Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 17 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
17
Dung lượng
616,3 KB
Nội dung
PHỤ LỤC LĨNH VỰC AN TOÀN, AN NINH MẠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số … /QĐ-BTTTT ngày …/ …/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin Truyền thông quy định biểu mẫu tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, đạo, điều hành Bộ Thông tin Truyền thông) ───── I HOẠT ĐỘNG AN TỒN THƠNG TIN MẠNG A Danh mục biểu mẫu áp dụng Cục ATTT Ký hiệu Tên biểu Kỳ Đơn vị Đơn vị nhận báo cáo báo cáo báo cáo thức Thời gian nhận báo cáo Tổng hợp nước số ATTT- lượng doanh nghiệp hoạt 01 động an tồn thơng tin mạng Năm Cục ATTT Vụ KHTC, Trước 15/3 năm sau VP Bộ Tổng hợp hoạt động ứng ATTTcứu an tồn thơng tin 02 mạng quốc gia Tháng Cục ATTT Vụ KHTC, Trước ngày 10 tháng VP Bộ sau Tổng hợp nước số ATTT- lượng thành viên thuộc 03 đội ứng cứu cố an tồn thơng tin mạng quốc gia Năm Cục ATTT Vụ KHTC, Trước 15/3 năm sau VP Bộ Tháng: Trước ngày Tháng, 10 tháng sau Tổng hợp nước doanh ATTT6 tháng đầu Vụ KHTC, tháng đầu năm: thu, lao động, nộp ngân Cục ATTT 04.1 năm, VP Bộ Trước 10/7 sách Năm Năm: Trước 25/3 năm sau Tổng hợp nước số ATTTlượng sản phẩm an toàn 05.1 thông tin mạng nội địa Quý Cục ATTT Vụ KHTC, Trước ngày 10 tháng VP Bộ sau quý Tổng hợp nước số ATTTtrường đào tạo nhân lực 06 an tồn thơng tin mạng Năm Cục ATTT Vụ KHTC, Trước 31/10 năm sau VP Bộ B Biểu mẫu áp dụng tổ chức, doanh nghiệp Ký hiệu Tên biểu Kỳ báo cáo thức Đơn vị báo cáo Đơn vị nhận báo cáo Thời gian nhận báo cáo Tháng: Trước ngày 05 Tháng, Doanh nghiệp tháng sau ATTT- Doanh thu, lao động, tháng hoạt động an tháng đầu năm: Cục ATTT 04 nộp ngân sách đầu năm, tồn thơng tin Trước 05/7 mạng Năm Năm: Trước 15/3 năm sau Số lượng sản phẩm an ATTTtồn thơng tin mạng 05 nội địa Quý Doanh nghiệp hoạt động an Trước ngày 05 tháng Cục ATTT tồn thơng tin sau quý mạng B Biểu mẫu áp dụng Cục ATTT Biểu ATTT-01 Ban hành theo QĐ số /QĐBTTTT Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG AN TỒN THƠNG TIN MẠNG Đơn vị báo cáo: Cục ATTT Năm 20 Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ Chia theo loại hình kinh tế TT Doanh nghiệp A B CẢ NƯỚC Mã địa Mới tăng kỳ C - Chia theo loại hình sản phẩm, dịch vụ cung cấp Mã DN DN Sản Nhập Cung (Mã số DN thuế) nhà DN xuất cấp nhà nước FDI sản sản dịch nước (trừ phẩm phẩm vụ FDI) - - - - - Số, Ký hiệu giấy phép Ngày cấp Ngày bắt đầu có hiệu lực Ghi 10 11 12 - Doanh nghiệp A Doanh nghiệp B Hà Nội, ngày tháng năm 20 TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Ký điện tử) Ghi Cột Nội dung (B) Ghi tên doanh nghiệp KIỂM TRA BIỂU (Ký điện tử) CỤC TRƯỞNG (Ký điện tử) (C) Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương tương ứng với địa sở đơn vị có tên cột B Mã ghi theo bảng Danh mục mã số đơn vị hành Việt Nam quy định QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 Thủ tướng Chính phủ Vd: Trường Hà Nội, mã: 01 Tại TP.HCM, mã: 79 Cột 1: Đánh dấu