vi khu v c Mi n Nam.
KQ thu thập và đánh giá thông tin từ các nguồn dữ liệu khác nhau, đồng thời phân tích và đưa ra nhận định dựa trên các dữ liệu thu thập được Các chuyên gia góp ý và chỉ ra những sai sót, từ đó cải thiện chất lượng đánh giá Quy trình này nhằm đảm bảo rằng kết quả đánh giá là chính xác và phù hợp với thực tế.
Hình th c ph ng v n
Ph ng v n các chuyên gia đangălƠmăvi c các DA trong ph m vi NC b ng cách:
- Ph ng v n tr c ti p (g p tr c ti p,ătraoăđ i tr c ti p trên m ng xã h i,ầ);
Ph ngăpháp uăđi m Nh căđi m
Tr c ti p c tr l i tr c ti p các câu h i CP cao tăđ c tính nh t quán cao Kíchăth c m u nh c th o lu năquanăđi m T ăduyănhóm Ngu n: Hepler & Mazur (2007)
B ng 3-2 u đi m và nh c đi m các PP
Cách th c l y m u
Sử dụng phương pháp lâm sàng để thu thập dữ liệu trong nghiên cứu nhằm khoanh vùng các đối tượng trong lĩnh vực xây dựng, nhằm hiệu quả kiến thức về năng suất lao động Lấy mẫu thu nạp thông tin thực tế là kỹ thuật lấy mẫu phi xác suất, đây là cách lấy mẫu mà nhà nghiên cứu có thể chọn một cách tự do mà không bị ràng buộc bởi bất kỳ nguyên tắc nào trong việc thu thập dữ liệu.
Chí Di N_1970702 17 vi c thu th p DL nhấn mạnh rằng việc thu thập dữ liệu là một quá trình quan trọng và cần thiết trong nghiên cứu Điều này giúp đảm bảo tính chính xác và độ tin cậy của thông tin Nhóm nghiên cứu cần xác định các đặc điểm của quận để khoanh vùng và đảm bảo tính chính xác của dữ liệu thu thập.
Cácăđ iăt ng NC đ c l a ch n d a theo th i gian,ăđi u ki n và ngu n l c th c hiên lu n v n:
- Cácăđ iăt ng ph ng v n là các CG trongăl nhăv c XD
Ti năhƠnhăđánhăgiáăth nghi m và g i b công c đ n các chuyên gia, nhà QL thu c l nhă v c XD
Xácăđ nh v năđ NC - Sách, báo, các tài li u khoa h c, các ngu n thông tin, tr i nghi m cá nhân,
Ph ng v n ( tr c ti p,ăemail,ăầ)
PP ki m nghi m ánhăgiáăth nghi m c a chuyên gia v b công c ánhăgiáăm căđ tiêu chí hoàn thi n
X lý và phân tích d li u Microsoft Excel
B ng 3-3 Li t kê các công c NC
Xây d ng b ng câu h i kh oăsátăng i dùng
M đánh giá công cụ quản lý năng suất lao động (NSL) là một phương pháp quan trọng để xác định hiệu quả và khả năng áp dụng của các công cụ này trong quản lý NSL Bài viết sẽ tập trung vào 10 tiêu chí chính, giúp đánh giá sự phù hợp và ảnh hưởng của các công cụ quản lý NSL đối với công tác quản lý.
1 ánh giá kh n ng qu n lý NSL trong TCXD hi n nay
2 Tính kh thi mà b công c mang l i khi áp d ng vào th c t
3 S h tr c a b công c góp ph n cho s hi u qu qu n lý NSL
4 Hình th c trình bày, câu t có đ n gi n, rõ ràng
5 Thang đo đánh giá đã phù h p v i tình hình XD t i Vi t Nam
6 N i dung đã trình bày đ y đ tr n v n các nhi m v , m c tiêu đ t ra
7 Có s k t h p ch t ch v i các quá trình QL khác trong giai đo n thi công
8 S linh ho t, đã phù h p v i m c tiêu và th c ti n qu n lý NSL
9 Thu th p thông tin , DL đã đ y đ phù h p v i m c tiêu đ t ra
10 Có góp ph n nâng cao nh n th c, ki n th c c a NT và các bên v công tác qu n lý
Thangăđi mătheoăthangăđoăLikertă5ăm căđ đ c chia theo các c păđ phù h p
D ng câu h i m bao g m các câu:
11 Các đ xu t đóng góp ý ki n và tiêu chí c n b sung thêm đ phát tri n b công c
12 Các nh c đi m c n đi u ch nh cho b công c
Ph ng v n
Theo M Easterby- Smith và c ng s 2012 [30], Ph ng v n bán c u trúc là:
Phương pháp vận hành cấu trúc là một kỹ thuật giúp phân loại các câu hỏi theo danh mục cụ thể Tuy nhiên, phương pháp này không hoàn toàn phụ thuộc vào câu hỏi mà còn có thể điều chỉnh thêm tùy thuộc vào ngữ cảnh và mục đích của các phương pháp vận hành khác nhau Điều này cho phép khai thác các vấn đề cần thiết trong nghiên cứu một cách hiệu quả hơn.
Phương pháp đánh giá cấu trúc sử dụng thang đo đánh giá thử nghiệm Sau khi hoàn tất công trình xây dựng, thang đo đánh giá thử nghiệm được triển khai Quá trình đánh giá phương pháp này được thực hiện bởi các chuyên gia dựa trên thang đo đã được xây dựng sẵn, các câu hỏi hành động được đưa ra nhằm giúp hiểu rõ hơn về mức độ phù hợp cho từng yếu tố tác động Trong quá trình phương pháp này, ngoài những câu hỏi đã có sẵn, còn có thể đề xuất thêm những câu hỏi mới.
Chí Di N_1970702 19 nh ng ng c nh, g i m, gi i thích thêm v câu h iăh ng d n b ng nhi u cách th c, không c n bó bu c trong nh ng câu h iătr căđóăm căđích giúpăng iăđánhăgiáăn m rõ h nănôiă dung ph ng v n và thu th p chính xác nh ng d li u c n thi t đ phát tri n b công c.
Phân tích d li u
Thống kê suy luận được sử dụng để xây dựng hệ thống các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ, từ đó tạo ra dữ liệu dựa trên thực nghiệm và tổng quan các nghiên cứu trước đó Sau đó, tiến hành hình thành giả thuyết dựa trên kết quả thu thập được Cùng với đó, phân tích kết quả và xác định những khía cạnh cần cải thiện của công cụ thông qua việc tiếp nhận các góp ý từ các chuyên gia đã thực hiện nghiên cứu công cụ.
K t lu năch ngă3
Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá quy trình phát triển các công cụ trong lĩnh vực nông nghiệp Quy trình bao gồm việc nghiên cứu, phát triển và tiến hành thử nghiệm các sản phẩm nông nghiệp nhằm cải thiện hiệu quả sử dụng và hoàn thiện chất lượng của các công cụ Đồng thời, việc điều chỉnh và cải tiến công cụ cũng được nhấn mạnh để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của ngành nông nghiệp.
CH NGă4: PHÁT TRI N B CÔNG C H TR QU NăLụăN NGă
SU T TRÊN CÔNG TRÌNH XÂY D NG
4.1 H th ng các h ng m c đ i di n xây d ng đánhăgiáătrongăqu nălỦăn ngă su t
Qui trình phát triển công cụ được xây dựng dựa vào các dữ liệu và thông tin thu thập được, tập hợp các yếu tố tác động đến nguồn nước Xây dựng dựa trên kinh nghiệm, sách báo khoa học và được xây dựng trên khung thành phần các yếu tố quản lý nguồn nước của Hiệp hội Kỹ sư Xây dựng Mỹ (ASCE) Mô hình này được xây dựng xoay quanh những nguyên tắc và tiêu chuẩn hiện hành.
