Đặtvấnđề
Biến đổi khí hậu và nước biển dâng là vấn đề toàn cầu nghiêm trọng, đặc biệt ảnh hưởng đến các quốc gia ven biển như Việt Nam Theo Ngân hàng Thế giới, Việt Nam là một trong năm quốc gia chịu tác động nặng nề nhất từ hiện tượng này Đồng bằng sông Cửu Long, vùng nông nghiệp trọng điểm của Việt Nam, đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực và xuất khẩu gạo Với diện tích tự nhiên trên 4,05 triệu ha, trong đó 81% được sử dụng cho nông nghiệp, khu vực này đóng góp hơn 90% sản lượng gạo xuất khẩu của cả nước Tuy nhiên, hơn 45% diện tích đồng bằng đang bị ảnh hưởng bởi tình trạng xâm nhập mặn, làm giảm sản lượng nông nghiệp, đặc biệt là ở các tỉnh ven biển.
Nghiêncứuvềbiếnđổikhíhậu- nướcbiểndângcũngnhưtìnhtrạngx â m nhậpmặnđangl à chủđ ề đượcnhiềungười quantâm.Đãc ó nhiềunghiêncứutrênthếgiớivàtrongnướcbànvềvấnđềnày,cáckế tquảnghiêncứuđềuchothấyhiệntượngxâmnhậpmặncótácđộngđếnlýhóatínhđất, sinhtrưởngcủacâytrồng,vậtnuôicũngnhưđờisốngsinhhoạtcủangườidân.Tuynhi ên,hiệntượngnàycóthựcsựchỉtácđộngtiêucựchay cònlàcơhộităngthunhậpchonônghộkhicóhànhvithíchnghiphùhợp?
Vìvậy,tácgiảchọnnghiêncứuđềtài Tácđộngkinhtếcủaxâmnhậpmặnđếnt hunhậpngànhtrồngtrọtởvùngvenbiểnĐồngbằngsôngCửuLongđể tìmracâutrảl ờichovấnđềtrên.
Mụctiêunghiêncứu
Xemxétt á c độngcủax â m nhậpmặnđ ế n sản xuấttrồngtrọtở vùngvenbiể nĐồngbằngsôngCửuLongthôngquaviệctrảlờicâuhỏi:
Đốitượngvàphạmvinghiêncứu
Xâmnhậpmặn
1.1.1 Xâmnhậ p mặnvànguyênnhând ẫn đ ế n xâmnh ập mặnở Đồng bằngsôngCửuLong
Xâmnhậpxảyrakhinướcmặnhòalẫnvớinướcngọt.Điềunàyxảyratrêntoànth ếgiớiv à c ó thểảnhhưởngđếnc ả nướcngầmv à nướcb ề mặt(Barlow, 2003).
Nguyênlýcủaxâmnhậpmặnlà khikhôngđủlưulượngnướcchảyvàocửasông,vùngthấpvàthayvàođónướcmặnch ảy vàođấtliền.Rấtnhiềukênhrạchvàhệthốngthoátnướccụcbộchophépsựxâmnhập của nướcbiểnvàonhiềunơitrênđồngbằngđitừcáckênhchính(Hashimoto,2001).
Xâm nhập mặn là một hiện tượng định kỳ tại Việt Nam, đặc biệt ảnh hưởng đến 1,7 triệu ha ở đồng bằng sông Cửu Long do đất đai phẳng và độ cao trung bình dưới 2m trên mực nước biển Nồng độ mặn trong nước ngọt bị ảnh hưởng mạnh nhất gần biển, với một số khu vực bị tác động quanh năm và một số chỉ vào những thời điểm nhất định trong năm Sự thay đổi nồng độ mặn cũng phụ thuộc vào mùa, với mùa khô kéo dài từ tháng 10 đến tháng 4 và mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 Mùa mưa lớn có thể làm tăng lượng nước sông Cửu Long, từ đó cản trở sự xâm nhập của nước mặn Các yếu tố khác như gió và độ sâu của sông cũng ảnh hưởng đến mức độ xâm nhập mặn, trong khi kênh mương được sử dụng để thoát nước cũng góp phần làm tăng thêm sự xâm nhập từ các nhánh chính của đồng bằng.
Trongmùakhô,khoảng2,1triệuh avenbiểnởđồngbằngsôngCửuLongbịảnh hưởngbởixâmnhậpmặnbaogồm4vùngnhư sau:
- VùngcửasôngCửuLong: Độdốclòngsôngnhỏ,sôngrộngvàsâu,địahìnhkhábằngphẳng,tạođiềukiệnth uậnlợichonướcmặnxâmnhậpsâuvàodòngchínhvàkênhrạchnộiđồng.Độmặnởbiể nĐôngđịaphậnViệtNamtrongkhoảng32-33g/ l,t ạ i cáccửasôngdotiếpnhậnnguồnnướcngọtnênđộmặnđượcphaloãng.
Từsốliệuđomặnquacácnăm,xuthếchungđộmặnxâmnhậpvàotoànvùn gtăngdầntừtháng2đếntháng4vàmộtvàingàyđầutháng5.Giữavàcuốitháng5và6đ ộmặngiảmnhanhtrêntoànbộvùngcửasôngtrảirộngtrêndảiđấttừGòCôngtớiSócTr ăng.
Chếđộthủyvăncảhaisôngchịuảnhhưởngtrựctiếpcủachếđộthủytriềubiển Đônglàchính.M ù a c ạ n lượngnướct ừ thượngnguồn(biêngiớiViệtNam-
Campuchia)chảyvề đồngbằngnhỏđ ã tạochothủytriềux â m nhậpsâuvàonộiđồng.
NguồnxâmnhậpmặntừbiểnĐôngvàotrongvùngphụthuộcrấtnhiềuvàolượn gmưađầuvụ,sửdùngnướctrongkhuvực,lượngnướctừsôngTiềnc h ả y vàoVàmCỏ TâyquahệthốngkênhtrụcnhưHồngNgự,TânThạnh-
LòGạch,ĐồngTiếnLagrange.Thờigianmặnnhấtthườngxuấthiệnvàotháng3,4vàđ ầutháng5.
KhuvựctừCái SắnđếnHàTiênchịuảnhhưởngtrựctiếptriềubiểnTâyl ạ i cón ướcsôngHậub ổ sungnênkhitriềulênđộmặnlớn,khitriềuxuốngđộmặngiảm.Biênđ ộmặnlớn.Xâmnhậpmặnở3vịtrítiêubiểucủakhuvựcnhìnchungtăngdầntừtháng3s angtháng4hàngnăm.
KhuvựctừkênhCáiSắnđếnsôngCáiLớnchịuảnhhưởngtrựctiếptriềubiểnT ây,nướcsôngHậubổsungnhiềusovớikhuvực1nênmặnđượcphaloãng.Biênđộmặn nhỏ.Độmặntăngdầntừtháng2,hầuhếtđạtcựcđạivàotháng3vàgiảmmạnhvàotháng 4.
Khuvựct ừ sôngCáiLớnđếnsôngÔngĐốcmangtínhđặcthùcủavùngvenbiển Tây,chịuảnhhưởngmặntừbiểnTâyđặcbiệtquahệthốngsôngCáiLớn,sôngÔngĐ ốcvàmặnbổsungsangtừphíaBắckênhQuảnLộ
PhụngHiệp,d i ễ n biếnmặnở đ â y kháphứctạp,biếnđổikhôngtheoxuhướngchungt rongvùngvenbiểnTây.
Nguồnnướcmặnchínhx âm nhậpvàocáckênhrạchvùngtrungt âm bánđảo CàMaulàtừphíabiểnĐôngthôngquasôngMỹThanh,GànhHàovà nguồnmặnxâm nhậptừphíabiểnTâyquasôngÔngĐốc,sôngCáiLớn,Cá i BévàcáckênhRạchSỏi, NướcMặn,ChắcBăng, CánGáo.
KhuvựctỉnhS ó c Trăngđượctiếpngọtt ừ sôngHậuvớimộtsốđ ê , cốngngăn mặnđượcxâydựng.Trongmùakhô,lượngmưađầumùađếnsớmvàocuốitháng3,đầ utháng4,tổnglượngphânbốđềutheothờigian.KhuvựcQuảnLộ-
PhụngHiệpxanguồnnướcngọttừsôngHậu,hệthốngcôngtrìnhthủylợiđã vàđangđ ượcxâydựng,bướcđầuđivàohoạtđộng.Diễnbiếnnồngđộmặnquamộtsốnămđề uchotrịsốcaohơnkhuvựctỉnhSócTrăngvàdiễnbiếnbấtlợihơn.Nguồnxâmnhập mặnvàokhuvựctừnhiềuphía, nồngđộmặnđođượcquacáctháng3,4ởmứccao.
Toànbộdiệntíchtựnhiêncủa8tỉnhvenbiểnđồngbằngsôngCửuLonglà2,93 triệuha.TrướcđâydiệntíchbịxâmnhậpmặnởvùngvenbiểnđồngbằngsôngCửuLon gởmức1g/llà2,2triệuha,mức4g/ llà1,7triệuh a , đếnnăm2000đãgiảmvàđangbiếnđổichođếnnaydosựpháttriểnh ạtầngthủylợivàthayđổimôhìnhcanhtác.Nhữngnămgầnđâyviệcchuyểnđổicơcấ usảnxuấtởvùngvenbiểntừtrồnglúasangnuôitômmộtcáchtựpháttrêndiệnrộngđãl àmchobứctranhxâmnhậpmặnvenbiểnđồngbằngsôngCửuLongtrởnênphứctạp, nhiềunơinằmngoàisựkiểmsoátvàtiềmẩ ncáchậuquảxấuvềmôitrường.
Diễnbiếnđộmặnquacácthángmùakhôt ừ năm2004đến2012ở8 tỉnhvenbiển vùngĐồngbằngsôngCửuLongđượcthểhiệnquabảng1.1.
C h u k ỳ n ăm mặnnặngrútngắnvàđộmặnbìnhquâncủanhữngnămvềsaucóxuhướ ngtăngcaosovớigiaiđoạntrước.Từnăm1998ĐồngbằngsôngCửuLongbịxâmnhậ pmặnnặngchođếnnăm2004mớitáidiễnvớiđộmặntrungbìnhvùngvenbiểnlà10,17 g/ l.Cácnăm2005đến2007tìnhhìnhxâmnhậpmặngiảmchođếnnăm2008độmặntr ungbìnhlạitănglên7,48g/ lvànăm2010độmặntrungbìnhcaoxấpxỉmức2004(9,39g/ l),s a u đógiảmnhẹởnăm2011và2012.Tuychưacósốliệuchínhthứcnhưngthốngk êsơbộtìnhhìnhxâmnhậpmặnnăm2013lạitáidiễnởmứcxấpxỉnăm 2010.
