LỜI NÓI ĐẦU Ngày nay công nghệ thông tin đã được ứng dụng rất rộng rãi và phổ biến trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội Hầu như tất cả các cơ quan đơn vị từ lớn đến nhỏ đều cố gắng đưa công n.
KHẢO SÁT HỆ THỐNG
Mô tả hệ thống
Đăng ký lịch học cho học viên
Giáo viên thực hiện giảng dạy cho học viên theo lịch học.
Trung tâm tổ chức thi và trả kết quả cho học viên
Phòng đào tạo in, trả bằng, chứng chỉ ngoại ngữ (tin học) cho học viên
STT Tên bộ phận Chức năng
1 Bộ phận quản lý đào tạo Xây dựng chương trình đào tạo
Lập thời khóa biểu cho học viên
Phân công giáo viên giảng dạy
Thực hiện việc tổ chức thi và trả kết quả, trả bằng (chứng chỉ)
2 Bộ phận quản lý học viên
Nhập hồ sơ học viên vào hệ thống
Cập nhật danh sách học viên, danh sách các lớp môn học
Thực hiện việc ghép lớp, chuyển lớp, tách lớp
3 Bộ phận quản lý điểm Cập nhật điểm khi kết thúc khóa
Cập nhật điểm thành phần khi có đợt kiểm tra
Thống kê kết quả học tập toàn khóa
Thống kê danh sách học viên học lại, thi lại, dựa trên quy định trung tâm
1.1.3 Quy trình xử lý và quy tắc quản lý
STT Mã quy trình Tên quy trình Mẫu biểu sử dụng
1 QT01 Cập nhật hồ sơ học viên khóa mới MB01
2 QT02 Tổ chức giảng dạy MB02, MB03
3 QT03 Tổ chức thi cuối khóa MB04
4 QT04 Thống kê học viên không đạt MB05, MB06
5 QT05 Trả bằng, chứng chỉ MB07, MB08
QT01: Cập nhật hồ sơ học viên khóa mới o Khi trung tâm tuyển sinh khóa mới, bộ phận quản lý đào tạo của trung tâm
Cập nhật hồ sơ học viên mới và lưu thông tin vào hệ thống là bước đầu tiên trong quy trình quản lý đào tạo Sau khi thu thập đầy đủ thông tin, bộ phận quản lý sẽ tiến hành phân lớp dựa trên trình độ của từng học viên và in danh sách học viên cho từng lớp (MB01) Cuối cùng, phòng đào tạo sẽ lên kế hoạch đào tạo cho toàn khóa sau khi đã hoàn tất phân lớp.
Bộ phận quản lý đào tạo của QT02 đảm nhận việc phân công giáo viên giảng dạy và sắp xếp lịch học cho từng lớp, đồng thời cung cấp danh sách lớp theo mẫu MB02 Trong suốt quá trình học, giáo viên tổ chức các đợt kiểm tra để đánh giá kết quả học tập của học viên.
Ghi điểm vào phiếu điểm (MB03), ký tên và xác nhận gửi cho bộ phận quản lý điểm Bộ phận này sẽ cập nhật điểm cho học viên trong suốt khóa học, và đây sẽ là điểm quá trình (điểm lần 1) của học viên.
Trung tâm tổ chức thi cuối khóa cho học viên, sau khi có kết quả, giáo viên sẽ tổng hợp điểm thi Những học viên có điểm trung bình dưới 5.0 sẽ phải thi lại theo quy định của bộ phận quản lý điểm.
Lập danh sách học viên thi lại (MB05) gửi cho phòng đào tạo, trong đó học viên có điểm dưới 5 sẽ phải tham gia học lại với các lớp khóa sau Bộ phận quản lý điểm sẽ tổng hợp danh sách học viên học lại (MB06) và gửi cho phòng đào tạo để chuẩn bị kế hoạch cho khóa học lại tiếp theo.
Bộ phận quản lý điểm sẽ tổng hợp điểm thành phần của từng học viên, cập nhật điểm trung bình và lưu vào hệ thống Sau đó, họ sẽ in kết quả học tập cuối khóa (MB8) và gửi cho bộ phận quản lý đào tạo Bộ phận quản lý đào tạo sẽ thực hiện in bảng điểm cá nhân (MB7) và trả bằng, chứng chỉ cho học viên, hoàn tất quy trình kết thúc khóa học.
