1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Các nhân tố tác động đến yếu tố năng suất tổng hợp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam 2008

91 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Các Nhân Tố Tác Động Đến Yếu Tố Năng Suất Tổng Hợp Của Các Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa Ở Việt Nam Năm 2008
Tác giả Đặng Thị Mỹ Nương
Người hướng dẫn TS. Nguyễn Hoàng Bảo
Trường học Trường Đại Học Kinh Tế Tp.Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Kinh Tế Phát Triển
Thể loại luận văn thạc sĩ kinh tế
Năm xuất bản 2013
Thành phố Tp.Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 91
Dung lượng 1,16 MB

Cấu trúc

  • 1.2. Yếutốnăngsuấttổnghợp(TFP) (0)
  • 1.3. CácnhântốtácđộngđếnTFP (18)
  • 1.4. Cácnghiêncứuliênquan (23)
  • 2.1. Lựachọnhàmsảnxuất (26)
  • 2.2. Đolườngtổngnăngsuấtcácyếutố (0)
  • 2.3. Môhìnhnghiêncứu (34)
  • 2.4. Môtảbiến (34)
  • 4.1. Khátquátbộdữliệu (47)
  • 4.2. KếtquảướctínhTFPchocácDNNVV (0)
  • 4.3. Thốngkêmôtảcácbiếntrongmôhìnhnghiêncứu (56)

Nội dung

CácnhântốtácđộngđếnTFP

Yếut ố đ ầ u t i ê n đ ư ợ c kv ọ n g c ó t á c đ ộ n g đ ế n T F P đ ó làt u ổ i c ủ a d o a n h nghiệp.TuổicủadoanhnghiệpcóthểtácđộngtíchcựcđếnTFPnhờvàoviệchọchỏ i thôngquaquátrìnhhoạtđộng,cónghĩalàdoanhnghiệpsẽcónăngsuấttăngd ầ n t heosốnămhoạtđộngcủanó.Điềunàyđượcthểhiệnthôngquađườngconghọchỏi(l earningcurve).Bởivìcácdoanhnghiệplâunămcóthểcókinhnghiệmn h iề u hơn.

Bêncạnhđó,doanhnghiệphoạtđộnglâunămcóthểcónăngsuấtcaohơnnhờv à o lợithế kinhtếtheoquymô.Điềunàyngụýrằngởmứcsảnlượnglớnhơnsẽl à m giảmchiphítru ngbìnhdàihạn.Thôngthườngcácdoanhnghiệptrẻchỉchiếmmộtthịphầnnhỏnênquym ôsảnxuấtthấp.Ngượclại,cácdoanhnghiệplâunămcó thểmởrộngdầnquymôsảnxuất củamìnhđếnmứctốiưu và từđóhưởngđượclợi thếkinhtếtheoquymô.

Ghichú:Hình2.2chothấy,cácdoanhnghiệphoạtđộnglâunămcóthểgiatăngđượcmứcsảnlượngt ừQ 1 lênQ 2 ,chiphítrungbìnhdàihạnsẽgiảmtừAC 1 xuốngAC 2 ,điềunàythểhiệnlợithếk i n h tếtheoquymôc ủadoanhnghiệp.Bêncạnhđó,thôngquaviệchọchỏitừquátrìnhhoạtđộng,c á c doanhnghiệplớntuổisẽcón hữngkinhnghiệmtốtvàbiếtcáchsảnxuấthiệuquả hơn,điềuđól à m chođườngchiphítrungbìnhdàihạndịchchuyểntừACthànhAC’.Kếthợptấtcảcáclợiích n ê u trêncácdoanhnghiệplâu nămsẽcóđượcmứcchiphítrungbìnhdàihạnlàAC 3

Tuynhiên,cácdoanh nghiệp trẻ hơncũngcóthểđạt đượchiệuquả caonhờápdụngcôngnghệhiệnđại,ýtưởngmớivàquytrìnhhiệuquả hơnchothịtrường,chútrọngđápứngnhucầumớicủangườitiêudùng.Dođó,kinhnghiệmv ànhữngmốiquanhệkháchhànglâudàicóthểkhôngquantrọngbằngcáctiêuchuẩnkh ácnhưkhảnăngthayđổi,thích ứng vớicôngnghệmớivàkhảnăngđáp ứng đượcnhu cầum ới củangườitiêudùng(Subramaniancùngcáccộngsự,2005).Vìvậytácđộ ngcủayếutốtuổitácđến năngsuấtcủadoanhnghiệpsẽkhôngrràng.

Sửdụnghiệuquảcác yếutốđầuvàolàmộttrongnhữngnguyênnhânthúcđẩytổngnăngsuấtcủadoanhnghiệp Bên cạnhvốn, laođộngvànguyênvậtliệuthìn ăn g lượng(điện,gavànhiênliệu) cũnglàđầuvàotươngđốiquantrọngđểdoanhn gh iệp hoạtđộng.Mứcđộsửdụngnăngl ượngđượcđánhgiádựatrênchỉsốgiữatổngchiphítiêudùngnăng lượngvớitổngdoanh thucủadoanhnghiệp.

Chỉ số năng lượng cao cho thấy doanh nghiệp tiêu thụ năng lượng nhiều hơn một cách tương đối, điều này đồng nghĩa với việc hiệu quả sử dụng năng lượng thấp và làm giảm năng suất của doanh nghiệp Ngược lại, chỉ số năng lượng thấp cho thấy doanh nghiệp sử dụng năng lượng hiệu quả và thúc đẩy gia tăng năng suất Tác động này đã được kiểm chứng bởi Santosh Kumar Sahu và Krishnannarayanan (2011), mặc dù mức độ sử dụng năng lượng vẫn có thể biến đổi.

Việcxuấtkhẩusangthịtrườngthếgiới sẽtạoranhiềuhiệuứngtíchcựctừ v iệc họchỏinhữngkinhnghiệm thôngquahoạtđộngxuấtkhẩu,từđótạođộnglựct hú cđẩychoc á c d o a n h n g h i ệ p t r o n g n ư ớ c đ ổ i mớic ô n g n g h ệ đ ể đ á p ứ n g đ ư ợ c nhữngyêuc ầ u c ủ a n g ư ờ i t i ê u d ù n g v à đ ể c ạ n h t r a n h v ớ i c á c d o a n h n g h i ệ p b ê n n g oài ĐiềunàysẽthúcđẩyTFPcủa doanhnghiệp.Dấukv ọ n g làdương.

Mỗiloạihìnhdoanhnghiệpsẽcónhữngđặctrưng,điềukiệnhoạtđộngkhácn h a u vànhữngràngbuộccũngnhưưuđãitừchínhphủcũngkhác.Chínhnhữngkhá cbiệtnàyđãlàmchonăngsuấtgiữacácloạihìnhdoanhnghiệptrởnênkhácn h a u Bàinghiêncứusẽxemxétsựkhácbiệtvềnăngsuấtgiữanhómhộgiađìnhso vớinhó mdoanhnghiệp.Cáchộgiađìnhthườngcóđặcđiểmlàkinhdoanhtựphát,k h ô n g c ó t ư c á c h p h á p n h â n , t ự c h ị u tráchn h i ệ m bằn gt o à n b ộ t à i s ả n c ủ a mình,khôn gđượcxuấtkhẩu,khôngđượcpháthànhchứngkhoánvàkhótiếpcận

11 đượcnhữngchínhsáchưuđãicủachínhphủgiốngnhưcácdoanhnghiệp.Dođó,có th ể gi ữa hai loại hìnhnàycóthểcósựkhác biệt vềtổngnăngsuất.Nguyênnhânc ủ a sựkhácbiệtnàyxuấtpháttừbảnthânmỗidoanhnghiệp, vìvậynóđượcxemlàmộttrongnhữngyếutốcóthểảnhhưởnglên yếutốnăngsuấttổnghợp. 1.3.5 Vốnxãhộicủadoanh nghiệp

Nguồn lực trong doanh nghiệp bao gồm cả tài sản hữu hình và vô hình (Itami, 1987) Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng giá trị của tài sản vô hình có ảnh hưởng lớn đến hiệu suất của doanh nghiệp thông qua việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực hữu hình Gần đây, một nguồn lực vô hình quan trọng đã được đề cập trong mối quan hệ xã hội giữa cá nhân và tổ chức, đó chính là vốn xã hội.

Cónhiềuquanđiểmkhácnhauvềvốnxãhội.Tuynhiên,chúngkhôngmâuth uẫnnhaumàbổsungchonhau.Nhìnchung,vốnxãhộicócácđặctrưngcơbảnsau:(1) Vốnxãhộichỉ tồntạikhicánhânhoặctổchức cóthamgiavàocácquanhệx ã hội. (2)Cáccánhânhaytổchứcthamgiamạnglướiđềunhậnđượclợiíchtừmạnglướinày ,đólàsửdụnghiệuquảnguồnlựchoặccónhiềucơhộitiếpcậncácnguồnlựckhácnhưvậ tthể,tàichính,conngườivàmộtsốnhântốkhác.(3)Cácđặc trưng củamạnglưới xã hộibao gồmnghĩa vụ vàkv ọ n g dựa trênniềmtin,cácch uẩn mựcđượcthừanhận,sựhỗtrợlẫnnhau.

Nhưvậy,vốnxãhộiđượchiểulànhữnglợiíchnhậnđượctừmạnglướixãhội. Đâylà nhữngđiềukiệnthuận lợiđểchủthểthamgiahuyđộng vàsửdụnghiệuquảcácnguồnlựckhácnhaunhưvốnvậtthể,vốntàichínhvàvốnconngười. 1.3.6 Chiphíkhôngchính thức Đâylànhữngkhoảnchicủadoanhnghiệpchonhữngnhàlàmchínhsáchvớimục đíchthuyếtphụchọthựcthinhữngchínhsáchvàquyđịnhphápluậtsaochocólợiđối vớidoanhnghiệp.Cácdoanhnghiệpcóthểchiđểđượcgiảmthuế,rút

Yếu tố năng suất tổng hợp

(lnTFP = lnA = lnY – α.lnK – β.lnL)

Hiệu quả hoạt động Vốn xã hội Môi trường Hoạt động

Số năm hoạt động và hiệu quả sử dụng năng lượng của doanh nghiệp có thể ảnh hưởng đến định hướng xuất khẩu và loại hình doanh nghiệp Mối quan hệ trong khu vực hoạt động cũng như chi phí không chính thức có thể tác động đến thời gian thực hiện các thủ tục pháp lý Mặc dù đây là những khoản chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu, nhưng lợi ích thu được từ chúng có thể lớn hơn chi phí đã bỏ ra Do đó, tác động từ hoạt động này có thể ảnh hưởng tích cực đến tổng năng suất của doanh nghiệp, như đã được Liudmila Tuhari (2012) kiểm chứng.

Khuvựchoạtđộngcủadoanhnghiệpcũnggópphầntácđộngđếnnăngsuấtc ủ a doanhnghiệp.Nhữngvùngmiềnkhácnhausẽcónhữngđiềukiệnkinhtế,xãhộiv ànguồnlựckhácnhau.Chúngcóthểmanglạinhữngthuậnlợichocácdoanhn gh iệp hoặ ccũngcóthểgâyranhữngtrởngạichobấtkdoanhnghiệpnàohoạtđộngt r o n g đ ó

Cácnghiêncứuliênquan

Sự gia tăng năng suất sản xuất không chỉ là kết quả của công nghệ cao mà còn phản ánh hiệu quả trong việc sử dụng các yếu tố đầu vào, nhờ vào phát triển nguồn nhân lực và nâng cao trình độ quản lý Theo Bhatia (1990), nhiều yếu tố ảnh hưởng đến năng suất như trình độ công nghệ và nhân lực Bên cạnh đó, phát triển nguồn nhân lực, nâng cao trình độ quản lý và chuyển dịch cơ cấu thể chế cũng có tác động đến năng suất Ông chỉ ra rằng trình độ công nghệ thấp và sự thay đổi nhân khẩu học xã hội không ổn định đã khiến năng suất ở Ấn Độ thấp hơn so với Hoa Kỳ và Vương quốc Anh Hơn nữa, ông nhấn mạnh rằng tính hiệu quả cũng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố điều kiện làm việc và kinh tế-chính trị-xã hội.

MaisomvàArshad(1992)đãsửdụngdữliệutừcuộckhảosátngànhsảnxuấtcủ aMal aysiatronggiaiđoạn1973-1989đểxemxétcácbộphậncấuthànhtrongtốcđộtăng trưởngTFPvàpháthiện rằngTFPtăngmỗinăm,nhưngmứcđóng góp vàotốcđộtăngtrưởngsảnlượngvẫncònnhỏ.Trongnghiêncứunày,haitácgiảcũngn hậnthấyrằngTFPcủacôngtynướcngoàilớnhơnsovớicôngtynộiđịavàđãđiđếnkếtluận rằngcácnhàđầutưnướcngoàiđạtđượclợiíchcaohơnnhờcócôngn g h ệ tiêntiến.