Năm2010l à mộttrongnhữngn ă m ĐồngbằngsôngCửuLongchịuảnhhưởng nặngnềcủahiệntượngxâmnhậpmặn.Độmặntăngcaocólúclên35,2g/ l(TrạmCàMau- tháng5).Đợtmặntháng3(độmặntrungbìnhtoànvùnglênđến12,41g/ l)làmthiệthại100.000halúaĐôngXuânởcáctỉnhvenbiển.Sốliệuđộmặncácthá ngmùakhôtạicáctrạmvenbiểnĐồngbằngsôngCửuLongđượctrìnhbàyởPhụlục1.
TheotínhtoáncủaViệnQuyhoạchThủyl ợ i miềnNamtrongQuyhoạchtổngt hểthủylợiĐồngbằngsôngCửuLongtrongđiềukiệnbiếnđổikhíhậu- nướcbiểndângcó3kịchbảnđượcđưara.
Diệntíchxâmnhậpmặntheocấpđộmặnđếnnăm2050đượcdựbáotrongbả ng1.3vàhình1.2trangsau:
BI EÅ N TA ÂY B IE ÅN T A ÂY
Trường hợp Cấp độ mặn (g/l)
Vĩnh Long Bến Tre Mỹ Tho
Sãc Tr¨ng Sãc Tr¨ng
Cà Mau ẹOÂNG Cà Mau
Nguồn:BáocáoQuyhoạchthủylợitổngthểthủylợiĐBSCLtrongđiềukiệnBĐKH–NBD–Viện QuyhoạchThủylợimiềnNam
TổngquanvềvùngvenbiểnĐồngbằng sôngCửuLong
- VùngvenbiểnĐBSCLmangđặctrưngkhíhậunhiệtđớigiómùavớinhiệtđộb ìnhquânc a o ( 2 5 , 9 o C- 27,8 o C)nắngnhiều(2.282giờ- 2.698giờ/ năm),tổnglượngbứcxạlớnvàổnđịnh,ítbão.Mộtnămcó2mùalàmùakhôvàmùamưa rõ rệt,độẩmkhôngkhíbìnhquân:80%-85%.
+LượngmưatăngdầntừĐôngsangTây,nơicólượngmưabìnhquânn ă m í t n hấtlàGòCôngtỉnhTiềnGiang1.209,8mm/ nămv à nơic ó lượngmưanhiềunhấtlàCàMau2.385mm/ nămvàKiênGiangmưatừ2.050,7- 2.148,0mm/ năm.Đ â y l à c á c địaphươngcólượngmưal ớ n nhấtĐBSCL,lượngmưađượcxeml ànguồnnướcngọthếtsứcquantrọngphụcvụtrồngtrọtởvùngvenbiểnnêncầnđầutưx âydựnghệthốngcôngtrìnhthủylợivàcóbiệnphápquảnlýphùhợpnhằmgiữ gìns ử d ụnghiệuquảnguồnnướcnày,bởivùngvenbiểnrấtthiếunướcngọt,nhấtlàcácthángm ùakhô.
+S ố ngàymưatrungbìnhn ă m t ừ 7 4 ngày/ năm(GòCông)đến164ngày(CàMau)thờigianbắtđầumùamưathựcsựsớmnhấtởC àMau(ngày2tháng5)v à muộnnhấtlàGòCông(ngày25tháng5), thờigiankếtthúc mùamưathựcsựsớmnhấtlạilàGòCông(ngày19tháng10)vàngàykếtthúcmùamư athựcsựchậmnhấtvàongày11tháng11làCàMau.Nhưvậy,thờigianmùamưathựcs ựngắnnhấtlàGòCông147ngàyvàdàinhấtlàCàM a u -RạchGiá(192-
Năm2010,nhiệtđộtrungbìnhcủavùngcaosovớibìnhquâncácnăm(27,48- 28,09 o C),lượngmưatrungbình1.617,17mm/ năm.S ố liệunhiệtđộtrungbìnhv à lượngmưatrungbình/ thángvàomùakhôv à mùamưan ă m 2010đượctrìnhbàyởbảng1.3.
Nguồn: http://www.agroviet.gov.vn/Pages/statistic_csdl.aspx?TabId=thongke
Vìcónhiềuquanđiểmkhácnhauvềcáchphânloạiđất,đặcbiệtlàđấtphèn,nên hiệnnaycó3nguồntàiliệukhácnhauvềthổnhưỡng.Trongluậnvănnày,tácgiảsửdụ ngnguồntàiliệucủaPhânViệnQuyhoạchvàThiếtkếNôngnghiệp,đượcphânloạithe otiêuchuẩncủaFAO,cóthamkhảocáchệthốngphânloạicủaM ỹ (USDA).Theosựp hânloạinày,vùngĐồngbằngsôngCửuLongcó8 nhómđất chínhl à (i)đấtcát,
( i i ) đấtphùs a ,(iii)đấtxám,(iv)đấtđỏvàng,(v)đấtmặn,(vi)đấtphèn,
(4)đấtđỏvàngvà(7)đấtxóimònchủyếuđượcsửdụngtrồngrừng,5nhómđấtcònlạiđề ucóthểsửdụngtrongtrồngtrọtvớitừngmứcđộthíchnghi khácnhau.
Tạic á c tỉnhvùngvenbiểnĐồngb ằ n g sôngCửuLong,c á c loạiđấtđượcphâ nbốnhưsau:
+Đấtphèn:Diệntích1.216.811,0ha(chiếm41,56%diệntíchtoànvùng).Làn hómđấtchiếmdiệntíchlớnnhấtởcáctỉnhvenbiểnĐồngbằngsôngCửuLong.Hạnch ếchínhcủanhómđấtnàylàtìnhtrạngchuaphènvàđộctốSO4 2- tăngkhipHgiảm,nhưngnếuchủđộngđượcnướctướiđểémphènvàbónphânhợplýthì cóthểchonăngsuấtcao.Tuynhiên,chấtlượngnôngsản(nhấtlàchấtlượnglúa)ởđấtph ènnặngthườngkémhơnsovớicácloạiđấtkháctrongvùng.
+Đấtmặn:Códiệntíchlớnthứhai trongvùng848.760,0ha (chiếm 22,99%DTTNtoànvùng).Làđấtphùsabịnhiễmmặn,hạnchế chínhcủaloạiđấtnàylànồng độmặnvàomùakhôgiatăng,ảnhhưởnglớnđếnsinhtrưởngcủacâytrồng,nhưngkhiđ ượcrửamặnvàcungcấpđầyđủnướcngọtthìcóthểchonăngsuấtvàchấtlượngcao.
+Đấtphùsa:Lànhómđ ấ t chiếmd i ệ n tíchlớnthứb a v ớ i d i ệ n tích502.175, 0h a (chiếm17,15%DTTNtoànvùng).Đâyl à n h ó m đ ấ t hầunhưkhôngcóyếutốh ạnchếchosảnxuấtcácloạicâytrồngởĐồngbằngsôngCửuLong,làloạiđấttốtnhất,c honăngsuấtlúacaonhất.Ngoàilúacònsửdụngchotrồngcâyănquả, ngô, đậu, bông vải
+Đấtxámvàđấtcát:Diệntích155.417,0ha(chiếm5,31%DTTNtoànvùn g).Hầuhếtdiệntíchđấtcátvàđấtxámđãđượcsửdụngtrồnglúavàmàu,vớicácloạihìn hchuyênlúa,chuyênmàuvàlúa- màukếthợp.Hạnchếchínhcủa2nhómđấtnàylàđộphìthấp,nhưngdothíchhợpvớic ácloạiraumàu,nênnếuđượcsửdụnghợplýcũngchohiệuquảcao,nhấtlà trênđấ t giồn gcát.
DânsốvùngvenbiểnĐBSCLtăngt ừ 9,85triệudânn ă m 2000lên10,19triệud ânnăm2005và10,48triệudânnăm2010,t ố c độtăngbìnhquângiaiđoạn2000- 2005là0,67%/nămvàgiaiđoạn2005-2010là0,56%/ năm,thấpbằngnửatốcđộtăngdânsốcảnước.
TT NT TT NT TT NT ĐBSCL 16.337 2.758 13.580 16.889 3.551 13.338 17.283 4.075 13.208 Vùngnghiêncứu 9.853 1.500 8.354 10.186 1.840 8.347 10.475 2.027 8.447
Cơcấudânsốgiữathànhthịvànôngthôncủavùngtrongthờigianquachuyểnd ịchchậmhơnsovớitoànĐồngbằngsôngCửuLong,dođiểmxuấtphátcủavùngthấpn ênđếnnaytỉlệdânsốthànhthịcủavùngvẫnthấphơnsovớicảđồngbằng,cụthể:tỉlệdâ nsốthànhthịcủavùngtăngtừ15,2%năm 2000(ĐBSCL16,9%),lên18,1%n ă m 20 05(ĐBSCL21,0%)v à lên
Laođộngđanglàmviệccủavùngtăngtừ4,91triệungườinăm2000lên5,94 triệungườin ă m 2010,tăng1 0 3 triệungười,bìnhquânn ă m tăng1,91%.
Cơcấulaođộngnôngnghiệpvàphinôngnghiệp,nôngthônvàthànhthịcủavù ngtrong10n ăm quachuyểndịchkháchậm.N ă m 2010,tỉl ệlaođộngnôngnghiệpc ủavùngl à 59,7%(cảnước48,7)vàtỉl ệ l a o độngphinôngnghiệplà 40,3%
(c ảnước48,7%).Đặcbiệt,tỉlệ thấtnghiệpvàthiếuviệclàmcủalựclượnglaođộngtro ngđộtuổiởkhuvựcnôngthôncủavùngnăm2010là3,45%và6,35%,caohơnsovớim ứcbìnhquâncảnước(2,30%v à 4,26%)vàcaonhấtsovớicácvùng.