X doanh nghiệp có tên cột B tăng kỳ Nếu khơng phải để trống Các cột từ Cột đến Cột 7: Ghi thông tin tương tự cách ghi áp dụng Cột Cột 8: Ghi mã số thuế doanh nghiệp có tên cột B Ghi số liệu dịng Cả nước: Sau ghi đủ thơng tin cho tất doanh nghiệp biểu, tiến hành ghi số liệu dòng Cả nước Các cột từ Cột đến Cột 7: đếm số lượng có đánh dấu X cột, ghi số đếm lên ô tương ứng dòng Cả nước Cột C: Ghi tổng số doanh nghiệp biểu (tương ứng với số thứ tự DN cuối biểu) Khi có thay đổi gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Cục thực cập nhật sau có thay đổi cập nhật ngày - đảm bảo đồng liệu theo dõi sau cấp phép Cục thông tin tương ứng sở liệu thống kê Bộ Các trường hợp thay đổi khác thực cập nhật định kỳ tháng 5 Biểu ATTT-02 Ban hành theo QĐ số /QĐ-BTTTT Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau TT TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG ỨNG CỨU AN TỒN THƠNG TIN MẠNG QUỐC GIA A 1.1 1.2 1.3 B Số công mạng Tấn công thay đổi giao diện (Deface) Tấn công lây nhiễm mã độc (Malware) Tấn công lừa đảo (Phishing) Số lượng địa IP Việt Nam nằm mạng botnet Tỷ lệ đơn vị xây dựng triển khai kế hoạch ứng phó cố bảo đảm an tồn thông tin mạng theo quy định 3.1 Thuộc Bộ, ngành 3.2 Thuộc UBND cấp tỉnh 3.3 Thuộc DN Tỷ lệ quan, tổ chức nhà nước áp dụng tiêu chuẩn quốc tế/quốc gia an tồn thơng tin Tỷ lệ nhân lực tập huấn, đào tạo ngắn hạn nâng cao kiến thức, kỹ an tồn thơng tin mạng Đơn vị tính C Số lượng Ghi Cuộc Cuộc Cuộc Cuộc Địa IP Tỷ lệ quan năm có phối hợp với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ an toàn thơng tin mạng để đảm bảo an tồn thơng tin mạng cho hệ thống thông tin 6.1 Thuộc Bộ, ngành 6.2 Thuộc UBND cấp tỉnh Tỷ lệ quan cấp huyện có đơn vị phận chuyên trách an tồn thơng tin mạng Tỷ lệ quan cấp huyện ban hành áp dụng quy chế bảo đảm an tồn thơng tin mạng TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Ký điện tử) Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ Tháng /20 Tên tiêu Đơn vị báo cáo: Cục ATTT KIỂM TRA BIỂU (Ký điện tử) % (Năm) % % % (Năm) (Năm) (Năm) % (Năm) % (Năm) % (Năm) % % (Năm) (Năm) % (Năm) % (Năm) Hà Nội, ngày tháng năm 20 CỤC TRƯỞNG (Ký điện tử) Biểu ATTT-03 Ban hành theo QĐ số /QĐBTTTT Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau STT Tên đơn vị A B CẢ NƯỚC Đơn vị A Đơn vị B TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN THUỘC MẠNG LƯỚI ỨNG CỨU SỰ CỐ AN TỒN THƠNG TIN MẠNG QUỐC GIA Năm 20 Mã địa C Phân loại thành viên theo tổ chức QĐ thành lập Bộ, UBND ngành cấp thành tỉnh lập DN tổ chức khác Địa liên hệ Đơn vị báo cáo: Cục ATTT Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ Địa liên hệ người Thời gian đứng đầu đơn vị bắt đầu Số điện Email thành viên thoại liên lạc Họ Số điện mạng lưới liên lạc thoại di Email (tháng tên động /năm) Ghi 10 11 Hà Nội, ngày tháng năm 20 TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Ký điện tử) KIỂM TRA BIỂU (Ký điện tử) CỤC TRƯỞNG (Ký điện tử) Ghi Cột Nội dung (B) Ghi tên Đơn vị (C) Ghi tương