4 h ng m c chính bao g m 8 nhóm YT đ i di n trongăđóăcóă49ăYT thành ph n
Hình 4-1 H th ng các h ng m c tác đ ng lên NSL
4.2 S ăđ h th ng các y u t n ngăsu t:
Hình 4-2 S đ các YT n ng su t
4.3 N i dung các y u t thành ph nătheoăs ăđ qui trình th c hi n
4.3.1 Tài nguyên s d ng i V t li u và thi t b
Máy móc thiết bị, vật liệu và cấu kiện xây dựng đóng vai trò quan trọng trong quá trình thi công và xây dựng Với sự phát triển không ngừng của khoa học công nghệ, các nhà thầu cần áp dụng các phương pháp xây dựng tiên tiến để nâng cao hiệu quả công việc và cải thiện chất lượng công trình.
1 S s n có v t li u XD trênăcôngătr ng
2 S s n có d ng c , máy móc, thi t b , thi công
3 CL máy móc, thi t b thi công
Người lao động ngày càng nhận thức rõ hơn về vai trò của mình trong công việc, đồng thời tích lũy kinh nghiệm và kỹ năng cần thiết Tinh thần làm việc tích cực cùng với quá trình nâng cao chuyên môn đã góp phần nâng cao hiệu quả công việc Mỗi cá nhân đều có trách nhiệm đóng góp vào sự phát triển chung của tổ chức, từ đó tạo ra những giá trị thiết thực cho cả nhân viên và doanh nghiệp.
4 M i quan h gi a công nhân XD
5 Hình th c tr l ngăvƠăs l ng ti năl ng
4.3.2 Ph ngăth c qu n lý iii TC và QL
Kh n ngăt ch c TC trênăcôngătr ngăcóătácăđ ng l năđ n ti năđ , CL và hi u qu CP c a
DA Vi c qu n lý có t ch c và trình t là 1 ph n quan tr ngăđ nâng cao NSL vƠăđ m b o
CLDA Cùng v iăđóăng iălưnhăđ o có vai trò r t quan tr ng,ăphongăcáchălưnhăđ o, cách QL vƠătháiăđ c a h quy tăđ nhăđ n s phát tri n c a DA
1 Hi u ch nh do s khác bi t gi a th c t và TK
2 Do các yêu c u ph iăthayăđ i (K thu t, tính ch t, thi t k , ki n trúc, ) trong quá trình
4 H th ng QL vƠătraoăđ i thông tin không hi u qu
5 Thi u h th ng chu năđoăl ng và d đoánăNSL
6 S ph i h p gi a các bên tham gia DA ( C T, TVGS, NT, NCC, )
7 Bi n pháp thi công không h p lý
8 S d ng CN và PP thi công m i
9 S h p lý c a công tác ho chăđnh và l p ti năđ thi công
10.S p x p và b trí m t b ng thi công công trình
11.B n v thi công không rõ ràng thi u chi ti t tri n khai
12.KH cung ng v n chuy n VT và TB b thi công
13.KH s d ng và b o trì máy móc TB
14.B trí nhân s và giám sát
16.Sai xót trong quá trình TC
17.Ch đ khuy n khích tinh th n làm vi c
18.S đƠoăt o và b iăd ng tay ngh cho công nhân iv Trìnhăđ n ngăl c
Trìnhăđ n ngăl c , kinh nghi m c a các thành ph n tham gia DA ( ban QLDA, TVGS, t ng th u và th u ph ,ầ)ăgópăph n r t quan tr ngăchoăđ u ra m t s n ph m DA ch tăl ng cao
Sự kết hợp giữa chiến lược và quản lý chuyên nghiệp là yếu tố quan trọng trong việc làm việc và giám sát kỹ thuật chuyên môn, nhằm nâng cao hiệu quả năng suất lao động của dự án Việc áp dụng các phương pháp kỹ thuật tiên tiến và tay nghề cao sẽ góp phần nâng cao chất lượng công việc và đạt được mục tiêu đề ra.
1 M căđ chuyên nghi p c a bên th 3 ( Th u ph , NCC)
2 N ngăl c và kinh nghi m c a NT chính
3 N ngăl c và trách nhi m c a TVGS
4 N ngăl c và kinh nghi m c a Thi t k
5 Trìnhăđ và tay ngh c aăđ iăng ăcôngănhơnă
4.3.3 Tính ch tăvƠăđ căđi m d án v căđi măđi m DA xây d ng
Dự án XD yêu cầu một nguồn vốn lớn để thực hiện, ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của doanh nghiệp Quy mô dự án càng lớn, càng tiêu tốn năng lượng và nguyên vật liệu, nhân công, máy móc, do đó cần phải quản lý chi phí và năng suất lao động hiệu quả Dự án cũng thường xuyên thay đổi thiết kế, liên quan đến sai sót kỹ thuật và chất lượng, nên yêu cầu cao về chất lượng công trình là ưu tiên hàng đầu Việc thực hiện các tiêu chí kỹ thuật như thí nghiệm, kiểm tra, an toàn, kỹ thuật và môi trường là rất cần thiết để đảm bảo chất lượng dự án Tất cả những điều này đều ảnh hưởng đến năng suất lao động của dự án.
1 Hình th c h păđ ng (các hình th c h păđ ng khác nhau)
2 Quy mô DA ( Kích c DA khác nhau)
3 Ngu n v năđ uăt ăcungă ng cho DA ( Kh n ngăthanhătoánăc a C T)
5 Yêu c u CL công trình vi i u ki n làm vi c
Công việc xây dựng cần đảm bảo tính an toàn và di chuyển ra ngoài trời để tránh ảnh hưởng đến môi trường xung quanh Không gian làm việc cần thoáng mát, phù hợp với việc bố trí máy móc và các dụng cụ, đồng thời cần đảm bảo giao thông thông thoáng để giảm thiểu nguy cơ tai nạn Ngoài ra, điều kiện giao thông cũng cần được xem xét để xe ra vào thuận tiện, tránh tình trạng tắc nghẽn khi di chuyển.
1 V tríăvƠăđi u ki n giao thông c a DA
2 Thi u không gian làm vi c
4 M căđ đápă ng m t b ng thi công
4.3.4 Các nhăh ng bên trong và bên ngoài d án vii AnătoƠnăvƠămôiătr ng
Việc quản lý tốt các hoạt động an toàn lao động giúp giảm thiểu các nguy cơ như tai nạn, đình công, và ăn cắp Triển khai dự án cần có một bề mặt thi công thông thoáng và sạch sẽ Ngoài ra, nhà thầu cần đảm bảo thiết kế công trình hài hòa với môi trường và không ảnh hưởng tiêu cực đến năng suất lao động.
2 i u ki n th i ti t ( thiên tai,ăbưo,ăl ăl t,ầ)
3 ATL bênătrongăvƠăngoƠiăcôngătr ng viii KT và XH
Sự thay đổi trong chính sách đầu tư, đặc biệt là các quy định và hướng dẫn, đã ảnh hưởng đáng kể đến giá cả trên thị trường, kéo theo nhiều hệ lụy Dự án đầu tư cần có giấy phép hợp pháp và đảm bảo bù đắp một cách công bằng cho doanh nghiệp, đồng thời cần đảm bảo an ninh khu vực công trình một cách nhanh chóng.