- Trìnhđộvănhóac ủ a ngườidântrongvùngt u y c ó đượccảithiện,nhưngvẫn đangởmứcgầnthấpnhấtsovớicácvùngkháctrongcảnước,tỉlệdânsốcóbằngtừtrung họccơsởtrởlênnăm2010là33,5%vàtỉlệdânsốcóbằngtừtrunghọcphổthôngtrởlênl à16,5%.Cáctỉlệnàychỉbằng59%và5 5 % sovớimứcbình quâncủacảnước.
- Trìnhđộchuyênmôncủangườidântrongvùngcũngcónhiềuhạnchế,tỉlệla ođộngcóbằngtừsơcấpnghềtrởlênlà8,6%năm2010chỉbằng54%sovớimứcbình quânchungcảnước.
Tómlại,vùngvenbiểnĐồngbằngsôngCửuLongcóhạnchếvềdânsốvàlaođộ ng.Vớixuấtphátđiểmthấpvà chuyểndịchcơcấuchậm,đểnângcaohiệuquảsảnxuấtcácngànhkinhtếtrongđócósả nxuấtnôngnghiệpđòihỏiphảicónhiềuchuyểnbiếnvềchấtlượngdânsốvàlaođộngnơ iđây.
Giá trị sản xuất khu vực I (nông lâm thủy sản) của vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long đã tăng trưởng nhanh chóng từ năm 2000 đến 2010 Cụ thể, năm 2000 giá trị này đạt 36.837 tỷ đồng, tăng lên 54.780 tỷ đồng vào năm 2005 và đạt 75.954 tỷ đồng vào năm 2010 Tốc độ tăng trưởng bình quân giai đoạn 2000–2005 đạt 8,26%/năm, trong khi giai đoạn 2005–2010 đạt 6,75%/năm Tổng giá trị sản xuất khu vực I trong giai đoạn 2000 đến 2010 tăng trưởng 7,5%/năm, với ngành thủy sản ghi nhận tốc độ tăng trưởng cao nhất đạt 13,59%/năm nhờ sự phát triển của mô hình nuôi thủy sản nước mặn – lợ.
Trongnộibộngànhnôngnghiệp,dịchvụnôngnghiệplàngànhcótốcđộ tăngtr ưởngcaonhất(6,65%/ năm).Ngànhtrồngtrọtcótốcđộtăngtrưởngc h ậ m nhấtnhưngchiếmtỉtrọngcaonhất trongnộibộngànhnôngnghiệpnóiriêngvàkhuvựcInóichungcủavùng(44,37%giát rịsảnxuấtnôngnghiệpnăm2010).
Chuyểndịchc ơ cấutrongnộib ộ ngànhnôngnghiệpcũngnhưkhuvựcIcủacá ctỉnhvùngvenbiểnĐồngbằngsôngCửuLong10nămquadiễnratươngđốichậm.Tỉtr ọngcácngànhthayđổikhôngquá10%sau10năm. Đặcđiểmđấtđai,chếđộthủyvăn,tìnhhìnhxâmnhậpmặnđãhạnchếkhảnăngchuyển đổicơcấungànhnôngnghiệpởvùngnày(khóđadạnghóacâytrồng, vậtnuôi,khóứngdụngmôhìnhchănnuôiquymôlớn,…).
Bảng1.7 Giátrịsảnxuấtngành nôngnghiệpvùngvenbiểnĐBSCL(theogiáhiệnhành) ĐVT:tỉđồng
DiệntíchđấtnôngnghiệpvùngvenbiểnĐồngbằngsôngCửuLong10n ă m qu acóxuhướngtăng(từ2,39triệuhanăm2000lên2,46triệuhanăm2010)dotăngdiệnt íchđ ấ t nuôitrồngthủysản (227,43nghình a –
Từ năm 2000 đến 2010, diện tích đất sản xuất nông nghiệp đã giảm từ 1,86 triệu ha xuống 1,72 triệu ha, với sự thu hẹp 147.732 ha Diện tích cây hàng năm giảm 174.231 ha, trong khi diện tích cây lâu năm tăng 132.730 ha Sự thay đổi này chủ yếu do tác động của việc đầu tư hệ thống thủy lợi, giúp tăng diện tích đất thích hợp cho việc trồng cây ăn quả, mang lại thu nhập cao hơn so với sản xuất cây hàng năm Tuy nhiên, nông dân đã chuyển đổi từ diện tích đất bị xâm nhập mặn sang nuôi trồng thủy sản hoặc trồng cây khác, do giá bán sản phẩm cây ngắn ngày không ổn định Mô hình sản xuất mới này mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn cho nông hộ, nhưng cũng gây ra nhiều vấn đề về môi trường, bao gồm gia tăng xâm nhập mặn vào nội đồng Đất trồng cây hàng năm chiếm diện tích chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp, đạt 78,65%.
75,27%diệntíchđấtsảnxuấtnôngnghiệp).Trongdiệntíchđấttrồngcâyhàngnăm,diệ ntíchtrồnglúalàchủyếu(1,36triệuha
2010).Diễnbiếndiệntíchđấtnôngnghiệpquacácnăm2000,2005,2010ởvùngvenb iểnĐồngbằngsôngCửuLongđượctrìnhbày ởbảng1.8vàđồthịHình
MỤCĐÍCH Diệntích(ha) Biếnđộng(ha)
Năm ĐấttrồngcâylâunămĐ ất câyhàngnămkhácĐ ấ t đ ồngcỏchănnuôiĐ ấ t lúa
2010),nhànướcvànhândânvùngĐBSCLđãtậptrungđầutưchothủylợikhálớn(trên 4,6nghìntỉđồng).Hệthốngcáccôngtrìnhthủylợiđãcơbảnbảovệantoànchosảnxu ấtlúa,tráicâyvàraumàutrongmùamưalũ;hệthốngđêngănmặn,kiểmsoáttriềucườn gtừngbướchìnhthànhđãpháthuytácdụngtíchcựctrongbảovệsảnxuấtnôngnghiệp v à nôngthônvùngvenbiển.Bêncạnhnhữngkếtquảđạtđược,thủylợicủavùngcòn mộtsốhạnchế:
- Diệntíchđêbaokiểmsoátlũcảnămđểsảnxuất3vụtrongvùngquyhoạchkiể msoátlũtháng8tăngkhánhanhtrongthờigiangầnđây,tácđộngnhiềumặtđếndòngc hảylũvàtiềmẩn rủirokhigặplũlớn.
- Cáchệthốngcôngtrìnhv à nhiềucôngtrìnhchưađượcđầut ư xâ ydựngđồng bộ,đặcbiệtlàhệthốngphânranhmặnngọtvàhệthốngđêbiển.
Hiệnnay,tại8tỉnhvùngnghiêncứucó69côngtrìnhthủylợiđượcsửdụngvàocá cmụcđíchcấp,thoátnước,kiểmsoátmặn…
Trongđó,đếnnăm2013,c ó 32côngtrìnhthủylợiđanghoạtđộngbìnhthườngc ó chứ cnăngkiểmsoátmặn,cócôngsuấtthiếtkếkiểmsoátmặndiệntích460.808ha.
VịtrícáccôngtrìnhthủylợihiệnhữutạivùngvenbiểnĐBSCL Nguồn:Dựá nThíchứngvớiBĐKHđốivớinôngnghiệp,nôngthônvùngvenbiểnĐBSCL-
Tácđộngcủaxâmnhậpmặnđếnthu nhậpcủanônghộ
Nhữngthay đổivềthủyvăn,khíhậunhưđộmặncủadòngnước,nhiệtđộ,lượngmưatrungbìnhcót hểdẫnđếnhaihướngảnhhưởngchính:
Thứnhất:Khinướcmặnxâmnhậpsâuvàonộiđồngsẽlàmthayđổilýhóatínhđấ t,thayđổichấtlượngnướcdùngchotrồngtrọttừđóảnhhưởngđếnsinhtrưởng,pháttri ểncủacâytrồng.Sựthayđổinàyảnhhưởnglớnđếnnăngsuấtcủacâytrồng, trongtrườnghợpxâmnhậpmặnđộtngộttăngcaocóthểgâymấtmùa.Điềunàytrựctiế pảnhhưởngđếnthunhậpcủanônghộ.
Thứhai:Trướcnhữngdiễnbiếnmớicủaxâmnhậpmặn,Nhànướcsẽc ó c á c ứ ngx ử thôngq u a c á c chínhsáchn h ư đầut ư hạtầngk ỹ thuật( x â y dựngcôngtrìnhth ủylợi),hỗtrợthôngtincậpnhậtvềđộmặnđểngườidânkịpthờiứngphó,gợiýcáccơc ấumùavụmớiphùhợphơnvớisựthayđổicủađiềukiệntựnhiên Saukhicácchínhs áchđượcthựcthi,chúngkhôngc h ỉ tácđộngđếncácđiềukiệntựnhiênmàcòntácđộng đếnbốicảnhkinhtếxã hội.
Nhữngđiềukiệnt ự nhiênđạidiệnchonhữngyếut ố v à quátrìnht ự nhiênảnhh ưởngđếnsảnlượngc ây trồngnhưnhiệtđộ,lượngmưa,l ý hóatínhđất, nước… Điềukiệnkinhtếxãhộibaogồm nhữngyếutốtácđộngđếnconngườiv à tưliệusảnxuấtvídụnhưgiácảtưliệuđầuvào – sảnphẩmđầura,cácquyềnvềtàisản,sựpháttriểncủatiếnbộkỹ thuật…
Nhữngthayđổitrongđiềukiệntựnhiênvàkinhtếxãhộisẽcùngnhaut á c độngđ ếnquyếtđịnhsảnxuấtcủanônghộ.Nônghộsẽcốgắngtốiđahóathunhậpròngcủahọ,d ođókhimộttrongcácyếutốtrênthayđổi,họcũngsẽthayđổiquyếtđịnhs ả n xuấtcủam ình.N h ữ n g ngườinôngdâncóthểứngdụngtiếnbộkỹthuậtmớiđểnângcaonăngsuất,bónthêmphânbónhoặcáp
(Xâm nhập mặn, nhiệt độ, lượng mưa…)
QUYẾT ĐỊNH SẢN XUẤT CỦA NÔNG HỘ
Cải tiến mô hình sản xuất cũ
(Thay đổi giống, lịch thời vụ, liều lượng phân bón, thuốc bảo Thích nghi bằng mô hình sản xuất mới
(Thay đổi loại hình canh tác, ví
THU NHẬP CỦA NÔNG HỘ dụngnhữngkỹthuậtthíchnghinhưthayđổimùavụhoặcthaythếcâytrồngbằngnuôit hủysảnởnhữngvùngnhiễmmặn.