STT Mã mẫu biểu Tên mẫu biểu Mã Quy trình
1 MB01 Danh sách học viên QT01
2 MB02 Danh sách lớp học QT02
4 MB04 Kết quả thi cuối khóa QT03
5 MB05 Danh sách học viên thi lại QT04
6 MB06 Danh sách học viên học lại QT04
7 MB07 Bảng điểm cá nhân QT05
8 MB08 Kết quả học tập cuối khóa QT05
Mẫu biểu 01: Danh sách học viên (MB01)
Mẫu biểu 02: Danh sách lớp học (MB02)
Mẫu Biểu 03: Phiếu điểm (MB03)
Mẫu Biểu 04: Kết quả thi cuối khóa (MB04)
Mẫu biểu 05: Danh sách thi lại (MB05)
Mẫu Biểu 06: Danh sách học lại (MB06)
Mẫu Biểu 07: Bảng điểm cá nhân (MB07)
Mẫu biểu 8: Kết quả học tập cuối khóa
Mô hình hóa hệ thống
1.2.1 Mô hình tiến trình nghiệp vụ a) Các ký hiệu sử dụng
Mô tả bộ phận của hệ thống, tên của chức năng ghi bên trong
Mô tả hướng của luồng dữ liệu, tên luồng dữ liệu ghi trên mũi tên
Mô tả tác nhân bên ngoài của hệ thống, tên tác nhân b) Vẽ mô hình
1.2.2 Biểu đồ hoạt động a) Ký hiệu sử dụng
Mô tả đường bơi, ô trên là tên của bộ phận hoặc tác nhân, ô dưới mô tả các hoạt động bộ phận đó.
Dùng hình tròn trắng có mũi tên chỉ từ hình tròn xuống dưới để mô tả điểm bắt đầu
Dùng hình tròn có chấm đen ở giữa cùng mũi tên chỉ từ trên xuống hình tròn để mô tả điểm kết thúc
Mô tả Công việc nghiệp vụ
Mô tả Điều kiện lựa chọn
Mô tả Kho dữ liệu
Mô tả luồng công việc b) Vẽ biểu đồ hoạt động
QT01: Cập nhật hồ sơ học viên khóa mới
QT02: Tổ chức giảng dạy
QT03: Tổ chức thi cuối khóa
QT04: Thống kê học viên không đạt
QT05: Trả bằng, chứng chỉ
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
Phân tích chức năng nghiệp vụ
2.1.1 Mô hình hóa chức năng nghiệp vụ
2.1.1.1 Xác định chức năng chi tiết
1 Tìm chức năng có thể có của hệ thống
Từ quy trình xử lý, xác định được các chức năng sau có thể xuất hiện trong hệ thống:
(3) in danh sách học viên từng lớp
(4) lên kế hoạch đào tạo
(7) đưa ra danh sách lớp
(8) kiểm tra theo từng đợt
(13) gửi kết quả thi cuối khóa
(15) lập danh sách học viên thi lại
(16) tổng hợp danh sách học viên học lại
(3) in danh sách học viên từng lớp
(4) lên kế hoạch đào tạo
(7) đưa ra danh sách lớp
(8) kiểm tra theo từng đợt
(12) gửi kết quả thi cuối khóa
(14) lập danh sách học viên thi lại
(15) tổng hợp danh sách học viên học lại
(17) in bảng điểm cá nhân
3 Tìm và gom nhóm chức năng đơn giản lại
(3) in danh sách học viên từng lớp
(4) lên kế hoạch đào tạo
(6) đưa ra danh sách lớp
(11) lập danh sách học viên thi lại, học lại
(13) in bảng điểm cá nhân
4 Loại bỏ chức năng không có ý nghĩa với hệ thống
(3) in danh sách học viên từng lớp
(4) lên kế hoạch đào tạo
(6) đưa ra danh sách lớp
(9) lập danh sách học viên thi lại, học lại
(10) in bảng điểm cá nhân
5 Chuẩn hóa lại tên các chức năng
(3) Lập danh sách học viên theo lớp
(4) Lập kế hoạch đào tạo
(11) Trao trả bằng(chứng chỉ)
6 Bảng tổng hợp chức năng
STT Mã chức năng Tên chức năng
1 TT01 Cập nhật hồ sơ
3 TT03 Lập danh sách học viên theo lớp
4 TT04 Lập kế hoạch đào tạo
5 TT05 Phân công giáo viên
6 TT06 Lập danh sách lớp
8 TT08 Thi kết thúc khóa
9 TT09 Lập danh sách học viên không đạt
10 TT10 In bảng điểm cá nhân
11 TT11 Trao trả bằng(chứng chỉ)
Chức năng mức 1 Chức năng mức 0
STT Mã CN Tên chức năng
1 TT04 Lập kế hoạch đào tạo
Quản lý điểm trung tâm ngoại ngữ- tin học
2 TT05 phân công giáo viên
3 TT06 Lập danh sách lớp
4 TT10 In bảng điểm cá nhân
5 TT11 Trao trả bằng(chứng chỉ)
6 TT01 Cập nhật hồ sơ
8 TT03 Lập danh sách học viên theo lớp
10 TT08 Thi kết thúc khóa
11 TT09 Lập danh sách học viên không đạt 2.1.1.3 Sơ đồ phân rã chức năng (BFD)
1.Ký hiệu sử dụng a) Chức năng
Là công việc tổ chức cần làm
Được phân thành nhiều mức từ tổng hợp đến chi tiết
Tên gọi: động từ + bổ ngữ
Biểu diễn: Hình chữ nhật b) Quan hệ phân cấp
Mỗi chức năng phân rã thành nhiều chức năng con
Ta nói chức năng con quan hệ phân cấp với chức năng cha.
