1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Phân tích thiết kế hệ thống quản lý trung tâm học thêm

88 12 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Trung Tâm Học Thêm
Người hướng dẫn Cô Giáo Nguyễn Hoài Anh
Thể loại Bài Tập Lớn
Định dạng
Số trang 88
Dung lượng 2,6 MB

Cấu trúc

  • CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG (4)
    • 1.1 Mô tả hệ thống (4)
      • 1.1.1 Nhiệm vụ cơ bản (4)
      • 1.1.2 Cơ cấu tổ chức (4)
      • 1.1.3 Quy trình xử lý và quy tắc quản lý (4)
      • 1.1.4 Mẫu biểu (6)
    • 1.2 Mô hình hóa hệ thống (11)
      • 1.2.1 Mô hình tiến trình nghiệp vụ (11)
      • 1.2.2 Biểu đồ hoạt động (13)
  • CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG (19)
    • 2.1 Phân tích chức năng nghiệp vụ (19)
      • 2.1.1 Mô hình hóa chức năng nghiệp vụ (19)
      • 2.1.2 Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ (24)
      • 2.1.3 Đặc tả tiến trình nghiệp vụ (29)
    • 2.2 Phân tích dữ liệu nghiệp vụ (37)
      • 2.2.1 Mô hình dữ liệu ban đầu (37)
      • 2.2.2 Chuẩn hóa dữ liệu (42)
      • 2.2.3 Đặc tả dữ liệu (51)
  • CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG (55)
    • 3.1 Thiết kế tổng thể (55)
      • 3.1.1 Xác định tiến trình hệ thống (55)
      • 3.1.2 Xác định kho dữ liệu hệ thống (58)
      • 3.1.3 DFD hệ thống (59)
    • 3.2 Thiết kế kiểm soát (61)
      • 3.2.1 Xác định nhóm người dùng (61)
      • 3.2.2 Phân định quyền hạn nhóm người dùng (61)
    • 3.3 Thiết kế cơ sở dữ liệu (64)
      • 3.3.1 Đánh giá nhu cầu bảo mật (64)
      • 3.3.2 Đánh giá nhu cầu cải thiện tính hiệu quả (65)
      • 3.3.3 Mô hình dữ liệu hệ thống (66)
      • 3.3.4 Đặc tả bảng dữ liệu (67)
    • 3.4 Thiết kế giao diện người –máy (72)
      • 3.4.1 Thiết kế hệ thống đơn chọn (72)
      • 3.4.2 Thiết kế form nhập liệu cho danh mục (73)
      • 3.4.3 Thiết kế form xử lý nghiệp vụ (78)
      • 3.4.4 Thiết kế báo cáo (84)
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO (88)

Nội dung

LỜI NÓI ĐẦU Ngày nay công nghệ thông tin đã được ứng dụng rất rộng rãi và phổ biến trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội Hầu như tất cả các cơ quan đơn vị từ lớn đến nhỏ đều cố gắng đưa công n.

KHẢO SÁT HỆ THỐNG

Mô tả hệ thống

 Đăng ký lịch học cho học viên

 Giáo viên thực hiện giảng dạy cho học viên theo lịch học.

 Trung tâm tổ chức thi và trả kết quả cho học viên

 Phòng đào tạo in, trả bằng, chứng chỉ ngoại ngữ (tin học) cho học viên

STT Tên bộ phận Chức năng

1 Bộ phận quản lý đào tạo  Xây dựng chương trình đào tạo

 Lập thời khóa biểu cho học viên

 Phân công giáo viên giảng dạy

 Thực hiện việc tổ chức thi và trả kết quả, trả bằng (chứng chỉ)