2 Liênăquanăđ năđ n bù và gi i phóng m t b ng
3 S bi năđ ng giá c th tr ng
4 An ninh tr t t xungăquanhăcôngătr ng
5 Lu t l , chính sách c aănhƠăn căthayăđ i trong quá trình thi công DA
Thangăđoătheoăc păđ ng v i các nhóm YT trong b ngăđánhăgiáă
Bài viết này đánh giá 4 hạng mục xoay quanh Năng suất lao động (NSL), trong đó có 8 nhóm yếu tố đại diện cho 5 mục tiêu căn bản Để thực hiện việc quản lý NSL, cần đánh giá các yếu tố thành phần và cách thức đánh giá các yếu tố này Bài viết cũng chỉ ra rằng việc đánh giá cần phải được thực hiện đúng quy trình để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả Cuối cùng, các yếu tố thành phần sẽ thể hiện mối quan hệ giữa nhà quản lý và tác động của chúng đến quản lý NSL, nhằm chuẩn bị cho việc tối ưu hóa hiệu suất lao động.
- B ngăđánhăgiáăbênăd i gi i thích c th vè m c ý ngh aăt ng c păđ thang đoăđ ng i đánhăgiáăd dàng hình dung
- Thangăđi mă5ălƠăđi m s t iăđaăchoăc păđ qu nălỦăn ngăsu t theo b ngăđánhăgiáăbênăd i
B ng 4.1 ánh giá m căđ QL NSL
STT YT M că1 M că2 M că3 M că4 M că5 i m
V tăli uăvƠăTB : S ăs nă cóăv tăli u,ămáyămócă thi tăb ăVƠăs ăd ngăv tă li uăm i
Ch aăcóăKH c ăth đ ăth căhi n
Lên KH rõ ràng, và chiăti tă
Luônăcóăs ăchu năb ă và XD KH chiăti tăt ă lúcăbanăđ uă,ăchu nă b ăcácăph ngăánăd ă phòng
Ngu năl căL : C năcóă đ iăng ăL kinh nghi m.ăS ăk ălu tătuơnă th ătrongăcôngătrình.ă
L ăHìnhăth cătr ăl ngă phùăh p
Nh năth că ăm că th păvƠăch aăcóăs ă chu năb ăđ ăqu nălỦă
Cóăkinhănghi mă ă m căt ngăđ iăvƠă đ ăxu tă KH qu nă lỦăngu năl c
Cóănhi uăkinhă nghi m,ăhi uărõăv nă đ ăvƠăcóă KH qu nă lý ngu năl că
T mănhìnăbaoăquát,ă s păx păL có KH ngayăt ăbanăđ u.ă và chu năb ăd ătrù
TC và QL là những yếu tố quan trọng trong việc quản lý và điều hành, giúp tối ưu hóa quy trình làm việc Việc áp dụng các phương pháp và kỹ thuật phù hợp sẽ nâng cao hiệu quả và giảm thiểu rủi ro Đồng thời, việc giám sát và đánh giá thường xuyên sẽ đảm bảo rằng các chiến lược được thực hiện đúng cách và mang lại kết quả tốt nhất.
Lên KH cungă ngă VT vƠăb oătrìămáyămócăTB
Cácăch ăđ ăphúcăl iăvƠă đƠoăt oănơngăcaoătayă ngh ă
Ch aăcóăs ă chu năb , kinhănghi mă qu nălỦăthiă côngăvƠăki nă th că ăm că r tăth p
Chắc chắn rằng việc thi công các công trình xây dựng cần tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật Để đảm bảo chất lượng và an toàn, các nhà thầu cần áp dụng những phương pháp và quy trình đúng đắn trong từng giai đoạn thi công Việc nắm rõ các quy định liên quan đến quản lý thi công sẽ giúp giảm thiểu rủi ro và nâng cao hiệu quả công việc.
S ăchu năb ă KH c ă th ărõărƠng.ăCóăkinhă nghi mă QL qua nhi uăDA l nănh
Luôn luôn có KH c ă th ăvƠăb ăsungăphátă tri năhoƠnăthi năquaă t ngă DA ,ăcóăđ iăng ă chuyênăl pă KH và qu nălỦăthiăcôngăđ ă đ tăhi uăqu ă NS
Trìnhăđ ăn ngăl c : Có tinhăth nătráchănhi mă caoăđ iăv iăcôngăvi c.ă
N ngăl căvƠăkinhă nghi mălƠăc năthi tă ă cácăđ năv ăthamăgiaăthiă công DA L có tay ngh ăcaoăvƠăthíchă ngă nhanhăv iăcôngăvi c
N ngăl că chuyên môn ăm căth p , ch aăđ ă iă ng ăL tay ngh ăth p
N ngăl căchuyênă môn và kinh nghi măc aăb ă ph năcácăbênăt ăc pă qu nălỦăđ năL còn th p
N ng l că chuyên môn cácăbênă ă m căc ăb n.ăCóă kinhănghi măvƠă chuyênămônăc ă b n.ă Công nhân có tayăngh ătrungă bình
Cácăbênăcóăn ngă l căv k ăn ngă QL giám sát TC ăm că t t.ă iăng ăL lƠmăvi căchuyênă nghi p
N ngăl că chuyên môn cao ăS ăchuyênă nghi păvƠăh ăth ngăt ă ch căt t.ăK ăs ,ă QL,
I MăDA căđi măDA xây d ng: S ăth ngănh tă trongăh păđ ngă,ăquyă mô DA,ăngu năv năđ uă t ,ăs ăthayăđ iăthi tăk ă và CL công trình
S ănh năth că lƠăch aăcó,ă khôngăl ngă tr căvƠă ch aăcóăs ă chu năb
YT này ,ăki năth că vƠăkinhănghi mă th pă , ch a có s ă chu năb ăc n thi t
C ăb năcóăs ănh nă th cărõ,ăcác bên có kinhănghi măvƠă ki năth căđ ăđ ă chu năb KH tri nă khai và bi năphápă x ălỦ
Cácăbênănhìnănh nă rõăđ căv năđ ă ngayăt ăbanăđ u,ăvƠă cóăs ăchu năb ăc nă thi t,ăkhôngăđ ă các v năđ ăđiăv tăquáă t măki măsoát
Các bên tham gia dự án cần có cái nhìn tổng quát và rõ ràng về các hoạt động trong dự án, đồng thời xác định các mục tiêu cụ thể Cách tiếp cận này giúp tối ưu hóa quy trình làm việc và nâng cao hiệu quả Kinh nghiệm từ các dự án trước đây cũng là yếu tố quan trọng để đạt được thành công.