Hệquảcủaviệcthayđổiquyếtđịnhsảnxuấtcủanônghộsẽlàmthayđổinăngs uấtvàgiáthànhnôngsản.Từđólàmthayđổithunhậpcủanôngh ộ Dựatrênnhữngbi ếnđộngvềthunhậpcủanônghộ,nhànướcsẽcósựđiềuchỉnhchínhsáchchophùhợp vớibốicảnhmới.
Cóthểkháiquáttácđộngcủakhíhậu,thủyvăn(trongđócóxâmnhậpmặn)đếnt hunhậpcủanônghộquasơđồHình1.6.
(cơsởhạtầngkỹthuật,đàotạonh ânlực,kỹthuậtsảnxuất, ĐIỀUKIỆNTỰNHIÊN
(lýhóatínhđất,nước,khảnăngsinh trưởng) ĐIỀUKIỆNKI NHTẾXÃHỘI
GiớithiệumôhìnhRicardian
- Phươngphápphânvùngsinhtháinôngnghiệp:Làphươngphápđánhgiásựt híchnghicủacâytrồngvớitừngvùngsinhtháitrongđiềukiệnhiệntạiv à nhữngthayđổ icủacácđiềukiệnkhíhậu,thủyvănt ừ đóướctínhmứcnăngsuấttiềmnăngv à ý nghĩa kinht ế c ủ a s ự biếnđổi(Kumar,2009).PhươngphápnàyđượcpháttriểnbởiTổchứ cLươngnôngLiênhiệpquốcvàđượcsửdụngrộngrãihơn20nămqua.Môhìnhnàyc ómộtnhượcđiểmlàđòihỏisựtíchhợpnhiềuthôngtinvềđơnvịđấtđai,đặctrưngsin hlýcủatừngloạicâytrồng,hệthốngthôngtinđịalý… vànókhôngthểdựđoánkếtquảcuốicùngnếukhôngcósựmôhìnhhóarõràngtấtcảcá cthànhphầncóliênquantrên.
- Phươngphápkinhtế- nônghọc:Làphươngpháptậptrungvàocácmôhìnhtrồngtrọtvớiphảnứngcủangười nôngdân,tíchhợpcácphảnứngc ủ a c â y trồngvớinhữngquyếtđịnhsảnxuấtcủanôn ghộ(Kumar,2009).PhươngphápnàycònđượcgọilàphươngphápHàmsảnxuất.Ph ươngphápn à y đượccácnướcđangpháttriểnsửdụngtrongnhữngnămgầnđâyđểư ớctínhtácđộngcủabiếnđốikhíhậuđếnmộtloạicâytrồngnàođó.Phươngphápnàycó ưuđiểmlàđưađượccácyếutốkhíhậuvàotrongmôhìnhvàướctínhđượckếtquảđầur abằngcáchsửdụngcácmôphỏngkinhtế.Tuynhiênnócũngc ó mộthạnc h ế l à không k i ể m s o á t đượcs ự thíchnghicủanônghộtrướcnhữngthayđổicủađiềukiệnkhíhậu,thủyvăn.
Phương pháp Ricardian là một công cụ nghiên cứu quan trọng để đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với nông nghiệp, được phát triển bởi Mendelson và cộng sự vào năm 1994 Phương pháp này dựa trên lý thuyết của Ricardo (1817) về giá trị đất đai, phản ánh năng suất đất trong điều kiện cạnh tranh hoàn hảo Nó cho phép tính toán tác động trực tiếp của biến đổi khí hậu lên năng suất của nhiều loại cây trồng và sự thích nghi của nông hộ Tuy nhiên, phương pháp này có nhược điểm là không đánh giá được tác động cụ thể đến từng loại cây trồng, không xem xét ảnh hưởng của giá thị trường đầu vào và đầu ra của nông sản, cũng như không giải thích được quá trình tác động diễn ra trong tương lai.
Tómlại,đểđánhgiátácđộngcủabiếnđổikhíhậulênsảnxuấtnôngnghiệp,tổc hứcFAOđã đềxuấtb aphươngpháptrên.Tronggiớihạnluậnvănnày,tácgiảlựachọn sửdụngmôhìnhRicardianđểướctínhtácđộngcủaxâmn h ậ p mặn(mộttrongnhững h ệ quảc ủ a biếnđổikhíhậu)đếnngànhtrồngtrọtởvùngvenbiểnĐồngbằngsông CửuLong.
MôhìnhRicardianlàmôhìnhkinhtếlượngvimô,thườngsửdụngdữliệuchéođ ểphântíchtácđộngcủabiếnđổikhíhậuđếnsảnxuấtnôngnghiệp(Kurukylasuruya& Mendelson, 2008).
DạngcơbảncủamôhìnhRicardianlàthunhậpròngcủanônghộđượctínhbằngt ổngthunhậpt ừs ảnxuấtnôngnghiệpt r ừchiphísảnxuấtnôngnghiệptrongcùngthờiđ iểm.
Thunhậpp h ụthuộcv à o c á c yếut ốđầuvào(vậttư,giống,cônglaođộng…);y ếutốkhíhậu(nhiệtđộ,lượngmưa,độẩm);cácyếutốthủyvăn(nguồnnước,độmặn, độônhiễm);loạiđấtsảnxuất;cácyếutốkinhtếxãhộiv à đặcđiểmcủanônghộ,đượcbi ểudiễnquamôhìnhtổngquát:
NI:Thunhậpròngcủanônghộ; p q :Giáthịtrườngđầuracủanôngsản;q: Sản lượngđầuracủanôngsản;
T:Đầuvàosảnxuất(trừđấtđai)gồmcácyếutốnhư:laođộng,vốn,giống,phân bón,thuốcbảovệthựcvật,…
W:Các yếutốkhíhậu:Nhiệtđộ,lượngmưa, độẩmkhôngkhí;H:Cácyếutốthủyvăn:Độmặn, chế độthủytriều,độônhiễm…;S : Đấtđai:Loạiđất,độphì, quymôđất…;
C:Cácbiếnvềkinhtếxãhộicủanônghộ:tuổi,giớitính,trìnhđộgiáodụccủach ủhộ,…; p T :Giácủanguyênvậtliệuđầuvào.
Vớigiảđịnhnônghộluôntìmcáchtốiưuhóalợinhuậncủamìnhkhiđiềukiệnđ ầuvàothayđổitrênđấtsảnxuấtcủahọ(Mendelson,1994),giátrịđầuraqlàhàmsốphụt huộccácyếutốnhưđầuvàosảnxuất(T),yếutốkhíhậu(W),yếutốthủyvăn(H),đấtđai( S),điềukiệnkinhtếxãhội(C)vàcácyếutốkhác(K) Hàmsốqcódạng: q =f(T,W,C,S,H,K) (1.2)
Tácđộngcủabiếnđổikhíhậulênthunhậpròngcủanônghộcòncóthểđượcướ ctínhbằngcáchtínhlợinhuậncủathờiđiểmsautrừđilợinhuậnt ạ i thờiđiểmbanđầud ướitácđộngcủayếutốđầuvàoTvàkhíhậuW: ΔNINI=NI(T 1 ,W 1 )-NI(T 0 , W 0 ) (1.4)
VớiΔNINIl à lợinhuậncủanônghộkhikhíhậuthayđ ổ i trongmộtkhoảngthờigi anxácđịnh.
Vìgiáthịtrườngđầuvàovàđầuraphụthuộcvàonhiềuyếutốvàrấtkhóxácđịnhn ênkhi ướclượnggiátrịcủahàmlợinhuận,cácnhànghiêncứuthườngdựavàogiáướclượngc ủayếutốđầuvào(yếutốkinhtếxãhội,khíhậu,đấtđai,thủyvăn,
Giátrịtácđộngbiênlàhàmbậcnhấtphụthuộcvàoyếutốkhíhậu(W),khiWthay đổimộtđơnvịthìthìthunhậpròngcủanônghộthayđổimộtgiát r ị Đâycũng làgiátrịtácđộngbiêncủabiếnđổikhíhậulênnônghộ.
[W]dNI/dW] hộ =[W]dNI/d(W+1)]-[W]dNI/dW] (1.9)
[W]dNI/dW] ha =[W]dNI/dW] hộ *DT(ha/hộ) (1.10) Ứngdụngvớitácđộngbiêncủayếutốxâmnhậpmặn:
Trênthựctế,xuhướngtácđộngcủahiệntượngxâmnhậpmặnlênthunhậpcủan ônghộcũngtươngt ự nhưcácyếut ố khíhậu(nhiệtđ ộ , lượngmưa).Dođó,ứngdụngt rongnghiêncứunày,tácgiảsẽápdụngcôngthức1.7,1.8,1.9,1.10đểtínhtácđộngbiê ncủahiệntượngxâmnhậpmặnlênthunhậpròngcủanônghộ.
Trongđó:X làvectorchỉyếutốxâmnhậpmặn,H làvectorchỉcácyếutốvềnguồnnước,thủyvăn,thủylợi,cácvectorcònlạicóýnghĩ atươngtựnhưphươngtrình1.6.
NiggolSeovàRobertMandelsonđ ã nghiêncứuảnhhưởngcủabiếnđổikhíhậu đếnsảnxuấtnôngnghiệpởSrilanka(2005)vàcácnướcMỹLaTinh(2007)bằngcách ứngdụngmôhìnhRicardianvớih a i biếnchínhlàlượngmưavànhiệtđộ.Kếtquảchot hấysựbiếnđổilượngmưavànhiệtđộcó tácđộngđángkểđếnsảnxuấtnôngnghiệp.
Tươngtự vớikếtquảnghiêncứucủaNhómnghiêncứuWorldBankn ă m 200 7gồmHelmyM.Eidvàcácđồngsựvềtácđộngcủabiếnđổikhíhậuđếnsảnxuấtnông nghiệpởAicậpvớiviệcbổsungthêmtácđộngcủathủyl ợ i vàoquátrìnhthíchnghivớ ibiếnđổikhíhậu(theođ ề xuấtcủaMandelsohnnăm1999pháttriểntừhàmRicardian)
KếtquảnghiêncứucủaMaddisonnăm2007vềtácđộngcủabiếnđổikhíhậuđ ếnnôngnghiệpchâuPhichothấyđâylàchâulụcdễbịtổnthươngbởit á c độngcủabiế nđổikhíhậu.Tuynhiêncómộts ố quốcgiahầunhưkhôngbịảnhhưởngvàvaitròcủang uồnnướcrấtquantrọngtrongsảnxuấtnôngnghiệp.