2 Bộ phận quản lý học viên

 Nhập hồ sơ học viên vào hệ thống

 Cập nhật danh sách học viên, danh sách các lớp môn học

 Thực hiện việc ghép lớp, chuyển lớp, tách lớp

3 Bộ phận quản lý điểm  Cập nhật điểm khi kết thúc khóa

 Cập nhật điểm thành phần khi có đợt kiểm tra

 Thống kê kết quả học tập toàn khóa

 Thống kê danh sách học viên học lại, thi lại, dựa trên quy định trung tâm

1.1.3 Quy trình xử lý và quy tắc quản lý

STT Mã quy trình Tên quy trình Mẫu biểu sử dụng

1 QT01 Cập nhật hồ sơ học viên khóa mới MB01

2 QT02 Tổ chức giảng dạy MB02, MB03

3 QT03 Tổ chức thi cuối khóa MB04

4 QT04 Thống kê học viên không đạt MB05, MB06

5 QT05 Trả bằng, chứng chỉ MB07, MB08

 QT01: Cập nhật hồ sơ học viên khóa mới o Khi trung tâm tuyển sinh khóa mới, bộ phận quản lý đào tạo của trung tâm

Cập nhật hồ sơ học viên mới và lưu thông tin vào hệ thống là bước đầu tiên trong quy trình quản lý đào tạo Sau khi thu thập đầy đủ thông tin, bộ phận quản lý sẽ tiến hành phân lớp dựa trên trình độ của từng học viên và in danh sách học viên cho từng lớp (MB01) Cuối cùng, phòng đào tạo sẽ lên kế hoạch đào tạo cho toàn khóa sau khi đã hoàn tất phân lớp.

Bộ phận quản lý đào tạo của QT02 đảm nhận việc phân công giáo viên giảng dạy và sắp xếp lịch học cho từng lớp, đồng thời cung cấp danh sách lớp theo mẫu MB02 Trong suốt quá trình học, giáo viên tổ chức các đợt kiểm tra để đánh giá kết quả học tập của học viên.

Ghi điểm vào phiếu điểm (MB03), ký tên và xác nhận gửi cho bộ phận quản lý điểm Bộ phận này sẽ cập nhật điểm cho học viên trong suốt khóa học, và đây sẽ là điểm quá trình (điểm lần 1) của học viên.

Trung tâm tổ chức thi cuối khóa cho học viên, sau khi có kết quả, giáo viên sẽ tổng hợp điểm thi Những học viên có điểm trung bình dưới 5.0 sẽ phải thi lại theo quy định của bộ phận quản lý điểm.

Lập danh sách học viên thi lại (MB05) gửi cho phòng đào tạo, trong đó học viên có điểm dưới 5 sẽ phải tham gia học lại với các lớp khóa sau Bộ phận quản lý điểm sẽ tổng hợp danh sách học viên học lại (MB06) và gửi cho phòng đào tạo để chuẩn bị kế hoạch cho khóa học lại tiếp theo.

Bộ phận quản lý điểm sẽ tổng hợp điểm thành phần của từng học viên, cập nhật điểm trung bình và lưu vào hệ thống Sau đó, họ sẽ in kết quả học tập cuối khóa (MB8) và gửi cho bộ phận quản lý đào tạo Bộ phận quản lý đào tạo sẽ thực hiện in bảng điểm cá nhân (MB7) và trả bằng, chứng chỉ cho học viên, hoàn tất quy trình kết thúc khóa học.

STT Mã mẫu biểu Tên mẫu biểu Mã Quy trình

1 MB01 Danh sách học viên QT01

2 MB02 Danh sách lớp học QT02

4 MB04 Kết quả thi cuối khóa QT03

5 MB05 Danh sách học viên thi lại QT04

6 MB06 Danh sách học viên học lại QT04

7 MB07 Bảng điểm cá nhân QT05

8 MB08 Kết quả học tập cuối khóa QT05

 Mẫu biểu 01: Danh sách học viên (MB01)

 Mẫu biểu 02: Danh sách lớp học (MB02)

 Mẫu Biểu 03: Phiếu điểm (MB03)

 Mẫu Biểu 04: Kết quả thi cuối khóa (MB04)

 Mẫu biểu 05: Danh sách thi lại (MB05)

 Mẫu Biểu 06: Danh sách học lại (MB06)

 Mẫu Biểu 07: Bảng điểm cá nhân (MB07)

 Mẫu biểu 8: Kết quả học tập cuối khóa

Mô hình hóa hệ thống

1.2.1 Mô hình tiến trình nghiệp vụ a) Các ký hiệu sử dụng

Mô tả bộ phận của hệ thống, tên của chức năng ghi bên trong

Mô tả hướng của luồng dữ liệu, tên luồng dữ liệu ghi trên mũi tên

Mô tả tác nhân bên ngoài của hệ thống, tên tác nhân b) Vẽ mô hình

1.2.2 Biểu đồ hoạt động a) Ký hiệu sử dụng

Mô tả đường bơi, ô trên là tên của bộ phận hoặc tác nhân, ô dưới mô tả các hoạt động bộ phận đó.