MộttrongnhữngyếutốthuộcmôitrườngđầutưcũngcótácđộngđếnTFPcủa cácdoanhnghiệpđólàchiphíkhôngchínhthức.TheonghiêncứucủaLiudmilaTuhari(20 12),ôngđãpháthiệnrarằngvậnđộnghànhlang(lobbying)c ủ a doanhnghiệpc ótácđộngtíchcựcđếnTFP,cứmỗi1%giatăngtrongmứcchich o v ậ n đ ộ n g h à n h l a n g s ẽ t h ú c đẩytốc đ ộ t ă n g t r ư ở n g T F P t ă n g 0 , 0 5 7 % N h ì n chung,nhữngdoanhng hiệpcóchichonhữngkhoảnvậnđộnghànhlangnàysẽcónăngsuấtcaohơnsovớinhững doanhnghiệpkhôngchi.Trongnghiêncứunàytácgiảsửdụngdữliệubảngcủa7466doanhn ghiệpởMỹgiaiđoạn2001–2010.

Ngoàira,còncómộtsốnghiêncứuướctínhTFPởcấpđộngànhvớikiểudữliệuché o.Mặcdùsốlượngcácnghiêncứuloạinàykhôngnhiềunhưnglạihữuíchchonhữngtrư ờnghợpkhông thểcó đượcdữliệutheothờigian.N g o à i việcchothấycácyếutốn àocótácđộngđếnTFP,cácnghiêncứunàycònmangđếnmộthệthốngcáccáchthứcđolườn gTFPtheodữliệuchéo.

T r u n g Q u ố c v à B r a zi l Cáctácgiảđãtiếnhànhphântíchtheohaibước.Đầutiên,giát rịTFPđượcư ớ c tínhbằngcáchhồiquyhàmsảnxuấtCobb-

Douglasvớidữliệuchéo.Tiếptheo,họđánhgiátácđộngcủacácchỉsốthuộcmôitrườ ngđầutưđếnT FP củadoanhnghiệp.Cáctácgiảnhậnthấyrằngsựchậmtrễtrongcácthủt ụchảiquanvàsựgiánđoạncủacácdịchvụcôngcótácđộngtiêucựcđếnTFP.Ngượclại ,việcsửdụngthưđ i ệ n t ử l ạ i c ó t á c đ ộ n g t h ú c đẩyT F P V à c á c t á c g i ả c ũ n g n h ậ n thấyd o a n h ng hi ệp tưnhânvàdoanhnghiệpnướcngoàihoạtđộnghiệuquảhơndo anhnghiệpnhànước.Đâylàmộttrongnhữngnghiêncứuthamkhảoquantrọngcủ abàiviếtnày.NómanglạicáchthứcđểướctínhTFP.Ngoàira,nócònchothấyđượcm ộtloạtcácyếutốcótácđộngđếnTFPcủacácdoanhnghiệp.

BêncạnhđócòncónghiêncứucủaTrầnQuangTrungvàTrầnHữuCường(2 010),cáctácgiảxemxéttácđộngcủamôitrườngđầutưđếnTFPtronglĩnhvựcn ô n g nghiệ p ởHàNội.Trong nghiêncứunàycác tácgiả cũngsửdụngdữliệuchéovàkỹt h u ậ t ư ớ c t í n h T F P tươngt ự n h ư c á c h t h ự c h i ệ n trongn g h i ê n c ứ u c ủ a S u b r am a n i a n , Uma,WilliamP.AndersonvàKihoonLe e(2005).Tuynhiên,cáctácg iả sửdụnghàmsảnxuấtvớibayếutốđầuvàolàvốn,laođộngvàngu yênvậtliệu.

SantoshKumarSahuvàKrishnannarayanan(2011)đãxemxétmốiquanhệgi ữaTFPvàmứcđộsửdụngnănglượngtronglĩnhvựcsảnxuấtcủaẤnĐộ.Trongnghiêncứun àycáctácgiảsửdụngdữliệuchéođượcthuthậpnăm2009vàphươngphápk i n h t ế l ư ợ n g đ ư ợ c d ù n g đ ể ư ớ c t í n h T F P H àms ả n x u ấ t c ó d ạ n g h à m Translogvớib ốnyếutốđầuvàolàvốn,laođộng,nguyênvậtliệuvànănglượng.

Kếtquảchothấyrằnglaođộngvànguyênvậtliệuđầuvàogiữvaitròquantrọngh ơ n s ovớivốnvànănglượng.Ngoàira,tuổicủadoanhnghiệp,mứcđộxuấtkhẩuvànhậpkh ẩucôngnghệcótácđộngtíchcựcđếnTFP,trongkhihìnhthứcsởhữu,mứcđộsửdụngnă nglượng,mứcđộnghiêncứuvàpháttriểnlạicótácđộngtiêucựcđếnTFP.Hơnnữa, nghiêncứucũngnhậnthấyrằngnhữngdoanhnghiệpđạth i ệ u quảtrongviệcsửdụng nănglượngthìcũngcóTFPcaohơn.

Bêncạnhđó,còncócácnghiêncứuvềtácđộngcủavốnxãhộiđếnhoạtđộngkinhtếởc ấpđộngành.Vốnxãhộitácđộngcóýnghĩađếnhoạtđộngcủadoanhnghiệpchẳng hạnnhư:vốnxãhộiảnh hưởngđếntinhthần kinhdoanh(Cheng-NanCh en g , L un - Che ng -T ze ng, Wei-MinOUv à K a i -

TiChang,2 00 6) ; v ố n xã h ộ i ản h h ư ở n g đếnhiệusuấtkinhtế(TerrenceCasey,20 02;Woolcock,2001;NarayanvàP r i n c h e t t , 1999);vốnxãhộiảnhhưởngđếnc ơhộivàsựthànhcôngcủacôngty(RobynDavis,2006;BartMintenvàMarcelFafchamps ,1999).

Nhưvậy,bàiviếtđãhoànthànhviệcxâydựngcơsởlýluậnchotoànbộbàing hi ê ncứu.Đầutiên,căncứxácđịnhDNNVVtạiViệtNamđượctrìnhbàykhátq u át d ự at rên Ng hị đị nh 56 /2 00 9/ NĐ -

Theo lý thuyết về TFP, hầu hết các nhà kinh tế học đều đồng ý rằng TFP đóng góp vào sản lượng đầu ra mà không phụ thuộc vào các yếu tố đầu vào hữu hình Nền tảng lý luận cho từng nhân tố tác động đến yếu tố năng suất tổng hợp của doanh nghiệp được trình bày cụ thể, bao gồm các yếu tố như số năm hoạt động, hiệu quả sử dụng năng lượng, định hướng xuất khẩu và loại hình doanh nghiệp Ngoài ra, yếu tố về vốn xã hội và môi trường hoạt động của doanh nghiệp cũng được kỳ vọng sẽ ảnh hưởng đến năng suất tổng hợp Cuối cùng, bài viết tổng hợp tất cả các nghiên cứu liên quan đến chủ đề này.

Chươngnàybaogồmbốnnộidungchính.Đầutiên,bàiviếtsẽtrìnhbàycácv ấn đềliênquanđếnviệclựachọnhàmsảnxuất.Sauđó,bàiviếtsẽkháiquátlạicácphư ơngphápướctínhTFPđãđượcthựchiệntừtrướcđếnnay.Phầntiếptheođượctrìnhbày sẽlàmôhìnhnghiêncứuvàcuốicùnglàphầnmôtảbiến.

Lựachọnhàmsảnxuất

Mởđầ u c h o c h ư ơ n g p h ư ơ n g p h á p n g h i ê n cứusẽ l à p h ầ n l ự a ch ọ n h à m s ả n xuất.Đâylàvấnđềquantrọngcóảnhhưởnglớnđốivớitoànbộkếtquảướctínhcủab àinghiêncứu.Việclựa chọnhàm sảnxuất không phùhợpsẽmanglạikếtquảtínhTFPkhôngchínhxácvànhữngướctính sauđóliênquanđếnTFPsẽkhôngcógiátrị.

Theolýthuyết,chúngtathấycórấtnhiềudạnghàmsảnxuấtvớinhiềuđặct r ư ng khácnhau.Dođó,việclựachọnhàmsảnxuấtnàocầnphảicăncứvàocácđặct rưngcủahàmsảnxuấtđóvàđặcđiểmcủađốitượngnghiêncứu.Trongnghiêncứu này,bàiviế tsẽchọnhàmsảnxuấtCobb-

Douglasđ ư ợ c s ử dụngthườngxuyênvàrộngkhắptrongcácgiáotrìnhkinhtếhọc cơsởcũngnhưtrongnhiềunghiêncứuvìtínhchấtdễsửdụngcủanó.Thứhai,hàmsảnxuấtC obb-

Douglasđápứngđượcđiềukiệnf(0)bằngkhông,vìkhikhôngcóbấtkđầuvàonàot hìsẽkhôngcósảnlượngđầura.Thứba,hàmsảnxuấtCobb-

Douglascótínht h i ế t yếu,nghĩalàbấtkmộtyếutốđầuvàonàođóbằngkhôngthìsản lượngsẽb ằn g không,điềunàyrấtphùhợpvớithựctiễn,cácyếutốđầuvàođượcđolườnglàvố nvàlaođộngđâylàcácyếutốcầnthiết,chúngtakhôngthểtạorasảnphẩmkhith i ếu mộttro nghaiyếutốnày.Thứtư,năngsuấtbiêncủacácyếutốđầuvàotrongsảnxuấtgiảmdần,hàmC obb-Douglasđápứngđượcyêucầunày.

Trongđó, Ylà sảnlượngđầura;KvàLlần lượt đạidiệnchovốnvàlaođộng;α làtácđộngriêngphầnhaytỷtrọngđónggópcủayếutốvốn; βlàtácđộngriêngph ần củalaođộngvàAphảnánhTFPcủadoanhnghiệp.

Douglas để tính TFP sẽ phải đối mặt với một số hạn chế từ giả định của mô hình tăng trưởng ngoại sinh của Robert Solow Thứ nhất, thị trường phải cạnh tranh hoàn hảo để giá cả linh hoạt trong dài hạn, điều này thể hiện quan điểm của kinh tế học Tân Cổ Điển Nhờ đó, lao động sẽ được sử dụng hoàn toàn và nền kinh tế tăng trưởng hết mức tiềm năng Giá cả lao động và giá tư bản cũng sẽ linh hoạt Tuy nhiên, trong điều kiện nền kinh tế Việt Nam, không thể có môi trường cạnh tranh hoàn hảo để đáp ứng giả thiết này Hơn nữa, nền kinh tế Việt Nam còn chịu sự can thiệp lớn từ chính phủ.

Douglasđólàđộcogiãncủacácyếutốđầuvàokhôngđổi.Trênthựctế,chúngsẽthayđ ổitheothờigiantùythuộcv ào điềukiệncôngnghệvàhiệuquảhoạtđộng.Tuynhiên,ng hiêncứunàykhôngsửd ụn gsố l i ệ u t h e o th ời giannê n ản hh ưở ng từ hạ n ch ế này khôngq uan t r ọ n g Ngoàira,vớihàmsảnxuấtCobb-

Douglaschúngtachỉxemxétđượctácđộngriêngphầncủatừngyếutốđầuvàođếnsảnlượ ngđầura,màkhôngthấyđượctácđộngtổ n g hợpcủacácyếutố.Trênthựctế,cácyếutốđầu vàonàykhôngthểtựvậnđộngnộis i n h màt ạ o r a s ả n l ư ợ n g , màp h ả i t ư ơ n g t á c v à k ế t h ợ p v ớ i n h a u t ạ o r a s ả n l ư ợn g

TFPc ó t h ể đ ư ợ c đ o l ư ờ n g b ằ n g n h i ề u p h ư ơ n g p h á p k h á c n h a u Tuynhiê n,p h ư ơn g pháplựachọnsẽphụthuộcvàocâuhỏinghiêncứuvàbảnchấtcủadữliệucó sn( xemBeveren,2007;Mawsoncùngcáccộngsự,2003;CororatonvàCaparas1999).Thoạtn hìn,cácbiệnphápnàydườngnhưxuấtpháttừđịnhnghĩađơngiảnvềTFP,điềunàys ẽtrởnêndễdàngchodùphươngphápnàođượcsửdụng.Tuyn h i ên , chodùđịnhng hĩacủaTFPlàđơngiản,nhưngnóđượccảnhbáotrongrấtnhiềutàiliệurằngviệcđo lườngTFPsẽrấtkhókhăn(xemBeveren,2007;Arnold,2005;Mawsoncùngcộngsự,2003 ).

Sauđâybàiviếtsẽkhátquátlạicácphươngphápướctính.Vìphươngphápướ ct í n h p h ụ t h u ộ c m ộ t p h ầ n v à o đ ặ c tínhd ữ l i ệ u màc h ú n g t a c ó D o đ ó , c á c phươngphápướctínhsẽđượcchialàmhainhómchính.Nhómcáccáchtínhđượcd ù n g vớidữliệubảngvànhómcònlạidùngchodữliệuchéo.

