1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Tong hop dac ta lop 6 kiểm tra định kì

12 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 12
Dung lượng 29,06 KB

Nội dung

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NGỮ VĂN ………………………… BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: NGỮ VĂN LỚP - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT TT Chương/ Chủ đề Đọc hiểu Nội dung/Đơn vi kiến thức Truyện dân gian (truyền thuyết, cổ tích) Mức độ đánh giá Nhận biết: - Nhận biết chi tiết tiêu biểu, nhân vật, đề tài, cốt truyện, lời người kể chuyện lời nhân vật -Nhận biết người kể chuyện thứ người kể chuyện ngơi thứ ba Thơng hiểu: - Tóm tắt cốt truyện - Nhận biết phân tích đặc điểm nhân vật thể qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ nhân vật - Nêu chủ đề văn - Nhận biết tình cảm, cảm xúc người viết thể qua ngôn ngữ văn - Nêu ý nghĩa, tác dụng từ đơn từ phức (từ ghép từ láy); từ đa nghĩa từ đồng âm; thành ngữ thông dụng, yếu tố Hán Việt thông dụng; thành phần Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Thông Vận Nhận Vận hiểu dụng biết dụng cao TN 2TL 5TN Truyện đồng thoại, truyện ngắn câu, biện pháp tu từ, dấu chấm phẩy, dấu ngoặc kép sử dụng văn Vận dụng: - Trình bày học cách nghĩ, cách ứng xử từ văn gợi - Nhận biết điểm giống khác hai nhân vật hai văn Nhận biết: - Nêu ấn tượng chung văn - Nhận biết chi tiết tiêu biểu, nhân vật, đề tài, cốt truyện, lời người kể chuyện lời nhân vật -Nhận biết người kể chuyện thứ người kể chuyện ngơi thứ ba Nhận biết tình cảm, cảm xúc người viết thể qua ngôn ngữ văn Thơng hiểu: - Tóm tắt cốt truyện - Phân tích đặc điểm nhân vật thể qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngơn ngữ, ý nghĩ nhân vật - Nêu chủ đề văn - Nêu ý nghĩa, tác dụng từ đơn từ phức (từ ghép từ láy); từ đa nghĩa từ đồng âm; thành ngữ thông dụng, yếu Viết Kể lại trải nghiệm thân Kể lại truyền thuyết truyện cổ tích Tởng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung tố Hán Việt thông dụng; thành phần câu sử dụng văn - Nêu tác dụng biện pháp tu từ ẩn dụ hoán dụ; công dụng dấu chấm phẩy, dấu ngoặc kép Vận dụng: - Trình bày học cách nghĩ, cách ứng xử từ văn gợi - So sánh điểm giống khác hai nhân vật hai văn Viết văn kể lại trải nghiệm thân; dùng người kể chuyện thứ chia sẻ trải nghiệm thể cảm xúc trước việc kể Viết văn kể lại truyền thuyết cổ tích 1TL TN 20 5TN 40 60 TL 30 TL 10 40 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: NGỮ VĂN LỚP - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT TT Chương/ Chủ đề Đọc hiểu Nội dung/Đơn vi kiến thức Truyện đồng thoại, truyện ngắn Mức độ đánh giá Nhận biết: - Nêu ấn tượng chung văn - Nhận biết chi tiết tiêu biểu, nhân vật, đề tài, cốt truyện, lời người kể chuyện lời nhân vật -Nhận biết người kể chuyện thứ người kể chuyện ngơi thứ ba Nhận biết tình cảm, cảm xúc người viết thể qua ngôn ngữ văn Thơng hiểu: - Tóm tắt cốt truyện - Phân tích đặc điểm nhân vật thể qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngơn ngữ, ý nghĩ nhân vật - Nêu chủ đề văn - Nêu ý nghĩa, tác dụng từ đơn từ phức (từ ghép từ láy); từ đa nghĩa từ đồng âm; thành ngữ thông dụng, yếu tố Hán Việt thông dụng; thành phần câu sử dụng văn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Thông Vận Nhận Vận hiểu dụng biết dụng cao TN TL TN TL Hồi kí du kí - Nêu tác dụng biện pháp tu từ ẩn dụ hốn dụ; cơng dụng dấu chấm phẩy, dấu ngoặc kép Vận dụng: - Trình bày học cách nghĩ, cách ứng xử từ văn gợi - So sánh điểm giống khác hai nhân vật hai văn Nhận biết: - Nêu ấn tượng chung văn - Nhận biết hình thức ghi chép, cách kể việc, người kể chuyện thứ hồi kí du kí - Nhận biết người kể chuyện thứ người kể chuyện ngơi thứ ba Nhận biết tình cảm, cảm xúc người viết thể qua ngôn ngữ văn Thông hiểu: - Nêu chủ đề văn - Nêu ý nghĩa, tác dụng từ đơn từ phức (từ ghép từ láy); từ đa nghĩa từ đồng âm; thành ngữ thông dụng, yếu tố Hán Việt thông dụng; thành phần câu sử dụng văn - Nêu tác dụng biện pháp tu từ ẩn dụ hốn dụ; cơng dụng dấu Viết Kể lại truyền thuyết truyện cổ tích Viết văn tả cảnh sinh hoạt chấm phẩy, dấu ngoặc kép Vận dụng: - Trình bày học cách nghĩ cách ứng xử gợi từ văn - Đánh giá ý nghĩa thông điệp văn sống Viết văn kể lại truyền thuyết cổ tích 1TL Viết văn tả cảnh sinh hoạt Tổng TN Tỉ lệ % Tỉ lệ chung 20 TN, TL 40 60 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: NGỮ VĂN LỚP - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT TL TL 30 10 40 TT Chương/ Chủ đề Đọc hiểu Nội dung/Đơn vi kiến thức Hồi kí du kí Mức độ đánh giá Nhận biết: - Nêu ấn tượng chung văn - Nhận biết hình thức ghi chép, cách kể việc, người kể chuyện thứ hồi kí du kí - Nhận biết người kể chuyện thứ người kể chuyện ngơi thứ ba Nhận biết tình cảm, cảm xúc người viết thể qua ngôn ngữ văn Thông hiểu: - Nêu chủ đề văn - Nêu ý nghĩa, tác dụng từ đơn từ phức (từ ghép từ láy); từ đa nghĩa từ đồng âm; thành ngữ thông dụng, yếu tố Hán Việt thông dụng; thành phần câu sử dụng văn - Nêu tác dụng biện pháp tu từ ẩn dụ hốn dụ; cơng dụng dấu chấm phẩy, dấu ngoặc kép Vận dụng: - Trình bày học cách nghĩ cách ứng xử gợi từ văn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Thông Vận Nhận Vận hiểu dụng biết dụng cao TN 2TL TN Thơ thơ lục bát Viết Viết văn tả cảnh sinh hoạt Trình bày ý kiến - Đánh giá ý nghĩa thông điệp văn sống Nhận biết: - Nêu ấn tượng chung văn - Nhận biết số tiếng, số dòng, vần, nhịp thơ lục bát - Nhận diện yếu tố tự miêu tả thơ - Nhận biết tình cảm, cảm xúc người viết thể qua ngôn ngữ văn - Nhận biện pháp tu từ ẩn dụ hoán dụ Thông hiểu: - Nêu chủ đề thơ - Nhận xét nét độc đáo thơ thể qua từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ - Chỉ tác dụng yếu tố tự miêu tả thơ Vận dụng: - Trình bày học cách nghĩ cách ứng xử gợi từ văn - Đánh giá ý nghĩa thông điệp văn sống Viết văn tả cảnh sinh hoạt Bước đầu biết viết văn trình bày ý kiến TL tượng tượng mà quan tâm nêu mà xã hội vấn đề suy nghĩ người viết, quan tâm đưa lí lẽ chứng để làm sáng tỏ cho ý kiến Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung TN 20 5TN 40 60 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: NGỮ VĂN LỚP - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT TL 30 TL 10 40 TT Chương/ Chủ đề Đọc hiểu Nội dung/Đơn vi kiến thức Văn nghị luận Văn thông tin Mức độ đánh giá Nhận biết: - Nhận biết ý kiến, lí lẽ, chứng văn - Nhận biết đặc điểm bật văn nghị luận - Nhận biện pháp tu từ ẩn dụ hốn dụ Thơng hiểu: - Tóm tắt nội dung văn nghị luận có nhiều đoạn - Chỉ mối liên hệ ý kiến, lí lẽ, chứng - Nêu ý nghĩa, tác dụng từ đơn từ phức, từ ghép từ láy; từ đa nghĩa từ đồng âm; số thành ngữ thông dụng, yếu tố Hán Việt; thành phần câu sử dụng văn bản, biện pháp tu từ ẩn dụ hoán dụ Vận dụng: Trình bày ý nghĩa vấn đề đặt văn thân Nhận biết: - Nhận biết chi tiết văn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Thông Vận Nhận Vận hiểu dụng biết dụng cao TN TL TN TL - Nhận biết nhan đề, sa pô, đề mục, chữ đậm, số thứ tự dấu đầu dòng văn - Nhận biết văn thuật lại kiện - Nhận biết cách triển khai văn thông tin theo trật tự thời gian theo quan hệ nhân Thông hiểu: - Chỉ mối liên hệ chi tiết, liệu với thông tin văn - Tóm tắt ý đoạn văn thơng tin có nhiều đoạn - Trình bày tác dụng nhan đề, sa pô, đề mục, chữ đậm, số thứ tự dấu đầu dịng văn - Trình bày mối quan hệ đặc điểm văn thuật lại kiện với mục đích - Lí giải vai trò phương tiện giao tiếp phi ngơn ngữ (hình ảnh, số liệu, ) Vận dụng: -Chỉ vấn đề đặt văn có liên quan đến suy nghĩ hành động thân Viết Trình bày ý kiến Bước đầu biết viết văn trình bày ý kiến tượng tượng mà quan tâm nêu mà xã hội vấn đề suy nghĩ người viết, quan tâm đưa lí lẽ chứng để làm sáng tỏ cho ý kiến Thuyết minh thuật lại kiện Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung 1TL Bước đầu biết viết văn thuyết minh thuật lại kiện TN 4TN, 1TL 40 20 60 TL TL 30 10 40 ... Trình bày ý kiến - Đánh giá ý nghĩa thông điệp văn sống Nhận biết: - Nêu ấn tượng chung văn - Nhận biết số tiếng, số dòng, vần, nhịp thơ lục bát - Nhận diện yếu tố tự miêu tả thơ - Nhận biết tình... văn - Nhận biện pháp tu từ ẩn dụ hốn dụ Thơng hiểu: - Nêu chủ đề thơ - Nhận xét nét độc đáo thơ thể qua từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ - Chỉ tác dụng yếu tố tự miêu tả thơ Vận dụng: - Trình... Nhận biết: - Nhận biết ý kiến, lí lẽ, chứng văn - Nhận biết đặc điểm bật văn nghị luận - Nhận biện pháp tu từ ẩn dụ hốn dụ Thơng hiểu: - Tóm tắt nội dung văn nghị luận có nhiều đoạn - Chỉ mối

Ngày đăng: 24/09/2022, 20:48

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

- Nêu được ấn tượng chung về văn bản - Tong hop dac ta lop 6   kiểm tra định kì
u được ấn tượng chung về văn bản (Trang 7)
-Nhận biết được hình thức ghi chép, cách kể sự việc, người kể chuyện ngôi thứ nhất của hồi kí hoặc du kí. - Tong hop dac ta lop 6   kiểm tra định kì
h ận biết được hình thức ghi chép, cách kể sự việc, người kể chuyện ngôi thứ nhất của hồi kí hoặc du kí (Trang 7)
w