Dùng hình tròn trắng có mũi tên chỉ từ hình tròn xuống dưới để mô tả điểm bắt đầu

Dùng hình tròn có chấm đen ở giữa cùng mũi tên chỉ từ trên xuống hình tròn để mô tả điểm kết thúc

Mô tả Công việc nghiệp vụ

Mô tả Điều kiện lựa chọn

Mô tả Kho dữ liệu

Mô tả luồng công việc b) Vẽ biểu đồ hoạt động

QT01: Cập nhật hồ sơ học viên khóa mới

QT02: Tổ chức giảng dạy

QT03: Tổ chức thi cuối khóa

QT04: Thống kê học viên không đạt

QT05: Trả bằng, chứng chỉ

PHÂN TÍCH HỆ THỐNG

Phân tích chức năng nghiệp vụ

2.1.1 Mô hình hóa chức năng nghiệp vụ

2.1.1.1 Xác định chức năng chi tiết

1 Tìm chức năng có thể có của hệ thống

Từ quy trình xử lý, xác định được các chức năng sau có thể xuất hiện trong hệ thống:

(3) in danh sách học viên từng lớp

(4) lên kế hoạch đào tạo

(7) đưa ra danh sách lớp

(8) kiểm tra theo từng đợt

(13) gửi kết quả thi cuối khóa

(15) lập danh sách học viên thi lại

(16) tổng hợp danh sách học viên học lại

(3) in danh sách học viên từng lớp

(4) lên kế hoạch đào tạo

(7) đưa ra danh sách lớp

(8) kiểm tra theo từng đợt

(12) gửi kết quả thi cuối khóa

(14) lập danh sách học viên thi lại

(15) tổng hợp danh sách học viên học lại

(17) in bảng điểm cá nhân

3 Tìm và gom nhóm chức năng đơn giản lại

(3) in danh sách học viên từng lớp

(4) lên kế hoạch đào tạo

(6) đưa ra danh sách lớp

(11) lập danh sách học viên thi lại, học lại

(13) in bảng điểm cá nhân

4 Loại bỏ chức năng không có ý nghĩa với hệ thống

(3) in danh sách học viên từng lớp

(4) lên kế hoạch đào tạo

(6) đưa ra danh sách lớp

(9) lập danh sách học viên thi lại, học lại

(10) in bảng điểm cá nhân

5 Chuẩn hóa lại tên các chức năng

(3) Lập danh sách học viên theo lớp

(4) Lập kế hoạch đào tạo

(11) Trao trả bằng(chứng chỉ)

6 Bảng tổng hợp chức năng

STT Mã chức năng Tên chức năng

1 TT01 Cập nhật hồ sơ

3 TT03 Lập danh sách học viên theo lớp

4 TT04 Lập kế hoạch đào tạo

5 TT05 Phân công giáo viên

6 TT06 Lập danh sách lớp

8 TT08 Thi kết thúc khóa

9 TT09 Lập danh sách học viên không đạt

10 TT10 In bảng điểm cá nhân

11 TT11 Trao trả bằng(chứng chỉ)

Chức năng mức 1 Chức năng mức 0

STT Mã CN Tên chức năng

1 TT04 Lập kế hoạch đào tạo

Quản lý điểm trung tâm ngoại ngữ- tin học

2 TT05 phân công giáo viên

3 TT06 Lập danh sách lớp

4 TT10 In bảng điểm cá nhân

5 TT11 Trao trả bằng(chứng chỉ)

6 TT01 Cập nhật hồ sơ

8 TT03 Lập danh sách học viên theo lớp

10 TT08 Thi kết thúc khóa

11 TT09 Lập danh sách học viên không đạt 2.1.1.3 Sơ đồ phân rã chức năng (BFD)

1.Ký hiệu sử dụng a) Chức năng

 Là công việc tổ chức cần làm

 Được phân thành nhiều mức từ tổng hợp đến chi tiết

 Tên gọi: động từ + bổ ngữ

 Biểu diễn: Hình chữ nhật b) Quan hệ phân cấp

 Mỗi chức năng phân rã thành nhiều chức năng con

 Ta nói chức năng con quan hệ phân cấp với chức năng cha.