K giao thông DA, không gian và an toàn n iălƠmăvi c,ăt ăch că m tăb ngăTC
Ch aănh nă th căđ căvà vi cătri nă khai , KH s păx păcôngă vi căn iăcôngă tr ngăch aă có
Cóănh năth căđ c,ă nh ngăkhôngăcóăs ă chu năb ăcácă ph ngăánătri nă khai
Nh năth yănh ngă b tăl iăvƠăđ ăxu tă cácăph ngăánă c ngănh ă KH tri nă khai
Cóăs ăchu năb ăt tă vƠălênăcácăph ngă ánătri năkhaiăkhiă g păđi uăki năb tă l iă,.ăS păx păăt ă ch căthiăcôngăh pă lý
Luônăluônăcóăs ă chu năb ăt tăvƠăKH tri năkhaiărõărƠngă ngayăt ăbanăđ u,ăth yă đ căcácăv năđ ăcóă th ăx yăraăgiúpăđ tă đ căhi uăqu ăcôngă vi c
An toàn và môi tr ng:ăV ăsinhămôiă tr ng,ăATL , K th iă ti t
Ch aăcóăs ă nh năth căvƠă chu năb ă ph ngăánă đ iăphó
M căđ ănh năth că ch aăcaoăvƠăch aă có KH ,ăph ngăánă x ălỦă,ă NT ch aăb ă tríănhơnăs ăchuyênă v ăanătoƠnăvƠămôiă tr ng
Cóăki năth că chuyênămônăc ă b n,ăđ ă KH tri nă khaiăvƠăph ngăánă x ălỦă
Cóăs ăchu năb ăvƠă phân tích rõ tình hình.ă iăng ăcó nhi uăkinhănghi mă đ ăQL v ăv năđ ă này
CÓ t mănhìnăbaoă quát và KH c ăth Luônăcóăph ngă h ngăgi iăquy tăv nă đ ă,ăb ăph năchuyênă môn làm cóăn ngăl că cao
Kinhăt ăvƠăxưăh i : Can thi păchínhăquy n,ăđ ăbùă m tăb ng,ăbi năđ ngăgiáă c ,ăanăninhătr tăt ăCácă lu tăl ăchínhăsáchăthayă đ i
Ch aăcóăs ă chu năb ăvƠă
KH ngăphó,ă không có KH lơuădƠiăd nă đ năgơyăkhóă gi aăcácăbên
Kh ăn ngănhìnă nh năv năđ ănƠyă cònăkémăđ căvi că t iăđơuăx ălỦăđ nă đó,ăkhôngăcóăs ă chu năb ă KH t ă tr că
Nhìnănh năv năđ ă vƠăđ aăraă KH ngă phó c ăb n.ăNh ngă ch aăth tăs ăhi uă qu ă
Lênăph ngăánăđ iă phóăvƠăs ăchu năb ă
KH c ăth ăh năch ă vƠăđ ăphòngăcácăr iă roăx yăra
PhơnătíchărõărƠngăc ă th ăCóăkinhănghi m trongăl nhăv c KT và th ătr ng.ăLuônăluônă tuân th ă lu tăl và có ph ngăánăd ăphòng
B ng 4-1 ánh giá m c đ QL NSL
4.4.2 Thangăđoăt ng xây d ng cho công c đánhăgiá
* ThangăđoăXD cho công c qu n lý NSL
Thang đo M c đ qu n lý n ng L
M că1:ăCh aăcóăs chu n b KH
M că2:ăCh aăcó các d li u và chu n b đ qu nălỦăn ngăsu t
M că3:ăC ăb năđưăchu n b m t s các d li u c n thi tăvƠăđ xu t các KH qu nălỦăn ngă su t
M c 4: Nhi u d li u c n thi tăđ c chu n b , tìm hi u và phân tích, tri n khai l p KH qu n lỦăn ngăsu t
M c 5: Cần thu thập, tìm hiểu và phân tích các dữ liệu quan trọng để triển khai lập kế hoạch chi tiết, sẵn sàng ứng phó trong mọi tình huống xảy ra Kế hoạch cần có tính linh hoạt và được cập nhật thường xuyên.
H ng d năxácăđnh c păđ qu nălỦăn ngăsu t:ă i m t ngăđ căxácăđnh b ngăđi m trung bình các YT đ i di n cho NSL , T đóăxácăđ nh m căđ QL NSL
4.4.3 Câu h i g iăỦăh ng d năng iăđánhăgiá
4.4.3.1 Tài nguyên s d ng a V t li u và TB
1 S s n có v t li u XD trênăcôngătr ng
- V t li u XD có nhăh ng trong thi công XD không và nhăh ng nh ăth nào
- Các tiêu chí l a ch n v t li u C TvƠăđ năv NT c n quan tâm ( Tu i th , m u mã, xu t x , CL, tính th măm ,ầ)
- Các bên tham gia DA ( C T, TVGS, NT,ầ)ăcóăt m nhìn và XD KH không
- Nh ng thách th c s g p ph i n u YT này chuy n bi n x u
2 S s n có d ng c ,máy móc, TB thi công
- ưăcóăXD KH chu n b và b trí d ng c L , thi t b trên công trình không
B tăđ u C ăb n Phát tri n Nâng cao
- Các bên liên quan có n m b tăđ c v t m quan tr ng c a máy móc TB
- NS làm vi c c a L có nhăh ngăđ n DA n uăkhôngăđápă ngăđơyăđ d ng c , máy móc, TB
- NT cóăđ máy móc TB đ đápă ng ti năđ thi công
- Có s chu n b gìăđ đ m b o hi u qu NSL không
3 CL Máy móc, TB thi công
- ưăcóăKH b o trì và v n hành máy móc TB ch a.ăN u có thì KH nh ăth nào
- Quy trình ki m tra và b o trì máy móc TB có nghiêm ng t và tuân th theoăquyăđ nh không
- DA có s d ng các máy móc trang TB hi năđ i
4 S d ng v t li u m i ( m t th i gian làm quen)
- ưăcóăKH đƠoăt o L khi s d ng v t li u m i không
- Cóăđápă ngăđ c hi u qu v CL và th i gian thi công
- NT đưăcó kinh nghi m s d ng v t li u m i này b Ngu n l c L
- NT đưăcóăKH b sung L có tay ngh ch a
- i u này có nhăh ngăđ n NSL
Người lao động có quyền và nghĩa vụ trong việc thực hiện công việc tại công trình Các quy định liên quan đến hành vi cá nhân của người lao động bao gồm vệ sinh, chất lượng công việc, hình thức xử lý vi phạm, giờ làm việc và giờ nghỉ ngơi.
- DN cóăquanătơmăđ năđ i s ng tinh th năng i L ă Ơoăt oănơngăcaoătrìnhăđ và c i thi n v năhóaă ng x ,ăđ oăđ c ngh nghi p
4 M i quan h gi a công nhân XD
- NT có s chu n b gìăđ XD m i quan h t p th cácănhómăcôngănhơnăch a.ăNh ng nh h ng x u và t t n u m i quan h công nhân theo 2 chi uăh ngăđó
- M i quan h c a công nhân có nhăh ngăđ n NSL hay không N u có thì bi n pháp gì đ kh c ph c nhăh ng này
5 Hình th c tr l ngăvƠăs l ng ti năl ng
- Hình th c tr l ngăcóăphùăh p v i t ng lo i công vi c
- DN đưăcóăcácăch đ kíchăthíchăn ngăsu t làm vi c c aăng i L
4.4.3.2ăPh ngăth c qu n lý a TC và QL
1 Hi u ch nh do s khác bi t gi a th c t và TK