Trong dữliệubảngmỗibiến sẽcó rất nhiềugiá trị quan sátđược thuthập theoth ời gian.Vìvậydữliệubảng sẽcóquymôcảvềkhông gianlẫn thời gian.Đối vớilo ại dữliệunàycóbốnphươngphápướctínhTFP.Thứnhấtlàphươngpháphạchto ántăngtrưởng.TiếpđếnlàphươngphápchỉsốTranslog(haycòngọilàphươngphápTor nquist).Phươngphápthứba,hàmsảnxuấtCobb-

Douglasđượcdùngđểư ớ c tínhTFPbằngcôngcụkinhtếlượngvàcuốicùnglàphư ơngphápbiênngẫun h i ên (stochasticfrontier).Cácphươngphápsẽđượcthảoluậnsauđây: 2.2.1.1 Phươngphphh on n g ưng

Phươngphápnàyvừaápdụngđượcchonhữngthayđổitheotừngnămvừacóth ểápdụ ngđượcchocảnhữngthayđổibìnhquântrong3nămcủacácbiếnsố.Ph ương p hápnàysửdụngphươngtrìnhsau:

 g Li và g Ki lầnlượtlàtốcđộtăngtrưởngcủagiátrịgiatăng,laođộngvàvốn củadoanhnghiệpthứi,αvàβlầnlượtlàtỷtrọngđónggópcủalaođộngvàvốnvàogi átrịgiatăng. uđiểmcủa phươngphápnàylàdễ thực hiện,nhữngvấn đề thườnggặp trongphântíchhồiquycũngsẽkhôngxảyra.Tuynhiên,đểkiểmtraýnghĩathốngkê củanhữngướctínhnàythìkhôngthểthựchiệnđược.

TFP i  (ln Y i(t) lnY i(t1) ) i ( lnL i(t) lnL i(t1) ) i ( lnK i(t)  lnK i (t1) )

Trongđó,Yilàgiátrịgiatăngcủakhuvựci;αivàβilầnlượtlàđộcogiãnbìnhquân củacácyếutốlaođộng(Li)vàvốn(Ki)trongkhuvựci.Phươngphápnàycóưuđiểml à dễthựchiện,cóthểướctínhđượcTFPhàng nămvàvìthế chúngtacóthểdễdàngkiểmsoátđượcviệctínhtoán.Tuynhiên,tươngtựnhưphươ ngp h áp hạchtoántăngtrưởng,kếtquảướctínhđược khôngthểkiểmtra được ýnghĩathốngkê.

PhươngphápnàysửdụngkỹthuậtphântíchhồiquydựatrênhàmsảnxuấtCob b-Douglas: lnY i CONST   at   lnL i

Trongđó,Yilàgiátrịgiatăngcủa khuvựci, CONSTlà hằngsốtronghàmhồiquy,alàhệsốcủakhuynhhướngthờigiant,làmứcTFPbìnhquânc hogiaiđoạnư ớ c tính,αlàhệsốcủalaođộngLi( l àphầnđónggópcủalaođộngtrongđiềuki ệnt h ịtrườngcạnhtranhhoànhảo),βlàhệsố củavốnKiv àeilàsaisố.

Phươngphápnàycóthểđượcápdụngchocảhaikiểudữliệu.Thứnhất,dữli ệ u khôngbịràngbuộcchặtchẽbởigiảđịnhlợitứckhôngđổitheoquymô.Vàl o ạ i thứhai làdữliệuvớigiảđịnhlợitứckhôngđổitheoquymô.Giảđịnhnàyngụýrằng:α+β=1.

Thuậnl ợi của p h ư ơ n g p há p nàylàkế tq uả ư ớ c tínhcó t hể kiể m tra đ ượ c ýn ghĩathốngkêcủanó.Tuynhiên,kếtquảnàychỉướctínhđượcTFPbìnhquânchokhoảngthờ igianướctính.SựbiếnthiêncủaTFPkhôngthểphântíchđược,vìvậyk h ó cóthểkiểmsoátđ ượcviệcướctính.

PhươngphápnàycũngdựavàokỹthuậtkinhtếlượngđểướctínhTFP.Tuynh iê n, nhữngphântíchđằngsauphươngphápnàysẽkhácbiệthơnsovớiphươngphápkin htếlượng.Trongphươngphápkinhtếlượng,mộttrongcácgiảđịnhcầncólàkhuvự ckinhtếnàyđanghoạtđộngởmứctiềmnăng,nghĩalànóđanghoạtđộngở mứcg i ớ i h ạ n s ả n x u ấ t c ủ a n ó V ì t h ế , v ấ n đ ề v ề h i ệ u q u ả c ô n g n g h ệ s ẽ khôngđượcxemx étrr à n g Ngượclại,trongphươngphápbiênngẫunhiênkhôngcógiảđịnhnày.

Phươngp há p b i ê n n g ẫ u n h i ê n k h ô n g n h ằ m mụcđ í c h t í n h T F P m à n ó đ ư ợ c d ù n gđểướctínhtínhhiệuquảvềcôngnghệởtừngkhuvựckinhtế,nóđượcthểhiệ ndướihìnhthứclàcáchệsố.Nhữnghệsốnàychochúngtabiếtmộtkhuvựcki nh tếcó hoạtđộngởmứcgiớihạnsảnxuấtcủanóhaykhông.Nếuhệsốnàylà100%thìkhuvực kinhtếđóđanghoạtđộngởmứcgiớihạnsảnxuấtcủanó.Vànếunhỏhơn100%thì nóđanghoạtđộngdướimứctiềmnăng.Giớihạnsảnxuấtđượctínhtoándựavàodữ liệuvềgiátrịgiatăngvàcácyếutốđầuvàocủatừng khuvựcsảnsuất.Hàmsảnxuấtcó dạng:Y t f  X t ,t 

TrongđóY F làsảnlượngđầuraởmứctiềmnăngtạibấtkm ộ t khoảngthời giantcụthểnàođó,vàXtl àvectơcácyếutốđầuvào.Cácđiềukiệnràngbuộcđólà:f’>0vàf ’

Trongdữliệuchéo mỗibiến sẽcó nhiềugiá trịquan sátđượcthuthậptạicùngmộtthờiđiểm.Dữliệuloạinàykhôngcóquymôvềthờigian.Dođ ó,tácđộngtừviệcthayđổicôngnghệrấtkhóđánhgiáđượcbởivìthờigianxemxétngắ n.Tuyn hiên , chúngtavẫnướctínhđượcTFPvàgiátrịTFPtínhđượcsẽphảnảnht ínhhiệuquảtronghoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệphơnlàsựthayđổicô ngnghệ.Phươngphápthườngđượcsửdụnglàphươngphápkinhtếlượng.Haidạng hàmdùngđểướctínhTFPđólàhàmCobb -

Trongđó,Yilàgiátrịgiatăngcủadoanhnghiệpthứi;KivàLilầnlượtđạidiệncho yếutốđầuvàolàvốnvàlaođộng,αlàđộcogiãncủavốntheosảnlượngvàβlàđộcogiãncủal aođộngtheosảnlượng.

Hồiquyphươngtrình(2.2)chúngtatínhđượchệsốαvàβ,bàinghiêncứusẽápdụngphươ ngtrình(2.3)bêndướiđểtínhtổngnăngsuấtcácyếutố. lnTFP i  lnY i     lnK i   lnL i  (2.3)

2.2.2.2 Hàmả n xấnog(transcendentallogarithmic) Đâylàdạngtổngquáthóacủahàmsảnxuất Cobb-

Douglas.HàmTranslogvớib ố n yếutốđầuvàođãđượcSantoshKumarSahuvàKishnan Narayanan(2011)sửdụngkhiđánhgiámốiquanhệgiữa TFP vớimứcđộ sửdụngnănglượngtronglĩnhv ự c sảnxuấtcủaẤnĐộ,hàmsốcódạngnhưsau: lnY  K lnK  L lnL  E lnE 

Trongđó,Ylàsảnlượngđầura,Klàvốn,Llàlaođộng,ElànănglượngvàMlàcácn guyênvậtliệu.TFPchínhlàphầndưướctínhđượctừhàmsốtrên.

Trongnghiêncứunày,để ướctínhTFPbà i viếtsẽkếthừaphươngphápđãđ ược SubramanianUma,WilliamP.AndersonvàKihoonLee(2005)sửdụng,vìh a i lýdo:Thứnhất,nghiêncứusửdụngdữliệuchéo.Thứhai,dữliệunàychứađựng cácthôngtincủaDNNVVtrongvòngmộtnăm,đâylàkhoảngthờigianrấtngắn,tất cảcácdoanhnghiệpcóthểchưacảithiệnđượccôngnghệsảnxuất.Kếtquảlà,sựtha yđổicủaTFPcóthểlàdosựthayđổitínhhiệuquảtrongsảnxuấthơnlàsựthayđổicôngnghệ,đâ ylàđiềumànghiêncứunàymuốntậptrungkhaithác.

Ngoàira,vìnghiêncứunàyđượcthựchiệndựatrênbộdữliệucủa19ngànhsảnxuấ tkhácnhau.Mỗingànhsảnxuấtcóthểcókếtquảhoạtđộngkhácnhauvàđư ợcbiểudiễ nbởicáchàm sảnxuấtkhônggiốngnhau.Dođó,đểkiểmsoátyếutốngànhbàiviếtsẽđưavàohàmhồi quy18biếngiảđểđạidiệncho19ngànhsảnxuấtkhácnhautrongbộdữliệu.

2.3 Môhình nghiêncứu ĐểđánhgiácácyếutốtácđộngđếnTFPcủacácDNNVV,bàinghiêncứusẽd ù n gbiếnp hụthuộclàlntfpthuđượctừphươngtrìnhtuyếntính(2.3).TừcơsởlýluậnđãtrìnhbàytrongCh ươnghai,chúngtacóđượcmộthệthống cácchỉsốcóthểtácđộngđếnTFPnhưsau:

TFPg(TuoiDN,Nangluong,Xuatkhau,Lo aihinh,Vonxahoi,ChiphiKCT,Khuvuc)

P i  0   1 ln TuoiDN i    2 ln Nangluong i    3 Xuat khau i

  4 Loaihinh i  5 ln Vonxahoi i  6 Ch iphiKCT i

TuoiDN:Biếnđịnhlượngthểhiệnsốnăm tồntạicủadoanhnghiệp,đượctínht ừ thờiđiểmbắtđầuthànhlậpđếnthờiđiểmkhảosátlànăm 2009.

Nangluong:Biếnđịnhlượngchobiếtmứcđộsửdụngnănglượngcủadoanhngh iệp Yếutốnàyđượcđolườngbằngcáchchiatổngchiphíđiện,gavànhiênliệuchotổngdoanht hu.

Xuatkhau:Biếngiảchobiếtdoanhnghiệpcóxuấtkhẩuhaykhông.Biếnnàysẽnh ậnhaigiátrị:1sẽđạidiệnchonhómdoanhnghiệpcóxuấtkhẩuvà0sẽđạid i ện chonh ómcònlại.

Loaihinh:Biếngiảchobiếthìnhthứcpháplýcủadoanhnghiệp,nhằmphânb iệtgiữanhómhộgiađìnhvớinhómdoanhnghiệp.Biếnnàycũngnhậnhaigiátrị:1sẽđạidiện chonhómhộgiađìnhvà0sẽđạidiệnchonhómdoanhnghiệp.

Vonxahoi:Biếnsốkhoảngphảnảnhmạnglướixãhộicủadoanhnghiệp.Biếnnàynhậ nbốngiátrị:1sẽđạidiệnchocácdoanhnghiệpcótừkhôngđếnbốnmốiq uanhệ(tron gcùnglĩnhvực),2đạidiệnchonhómdoanhnghiệpcótừnămđếnc h í n mốiquanh ệ,3đạidiệnchonhómdoanhnghiệpcótừmườiđếnmườichínmốiquanhệvà4sẽđạidiệnchon hómdoanhnghiệpcótừ20mốiquanhệtrởlên.

ChiphiKCT:Biếnsốkhoảngphảnảnhtácđộngcủachiphíkhôngchínhthứcđ ế n tổng năngsuấtcủadoanhnghiệp.Bàinghiêncứusẽdùngsốlầnchicáckhoảnchiphíkhôngc hínhthứcđểthaychosốtiềnthựctếđãchivìkhôngcósốliệucụthể.Biếnnàynhậnnă mgiátrị:1sẽđạidiệnchonhómdoanhnghiệpkhôngcóchil ần nào,2đạidiệnchonhó mdoanhnghiệpcóchimộtlần,3đạidiệnchonhómdoanhnghiệpchitừhaiđếnnă mlần,4đạidiệnchonhómdoanhnghiệpchitừsáuđ ến mườilầnvà5đạidiệnchonhómdoa nhnghiệpcóchitrênmườilần.

Khuvuc1v à K h u v u c 3 : H aib i ế n g i ả ,c h o b i ế t t ỉ n h / t h ànhd o a n h n g h i ệ p h o ạ t động.Khuvuc1đạidiệnchocácdoanhnghiệpởHàNộivàH ồChíMinh.Khuvuc3baogồmQuảngNam, KhánhHòa,LâmĐồngvà LongAn.Doanhnghiệpởkhuvực haibaogồmPhú Thọ, Hà Tây, HảiPhòngvàNghệAnđược chọnlàmcơsởđểsosánh.

