1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Sanitary landfill solid health care wast - tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải y tế cho quận tân bình, tp hcm

66 5 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Tính Toán Thiết Kế Bãi Chôn Lấp Chất Thải Y Tế Cho Quận Tân Bình, TP.HCM
Tác giả Nguyễn Ngọc Quỳnh
Người hướng dẫn ThS. Trần Duy Hải
Trường học Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường
Chuyên ngành Kỹ Thuật Môi Trường
Thể loại Đồ Án
Năm xuất bản 2016
Thành phố TP.HCM
Định dạng
Số trang 66
Dung lượng 1,11 MB

Cấu trúc

  • 1.1. CH TăTH IăYăT (10)
  • 1.2. BÃIăCHÔNăL P (27)
  • 2.1. QUYăMÔăDI NăTệCHăBÃIăCHÔNăL P (37)
  • 2.2. TệNHăTOÁNăL NGăRÁCăTH IăYăT ă (38)
  • 2.3. QUYăTRÌNHăCÔNGăNGH ăX ăLụăRÁCăTH IăYăT (40)
  • 2.4. TệNHăTOÁNăTHI TăK ăBÃIăCHÔNăL P (41)
  • 2.5. TệNHăTOÁNăTHI TăK ăÔăCHÔNăL P (44)
  • 3.1. H ệăthốngăthuăkhí (0)
  • 3.2. Hệăthốngăthuăgomănướcărỉărác (0)

Nội dung

CH TăTH IăYăT

Theoăquyăch ăquảnălỦăchấtăthảiăyăt ăc aăB ăYăt :ă“chấtăthảiăyăt ălƠăchấtăthảiăphátăsinhătrongă cácăcơăs ăyăt ,ătừăcácăhoạtăđ ngăkhámăchữaăbệnh,ăchămăsóc,ăxétănghiệm,ăphòngăbệnh,ănghiênă cứu,ăđƠoătạo.ăChấtăthảiăyăt ăcóăthểă ădạngărắn,ăl ng,ăvƠădạngăkhí”.ă

Chấtăăthảiăyăăt ăăthôngăăthườngăălƠăăchấtăăthảiăăcóăăchứaăăthƠnhăphầnăvƠăătínhăăchấtătươngătựănhưă chấtăthảiăsinhăhoạt.ăChấtăăthảiăyăăt ăăthôngăthườngăkhôngăchứaăcácăchấtăđ căhại,ăcácătácănhơnă gơyăbệnhăđốiăvớiăconăngườiăvƠmôiătrường.ăChấtăăthảiăyăăt ăăthôngăthườngăcóăthểăbaoăgồmăcácă vậtăliệu,ăbaoăgói:ăgiấy,ăthùng carton;ăchaiănhựa,ăchaiăth yătinhăkhôngăôănhi m, ăcóănguồnă gốcăphátăsinhăătừăkhu vựcăhƠnhăchính,ăătừăcácăkhoa,ăphòngăkhôngăcáchălyătrongăcơăs ăyăt , ă

M tăphần chấtăăthảiăyăăt ăăthôngăthườngăcóăthểătáiăsửăd ngăhoặcătáiăch ăvƠăđemălạiănguồnăthuă cho các cơăs ăyăt ăThựcăhiệnătriệtăđểăđ ngăquyăđịnhătrongăcôngătácăphơnăloạiăchấtăăthảiăyăăt ăă sẽăgópăphầnăgiảmătảiătácăđ ngăc a chấtăăthảiăyăăt ăănóiăchungătớiăconăngườiăvƠămôiătrường.

1.1 2 Địnhănghĩaăch tăth iăyăt ănguyăh iă

“Chấtăthảiăyăt ănguyăhạiălƠăchấtăthảiăcóăm tătrongăcácăthƠnhăphầnănhư:ămáu,ădịchăcơăthể,ăchấtă bƠiăti t,ăcácăb ăphậnăhoặcăcơăquanăc aăngười,ăđ ngăvật,ăbơmăkimătiêmăvƠăcácăvậtăsắcănhọn;ă dượcăphẩm;ăhóaăchấtăvƠăcácăchấtăphóngăxạădùngătrongăyăt ăN uănhữngăchấtăthảiănƠyăkhôngă đượcătiêuăh yăsẽăgơyănguyăhạiăchoămôiătrườngăvƠăsứcăkh eăconăngười.”

Chấtăthảiăyăt nguyăhạiălƠăcácăchấtăthảiăphátăsinhătừăhoạtăđ ngăyăt ăcóăchứaăcácăthƠnhăphầnă gơyăhạiătrựcăti păhoặcăgiánăti pătớiăsứcăkh eăconăngườiăvƠămôiătrường.ăChấtăthảiăyăt nguyăhạiă cóăm tătrongăcácăđặcătính sau:

- Ĕnămòn:ăpHă≤ă2,0ăhoặcăpHă≥ 12,5; có chứaăchấtăđ căhại,ăkimăloạiănặngănhư:ăchì,ă niken,ăth yăngơn, ;

Cóăhaiăloạiăr iăroăliênăquanătrựcăti păđ năchấtăthảiăyăt ănguyăhạiăbaoăgồm:ăNguyăcơăgặpăphảiă chấnăthươngăhoặcăbịănhi mătrùng.ăHaiăđốiătượngăđượcăx păvƠoănhómăcóănguyăcơăcaoălƠănhơnă viênăyăt ăvƠănhữngăngườiătrựcăti păthamăgiaăvƠoăquáătrìnhăphơnăloại,ăthuăgom,ălưuăgiữăvƠăxửă lỦăchấtăthảiăyăt ;

Nguyăcơăảnhăhư ngăchínhăđ nămôiătrườngălƠănguyăcơălơyănhi măbệnhătậtăđốiăvớiăc ngăđồng.ă

CănăcứăvƠoăcácăđặcăđiểmălỦăhọc,ăhóaăhọc,ăsinhăhọcăvƠătínhăchấtănguyăhại,ăchấtăthảiătrongăcácă cơăs ăyăt ăđượcăphơnăthƠnhă ănhómăsau:ă a.ăChấtăthảiălơmăsƠng.ă b.ăChấtăthảiăphóngăxạ.ă c.ăChấtăthảiăhóaăhọc.ă d.ăCácăbìnhăchứaăkhíăcóăápăsuất.ă e.ăChấtăthảiăsinhăhoạt.ă a Ch tăth iălơmăsƠng

Nhóm A:ălƠăchấtăthảiănhi măkhuẩn,ăbaoăgồm:ănhữngăvậtăliệuăbịăthấmămáu,ăthấmădịch,ăcácăchấtă bƠiăti tăc aăngườiăbệnhănhưăbăng,ăgạc,ăbông,ăgăngătay,ăb tăbó,ăđồăvải,ăcácăt iăhậuămônănhơnă tạo,ădơyătruyềnămáu,ăcácăốngăthông,ădơyăvƠăt iădịchădẫnălưuă…

Nhóm B:ălƠăcácăvậtăsắcănhọn,ăbaoăgồm:ăbơmătiêm,ăkimătiêm,ălưỡiăvƠăcánădaoămổ,ăcưaăcácăốngă tiêm,ămảnhăth yătinhăvỡăvƠămọiăloạiăvậtăliệuăcóăthểăgơyăraăcácăv tăcắnăhoặcăchọcăth ng,ăchoă dùăch ngăcóăthểănhi măkhuẩnăhoặcăkhôngănhi măkhuẩn.

Nhóm C:ălƠăchấtăthảiăcóănguyăcơălơyănhi măcaoăphátăsinhătừăcácăphòngăxétănghiệm,ăbaoăgồm:ă găngătay,ălamăkính,ăốngănghiệm,ăt iăđựngămáu,ăbệnh phẩmăsauăkhiăsinhăthi t/ăxétănghiệm/ă nuôiăcấy…

- Dượcăphẩmăquáăhạn,ădượcăphẩmăbịănhi măkhuẩn,ădượcăphẩmăbịăđổ,ădượcăphẩmăkhôngăcònă nhuăcầuăsửăd ng.ă

- Thuốcăgơyăđ căt ăbƠoălƠăcácăthuốcăchốngăungăthưăhoặcăcácăthuốcăhóaătrịăliệuăungăthư.ăThuốcă cóăkhảănăngăpháăh yăhoặcăngừngăsựătăngătrư ngăc aăcácăt ăbƠoăsống.

Nhóm E:ălƠăcácămôăcơăquanăngườiă- đ ngăvật,ăbaoăgồm:ătấtăcảăcácămôăc aăcơăthểă(dùănhi mă khuẩnăhoặcăkhôngănhi măkhuẩn);ăcácăcơăquan,ăchơnătay,ărauăthai,ăbƠoăthai,ăxácăx căvậtăthíă nghiệm.ă

Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 3 b Ch tăth iăphóngăx

Nhómăchấtăthảiăphóngăxạăphátăsinhătừăcácăhoạtăđ ngăchẩnăđoán,ăhóaătrịăliệuăvƠănghiênăcứuă nhưăốngătiêm,ăbơmătiêm,ăgiấyăthấm,ăgạcăsátăkhuẩnăcóăsửăd ngăhoặcăbịănhi măcácăđồngăvịă phóngăxạ.ăăChấtăthảiăphóngăxạărắnăgồm:ăcácăvậtăliệuăsửăd ngătrongăcácăxétănghiệm,ăchẩnăđoánă điềuătrịănhưăốngătiêm,ăbơmătiêm,ăkínhăbảoăh ,ăgiấyăthấm,ăgạcăviăkhuẩn,ăốngănghiệm,ăchaiălọă đựngăchấtăphóngăxạ…ă

Chấtăthảiăphóngăxạăl ngăgồm:ădungădịchăcóăchứaănhơnăphóngăxạăphátăsinhătrongăquáătrìnhă chẩnăđoán,ăđiềuătrịănhưănướcătiểuăc aăngườiăbệnh,ăcácăchấtăbƠiăti tănướcăx cărửaăcácăd ngăc ă cóăchứaăphóngăxạ…ăăChấtăphóngăxạăkhíăgồm:ăcácăchấtăkhíădùngătrongălơmăsƠngănhưă 133 Xe, cácăkhíăthoátăraătừăcácăkhoăchứaăchấtăphóngăxạ c Cácăbìnhăchứaăkhíăcóăápăsu t

Cácăbìnhăchứaăkhíăcóăápăsuấtănhưăbìnhăđựngăoxy,ăCO2, bình ga, bình khí dung và các bình đựngăkhíădùngăm tălần.ăCácăbìnhănƠyăd ăgơyăcháyănổăkhiăthiêuăđốtăvìăvậyăcầnăthuăgomăriêng.ă d Ch tăth iăhóaăhọc

Chất thải hóa học phát sinh từ các nguồn khác nhau trong các hoạt động của các cơ sở, bao gồm cả phòng xét nghiệm và các hoạt động liên quan như xét nghiệm, vệ sinh, khử khuẩn Chất thải hóa học có thể tồn tại dưới dạng rắn, lỏng hoặc khí, và có khả năng gây ra hàng loạt các nguy hại trong quá trình tiêu hủy dưới dạng đơn chất hoặc kết hợp với các chất hóa học khác Do đó, chúng được phân loại thành hai loại: chất thải hóa học nguy hại và chất thải hóa học không nguy hại Chất thải hóa học không nguy hại bao gồm đường, axit béo và một số muối vô cơ, trong khi chất thải hóa học nguy hại bao gồm formaldehyde, các hóa chất quang hóa, dung môi, oxit ethylene và các chất hóa học hỗn hợp khác.