tự cách ghi thông tin Cột C, biểu mẫu ATTT-01 Các cột từ Cột đến Cột 11: Ghi thông tin tương ứng với Đơn vị có tên cột B Trong đó, Cột 1, 2, 3: Thành viên Cột B thuộc nhóm đánh dấu X vào tương ứng Dòng số liệu Cả nước tổng hợp tương ứng từ số liệu Đơn vị biểu Cột C ghi số lượng đơn vị (theo số thứ tự đơn vị xếp cuối biểu) Cục ATTT định kỳ cập nhật (hằng tháng) thay đổi để đảm bảo thông tin sở liệu thống kê Bộ đồng với thông tin theo dõi tương ứng Cục 7 Biểu ATTT-04.1 Ban hành theo QĐ số /QĐBTTTT Ngày nhận báo cáo: Tháng: Trước ngày 10 tháng sau tháng đầu năm: Trước 10/7 Năm: Trước 25/3 năm sau TỔNG HỢP CẢ NƯỚC DOANH THU, LAO ĐỘNG NỘP NGÂN SÁCH Tháng /20 Tên tiêu A B Doanh thu lĩnh vực an tồn thơng tin mạng Số lượng lao động doanh nghiệp hoạt động lĩnh vực an toàn, an ninh mạng 2.1 Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ tháng (đầu năm) 20 Năm 20 TT Đơn vị báo cáo: Cục ATTT Đơn vị tính Số lượng Ghi C Triệu VNĐ (Tháng /Năm) Người (6 tháng /Năm) Trong đó: Nữ Người (6 tháng /Năm) Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước doanh nghiệp hoạt động ATTT mạng Kim ngạch nhập sản phẩm an tồn thơng tin mạng Triệu VNĐ Triệu USD TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Ký điện tử) KIỂM TRA BIỂU (Ký điện tử) (Năm) - (Năm) Hà Nội, ngày tháng năm 20 CỤC TRƯỞNG (Ký điện tử) Ghi Biểu tổng hợp tương ứng từ số liệu biểu ATTT-04 doanh nghiệp báo cáo Cục ATTT Riêng tiêu Cục ATTT tập hợp từ số liệu quan nhà nước liên quan chia sẻ 8 Biểu ATTT-05.1 Ban hành theo QĐ /QĐBTTTT Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng sau quý TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM AN TỒN THƠNG TIN MẠNG NỘI ĐỊA Đơn vị báo cáo: Quý … /20… Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ Phân loại theo công dụng TT A … … Tên sản phẩm B CẢ NƯỚC Doanh nghiệp A Sản phẩm … Doanh nghiệp B Sản phẩm Sản phẩm … Thương Sản hiệu/mã phẩm hiệu/ký kiểm tra, hiệu sản đánh giá phẩm an tồn thơng tin mạng C TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Ký điện tử) Cục ATTT Phân loại theo hình thái sản phẩm Sản phẩm giám sát an tồn thơng tin mạng Sản phẩm chống cơng, xâm nhập Phần mềm Phần cứng KIỂM TRA BIỂU (Ký điện tử) Cơ quan Ngày đăng /Tổ chức Phần nơi sản cứng ký nhãn hiệu /bản phẩm có tích quyền đăng ký hợp quyền phần mềm Thời gian thức phát hành /bán hàng (tháng /năm) Ghi 10 Hà Nội, ngày tháng năm 20 CỤC TRƯỞNG (Ký điện tử) Ghi chú: Biểu tổng hợp tương ứng từ số liệu biểu mẫu ATTT-05 doanh nghiệp gửi Cục ATTT Dịng Cả nước: Ghi thơng tin tổng hợp số lượng sản phẩm an tồn thơng tin mạng nội địa (bằng tổng số sản phẩm tương ứng DN cung cấp) 9 Biểu ATTT-06 Ban hành theo QĐ số /QĐBTTTT Ngày nhận báo cáo: Trước 31/10 năm TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ TRƯỜNG ĐÀO TẠO NHÂN LỰC AN TỒN THƠNG TIN MẠNG Năm học 20 -20 Đơn vị báo cáo: Cục ATTT Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ Đơn vị tính: Người TT A Tên đơn vị B CẢ NƯỚC Trường Trường TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Ký