2 Vẽ sơ đồ phân rã chức năng (BFD)
2.1.2 Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ
Tiến trình là một hoạt động liên quan đến sự biến đổi hoặc tác động của thông tin, được biểu diễn bằng hình ôvan với tên chức năng bên trong.
Luồng dữ liệu: luồng thông tin vào hoặc ra khỏi tiến trình, được biểu diễn bằng mũi tên trên đó có ghi thông tin di chuyển
Kho dữ liệu là nơi lưu trữ thông tin cần thiết, với tên kho được xác định bởi cặp đường thẳng song song, biểu diễn các tên của thông tin được cất giữ.
Tác nhân bên ngoài: là 1 người hoặc 1 nhóm người nằm ngoài hệ thông nhưng có trao đổi trực tiếp với hệ thống
2.1.2.2 Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) mức khung cảnh
- Chức năng “Quản lý đào tạo”
- Chức năng “Quản lý học viên”
- Chức năng “Quản lý điểm”
2.1.3 Đặc tả tiến trình nghiệp vụ
1 Cập nhật hồ sơ (TT01)
Tên tiến trình: Cập nhật hồ sơ Đầu vào: Hồ sơ học viên Đầu ra: Hồ sơ học viên
Tên tiến trình: Phân lớp Đầu vào: lớp học, học viên, môn học Đầu ra: Lớp học
3 Lập danh sách học viên theo lớp (TT03)
Tên tiến trình: Lập danh sách học viên theo lớp Đầu vào: Học viên, lớp học Đầu ra: Danh sách học viên theo lớp
4 Lập kế hoạch đào tạo (TT04)
Tên tiến trình: Lập kế hoạch đào tạo Đầu vào: Lớp học, Học viên, Bảng điểm, Môn học Đầu ra: Kế hoạch đào tạo
5 Phân công giáo viên (TT05)
Tên tiến trình: Phân công giáo viên Đầu vào: lớp học Đầu ra: giáo viên
6 Lập danh sách lớp (TT06)
Tên tiến trình: Lập danh sách lớp Đầu vào: môn học, lớp học, giáo viên Đầu ra: danh sách lớp
Tên tiến trình: Cập nhật điểm Đầu vào: Kết quả thi cuối khóa(MB4) Đầu ra: Điểm
8 Thi kết thúc khóa (TT08)
Tên tiến trình: Thi kết thúc khóa Đầu vào: kế hoạch Đầu ra: Điểm thi
9 Lập danh sách học viên không đạt (TT09)
10 In bảng điểm cá nhân (TT10)
Tên tiến trình: In bảng điểm cá nhân Đầu vào: Bảng điểm
Học viên Đầu ra: Bảng điểm cá nhân
11 Trao trả bằng(chứng chỉ) (TT11)
Tên tiến trình: Trao trả bằng(chứng chỉ) Đầu vào: bảng điểm Đầu ra: Bằng (chứng chỉ)
Phân tích dữ liệu nghiệp vụ
2.2.1 Mô hình dữ liệu ban đầu
2.2.1.1 Xác định kiểu thực thể
Tài sản (bên trong hệ thống): Lớp Học, Môn Học
Con người (môi trường): Học Viên, Giáo Viên
1 Phiếu Điểm( Tên lớp, tên môn, mã môn, số phách, Mã học viên, Họ Tên, Ngày sinh, điểm, ngày thi, ghi chú, người lập)
2 Bảng Điểm Cá Nhân (Tên niên khóa,Tên lớp, Mã học viên, Họ Tên, Mã môn, Tên môn, Điểm giữa khóa, Điểm cuối khóa, ghi chú, người lập)
- Đối với kiểu thực thể lấy từ nguồn khác
3 Niên Khóa (Mã niên khóa, Tên niên khóa)
4 Kế Hoạch Giảng Dạy (Mã niên khóa, Mã lớp, Mã môn, Mã giáo viên, Tên giáo viên, Ngày khai giảng, Ngày thi)
5 Học Viên (Mã Học viên, Họ tên, Ngày sinh, giới tính,Quê quán, Địa chỉ, Số CMT,
6 Môn Học (Mã môn, tên môn, Số buổi)
7 Lớp Học (Mã lớp, Tên lớp, Thời gian học )
8 Giáo Viên (Mã giáo viên, Tên giáo viên, Năm sinh, Giới tính, Môn dạy, trình độ)