- Chấtăthảiăkhôngăbịănhi măcácăy uătốănguyăhại,ăphátăsinhătừăcácăbuồngăbệnh,ăphòngălƠmăviệc, hƠnhălang,ăcácăb ăphậnăcungăứng,ănhƠăkho,ănhƠăgiặt,ănhƠăăn…baoăgồm:ăgiấyăbáo,ătƠiăliệu,ăvậtă liệuăđóngăgói,ăthùngăcarton,ăt iănilon,ăt iăđựngăphim,ăvậtăliệuăgóiăthựcăphẩm,ăthứcăănădưăthừaă c aăngườiăbệnh,ăhoaăvƠăchấtăthảiăquétădọnătừăcácăsƠnănhƠ.ă

XácăăđịnhănguồnăphátăsinhăchấtăthảiăcóăquanăhệăchặtăchẽătớiăviệcăquảnălỦăchungăvìătrongănhiềuă trườngăhợpăn uăxửălỦăngayă ăđầuănguồnăhiệuăquáăsẽăcaoăhơn.ăCănăcứăvƠoăsựăphơnăloạiă ătrênă cóăthểăthấyăchấtăthảiăbệnhăviệnăgồmă2ăphầnăchính:ăPhầnăkhôngăđ căhạiă(chi măkhoảngă %)ă tổngăsốăchấtăthảiăbệnhăviện)ăloạiăchấtăthảiănƠyăchỉăcầnăxửălỦănhưănhữngăchấtăthảiăcôngăc ngăvƠă sinhăhoạtăkhác.ăPhầnăcònălạiă(chi mă1 %)ălƠănhữngăchấtăthảiăđ căhạiănguyăhiểm,ăcầnăcóăbiệnă phápăxửălý thíchăhợp.

1.1 5 ThƠnhăphầnăch tăth iăyăt a ThƠnhăphầnăv tălý:ă

 ฀ăăBôngăvảiăsợi:ăGồmăbôngăbăng,ăgạc,ăquầnăáo,ăkhănălau,ăvảiătrải…ă

 ฀ăăGiấy:ăH păđựngăd ngăc ,ăgiấyăgói,ăgiấyăthảiătừănhƠăvệăsinh.ă

 ฀ăăNhựa:ăH păđựng,ăbơmătiêm,ădơyăchuyềnămáu,ăt iăđựngăhƠng.ă

 ฀ăăTh yătinh:ăChaiălọ,ăốngătiêm,ăbơmătiêmăth yătinh,ăốngănghiệm.ă

 ฀ăăNhựa:ăH păđựng,ăbơmătiêm,ădơyătruyềnămáu,ăt iăđựng.ă

 ฀ăăThƠnhăphầnătáchăraătừăcơăthể:ăMáuăm ătừăbăngăgạc,ăb ăphậnăcơăthểăbịăcắtăb ă b ThƠnhăphầnăhóaăhọc:ă

 Nhữngăchấtăvôăcơ,ăkimăloại,ăb tăbó,ăchaiălọăth yătinh,ăs iăđá,ăhóaăchất,ăthuốcăthử…ă

 Nhữngăchấtăhữuăcơ:ăđồăvảiăsợi,ăgiấy,ăphầnăcơăthể,ăđồănhựa…ă

 N uăphơnătíchănguyênătốăthìăthấyăchấtăthảiăyăt ăcóănhữngăthƠnhăphầnăC,ăH,ăO,ăS,ăClăvƠă m tăphầnătro…ăTrongăđó:ă

Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 5 c ThƠnhăphầnăsinhăhọc:

1.1 6 nhăh ởngăcủaăch tăth iăyăt ăđ nămôiătr ờng

Chấtăthảiăyăt ăcóăthểătácăđ ngăxấuătớiătấtăcảăcácăkhíaăcạnhăc aămôiătrường,ăđặc biệtălƠămôiă trườngăđất,ănước,ăkhôngăkhí.ăMặtăkhác,ăxửălỦăchấtăthảiăyăt ăkhôngăđ ngăphươngăphápăcóăthểă gơyăraăvấnăđềălưngăphíătƠiănguyênăthiênănhiên.ă a Đ iăv iămôiătr ờngăđ tă

QuảnălỦăchấtăthảiăyăt khôngăđ ngăquyătrìnhăvƠăviệcătiêuăh yăchấtăthảiăyăt ătạiăcác bãi chôn lấpă khôngătuơnăth ăcácăquyăđịnhăsẽădẫnăđ năsựăphát tánăcácăviăsinhăvậtăgơyăbệnh,ăhóaăchấtăđ că hại,…ăgơyăôănhi măđấtăvƠălƠmăchoăviệcătáiăsửăd ngăbưiăchônălấpăgặpăkhóăkhăn. b Đ iăv iămôiătr ờngăkhôngăkhí

Chất thải y tế phát sinh từ khi hoạt động y tế diễn ra có thể gây ra tác động xấu đến môi trường không khí Bên cạnh đó, chúng có thể gây bệnh cho sinh vật, ô nhiễm môi trường, và phát tán hóa chất độc hại Trong quá trình xử lý, đặc biệt là với các lò đốt chất thải y tế quy mô lớn, nếu không có thiết bị xử lý khí thải, có thể phát sinh ra các chất khí độc hại.

Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 6 Ô nhiễm bụi: khiănhiệtăđ ăđốtăkhôngăđ ăhoặcăkhôngătuơnăth ăđ ngăquyătrìnhăvậnăhƠnh,ălượngă chấtăthảiănạpăvƠoălòăquáălớnăsẽlƠmăphátătánăb i,ăkhóiăđenăvƠăcácăchấtăđ căhại;

Các khí axit: Do trong chấtăthảiăyăt ăcóăthểăcóăchấtăthảiălƠmăbằngănhựaăPVC,ăhoặcăchấtăthảiă dượcăphẩmăkhiăđốtăcóănguyăcơătạoăraăhơiăaxit,ăđặcăbiệtălƠăHClăvƠăSO2;

Dioxin và Furan: Trongăquáătrìnhăđốtăcháyă chấtăthảiăcóăthƠnhă phầnăhalogenă(Cl,ă Br,ăF)ă ă nhiệtăđ ăthấpăcóăthểăhìnhăthƠnhădioxinăvƠăfuranălƠănhữngăchấtărấtăđ cădùă ănồngăđ ănh ;

Kim loại nặng:đốiăvớiănhữngăkimăloạiănặngăd ăbayăhơiănhưăth yăngơnăcóăthểăphátăsinhătừăcácă lòăđốtăchấtăthảiăyăt n uătrong quáătrìnhăphơnăloạiăkhôngătốt.ăNgoƠiăra,ăm tăsốăphươngăphápă xửălỦăkhácănhư chônălấpăcóăthểăphátăsinhăcácăchấtăgơyăôănhi măchoămôiătrườngăkhôngăkhíă như:ăCH4, H 2 S, c Đ iăv iămôiătr ờngăn c

Nước thải từ các cơ sở sản xuất có thể chứa nhiều mầm bệnh nguy hiểm như Salmonella, Coliform, Tụ cầu, Liên cầu, và các vi khuẩn kháng thuốc, cùng với các hóa chất độc hại, chất hữu cơ và kim loại nặng Vì vậy, nước thải cần phải được xử lý triệt để trước khi xả thải vào nguồn nước tiếp nhận, đặc biệt là nguồn nước được sử dụng cho sinh hoạt, trồng trọt và chăn nuôi Nếu không, sẽ có nguy cơ cao gây ra các bệnh như tiêu chảy, lỵ, tả, thương hàn, viêm gan A cho những người sử dụng nguồn nước này.

1.1 7 nhăh ởngăcủach tăth iăyăt ăđ iăv iăsứcăkh eăc ngăđ ng a Đ iăt ngănguyăc ă

 BácăsĩăvƠăyăătá,ăđiềuădưỡng,ănhơnăviênăvệăsinh,ănhơnăviênăhƠnhăchínhăc aăbệnhăviện.ă

NgoƠiăraăcònăcácămốiănguyăcơăliênăquanătới các nguồnăchấtăthảiăyăăt ăquyămôănh ,ărảiăărác,ăd ă bịăb ăquên:ăphátăăsinhăătừănhữngăăt ăăthuốcăgiaăđìnhăhoặcădoănhữngăkẻăătiêmăchíchămaăt yăvứtă ra

Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 7 b nhăh ởngăcủaăcácălo iăch tăth iătruyềnănhi măvƠăcácăv tăsắcănhọn.ă

BệnhăviệnăcóănguyăcơălơyătruyềnărấtălớnăquaărácăthảiăvƠănướcăthảiăbệnhăviện.ăChấtăthảiăyăt ăcóă chứaăcácămầmăbệnhănhư:ăcácăviăkhuẩn,ăviăr t,ăkíăsinhătrùngăvƠănấmăvớiăsốălượngăđ ăđểăgơyă bệnh.ăNhữngăngườiăd ăăbịăăảnhăhư ngănhấtăălƠăăyăătá,ăbácăăsĩăvƠănhữngăngườiăthuăgomărácăvƠă bớiărác.ăCácătácăhạiăc aărácăthảiăbệnhăviệnălƠmătăngănhi măkhuẩnăvƠăkhángăăthuốcăătạiăbệnhă viện,ăătổnăăthươngăătrựcăăti păchoăngườiăăthuăgomărác,ăălơyănhi măchoăbệnhănhơnăchoănhơnădơnă sốngăătrongăvùngăălơnăcận,ăảnhăhư ngăătớiăătơmăălỦăvƠăăthẩmămĩăđôăthị.ă

Nước thải bệnh viện chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh, chất hóa học và chất phóng xạ, đặc biệt nguy hiểm khi thải ra môi trường, làm ô nhiễm nguồn nước mặt và thấm xuống đất, ảnh hưởng đến nguồn nước ngầm gần khu vực sinh sống Theo WHO, có 0% bệnh tật liên quan đến nước với số giường bệnh tại các bệnh viện, trong đó nước thải từ khoa lây nhiễm là nguy hiểm nhất Tỷ lệ vi khuẩn gây bệnh trong nước thải sinh hoạt khu vực dân cư là 1/10 - 106, trong khi tỷ lệ trong nước thải khoa lây nhiễm là 1/102 - 103, gấp từ 100-1000 lần Trung bình trong một lít nước thải bệnh viện có từ 5000-10000 vi khuẩn gây bệnh.

1 ătrứngăgiunăđũa.ăTrongăm tălítănướcăthảiăbệnhălaoăcóăthểăcóătừă10 -10 ătrựcăkhuẩnălaoăcóă sứcăđềăkhángăcaoă ăngoạiăcảnh,ăthậmăchíăcònătìmăđượcătrựcăkhuẩnălaoă ănơiăcáchănơiăthảiă nướcăcốngăbệnhăviệnăxaătớiă 00ămét.ă ănướcăviăkhuẩnăthươngăhƠnăcóăkhảănăngăsốngătừă2-93 ngƠy,ăviăkhuẩnălỵăsốngătừă12-15 ngày, viăkhẩnătảăsốngătừă -28 ngày

M tăbáoăcáoăc aăcơăquanăBảoăvệăMôiătrườngăHoaăKỳă(EPA)ătạiăh iănghịăchấtăthảiăyăt ăđưă đánhăgiáăsốăătrườngăhợpănhi măvir tăviêmăganăB vƠăCăhƠngănămădoăătổnăăthươngăgơyăraăb iă cácăvậtăsắcănhọnătrongăsốănhơnăviênăyăt ăvƠăcácănhơnăviênăquảnălỦăchấtăthải.ă

Mỗi năm, khoảng 300.000 trường hợp tại Mỹ liên quan đến chất thải y tế có thể gây tổn thương, với tỷ lệ tổn thương ở nhóm người làm việc trong môi trường này dao động từ 10-20% Tỷ lệ tổn thương hàng năm ở Mỹ là 10 phần nghìn, trong đó các tổn thương do vật sắc nhọn chiếm tỷ lệ đáng kể Việc vận chuyển hóa chất và dược phẩm trong bệnh viện không đảm bảo an toàn có thể dẫn đến nhiều tổn thương Các nhân viên y tế như dược sĩ, bác sĩ và kỹ thuật viên có nguy cơ mắc bệnh đường hô hấp do tiếp xúc với hóa chất độc hại Để giảm thiểu rủi ro, cần giảm lượng hóa chất độc hại và cung cấp các phương tiện bảo hộ cho nhân viên tiếp xúc với chất thải y tế.

Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 8 nơiăsửăd ngăvƠăbảoăquảnăloạiăhóaăchấtănguyăhiểmăcũngănênăđượcăthi tăk ăhệăthốngăthôngăgióă phùăhợp,ăhuấnăluyệnăcácăbiệnăphápăphòngăh ăvƠăcácătrườngăhợpăcấpăcứuăchoănhữngăngườiăcóă liên quan

1.1 8 Hi nătr ngăqu nălýăch tăth iăyăt ăt iăVi tăNam

Tínhăđ nănay,ăcảănướcăhiệnăcóă1.0 ăbệnhăviệnă(1.023ăbệnhăviệnănhƠănước,ă ăbệnhăviệnătưă nhơnă)ăvớiătổngăsốăhơnă1 0.000ăgiườngăbệnh,ăngoƠiăraăcònăcóăhơnă10.000ătrạmăyăt ăxư,ăhƠngă ch căngƠnăcơăs ăphòngăkhámătưănhơn,ăcơăs ănghiênăcứu,ăđƠoătạo,ăsảnăxuấtădượcăphẩm,ăsinhă phẩmăyăt ă

Theoăướcăătính,ăătrongăm tăngƠyăđêm,ămỗiăgiườngăbệnhăăthảiăăraămôiăătrườngăkhoảngă2, ăkgăă rácăăthải,ă trongăđóăăthƠnhăphầnănguyăhạiăătrongăchấtăăthảiăărắnăyăăt ăchi măătừă10ăă- 25%, bao gồmăcácăchấtăăthảiăălơyănhi m,ădượcăchất,ăchấtăhóaăhọc,ăphóngăxạ,ăkimăăloạiănặng,ăchấtăd ă cháy,ănổ

Cònăălạiăă ăă– 0%,ăăgồmăăcácăăchấtăăthảiăăthôngăăthường,ăătươngăătựăănhưăăchấtăăthảiăăsinhă hoạt,ăătrongăđóăcóănhiềuăăthƠnhăphầnăkhôngăchứaăy uăătốănguyăhạiănhưănhựa,ăăth yăătỉnh,ăkimă loại,ăgiấy ăcóăthểătáiăch ă

Trongătổngălượngăchấtăthảiăbệnhăviệnăthìă 0%ălượngăchấtăthảiăbệnhăviệnăphátăsinhă ăăthƠnhăăăă thị.ăTrongăăđóHƠăN iăăvƠăăthƠnhăăphốăHồăChíăMinhămỗiăănơiăăchi măă1/3ăătổngălượngăărác.ăă

Hiệnănayăhoạtăđ ngăthuăgomăphơnăloạiărácăthảiăyăt ă ănướcătaăcònăchưaăhiệuăquảăvƠăkhôngă đượcăquanătơmăđ ngămức.ăKhoảngă 0%ăsốăbệnhăviệnăđưăti năhƠnhăphơnăloạiărácătạiănguồn.ă

Tuy nhiênă2 %ăătrongăsốăđóăchưaăătáchăăriêngăcácăvậtăsắcănhọnăăraăkh iăchấtăthảiăbệnhăviệnă lƠmătăngănguyăcơăr iăroăchoăngườiătrựcăti păthuăgom,ăvơnăchuyển,ăxửălỦ.ă

Doăsửăd ngăquáălơu,ăm tăsốăthùngăđựngărácăthảiăyăt ăđưăcũ,ăth ng,ăh ngă.ăTìnhătrạngărácăthảiăă bịălưuăătrữăălơuăăvƠăăkhôngăăđượcăăvậnăăchuyểnăăbằngăăxeăăăăchuyênăăd ngăăvẫnăăcònăăphổăbi n.ă

Trongănhữngănămăgầnăđơy,ăphươngăphápăxửălỦăăch ăy uălƠăphươngăphápăthiêuăđốt.ăNhưngă quaăđiềuătra,ăcảănướcăhiệnăcóă 0ălòăđốtăđạtătiêuăchuẩn.ăTrongătổngăsốă 00ăbệnhă việnăđượcă kiểmăătra,ăcóăătrênă 3%ăăsửăd ngăălòăđốt,ăătrênă2 %ăăăcònăălạiăăthiêuăđốtăărácăăth ăcôngăhoặcă chônălấpătạiăchỗ,ăch ăy uătrongăsốă2 %ălƠăbệnhăviệnătuy năhuyện,ăbệnhăviệnă ăăvùngăsơuăvùngă xa

Nhưăăvậyăăhoạtăăđ ngăăthiêuăăđốtăăchấtăăthảiăăbệnhăăviện tạiăănguồnăăvẫnăăsửăăd ngăălòăăth ăă công,ăkhôngăcóăhệăthốngăxửălỦăkhíăthải.ăKhóiăđenăbốcălênătừălòăđốtăchứaăkhíăthảiăđ căhạiănhưăSOxă,ăNOxă,ăCOxă,ăDioxin,ăFuran…ăgơyăôănhi mămôiătrườngăxungăquanh.ăM tăsốăăbệnhăăviệnăă đưăălắpăăđặtăălòăăđốtăăchấtăăthảiăăhiệnăăđại,ăănhưngăăhiệuăăsuấtăăhoạtăăđ ngăăc aăălòăkhôngăcao.ă

Nguyênănhơnăch ăy uălƠădoănhữngălòănƠyăkhôngăphátăhuyăh tăcôngăsuấtăhoạtăđ ng,ăchiăphíă vậnăhƠnhăquáăălớn,ăngườiăvậnăhƠnhăălòăđốtăkhôngăđượcăđƠoăătạoăchuyênănghiệpănênăviệcăvậnă hƠnhălòăđốtăkhôngăđ ngăkỹăthuật,ăvẫnăătạoăkhóiăđenăvƠămùi.

1.1 9 Công tác phơnălo i,ăthuăgom,ăv năchuyển,ăl uăgiữăch tăth iăyăt a Phơnălo iăch tăth iăngayăt iăngu năphátăsinh.ă

 Thùng, túi nilonămƠuăxanh:ăđựngăchấtăthảiăsinhăhoạtăthôngăthườngăbaoăgồm:ăgiấy,ăbáo,ăă tƠiăăliệu,ăkhăn,ăgạc,ăcácăđồădùngăvƠăcácăvậtăăliệuăyăăt ăchămăsócăngườiăbệnhăkhôngădínhă máu…ăăthứcăănăăthừa,ăvậtăăliệuăđóngăgói,ăhoa,ăăláăcơy,ăărácăquétădọnăătừăcácăsƠnănhƠă(trừă chấtăthảiăthuăgomătừăcácăbuồngăcáchăly)ăvƠătừăcácăkhuăvựcăngoạiăcảnh.ă

 Thùng,ăăh păănhựaămƠuăăvƠngăăđựngăăcácăăvậtăăsắcăănhọn,ăăbênăăngoƠiăăcóăăbiểuăătượngăă vềănguyăhạiăăsinhăhọc:ăđểăăthuăgomăcácăchấtăăthảiăălơmăăsƠngăăsắcănhọnănhư:ăkimăătiêm,ă bơmătiêmăkèmăkimătiêm,ădaoămổ,ăpipetăPasteur,ăcácălamăkínhăxétănghiệm,ăđĩaănuôiăcấyă bằngăth yătinh,ăcácălọăth yătinhădínhămáuăhayăcácăvậtăsắcănhọnăkhác…ăă

 KhoaăcậnălơmăsƠngăcònăcóăthêmăthùng,ăt iămƠuăđen:ăđểăthuăgomăcácăchấtăthảiăhóaăhọcă vƠăchấtăthảiăphóngăxạ,ăthuốcăgơyăđ căt ăbƠo.ăă o Chấtăthảiăhóaăhọc:ălọăth yătinhăđựngăchấtăthảiăhóaăhọc,ăthuốcăhóaătrị.ă o Chấtăăthảiăphóngăxạ:ăcácăd ngăc ăcóădínhăchấtăphóngăxạăphátăsinhăătrongăquáăătrìnhă chẩnăđoánvƠăđiềuătrịănhưăkimătiêm,ăốngănghiệm,ăchaiălọăđựngăchấtăphóngăxạ,ăd ngă c ăchứaănướcătiểuăc aăngườiăbệnhăđangăđiềuătrịăchấtăphóngăxạ.ăă

TrênăxeătiêmăvƠăxeălƠmăth ăthuậtăcũngăphảiăđượcătrangăbịăđầyăđ ăphươngătiệnăđểăthuăgomăchấtă thảiăsinhăhoạt,ălơmăsƠngăvƠăchấtăthảiăsắcănhọn.

NgoƠiăviệcăquyăđịnhăvềămƠuăsắcăc aăăt i,ăh păvƠăăthùngăđựngăchấtăăthảiănhưăătrên,ăbệnhăviệnă cònăđưaăraăm tăsốătiêuăchuẩnăkhácătheoăQuyăch ăquảnălỦăc aăB ăYăt ăădƠnhăchoăviệcăphơnăloạiă chấtăthảiănhưăsau:ă

 Cácăăt i,ăh păvƠăăthùngăđựngăcác mƠuăătrênăchỉăsửăd ngăđựngăchấtăăthảiăvƠăkhôngădùngă vƠoăcácăm căđíchăkhác.ă

 Đốiăăvớiăăt iăăđựngăăchấtăăthải:ăăphảiăălƠăăt iăănhựaăăPEăăhoặcăăPP,ăăthƠnhăăt iăădƠy,ăăkíchă thướcăphùăhợpăvớiăălượngăchấtăăthảiăphátăăsinh,ăăthểăătíchăătốiăđaăăc aăăt iăălƠă0,1m3, khôngăđượcădùngăăt iănhựaăPVCăvìăkhiăđốtăăsẽăătạoăăraănhiềuăchấtăgơyăôănhi m.ăBênă ngoƠiăcóăđườngăkẻăngangă ămứcă2/3ăt iăvƠăcóădòngăchữă“Khôngăđượcăđựngăquáăvạchă nƠy”.ă

 H păđựngăvậtăsắcănhọn:ălƠmăbằngăvậtăliệuăcứng,ăkhôngăbịăxuyênăth ng,ăkhôngăròărỉăvƠă có thểăthiêuăđốtăđược.ăDungătíchăh păcóăkíchăthướcăkhácănhauă(từă2 ălít,ă ălít,ă12ălít,ă

20ăălít)ăđểăphùăhợpăvớiăyêuăcầuăc ăăthểăătạiăcácăkhoaăphòng.ăCóăăthi tăk ăsaoăchoăb ă thuậnălợiăcảăbơmăvƠăkimătiêm,ăkhiădiăchuyểnăkhôngăđổăraăngoƠi,ăcóăquaiăvƠănắpăđểădán kínălạiăkhiăđưăđầyă2/3.ăH păcóănhưnăđềă“ăChỉăđựngăvậtăsắcănhọn”,ăcóăvạchăbáoămứcă2/3ă h p.ă

Thùng đựng chất thải rắn được làm bằng nhựa Poly Etylen với tỷ trọng cao, có thiết kế dày và cứng, đi kèm nắp đậy và chân đạp vệ sinh Những thùng thu gom này có dung tích lớn và thường được trang bị bánh xe để dễ dàng di chuyển Dung tích thùng có thể dao động từ 10 lít đến 20 lít tùy theo khối lượng chất thải phát sinh Ngoài ra, các thùng thu gom chất thải khu vực buồng bệnh cần luôn khô ráo và được vệ sinh thường xuyên Nhân viên y tế phải phân loại chất thải vào các thùng phù hợp, không được để chất thải trực tiếp vào các thùng thu gom chất thải chưa được đặt túi nilon bên trong.

RácăđượcăchoăvƠoăcácăthùngăcóăcácămƠuăkhácănhauănhưăđưănóiă ătrên,ăkhiărácăđầyătớiăvạchă quyăđịnhă2/3ăt iăđựngăchấtăthải,ănhơnăviênăvệăsinhăchịuătráchănhiệmăthuăgomăchấtăthảiătừănơiă phátăsinhătớiănơiătậpătrungăchấtăthảiăc aăkhoaăphòng.ăKhiărácăđầyă ămỗiăthùngărác,ănhơnăviênă vệăsinhăc tăt i,ămangăvƠoăm tăkhuăvựcăchứaărácăc aăkhoa.ăTrongăquáătrìnhăthuăgomărácătránhă khôngăđểăchấtăthảiăbịăvươngăvưiăraăngoƠi.ăCácăkhuăvựcădọcătheoăcôngăviên,ăkhuăhƠnhăchính,ă khuăkhámăbệnhăđềuăcóăđặtăthêmăcácăthùngărácăvƠăđượcăthuăgomătheoăquyăđịnhănhưătạiăcácă khoa, phòng c V năchuyểnăch tăth iăt iăb nhăvi n.ă

Hệ thống thu gom rác tại bệnh viện được thiết lập để vận chuyển rác thải một cách hiệu quả Rác thải được thu gom từ các khoa, phòng và tập trung tại khu vực chứa rác của bệnh viện Xe vận chuyển rác chuyên dụng được sử dụng để chuyển rác thải theo đúng quy định giờ giấc Chất thải được phân loại thành hai loại: rác sinh hoạt và rác y tế Rác y tế được nạp vào các thùng rác chuyên biệt tại nơi thu gom rác trong bệnh viện.