2 Vẽ sơ đồ phân rã chức năng (BFD)

2.1.2 Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ

Tiến trình là một hoạt động liên quan đến sự biến đổi hoặc tác động của thông tin, được biểu diễn bằng hình ôvan với tên chức năng bên trong.

Luồng dữ liệu: luồng thông tin vào hoặc ra khỏi tiến trình, được biểu diễn bằng mũi tên trên đó có ghi thông tin di chuyển

Kho dữ liệu là nơi lưu trữ thông tin cần thiết, với tên kho được xác định bởi cặp đường thẳng song song, biểu diễn các tên của thông tin được cất giữ.

Tác nhân bên ngoài: là 1 người hoặc 1 nhóm người nằm ngoài hệ thông nhưng có trao đổi trực tiếp với hệ thống

2.1.2.2 Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) mức khung cảnh

- Chức năng “Quản lý đào tạo”

- Chức năng “Quản lý học viên”

- Chức năng “Quản lý điểm”

2.1.3 Đặc tả tiến trình nghiệp vụ

1 Cập nhật hồ sơ (TT01)

Tên tiến trình: Cập nhật hồ sơ Đầu vào: Hồ sơ học viên Đầu ra: Hồ sơ học viên

Tên tiến trình: Phân lớp Đầu vào: lớp học, học viên, môn học Đầu ra: Lớp học

3 Lập danh sách học viên theo lớp (TT03)

Tên tiến trình: Lập danh sách học viên theo lớp Đầu vào: Học viên, lớp học Đầu ra: Danh sách học viên theo lớp

4 Lập kế hoạch đào tạo (TT04)

Tên tiến trình: Lập kế hoạch đào tạo Đầu vào: Lớp học, Học viên, Bảng điểm, Môn học Đầu ra: Kế hoạch đào tạo

5 Phân công giáo viên (TT05)

Tên tiến trình: Phân công giáo viên Đầu vào: lớp học Đầu ra: giáo viên

6 Lập danh sách lớp (TT06)

Tên tiến trình: Lập danh sách lớp Đầu vào: môn học, lớp học, giáo viên Đầu ra: danh sách lớp

Tên tiến trình: Cập nhật điểm Đầu vào: Kết quả thi cuối khóa(MB4) Đầu ra: Điểm

8 Thi kết thúc khóa (TT08)

Tên tiến trình: Thi kết thúc khóa Đầu vào: kế hoạch Đầu ra: Điểm thi

9 Lập danh sách học viên không đạt (TT09)

10 In bảng điểm cá nhân (TT10)

Tên tiến trình: In bảng điểm cá nhân Đầu vào: Bảng điểm

Học viên Đầu ra: Bảng điểm cá nhân

11 Trao trả bằng(chứng chỉ) (TT11)

Tên tiến trình: Trao trả bằng(chứng chỉ) Đầu vào: bảng điểm Đầu ra: Bằng (chứng chỉ)

Phân tích dữ liệu nghiệp vụ

2.2.1 Mô hình dữ liệu ban đầu

2.2.1.1 Xác định kiểu thực thể

Tài sản (bên trong hệ thống): Lớp Học, Môn Học

Con người (môi trường): Học Viên, Giáo Viên

1 Phiếu Điểm( Tên lớp, tên môn, mã môn, số phách, Mã học viên, Họ Tên, Ngày sinh, điểm, ngày thi, ghi chú, người lập)

2 Bảng Điểm Cá Nhân (Tên niên khóa,Tên lớp, Mã học viên, Họ Tên, Mã môn, Tên môn, Điểm giữa khóa, Điểm cuối khóa, ghi chú, người lập)