điện tử) Mã địa Số lượng sinh viên tuyển sinh Số lượng sinh viên tốt nghiệp Trong đó, sinh viên nữ giới Ghi C KIỂM TRA BIỂU (Ký điện tử) Hà Nội, ngày tháng năm 20 CỤC TRƯỞNG (Ký điện tử) Ghi Cột Nội dung (B) Ghi tên Trường (C) Ghi tương tự cách ghi thông tin Cột C, biểu mẫu ATTT-01 Các cột từ Cột đến Cột 7: Ghi thông tin tương ứng với Trường có tên cột B Dịng số liệu Cả nước tổng hợp tương ứng từ số liệu Trường biểu (Cục phối hợp với Vụ CNTT để thu thập số liệu lập biểu) 10 B Biểu mẫu áp dụng doanh nghiệp hoạt động an toàn thông tin mạng Biểu ATTT-04 Ban hành theo QĐ số /QĐBTTTT Ngày nhận báo cáo: Tháng: Trước ngày 05 tháng sau tháng đầu năm: Trước 05/7 Năm: Trước 15/3 năm sau DOANH THU, LAO ĐỘNG NỘP NGÂN SÁCH Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp ATTTM Tháng /20 Đơn vị nhận báo cáo: Cục ATTTT tháng (đầu năm) 20 Năm 20 TT Tên tiêu A B Doanh thu lĩnh vực an tồn thơng tin mạng Số lượng lao động doanh nghiệp hoạt động lĩnh vực an toàn, an ninh mạng 2.1 Đơn vị tính Số lượng Ghi D Triệu VNĐ (Tháng /Năm) Người (6 tháng /Năm) Trong đó: Nữ Người (6 tháng /Năm) Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước doanh nghiệp hoạt động ATTT mạng Triệu VNĐ (Năm) TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Ký điện tử) ., ngày tháng năm 20 TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký điện tử) Ghi Dòng Nội dung (1) Là tổng số tiền thu năm từ hoạt động liên quan đến kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an tồn thơng tin mạng doanh nghiệp cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an tồn thơng tin mạng kỳ báo cáo (2) Là số lượng lao động hưởng lương doanh nghiệp hoạt động lĩnh vực an tồn thơng tin mạng kỳ báo cáo Bằng trung bình số đầu kỳ số cuối kỳ (3) Là tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước doanh nghiệp cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an tồn thơng tin mạng năm 11 Biểu ATTT-05 Ban hành theo QĐ /QĐBTTTT SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM AN TỒN THƠNG TIN MẠNG NỘI ĐỊA Đơn vị báo cáo: Doanh nghiệp ATTTM Quý … /20… Đơn vị nhận báo cáo: Cục ATTT Ngày nhận báo cáo: Trước ngày 05 tháng sau quý Phân loại theo công dụng Stt Tên sản phẩm A B Sản Thương phẩm hiệu/mã kiểm hiệu/ký tra, hiệu sản đánh giá phẩm an toàn thơng tin mạng C Phân loại theo hình thái sản phẩm Sản phẩm giám sát an tồn thơng tin mạng Sản phẩm chống công, xâm nhập Phần mềm Phần cứng Cơ quan Ngày đăng /Tổ chức Phần nơi sản cứng ký nhãn hiệu /bản phẩm có tích quyền đăng ký hợp quyền phần mềm Thời gian thức phát hành /bán hàng (tháng /năm) Ghi 10 TỔNG CỘNG Sản phẩm A Sản phẩm B … … TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Ký điện tử) Ghi Cột Nội dung (B) Ghi tên sản phẩm (C) Ghi thương hiệu/mã hiệu ký hiệu sản phẩm tương ứng Cột B , ngày tháng năm 20 TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký điện tử) 12 (1) Sản phẩm kiểm tra, đánh giá an tồn thơng tin mạng thiết bị phần cứng, phần mềm có chức sau: Rà