 Cácăphươngăătiệnăvậnăchuyểnăphảiăđượcăcọăărửa,ăătẩyău ăngayăăsauăkhiăvậnăchuyểnăchấtă thảiăvƠăphảiăcóălogoăđ ngătheoăquyăđịnh.ă

Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 11 e Ho tăđ ngăl uătrữăch tăth iă

RácăthảiăsinhăhoạtăđượcăgiữălạiătạiănhƠăchứaărácăc aăbệnhăviệnătrongăl căchờăCôngătyăMôiăă trườngăđôăăthịăThƠnhăphốăđ năălấy.ăNhƠăchứaăărácăc aăbệnhăviệnăđảmăbảoăđượcăm tăsốăquyă ch ănhư:ăă

 Cóăătrangăbịăđầyăđ ăphươngăătiệnăărửaăătay,ăbảoăh ăcáănhơn,ăcóăcácăvậtăd ngăvƠăhóaăchất cầnăthi tăđểălƠmăvệăsinhăvƠăxửălỦăsơăb ăchấtăthải.ă

1.1 10 X ălýăch tăth iăyăt a Môăhìnhăx ălýăch tăth iăyăt

2.ăMôăhìnhă2:ăCơăs ăxửălỦăvƠătiêuăh yăchấtăthảiăyăt nguyăhạiăchoăc mcơăs ăyăt

3.ăMôăhìnhă3:ăXửălỦăvƠătiêuăh yăchấtăthảiărắn yăt ănguyăhạiătạiăchỗ. b Qu nălýăch tăth iăyăt

ChọnănhƠăcungăcấpăhậuăcầnăchoăbệnhăviệnămƠăsảnăphẩmăc aăhọăítăph ăthảiăhayăgiảmălượngă chấtăthảiărắnăyăt ănguyăhạiăphảiăxửălỦăđặcăbiệt.ăă

 Quản lý và kiểm soát ở bệnh viện

GiámăsátăsựăluơnăchuyểnălưuăhƠnhăhóaăchất,ădượcăchấtăngayătừăkhơuănhận,ănhậpăkho,ăsửăd ngă vƠătiêuăh yăthảiăb ă

 Quản lý kho hóa chất, dược chất

ThườngăxuyênănhậpăhƠngătừngălượngănh ăhơnălƠănhậpăquáănhiềuăm tăđợtăd ădẫnătớiăthừaăhayă quáăhạn.ă

Thườngăxuyênăkiểmătraăhạnăsửăd ngăc aăcácăloạiăthuốc,ădượcăchất,ăvậtătưătiêuăhaoăngayătừăkhiă nhậpăhƠngăcũngănhưătrongăquáătrìnhăsửăd ng.ă

 Thu gom, phân loại và vận chuyển

 Tách –Phơnăloại:ăă Điểmămấuăchốtăc aăbiệnăphápănƠyălƠăphơnăloạiăvƠătáchăngayătừăđầuăm tăcáchăchínhăxácăchấtă thảiăyăt ănguyăhạiăvƠăchấtăthảiărắnăthôngăthường.ăViệcătáchăvƠăphơnăloạiăchínhăxácăchấtăthảiăyă t ătạoăđiềuăkiệnăthuậnălợiăchoăcácăquáătrìnhăti pătheoănhưăquáătrìnhăvậnăchuyểnăvƠălưuătạiătrạmă hayănơiătrungăchuyểnăvƠăquáătrìnhăvậnăchuyểnătớiănơiătiêuăh yăvƠăquáătrìnhătiêuăh y.ă

ViệcătáchăvƠăphơnăloạiăchấtăthảiărắnăyăt ăđòiăh iăphảiăcóăthùngăchứa,ăt iălótăthùngăchứaădơyă thắtăt i,ăh pănhốtăvậtăsắcănhọn.ăYêuăcầuămầuăsắcăphảiăthốngănhấtăđểăd ăquảnălỦăchấtăthảiăyăt ă đưăđượcăphơnăloạiăthuăgomătrongăsuốtăquáătrìnhălưuăthông.ă

B ngă2 QuyăđịnhăvềămƠu,ăcáchăđƠnhăd uănhưnăvƠăuyăcáchăthùng,ătúiăphơnălo iărácăyăt

H ălỦăvƠănhơnăviênăyăt ăphơnăloại,ătáchăchấtăthảiăyăt ăngayătrongăquáătrìnhăthựcăhƠnhănghiệpă vuă chuyênă mônă kỹă thuậtă nhưă thayă băng,ă tiêmă truyền.ă Hoạtă đ ngă nƠyă phảiă duyă trìă thườngă xuyênăliênăt c.ă

Nhân viên chuyên tráchăthuăgomăchấtăthảiăyăt ătừăcácăbuồngăchuyênămônătậpătrungăvềăthùngă lưuăchứaătrungăchuyển,ăvậnăchuyểnăvềăkhuălưuătrungăchuyểnăchấtă thảiă yăt ănguyăhạiăbệnhă viện.ăCầnăch ăỦ:ă

ChấtăthảiăphảiăđượcăthuăgomăhƠngăngƠyăvƠăchuyểnăvềănơiălưu,ătrungăchuyểnăchấtăthảiăc aă bệnhăviện.ăă

Thùngăt iăđưăchứaăđầyăchấtăthải,ăkhiăvậnăchuyểnăđiăphảiăcóănhưnăghiărõăchấtăthảiătừăkhoa,ă bệnhăviện,ăngƠyăgiờ.ă

Khuătrungăchuyểnălưuăchứaăchấtăthảiăyăt ăcóăthểăxơyădựngăriêngăhoặcăcóăthểăk tăhợpăvớiănhƠă xư ngălắpăđặtălòăđốtăn uăđượcătrangăbịăđểătiêuăh yătạiăchỗ.ăNhƠăxư ngălòăđốtăvƠălưuăchấtăchảiă rắnăyăt ănguyăhại,ăxửălỦăthùngăthuăgomăcóădiệnătích baoăcheăă(đốiăvớiătuy nătỉnh)ătừă 0ă– 50 m 2

 ฀ăăTốtănhấtălƠăvậnăchuyểnăchấtăthảiărắnăyăt ănguyăhạiăđiăxử lý ngay trong ngày

Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 14 c Ph ngăphápăx ălýărácăth iăyăt

LƠăphươngăphỏpăsửăd ngănhiệtăđ ăcaoătrongăcỏcălũăđốt chuyờnăd ngăcúănhiệtăđ ătừă 00 o Cá

1200 o Căhoặcălớnăhơnăđểăđốtăchấtăthảiăyăt ăPhươngăphápăđốtăcóăưuăđiểmălƠăxửălỦăđượcăđaăsốă cácăloạiăchấtăthảiăyăt ,ălƠmăgiảmătốiăđaăvềămặtăthểătíchăc aăchấtăthải.ă

Tuyăvậyănhượcăđiểmăc aăphươngăphápăđốtălƠăn uăch ăđ ăvậnăhƠnhăkhôngăchuẩnăvƠăkhôngăcóă hệăthốngăxửălỦăkhíăthảiăsẽălƠmăphátăsinhăcácăchấtăđ căhạiănhưăDioxin, Furanăgơyăôănhi mămôiă trườngăthứăcấp;ăchiăphíăvậnăhƠnh,ăbảoădưỡngăvƠăgiámăsátămôiătrườngăcao.ă

 Khử trùng bằng hơi nóng ẩm (lò hấp):

LƠăphươngăphápătạoăraămôitrườngăhơiănướcănóngă ăápăsuấtăcaoăđểăkhửătrùngăd ngăc ăvƠăchấtă thảiăyăt ăCácăloạiăchấtăthảiălơyănhi mcóăthểăxửălỦăđược:ăchấtăthảiălơyănhi măkhôngăsắcănhọn,ă chấtăthảiăcóănguyăcơălơyănhi măcao,ăchấtăthảiăgiảiăphẫu.

 Khử trùng bằng hóa chất:

PhươngăphápănƠyăthíchăhợpăđốiăvớiăchấtăthảiăl ngănhư:ănướcătiểu,ăphơn,ămáu,ănướcăthảiăbệnhă viện.ăTuyănhiên,ăhóaăchấtăcũngăcóăthểăápăd ngăđểăxửălỦăchấtăthảiărắn,ăthậmăchíăchoăcảăchấtă thảiăcóănguyăcơălơyănhi măcaoăvớiăm tăsốălưuăỦăsau:ă

+ăăM tăsốăloạiăchấtăthảiăphảiăcắtănghiềnănh ătrướcăkhiăkhửătrùng.ăĐơyăcũngălƠănhượcăđiểmăă trongăphươngăphápăkhửăătrùngăbằngăhóaăchất,ăvìăcácămáyăcắt,ănghiềnăchấtăthảiăhayăgặpăsựăcốă vềăvấnăđềăcơăkhí.ăNgoƠiăraăcònăcóănguyăcơăphátătánăy uătốănguyăhại,ămầmăbệnhătrongăquáă trìnhănghiềnăcắt;

+ BảnăthơnăhóaăchấtăkhửătrùngălƠănhữngăchấtăđ căhại,ăvìăvậyănhữngăngườiăsửăd ngăphảiăđượcă đƠoăătạoăvềăquyăătrìnhăsửăd ngăvƠăđượcăătrangăbịăđầyăđ ăcácătrangăthi tăbịăbảoăh ăanătoƠn;

+ăăPhảiăkiểmăsoátădưălượngăhóaăchất,ăn uăcáchăxử lỦăkhôngăđ ngăcóăthểălƠmăphátăsinhăcácăvấnă đềămôiătrườngăsauăxửălỦănhưănướcăthải,ăhơiăhóaăchấtăphátătánăvƠoămôiătrườngăkhôngăkhíătrongă quáătrìnhăxửălỦ.

 Phương pháp khử khuẩn bằng vi sóng:

CóăhaiăphươngăphápăđóălƠăsửăd ngăviăsóngăthuầnăt yătrongăđiềuăkiệnăápăsuấtăthườngă(cóăhoặcă khôngăcóăbổăsungănước/hơiănước)ăvƠăsửăd ngăviăsóngăk tăhợpăhơiănướcăbưoăhòaătrongăđiềuă kiệnă nhiệtă đ ,ă ápă suấtă cao.ă Trongă phươngă phápă nƠyă thườngă điă kèmă cácă thi tă bịă máyă cắt,ă nghiềnăvƠămáyăépăđểăgiảmăthểătíchăchấtăthải.ă

Cácăloạiăchấtăthảiălơyănhi mcóăthểăxửălỦăđược:ăChấtăthảiălơynhi măkhôngăsắcănhọnă(cóăthấmă máu,ădịchăsinhăhọcăvƠăchấtăthảiătừăbuồngăcáchăly),ăchấtăthảiăcóănguyăcơălơyănhi măcao và chấtă thảiăgiảiăphẫu.ăchấtăthảiărắn sauăkhiăkhửăkhuẩn,ăgiảmăthểătíchăđạtătiêuăchuẩnăcóăthểăxửălỦ,ătáiă ch ,ătiêuăh yănhưăchấtăthảiăthôngăthường.

 Phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh:

Chỉápăd ngătạmăthờiăđốiăvớiăcácăbệnhăviện thu căkhuăvựcăkhóăkhănăchưaăcóăcơăs xửălỦăchấtă thảiăyăt ănguyăhạiăđạtătiêuăchuẩnătạiăđịaăphương.ăKhôngăchônăchấtăthảiălơyănhi mălẫnăvớiăchấtă thảiăthôngăthường. Đốiăvớiăchấtăthảiăsắcănhọnăsửăd ngăcácăbểăđóngăkénălƠăthíchăhợp.ăTheoăquyăđịnhăquảnălỦăchấtă thảiănguyăhại:ăBểăđóngăkénăcóăbaădạng:ăChìmădướiămặtăđất,ănửaăchìmănửaănổi,ăvƠănổiătrênămặtă đất;ăĐặtătạiăkhuăvựcăcóămựcănướcăngầmă ăđ ăsơuăphùăhợp;ă

Diện tích đáy bể không vượt quá 100 m² với chiều cao không quá 3 m Vách bể được xây bằng bê tông chống thấm, có cấu trúc cốt thép bền vững, đặt trên nền đất đã gia cố Xung quanh vách (phần chìm dưới mặt đất) ở dưới đáy bể có bổ sung lớp lót chống thấm Có mái che kín, ngăn mưa gió vào bể theo biện pháp hạn chế gió trực tiếp Sau khi đầy, phải đóng bể bằng nắp bê tông cốt thép chống thấm; nắp phải phẳng kín toàn bộ bề mặt bể, đảm bảo tuyệt đối không để nước rò rỉ, thẩm thấu.

 Phương pháp đóng rắn (trơ hóa):

Chất thải cần được đóng rắn để đảm bảo an toàn môi trường, sau đó được đưa vào máy trộn theo từng mẻ Các chất phụ gia như xi măng, cát và polymer được bổ sung để thực hiện quá trình hòa trộn khô, sau đó thêm nước để thực hiện quá trình hòa trộn ướt Sau 2 ngày bảo dưỡng khối rắn, quá trình đóng rắn diễn ra giúp các thành phần ô nhiễm trong chất thải hoàn toàn bị cô lập Khối rắn sẽ được kiểm tra cường độ chịu nén, khả năng rò rỉ và được lưu giữ cẩn thận tại kho, hoặc vận chuyển đến bãi chôn lấp an toàn Phương pháp đóng rắn đơn giản, dễ thực hiện và chi phí thấp Tỷ lệ phổ biến cho hỗn hợp là 65% chất thải y tế, 15% vôi, 15% xi măng và 5% nước.

Chất kết dính thường được sử dụng bao gồm ximăng, vôi, thạch cao và silicat, trong khi chất kết dính hữu cơ thường là epoxy, polyester, nhựa asphalt, polyolefin và ure formaldehyde Chất thải thường là chất thải hóa chất hoặc dược phẩm được đưa vào thể tích các thùng bằng polyethylene hoặc thùng kim loại Sau đó, chúng được điền đầy bằng các chất kết dính để khô, dán niêm phong và đưa đi chôn lấp.

 Xử lý chất thải lâm sàng:

- Chônălấpăhợpăvệăsinh:ăphảiăchônătạiăbưiăchônălấpăriêng,ăcóăhệăthốngăchốngăthấmătốtăvƠăcheă ph ătứcăthời.ă

- Chônălấpă ănghĩaăđịaăhoặcănơiăquyăđịnh.ăTạiăm tăsốăđịaăphương,ătheoătậpăt căvănăhóa,ăngườiă nhƠăbệnhănhơnăcóăcóăthểătựămangărauăthai,ăbƠoăthai,ăchiăvƠăcácăphầnăcắtăb ăc aăcơăthểăngườiă điăchôn,ăvớiăđiềuăkiệnăcácăcơăs ăyăt ăphảiăđảmăbảoăcácăchấtăthảiăđượcăđựngătrongăcácăt iănilonă mƠuăvƠngăvƠăđóngăgói,ăbaoăbọcăcẩnăthậnătrướcăkhiăgiaoăchoăngườiănhƠăbệnhănhơn.ă

Tất cả các công đoạn trong quy trình quản lý lửa phải tuân theo hướng dẫn về xử lý chất thải phóng xạ Việc thực hiện cần tuân thủ các quy định của pháp luật an toàn và kiểm soát bức xạ hàng ngày.

2 / /1 ,ănghịăăđịnhăsốă 0ăcấpănhƠănướcăngƠyă1 / /1 ăc aăchínhăph ăquyăđịnhăvềăviệcăthiă hƠnhăPhápălệnăanătoƠnăvƠăkiểmăsoátăbứcăxạăvƠăcácăquyăđịnhăhiệnăhƠnhăc aănhƠănước.

 Xử lý chất thải hóa chất:

Hóaăchấtăhóaăhọcăkhôngăđ căhại:ăcóăthểăápăd ngă1ătrongă2ăphươngăphápăsauă

 Hóa chất hóa học nguy hại:

 Những hóa chất hóa học nguy hại có tính chấtăkhácănhauăkhôngă được trôn lẫn với nhauăđể tiêu h y

 Khôngăđượcăđốt chất thải có chứa halogen vì sẽ gây ô nhi m khí

 Khôngăđược chôn lấp với khốiălượng lớn vì sẽ gây ô nhi m tớiănước ngầm

 Chôn lấp:ătrước khi chôn lấp phảiătrơăhóaăđóngărắn

 Xử lý các bình có áp suất

KhôngăđểălẫnăbìnhăchứaăkhíăcóăápăsuấtăvƠoăchấtăthảiălơmăsƠngăđểăthiêuăđốtăvìăcóănguyăcơăgơyă nổ.ăÁpăd ngă1ătrongăcácăphươngăphápăsauăđểăxửălỦ:ă

B ngă3 Tómătắtăcácăbi năphápăx ălýărácăth iăyăt

BÃIăCHÔNăL P

ChônălấpăchấtăthảiărắnălƠălưuăgiữăchấtăthảiă ăm tăkhuăvựcănhấtăđịnhăvƠăđượcăph ăđấtăhoặcăvậtă liệu.ăĐơyălƠăphươngăphápăxửălỦăchấtăthảiărắnăăđơnăgiảnăvƠărẻătiền,ăđượcăsửăd ngăphổăbi năcácă nướcătrênăth ăgiới.ă

BưiăchônălấpălƠăm tădiệnătíchăhoặcăm tăkhuăđấtăđưăđượcăquyăhoạch,ăđượcălựaăchọn,ăthi tăk ,ă xơyădựngăđểăchôn lấpăchấtăthảiărắnănhằmăgiảmătốiăđaăcácătácăđ ngătiêuăcựcăc aăbưiăchônălấpă tớiămôiătrường.

ChônălấpăhợpăvệăsinhălƠăm tăphươngăphápăkiểmăsoátăsựăphơnăh yăc aăchấtăthảiărắnăkhiăch ngă đượcăchônănénăvƠăph ălấpăbềămặt.ăChấtăthảiărắnătrongăbưiăchônălấpăsẽăbịătanrữaănhờăquáătrìnhă phơnăh yăsinhăhọcăbênătrongăđểătạoăraăsảnăphẩmăcuốiăcùngălƠăcácăchấtăgiƠuădinhădưỡngănhưă axităhữuăcơ,ănitơ,ăcácăhợpăchấtăamonăvƠăm tăsốăchấtăkhíănhưăCO2, CH 4 ăNhưăvậyăvềăthựcăchấtă chônălấpăhợpăvệăsinhăchấtăthảiăvừaălƠăphươngăphápătiêuăh yăsinhăhọc,ăvừaălƠăbiệnăphápăkiểmă soátăcácăthongăsốăchấtălượngămôiătrườngătrongăquáătrìnhăphơnăh yăchấtăthảiăkhiăchônălấp. Cácăthôngăsốăkĩăthuậtăvềăbưiăchônălấpăhợpăvệăsinhăđượcăquyăđịnhăc ăthểătrong:ă

- TTLTăSốă01/2001/TTLT-BKHCNMT-BXD:ăQuyăđịnhăvềăbảoăvệămôiătrườngăđốiăvớiă việcălựaăchọnăđịaăđiểm,ăxơyădựngăvƠăvậnăhƠnhăBCLăchấtăthảiărắnă

- 0/2002/QĐ-BKHCNMT:ăHướngădẫnăkỹăthuậtăchônălấpăchấtăthảiănguyăhạiăăă ĐơyălƠăphươngăphápăápăd ngăphổăbi năhiệnănayătrênăth ăgiớiăđểăxửălỦăchấtăthảiărắn.ă a uăđiểm:ă

- ChiăphíăđiềuăhƠnhăcácăhoạtăđ ngăc aăbưiăchônălấp không quá cáo

- DoăbịănénăchặtăvƠăph ăđấtălênătrênănênăcácăloạiăcônătrùng,ăchu tăbọ,ăruồiămuỗiăkhóăcóăthểă sinhăsôiănảyăn

- Cácăhiệnătượngăcháyăngầmăhayăcháyăbùngăkhóăcóăthểăxảyăra,ăngoƠiăraăcònăgiảmăthiểuăđượcă mùi hôiăthốiăgơyăôănhi mămôiătrườngăkhôngăkhí.

- Các bưiăchônălấp khiăbịăph ăđầy,ăch ngătaăcóăthểăsửăd ngăch ngăthƠnhăcácăcôngăviên,ălƠmă nơiăsinhăsốngăhoặcăcácăhoạtăđ ngăkhác.

- Ngoài ra trong quá trình hoạtăđ ngăbưiăchônălấpăch ngătaăcóăthểăthuăhồiăkhíăgaăph căv ăphátă điệnăhoặcăcácăhoạtăđ ngăkhác.

- BãiăchônălấplƠăm tăphươngăphápăxửălỦăchấtăthảiărắnătriệtăđểăkhôngăđòiăh iăcácăquáătrìnhăxửă lỦăkhácănhưăxửălỦăcặn,ăxửălỦăcácăchấtăkhôngăthểăsửăd ng,ăloạiăb ăđ ăẩmă(trongăcácăphươngă phápăthiêuărác,ăphơnăh yăsinhăhọc…) b Nh căđiểm:ă

- Các bưiăchônălấpđòiăh iădiệnătíchăđấtăđaiălớn,ăm tăthƠnhăphốăđôngădơnăcóăsốălượngărácăthảiă cƠngănhiềuăthìădiệnătíchăbưiăthảiăcƠngălớn.

- Các bưiăchônălấp thườngătạoăraăkhíămethaneăhoặcăhydrogenăsunfiteăđ căhạiăcóăkhảănăngăgơyă nổăhayăgơyăngạt.ăTuyănhiênăngườiătaăcóăthểăthuăhồiăkhíămethaneăcóăthểăđốtăvƠăcungăcấpănhiệt.

1.2 2 Phơnălo iăbưiăchônăl păch tăth iărắn

Loạiă1:ăBưiăchônălấpărácăthảiăđôăthị:ăLoạiăbưiănƠyăđòiăh iăcóăhệăthốngăthuăgomăvƠăxửălỦănướcă ròărỉ,ăhệăthốngăthuăgomănướcăbềămặt,ăhệăthốngăthuăkhíătạoăthƠnh.

Loạiă2:ăBưiăchônălấpăchấtăthảiănguyăhại:ăLoạiăbưiănƠyăđòiăh iăphảiăcóănhiềuăđầuătưăvềăquảnălỦă vƠăđượcăkiểmăsoátănghiêmăngặtătrongăquáătrìnhăthiăcôngăvƠăvậnăhƠnh.