Biến Dấukvọng Diễngiải lnTuoiDN +/- Logaritsố nămhoạtđộngcủadoanhnghiệptínhtừlúc bắtđầuthànhlậpđếnthờiđiểmkhảosát lnNangluong _ Logarittỷsốgiữachiphítiêuthụnănglượngvớitổngdoanhthu

1:Hộgiađình–0:Doanhnghiệp lnVonxahoi + Logaritmạnglướiquanhệvớinhữngngườicùnglĩnhvực lnChiphiKCT + Logaritsốlầnchicáckhoảnchiphíkhôngchínhthức

1:Khuvựcmột(HàNộivàHồChíMinh) 0:Khuvựchai(PhúThọ,HàTây,HảiPhòngvàNghệAn) Khuvuc3 +/- Biếngiảchobiếttỉnh/thànhphốmàdoanhnghiệphoạtđộng:

1:Khuvựcba(QuảngNam,KhánhHòa,LâmĐồngvàLongAn) 0:Khuvựchai

T r o n g chư ơngnày,nhữngcăncứmangtínhlýthuyếtcũngnhưthựcnghiệmchoviệcl ựac h ọ n môhìnhnghiêncứuvàcáchtínhTFPđãđượctrìnhbàycụthể.Đầutiên,hàms ả n x uấ t C o b b -

Douglasđ ư ợ c c h ọ n đ ể ư ớ c t í n h T F P c h o D N N V V v ì n ó đá p ứ n g đượcmộtsốyêu cầucơbảncủahàmsảnxuấtvàvìtínhdễsửdụngcủanó.Tuynhiên,nócòntồntạimộ tsốhạnchế,chẳnghạnnhưtỷtrọngđónggópcủacácyếutốđầuvàokhôngđổi,trênthựctếch úngcó thểthayđổi theothờigianhoặclà cósựkhácbiệtgiữa cácngành Bêncạnhđó, hàmsản xuấtnàychỉ xemxét đónggóp củac á c yếutốđầuvàochosảnlượngđầuramộtcáchriênglẻ,màkhôngthểhiệnđượcsựkết hợplẫnnhaucủachúngtrongquátrìnhsảnxuất.Ngoàira,nócònphảichịunhữngh ạ n c h ế t ừ c á c r à n g b u ộ c c ủ a môh ì n h t ă n g t r ư ở n g n g o ạ i s i n h ,đ ó l à môitrườngcạnhtr anhhoànhảo,chínhphủkhôngcanthiệpvàothịtrường.

Trong phần thứ hai, bài viết đã khái quát lại các cách tính TFP và chọn ra phương pháp phù hợp, tùy thuộc vào dữ liệu nghiên cứu Đối với dữ liệu bảng, bài viết trình bày sơ lược bốn phương pháp đã được sử dụng trong các nghiên cứu trước đó trên thế giới, bao gồm phương pháp hoạch toán tăng trưởng, phương pháp chỉ số Translog, phương pháp kinh tế lượng và phương pháp biến ngẫu nhiên Đối với dữ liệu chéo, phương pháp phổ biến là phương pháp kinh tế lượng, hồi quy hàm sản xuất để ước tính TFP Vì vậy, với dữ liệu chéo, bài viết sẽ sử dụng hồi quy hàm Cobb-Douglas bằng phương pháp kinh tế lượng Cuối cùng, các biến độ chậm được từ nền tảng lý thuyết của Chương một cũng được mô tả chi tiết trong phần này.

Trongchươngnày,bàiviếtsẽtrìnhbàytổngquanvềquátrìnhhìnhthànhvàphátt riểncủacácDNNVV.Ngoàira, bàiviếtcũngsẽphântíchtìnhhìnhchungcủanềnkinhtếViệtNamtrongnăm2008đểcócáinhì ntoàndiệnvềbốicảnhmàtrongđ ó cácDNNVVđanghoạtđộng,đồngthờibàiviếtcũngxe mxétnhữnghiệntrạngđóảnhđếncácdoanhnghiệpnàyrasao.

Trongnhữngnămqua,DNNVVnướctađãpháttriểnnhanhchóng.Tìnhhìnhphátt r i ể n D N N V V đ ư ợ c t h ể h i ệ n t r o n g B ả n g 3 1.N ă m 1 9 9 9 l u ậ t d o a n h n g h i ệ p đ ư ợ cbanhànhvàápdụngvàonăm 2000vớinhữngthayđổivềthủtụchànhchính,nêns ố l ư ợ n g d o a n h n g h i ệ p đ ã t ă n g l ê n n h a n h c h ó n g B ả n g 3 1 c ò n c h o thấysố d o a n h nghiệpmớiđăngkýtrongsáună m(2000-2005)ướctínhcaogấpbốnlầnsovớichínnămtrướcđây(1991- 1999)vàsốvốnđăngkýtănggấp12lần.Năm2006s o vớinăm2005tốcđộtăngsốlượngdoan hnghiệpgiảmcòn16%năm,tốcđộtăngv ố n là32%.Tốcđộtăngvốnđãtăngđộtbiến lên313%năm2007sovớinăm2006,tốcđộtăngvốnđăngkýnàylàdotốcđộtăngvốncủacôngt ycổphần(tăng325%).

Sự tăng nhanh về vốn đầu tư trong doanh nghiệp là do nhiều nguyên nhân Thứ nhất, sự tác động của Luật Doanh Nghiệp năm 2005 đã tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển doanh nghiệp từ năm 2006, với chỉ thị 40 nhằm đẩy mạnh và phát triển doanh nghiệp dân doanh Thứ hai, năm 2007 đánh dấu thành công của thị trường chứng khoán, nhiều doanh nghiệp đã thành công trên thị trường này và chuyển sang mô hình công ty kinh doanh Thứ ba, các doanh nghiệp đã hoạt động thực chất hơn, đăng ký vốn hoạt động sát với thực tế nhu cầu Tuy nhiên, do ảnh hưởng từ cuộc khủng hoảng kinh tế, số lượng doanh nghiệp thành lập năm 2008 chỉ tăng 2% so với năm trước.

Saukhitiếnhànhđổimớinăm1986,nềnkinhtếcủaViệtNamđãđượccảithi ện vàđạtđượcnhiềuthànhtựuđángkểnhờvàoviệcthayđổitưduykinhtế,ápd ụ n g c ơ ch ế k in h tếthịtrường và hộinhậpquốctếmàđỉnhcao làviệckýhiệp địnhT h ư ơ n g mạiViệt-

6 Tuynhiên,V i ệ t N a m v ẫ n l à mộtn ề n k i n h tếh ỗ n h ợ p v ớ i n h iều thànhphầnkin htếkhácnhauvàchịusựcanthiệpcủaNhànướcởmứcđộcaothôngquacácbiệnpháp quảnlýgiácảkiểuhànhchính.

Hoạt động kinh doanh không chính thức ở mức độ cao ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế của Việt Nam, do các yếu tố chủ quan và khách quan Môi trường kinh tế này tồn tại trong bối cảnh hệ thống pháp luật còn thiếu hiệu quả, dẫn đến việc thực thi pháp luật không nghiêm ngặt Điều này làm giảm khả năng quản lý và kiểm soát của chính phủ, khiến các quy định pháp lý không còn là công cụ hiệu quả trong chính sách phát triển kinh tế.

Năm2008,kinhtế- xãhộiViệtNamdiễnratrongbốicảnhtìnhhìnhthếgiớiv à trongnướccónhiềubiến động,giádầuthôvàgiánhiềuloạinguyênliệu,hànghoákháctrênthịtrườngthếgiớită ngmạnhtrongnhữngthánggiữanăm.Điềunày đãlàmchogiácảcủahầuhếtcácmặthàngtrongnướcgiatăngởmứccao.Bêncạn hđó,lạmphátcũngxảyratạinhiềunướctrênthếgiới.Khủnghoảngtàichínht o à n cầu dẫnđếnmộtsốnềnkinhtếlớnsuythoái,kinhtếthếgiớisuygiảm;thiênt a i , dịchbệnhđ ốivớicâytrồngvậtnuôixảyraliêntiếptrênđịabàncảnướcgâyảnhhưởnglớnđếnsản xuấtvàđờisốngdâncư.

Xuấtkhẩu(tỷUSD) 15,0 16,0 20,0 26,0 32,0 39,0 48,0 62,0 Nhậpkhẩu(tỷUSD) 16,0 19,0 25,0 31,0 36,0 44,0 62,0 80,0 Nhậpsiêu(tỷUSD) -1,0 -3,0 -5,0 -5,0 -4,0 -5,0 -14,0 -18,0

Tổngsảnphẩmtrongnước(GDP)năm2008theogiásosánh1994ướctínht ă n g 6,23%sovớinăm2007.Trongđó,khuvựcnônglâmnghiệpvàthuỷsảntăng3,79%;k huvựccôngnghiệpvàxâydựngtăng6,33%;khuvựcdịchvụtăng7,2%.Trong6,23%t ăngtrưởngchungcủanềnkinhtế,khuvựcnônglâmnghiệpvàthuỷs ản đónggóp0,68điể mphầntrăm,côngnghiệpxâydựngđónggóp2,65điểmphầnt r ă m vàdịchvụđónggóp2,9điể mphầntrăm.

Dotác độ ng từk h ủ n g h o ả n g kinhtế t hế giới, mứctă ng trưởngkinh t ế nă m2008thấpnhấtkểtừnăm

2001đến2008,điềunàychothấymôitrườngkinhdoanhnăm2008khôngcònthuậnlợinh ưcácnămqua,gâyranhiềukhókhănvàtrởngạich o hoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhcủahầuh ếtcácdoanhnghiệp.Bêncạnhđócôngă n việclàmcủangườilaođộngtrởnênkhôngổnđịn hkhinềnkinhtếtăngtrưởng

Tốc độ tăng so vớinămtrước(%) Đónggóp Ngành

Giátiêudùngnăm2008tăngcaovàdiễnbiếnphứctạpsovớinăm2007.Giát ăn g ca otừquýIvàliêntụctănglêntrongquýII,quýIII,nhưngcácthángquýIVli ên tụcgiảm,nê ngiátiêudùngtháng12năm2008sovớitháng12năm2007tăng1 9 , 8 9 % vàchỉsốgiátiêud ùngbìnhquânnămtăng22,97%.

Lạm phát tăng cao đã làm gia tăng chi phí sản xuất của doanh nghiệp, buộc họ phải tăng giá sản phẩm, từ đó giảm tính cạnh tranh Điều này cũng ảnh hưởng đến nhu cầu tiêu dùng trong và ngoài nước, khi giá cả hàng hóa tăng cao khiến người tiêu dùng phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu Ngoài ra, giá cả tăng so với hàng hóa nước ngoài có thể hạn chế nhu cầu của người tiêu dùng đối với hàng xuất khẩu trong nước, đặc biệt là đối với các doanh nghiệp không có hợp đồng mua bán dài hạn với nước ngoài.

Việt Nam hiện có bốn ngân hàng thương mại trong nước và bốn chi nhánh ngân hàng nước ngoài Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là ngân hàng trung ương, với văn phòng tại tất cả các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương Tính đến ngày 19/6/2008, Ngân hàng Nhà nước quản lý khoảng 20,7 tỷ USD dự trữ ngoại hối của Việt Nam và điều chỉnh tỷ giá hối đoái chính thức thông qua can thiệp và giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng Bộ Tài chính cũng công bố một tỷ giá hối đoái khác để phục vụ hạch toán ngoại tệ Ngoài ra, Việt Nam còn có tỷ giá hối đoái không chính thức thường áp dụng trong giao dịch ngoại tệ tại các cửa hàng kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc, đá quý của tư nhân.

Cản ư ớ c h i ệ n c h ỉ c ó h a i s ở g i a o d ị c h c h ứ n g k h o á n đ ư ợ c đ ặ t t ạ i H à N ộ i v à thành phốHồChíMinh.SởgiaodịchchứngkhoánthànhphốHồChíMinhcó172cổ phi ếuđượcniêmyếtvàsửdụngchỉsốgiáchứngkhoánVn-

Index;ngoàiracòncó 68tráiphiếuvàbốnchứngchỉquỹ.SởgiaodịchchứngkhoánHàNộic ó170cổp h iếu đượcniêmyếtvàsửdụngchỉsốHNX-

Index;ngoàiracòncó531loạitráip hi ếu Bêncạnhcổphiếuđượcniêmyết,cổphiế uchưaniêmyết(cổphiếuOTC)cũ n g đượcgiaodịchrấtnhiều.Thịtrườngtráiphiếu ViệtNamhiệnchỉcócácloạitrái phiếudochínhphủ,khobạcnhànướcvàchínhquy ềnmộtsốtỉnh,thànhphốpháthành;chưacótráiphiếudoanhnghiệp.ViệtNamcũn gđãpháthànhvàniêmyếttráiphiếuchínhphủtạithịtrườngchứngkhoánnướcngoài. NgườinướcngoàiđượcphépmuabánchứngkhoánViệtNam.Chotớinay,năm2006lànă msôiđộngn h ất củathịtrườngchứngkhoánViệtNam(Theotrangmạngđiệntử Wikipedia,2 0 1 3 )

Nhìnchung,hệthốngtàichínhcủaViệtNamvẫnđangởgiaiđoạnhìnhthành,còn nhiều hạnchếvàyếukém.Dođó,chưathểđảmnhiệmtốtvaitròhỗtrợvàthúcđ ẩ y kinhtếtăngtrưởng.ChưathểđápứngtốtnhucầuvềvốnchocácDNNVV.