quét, kiểm tra, phân tích cấu hình, trạng, liệu nhật ký hệ thống thông tin; phát lỗ hổng, điểm yếu; đưa đánh giá rủi ro an toàn thông tin Đánh dấu X sản phẩm tương ứng có tên Cột B sản phẩm kiểm tra, đánh giá an tồn thơng tin mạng Nếu khơng phải để trống Các cột từ Cột đến Cột 6: Ghi thông tin tương tự cách ghi áp dụng Cột (2) Sản phẩm giám sát an tồn thơng tin mạng thiết bị phần cứng, phần mềm có chức sau: Giám sát, phân tích liệu truyền hệ thống thơng tin; thu thập, phân tích liệu nhật ký theo thời gian thực; phát đưa cảnh báo kiện bất thường, có nguy gây an tồn thơng tin (3) Sản phẩm chống công, xâm nhập thiết bị phần cứng, phần mềm có chức ngăn chặn cơng, xâm nhập vào hệ thống thông tin Cách ghi số liệu dòng Tổng cộng: Sau ghi xong số liệu cho tất sản phẩm biểu, tiến hành ghi thơng tin dịng Tổng cộng Cột C - Ghi tổng số sản phẩm (tương ứng với thứ tự sản phẩm thứ tự cuối biểu) Các cột từ Cột đến Cột 6: Đếm số ô đánh dấu X cột, ghi số đếm lên ô tương ứng dòng Tổng cộng 13 II HOẠT ĐỘNG XÁC THỰC ĐIỆN TỬ A Danh mục biểu mẫu áp dụng NEAC Ký hiệu Tên biểu Tổng hợp nước số NEAC- lượng tổ chức/doanh 01 nghiệp CCDV xác thực chữ ký số Kỳ báo cáo thức Đơn vị báo cáo Năm NEAC Vụ KHTC, Trước 15/3 năm sau VP Bộ NEAC Trước ngày 10 tháng sau Vụ KHTC, Năm: Trước 25/3 năm VP Bộ sau Tổng hợp nước số Tháng NEAClượng chứng thư số 02.1 Năm cấp Đơn vị nhận báo cáo Thời gian nhận báo cáo B Biểu mẫu áp dụng tổ chức, doanh nghiệp Ký hiệu Tên biểu NEAC- Số lượng chứng thư 02 số cấp Kỳ báo cáo thức Tháng Năm Đơn vị báo cáo Đơn vị nhận báo cáo Tổ chức/ Doanh nghiệp cung cấp dịch NEAC vụ xác thực chữ ký số Thời gian nhận báo cáo Tháng: Trước ngày 05 tháng sau Năm: Trước 15/3 năm sau 14 A Biểu mẫu áp dụng NEAC Biểu NEAC-01 Ban hành theo QĐ số /QĐ-BTTTT Ngày nhận báo cáo: Trước 15/3 năm sau TT Tên đơn vị (CA) A B CẢ NƯỚC Đơn vị /doanh nghiệp A Đơn vị /doanh nghiệp B C Tăng Bị thu Kinh hồi tế giấy Kinh tế kỳ phép Nhà Nhà nước nước (trừ FDI) Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ Năm 20 Chia theo loại hình kinh tế CA Mã địa Đơn vị báo cáo: Trung tâm NEAC TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ XÁC THỰC CHỮ KÝ SỐ Phân loại CA Mã Mã Ngày Số, Ký Phạm DN quan bắt Ngày Knh hiệu Ngày vi Ghi CA (Mã hệ với đầu có hết tế có CA giấy cấp giấy CA chuyên ngân hiệu hạn vốn chuyên số phép phép công dùng lực đầu dùng thuế) sách cộng tư khác phủ FDI 10 11 12 13 14 15 TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Ký điện tử) Ghi Cột Nội dung KIỂM TRA BIỂU (Ký điện tử) Hà Nội, ngày tháng năm 20 GIÁM ĐỐC (Ký điện tử) 16 15 (B) Ghi tên đơn vị/doanh nghiệp (C) Ghi mã tỉnh/thành phố trực thuộc TW tương ứng với địa liên hệ đơn vị /doanh nghiệp có tên cột B Mã ghi theo bảng Danh mục mã số đơn vị hành Việt Nam quy định QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 Thủ tướng Chính phủ Vd: địa Hà Nội, ghi mã 01 Địa TP.HCM ghi mã 79 Cột 1: Đánh dấu X đơn vị có tên Cột B tăng kỳ Nếu khơng phải để trống Các Cột từ Cột đến Cột 8: Ghi thông