- B n v tri n khai TC có phù h p v i K th c t không
- Công vi c kh o sát thi t k banăđ u có thi u xót gì không
- S đi u ch nh c a NT so v i b n v thi t k mangăđ n nh ngă uăđi m và khuy tăđi m gì
- Tính kh thi c a thi t k so v i th c t
2 Do các yêu c u ph iăthayăđ i (K thu t, tính ch t, TK, ki n trúc, )
- NT có s chu n b nào cho nh ngăthayăđ iănƠyăhayăch a
- Nh ngăkhóăkh nămƠăNT g p ph i v v năđ này
- Các bên bên tham DA có nh ngăđ xu tăđ x lý không
- NT đưăcóăs chu n b đ tri n khai TC theo b n v đ c duy t
- S chi ti t và rõ ràng c a b n v thi công có nhăh ngăđ n quá trình TC hay không
- Có s nhăh ngăđ nti năđ và l p thanh toán c a NT không
- Có nhăh ngăđ n hi u qu L không N u có thì s nhăh ngănh ăth nào
4 H th ng qu nălỦăvƠătraoăđ i thông tin không hi u qu
- ưăcóăKH và quy trình qu nălỦăch a.ăCóăthìăKH nh ăth nào
+ Hình th c và k thu tătraoăđ i thông tin
+ Th i c ăvƠăth iăđi m thông báo thông tin
5 H th ng chu năđoăl ng và d đoánăNSL
- NT có KH qu n lý NSL c a DA hayăch a
- Cóăđ iăng ănhơnăs theo dõi hi u qu NSL hay không
- L i ích khi có h th ngăđoăl ng và d đoánăn ngăsu t
6 S ph i h p gi a các bên tham gia DA (C T, TVGS, NT, NCC, )
- Các bên liên quan có s đ ng thu n v các ý ki năch aă
- Các bên có ph i h p hi u qu trong th i gian th c hi n DA ch a
- M i quan h gi a các bên có nhăh ngăđ n DA hay không
- Bi n pháp TC có tuân th các tiêu chu n,ăquyăđ nh
- Bi n pháp TC đưăđ c áp d ng r ng rãi cho các DA t ngăt ch a
- NT có nh ng thu n l iăvƠăkhóăkh n.ăBi n pháp kh c ph c
8 S d ng CN và PP thi công m i
- NT có s chu n b nh ăth nƠoăđ áp d ng
- Có BPTC vƠăph ngăánătri n khai
- NT cóăđ n ngăl căc ngănh ăthi t b máyămócăđ đápă ng nhu c u v CN
- Thu n l iăvƠăkhóăkh năg p ph i khi áp d ng CN m i
9 S h p lý c a công tác ho chăđ nh và l p ti năđ TC
- Các bên có KH phù h păchoăph ngăánăthiăcôngăs p t i
- Ti năđ TC cóăđápă ngăđ c bên C T
10 S p x p và b trí m t b ng TC công trình
- Có KH b trí khu v c làm vi c, XD l iăđiăt i m t b ngăcôngătr ng
- Có KH XD b tríăn iăgiaăcôngăvƠăt p k t v t li u
- Gi iăphápăđ điăl iăđ m b o an toàn t i công trình
11 B n v thi công không rõ ràng thi u chi ti t tri n khai
- B n v TC đ c duy tăcóăđ yăđ chi ti tăđ tri n khai thi công l păđ t
- Ng i L có n mărõăđ c các chi ti t trong b n v
12 KH cung ng v n chuy n v tăt ăvƠăTB thi công
- V tăt ăcungă ng có ph bi n trên th tr ng
- Xácăđnh NCC v tăt ăphùăh p cho DA
- KH cung ng v tăt ăcóăphùăh p v i ti năđ c a DA
- NCC cóăđ m b oăđ c ti năđ đ c giao
13 KH s d ng và b o trì máy móc TB
- NT cóăđ máy móc TB đ đápă ng cho nhu c u DA
- KH s p x p và b o trì máy móc TB đnh k
- nhăh ng nh ng gì n u máy móc thi t b b tr c tr căkhiăđangăth c hi n
- Ng i lái c u,ăxeăđƠoăcóăđápă ngăđ yăđ nh ngăquyăđ nh v gi y phép
14 B trí nhân s và giám sát
- NT l p KH nhân s h p lý cho DA
- KH b trí nhân s giám sát c a TVGS và ban QLDA có h pălỦăch aăă
- Có KH qu n lý s p x p nhân s giám sát th u ph không
- Cách làm vi c và ph i h p gi a th u chính và th u ph
- Nh n th c v các r i ro và KH qu n lý các r iăroăđó
- NT ph c n có s h tr v các m t gì
16 Sai xót trong trong quá trình TC
- NT có tuân th đúngăcácăquyătrìnhăquyăph m k thu t
- Có th c hi năđúngătrìnhăt thi công
17 Ch đ khuy n khích tinh th n làm vi c
- Có các ch đ phúc l i khuy n khích tinh th n làm vi c
- Có s h tr khiăkhóăkh năv KT
- i u ki n sinh ho tă nău ngăvƠăgiaoăthôngăđiăl i
18 S đƠoăt o và b iăd ng tay ngh cho công nhân
- NT có hu n luy n nâng cao tay ngh choăng i L b.ăTrìnhăđ n ngăl c
1 M căđ chuyên nghi p c a bên th 3 ( Th u ph , NCC)
- Có trách nhi m v ti năđ , CL và sai xót thi công
- S chuyên nghi p và minh b chă,ăđ m b o ti năđ cung c p v tăt ă
- Hi u qu NSL trên công trình
- Trìnhăđ tay ngh đ iăng ăL
2.ăN ngăl c và kinh nghi m c a NT chính
- Có kinh nghi m th c hi n các DA t ngăt
- Cóăđápă ng các máy móc TB đ m b o quá trình TC
- Trìnhăđ cán b k thu t và các c p QL
- Kh n ngăthíchă ng và bi n pháp x lý
- M căđ đápă ng các yêu c u v b o hành b o trì
3.ăN ngăl c và trách nhi m c a TVGS
- Có kinh nghi m giám sát các DA t ngăt
- Ph m ch t và k n ngăcóăphùăh p v i nghi p v giám sát
- TVGS có hi u và n m rõ v nh ng tiêu chu n và qui chu n hi n hành
4.ăN ngăl c và kinh nghi m c a TK
- Cóăn ngăl c thi t k nhi u DA t ngăt
- ưăcóăkinhănghi m thi t k và s hi u biêt v thi công th c t
5.ăTrìnhăđ và tay ngh c aăđ iăng ăcôngănhơn
- Kinh nghi m và k n ngăc aăng i công nhân
- M căđ chuyên nghi p và hi u su t làm vi cănh ăth nào
- M căđ đ m b o CL và kh iăl ng công vi c
- Kh n ngă ng phó v i các tình hu ng và gi i pháp kh c ph c
- Kh n ngăthíchănghiăv i công vi căđ c giao
4.4.3.3 Tính ch tăvƠăđ căđi m DA a.ă căđi m DAXD
1 Hình th c th a thu n h păđ ng (các hình th c h păđ ng khác nhau)