TheoTổngcụcthốngkêViệtNam (2010),tínhchungcảnăm 2008kimngạchhàng hoáxuấtkhẩuướctínhđạt62,7tỷUSD;tăng29,5%sovớină m2007,baogồmk h u v ự c c ó v ố n đ ầ u t ư n ư ớ c n g o à i ( k ể c ả d ầ u t h ô ) đ ạ t 3 4 ,

9 tỷU S D , t ă n g 25,7%,đónggóp49,7%vàomứctăngchungcủaxuấtkhẩu;khuvựck inhtếtrongnướcđạt28tỷUSD;tăng34,7%;đónggóp50,3%.Trongtổngkimngạchhàngh oáx uấtkhẩunăm2008,nhómhàngcôngnghiệpnặngvàkhoángsảnchiếmtỷtrọn g3 1 % , nhómhàngnôngs ả n chiếm 16,3%.Nhìnchung, kimngạchxuấtkhẩun ăm2008c ủ a c á c l o ạ i h à n g h o á đ ề u t ă n g s o v ớ i n ă m 2 0 0 7 , c h ủ yếud o g i á t r ê n t h ị trườngthếgiớităng.

Tổng kim ngạch hàng hóa nhập khẩu năm 2008 ước tính đạt 80,7 tỷ USD, trong đó khu vực kinh tế trong nước đạt 51,8 tỷ USD và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đạt 28,6 tỷ USD Tư liệu sản xuất chiếm 88,8% tổng kim ngạch, hàng tiêu dùng chiếm 7,8% và vàng chiếm 3,4% So với năm 2007, kim ngạch nhập khẩu năm 2008 chỉ tăng 21,4% Các mặt hàng nhập khẩu chủ lực nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển sản xuất trong nước đều tăng so với năm 2007 Tuy nhiên, nhập khẩu nguyên liệu cho sản xuất trong những tháng cuối năm có xu hướng giảm, đây là một trong những dấu hiệu suy giảm của đầu tư và sản xuất, trong khi kim ngạch nhập khẩu hàng tiêu dùng đang có xu hướng tăng.

Trướctìnhhìnhđó,cáncânthươngmạicủaViệtNamđãbịthâmhụt.Mứcth âm hụtnàychiếm14%GDPcủaViệtNamvàonăm2008.Điềunàygópphầnlàmc á n cânvãn gla icủa V iệ t Nam tiếptục tă ng cao;ch iế m 11,8%trong G DP Mức thâmhụtn àycaohơnmức10%năm2007và0,3%năm2006.

NềnkinhtếViệtNamdùđãđượccảithiện,nhưngvẫntồntạinhiềuhạnchế.Thứ nhất,hiệuquảhoạtđộngcủanềnkinhtếthấp.Trongnhữngnămqua,kinhtếtăngtrư ởngchủyếutheochiềurộng.Điềunàyđòihỏivốnđầutưcaovàdàntrải.D ovậy,hiệuq uả củavốnđầu tư khôngcao, biểuhiệnlàchỉsốICORcủa

ViệtNammặcdùcócảithiệnnhưngvẫnởmứccaosovớicácnước trongkhuvựcv àthếgiới.Hiệuquảđầutưthấpvàdàntrảiđượctíchtụquacácnămlànguyênnhânchủyếul àmcholạmpháttăngcao.

Thứhai,nhucầuđầutưlớndẫnđếntìnhtrạngđầutưvượtxakhảnăngtíchlũycủ anềnkinhtế,thâmhụtngânsáchluônởmứccao.Việcdựavàonhữngkhoảnđ ầ u tưnướcngoà ivàvaynợnướcngoàiđểbùđắpphầnthiếuhụtnàyđãlàmchon ợquốcgiavànợcôngnướ cngoàităngnhanhtrongnhữngnămvừaqua.

Thứba,thâmhụtcáncânthươngmại,nhậpsiêuởmứccaovàkéodàitrongnhiề unăm.Lạmphátcao,nhậpsiêulớnlànguyênnhânlàmmấtgiáđồngViệtNam( V N D ) , suygi ảmdựtrữngoạitệquốcgiavàlàmgiảmlòngtincủangườidânvàoVN D,tạocơhộichođầ ucơ,gămgiữ,buônlậu,muabántráiphépngoạitệvàvàng.

Thứtư,cơsởhạtầngcủanềnkinhtếcònnhiềubấtcậpvàyếukém.Đâylàmộttro ngnhữngtrởngạilớnnhấtcủapháttriểnkinhtếtạiViệtNam.Việcnângc ấ p hạtần gvậtchất củaViệtNamvẫncònnhiềuthiếusótvàtrậmtrễ.Nhấtlàtrongvi ệcpháttriểncơsởhạtầngtrọn gyếu,nhưcáctuyếnđườngliêntỉnh.

Thứ năm, tình hình tham nhũng đang ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình cải cách kinh tế và đời sống xã hội Thứ sáu, nguồn nhân lực của Việt Nam mặc dù dồi dào và trẻ nhưng thiếu kỹ năng và tay nghề, dẫn đến chất lượng lao động thấp và năng suất kém Chất lượng nguồn nhân lực không cao trở thành rào cản phát triển kinh tế, khi mà đào tạo chưa đáp ứng được yêu cầu thực tiễn Đặc biệt, việc đào tạo đại học và nghề chưa gắn kết chặt chẽ với nhu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp, gây khó khăn cho các doanh nghiệp nước ngoài trong việc đầu tư vào Việt Nam.

Thứ Bảy, kinh tế vĩ mô của Việt Nam đang gặp nhiều biểu hiện không ổn định, với đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng chậm và đầu tư nước ngoài giảm thiểu Sau khủng hoảng kinh tế thế giới, mặc dù đã có dấu hiệu hồi phục, nhưng các nền kinh tế lớn vẫn tăng trưởng chậm và tiềm ẩn nhiều rủi ro Các luồng vốn đầu tư đang đổ dồn vào các nước Đông Nam Á, trong khi nhiều nước trong khu vực phải vất vả tìm giải pháp để thu hút dòng vốn này một cách hiệu quả nhất Tại Việt Nam, khả năng thu hút các dòng vốn nước ngoài giảm và VND liên tục mất giá Chính sách ổn định vĩ mô và kiểm soát lạm phát của chính phủ không nhất quán, dẫn đến ảnh hưởng đến các mục tiêu kinh tế khác Điều này đã làm giảm lòng tin của cộng đồng nhà đầu tư và các nhà tài trợ vào môi trường đầu tư của Việt Nam, khiến mức xếp hạng tín nhiệm đầu tư của Việt Nam bị giảm sút.

Trong những năm qua, kinh tế Việt Nam đã có những cải thiện đáng kể về cả kinh tế lẫn thể chế, với mức tăng trưởng cao và đời sống người dân được nâng cao Cải cách thể chế đang tiếp tục được thực hiện nhằm nâng cao vai trò của thị trường trong phân bổ nguồn lực và xác lập giá cả Cơ cấu kinh tế cũng đang chuyển đổi từ nền kinh tế chứ yếu sang nền kinh tế tư nhân, tạo động lực và cơ hội cho các doanh nghiệp tư nhân tham gia vào thị trường, góp phần quan trọng vào nền kinh tế quốc gia Tuy nhiên, nền kinh tế vẫn còn nhiều hạn chế, đặc biệt là vấn đề thất nghiệp và thiếu việc làm Do đó, cần phải đẩy mạnh hoạt động kinh tế và phát triển những ngành sử dụng nhiều lao động Các doanh nghiệp nhỏ và vừa đang trở thành lực lượng năng động trong phát triển kinh tế, không chỉ tạo ra công ăn việc làm mà còn nâng cao năng lực cạnh tranh thị trường Mặc dù có tiềm năng lớn, Việt Nam vẫn chưa hiểu đầy đủ về đặc điểm và rào cản trong khu vực này, cùng với những hạn chế tồn tại trong nền kinh tế đã ảnh hưởng đến sự phát triển của các doanh nghiệp.

Trongchươngnày,bàiviếtsẽthốngkêmôtảtấtcảcácbiếntrong môhìnhng hiên cứuvàthựchiệnmộtsốphépkiểmđịnhđểkiểmtramốiquanhệgiữacácbiếnnày v ớ i yếut ố n ă n g s u ấ t t ổ n g h ợ p t r ư ớ c k h i t i ế n h à n h b ư ớ c h ồ i quyt r o n g chươn gsau.Tuynhiên,trướckhiđivàothốngkê môtảbàiviếtsẽ giớithiệusơ lượcbộ dữliệunghiêncứuvàhồiquyhàmsảnxuấtCobb–

Nghiên cứu này sử dụng dữ liệu chéo, thức cấp, trích rút từ bộ số liệu điều tra DNNVV của Việt Nam năm 2009, với mẫu nghiên cứu bao gồm 1777 quan sát từ 10 tỉnh/thành phố trên toàn quốc Các doanh nghiệp được khảo sát bao gồm 5 loại hình: hộ gia đình, doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh/hợp tác xã, công ty TNHH và công ty cổ phần, với 19 ngành nghề khác nhau Trong số 1777 quan sát, 129 quan sát thiếu thông tin về tổng giá trị gia tăng và tài sản hữu hình, 40 quan sát thiếu thông tin về chi phí điện, ga và nhiên liệu Nghiên cứu cũng loại bỏ một quan sát liên quan đến doanh nghiệp liên kết với nước ngoài và các công ty liên doanh nhằm xóa đi sự khác biệt trong hình thức sở hữu Cuối cùng, 513 quan sát có tổng tiền lương bằng không và 191 quan sát có tổng mức thuế/phí bằng không cũng bị loại bỏ do sự đáng ngờ trong việc doanh nghiệp không trả một khoản lương hay thuế/phí nào trong quá trình hoạt động.

Ngành Hộgi ađình Tư nhân Hợp doan Côngty

TNHH CôngtyC ổphần Tổng mẫu

(thờiđiểmnăm2008).Tuynhiêncácquansátđượcchọnngẫunhiênvàvớicácđặctr ưngđãđượcđềcậpbêntrênbàiviếthyvọngmẫunghiêncứucóthểđạidiệntốtchot ổ n g thể.Đâycũngc h í n h làđiềumànghiêncứunàymongmuốnhướngđến.

Douglasbàiviếtsẽthốngkêmôtảchitiếtc á c yếutốđầuvàocủahàmsảnxuất.Saukhiư ớctínhTFP,bàiviếtcũngsẽthựch iệnmộtsốkiểmđịnhđểđảmbảohàmhồiquyth ỏamãnđượccácgiảthiếtcủa phươngphápbìnhphươngnhỏnhất(OLS).Việcnàynh ằmlàmtănggiátrịcủamôh ì n h đượcướclượngvàtăngtínhchínhxácchokếtquảướctính.

CácbiếncầnthiếtđểướctínhTFPđượctrìnhbàytómtắttrongBảng4.3và 4.4.TrongBảng4.3,sảnlượngđầura(kýhiệulàY)đượcđobằngtổnggiátrịgiatăngcủa doanhnghiệp.Tổngtàisảnhữuhình(ngoạitrừtàisảnlànguyênvậtliệut ồ n khovàsản phẩmtồnkhocuốinăm2008củadoanhnghiệp)sẽđạidiệnchoyếutốvốn(kýhiệulàK). Cácbiếnđềuđượcđotheogiátrịthựctếsovớinăm1994.

Yếutốlaođộngđượcsửdụngtrongbàinghiêncứuđólàtổngsốlượnglaođ ộ n gthườngxuyêncủadoanhnghiệptrongnăm2008,baogồmcảlaođộngtoànthờ igianvàlaođộngbánthờigian.Laođộngthờivụđãđượcloạirakhỏibiếnlaođ ộ n g(yếutố lao độngđược ký hiệu làL) (xemBảng4.4) Vớigiả định rằng các laođộngtrongdoanhnghiệpcótaynghềnhưnhauvàđượcsửdụngtốiưu.

Sốlượngdoanh nghiệpcógiá trị từtrênmộttrăm triệu đếnmộttỷđồng chiếmtỷtrọngcaonhấtởcảhai biến:BiếnYlà44,63%và bi ến Klà4 8 , 5 6 % Cóđế n89,59%doanhnghiệpcógiátrịgiatăngtừmộttỷđồngtrởxuống(xemBảng4.3).