JinxiaWangtrongnghiêncứu“TácđộngcủabiếnđổikhíhậuđếnnôngnghiệpT rungQuốcnăm2008chothấynhiệtđộ,lượngmưađềucótácđộngtuyếntínhvàphitu yếntínhđếnthunhậpròngcủanônghộ,trongđónhiệtđộtăngtrongmùaxuânthìcóhại nhưngtrongmùahèvàmùađônglạicólợichonônghộTrungQuốc.Lượngmưatăngc ótácđộngcólợi.Cósựkhácbiệttrongtácđộngbiêngiữacáchộcóvàkhôngtướitiêuch ủđộng.
VớinghiêncứuvềmôhìnhRicardianvềtácđộngcủabiếnđổikhíhậuđếnsảnxu ấtnôngnghiệp,tácgiảNguyễnChâuThoại(2011)trongnghiêncứuTácđộngkinhtếcủ abiếnđổikhíhậuđếnthunhậpngànhtrồngtrọtViệtN a m chothấynhiệtđộcótácđộng phituyếntínhvàlượngmưakhôngxácđịnhđếnthunhậpcủangànhtrồngtrọt,quymô diệntíchlớnvàcáchộchủđộngtướitiêuthìítbịảnhhưởngbởibiếnđổikhíhậuhơn.
Trongkhiđót á c giảNguyễnHữuDũngv à LêThịDiễmPhúcvớinghiêncứu“ TácđộngcủabiếnđổikhíhậuđếnthunhậpngànhtrồngtrọtởĐồngbằngsôngCửuLon g”chothấynhiệtđ ộ tăngcótácđộngtiêucựcnhưnglượngmưatăngcótácđộngtíchcự cđếnthunhậpcủanônghộ;thủylợinộiđồngcótácdụnggiảmthiểuthiệthạiv ề thun hậpcủanônghộ.Bêncạnhđ ó , t á c giảcũngđưavàokhảosáttácđộngcủahiệntượngxâ mnhậpmặnbằngcáchsửdụngcácbiểngiảchothấysựxuấthiệncủaxâmnhậpmặnc ó tácđộngbấtlợivớithunhậpcủanônghộởcảnhữnghộcóhoặckhôngcóthủylợinộiđồn g.
Kếtquảnghiêncứu“TácđộngcủaxâmnhậpmặnđếnđờisốnghàngngàyởĐồ ngbằngsôngCửLong”củanhómtácgiảAnnaBergqvist,KatrinEitremHolmgren& PehrRylander– ĐạihọcKhoahọcNôngnghiệpThụyĐiểnchothấy:Đasốnôngdânxácđịnhxâmnhậ pmặnlàmộtvấnđềkhócảitạo.Cáchậuquảcủanướcmặnrấtnhiều:cảtrựctiếpvàgiánt iếp.Mộthệquảr õ rànglàảnhhưởngcủanướcmặnvàocácloạicâytrồngvànăngsuấtc hắcchắnsẽảnhhưởngđếnthunhập.Thunhậptănghoặcgiảmảnhhưởngđếncảg i a đì nhvàsinhkếtrongđóthunhậpgiảmlàhiệntượngphổbiếnhơn.
2005,xâmnhậpmặnđangdiễnbiễnngàycàngphứctạpvàảnhhưởngđếnkinhtếxãhộ ivùngĐBSCLtrongđóảnhhưởngtrựctiếpđếnsảnxuấtnôngnghiệp(đặtrayêucầuth ayđổicâytrồng,vậtnuôi,cơcấumùavụ,…).
Theonhómt á c giảLêAnhTuấn,ChuTháiHoành,F i onaMiller& B ạ c h Tân Sinh(2007)-
FloodandSalinityManagementintheMekongDelta,Vietnam,x â m nhậpmặnl à m ộttrongnhữngyếutốchínhlàmhạnchếkhảnăngsảnxuấtcâytrồng,đặcbiệtlàvớicâ ylúa,rauvàcáccâyănquảkhôngdungnạpđộmặntrên4g/l.
Kếtluậnchương
PhươngphápRicardianlàphươngphápđượcs ử dụngrộngr ã i đểnghiêncứu vềtácđộngcủabiếnđổikhíhậuvớisảnxuấtnôngnghiệptrongthờigiangầnđây.Đâyl àmôhìnhcóthểứngdụngđểnghiêncứutácđộngcủaxâmnhậpmặnđếntrồngtrọtởĐBSCL.
Chươngnàytrìnhbàyphươngphápsẽđượcsửdụngđểphântíchthựcnghiệmở chươngtiếptheo.Nộidungcơbảncủachươnggồmcácphầngiớithiệudữliệu,cácbiế nsẽđượcsửdụngtrongmôhìnhthựcnghiệm,môhìnhRicardianứngdụngchonghiên cứutácđộngcủaxâmnhậpmặnđếnsảnxuấtngànhtrồngtrọtở vùngvenbiểnĐồngbằn gsôngCửuLong,d ự đoánt á c độngbiênvàxuhướngtácđộngcủacácbiến.
Giớithiệubiếnvànguồndữliệu
NghiêncứunàysửdụngphươngpháphồiquyOLSvớidữliệuchéođượcxửlý trênphầnmềmStatavàExcel.Nguồndữliệuchonghiêncứuchủyếul à d ữ liệuthứcấp. Dữliệuv ềxâmnhậpmặnđượckhaitháctừnguồncungcấpbởiViệnKhoahọcThủyl ợimiềnNamtrongbáocáogiámsátmặnhàngnăm.Dữliệuvềkhíhậu(nhiệtđộ,lượng mưa)đượckhaitháctừthốngk ê củaBộNôngnghiệpvàPháttriểnnôngthôn.Dữliệuv ềđấtđaiđượccungcấpbởiPhânViệnQuyhoạchvàThiếtkếNôngnghiệp.Dữliệu vềcôngtrìnhthủylợiđượckhaitháctừnguồncủaViệnQuyhoạchThủylợimiềnNa m.C á c dữliệutrênđượctíchhợpvớinguồndữliệuvềkinhtế- xãhộicủanônghộrútratừBộdữliệuđiềutramứcsốngdâncưnăm2010(VHLSS201 0)doTổngCụcThốngkêthựchiện.
DữliệuVHLSS2010đượcthuthậpbởiđộingũđượcđàotạochuyênnghiệpthe ophươngphápphỏngvấntrựctiếp,điềutraviênđiềnthôngtinvàophiếukhảosát.Bộd ữliệulàmộttậphợpphongphúcácthôngtincảcấpxãvànônghộvềdânsố,thunhậpvà chitiêu,sứckhỏe,giàunghèo,…
Từbộdữliệunày,tácgiảrúttríchrađượccácthôngtinđolườngcácbiếnphụvụchomô hìnhthựcnghiệmn h ư thunhậpròngt ừ trồngtrọt,đ ầ u t ư thủyl ợ i nộiđồng, giớitính,tuổi, trìnhđộgiáodụccủachủhộ.
- Thunhậpròngtrênha(NR/ha) :Đâylàbiếnphụthuộc trongmôhìnhđượctínhtừhiệusốcủatổnggiátrịsảnphẩm trồngtrọtlàmratrongnămcủanônghộvớitổngchitiêucủanônghộchohoạtđộngsảnx uấttrồngtrọt.Cácthôngtinn à y đượckhaitháctrongmục4b1(1)đến4b1(6)c ủ a b ộ d ữ liệuVHLSS2010.
- Dữliệu Xâmnhậpmặn(M,M2,Mcao):Mlà biếnđộmặnvà M2là g i á trịbì nhphươngc ủa M đượcl ấ y từ độmặntrungbình6thángđầun ă m 2010tại31trạmth ủyvănở8tỉnhtrongvùngảnhhưởngxâmnhậpmặncủaĐồngbằngsôngCửuLong.S ốliệuđượctínhchonônghộtớicấpxãnơiđặttrạmhoặcđịabànlâncậntrongbánkính2 0km Mcaolà biếndummycógiátrịbằng1vớinhữnghộnằmtrongvùngcóđộmặntr ên4g/l(độmặnbắtđầuảnhhưởngđếnsinhtrưởngcủacâytrồng).
- Dữliệukhíhậu nhiệtđộ,lượngmưa(Tk,Tm,Rk,RmvàTk2,Tm2,Rk2,Rm
2là cácgiátrịbìnhphươngcủacácbiếntươngứng )được khaitháct ừ nhiệtđộtrungbìn hvà lượngmưatrungbìnhmùakhô(từtháng1 1 năm2009đếntháng4năm2010)vàn hiệtđộtrungbình,lượngmưatrungbìnhmùamưa(từtháng5đếntháng10năm2010)t ại12trạmthủyvăncôngbốtrêncổngthôngtinđiệntửBộNôngnghiệpvàPháttriểnnô ngthôn.Sốliệun à y đượclấy tớicấphuyệntínhchohộnằmtronghuyệnđặttrạmthủy vănvàtrongbánkinh50km.
Trên bản đồ đất Đồng bằng sông Cửu Long, có 23 đơn vị đất đai được phân loại thành 8 nhóm chính, bao gồm phù sa, phèn, mặn, xám, cát giồng, xói mòn trơ sỏi đá, đỏ vàng và đất than bùn Trong đó, các nhóm đất phù sa, phèn và mặn chiếm đa số Mô hình hồi quy thể hiện 3 biến dummy đại diện cho 3 nhóm đất chính này, trong khi các nhóm đất còn lại sẽ được thể hiện bằng giá trị 0 đối với cả 3 nhóm đất chính.
- Dữliệu Thủylợi(Baogồmcôngtrìnhđầutưcủanhànước(TL)vàsựđầut ưcủabảnthânnônghộhaycòngọilàthủynôngnộiđồng(TN):Đối vớivấnđềxâmn hậpmặn,giảiphápcôngtrìnhcóvaitròquantrọng.Dođó,trongđềtàinàytácgiảxem xétvaitròcủacáccốngngănmặntrongviệcgiảm thiểuảnhhưởngcủaxâmnhậpmặn đếnsảnxuấttrồngtrọtcủanônghộ.Điềunàycũngmộtphầnđánhgiátácđộngcủachín hsáchđốivớiứngphóvấnđ ề x â m nhậpmặn(bằngđ ầ u t ư c ơsởhạtầng).N g oàir a hà nhv i thíchnghicủanônghộcũngảnhhưởngđếnthunhậpcủahọtrướcsựthayđổicủađ iềukiệnmôitrườngtrongđócóviệcđầutưvàothủylợinộiđồng.
+Dữliệu TLđược khaitháctừhệthốngcáccốngngănmặnhiệnhữuởvùngbịản hhưởngvàsốliệuđượclấyđếncấpxã(nơiđặtcôngtrìnhvàcácxãtrongvùnghưởngl ợi).Biếndummygiátrị1vớihộnằmtrongvùnghưởngl ợ i , 0vớihộnằmngoàivùnghư ởnglợi.
+Dữl i ệ u TNđược khaitháct ừ mục4b1(6)c ủ a b ộ d ữ liệuVHLSS2010.
- Dữliệu loạihìnhcanh tác(Dacanh):Loại hìnhcanhtá c cũngc óảnhhưởn gđếnthunhậpcủanônghộđòihỏimứcđộđầutưkhácnhauvàsảnphẩmđemlạicósựkh ácbiệt.Đâylàbiếndummycógiátrịbằng1vớihộcóloạihìnhcanhtáclàđacanh(sảnxu ấttrên1loạicâytrồng),ngượclạibằng0vớihộđộccanh.
- Dữliệu quymôđấtsảnxuất(dtdat):Quy môđấtcanhtáccũngcót á c động đếnthunhậpcủanônghộdođòihỏichiphísảnxuấtkhácnhauvàđ e m lạisảnlượngkhá cbiệt.Biếnnàyđượđưavàomôhìnhđểxemxétcólợithếtheoquymôtrongsảnxuấttrồ ngtrọthaykhông.Dữliệuđượclấy từmục4b0trongbộdữliệuVHLSS2010(chỉcộngdiệntíchđấttrồngcâyhàngnămv à lâunăm).
- Dữliệu kinhtếxãhội(GT,GD,Tuoi):Theo nhiềunghiêncứutrước,v ai tròc ủachủhộcóảnhhưởngđếnthunhậpcủanônghộ.Cácdữliệunàyđượkhaitháctừmục 1b(1)củabộdữliệuVHLSS2010 GT làbiếndummyc ó giátrịbằng1vớinamvàbằng 0vớinữ.GDđược đạidiệnbằngsốnămđihọccủachủhộquyđổitheotrìnhđộhọcvấn.
Thống kêmôtảcácbiến
- Sốlượngquansát:Đối với8 tỉnhvenbiểnĐồngbằngsôngCửuLong,bộdữli ệuVHLSS2010thựchiệnđiềutra1.167hộ,trongđócó234hộởkhuvựcthànhthịvà9 33hộởkhuvựcnôngthôn.Có594hộcóđầutưtrồngtrọt.Đểphântíchtácđộngcủacácy ếutốđếnthunhậpcủanônghộ,cácdữliệuvềmặn,khíhậu,đấtđai… phảitíchhợpvớidữliệukinhtếxãhộicủanônghộ,dođótrongmẫunghiêncứuchỉchấp nhậnnhữnghộcóđầyđủcácthôngtinchotấtcảyếutốtrên,nếuthiếumộttrongsốcácth ôngtintrênsẽbịloạirakhỏimẫu.Sauquátrìnhchọclọc,toànbộmẫucó558quansát(5 58hộ)trên8tỉnhvenbiểnĐồngbằngsôngCửuLong.
- Phânnhómquansát:Dựa vàovịtrícủacáccôngtrìnhthủylợixửlýmặnvà cáchộnằmtrêncácxãtronghoặcngoàivùnghưởnglợicủacôngtrình,t á c giảchiamẫ uthànhhainhómquansátlànhómcách ộ nằ m trongvùnghưởnglợiv à nhómc á c h ộ n ằ m ngoàivùnghưởnglợic ủ a côngtrìnhthủylợi.
29côngtrìnhx ửlýmặn(chiếm30,82%tổngsốhộ).Nhưvậynghiêncứusẽcó3môhìn hhồiquygồm:
Phânbốcáchộtheovùnghưởnglợicôngtrìnhxửlýmặnđượcthểhiệnở bảng2.2 Danhsáchc á c x ã vàhuyệnn ằ m trongvùnghưởnglợicủacáccôngtrìnhthủylợiđượ ctrìnhbàyởphụlục12.
Vùngkhônghưởnglợicô ngtrìnhthủylợi Sốhộ Tỉlệ(%) Sốhộ Tỉlệ(%)
Tên biến Trungbình Độlệchchu ẩn
Tên biến Trungbình Độlệchchu ẩn
Tên biến Trungbình Độlệchchu ẩn
Quansát558hộ,thunhậpròngtừtrồngtrọttrên1ha/ nămtrungbìnhlà28,26triệuđồng;cáchộnằmtrongvùnghưởnglợicủacôngtrìnhthủ ylợix ử lýmặncóthunhậpròngtrungbìnhcaohơn(34,24triệuđồng),trongkhiđ ó cá chộkhôngnằmtrongvùnghưởnglợicóthunhậpròngtrungbìnhthấp(25,59triệuđồng ).Chệnhlệchthunhậpròngtrungbìnhgiữahainhómhộn à y lênđến8,65triệuđồng/ ha/năm.
Tổngcộng 28.256 34.236 25.591 Độmặntrungbìnhcủatoànvùngtrên558quansátlà6,78g/ l,nhữngh ộ nằmtrongvùnghưởnglợicóđộmặntrungbìnhcaohơn(8,91g/ l)sovớicách ộ n ằ m ngoàivùnghưởnglợil à 5,83g/ l.Điềun à y c h o t h ấ y c á c côngtrìnhthủylợiđangđượcưutiênđầutưởnhữngvùngbị ảnhhưởngmặnnặngnềhơn.
Trongsố558hộquansát,có274hộnằmtrongvùngcóđộmặntrungbìnhlớnhơ n4g/l(Mcao)chiếm49,1%.
Nhiệtđộtrungbìnhmùamưacaohơnmùakhô0,56 o Cởcáchộquansát,lượn gmưatrungbìnhmùamuacaohơnmùakhô219,69mm/ tháng,cách ộ nằmngoàivùnghưởnglợicôngtrìnhthủylợicóđộchênhlệchlượngmư ac a o hơncáchộcònlại.
Trong558hộđượcquansátchỉcó60hộc ó đầut ư thủynôngnộiđồng,trongđó có29hộnằmtrongvùngcóđộmặntrungbìnhtrên4g/ l.Sốhộđầut ư thủynôngnộiđồngchỉchiếm10,75%tổngsốhộ.Điềun à y choth ấy c ácnônghộchưachútrọngđầutưchovấnđềnàymàchủyếudựavàocáccôngtrìnhdo nhànướcđầutư.
Cáchộđượcquansátphânbốtươngđốiđồngđềutrêncácnhómđấtmặn(156), phèn(156)vàphùsa(212),cònlại34hộnằmtrêncácloạiđấtkhác.Cáchộởcảtron gvùnghưởnglợicôngtrìnhthủylợiphânbốtươngđốiđồngđềutrênc á c nềnđấtnàytư ơngứngsốhộlà60/50/62/0trênnềnđấtmặn/phèn/phùsa/ đấtk h á c Trongkhiđóc á c hộnằmngoài vùnghưởnglợichủyếunằmtrênđấtphùs a,tươngứngcáchộnằmtrênloạiđấtlà96/106/150/34.
Chiatheoloạiđất Đấtm ặn Đất phè n Đấtphù sa Đất khác
Diệntíchcanhtáctrungbìnhcủa558hộquansátlà0,9ha/ hộ.Trongđ óhộnằmngoàivùnghưởnglợicódiệntíchcanhtáctrungbìnhcaohơncác hộnằmtrongvùnghưởnglợi(0,91hasovới0,87ha).Docáchộnằmngoàivùnghưở nglợicónhiềuhộnằmtrongvùngcóđiềukiệnthủyvănthuậnlợihơn(xâmnhậpmặnít hơn)vàloạiđấtphátsinhtốthơnnêncóxuhướngmởrộngquymôcanhtáchơnsovớicác hộnằmtrongvùnghưởnglợi.
Trong558h ộ đượcquansátcó4 4 9 h ộ trồngtrênmộtloạicây( đ a canh)chiế m80,5%tổngsốhộ.Trongđócó136hộnằmtrongvùnghưởnglợiv à 313hộnằmngoài vùnghưởnglợi.
Vềđặcđiểmcủachủhộ.Trong558hộquansátcó417hộcóchủhộlànamgiới (74,73%sốhộ).Độtuổitrungbìnhcủachủhộlà51tuổi.Sốnămđihọctrungbìnhlà5n ăm,caonhấtlà16năm(tươngđươngtốtnghiệpđạihọc)vàthấpnhấtlà0(khôngđih ọc).Sốchủhộtốtnghiệptrunghọccơsởt r ở lênlà116(chiếm20,79%sốchủhộ).N hữngđặctínhtrênđâychothấycácchủhộđượcquansátđasốlànamđúngnhưxuh ướngphânhóaxãhộihiệnnay,độtuổitrungniênvàtrìnhđộhọcvấnthấp.Điềunàylàm ộthạnchếtrongsảnxuấtcủacáchộdođaphầnchủhộsẽđưaraquyếtđịnhsảnxuấtbằ ngkinhnghiệmmàítcókiếnthứcvàhạnchếkhảnăngtiếpcậnkỹthuậtmớiđểnângc aohiệuquảsảnxuất.
MôhìnhRicardianchosảnxuấtngànhtrồngtrọtở ĐBSCL
Dựa trên lý thuyết và các nghiên cứu thực nghiệm, biến phụ thuộc được xác định là thu nhập trên ha của nông hộ (NR/ha) Các biến độc lập bao gồm xâm nhập mặn (M), các yếu tố kiểm soát như nhiệt độ và lượng mưa (Tm, Tk, Rm, Rk), cùng với bốn loại đất chính được đại diện bởi ba biến dummy (Soil_m, Soil_p, Soil_ps) Ngoài ra, các biến về thủy lợi (TL, TN), quy mô canh tác (Dtdat), hình thức canh tác (Dacanh), và các đặc điểm của chủ hộ (GT, Tuoi, GD) cũng được xem xét.