tin cách ghi áp dụng Cột Ghi số liệu dòng Cả nước: Các cột từ cột đến cột 7: đếm số lượng ô có đánh dấu X cột, ghi số đếm lên ô tương ứng Cột C: Ghi tổng số doanh nghiệp/CA biểu (tương ứng với số thứ tự DN cuối biểu) Khi có thay đổi, gồm (1) thay đổi giấy phép, (2) thay đổi nội dung giấy phép, (3) cấp giấy phép mới, (4) thu hồi giấy phép: Trung tâm thực cập nhật sau có thay đổi cập nhật ngày - đảm bảo đồng liệu theo dõi sau cấp phép Trung tâm thông tin tương ứng sở liệu thống kê Bộ Các trường hợp thay đổi khác cập nhật tháng 16 Biểu NEAC-02.1 Ban hành theo QĐ số /QĐBTTTT TỔNG HỢP CẢ NƯỚC SỐ LƯỢNG CHỨNG THƯ SỐ ĐÃ CẤP Đơn vị báo cáo: Trung tâm NEAC Tháng /20 Đơn vị nhận báo cáo: Vụ KHTC, VP Bộ Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng: Trước ngày 10 tháng sau Năm: Trước 25/3 năm sau 2.1 2.2 Đơn vị tính Tên tiêu TT A 1.1 1.2 Năm 20… C B Tổng số chứng thư số công cộng cấp Chứng thư Chứng thư số tổ chức/doanh nghiệp số (CTS) Chứng thư số cá nhân Tổng số chứng thư số công cộng hoạt động CTS Chứng thư số tổ chức/doanh nghiệp Chứng thư số cá nhân Chứng thu số quan/tổ chức 3.2 Chứng thư số cá nhân 4.1 4.2 4.3 Ghi Tổng số chứng thư số chuyên dùng Chính phủ hoạt động 3.1 Số lượng CTS (Quý) Tổng số chứng thư số chuyên dùng cấp Đang hoạt động Ngừng hoạt động Thu hồi Doanh thu từ dịch vụ chứng thực chữ ký số cơng cộng Đóng góp vào ngân sách nhà nước từ nguồn thu Phí trì Hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Ký điện tử) KIỂM TRA BIỂU (Ký điện tử) CTS (Quý) Triệu VNĐ (Quý /Năm) Triệu VNĐ (Quý /Năm) Hà Nội, ngày tháng năm 20 GIÁM ĐỐC (Ký điện tử) Ghi Biểu tổng hợp tương ứng từ số liệu Biểu NEAC-02 CA cơng cộng, CA chun dùng Chính phủ, CA chun dùng khác gửi NEAC Riêng tiêu tập hợp từ số liệu phục vụ quản lý tài Trung tâm 17 B Biểu áp dụng tổ chức/doanh nghiệp CCDV xác thực chữ ký số Biểu NEAC-02 Ban hành theo QĐ số /QĐBTTTT SỐ LƯỢNG CHỨNG THƯ SỐ ĐÃ CẤP Đơn vị báo cáo: Tổ chức/DN cung cấp dịch vụ xác thực chữ ký số Tháng /20 Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm NEAC Ngày nhận báo cáo: Kỳ tháng: Trước ngày 05 tháng sau Năm: trước 15/3 năm sau TT A 1.1 1.2 2.1 2.2 Tên tiêu 3.2 Chứng thư số cá nhân Số lượng Ghi Tổng số chứng thư số chuyên dùng Chính phủ hoạt động Chứng thu số quan/tổ chức 4.1 4.2 4.3 Đơn vị tính C B Tổng số chứng thư số công cộng cấp Chứng thư Chứng thư số tổ chức/doanh nghiệp số (CTS) Chứng thư số cá nhân Tổng số chứng thư số công cộng hoạt động CTS Chứng thư số tổ chức/doanh nghiệp Chứng thư số cá nhân 3.1 Năm 20 CTS (Quý) Tổng số chứng thư số chuyên dùng cấp Đang hoạt động Ngừng hoạt động Thu hồi Doanh thu từ dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Ký điện tử) CTS Triệu VNĐ (Quý) (Quý/Năm) , ngày tháng năm 20 TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký điện tử) Ghi Biễu mẫu áp dụng CA cơng cộng, CA chun dùng Chính phủ, CA chuyên dùng khác để báo cáo tiêu tương ứng phát triển thuê bao chứng thư số CA thuộc nhóm báo cáo số liệu tiêu tương ứng với CA