2.2.1.3 Xác định kiểu liên kết a) Định nghĩa các ký hiệu sử dụng: b) Xác định kiểu liên kết:
Kiểu thực thể Tên kiểu liên kết/bản số Kiểu thực thể
GIÁO VIÊN KẾ HOẠCH GIẢNG
2.2.1.4 Mô hình thực thể liên kết mở rộng (ERD MR) a) Giải thích ký hiệu sử dụng
-Biểu diễn lực lượng tham gia vào liên kết
Max = 1; min = 0; b) Vẽ mô hình
2.2.2.1 Chuyển đổi từ ERD mở rộng về ERD kinh điển a) Đánh dấu (*) vào các ô là thuộc tính đa trị b) Khử đa trị c) Xác định khóa cho kiểu thực thể chính
Kiểu thực thể Khóa chính Ghi chú
Học Viên Mã Học Viên Có trong mẫu biểu
Niên Khóa Mã Niên Khóa Thêm vào
Lớp Học Mã Lớp Thêm vào
Môn Học Mã Môn Học Thêm vào
Bảng Điểm Cá Nhân Mã Học Viên Có trong mẫu biểu
Kế Hoạch Giảng Dạy Mã kế hoạch Thêm vào d) vẽ ERD kinh điển
2.2.2.2 Chuyển đổi từ ERD kinh điển về ERD hạn chế a) Khử liên kết 1-1
+ Bảng điểm cá nhân - học viên
+ Lớp học - chi tiết điểm - môn học b) Khử liên kết n-n
Không có liên kết n-n trong bài toán
Kiểu thực thể Khóa chính Khóa ngoại Kiểu thực thể chính
Học Viên Mã học viên
Niên Khóa Mã niên khóa
Môn Học Mã môn học
Bảng Điểm Cá Nhân Mã học viên
Giáo Viên Mã giáo viên
Kế Hoạch giảng dạy Mã kế hoạch
Kiểu thực thể phụ thuộc
Chi tiết bảng điểm Mã môn học Mã môn học
Chi Tiết Điểm Mã học viên
Mã môn học d) Vẽ mô hình ERD hạn chế
+ Thay đổi ký hiệu đồ họa
Ký hiệu: Bỏ bản số tối thiểu
Thuộc tính khóa chính in đậm
Thuộc tính khóa ngoại in nghiêng Thuộc tính vừa là khóa chính vừa là khóa ngoại in đậm và nghiêng
Tên thuộc tính Khóa ngoại
Tên thuộc tính Khóa chính
Tên thuộc tính Khóa chính và khóa ngoại
Tên thuộc tính Thuộc tính mô tả
+ Vẽ mô hình ERD hạn chế:
2.2.2.3 Chuyển đổi từ ERD hạn chế về mô hình quan hệ (RM) a) Mã hóa tên gọi, chuyển đổi kiểu thực thể về bảng quan hệ
Kiểu thực thể Bảng quan hệ
Bảng Điểm Cá Nhân BANGDIEM
Kế Hoạch Giảng Dạy KEHOACH
Chi Tiết Kế Hoạch D_KEHOACH
Chi Tiết Bảng Điểm D_BANGDIEM
- Kiểu thuộc tính khóa: Chuyển kiểu thuộc tính khóa sang bảng tương ứng là khóa của bảng
- Kiểu thuộc tính mô tả: Xuất hiện ở kiểu thực thể nào sẽ chuyển lại bảng tương ứng b) Xử lý thuôc tính mô tả xuất hiện ở nhiều kiểu thực thể
Các thuộc tính mô tả sau cùng xuất hiện ở nhiều thực thể:
- Tên giáo viên giữ lại trong bảng GIAOVIEN
- Tên lớp giữ lại trong bảng LOPHOC
- Tên môn giữ lại trong bảng MONHOC
- Tên niên khóa giữ lại trong bảng NIENKHOA c) Xử lý thuôc tính mô tả kết xuất được từ kiểu thuộc tính khác
- Không có trong bài toán
Ta có được các bảng quan hệ sau:
HOCVIEN (mahv, hoten, ngaysinh, gioitinh, quequan, diachi, cmt, đt)
GIAOVIEN (magv, tengv, ngaysinh, gioitinh, monday, trinhdo)
D_DIEM( mamonhoc, mahocvien, malop , diem)
D_BANGDIEM( mamonhoc , diemgiuakhoa, diemcuoikhoa, ghichu)
BANGDIEM(mahv, hoten nguoilap) d) Bảng tổng hợp lược đồ quan hệ
STT Mã lược đồ Bảng quan hệ
09 LD09 e) Mô hình quan hệ (RM)
- Vẽ mô hình quan hệ
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 X manienkhoa Varchar Mã niên khóa