NR/ ha i =β 0i +β 1i M+ β 2i M2+β 3i Mcao+ β 4i Tk+ β 5i Tk2+β 6i Tm+ β 7i Tm2+ β 8i Rk+β 9i
Rk2+ β 10i Rm+β 11i Rm2+β 12i TL+ β 13i TN+ β 14i Soil_m+β 15i Soil_p+ β 16i Soil_ps + β 17i Dtdat+β 18i Dacanh+ β 19i GT+β 20i Tuoi+β 21i GD+e i (2.1)
Trongđó, i làsốthứtựhộtươngứngvới3môhình:tổnghợp,nônghộtrongvùngh ưởnglợicủacôngtrìnhthủylợivànônghộngoàivùnghưởnglợicủacôngtrìnhthủyl ợi;eil àphầndưcủamôhình.Haimôhìnhsaukhôngsử dụngbiến TL
Kýhiệu,địnhnghĩabiến,đơnvịtínhvàdấukỳvọngcủacácbiếnđượcthểhiệntr ongbảng2.11nhưsau:
Kýhi ệu Địnhnghĩabiến Đơnvịtí nh
NR/ha Giátrịthunhậpròngtừtrồngtrọttrongnămtrên1ha:bằngtổ ngthunhậptừtrồngtrọttrừtổngchiphítrồngtrọt củanô nghộ trongnăm chiachodiện tích canh tác
Mcao Độmặncaotrên4g/ lảnhhưởngđếnsinhtrưởng củacâytrồng,cao =1, thấp=0
Tk Nhiệtđộ trungbình bìnhquânmùa khô o C (+/-)
Tk2 Bìnhphươngnhiệt độ trungbình bìnhquânmùa khô ( o C) 2 (+/-)
Tm Nhiệtđộ trungbình bìnhquânmùa mưa o C (+/-)
Tm2 Bìnhphươngnhiệt độ trungbình bìnhquânmùamưa ( o C) 2 (+/-)
Rk Lượngmưatrungbình bìnhquânmùa khô mm (+/-)
Rm Lượngmưatrungbình bìnhquânmùa mưa mm (+/-)
TL Nôngh ộ nằmt r o n g v ù n g h ư ở n g l ợ i củac ô n g t r ì n h t hủ y lợingănmặndonhànướcđầutư,có=1,không=0 Biếngiả (+)
TN Nôngh ộ cóđầut ư t h ủ y n ô n g n ộ i đ ồ n g đ ể chủđ ộ ngt ư ớ i tiêu,có=1, không=0 Biếngiả (+)
Kýhi ệu Địnhnghĩabiến Đơnvịtí nh Dấu kỳvọng
Soil_m Nônghộ nằmtrênvùngđấtmặn,có=1, không=0 Biếngiả (-)
Soil_p Nônghộ nằmtrênvùngđấtphèn,có=1, không=0 Biếngiả (-)
Soil_ps Nônghộ nằmtrênvùngđấtphùsa,có=1, không =0 Biếngiả (+)
Tuoi Số tuổicủa chủhộ Tuổi (+)
GT Giới tính củachủhộ, nam = 1, nữ=0 Biếngiả (+)
GD Sốnămđi họccủa chủhộ năm (+)
Tácđộngbiêncủaxâmnhậpmặnlênthunhậpròngcủanônghộđượctínhbằng cáchlấyđạohàmcủaphươngtrình(3.1),sauđótínhgiátrịtrungbìnhvàgiátrịtácđộn gbiên, kếtquảnhưsau:
Tácđộngbiên MRcủa độmặntrungbìnhlênthunhậpròngcủanôngh ộ đượctí nhbằngcáchlấyđạohàmbậcnhấtcủaphươngtrình(2.1)theobiến M :
Giátrị�� 𝑡𝑏l à giátrịthunhậpròngcủanônghộthayđổikhiđộmặn trungbìnhthayđổimộtđơnv ị (tănglên1 g/l)trongkhoảngthờigianxác địnhvàđâyđượcxemlàgiátrịtácđộngcủaxâm nhậpmặnlênthunhậpròngnônghộ.
Dựatrêngiátrịthayđổicủathunhậpròngtrênha,tácgiảướctínhtácđộngc ủ a x â m n h ậ p mặnl ê n toànbộvùngbịảnhhưởngx â m nhậpmặnở ĐồngbằngsôngCửu Longbằngcáchnhândiệntíchtrồngtrọtcủacảvùngnghiêncứuvớilượngthayđổithu nhậpròngtrênmộtha.
Kếtluậnchương
Nghiêncứusửdụngdữliệuchéonăm2010với17biếnđộclậpvà1biếnphụthu ộc,nguồndữliệuđượctíchhợptừbộdữliệuVHLSSvàcácsốliệuxâmnhậpmặn,khíh ậu,đấtđaiđượckhaitháctừcácViệncóliênquan,đ ả m bảotínhchínhxáccủasốliệu.
Nghiêncứuquansát560hộvùngvenbiểnĐồngbằngsôngCửuLong,đượcphâ nloạithành3môhìnhdựatrênyếutốnằmtronghoặcngoàivùnghưởnglợicủacôngtrì nhthủylợi.
MôhìnhRicardianđượcứngdụngtrongnghiêncứuvớiphươngtrình( 2 1)vàc ácbiếntrongmôhìnhcódấukỳvọngnhưbảng(2.11).Xuhướngt á c độngcủaxâmnh ậpmặnlênthunhậpròngdựđoánlàphituyếntính.
Nộidungchínhcủachươngn à y l à : Trìnhbàyk ế t quảướctínhthựcnghiệmcủ amôhìnhhồiquytheophươngphápRicardianđốivớitấtcảcácnônghộtrongbộdữ liệuthuthậpđược,vớinônghộnằmtrongvùnghưởngl ợ i củacôngtrìnhthủylợivànô nghộnằmngoàivùnghưởnglợi;PhântíchkếtquảhồiquyvàDự báotácđộngbiêncủaxâmnhậpmặnđếntrồngtrọtcủavùngbịảnhhưởngởĐồngbằngs ôngCửuLong.
Môhìnhthựcnghiệm
Bảng3.1thểhiệnkếtquảmôhìnhkinhtếlượngbiểuthịtácđộngcủaxâm nhập mặnđếnthunhậpròngcủanônghộtrênhaqua3môhình:Tổnghợp(I),Trongvùnghư ởngl ợ i củacôngtrìnhthủylợi( I I ) vàNgoàivùnghưởnglợi(III).VớigiátrịR 2tương ứ ngvới3môhìnhlà0,22–0,42–
Cácgiátrịđ ư ợ c i n đậmtrongbảngl à giátrịc á c hệsốcóý n g h ĩ a thốngkêt ươngứngvớicácmứcýnghĩa1%,5%,10%.Môhìnhtổnghợp
(I) có9biếncó ýnghĩa thốngkê,môh ìn h(II)và(III)đềuc ó 7biếncóýn g h ĩ a thốngkê.
1 Giá trịR 2 của nghiêncứunàytươngđươngvớimộtsốnghiêncứucóliênquanởmộtsốquốcgianhư:Nghiêncứuc ủaSeovàMandelson(2008)vềtácđộngcủaBĐKHđếnnôngnghiệpchâuPhícóR 2 =0,36,H e l m y M.Eid(2007)nghiêncứuởAiCậpcóR 2 =0,21,JinxiaWang(2008)nghiêncứuởTrungQuốccóR 2 =0,26.
Hệ số β Thống lợi kêt Hệ số β Thống kêt Hệ số β Thốngk êt
Cácmôhìnhđãkiểmđịnhhệsốtươngquan,hầuhếtcácbiếncótươngquanthấpv ớinhau(Phụlục13).KếtquảkiểmđịnhFcủa3môhìnhlầnlượtl à 7,2–5,38–
7,08.Việcxácđịnhmôhìnhlàphùhợp,khôngphảitấtcảcácbiếnđộclậpkhôngc ó khả nănggiảithíchchos ự biếnđộngc ủ a biếnphụthuộcthunhậpròng.
Phântíchkết quảnghiêncứu
Môhình(I)phântíchvới5 58quansátchokếtquảc á c biếnvề xâmnhậpmặnnh ưsau: Độmặn(M)trungbình6,78g/ lcóhệsốhồiquylà976,82khôngcóýnghĩathốngkê.Bìnhphươngcủađộmặn(M2)c óhệsốhồiquylà-34,97cóýnghĩathốngkê ởmức10%.Như vậy,độmặncó tácđộngphituyếntínhđếnthunhậpròng.Hệsốhồiquycủagiátrịbìnhphương< 0 nên xuhướngtácđộngsẽcódạngđồthịdạngđườngconglồi.
Môhình(II)phântíchvới172quansátchokếtquảchokếtquảnhư Độmặn(M)trungbình8,91g/ lcóhệsốhồiquylà2.387,69vàbìnhphươngcủanó(M2)có hệsốhồiquy- 31,37đềukhôngcóýnghĩathốngkêởmức1 0 % Điềunàychot hấ ytrongđiềukiệnđư ợchưởnglợit ừcôngtrìnhthủylợidonhànướcđầutư,xâmnhậpmặncótácđộngkhôn grõràngđếnthunhậpròngcủanônghộ.
38.196,05cóýnghĩathốngkêởmức1%chothấyngaycảtrongvùngđượchưởngl ợi t ừcôngtrìnhthủylợi,độmặncaocũngcótácđộngtiêucựchơnđếnthunhậpcủanôngh ộ.
Môhình(III)phântíchvới386quansátchokếtquảcácbiếnvềxâmnhậpmặn nhưsau: Độmặn(M)trungbình5,83g/lcóhệsốhồiquy-
1.421,06cóýnghĩathốngk ê ở mức5%trongkhibìnhphươngc ủ a nó(M2)cóh ệ sốh ồiq u y 22,26khôngcóýnghĩathốngkê.Nhưvậy,độmặncótácđộngtuyếntínhđếnthu nhậpròng.Hệsốhồiquycủagiátrịmặncógiátrị0.Giátrịtácđộngbiêncủa RmđếnNR/hatạiRmtrung bình(255,2 1mm)là-
- Biếnvềthủynôngnộiđồng TNcó hệsốhồiquy21.060,95ởmứcýnghĩa1%ti ếptụcchothấyvaitròcủaviệcđầutưcủanônghộđốivớivấnđềnày.
- Biếnvềđặcđiểmcủachủhộ:Có1biếncóýnghĩathốngkêlà GTvới h ệ sốhồiqu ylà4.019,29ởmứcýnghĩa5%chothấychủhộlànamcóx u hướngcóthunhậpròngt ừtrồngtrọtcaohơn.