Loạiă3:ăBưiăchônălấpăchấtăthảiăđưăxácăđịnh,ăthườngăchônălấpăcácăloạiăchấtăthảiăđưăđượcăxácă địnhătrướcănhưătroăsauăkhiăđốt,ăcácăloạiăchấtăthảiăcôngănghiệpăkhóăphơnăh y. a Phơnălo iătheoătiêuăchuẩnăv ăsinhămôiătr ờng

 Bưiăchônălấpăkhô:ăbưiăchônălấpăkhôălƠădạngăphổăbi nănhấtăđểăchônălấpăchấtăthảiăsinhă hoạtăvƠăchấtăthảiăcôngănghiệp.ăChấtăthảiăđượcăchônălấpă ădạngăkhôăhoặcădạngăướtătựă nhiênătrongăđấtăkhôăvƠăđ ăẩmătựănhiên.ăĐôiăkhiăcầnăphảiătướiănướcăchoăchấtăthảiăkhôă đểătránhăb iăkhiăvậnăchuyểnăvƠătạoăđ ăẩmăcầnăthi t.ăBưiăchônălấpăđượcăxơyădựngă ănơiă khô ráo

 Bưiăchônălấpăướt:ăbưiăchônălấpăướtălƠăm tăkhuăvựcăđượcăngănăđểăchônălấpăchấtăthảiă thườngălƠătroăhoặcăcácăph ăthảiăkhaiăthácăm ăcóădạngăbùn.ăCácădạngăchínhăc aăbưiă chônălấpăướtălƠădạngăbưiăchônălấpăchấtăthảiăẩmăướtănhưăbùnănhưoăđượcăđểătrongăđất.ă ă dạngănƠyăthư ngălƠăm tăkhuăvựcăđượcăđổăđấtălên,ăchấtăthảiănhưoăchảyătrƠnăvƠălắngă xuống.ăBưiăcóăcấuătạoăđểăchứaăcácăchấtăthảiăchứaănướcănhưăbùnănhưo.ăPhươngătiệnăvậnă

Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 20 chuyểnălƠăđườngăống.ăVìănướcăchảyăraăthườngăbịănhi măbẩnănênăcầnăđượcătuầnăhoƠnă tr ălại.ăDạngăthứăhaiălƠădạngăbưiăchônălấpăchấtăthảiăkhôătrongăđấtăẩmăướt. o uăđiểm:ăBưiăchônălấpăướtăchỉăthíchăhợpăvớiăvậnăchuyểnăchấtăthảiănhưoăvìăđểă hợpălỦăhóaăvậnăchuyểnăbằngăđườngăống. o Nhượcăđiểm:ăBềămặtăthoátănướcăkém,ăđườngăốngăd ăbịătắcăvƠăchiăphíăchoăviệcă đƠoăđắpălớn.

 Loạiăk tăhợp:ăXửălỦăbùnă ăbạiăchônălấpăướtălƠărấtătốnăkémănênăthôngăthườngăngườiătaă xửălỦăbùnătạiăbưiăchônălấpăkhôăcùngăvớiărácăthảiăsinhăhoạt.ăĐiềuăcầnălưuăỦălƠăđốiăvớiă cácăôădƠnhăđểăchônălấpăướtăvƠăk tăhợp,ăbắtăbu căkhông choăphépănướcărácăthấmăđ nă nướcăngầmătrongăbấtăkỳătìnhăhuốngănƠo. o uăđiểm:ăphươngăphápănƠyăchoăphépăkinhăphíăđầuătưăbanăđầuăcũngănhưăchiăphíă trongăvậnăhƠnhălƠătươngăđốiănh o Nhượcăđiểm:ălƠmătăngămứcănguyăhiểmăc aănướcărác.ăN uăbưiăchônălấpănằmă ă khuăvựcăcóăkhảănăngăgơyăôănhi măchoănguồnănướcăngầmăthìăbùnăcóăhƠmălượngă hữuăcơăvƠăsắtăcaoăkhôngănênăchônălấpă ăbưiănƠy.

 TrongăhaiăkiểuăbưiăchônălấpăkhôăvƠăướtăthìăbưiăchônălấpăkhôăđượcăápăd ngăr ngărưiătrênă th ăgiớiăvìănóăphùăhợpăvớiăviệcăchôn lấp rácăthảiăsinhăhoạt,ărácăthảiăcôngănghiệp,ărácă thảiăthươngănghiệp.ă ăđiềuăkiệnăViệtăNam,ăbưiăchônălấpăkhôălƠăthíchăhợpănhất. b Phơnălo iătheoăb năch tălo iăch tăth iăđ căchônăl p

Gồmăbưiăchônălấpăchấtăthảiăărắnăđôăthị,ăchấtăthảiănguyăhạiă…ă c Phơnălo iătheoăk tăc uăvƠăhìnhăd ng

 Bưiăchônălấpănồi:ălƠăcácăbưiăđượcăxơyădựngă ănhữngăkhuăvựcăcóăđịaăhìnhăbằngăphẳng,ă bưiăđượcăsửăd ngătheoăphươngăphápăchônălấpăbềămặt.ăChấtăthảiăđượcăchấtăthƠnhăđốngă caoătừă10ă– 1 ămét.ăXungăquanhăcácăôăchônălấpăphảiăxơyădựngăcácăđêăbao.ăCácăđêănƠyă khôăcóăkhảănăngăthấmănướcăđểăngănăchặnăsựăthẩmăthấuăc aănướcărácăraămôiătrườngă xung quanh

 Bưiăchônălấpăchìm:ălƠăcácăbưiătậnăd ngăđiềuăkiệnăđịaăhìnhătạiănhữngăkhuăvựcăaoăhồătựă nhiên,ăcácămoongăkhaiăthácăm ,ăcácăhƠo,ărưnhăhayăthungălũngăcóăsẵn.ăTrênăcơăs ăđóă k tăcấuăcácălớpălótăđáyăbưiăvƠăthƠnhăbưiăcóăkhảănăngăchốngăthấm.ăRácăthảiăsẽăđượcă chônălấpătheoăphươngăthứcălấpăđầy. d Phơnălo i theoădi nătích

Gồmăbưiăloạiănh ,ăvừa,ălớnăvƠărấtălớn. e Phơnălo iătheoăc ăch ăphơnăhủyăsinhăhọc

 Bưiăchônălấpă y mă khiăvớiăhệăthốngăthôngăgióătựănhiên,ăhệăthốngăthuăgomăvƠăxửălỦă nướcărác,ă

Hình 2 S ăđ ăm tăs ăkiểuăbưiăchônăl p

1.2 3 Cácăy uăt ăcầnăxemăxétăkhiăthi tăk ăbưiăchônăl p a Quy mô bãi

Quyă môă bưiă chônă lấpă chấtă thảiă rắnă ph ă thu că vƠoă quyă môă nguồnă đầuă vƠoă nhưă dơnă số,ă sốă lượngăbệnhăviên,ălượngărácăthảiăyăt ăphátăsinh,ăđặcăđiểmărácăthảiă…ăNgườiătaăphơnăloạiăquyă môăbưiăchônălấpătheoăbảngăsauă

Dơnăsố (ngƠnăngười) Lượngăchấtă thảiărắnă (tấn/ănăm) Diệnătíchă(ha) Thờiăhạnă sửăd ngă (năm)

Vịătríăbưiăchônălấpăphảiăgầnănơiăsảnăsinhăchấtăthải,ănhưngăphảiăcóăkhoảngăcáchăthíchăhợpăvớiă nhưngăvùngădơnăcư gầnănhất Cácăy uătốăảnhăhư ngălƠăloạiăchấtăthảiă(mứcăđ ăđ căhại),ăđiềuă kiệnăhướngăgió,ănguyăcơăgơyăl tăl iă…ăCầnălưuăỦăthemălƠăbưiăchônălấpărấtăhấpădẫnăvớiăchimă muông,ăm tănguyăcơătiềmătangăđốiăvớiămáyăbayăthấp.ăVìăvậy,ăđịaăđiểmăcácăbưiăchônălấpăcầnă phảixaăcácăsơnăbay,ălƠăcácănơiăcóăcácăkhuăvựcăđấtătrốngăvắng,ătínhăkinhăt ăkhôngăcao.

VịătríăbưiăchônălấpăphảiănằmătrongăkhoảngăcáchăhợpălỦăvớiănguồnăphátăsinhărácăthải.ăĐiềuănƠyă tùyăthu căvƠoăbưiăđất,ăđiềuăkiệnăkinhăt ,ăđịaăhình,ăxeăc ăthiăgomărácăthải.ăĐường xáăđiăđ nă nơiăthuăgomărácăthảiăphảiăđ ătốtăvƠăchịuătảiăchoănhiềuăxeătảiăhạngănặngăđiălạiătrongăcảănăm.ă Tácăđ ngăc aăviệcăm ăr ngăgiaoăthongăcũngăcầnăđượcăxemăxét.

TấtăcƠăvịătríăđặtăbưiăchônălấpăphảiăđượcăquyăhoạchăcáchănguồnăcấpănướcăsinhăhoạtăvƠănguồnă nướcăsửăd ngăchoăcôngănghiệpăch ăbi nălượngăthựcăthựcăphẩmăítănhấtălƠă1000m.ăNgoƠiăra,ă ch ăỦăcácăkhoảngăcáchăkhácăđểăđảmăbảoăanătoƠnăchoăkhuăvựcăxungăquanh.

B ngă5 Quyăđịnhăkho ngăcáchăt ăbưiăchônăl păt iăcácăcôngătrình

Khi xây dựng công trình thủy văn, việc lựa chọn địa điểm là rất quan trọng Địa chất tốt nhất là nơi có lớp đá nền chắc chắn và đồng nhất, tránh vùng đá vôi và đất dễ bị nứt Lớp đá nền cần đảm bảo khả năng thẩm thấu chậm để duy trì độ ổn định Vật liệu bề mặt cũng cần được lựa chọn phù hợp trong suốt quá trình hoạt động Đất nên mịn để không làm chậm quá trình rò rỉ, và hàm lượng sét trong đất cần được kiểm soát Không nên sử dụng cát sỏi trong đất hữu cơ, và dòng chảy nước mặt cần tập trung tại một nơi Cần kiểm soát sự chuyển dịch của các mạch nước ngầm để đảm bảo an toàn cho nguồn nước uống trong khu vực.

Khiăxemăxétăcầnăsửăd ngăbảnăđồăđịaăchất,ăth yăvăn,ăđịaăhìnhăđồngăthờiăthamăkhảoăỦăki năc aă cácăcơăquanăđịaăphươngăđangăhoạtăđ ngătrongălĩnhăvựcănƠy. d Nhữngăkhíaăc nhămôiătr ờng

Quáătrìnhăphơnăh yăcácăhợpăchấtăhữuăcơătạiăbưiăchônălấpăcóăthểăgơyăraăm tăsốănguyăhạiăchoă môiătrường.ăCácănguyăhạiănƠyăbaoăgồm:

- Tạoăraăm tăsốăvậtăch ătrungăgianăgơyăbệnhănhưăruồi,ămuỗi,ăcácăloạiăcônătrùngăcóăcánh vƠăcácăloƠiăgặmănhấm.

Để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc chôn lấp chất thải, cần xem xét kỹ lưỡng các tác động môi trường Việc chôn lấp có thể tạo ra mùi hôi và ô nhiễm, do đó cần có biện pháp xử lý hiệu quả Gió có thể mang theo mùi hôi và ô nhiễm ra xa khu vực chôn lấp, làm ảnh hưởng đến môi trường xung quanh Lưu lượng xe cộ tăng có thể gây tắc nghẽn và ô nhiễm không khí Quan trọng là vị trí chôn lấp phải xa các khu vực giải trí và dân cư, cũng như không gần các tuyến đường chính để tránh gây cản trở giao thông Cuối cùng, việc duy trì khu vực chôn lấp sạch sẽ sẽ giúp tối ưu hóa chi phí và hiệu quả, đồng thời giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.

1.2 4 Trìnhătựăthi tăk ăbưiăchônăl p a Cácăyêuăcầuăđ iăv iăvi căthi tăk

 Tổng diện tích sử d ng hữu ích phải lớn;

 Chi phí cho xây dựng, vậnăhƠnhăvƠăđầuătưăbanăđầu càng thấp càng tốt;

 Các thao tác xây dựng và vận hành phải thuận lợi, d dàng và tốn ích công sức;

Để đảm bảo vệ sinh môi trường, cần tránh tối đa ảnh hưởng của khí thải từ bãi chôn lấp và hệ thống xử lý nước thải đến khu vực điều hành, bảo vệ và nghỉ ngơi, cũng như các khu dân cư lân cận Đặc biệt, cần xem xét các hướng gió để giảm thiểu tác động của khí thải đến các khu vực này.

 D theo dõi, quản lý trong quá trình xây dựng và vận hành b CácătƠiăli uăcầnăthi tăchoăcôngăvi căthi tăk

Thi tăk ăbưiăchônălấpăkhácăvớiăcácăloạiăthi tăk ăkhác,ătuyănhiên,ănóăcũngăyêuăcấuăcóănhữngă bảnăvẽăchiăti tăvƠănhữngăchỉădẫnăkỹăthuậtăđểăhướngădẫnăchoăngườiăvậnăhƠnhăbưi.ăCácătƠiăliệuă banăđầuăcầnăthi tăchoăcôngăviệcăthi tăk ăbaoăgồm:

- CácătƠiăliệuăv ădơnăsố,ăđiềuăkiệnăkinhăt ă- xưăh i,ăhiệnătrạngăvƠăđịnhăhướngăphátătriểnă trongătươngălai

- CácătƠiăliệuăvềăđịaăhình,ăđịaăchấtăcôngătrình,ăth yăvăn,ăđiềuăkiệnăkhíăhậuăc aăkhuăvực.

Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 25 c Cácăcôngătrìnhăchủăy u

Các côngăviệcăthi tăk ăcơăbảnăc aăm tăbưiăchônălấpăchấtăthảiărắnăbấtăkỳăc aăm tăđôăthịănƠoă cũngăphảiăbaoăgồm:

- Cácăcôngătrìnhăph căv :ăvănăphòng,ănhƠăkho,ăhệăthốngăđiệnănước,ăcôngătrìnhăphongă h a,ătrạmămáyăphát,ănơiăbảoădưỡngăthi tăbị,ătrạmăcơn… d B ătríăvƠăchuẩnăbịămặtăbằng

- VịătríănhƠăcửaă(gồmăcầnăcơn,ălánăcheăthi tăbị,ănhƠăđiềuăhƠnhăvƠănhƠănghỉăc aănhơnă viên)

Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 26 e H ăth ngăthuăgomăvƠăx ălýăn cărác

Hệăthốngăthuăgomănướcărácăcũngănhưăhệăthốngăthoátănướcănhấtăthi tăphảiăđượcălƠmătrongăthờiă kỳăchuẩnăbịăbưiăbanăđầuăvƠăphảiăđượcăkiểmăsoátăchặtăchẽătrướcăkhiăđổărác,ăb iăvìăđƠoăhƠngătấnă rácălênăđểăsửaăchữaălƠăkhôngăkinhăt ăN uăcầnăthuăkhíăgaăthìăcácăcôngăviệcăchuẩnăbịăcũngănênă đượcălƠmătrongăthờiăkỳănƠy. f Thuăgomăn cărác Đểătránhăsựăròărỉănướcărácăraăxungăquanhăcầnăphảiăcóăm tăhệăthốngărưnhăthoát.ăHệăthốngănƠyă dẫnănướcărácăraăkh iăbưiătớiănơiăxửălỦ.ăN uăvìăm tălỦădoăr iăroănƠoăđó,ăhệăthốngăgomănướcărácă khôngăthựcăhiệnăđượcăchứcănăngăc aănóăthìăsẽătạoăraăsựătíchăt ănướcărácăvớiăápălựcăcaoătrongă bưi,ăđiềuăđóădẫnăđ năsựăròărỉănướcărác.

HệăthốngăthoátăđáyăbênădướiălớpărácăvƠătrênălớpăchốngăthấm.ăHệăthốngănƠyăcóăchứcănăngădẫnă nhanhănướcărácăraăkh iăbưi,ăđảmăbảoăhạnăch ălượngănướcătrongăbưi.ăHệăthốngăthoátănướcăđáyă cóăthểăđượcălƠmăbằngăs i,ăvậtăliệuătổngăhợpă(vảiăđịaăchất)ăvƠăcácăđườngăốngăthoátănước. g Rưnhăthoátăn c

RưnhăthoátănướcăcóăthểălƠărưnhăh ăhoặcărưnhăkín,ăđượcăbốătríăxungăquanhăbưi.ăM căđíchăc aă nóălƠăđểăthuăgomănướcărácăkhôngăchoăchảyăvƠoănguốnănướcămặtăhoặcămạchănướcăngầmănằmă gầnăbềămặtăđất.ăNgayăcảănhữngăbưiăđưăcóăhệăthốngăthốngăthoátăđáyăcũngăcầnăcóăhệăthốngărưnhă thoátănướcăxungăquanhăbưi. Điềuăkiệnătiênăquy tăđểăhệăthốngărưnhăthoátănướcăcóăthểăthayăth ăhệăthốngăthoátănướcăđáyălƠ:ă bưiăđượcăbốătríătrênănềnăđấtăchặtătựănhiên,ărácăcóăđ ăthấmănướcăcao,ăbưiăchônălấpănh ăvƠăđ ngấmănướcăvƠoăbưiăthấpă(khuăăvựcăcóălượngămưaănh ,ăvƠăkhảănăngăbốcăhơiăcao).

Nguy năNgọcăNh ăQuỳnhăậ 0250020074 ậ 02ĐHQTTB 27 h B măn cărácăt ăgi ngălên

Việcăthuăgomănướcărácăbằngăbiệnăphápăbơmătừăgi ngăốngămƠăch ngăđượcăđặtăbênătrongăhoặcă xungăquanhăbưiălƠăphươngăphápătương đốiăd ălƠmă ănhữngăbưiăđangătồnătạiănơiămƠăthi uăhệă thốngăthuăgomănướcărácăkhácăhoặcăyêuăcầuăphảiăbổăsungăthêm.ăPhươngăphápănƠyăng ăỦălƠă nướcăngầmăbênădướiăbưiăbịăgiảmăchấtălượngăvƠătoƠnăb ănướcărácăphátăsinhăb iăsựărỉănướcăvƠoă bưiăvƠăthẩmăthấuăvƠămạchănướcăngầmăđượcăbơmăraăkh iăgi ng.ăĐiềuăbấtălợiănhấtăc aăphươngă phápănƠyălƠătrongăhầuăh tăcácătrườngăhợpănướcărácăsẽăbịăphaăloưngăbằngănướcăngầmădẫnăđ nă lượngănướcăphảiăbơmălớnăquáămứcăcầnăthi t. i Thi tăk ăh ăth ngăthoátăn c

Hệ thống thoát nước đáy cần có diện tích tiểu phần lớn Không nên đặt lớp vải địa chất giữa các rãnh thoát Hệ thống rãnh thoát đáy phải được lắp khít với đường ống ngang nằm ở bên dưới chân dốc các bãi Hệ thống thoát đáy không nên lơ lửng quá 100m từ ống ngang bên dưới Rãnh hẹp có độ dốc tối đa 1:1, và có độ dốc tối thiểu 1:100 Đối với các bãi thải có quy mô lớn với lượng rác hàng năm trên 200.000 tấn, diện tích bãi từ 20ha trở lên cần phải có đầy đủ các công trình phụ trợ: văn phòng, nhà kho, hệ thống điện nước, trạm cân, nơi vệ sinh, trạm bảo dưỡng thiết bị, khu thu hồi phế liệu, và khu phân loại phế thải.

ToƠnăb ăcácăcôngătrìnhăph căv ăchoăbưiăthảiăđượcăbốătríăbênătrongăcổngăbưi.ăThôngăthường vănăphòngăđiềuăhƠnh,ănhƠănghỉăchoănhơnăviênăvƠăchỗăđểăxeănằmălơnăcậnălốiăvƠoăcònănhƠăđểă máyămóc,ăchỗăđểărửaăxeămáy,ătrạmăbảoădưỡngăthi tăbị,ăbồnănướcă…ănằmă ăbênătrong.

NhƠăcơnăđượcăđặtă ălốiăvƠoăđểăcóăthểăkiểmăsoátăđượcălượngărácăđưaăvƠoăbưiăhƠngăngƠy Có nhiềuăloạiăcơnăc aăcácăhưngăsảnăxuấtăkhácănhau,ătrongăđóăloạiăcơnănổiătrênămặtăđấtăđượcăcoiălƠă d ălƠmăsạchănhấtăkhiărácărơiăvƠo.ăHệăthốngămáyătínhăthườngăđượcăsửăd ngăđểăghiălạiăvƠăinăraă thẻăcơnăcácăthôngătinăvềăsốăxe,ăngườiălái,ăloạiărác,ăsốăcơnă…ăTrọngălượngăxeăkhôngătảiăc aă từngăxeăcũngăcầnăđượcălưuălạiătrongăb ănhớăc aămáyătính.

Khuăvựcăc aănhơnăviênătùyăthượcăvƠoăsốălượngănhơnăviênăvƠămứcăđ ăhoạtăđ ngăc aăbưi.ăCầnă phảiăthi tăk ăhệăthốngăcấpănước,ărưnhăthoátănướcăvƠăhệăthốngăphátăthanh.ăCầnăcóămáyăphát điệnădiezenăphòngăkhiămấtăđiện.ăCũngăcầnăphảiăcóătrạmăbảoădưỡngăthi tăbịăph căv ăbưi.ăHệă thốngăphòngăchữaăhòaăhoạnăđồngăb ăvƠăcácăbiệnăphápăphòngăngừaăsựăcốăcũngăđượcătrangăbị.

Khuăthuăhồiăph ăliệuănênăđặtă ăchỗăcóăthểăquanăsátăđược.ăNóănênăriêngărẽăvớiăcácăhoạtăđ ngă khácăvƠăcóălốiăđiăriêng.ăNênăcóăm tăvƠiăbờădốcăthoaiăthoảiăđểăd ădƠngăđưaăph ăliệuăthuăhồiă vƠoălạiăcácăcontainer.ăMỗiăcôngtennơăchứaăm tăloạiăvậtăphẩmăthuăhồiăriêng.

KhuăvựcăphơnăloạiărácăcôngănghiệpăvƠărácăxơyădựngăđượcăthi tăk ăcóănềnăcứngă(bềămặtăcứng)ă vƠăđượcărƠoălại.ăNênăđặtăkhuăkhoăđểăvậtăphẩmăthuăhồiă ănhữngăkhuăvựcăcóăhệăthốngăthoátă nướcămưaătốt.ă

CH ƠNGă2ăTệNHăTOÁN,ăTHI TăK ăBÃIăCHÔNăL PăRÁCăTH IăYăT

QUYăMÔăDI NăTệCHăBÃIăCHÔNăL P

 Dơnăsố,ătỷălệăgiườngăbệnh,ălượngăchấtăthảiăyăt ătrênămỗiăgiườngăbệnhăhiệnătạiăvƠătỷălệă giaătăngădơnăsốătrongăsuốtăthờiăgianăvậnăhƠnhăbưiăchônălấpătừă201 ă– 2030

 Việcăthi tăk ăbưiăchônălấpăphảiăphùăhợpăvớiălượngărácăti pănhậnăc aănóă(0,3 ătấnărácăyă t /ăngƠyăđêm),ăítănhấtăsửăd ngătrong 14 năm (theo tính toán)

 Thi tăk ăbưiăchônălấpăcóătổngăchiềuăcaoăc aăôăchônălấpăđạtă1 ămătínhătừăđáyălênătớiă đỉnh.ă

 Tỷ lệădiệnătíchăxơyădựngăcácăcôngătrìnhăph ătrợ:ăđường,ăđêăkè,ăhệăthốngăthoátănước,ă dẫnănước,ănhƠăkho,ăsơnăbưi,ăcôngătrìnhăxửălỦănướcărỉărác,ăkhíăgas,ăhệăthốngăhƠng rào, cơyăxanh…ăchi mă20%ătổngădiệnătíchăbưiăchônălấp.

 QuyămôăbưiăchônălấpălựaăchọnătheoăThôngtưăliênătịchăsốă01/2001/TTLTă- BKHCNMT –BXDăbanăhƠnhăngƠyă1 /01/2001ă“Hướngădẫnăquyăđịnhăvềăbảoăvệămôiătrườngăđốiăvớiă việcălựaăchọn,ăxơyădựngăvƠăvậnăhƠnhăbưiăchônălấpăchấtăthảiărắn”.

 Việcăthi tăk ăbưiăchônălấpătuơnătheoătiêuăchuẩnăTCXDVNă320:200 ă“Tiêuăchuẩnăthi tă k ăbưiăchônălấpănguyăhại”ăvƠătiêuăchuẩnăTCXDVNă2 1:2001ă“Tiêuăchuẩnăthi tăk ăbưiă chônălấpăchấtăthảiărắn”ădoăB ăXơyădựngăbanăhƠnh.

- Bưiăchônălấpăchấtăthảiăhợpăvệăsinhăphảiăcóăm tăvùngăđệmăr ngăítănhấtă 0măcáchăbiệtă vớiăbênăngoƠi.ăBaoăbọcăbênăngoƠiăvùngăđệmălƠăhangărƠoăbưi.