- Cácăđi u kho n trong h păđ ngăcóăgơyăkhóăkh năgìăchoăNT thi công
- ưăcóăcáchănƠoăđ kh c ph căkhóăkh năđóăhayăkhông
- Ph m vi công vi c trong h păđ ngăđưăkỦăcóăs thayăđ i hay b t l i gì không Bi n pháp kh c ph căkhóăkh n
- H păđ ng có di năđ tăđ yăđ chi ti tăhayăcònăm ăh và b t c păch aărõă.ăTìmăh ng gi i quy t
2 Quy mô DA ( Kích c DA khác nhau)
- Quy mô DA có nhăh ngăđ n KH thi công, cung ng v tăt ă
3 Ngu n v năđ uăt ăcungă ng cho DA ( Kh n ngăthanhătoánăc a C T)
- Tình hình tài chính c a C T có kh quan hay không
- NT có chu n b KH nƠoăđ tránh kh n ngănƠyăx y ra gây m tăn ngăsu t công vi c
- NT có s chu n b nào khi TK th ngăxuyênăthayăđ i
- Vi căthayăđ i thi t k vƠălƠmăđiălƠmăl i có nhăh ngăđ n KH thi công và NSL
- Có nhăh ngăđ n ti năđ nhi u không
- NT c n có s chu n b nƠoăđ đ m b o v CL công trình b.ă i u ki n làm vi c
1 V trí và K giao thông c a DA
- Khu v căđ t DA n m v trí nào, có thu n l i cho giao thông di chuy n
- Kh n ngăcungă ng ngu n l căkhiăđi u ki n giao thông DA ph c t p
- NT có KH qu n lý ngu n nhân l c khi g păkhóăkh nănƠy
2 Thi u không gian làm vi c
- Có KH qu n lý s p x p L c ngănh ăb trí d ng c ,ămáyămócăvƠăđiăl iăsaoăchoăng i L thao tác thu n l i nh t
- Có KH hu n luy n an toàn và ý th c gi an toàn cho m iăng i công nhân
4 M căđ đápă ng m t b ng thi công
- NT có KH chi ti tăxácăđ nh trình t thi công không
- Quy ho ch và b trí m t b ng, công tác chu n b nh ăth nào
4.3.3.4 Các nhăh ng bên trong và bên ngoài a.ăAnătoƠnăvƠămôiătr ng
- Môiătr ng v sinh xung quanh DA có g n khu v c ô nhi m không
- Có KH qu n lý d n d p m t b ng, v sinhămôiătr ngăn iăcôngătrình
- Tuyên truy năchoăng i L tính t giác gi v sinhăchungăn iăDA
2.ă i u ki n th i ti tă(ăthiênătai,ăbưo,ăl ăl t,ầ)
- DA thi công vào th iăgianănƠoătrongăn m,ăđi u ki n th i ti t có phù h p hay không
- ưăcóăbi năphápăđ kh c ph c khi g p K th i ti t b t l i
- Khu v c DA cóăth ng xuyên xu t hi n bão hay thiên tai
- Và có bi năphápăgìăđ kh c ph c hi năt ng này
- iăng ăk s ăph trách ATL có KH c th v anătoƠnăđi n, cháy n , khu v c h sâu và trên cao
- S chu n b đi u ph i giao thông DA , xe c ph ngăti năđiăl i b KT và XH
- S ph n ánh c aăng i dân v DA
- Bi n pháp x lý c a các bên v các v năđ
2.ăLiênăquanăđ năđ n bù và gi i phóng m t b ng
- Ti năđ gi i phóng m t b ng c a C Tnh ăth nào
- Cóăliênăquanăđ n vi căđ n bù N u có thì s đ năbùăchoăng i dân có th aăđáng
- Có KH chu n b công tác bàn giao m t b ng th aăđáng.ăTránhătìnhătr ngăng i dân ph n ánh gây trì tr ti n đ nhăh ngăđ n hi u su t công vi c
3 S bi năđ ng giá c th tr ng
- Giá c nguyên v t li u bi năđ i hi n nay có nhăh ngăđ n DA không N u có thì nh h ngănh ăth nào
- Tìnhăhìnhăgiáăx ngăd u hi n nay t iăn c ta và trên th gi iăt ngăhayăgi m, nhăh ng nh ăth nƠoăđ n DA
- DN đ uăt ăDA có ch u s nhăh ng nhi u không
- Bi n pháp kh c ph c và chi năl c trong tình hình hi n nay
4 An ninh tr t t xungăquanhăcôngătr ng
- Có KH qu n lý tình hình tr t t xungăquanhăcôngătr ng không
- Ơoăt o và trau d i m i quan h gi aăng i L , t oămôiătr ng thân thi năhòaăđ ng
5 Lu t l , chính sách c aănhƠăn căthayăđ i trong quá trình thi công DA
- S thayăđ iătrongăchínhăsáchăcóătácăđ ngăđ n DN hay không
- Các ngh đ nh , lu t hi năhƠnhăthayăđ i có nhăh ngăđ n KH DA N u có s nhăh ng nh ăth nào
B NG 4.2 Cácăcơuăh iăvƠătiêuăchíăh ngăd năng iăđánhăgiá
STT YT YT ThƠnhăPh n Cácăcơuăh iăvƠătiêuăchíăh ngăd năng iăđánhăgiá i măt iă đaăchoă t ngăYT i mă t ng
S ăs năcóăv tăli uăXD trên côngătr ng
- V tăli uăXD cóă nhăh ngătrongăthiăcôngăXD không.ăN uăcóăthìă chúngă nhăh ngănh ăth ănƠo?
- Cácătiêuăchíăl aăch năv tăli uăC T vƠăđ năv ăNT c năquanătơmăă(ă
Tu iăth ,ăm uămư,ăxu tăx ,ă CL ,ătínhăth măm ,ầ)
- Các bên tham gia DA ( C T , TVGS,NT ,ầ)ăcóăt mănhìnăvƠă XD KH không
- Nh ngătháchăth căs ăg păph iăn uă YT nƠyăchuy năbi năx uă
- ưăcóăXD KH chu năb ăvƠăb ătríăd ngăc ăL ,ăthi tăb ătrênăcôngătrìnhă
- Cácăbênăliênăquanăcóăn măb tăđ căv ăt măquanătr ngăc aămáyămócă
- N ngăsu tălƠmăvi căc aăL cóă nhăh ngăđ nă DA n uăkhôngăđápă ngă đơyăđ ăd ngăc ,ămáyămóc,ă TB
- NT cóăđ ămáyămócă TB đ ăđápă ngăti năđ ăthiăcông
- Cóăs ăchu năb ăgìăđ ăđ măb oăhi uăqu ăNSL không
3 CL Máy móc, TB thi công
- ưăcóă KH b oătrìăvƠăv năhƠnhămáyămócă TB ch a.ăN uăcóăthìă KH nh ă th ănƠo
- Quyătrìnhăki mătraăvƠăb oătrìămáyămócă TB cóănghiêmăng tăvƠătuơnăth ă theoăquyăđ nhăkhôngă
- DA cóăs ăd ngăcácămáyămócătrangă TB hi năđ iăă
4 S ăd ngăv tăli uăm iă(ăm tă th iăgianălƠmăquen)
- ưăcóă KH đƠoăt oăL khiăs ăd ngăv tăli uăm iăkhông
- Cóăđápă ngăđ căhi uăqu ăv ă CL vƠăth iăgianăthiăcông
- NT đưăcóăkinhănghi măs ăd ngăv tăli uăm iănƠyă
5 Thi uăl căđ iăng ăcôngănhơnă cóăkinhănghi m
- NT đưăcóă KH b ăsungăL cóătayăngh ă