- Đối với kiểu thực thể lấy từ nguồn khác

3 Niên Khóa (Mã niên khóa, Tên niên khóa)

4 Kế Hoạch Giảng Dạy (Mã niên khóa, Mã lớp, Mã môn, Mã giáo viên, Tên giáo viên, Ngày khai giảng, Ngày thi)

5 Học Viên (Mã Học viên, Họ tên, Ngày sinh, giới tính,Quê quán, Địa chỉ, Số CMT,

6 Môn Học (Mã môn, tên môn, Số buổi)

7 Lớp Học (Mã lớp, Tên lớp, Thời gian học )

8 Giáo Viên (Mã giáo viên, Tên giáo viên, Năm sinh, Giới tính, Môn dạy, trình độ)

2.2.1.3 Xác định kiểu liên kết a) Định nghĩa các ký hiệu sử dụng: b) Xác định kiểu liên kết:

Kiểu thực thể Tên kiểu liên kết/bản số Kiểu thực thể

GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH GIẢNG

2.2.1.4 Mô hình thực thể liên kết mở rộng (ERD MR) a) Giải thích ký hiệu sử dụng

-Biểu diễn lực lượng tham gia vào liên kết

Max = 1; min = 0; b) Vẽ mô hình

2.2.2.1 Chuyển đổi từ ERD mở rộng về ERD kinh điển a) Đánh dấu (*) vào các ô là thuộc tính đa trị b) Khử đa trị c) Xác định khóa cho kiểu thực thể chính

Kiểu thực thể Khóa chính Ghi chú

Học Viên Mã Học Viên Có trong mẫu biểu

Niên Khóa Mã Niên Khóa Thêm vào

Lớp Học Mã Lớp Thêm vào

Môn Học Mã Môn Học Thêm vào

Bảng Điểm Cá Nhân Mã Học Viên Có trong mẫu biểu

Kế Hoạch Giảng Dạy Mã kế hoạch Thêm vào d) vẽ ERD kinh điển

2.2.2.2 Chuyển đổi từ ERD kinh điển về ERD hạn chế a) Khử liên kết 1-1

+ Bảng điểm cá nhân - học viên

+ Lớp học - chi tiết điểm - môn học b) Khử liên kết n-n

Không có liên kết n-n trong bài toán

Kiểu thực thể Khóa chính Khóa ngoại Kiểu thực thể chính

Học Viên Mã học viên

Niên Khóa Mã niên khóa

Môn Học Mã môn học

Bảng Điểm Cá Nhân Mã học viên

Giáo Viên Mã giáo viên

Kế Hoạch giảng dạy Mã kế hoạch

Kiểu thực thể phụ thuộc

Chi tiết bảng điểm Mã môn học Mã môn học

Chi Tiết Điểm Mã học viên

Mã môn học d) Vẽ mô hình ERD hạn chế

+ Thay đổi ký hiệu đồ họa

Ký hiệu: Bỏ bản số tối thiểu

Thuộc tính khóa chính in đậm

Thuộc tính khóa ngoại in nghiêng Thuộc tính vừa là khóa chính vừa là khóa ngoại in đậm và nghiêng

Tên thuộc tính Khóa ngoại

Tên thuộc tính Khóa chính

Tên thuộc tính Khóa chính và khóa ngoại

Tên thuộc tính Thuộc tính mô tả

+ Vẽ mô hình ERD hạn chế:

2.2.2.3 Chuyển đổi từ ERD hạn chế về mô hình quan hệ (RM) a) Mã hóa tên gọi, chuyển đổi kiểu thực thể về bảng quan hệ

Kiểu thực thể Bảng quan hệ

Bảng Điểm Cá Nhân BANGDIEM

Kế Hoạch Giảng Dạy KEHOACH

Chi Tiết Kế Hoạch D_KEHOACH

Chi Tiết Bảng Điểm D_BANGDIEM

- Kiểu thuộc tính khóa: Chuyển kiểu thuộc tính khóa sang bảng tương ứng là khóa của bảng

- Kiểu thuộc tính mô tả: Xuất hiện ở kiểu thực thể nào sẽ chuyển lại bảng tương ứng b) Xử lý thuôc tính mô tả xuất hiện ở nhiều kiểu thực thể

Các thuộc tính mô tả sau cùng xuất hiện ở nhiều thực thể:

- Tên giáo viên giữ lại trong bảng GIAOVIEN

- Tên lớp giữ lại trong bảng LOPHOC

- Tên môn giữ lại trong bảng MONHOC

- Tên niên khóa giữ lại trong bảng NIENKHOA c) Xử lý thuôc tính mô tả kết xuất được từ kiểu thuộc tính khác

- Không có trong bài toán

Ta có được các bảng quan hệ sau:

HOCVIEN (mahv, hoten, ngaysinh, gioitinh, quequan, diachi, cmt, đt)

GIAOVIEN (magv, tengv, ngaysinh, gioitinh, monday, trinhdo)

D_DIEM( mamonhoc, mahocvien, malop , diem)

D_BANGDIEM( mamonhoc , diemgiuakhoa, diemcuoikhoa, ghichu)

BANGDIEM(mahv, hoten nguoilap) d) Bảng tổng hợp lược đồ quan hệ

STT Mã lược đồ Bảng quan hệ

09 LD09 e) Mô hình quan hệ (RM)

- Vẽ mô hình quan hệ

STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải

1 X manienkhoa Varchar Mã niên khóa

2 tennienkhoa Nvarchar Tên niên khóa

STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải

1 X mahv Varchar Mã học viên

1 X magv Varchar Mã giáo viên

2 tengv Nvarchar Họ tên giáo viên

STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải

STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải

1 X mamonhoc Varchar Mã môn học

STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải

1 X makh Varchar Mã niên khóa

2 ngaykhaigiang Datetime Ngày khai giảng

STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải

2 X X magv Varchar Mã giáo viên

3 X X mamonhoc Varchar Mã môn học

STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải

STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải

1 X X mamonhoc Varchar Mã môn học

2 X X mahv Varchar Mã học viên

STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải

1 X mahv Varchar Mã học viên

2 hoten Nvarchar Họ tên học viên

STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải

1 X X mamonhoc Varchar Mã môn học

2 diemgiuakhoa Float Điểm giữa khóa

3 diemcuoikhoa Float Điểm cuối khóa

THIẾT KẾ HỆ THỐNG

Thiết kế tổng thể

3.1.1 Xác định tiến trình hệ thống

5 Thêm mới, chỉnh sửa thông tin niên khóa

6 Lưu thông tin niên khóa

7 Tìm kiếm thông tin học viên

8 Lưu thông tin hồ sơ vào hệ thống

9 Mở form nhập thông tin phân lớp

Tìm kiếm thông tin học viên

10 Tìm kiếm thông tin môn học

11 Thêm mới, chỉnh sửa thông tin môn học

12 Lưu thông tin môn học

13 Sinh tự động mã lớp

14 Tiến hành phân chia lớp

15 Lưu thông tin lớp đã phân vào hệ thống

TT03 Lập danh sách học viên theo lớp

16 Mở form nhập danh sách học viên

17 Nhập và kiểm soát kiểu dữ liệu nhập vào form danh sách học viên

18 Tìm kiếm thông tin lớp học

Tìm kiếm thông tin học viên

19 Lưu thông tin danh sách học viên

20 In danh sách học viên theo lớp

TT04 Lập kế hoạch đào tạo

21 Mở form kế hoạch đào tạo

Tìm kiếm thông tin học viên Tìm kiếm thông tin lớp học Tìm kiếm thông tin môn học

22 Tìm kiếm thông tin giáo viên

23 Hiển thị danh sách kế hoạch

24 Lưu thông tin kế hoạch

25 Cập nhật kế hoạch lên hệ thống

TT05 Phân công giáo viên

Tìm kiếm thông tin giáo viên

27 Tự động sinh mã giáo viên với kí tự

‘GV’+mã giáo viên Tìm kiếm thông tin lớp học

29 Lưu thông tin giáo viên

TT06 Lập danh sách lớp

30 Mở form nhập danh sách lớp

Nhập và kiểm soát kiểu dữ liệu trong form danh sách lớp học là rất quan trọng để đảm bảo thông tin chính xác Người dùng có thể dễ dàng tìm kiếm thông tin về lớp học, giáo viên và môn học một cách hiệu quả Việc này không chỉ giúp quản lý dữ liệu tốt hơn mà còn nâng cao trải nghiệm người dùng.