- Bưiăchônălấpăphảiăhòaănhậpăvớiăcảnhăquanămôiătrườngătổngăthểătrongăvòngăbánăkínhă1.000m.ăĐểăđạtăm căđíchănƠyăcóăthểăsửăd ngăcácăbiệnăphápănhưătạoăvƠnhăđaiăcơyăxanh,ă cácămôăđấtăhayăcácăhìnhăthứcăkhácăđểăbênăngoƠiăbưiăkhôngănhìnăthấyăđược.

TệNHăTOÁNăL NGăRÁCăTH IăYăT ă

2.2 1 Tính toán quy mô dân s đ nănĕmă2030

Dân số thống kê tại QuậnăTơnăBìnhănămă2010ălƠă 20 0 ăngười

Năm Tốcăđ ătăngădơnă số Dơnăsố Năm Tốcăđ ătăngădơnă số Dơnăsố

Quy hoạchăđ nănămă2030,ătỷ lệ giường bệnh trên toàn quận sẽ lƠă , ăgiường bệnh/ 10.000 dơn.ăLượng rác thải y t trungăbìnhălƠă0, ăkgărác/ăgiường/ăngƠyăđêm.ă(Nguồn: Quy hoạch

B ngă7 Tínhătoánăl ngărácăth iăyăt ăt iăqu nă2010ă- 2030

Năm Dơnăsố Sốăgiườngă bệnh Lượngăphátă thải Lượngărácă mỗiăngƠy Lượngărácă mỗiănăm Lượngărácă mỗiănăm người giường kg/ăgiường/ă ngƠyăđêm tấn/ ngày kg/ănăm tấn/ănăm

Nhưăvậy,ătrungăbìnhămỗiăngƠyătrênăđịaăbƠnătoƠnăquậnăphátăthảiă0,3 ătấnărácăyăt ăTổngălượngă rácăthảiăyăt ăphátăthảiătrongăgiaiăđoạnă201 ă–2030ălƠă2.001, ătấnărác.

QUYăTRÌNHăCÔNGăNGH ăX ăLụăRÁCăTH IăYăT

Doătínhăchấtănguy hại c a rác thải y t vƠăđể giảm thiểuălượng rác thảiăđemăđiăchônălấp nên quy trình công nghệ xử lý rác thải y t sẽ k t hợpă2ăphươngăphápăxửlỦălƠăđốt rác và chôn lấp rácătheoăsơăđồ sau

Trongăquáătrìnhăđốt,ăcứă10kgărácăthảiăsẽ tạoăraă1kgătro,ăsauăđóătoƠnăb lượngătroăsinhăraăcũngă sẽđượcăđưaăđ n bãi chôn lấp cùng vớiălượng rác y t được chôn lấp trực ti p

Hình 4 Quyătrìnhăcôngăngh ăx ălýărácăth iăyăt

TệNHăTOÁNăTHI TăK ăBÃIăCHÔNăL P

Tùyătheoăloạiăthi tăbịăđượcăsửăd ngăchoăviệcăđầmănénăchấtăthảiărắnătrênăô chôn lấpămƠătaăcóătỷă trọngărácăsauăkhiăđầmănénăsẽăkhác nhau

Dạngăthi tăbị Hệăsốăđầmănén(tấn/ăm3)

Rácăthảiăđượcăđưaăđênăbưiăchônălấpăsẽăđượcăđầmănénăkỹăđểătỷătrọngăđạtătớiă0, 2ă–0, ătấn/m 3 , chọnădă=ă0,56 tấn/m 3 Rácăsauăkhiănénăsẽăđượcăph ăm tălớpătrungăgian,ăcứăti păt cănhưăvậyă đ năkhiălấpăđầyăôăchônălấp,ăsẽăph ălớpăph ăcuốiăcùngătrên bề mặt và chuyển sang ô chôn lấp ti p theo

Khốiălượng chất thải y t đemăchônălƠă1.233, ătấn/ă13ănămă(201 ă– 2030),ătươngăđươngă 94,90 tấn/ănămă(ă1ăxă10 -7 cm/săvƠăbềădƠyăkhôngănh ăhơnă 0cm, nềnăvƠăváchăc aăcácăôă trongăbưiăchônălấpcầnăphảiălótăđáyăbằngălớpămƠngătổngăhợpăchốngăthấmăcóăchiềuădƠiăítănhấtă

1,5mm.ăĐỉnhăc aăváchăngănătốiăthiểuăphảiăđạtăbằngămặtăđấtăvƠăđáyăc aănóăphảiăxuyênăvƠoălớpă sétă ăđáyăbưi,ăítănhấtălƠă 0cm. Đáyăôăchônălấpăphảiăcóăsứcăchịuătảiă>ă1kg/cm 2 đểăthuậnătiệnăchoăviệcăthiăcôngăcơăgiới.ăĐ ădốcă đáyăkhôngănh ăhơnă2%.ăTạiăcácăđiểmăgầnărưnhăthuănướcărácăthìăđ ădốcăkhôngănh ăhơnă %. Đáyăcácăôăchônălấpăphảiăcóăhệăthốngăthuăgomănướcărác. c Ch ngăth măchoăôăchônăl p Đểăngănăcảnăsựăôănhi măđấtăvƠănướcăngầmădoănướcărác,ăđáyăôăchônălấpărácăthảiăcầnăphảiă đượcăđặtă ănhữngănơiăcóălớpăđấtăđáătựănhiênăđồngănhấtăvớiăhệăsốăthấmănh ăhơnăhoặcăbằngă

1.10 -7 cm/săvƠăcóăchiềuădƠyătốiăthiểuălƠă m.ăHệăsốăthấmănƠyăc aăđấtăđáăphảiăđượcăxácăđịnhătạiă chỗ.ăBềămặtăc aălớpăđấtătựănhiênăc aălớpăđáyăôăchônălấpăphảiăđượcăxửălỦăsaoăchoăđạtăđ ădốcăítă nhấtă2%ăđểăchoăphépănướcăráctựăchảyătậpătrungăvềăphíaăcácărưnhăthuăgomănướcărác.

ThƠnhăôăchônălấpăcũngăphảiăth aămưnăcácăđiềuăkiệnăchốngăthấmănhưăđáyăôăchônălấpăđưănêuă ă trên.ăTrongătrườngăhợpălớpăđấtătựănhiênăc aăthƠnhăôăchônălấpăkhôngăđápăứngăcácăđiềuăkiệnă chốngăthấmănƠy,ăcầnăphải xơyădựngăm tăvƠnhăđaiăthƠnhăchắnă(hoặcătườngăchắn)ăchốngăthấmă theoăm tătrongănhữngăgiảiăphápădướiăđơy:

M tăvƠnhăđaiăthƠnhă(hoặcătường)ăchắnăchốngăthấmăbaoăbọcăxungăquanhăôăchônălấpăcóăk tăcấuă nhưăsau:

 Đỉnhăc aăthƠnhăchắnătốiăthiểuăphảiăđạtăbằngămặtăđấtăvƠăđáyăc aănóăphảiăxuyênăvƠoălớpă sétăđáyăth aămưnăcácăđiềuăkiệnăvềăhệăsốăthấmă

Ngày đăng: 05/10/2022, 10:12

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 2S ăđ ăm tăs ăkiểuăbưiăchônăl p - Sanitary landfill solid health care wast - tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải y tế cho quận tân bình, tp hcm
Hình 2 S ăđ ăm tăs ăkiểuăbưiăchônăl p (Trang 30)
1.2. 3. Cácăy uăt ăcầnăxemăxétăkhiăthi tăk ăbưiăchônăl p - Sanitary landfill solid health care wast - tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải y tế cho quận tân bình, tp hcm
1.2. 3. Cácăy uăt ăcầnăxemăxétăkhiăthi tăk ăbưiăchônăl p (Trang 31)
c. Địaăch tăcơngătrìnhăvƠăthủyăvĕn - Sanitary landfill solid health care wast - tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải y tế cho quận tân bình, tp hcm
c. Địaăch tăcơngătrìnhăvƠăthủyăvĕn (Trang 32)
Khiăxemăxétăcầnăsửăd ngăbảnăđồăđịaăchất,ăth yăvăn,ăđịaăhìnhăđồngăthờiăthamăkhảoăỦăki năc aă cácăcơăquanăđịaăphươngăđangăhoạtăđ ngătrongălĩnhăvựcănƠy. - Sanitary landfill solid health care wast - tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải y tế cho quận tân bình, tp hcm
hi ăxemăxétăcầnăsửăd ngăbảnăđồăđịaăchất,ăth yăvăn,ăđịaăhìnhăđồngăthờiăthamăkhảoăỦăki năc aă cácăcơăquanăđịaăphươngăđangăhoạtăđ ngătrongălĩnhăvựcănƠy (Trang 32)
Hình 3 Săđ ăb ătríăbưiăchơnăl p - Sanitary landfill solid health care wast - tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải y tế cho quận tân bình, tp hcm
Hình 3 Săđ ăb ătríăbưiăchơnăl p (Trang 35)
Hình 4 Quyătrìnhăcơngăngh ăx ălýărácăth iăyăt - Sanitary landfill solid health care wast - tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải y tế cho quận tân bình, tp hcm
Hình 4 Quyătrìnhăcơngăngh ăx ălýărácăth iăyăt (Trang 40)
Cấuătạoăcácălớpălótăđượcăthi tăk ănhưăbảngă10 - Sanitary landfill solid health care wast - tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải y tế cho quận tân bình, tp hcm
u ătạoăcácălớpălótăđượcăthi tăk ănhưăbảngă10 (Trang 42)
K tăc uăch ngăth mămặtăváchăôăchônăl p - Sanitary landfill solid health care wast - tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải y tế cho quận tân bình, tp hcm
t ăc uăch ngăth mămặtăváchăôăchônăl p (Trang 43)
Hình 5C uăt oămặtăváchăôăchônăl p - Sanitary landfill solid health care wast - tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải y tế cho quận tân bình, tp hcm
Hình 5 C uăt oămặtăváchăôăchônăl p (Trang 43)
Hình 7 Mặtăcắtăđứngă1ăôăchônăl p - Sanitary landfill solid health care wast - tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải y tế cho quận tân bình, tp hcm
Hình 7 Mặtăcắtăđứngă1ăôăchônăl p (Trang 47)
Hình 8 Hìnhăchi uăbằngă1ăơăchơnăl p - Sanitary landfill solid health care wast - tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải y tế cho quận tân bình, tp hcm
Hình 8 Hìnhăchi uăbằngă1ăơăchơnăl p (Trang 47)
điều kiện cho vi sinh vật kí khí phát triển và từ đóăbắtăđầuăgiaiăđoạn hình thành khí metan. - Sanitary landfill solid health care wast - tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải y tế cho quận tân bình, tp hcm
i ều kiện cho vi sinh vật kí khí phát triển và từ đóăbắtăđầuăgiaiăđoạn hình thành khí metan (Trang 51)
 Sự thẩm thấu c aălượng cacbon trong thực vậtăđưăcùngăaxităvƠărượu hình thành trong q trình chơn l ấp ph  thải làm giảm khảnăngătạo khí - Sanitary landfill solid health care wast - tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải y tế cho quận tân bình, tp hcm
th ẩm thấu c aălượng cacbon trong thực vậtăđưăcùngăaxităvƠărượu hình thành trong q trình chơn l ấp ph thải làm giảm khảnăngătạo khí (Trang 53)
DựaăvƠoăbảngă17 taăphơnăloạiăthƠnhăphầnăcácăchấtăhữuăcơăphơnăh yăsinhăhọcăc aăchấtăthảiăyă t ăquậnăTơnăBìnhănhưăsau: - Sanitary landfill solid health care wast - tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải y tế cho quận tân bình, tp hcm
a ăvƠoăbảngă17 taăphơnăloạiăthƠnhăphầnăcácăchấtăhữuăcơăphơnăh yăsinhăhọcăc aăchấtăthảiăyă t ăquậnăTơnăBìnhănhưăsau: (Trang 55)
B ngă18 Phơnălo iăthƠnhăphầnăcácăch tăhữuăc ăphơnăhủyăsinhăhọcăcủaăch tăth iăyăt - Sanitary landfill solid health care wast - tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải y tế cho quận tân bình, tp hcm
ng ă18 Phơnălo iăthƠnhăphầnăcácăch tăhữuăc ăphơnăhủyăsinhăhọcăcủaăch tăth iăyăt (Trang 55)

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w