- Ng iăL cóătu năth ăcácăquyăđ nhălƠmăvi căt iăcôngătrìnhăkhông.Cácă quyăđ nhăv ăhƠnhăviăcáănhơnăc aăL (ăV ăsinh,ăCL côngăvi c,ăhìnhăth că x ălỦăviăph m,ăgi ălƠmăvi c,ăgi ăngh ăng i,ầ) 5
7 Trìnhăđ ăv năhóa - DN cóăquanătơmăđ năđ iăs ngătinhăth năng iăL ă Ơoăt oănơngăcaoă trìnhăđ ăvƠăc iăthi năv năhóaă ngăx ,ăđ oăđ căngh ănghi p 5
- NT cóăs ăchu năb ăgìăđ ă XD m iăquanăh ăt păth ăcácănhómăcôngănhơnă ch a.ăNh ngă nhăh ngăx uăvƠăt tăn uăm iăquanăh ăcôngănhơnătheoă2ă chi uăh ngăđó
- M iăquanăh ăc aăcôngănhơnăcóă nhăh ngăđ năNSL hay không
N uăcóăthìăbi năphápăgìăđ ăkh căph că nhăh ngănƠy
9 Hìnhăth cătr ăl ngăvƠăs ă l ngăti năl ng
- Hìnhăth cătr ăl ngăcóăphùăh păv iăt ngălo iăcôngăvi căch a
- DN đưăcóăcácăch ăđ ăkíchăthíchăn ngăsu tălƠmăvi căc aăng iăL 5
Thi công và qu nă lý
Hi uăch nhădoăs ăkhácăbi tă gi aăth căt ăvƠăTK
- B năv ătri năkhaiăTC cóăphùăh păv iă K th căt ăkhông
- Côngăvi căkh oăsátă TK banăđ uăcóăthi uăxótăgìăkhông
- S ăđi uăch nhăc aăNT soăv iăb năv ăthi tăk ămangăđ nănh ngă uăđi mă vƠăkhuy tăđi măgì
- Tínhăkh ăthiăc aăthi tăk ăsoăv iăth căt
Doăcácăyêuăc uăph iăthayăđ iă (K ăthu t,ătínhăch t,ăTK,ăki nă trúc, )
- NT cóăs ăchu năb ănƠoăchoănh ngăthayăđ iănƠyăhayăch a
- Nh ngăkhóăkh nămƠă NT g păph iăv ăv năđ ănƠy
- Các bên bên tham DA cóănh ngăđ ăxu tăđ ăx ălỦăkhông
12 S ăs năcóăc aăb năv ăthi công
- NT đưăcóăs ăchu năb ăđ ătri năkhaiăTC theoăb năv ăđ căduy tă
- S ăchiăti tăvƠărõărƠngăc aăb năv ăthiăcôngăcóă nhăh ngăđ năquáătrìnhă
- Cóăs ă nhăh ngăđ n ti năđ ăvƠăl păthanhătoánăc aă NT không
- Cóă nhăh ngăđ năhi uăqu ăL không.ăN uăcóăthìăs ă nhăh ngănh ă th ănƠo
13 H ăth ngăQL vƠătraoăđ iăthôngă tinăkhôngăhi uăqu
- ưăcóă KH vƠăquyătrìnhăqu nălỦăch a.ăCóăthìă KH nh ăth ănƠo
+ăHìnhăth căvƠăk ăthu tătraoăđ iăthôngătin 5
+ăTh iăc ăvƠăth iăđi măthôngăbáoăthôngătin
14 H ăth ngăchu năđoăl ngăvƠă d ăđoánăNSL
- NT có KH qu nălỦăNSL c aă DA hayăch a
- Cóăđ iăng ănhơnăs ătheoădõiăhi uăqu ăNSL hay không
- L iăíchăkhiăcóăh ăth ngăđoăl ngăvƠăd ăđoánăn ngăsu t 5
S ăph iăh păgi aăcácăbênăthamă gia DA (C T, TVGS, NT, NCC, )
- Cácăbênăliênăquanăcóăs ăđ ngăthu năv ăcácăỦăki năch aă
- Cácăbênăcóăph iăh păhi uăqu ătrongăth iăgianăth căhi năDA ch a
- M iăquanăh ăgi aăcácăbênăcóă nhăh ngăđ nă DA hay không
- Bi năphápă TC cóătuơnăth ăcácătiêuăchu n,ăquyăđ nhă
- Bi năphápăthiăcôngăđưăđ căápăd ngăr ngărưiăchoăcácăDA t ngăt ă ch a
- NT cóănh ngăthu năl iăvƠăkhóăkh n.ăBi năphápăkh căph că
17 S ăd ngăCN và PP thi công m iăă
- NT cóăs ăchu năb ănh ăth ănƠoăđ ăápăd ng
- Cóăbi năphápă TC vƠăph ngăánătri năkhai
- NT cóăđ ăn ngăl căc ngănh ă TB máyămócăđ ăđápă ngănhuăc uăv ă CN
- Thu năl iăvƠăkhóăkh năg păph iăkhiăápăd ngă CN m i
18 S ăh pălỦăc aăcôngătácăho chă đ nhăvƠăl păti năđ ăTC
- Các bên có KH phùăh păchoăph ngăánăthiăcôngăs păt iă
- Ti năđ ăTC cóăđápă ngăđ căbênăC T 5
19 S păx păvƠăb ătríăm tăb ngăTC công trình
- Có KH b ătríăkhuăv călƠmăvi c,ă XD l iăđiăt iăm tăb ngăcôngătr ng
- Có KH XD b ătríăn iăgiaăcôngăvƠăt păk tăv tăli uă
- Gi iăphápăđ ăđiăl iăđ măb oăanătoƠnăt iăcôngătrình
20 B năv ăthiăcôngăkhôngărõărƠngă thi uăchiăti tătri năkhai
- B năv ă TC đ căduy tăcóăđ yăđ ăchiăti tăđ ătri năkhaiăthiăcôngăl păđ t
- Ng iăL cóăn mărõăđ căcácăchiăti tătrongăb năv ă 5
21 KH cungă ngăv năchuy năv tă t ăvƠăTB thi công
- V tăt ăcungă ngăcóăph bi nătrênăth ătr ng
- Xácăđ nhăNCC v tăt ăphùăh păchoăDA
- KH cungă ngăv tăt ăcóăphùăh păv iăti năđ ăc aă DA
- NCC cóăđ măb oăđ căti năđ ăđ căgiao
22 KH s ăd ngăvƠăb oătrìămáyă móc TB
- NT cóăđ ămáyămócăthi tăb ăđ ăđápă ngăchoănhuăc uă DA
- KH s păx păvƠăb oătrìămáyămócăTB đ nhăk
- nhăh ngănh ngăgìăn uămáyămócăthi tăb ăb ătr cătr căkhiăđangăth că hi n
- Ng iăláiăc u,ăxeăđƠoăcóăđápă ngăđ yăđ ănh ngăquyăđ nhăv ăgi yă phép
23 B ătríănhơnăs ăvƠăgiámăsátă - NT l păKH nhơnăs ăh pălỦăchoăDA
- KH b ătríănhơnăs ăgiámăsátăc aăTVGSăvƠăbană QLDA cóăh pălỦăch aă 5
- Có KH qu nălỦăs păx pănhơnăs ăgiámăsátăth uăph ăkhông
- CáchălƠmăvi căvƠăph iăh păgi aăth uăchínhăvƠăth uăph
- Nh năth căv ăcácăr iăroăvƠă KH qu nălỦăcácăr iăroăđó
- NT chínhăc năcóăs ăh tr ăv ăcácăm tăgìă
25 Sai xót trong trong quá trình
- NT cóătuơnăth ăđúngăcácăquyătrìnhăquyăph măk ăthu t
26 Ch ăđ ăkhuy năkhíchătinhăth nă lƠmăvi că
- Cóăcácăch ăđ ăphúcăl iăkhuy năkhíchătinhăth nălƠmăvi c
- Cóăs ăh tr ăkhiăkhóăkh năv ăkinhăt ăkhông
- i uăki năsinhăho tă nău ngăvƠăgiaoăthôngăđiăl i
27 S ăđƠoăt oăvƠăb iăd ngătayă ngh ăchoăcôngănhơn
- NT cóăhu năluy nănơngăcaoătayăngh ăchoăng iăL 5
28 M căđ ăchuyênănghi păc aă bênăth ă3ă(ăTh uăph ,ăNCC)
- Cóătráchănhi măv ăti năđ ,ăCL và sai xót thi công
- S ăchuyênănghi păvƠăminhăb chă,ăđ măb oăti năđ ăcungăc păv tăt ă
- Hi uăqu ăNSL trên công trình
- Trìnhăđ ătayăngh ăđ iăng ăL
- Cóăkinhănghi măth căhi năcácă DA t ngăt