32 Lưu thông tin danh sách lớp

34 Mở form cập nhật điểm

35 Nhập và kiểm soát kiểu dữ liệu nhập vào form cập nhật điểm Tìm kiếm thông tin học viên Tìm kiếm thông tin môn học

36 Hiển thị thông tin điểm học viên

37 Tự động sinh điểm trung bình khi cập nhật điểm cuối khóa

39 Lập báo cáo thống kê

40 In báo cáo thống kê về điểm học viên

TT08 Thi kết thúc khóa

41 Mở form tạo đề thi

42 Kiểm soát dữ liệu nhập vào form tạo đề thi Tìm kiếm thông tin lớp học Tìm kiếm thông tin môn học

43 Tạo đề thi từ ngân hàng đề

44 Tự sinh mã đề thi theo khuôn mẫu chữ cái+chữ số

46 Lưu thông tin đề thi

47 In và niêm phong đề

TT09 Lập danh sách học viên không đạt

48 Mở form nhập danh sách học viên không đạt

49 Kiểm soát dữ liệu nhập vào form

Tìm kiếm thông tin lớp học Tìm kiếm thông tin học viên

50 Tìm kiếm danh sách học viên không đạt theo tiêu chí điểm TB

Ngày đăng: 17/09/2022, 12:55

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

 Mẫu Biểu 07: Bảng điểm cá nhân (MB07) - Phân tích  thiết kế hệ thống quản lý trung tâm học thêm
u Biểu 07: Bảng điểm cá nhân (MB07) (Trang 10)
2. Bảng Điểm Cá Nhân (Tên niên khóa,Tên lớp, Mã học viên, Họ Tên, Mã môn, Tên - Phân tích  thiết kế hệ thống quản lý trung tâm học thêm
2. Bảng Điểm Cá Nhân (Tên niên khóa,Tên lớp, Mã học viên, Họ Tên, Mã môn, Tên (Trang 38)
BẢNG ĐIỂM CÁ - Phân tích  thiết kế hệ thống quản lý trung tâm học thêm
BẢNG ĐIỂM CÁ (Trang 39)
Bảng Điểm Cá Nhân Mã Học Viên Có trong mẫu biểu - Phân tích  thiết kế hệ thống quản lý trung tâm học thêm
ng Điểm Cá Nhân Mã Học Viên Có trong mẫu biểu (Trang 44)
Bảng Điểm Cá Nhân Mã học viên - Phân tích  thiết kế hệ thống quản lý trung tâm học thêm
ng Điểm Cá Nhân Mã học viên (Trang 46)
Bảng Điểm Cá Nhân BANGDIEM - Phân tích  thiết kế hệ thống quản lý trung tâm học thêm
ng Điểm Cá Nhân BANGDIEM (Trang 48)
Bảng NIENKHOA: - Phân tích  thiết kế hệ thống quản lý trung tâm học thêm
ng NIENKHOA: (Trang 51)
Bảng HOCVIEN: - Phân tích  thiết kế hệ thống quản lý trung tâm học thêm
ng HOCVIEN: (Trang 51)
Bảng MONHOC: - Phân tích  thiết kế hệ thống quản lý trung tâm học thêm
ng MONHOC: (Trang 52)
Bảng LOPHOC: - Phân tích  thiết kế hệ thống quản lý trung tâm học thêm
ng LOPHOC: (Trang 52)
Bảng KEHOACH: - Phân tích  thiết kế hệ thống quản lý trung tâm học thêm
ng KEHOACH: (Trang 53)
Bảng PHIEUDIEM: - Phân tích  thiết kế hệ thống quản lý trung tâm học thêm
ng PHIEUDIEM: (Trang 53)
Bảng BANGDIEM: - Phân tích  thiết kế hệ thống quản lý trung tâm học thêm
ng BANGDIEM: (Trang 54)
8. Bảng dữ liệu - Phân tích  thiết kế hệ thống quản lý trung tâm học thêm
8. Bảng dữ liệu (Trang 76)
w