3.2.3.Tácđộngbiêncủaxâmnhậpmặnđếnthunhậpròng Ápdụngcôngthức(2.3)trênkếtquảmôhìnhhồiquy,tácđộngbiêncủaxâmn hậpmặnlênthunhậpròngtừtrồngtrọtcủanônghộtrênhađượcướctínhtheotừngmôh ìnhnhưsau(đơnvịtính1.000đồng/ha/g/l): Đốivớimôhìnhtổng hợp:
�� 𝑡𝑏= ( 2×(−34,97)×6,78)= −474,19 Trongmôhìnhtổnghợp,khiđộmặntrungbìnhtănglên1g/lthìthu nhậpròngtừtrồngtrọt trênhacủanônghộgiảm474.190đồng. Đốiv ớ i c á c h ộ trongvùnghưởnglợicủacôngtrìnhthủyl ợi ,d o cácbiếnv ề x â m n h ậ p mặnkhôngcót á c độngr õ ràngđếnthunhậpròngnênkhôngướctínhđược giátrịthayđổicủathunhậpròngkhiđộmặnthayđổi. Đốivớicácnônghộkhôngđượchưởnglợitừcôngtrìnhthủylợi,xâmnhậpmặn cótácđộngtuyếntínhđếnthunhậpròngcủanônghộvàcógiátrịt á c độngbiênlà:
Nhưvậy,vớicáchộnằmngoàivùnghưởnglợicủacôngtrìnhthủylợi,thunhậpr òngcủahọtrởnênnhạycảmhơnvớinhữngthayđổicủađộmặn,khiđ ộ mặntrungbì nhtănglên1g/ lthìthunhậpròngtrênhacủanônghộg i ả m 1.421.060đồng.Điềunàychothấysự cầnthiếtcủaviệcđầutư cáccôngtrìnhthủylợikhiứngphóvớihiệntượngxâmnhậpmặn.Thiệthạiđemlạic honônghộkhikhôngcóthủylợicaogấp2,99lầnsovớicáchộnóichung.
DựbáotácđộngcủaxâmnhậpmặnđếnthunhậpròngtừtrồngtrọtởĐBSCL
Theocôngthức3 6á p dụngvớidiệntíchsả n xuấtnôngnghiệpn ă m 2010là1. 716.136hakếthợpkếtquảướctínhtácđộngtrênmộtha,tácgiảướctínhtácđộngcủa xâmnhậpmặnđốivớithunhậpròngcủangànhtrồngtrọtởvùngvenbiểnĐồngbằngs ôngCửuLongnhư sau:
1g/ l,vớidiệntíchsảnxuấtnôngnghiệp1.716.136h a , thunhậpròngcủangànhtrồngtrọtc ủavùngvenbiểnĐồngbằngsôngCửuLongs ẽ b ị giảmkhoảng813,77tỉđồng.
Kếtluậnchương
Kếtquả3môhìnhhồiquychothấyxâmnhậpmặncótácđộngphituyếnđếnt hunhậpròngtừtrồngtrọtcủanônghộ.MôhìnhII,cácbiếnxâmnhậpmặnkhôngcóýn ghĩathốngkêchứngtỏtrongtrườnghợpcósựđầutưcáccôngtrìnhthủylợicủanhànư ớc,xâmnhậpmặnkhôngcótácđộngrõrànglênthunhậpròngcủanônghộ.Trongkhi đótácđộngbiêncủaxâmnhậpmặnlênthunhậpròngtừtrồngtrọtcủanônghộởmôhìn hIIIcógiátrịlớn
- 3.4 gấp2,99lầnmôhìnhtổnghợpchothấykhikhôngcósựđầutưcủanhànướcvềcôngtrìn hthủylợi,thunhậptừtrồngtrọtcủanônghộthayđổinhạycảmhơntrướctácđộngcủax âmnhậpmặn.
Vớidiệntíchđ ấ t sảnxuấtnôngnghiệpn h ư n ă m 2010,khiđ ộ mặntrungbìn hcủavùngvenbiểnĐồngbằngsôngCửuLongtănglên1g/ lthìthunhậpròngngànhtrồngtrọtcủavùngnàysẽ giảm813,77tỉđồng.
Kếtluận
Xâmnhậpmặndiễnbiếnphứctạpl à mộttrongnhữnghệquảquantrọngcủabiến đổikhíhậu,nướcbiểndâng.Nhữngnămgầnđây,tìnhhìnhx âm nhậpmặnở Đồngbằn gsôngCửuLongc ó chiềuhướnggiatăng,diễnbiếnphứctạpquacácnămvàxuhướng kéodàicùngđộmặntrungbìnhtăngca o Dựbáođếnnăm2050, diệntíchbịảnhhưởngmặntrên4g/lởĐồngbằngsôngCửuLongtănglên1,9–
Xâmnhậpmặnkhôngchỉmanglạitácđộngtiêucựcđếnđờisốngcủangườidân vùngĐồngbằngsôngCửuLong,tuynhiênđốivớingànhtrồngtrọtthìđâylàhiệntượng bấtlợicầncógiảiphápthíchnghi,ứngphó.
VùngvenbiểnĐồngbằngsôngCửuLonggồm8tỉnh,chiếm71,83%diệntícht ựnhiênvà60,3%dânsốtoànĐồngbằngsôngCửuLong.Trồngtrọtlàngànhsảnxuất chủyếutrongnôngnghiệpcủavùng,trongđósảnxuấtl ú a chiếmtỉtrọnglớnnhất.Làv ùngcóxuấtphátđiểmthấp,đặcđiểmdânsốl a o độngcónhiềuhạnchế.
Nghiêncứutrên5 58h ộ trồngtrọtở vùngvenb i ể n ĐồngbằngsôngCửuLong, xâmnhậpmặncótácđộngtiêucựcđếnthunhậpròngtừtrồngtrọtc ủ a nônghộ.Khiđộ mặntrungbìnhcủavùngtănglên1g/ lthìthunhậpròngtừtrồngtrọtcủanônghộgiảm474.190đồngvàthunhậpròngtừngàn htrồngtrọtcủavùnggiảm813,77tỉđồng.
VaitròcủacôngtrìnhthủylợixửlýmặnđặcbiệtquantrọngvớivùngvenbiểnĐ ồngbằngsôngCửuLong.Kếtquảnghiêncứuchothấykhicósực a n thiệpcủacáccôn gtrìnhthủylợi,ảnhhưởngcủaxâmnhậpmặnđếnthu nhậpròngcủanônghộlàkhôngrõràng,ngượclạikhikhôngcócôngtrìnhthủylợi,thu nhậpròngcủanônghộthayđổinhạycảmhơntrướctácđộngcủax â m nhậpmặn.Thiệt hạicủanônghộkhiđộmặntrungbìnhtănglên1g/llênđến1,42triệuđồng, gấp2,99lầncáchộtrồngtrọtnóichung.
Cácyếutốkhíhậuc ó t á c độngphituyếntínhđếnthunhậpròngt ừ tròngtrọtcủa nônghộ.Trongkhilượngmưamùakhôcó tácđộngtíchcựcthìlượngmưavànhiệtđộmùamưatănglạilàmgiảmthunhậpcủanông hộ.
Quymôca nh táccủanônghộở vùngvenbiểnĐồngbằngsôngCửuLongchủyế ulànhỏF = 0.0000 Residual| 2 4 8 0 8 e + 1 1 536 462843630 R-squared = 0.2201 -+ - AdjR - s q u a r e d = 0.1896 Total| 3 1 8 1 1 e + 1 1 557 571107559 RootM S E = 21514
- nrha| Coef Std.E r r t P>|t| [95%C o n f I n t e r v a l ] -+ - ma | 976.8153 714.3673 1.37 0.172 -426.4875 2380.118 man | -34.96716 21.04802 -1.66 0.097 -76.31389 6.37956 manca | -11083.55 4122.679 -2.69 0.007 -19182.14 -2984.96 tmu | 60187.01 201456.1 0.30 0.765 -335553.3 455927.3 tmua | -1325.44 3600.444 -0.37 0.713 -8398.151 5747.27 tkho | 164603 405073.2 0.41 0.685 -631122.6 960328.6 tkho2 | -2878.735 7254.965 -0.40 0.692 -17130.39 11372.92 rmu | -560.0146 475.1879 -1.18 0.239 -1493.473 373.4444 rmua | 1.038445 9223718 1.13 0.261 -.773462 2.850352 rkho | 1190.292 437.8194 2.72 0.007 330.2401 2050.345 rkho2 | -14.30871 6.130954 -2.33 0.020 -26.35235 -2.265066 thuynong | 20917.02 3092.485 6.76 0.000 14842.14 26991.89 thuyloi | 8030.565 2154.97 3.73 0.000 3797.341 12263.79 soilman | 10447.54 4557.211 2.29 0.022 1495.359 19399.73 soilphen | 7267.736 4425.19 1.64 0.101 -1425.106 15960.58 soilphusa | 11168.19 4340.766 2.57 0.010 2641.187 19695.18 dtdat | -3241.767 944.0678 -3.43 0.001 -5096.294 -1387.241 dacanh | -293.6194 2394.041 -0.12 0.902 -4996.473 4409.234 gioitinh | 3422.445 2263.248 1.51 0.131 -1023.478 7868.369 tuoi | 73.73312 75.87952 0.97 0.332 -75.32458 222.7908 giaoduc | 202.2535 304.0971 0.67 0.506 -395.1148 799.6218 _cons | -2925253 6197447 -0.47 0.637 -1.51e+07 924901 -
-+ - tkho | 59975.55 0.000017 tkho2 | 59251.47 0.000017 tmua | 8042.85 0.000124 tmu | 8008.26 0.000125 rmua | 266.81 0.003748 rmu | 256.60 0.003897 rkho2 | 116.69 0.008569 rkho | 107.00 0.009346 ma | 35.54 0.028141 man | 24.83 0.040272 soilphusa | 5.38 0.185867 manca | 5.12 0.195272 soilman | 5.04 0.198299 soilphen | 4.75 0.210307 tuoi | 1.31 0.761934 giaoduc | 1.30 0.766440 thuyloi | 1.19 0.837664 gioitinh | 1.17 0.857529 dtdat | 1.16 0.865329 thuynong | 1.11 0.903800 dacanh | 1.09 0.920730