(triệuđồng) Sốquansát Tỷtrọng Sốquansát Tỷtrọng

Bảng4.4:Sốlaođộngthườngxuyêncuảdoanhnghiệp Đơnvịđolường(người) Số quansát Tỷtrọng

Bảng4.4chothấycácdoanhnghiệptrongmẫukhảosátchủyếulàcácdoanhn g h iệ p cóquymôlaođộngtươngđốinhỏ,cóđến59,54%doanhnghiệpcótổngsốlaođ ộ n g t ừ m ư ờ i n g ư ờ i t r ở x u ố n g Quym ô l a o đ ộ n g c à n g l ớ n s ố l ư ợ n g d o a n h n g h i ệp cànggiảm.Sốlượng laođộngthườngxuyênbìnhquânkhoảng 19người.Đặcbi ệt,cómộtdoanhnghiệptrênbatrămlaođộng,doanhnghiệpnàyvẫnđượcx e m làDN NVVvìtổngvốndướimộttrămtỷđồng(xemtiếpBảng4.5)

Giátrịgiatăngbìnhquânchỉđạt436,53triệuđồng.Trongkhigiátrịtàisảnhữ uhìnhbìnhquâncaohơnđángkể;gấpgần3lần.Mứcgiátrịgiatăngthấpnhấtkho ản g 3,78triệu.Đâylàhộgiađình,cóbốnlaođộng,tổngtàisảnhữuhìnhtrênbốntriệuvàđa nghoạtđộngtrongngànhkhoángphikim.Giátrịgiatăngcaonhất

40 làtrên14tỷđồng,đólàcôngtycổphần,có65laođộng,tổngtàisảnhữuhìnhtrênh ai mươitỷv àhoạtđộngtrongngànhthựcphẩmvàđồuống.

Mộtcôngtyhợpdoanh/ hợptácxã,có15laođộng,hoạtđộngtrongngànhkhait h ác gỗcómứctổngtàisản hữuhìnhthấpnhất khoảng

500nhìnđồng.Tráilại,mộtcô ng tytrách n h i ệ m h ữu h ạ n c ó t ổ n g t à i s ả n h ữ u h ì n h c aon h ấ t t r ê n 3 2 tỷđồng.Do an hnghiệpnàyhoạtđộngtronglĩnhvựckhaitháccaosuvớisố laođộngthườngxuyênlênđến89người,nhưnggiátrịgiatăngchỉkhoảngbốntỷđồng.

Biến Sốquansát Trungbình Độlệchchuẩn Nhỏnhất Lớnnhất

KếtquảkiểmđịnhmốitươngquangiữacácbiếnđượctrìnhbàytrongBảng4.6 ,hệsốtương quangiữabiếnphụthuộclnyvàcácbiếnđộclậplnkvàlnllầnlượtlà0,6209và0,8726.Điềunà ychothấygiữabiếnphụthuộcvàcácbiếnđộclậpcómốitươngquanthuậnchặtchẽvớinhau.

Bảng4.6:Mứcđộtươngquangiữacácbiếntronghàmsảnxuất lny lnk lnl lny

KếtquảhồiquyđượctrìnhbàytrongBảng4.7,cáchệsốhồiquycủavốnvàlaođộn gđềucóýnghĩathốngkêrấtcao(mức1%).HệsốR 2h i ệ u chỉnhlà0,789ch o thấycácbi ếnđộclậpgiảithíchđược78,9%sựthayđổicủabiếnphụthuộc.

Cácbiếngiảnganh6,nganh7,nganh11,nganh12,nganh13,nganh15vàng a nh 17 cóýnghĩathốngkêởmức10%.Kếtquảhồiquychothấyvớicùngmộtmứckếthợ pgiữacácyếutốđầuvàolàvốnvàlaođộngnhưnhauthìcácngànhsáu,ngành12, ngành

17cógiátrị gia tăng thấphơnngànhmộtvà các ngànhbảy,ngành1 1, ngành13,ngành15cógiátrịgiatăngcaohơnngànhmột.

Biến Hệsốhồiquy Saisốchuẩn Số quansát Adj-R 2 F-test Prob > F

Lnl 1,0216*** 0,0184 nganh2 0,1693 0,3617 nganh3 -0,0544 0,0757 nganh4 -0,0765 0,0744 nganh5 -0,0928 0,1062 nganh6 -0,1496*** 0,0579 nganh7 0,2188*** 0,0836 nganh8 0,1180 0,0839 nganh9 -0,1231 0,2104 nganh10 0,1048 0,1095 nganh11 0,2239*** 0,0635 nganh12 -0,1235* 0,0706 nganh13 0,2081* 0,1185 nganh14 0,0667 0,0467 nganh15 0,1522* 0,0847 nganh16 0,2235 0,1375 nganh17 -0,5116* 0,2809 nganh18 -0,0075 0,0646 nganh19 0,4049 0,4425

Saukhihồiquyhàmsảnxuất,bàiviếtsẽthựchiệnmộtvàikiểmđịnhđểxemmôhình hồiquynàycóviphạmcácgiảthiếtcủaphươngphápOLShaykhông.Đ ầ u tiên,bài viếtsẽkiểmđịnhphươngsaithayđổi.

Vì hệ sốProbnhỏ hơnmứcýnghĩathốngkê5%,nên chúngtabátbỏgiả thiếtH0(phươngsaikhông đ ổ i ) D o đ ó, môh ì n h h ồ i quynàyđãv i phạmh i ệ n t ư ợ n g p h ư ơn g saithayđổi.Vìvậy,bàiviếtsẽhồiquylạihàmsảnxuấtkếthợpvớilệnhr o bu st tr ongStatađểkhắcphụchiệntượngnày.

Biến Hệsốhồiquy Saisốchuẩn Số quansát Adj-R 2 F-test Prob > F lnk 0,1363*** 0,0116 1777 0,7913 322,35 0,000 lnl 1,0216*** 0,0198 nganh2 0,1693 0,2879 nganh3 -0,0544 0,0786 nganh4 -0,0765 0,0732 nganh5 -0,0928 0,0989 nganh6 -0,1496** 0,0626 nganh7 0,2188** 0,0993 nganh8 0,1180 0,0727 nganh9 -0,1231 0,2339 nganh10 0,1048 0,1195 nganh11 0,2239*** 0,0650 nganh12 -0,1235 0,0772 nganh13 0,2081** 0,1087 nganh14 0,0667 0,0425 nganh15 0,1522** 0,0723 nganh16 0,2235 0,1432 nganh17 -0,5116 0,7130 nganh18 -0,0075 0,0627 nganh19 0,4049*** 0,0468

Các hệsốhồi quykhôngthayđổivềđộ lớnvàcóý nghĩathốngkêởmức5%.Tuynhiên,saisốchuẩnđãtănglênsovớikếtquảhồiquybanđầu vàcácbiếngiảnganh6,n g a n h 7 , n g a n h 1 1 , n g a n h 1 3 , n g a n h 1 5 v à n g a n h 1 9 c ó ý n g h ĩ a t h ố n g k ê ở mức5%.Kếtquảchothấyvớicùngmứckếthợpgiữavốnvàlaođộngng ànhsáusẽcó giátrịgiatăngthấphơnngànhmộtvàcác ngànhbảy,ngành11,ngành13,ngành1 5 , ngành19cógiátrịgiatăngcaohơnngànhmột.

Biến VIF 1/VIF lnl 1,63 0,6145 lnk 1,57 0,6378 nganh14 1,55 0,6431 nganh6 1,34 0,7463 nganh11 1,29 0,7753 nganh18 1,25 0,8020 nganh12 1,24 0,8041 nganh4 1,21 0,8232 nganh3 1,20 0,8311 nganh7 1,18 0,8510 nganh15 1,14 0,8795 nganh8 1,13 0,8825 nganh10 1,09 0,9209 nganh5 1,08 0,9279 nganh13 1,06 0,9403 nganh16 1,05 0,9479 nganh9 1,02 0,9818 nganh17 1,01 0,9894 nganh2 1,01 0,9936 nganh19 1,00 0,9953

Kiểmđịnh đacộngtuyếntrongBảng4.9,chohệ sốnhântửphóngđại phươngsai(VIF)trungbìnhbằng1,20chi2=0.000

3 344 236214.00 chi-squared= 147.718with2d.f probability= 0.0001 chi-squaredwithties=

147.718with2d.f.probability= 0.0001 lntfp Coef Std Err t P>|t| [95% Conf Interval]

Source SS df MS Numberofobs = 1777

AdjR-squared = 0.1851 Total 756.18511 1776 425779905 RootMSE = 58903 lntfp Coef Std.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] lnTuoiDN -.058803 0209515 -2.81 0.005 -.0998954 -.0177107 lnNangLuong -.1721621 0136308 -12.63 0.000 -.1988963 -.1454279 Xuatkhau -.0018583 0538615 -0.03 0.972 -.1074973 1037807 Loaihinh1 -.1601899 0317973 -5.04 0.000 -.2225541 -.0978257 lnVonxahoi 0103123 0273681 0.38 0.706 -.0433649 0639896 lnChiphiKCT 0869322 0253177 3.43 0.001 0372764 136588 Khuvuc1 2972199 0322078 9.23 0.000 2340506 3603892 Khuvuc3 -.0789753 0400188 -1.97 0.049 -.1574644 -.0004862 _cons 1.23176 0759041 16.23 0.000 1.082888 1.380631

Source SS df MS Numberofobs = 1777

AdjR-squared = 0.1860 Total 756.18511 1776 425779905 RootMSE = 58872 lnTuoiDN -.0582088 0208522 -2.79 0.005 -.0991062 -.0173113 lnNangLuong -.1726684 0135178 -12.77 0.000 -.1991809 -.146156 Loaihinh1 -.1613845 0307388 -5.25 0.000 -.2216727 -.1010962 lnChiphiKCT 0887033 0248191 3.57 0.000 0400255 1373811 Khuvuc1 298398 0320391 9.31 0.000 2355596 3612364 Khuvuc3 -.0775982 0397957 -1.95 0.051 -.1556497 0004533 _cons 1.23259 0758073 16.26 0.000 1.083909 1.381271

Thốngkêmôtảcácbiếntrongmôhìnhnghiêncứu

Trongp h ầ n này,b à i v i ế t s ẽ t h ố n g k ê môtảt ấ t c ả c á c b i ế n t r o n g môh ì n h nghiêncứuvàthựchiệnmộtsốphépkiểmđịnhđểkiểmtramốiquanhệgiữacácbiến nàyv ớ i yếut ố n ă n g s u ấ t t ổ n g h ợ p t r ư ớ c k h i t i ế n h à n h b ư ớ c h ồ i quyt r o n g ch ương sau.

Căncứđểlựachọnloạikiểmđịnhsẽtùythuộcvàodạngbiếnphụthuộcvàcácb i ế n giảithí chđượcsửdụngtrongmôhìnhnghiêncứu.Vìbiếnphụthuộclàbiếnđịnhlượngcóp hânphốibìnhthường(xemHình4.2).Dođó,cácbiếngiảithíchđịnhlượngsẽ đượckiểmđịnhtươngquangiữachúngvớibiếnphụthuộc.Nhữngbi ến giảithích địnhtính(nhịphân)sẽđượckiểmđịnht- testkhôngbắtcặpvớiđiềuk iệ n p h ư ơ n g s a i c ủ a h a i n h ó m p h ả i đ ồ n g nhấtv ớ i n h a u N ế u p h ư ơ n g s a i k h ô n g đ ồ n g nhấtchúngtasẽphảikiểmđịnht- testchotrườnghợpphươngsaikhôngđồngnhất.Đốivớicácbiếnđịnhtính(nhiềuhơnha inhóm)sẽđượckiểmđịnhANOVA( đ i ề u kiệnphươngsaigiữacácnhómđồngnhất).N ếuphươngsaikhôngđồngnhấtthìkiểmđịnhphithamsốKruskal-Wallis.

GiátrịTFPcó đượctừkếtquảhồiquyởMục 4.2chothấycóđế n36,92%doa nhnghiệp cómứcTFPtừtrênkhông đếnnămtriệuđồng;43,28%doanhnghiệpc ó mứcTFPtừnămđếnmườitriệuđồngvàsốdoan hnghiệpcómứcTFPtrênmườitriệuđồngchỉchiếm19,81%.(xemBảng4.10)

TiếptụcxemxétgiátrịTFPtheoloạihìnhdoanhnghiệp,chúngtathấycôngtyTNHHlàloạihìnhdoanhnghiệphoạtđộnghiệuquảhơncảvớimứcTFPbìnhq u ân cao nhấtlà9,9531triệuđồng.Tráilại,hiệuquảhoạtđộngcủanhómhộgiađ ì n h làthấp nhất,vớimứcTFPbìnhquânlà5,7812triệuđồng.

Các phương tiện vận tải khác Ô tô Máy móc điện tử Sản phẩm kim loại đúc s n

Kim loại cơ bản Khoáng phi kim

Cao su Hóa chất Lọc dầu

Xuất bản và in ấn Giấy Gỗ Thuộc da May mặc Dệt may Thuốc lá

Thực phẩm và đồ uống

CácdoanhnghiệpởHàNộiđạtmứcTFPbìnhquâncaonhấtlà9,7002triệuđ ồ n g ,kếđếnlàcácdoanhnghiệpởthànhphốHồChíMinhvớimứcTFPbìnhquânđạt9,2972triệ uđồng.Ngượclại,cácdoanhnghiệpởLongAncómứcTFPbìnhquânthấpnhất,c hỉđạt5,1498triệuđồng.Ngoàirachúngtacònthấyrằnghầuhếtcáctỉnhthànhởkhuvự cphíaNam,ngoạitrừthànhphốHồChíMinh,đềucómứcn ă ng suấtthấphơnsovớicáctỉnh thànhphíaBắc.