- Cóăđápă ngăcácămáyămócă TB đ măb oăquáătrìnhă TC
- Trìnhăđ ăcánăb ăk ăthu tăvƠăcácăc pă QL
- Kh ăn ngăthíchă ngăvƠăbi năphápăx ălỦ
- M căđ ăđápă ngăcácăyêuăc uăv ăb oăhƠnhăb oătrì
- Ph măch tăvƠăk ăn ngăcóăphùăh păv iănghi păv ăgiámăsát
- TVGS cóăhi uăvƠăn mărõăv ănh ngătiêuăchu năvƠăquiăchu năhi năhƠnhă
- Cóăn ngăl căthi tăk ănhi uă DA t ngăt ăch a
- ưăcóăkinhănghi măTK vƠăs ăhi uăbiêtăv ăthiăcôngăth căt ăch a 5
32 Trìnhăđ ăvƠătayăngh ăc aăđ iă ng ăcôngănhơnă
- Kinhănghi măvƠăk ăn ngăc aăng iăcôngănhơn
- M căđ ăchuyênănghi păvƠăhi uăsu tălƠmăvi cănh ăth ănƠo
- M căđ ăđ măb oă CL vƠăkh iăl ngăcôngăvi c
- Kh ăn ngă ngăphóăv iăcácătìnhăhu ngăvƠăgi iăphápăkh căph c
- Kh ăn ngăthíchănghiăv iăcôngăvi căđ căgiao
Hìnhăth căth aăthu năh păđ ngă (cácăhìnhăth căh păđ ngăkhácă nhau)
- Cácăđi uăkho nătrongăh păđ ngăcóăgơyăkhóăkh năgìăchoă NT thi công
- ưăcóăcáchănƠoăđ ăkh căph căkhóăkh năđóăhayăkhông
- Ph măviăcôngăvi cătrongăh păđ ngăđưăkỦăcóăs ăthayăđ iăhayăb tăl iăgìă không.ăBi năphápăkh căph căkhóăkh n
- H păđ ngăcóădi năđ tăđ yăđ ăchiăti tăhayăcònăm ăh ăvƠăb tăc păch aă rõă.ăTìmăh ngăgi iăquy t
34 Quy mô DA (ăKíchăc ăDA khác nhau)
- Quy mô DA cóă nhăh ngăđ nă KH thiăcông,ăcungă ngăv tăt ă
- KH chu năb ă(ăngu năv n,ăngu năl căL , )
- L aăch năNT, NCC đ ăn ngăl căă
Ngu năv năđ uăt ăcungă ngă cho DA (ăKh ăn ngăthanhătoánă c aăC T)
- TìnhăhìnhătƠiăchínhăc aăch ăđ uăt ăcóăkh ăquanăhayăkhông
- NT cóăchu năb ă KH nƠoăđ ătránhăkh ăn ngănƠyăx yăraăgơyăm tăn ngă su tăcôngăvi că
- NT cóăs ăchu năb ănƠoăkhiăthi tăk ăth ngăxuyênăthayăđ i
- Vi căthayăđ iăthi tăk ăvƠălƠmăđiălƠmăl iăcóă nhăh ngăđ năKH thi công và NSL
- Cóă nhăh ng đ năti năđ ănhi uăkhông
37 Yêuăc uăCL công trình - NT c năcóăs ăchu năb ănƠoăđ ăđ măb oăv ă CL công trình 5
38 i uă ki nă làm vi c
- Khuăv căđ tăDA n mă ăv ătríănƠo,ăcóăthu năl iăchoăgiaoăthôngădiă chuy n
- Kh ăn ngăcungă ngăngu năl căkhiăđi uăki năgiaoăthôngă DA ph căt p
- NT có KH qu nălỦăngu nănhơnăl că
39 Thi uăkhôngăgianălƠmăvi c - Có KH qu nălỦăs păx păL c ngănh ăb ătríăd ngăc ,ămáyămócăvƠăđiă l iăsaoăchoăng iăL thaoătácăthu năl iănh tă 5
- Có KH đ măb oăanătoƠnăchoăng iăL
- Có KH hu năluy năanătoƠnăvƠăỦăth căgi ăanătoƠnăchoăm iăng iăcôngă nhân
41 M căđ ăđápă ngăm tăb ngăthiă công
- NT có KH chiăti tăxácăđ nhătrìnhăt ăthiăcôngăkhông
- Quyăho chăvƠăb ătríăm tăb ng,ăcôngătácăchu năb ănh ăth ănƠo 5
D Cácă nhăh ngăbênătrongăvƠă bên ngoài
42 V ăsinhămôiătr ng - Môiătr ngăv ăsinhăxungăquanhăDA cóăg năkhuăv căôănhi măkhông
- Có KH qu nălỦăd năd păm tăb ng,ăv ăsinhămôiătr ngăn iăcôngătrình 5 15
An toàn và môi tr ng
- Tuyênătruy năchoăng iăL tínhăt ăgiácăgi ăv ăsinhăchungăn iă DA
43 i uăki năth iăti tă(ăthiênătai,ă bưo,ăl ăl t,ầ)
- DA thiăcôngăvƠoăth iăgianănƠoătrongăn m,ăđi uăki năth iăti tăcóăphùă h păhayăkhông
- ưăcóăbi năphápăđ ăkh căph căkhiăg păđi uăki năth iăti tăb tăl i
- Khuăv că DA cóăth ngăxuyênăxu tăhi năbưoăhayăthiênătai
- VƠăcóăbi năphápăgìăđ ăkh căph căhi năt ngănƠy
44 ATL bên trong và ngoài côngătr ng
- iăng ăk ăs ăph ătráchăATL có KH c ăth ăv ăanătoƠnăđi n,ăcháyă n ,ăkhuăv căh ăsơuăvƠătrênăcao
- Cóănh ngăbi năphápăgìăđ ăđ măb oăATL
- S ăchu năb ăđi uăph iăgiaoăthôngă DA ,ăxeăc ăph ngăti năđiăl iă
- Côngătrìnhăđưăđ căc păphépă XD ch a
- S ăph năánhăc aăng iădơnăv ăDA
- Bi năphápăx ălỦăc aăcácăbênăv ăcácăv năđ ầ
46 Liênăquanăđ năđ năbùăvƠăgi iă phóngăm tăb ng
- Ti năđ ăgi iăphóngăm tăb ngăc aăC T nh ăth ănƠo
- Cóăliênăquanăđ năvi căđ năbùă.ăN uăcóăthìăs ăđ năbùăchoăng iădơnăcóă th aăđáng
- Có KH chu năb ăcôngătácăbƠnăgiaoăm tăb ngăth aăđáng.ăTránhătìnhă tr ngăng iădơnăph năánhăgơyătrìătr ăti năđ ăă nhăh ngăđ năhi uăsu tă côngăvi c
47 S ăbi năđ ngăgiáăc ăth ătr ng
- Giáăc ănguyênăv tăli uăbi năđ iăhi nănayăcóă nhăh ngăđ nă DA không.ăN uăcóăthìă nhăh ngănh ăth ănƠo
- Tìnhăhìnhăgiáăx ngăd uăhi nănayăt iăn cătaăvƠătrênăth ăgi iăt ngăhayă gi m,ă nhăh ngănh ăth ănƠoăđ năDA
- DN đ uăt ă DA cóăch uăs ă nhăh ngănhi uăkhông
- Bi năphápăkh căph căvƠăchi năl cătrongătìnhăhìnhăhi nănay
48 Anăninhătr tăt ăxungăquanhă côngătr ng
- Có KH qu nălỦătìnhăhìnhătr tăt ăxungăquanhăcôngătr ngăkhông
- Ơoăt oăvƠătrauăd iăm iăquanăh ăgi aăng iăL ,ăt oămôiătr ngăthơnă thi năhòaăđ ngă
Lu tăl ,ăchínhăsáchăc aănhƠă n căthayăđ iătrongăquáătrìnhă thi công DA
- S ăthayăđ iătrongăchínhăsáchăcóătácăđ ngăđ nă DN hay không
- Cácăngh ăđ nhă,ălu tăhi năhƠnhăthayăđ iăcóă nhăh ngăđ năKH DA
N uăcóăs ă nhăh ngănh ăth ănƠo
- S ăchu năb ăđ iăv iăcácăv năđ ănƠy.ă
B ng 4-2 Các câu h i và tiêu chí h ng d n ng i đánh giá
CH NGă5: ỄNHăGIỄăTH NGHI M B CÔNG C VÀ KH O SÁT Ý
KI N NG I DÙNG V M Că HOÀN THI N C A B CÔNG C
5.1 ánhăgiá c aăng i dùng v m căđ hoàn thi n và kh n ngăápăd ng c a b công c