XétmứcTFPcủacácdoanhnghiệptheongành,chúngtathấyngànhtáichếcóhiệu quảc aonhấtvớimứcTFPbìnhquânlà13,4609triệuđồng,kếđếnlàngànhsảnxuấtgiấy vớimứcTFPlà12,2118triệuđồng.Cóhiệuquảhoạtđộngthấpnhấtlàngànhkhaithácgỗc hỉđạtmứcTFPlà5,5857triệuđồng,kémhiệuquảthứnhìlàngànhlọcdầu.

Biến Số quansát Trungbình Độlệchchuẩn Nhỏnhất Lớnnhất

Bảng4.11chothấyTFPbìnhquânchỉkhoảng7,8994triệuđồng.Mức TFPb ìnhquânthấpnhấtkhoảng0,0336triệuđồng.Đâylàkếtquảhoạtđộngcủamộtc ô n g tycổphầnđanghoạtđộngtronglĩnhvựckhaithácgỗ.Doanhnghiệpnàycó48laođộ ngthườngxuyên,tổngtàisảnhữuhìnhgần700triệuđồngvàtổnggiátrịgiatăngtrongnă m2008chỉsắpxỉnămtriệuđồng. Ởmộttháicựckhác,hộgiađìnhchuyênsảnxuấtđồnộithấtvàđồtrangsứcđạtđư ợchiệuquảhoạtđộngcaonhất,vớigiátrịTFPtrên 118triệuđồng.Sốlaođ ộn gth ườngxuyêncủacôngtynàylàmườingười,tổngtàisảnhữuhìnhtrên56triệuđồngvà giátrịgiatăngtrênhaitỷđồng.

TFP Tuổidoanhnghiệp(năm) Trungbình Độlệchchuẩn Số quansát Tỷtrọng

Bảng4.12trìnhbàykháiquátthôngtinvềtuổicủadoanhnghiệp.Kếtquảchothấynhó mdoanhn g h i ệ p hoạtđộng từmườinăm trởx uố ng chiếm52, 56% vàtừmườiđ ế n ha i mươin ă m ch ỉ đ ạ t 3 3 , 6 5 %.N g o à i r a, c h ú n g t a c ũ n g thấysốl ư ợ n g d o a n h n g h i ệ p c ó k h u y n h h ư ớ n g g i ả m d ầ n k h i s ố n ă m h o ạ t đ ộ n g c à n g t ă n g C á c do a n hnghiệptrên30nămtuổitươngđốiít,chỉchiếm5,52%trongtổngmẫu.

Cácdoanhnghiệphoạtđộngtừm ư ờ i nămtrởxuốngcóTFPbìnhquâncao nhất.Hoạtđộngkémnhấtlànhóm doanhnghiệpcóđộtuổitrênbốnmươiđếnnămmươituổi.Xemxétnhữngdoanhnghiệ pcósốnămhoạtđộngtừhainămđếnbamươinăm,chúngtathấymứcTFPbìnhquâncủa doanhnghiệpgiảmdần.Bêncạnhđó,nhómdoanhnghiệpnàychiếmtỷtrọngrấtcao(94,4 8%).Dođó,nócóthểđạid i ệ n chokhuynhhướngchungcủamẫunghiêncứu.Kếtqu ảnàychothấytồntạimốitươngquannghịchgiữatuổivàtổngnăngsuấtcủadoanhnghiệp.

Biến Số quansát Trungbình Độlệchchuẩn Nhỏnhất Lớnnhất

Trungbình Độlệchchuẩn Số quansát Tỷtrọng

Tuổitrungbìnhcủacácdoanhnghiệptrongmẫuxấpxỉ13năm.Tínhtừthờiđiểm doanhnghiệpbắtđầuhoạtđộngđếnnă m khảosát,thìdoanhnghiệpíttuổin h ấ t l àhainămvàdoanhnghiệptồntạilâunhấtlà55năm.Điềunàythểhiệntínhđadạngvàba oquátgópphầnlàmtăngtínhđạidiệnchomẫuquansát.

Bảng4.14:Kiểmđịnhtươngquanchoyếutốtuổicủadoanhnghiệp lntfp lnTuoiDN lntfp lnTuoiDN

0,1359)có ýnghĩathốngkêởmức1%,chothấytuổicómốiquanhệnghịchchiềuvớitổngnă ngsuất Điềunàyngụ ý rằng cácdoanh nghiệp càngtrẻtuổisẽcónăng suấtcàngcao,nắmbắt và đáp ứng đượcnhucầumớicủangườitiêu dùng trong bốicảnh kinhtếcónhiềuthayđổisẽquantrọnghơnkinhnghiệmtíchlũythôngquahoạtđộng.

Bảng4.15chochúngtathấycácdoanhnghiệpcómứcđộsửdụngnănglượngcàngt h ấ p ( s ử d ụ n g n ă n g l ư ợ n g c à n g h i ệ u q u ả ) t h ì c ó t ổ n g n ă n g s u ấ t c à n g c a o Ngoài ra,chúngtacònthấynhómdoanhnghiệpcómứcsửdụngnănglượngtừ0,01

51 đến0,05chiếmtỷtrọngtươngđốicao(57,46%)vàchỉcó7,48%doanhnghiệpcómứcs ửdụngnănglượngtrên0,1.

Biến Số quansát Trungbình Độlệchchuẩn Nhỏnhất Lớnnhất

Mứcđộsửdụngnănglượngbìnhquânlà0,0378(khoảng4%).Mứcthấpnhấtlà0,000 2,đâylàkếtquảcủamộthộgiađìnhkinhdoanhnộithấtvàđồtrangsức.N g ư ợ c lại,mộ tdoanhnghiệptưnhânsảnxuấtkimloạiđúcsncómứcđộsửdụngnănglượngcaonhấtlà1, 1607.

Bảng4.17:Kiểmđịnhtươngquanchoyếutốmứcđộsửdụngnănglượng lntfp lnNangluong lntfp lnNangluong

0,2641),cóýnghĩathốngkê ởmức1%.Điềunàychochúngtabiếtrằngdoanhnghi ệpcómứcđộsửdụngnănglượngcàn g thấp(sửdụngnănglượngcànghiệuquả)thìtổngnăn gsuấtcủanócàngcao.

Bảng4.18đãmôtảchochúngtathấysốlượngcácDNNVVthamgiavàohoạtđ ộn gxuất khẩutươngđốiít,chỉcó141doanhnghiệpvàchiếmtỷtrọnglà7,93%trongtổngmẫu quansát.Tuynhiên,cácdoanhnghiệpnàyhoạtđộngtươngđốihiệuquả sonhómdoanhnghiệ pkhôngxuấtkhẩu.MứcTFPbìnhquâncủanhómdoanhn g h i ệ p xuấtkhẩuđạt10,1462triệuđồng,caohơnmứcTFPbình quâ ncủanhómd oanhnghiệpcònlạikhoảng1,32 lần.

Xuấtkhẩu Trungbình Độlệchchuẩn Số quansát Tỷtrọng

Ghichú:1đạidiệnchonhómdoanhnghiệpcóxuấtkhẩuvà0sẽđạidiệnchonhómcácdoanhng hiệpcònlại Đểxemsựkhácbiệtvềnăngsuấtbìnhquâncủahainhómdoanhnghiệpnàycóý nghĩathốngkêhaykhông,chúngtasẽkiểmđịnht- testchoyếutốnày.Tuyn h i ê n , trướckhiđivàokiểmđịnht- testbàiviếtsẽkiểmtraxemphươngsaicủahainhómdoanhnghiệpnàycóđồngnhấtvới nhauhaykhông,vìđâylàđiềukiệnchov iệ c kiểmđịnh.

Tỷlệ =Phươngsai(0)/Phươngsai(1) f =0,6903 Giảthiết H 0 :Tỷlệ= 1

Bảng4.19trìnhbàykếtquảkiểmđịnhphươngsai.ChúngtathấyhệsốProblà0,0015.Điề unàychobiếtphươngsaikhôngđồngnhất.Dođó,bàiviếtsẽkiểmđịnht- testchotrườnghợpphươngsaikhôngđồngnhấtchohainhómdoanhnghiệp.

Bảng4 2 0 :Kiểmđ ị n h t - testc h o b i ế n đ ị n h h ư ớ n g x u ấ t k h ẩ u ( t r ư ờ n g h ợ p phươngsaikhôngđ ồngnhất)

Kếtquảkiểmđịnht- testtrongBảng4.20chohệsốProblà0,004cónghĩalàcósựkhácbiệtbiệtvềnăngsuất giữahainhómdoanhnghiệpcóvàkhôngcóxuấtk h ẩu Ngoàira,tacònthấymộthệsốPr obkhácbằng0,002,hệsốnàychobiếtlànhómdoanhnghiệpxuấtkhẩucónăngsuấtcaohơn nhómdoanhnghiệpcònlại.

Loạihình Trungbình Độlệchchuẩn Số quansát Tỷtrọng

Sốl ư ợ n g h ộ g i a đ ì n h c h i ế m tỷt r ọ n g t ư ơ n g đ ố i caot r o n g mẫuq u ans á t (5 4,36 %) Tuynhiên,TFPbìnhquâncủanhómnàythấphơnsovớinhómd oanhn g h i ệp là1,4lần.

Tỷlệ =Phươngsai(0)/Phươngsai(1) f =1,5943 Giảthiết H 0 :Tỷlệ= 1

Kiểmđ ị n h p h ư ơ n g s a i t r o n g B ả n g 4 2 2 c h o thấyp h ư ơ n g s a i c ủ a h a i n h ó m kh ôn gđồngnhất(Probbằng0,000).Dođó,bàiviếtsẽkiểmđịnht- testchotrườnghợpphươngsaikhôngđồngnhấtkhisosánhgiátrịtrungbìnhcủaha inhóm.Kếtquảkiểmđịnht-testtrongBảng4.23,chothấycósựkhácbiệtvề năngsuất giữahainhómnày.HệsốProblà0,000chúngtacàng cócơsởđểkếtluậnrằngnhómhộgiađìnhcónăngsuấtthấphơnnhómdoanhnghiệp.

Bảng4.24chothấydoanhnghiệpcócàngnhiềumốiquanhệthìcótổngnăngs u ấ t cà ngcao.Có223doanhnghiệpcómạnglướiquanhệtừhaimươingườitrởlên , chiếm 12,55%trongtổngmẫu,vớimứcTFPbìnhquâncaonhất9,5807triệuđồng.Ngượcl ại,nhómdoanhnghiệpcótừkhôngđếnbốnmốiquanhệcómứcTFPbìnhquânthấpnhất,chỉđạt 7,5238triệuđồng.

Bảng4.25:Kiểmđịnhtươngquanchobiếnvốnxãhộicủadoanhnghiệp lntfp lnVonxahoi lntfp lnVonxahoi

Bảng4.25trìnhbàykếtquảkiểmđịnhmốiquanhệgiữatổngnăngsuấtvàvốnxãh ộ i c ủ a d o a n h n g h i ệ p C h ú n g tathấyh ệ s ố t ư ơ n g q u a n g i ữ a h a i b i ế n d ư ơ n g , kh ô n g cao(chỉđạt0,0925)vàcóýnghĩathốngkêởmức1%.Điềunàychothấyv iệccónhiề umốiquanhệsẽgiúpchodoanhnghiệpcó nhiềuthôngtinhữuích,k i n h nghiệ mquýbáu,dễdàngtiếpcậnvớicácnguồnlựcchấtlượngcaovànhậnđ ư ợ c sựhỗtrợk hicầnthiết,từđóthúcđẩydoanhnghiệphoạtđộnghiệuquảhơn.

Bảng4.26chothấycóđến55,37%doanhnghiệpkhôngchichocáckhoảnchiph í khô ngchínhthức.Tuynhiên,TFPbìnhquâncủacácdoanhnghiệpnàylạirấtthấp(sovớic ácnhómdoanhnghiệpcònlại), chỉđạt7,0982triệuđồng.Nhìnchung,sốlầnchicàngtăngthìtổngnăngsuấtcókhuynhhướngt ănglên.

Lýdo chi Số quansát Tỷtrọng

Cóđến26,26%doanhnghiệpchinhằmmụcđíchgiảiquyếtcácvấnđềvềthuếv àphí;19 ,82%doanhnghiệpchiđểtiếpcậnđượcvớicácdịchvụcông;10,86%d o an h ng hiệp chicóđượccác hợpđồngtừchínhphủvà mộtsốlýdokhác(xemchit i ết Bảng4.27).Chúngtathấynhữngkhoảnchinàynhằmmangl ạinhiềuthuậnlợihơnchoquátrìnhhoạtđộngcủadoanhnghiệp.

Kếtquảkiểmđịnhtươngquan trongbảng 4.28 hệsốtươngquanlà0,1517chothấygiữasốlầnchichocáckhoảnchikhôngchínhthứccótươn gquanthuậnchiềuvớitổngnăngsuấtcủadoanhnghiệpcóýnghĩathốngkêởmức1%.

Bảng4.28:Kiểmđịnhtươngquanchosốlầnchikhôngchínhthức lntfp lnChiphiKCT lntfp lnChiphiKCT

CácdoanhnghiệpởHàNộivàthànhphốHồChíMinhhoạtđộnghiệuquản hất; vớimứcTFPbìnhquânlà9,421triệuđồng.Đâylàhaitrungtâmkinhtếlớnc ủ a cản ước,nêncónhiềuđiềukiệnthuậnlợichohoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh.Ngượclại, cácdoanhnghiệpởkhuvựcbacóhiệuquảhoạtđộngthấpnhất,TFPb ìn h quânchỉ đạt5,643triệuđồng(xemBảng4.29)

Khuvựchoạtđộng Trungbình Độlệchchuẩn Số quansát Tỷtrọng

Nguồn:Tínhtoántừbộdữliệuđiềutradoanhnghiệpnhỏvàvừanăm2009.Ghi chú:Khuvựcmột:HàNộivàHồChíMinh.Khuvựchai:PhúThọ,HàTây,HảiP h òn g vàNghệAn.Khuvựcba:QuảngNam,KhánhHòa,LâmĐồngvàLongAn

Bảng4.30trìnhbàykết quả kiểm địnhphương sai, chúng tathấyhệsốProblà0,000;cónghĩalàgiảthiếtH0( p h ư ơ n gsaiđồngnhất)bịbátbỏ.Dođ óbàiviếtsẽkiểmđịnhKruskal–Wallischocácnhómdoanhnghiệpnày.

Bảng4.31chokếtquảProblà0,0001,điềunàycónghĩalàcósựkhácbiệtvền ăn g suấ tgiữacácnhóm củabiếngiảithích.Dođó,việcđưabiếnnàyvàomôhìnhsẽcóýnghĩagiảithíchchosựkhácbi ệtvềnăngsuấtgiữacácdoanhnghiệpvới.

Khuvựchoạtđộng RankSum Chi-Squared Prob

Trong bài viết này, chúng ta sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến TFP (Năng suất tổng hợp) của doanh nghiệp Các phép kiểm định đã chỉ ra rằng từng yếu tố có tác động riêng lẻ đến TFP, nhưng trong chương tiếp theo, chúng ta sẽ xem xét tác động của các yếu tố này trong một môi trường có sự tương tác lẫn nhau Các yếu tố được xem xét bao gồm tuổi của doanh nghiệp, có mối quan hệ nghịch chiều với năng suất, và mức độ sử dụng năng lượng cũng ảnh hưởng đến tổng năng suất Ngoài ra, vốn xã hội và số lần chi các khoản chi phí không chính thức có tác động tích cực đến tổng năng suất của doanh nghiệp Cuối cùng, các yếu tố như định hướng xuất khẩu, loại hình doanh nghiệp và khu vực hoạt động cũng góp phần tạo nên sự khác biệt trong tổng năng suất của doanh nghiệp Tác động của những yếu tố này đến TFP sẽ được tóm tắt trong Bảng 4.32.

Biến Dấukiểmđịnh Diễngiải lnTuoiDN _ Số nămhoạtđộngcómốitươngquannghịchchiềuvới năngsuấtcủadoanhnghiệp. lnNangluong _ Tỷtrọngchiphítiêuthụnănglượngtrêndoanhthucàng thấp(cànghiệuquả)thìnăngsuấtcàngcao Xuatkhau + Cácdoanhnghiệpxuấtkhẩucó năngsuấtcaohơnsovới cácdoanhnghiệpcònlại Loaihinh _ Nhómhộgiađìnhcónăngsuấtthấphơnsovớinhóm doanhnghiệp lnVonxahoi + Mạnglướixãhộicómốitươngquanthuậnchiềuvớiyếu tố năngsuấttổnghợpcủadoanhnghiệp lnChiphiKCT + Số lầnchicáckhoảnchiphíkhôngchínhthứccótácđộng tíchcựcđếnyếutố năngsuấttổnghợp

Minh)cónăngsuấtcaohơncácdoanhnghiệpởkhuvực hai(PhúThọ,HàTây,HảiPhòng,NghệAn).

Khuvuc3 Sovớicácdoanhnghiệpởkhuvựchaithìcácdoanh nghiệpởkhuvựcba(QuảngNam,Khánh Hòa,LâmĐồng, LongAn)sẽ cónăngsuấtthấphơn.

Trongchươngnàybàiviếtsẽtrìnhbàykếtquảhồiquymôhìnhđánhgiátácđộng củacácyếutốđếnTFP.Cácphépkiểmđịnhcầnthiếtcũngđượcthựchiệnnhằmđ ảmbảomôhìnhnghiêncứunàyphùhợpvàcógiátrịcao.Sauđó,bàiviếtcũ n g rútramột sốhàmýchínhsáchtừkếtquảhồiquynày.

Biếnđộclập Hệsốhồiquy(1) Saisốchuẩn(1) Hệsốhồiquy(2) Saisốchuẩn(2) lnTuoiDN -0,0588*** 0,0210 -0,0582*** 0,0209 lnNangluong -0,1722*** 0,0136 -0,1727*** 0,0135

(1)làkế t quảhồiquy lầnthứnhấtvà(2)làkếtquảhồiquy lầnhai( saukhiloạibi ếnkhô ng cóýnghĩarakhỏimôhình).

Kếtquảhồiquynàymộtlầnnữakhẳngđịnhlạinhữnggìchúng t a đãkiểmđịn htrongChươngbốn.Hệsốhồiquyướclượngthỏacáckv ọ n g vềdấu.Hầuhếtcácyếutốđề utácđộngđếnTFPcủadoanhnghiệpvàcóýnghĩathốngkêởmức

5%,ngoạitrừyếutốđịnhhướngxuấtkhẩuvàvốnxãhộiđãtrởnênkhôngcóýng hĩathốngkê(mặcdùtrongphầnthốngkêmôtảvàkiểmđịnhbàiviếtđãchứngminhđượ chaiyếutốnàytácđộngđếntổngnăngsuấtvàcóýnghĩathốngkê).Dođ ó , bàinghiêncứus ẽloạidầntừngbiếnkhôngcóýnghĩađórakhỏimôhình.

Saukhicóđượckếtquảhồiquylầnthứhai(cảhaiyếutốkhôngcóýnghĩathống kêđềubịloại),bài viếtsẽkiểm traxemmôhìnhnàycó viphạmcácgiả thiếtcơbảncủahồiquytuyếntínhCổĐiểnhaykhông.Đầutiênbàiviếtnàysẽkiểm địnhphươngsaithayđổi.

Kếtquảkiểmđịnhchothấymôhìnhđãbịphươngsaithayđổi.Đểkhắcphụchi ện tư ợngnày,bàiviếtsẽhồiquylạimôhìnhnghiêncứukếthợpvớilệnhrobusttrongphầnmề mStata.KếtquảhồiquylầnbađượctrìnhbàytrongBảng5.2.

Biếnđộclập Hệsốhồiquy Saisốchuẩn lnTuoiDN -0,0582** 0,0250 lnNangluong -0,1727*** 0,0156

Tiếptụckiểmđịnhđacộngtuyếnchomôhìnhhồiquy,chúngtathấyhệsốn h â n t ử phóng đại phươngsai (VIF) là1,16F

Bartlett'stestforequalvariances: chi2(2)= 49.6366 Prob>chi2=0.000

3 344 236214.00 chi-squared= 147.718with2d.f probability= 0.0001 chi-squaredwithties=

147.718with2d.f.probability= 0.0001 lntfp Coef Std Err t P>|t| [95% Conf Interval]

Source SS df MS Numberofobs = 1777

AdjR-squared = 0.1851 Total 756.18511 1776 425779905 RootMSE = 58903 lntfp Coef Std.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] lnTuoiDN -.058803 0209515 -2.81 0.005 -.0998954 -.0177107 lnNangLuong -.1721621 0136308 -12.63 0.000 -.1988963 -.1454279 Xuatkhau -.0018583 0538615 -0.03 0.972 -.1074973 1037807 Loaihinh1 -.1601899 0317973 -5.04 0.000 -.2225541 -.0978257 lnVonxahoi 0103123 0273681 0.38 0.706 -.0433649 0639896 lnChiphiKCT 0869322 0253177 3.43 0.001 0372764 136588 Khuvuc1 2972199 0322078 9.23 0.000 2340506 3603892 Khuvuc3 -.0789753 0400188 -1.97 0.049 -.1574644 -.0004862 _cons 1.23176 0759041 16.23 0.000 1.082888 1.380631

Source SS df MS Numberofobs = 1777

AdjR-squared = 0.1860 Total 756.18511 1776 425779905 RootMSE = 58872 lnTuoiDN -.0582088 0208522 -2.79 0.005 -.0991062 -.0173113 lnNangLuong -.1726684 0135178 -12.77 0.000 -.1991809 -.146156 Loaihinh1 -.1613845 0307388 -5.25 0.000 -.2216727 -.1010962 lnChiphiKCT 0887033 0248191 3.57 0.000 0400255 1373811 Khuvuc1 298398 0320391 9.31 0.000 2355596 3612364 Khuvuc3 -.0775982 0397957 -1.95 0.051 -.1556497 0004533 _cons 1.23259 0758073 16.26 0.000 1.083909 1.381271

Ngày đăng: 04/10/2022, 15:14

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình     nghiên     cứu                                                                                        ................................................................................... - Các nhân tố tác động đến yếu tố năng suất tổng hợp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam 2008
nh nghiên cứu (Trang 6)
Hình 1.1: Biểu đồ thể hiện lợi thế kinh tế theo quy mô và đường cong học hỏi AC - Các nhân tố tác động đến yếu tố năng suất tổng hợp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam 2008
Hình 1.1 Biểu đồ thể hiện lợi thế kinh tế theo quy mô và đường cong học hỏi AC (Trang 21)
Hình 1.2: TFP và các yếu tố tác động đến TFP - Các nhân tố tác động đến yếu tố năng suất tổng hợp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam 2008
Hình 1.2 TFP và các yếu tố tác động đến TFP (Trang 24)
Bảng 2.1: Tóm tắt các yếu tố kỳ vọng có tác động đến TFP của doanh nghiệp - Các nhân tố tác động đến yếu tố năng suất tổng hợp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam 2008
Bảng 2.1 Tóm tắt các yếu tố kỳ vọng có tác động đến TFP của doanh nghiệp (Trang 38)
Bảng 3.1: Số lƣợng các DNNVV đăng ký kinh doanh qua các giai đoạn - Các nhân tố tác động đến yếu tố năng suất tổng hợp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam 2008
Bảng 3.1 Số lƣợng các DNNVV đăng ký kinh doanh qua các giai đoạn (Trang 41)
Bảng 3.2: Các chỉ số kinh tế cơ bản của Việt Nam 2008 - Các nhân tố tác động đến yếu tố năng suất tổng hợp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam 2008
Bảng 3.2 Các chỉ số kinh tế cơ bản của Việt Nam 2008 (Trang 42)
Bảng 4.2: Khát quát dữ liệu nghiên cứu theo loại hình và ngành sản xuất - Các nhân tố tác động đến yếu tố năng suất tổng hợp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam 2008
Bảng 4.2 Khát quát dữ liệu nghiên cứu theo loại hình và ngành sản xuất (Trang 50)
Bảng 4.1: Khát quát dữ liệu nghiên cứu theo loại hình và tỉnh/thành - Các nhân tố tác động đến yếu tố năng suất tổng hợp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam 2008
Bảng 4.1 Khát quát dữ liệu nghiên cứu theo loại hình và tỉnh/thành (Trang 50)
Bảng 4.3: Đặc điểm giá trị gia tăng, tài sản hữu hình - Các nhân tố tác động đến yếu tố năng suất tổng hợp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam 2008
Bảng 4.3 Đặc điểm giá trị gia tăng, tài sản hữu hình (Trang 52)
Bảng 4.5: Thống kê mô tả các biến trong hàm sản xuất Cobb - Douglas - Các nhân tố tác động đến yếu tố năng suất tổng hợp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam 2008
Bảng 4.5 Thống kê mô tả các biến trong hàm sản xuất Cobb - Douglas (Trang 53)
Bảng 4.7: Kết quả hồi quy hàm sản xuất Cobb – Douglas - Các nhân tố tác động đến yếu tố năng suất tổng hợp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam 2008
Bảng 4.7 Kết quả hồi quy hàm sản xuất Cobb – Douglas (Trang 54)
Bảng 4.8: Kết quả hồi quy sau khi khắc phục phương sai thay đổi - Các nhân tố tác động đến yếu tố năng suất tổng hợp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam 2008
Bảng 4.8 Kết quả hồi quy sau khi khắc phục phương sai thay đổi (Trang 55)
Bảng 4.9: Kết quả kiểm định đa cộng tuyến - Các nhân tố tác động đến yếu tố năng suất tổng hợp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam 2008
Bảng 4.9 Kết quả kiểm định đa cộng tuyến (Trang 56)
Hình 4.1: Biểu đồ phần dƣ theo giá trị dự đoán của biến phụ thuộc - Các nhân tố tác động đến yếu tố năng suất tổng hợp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam 2008
Hình 4.1 Biểu đồ phần dƣ theo giá trị dự đoán của biến phụ thuộc (Trang 57)
Hình 4.2: Biểu đồ thể hiện phân phối bình thường của biến phụ thuộc (lntfp) - Các nhân tố tác động đến yếu tố năng suất tổng hợp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam 2008
Hình 4.2 Biểu đồ thể hiện phân phối bình thường của biến phụ thuộc (lntfp) (Trang 58)

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w