2 tennienkhoa Nvarchar Tên niên khóa
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 X mahv Varchar Mã học viên
1 X magv Varchar Mã giáo viên
2 tengv Nvarchar Họ tên giáo viên
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 X mamonhoc Varchar Mã môn học
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 X makh Varchar Mã niên khóa
2 ngaykhaigiang Datetime Ngày khai giảng
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
2 X X magv Varchar Mã giáo viên
3 X X mamonhoc Varchar Mã môn học
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 X X mamonhoc Varchar Mã môn học
2 X X mahv Varchar Mã học viên
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 X mahv Varchar Mã học viên
2 hoten Nvarchar Họ tên học viên
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 X X mamonhoc Varchar Mã môn học
2 diemgiuakhoa Float Điểm giữa khóa
3 diemcuoikhoa Float Điểm cuối khóa
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Thiết kế tổng thể
3.1.1 Xác định tiến trình hệ thống
5 Thêm mới, chỉnh sửa thông tin niên khóa
6 Lưu thông tin niên khóa
7 Tìm kiếm thông tin học viên
8 Lưu thông tin hồ sơ vào hệ thống
9 Mở form nhập thông tin phân lớp
Tìm kiếm thông tin học viên
10 Tìm kiếm thông tin môn học
11 Thêm mới, chỉnh sửa thông tin môn học
12 Lưu thông tin môn học
13 Sinh tự động mã lớp
14 Tiến hành phân chia lớp
15 Lưu thông tin lớp đã phân vào hệ thống
TT03 Lập danh sách học viên theo lớp
16 Mở form nhập danh sách học viên
17 Nhập và kiểm soát kiểu dữ liệu nhập vào form danh sách học viên
18 Tìm kiếm thông tin lớp học
Tìm kiếm thông tin học viên
19 Lưu thông tin danh sách học viên
20 In danh sách học viên theo lớp
TT04 Lập kế hoạch đào tạo
21 Mở form kế hoạch đào tạo
Tìm kiếm thông tin học viên Tìm kiếm thông tin lớp học Tìm kiếm thông tin môn học
22 Tìm kiếm thông tin giáo viên
23 Hiển thị danh sách kế hoạch
24 Lưu thông tin kế hoạch
25 Cập nhật kế hoạch lên hệ thống
TT05 Phân công giáo viên
Tìm kiếm thông tin giáo viên
27 Tự động sinh mã giáo viên với kí tự
‘GV’+mã giáo viên Tìm kiếm thông tin lớp học
29 Lưu thông tin giáo viên
TT06 Lập danh sách lớp
30 Mở form nhập danh sách lớp
Nhập và kiểm soát kiểu dữ liệu trong form danh sách lớp học là rất quan trọng để đảm bảo thông tin chính xác Người dùng có thể dễ dàng tìm kiếm thông tin về lớp học, giáo viên và môn học một cách hiệu quả Việc này không chỉ giúp quản lý dữ liệu tốt hơn mà còn nâng cao trải nghiệm người dùng.
32 Lưu thông tin danh sách lớp
34 Mở form cập nhật điểm
35 Nhập và kiểm soát kiểu dữ liệu nhập vào form cập nhật điểm Tìm kiếm thông tin học viên Tìm kiếm thông tin môn học
36 Hiển thị thông tin điểm học viên
37 Tự động sinh điểm trung bình khi cập nhật điểm cuối khóa
39 Lập báo cáo thống kê
40 In báo cáo thống kê về điểm học viên
TT08 Thi kết thúc khóa
41 Mở form tạo đề thi
42 Kiểm soát dữ liệu nhập vào form tạo đề thi Tìm kiếm thông tin lớp học Tìm kiếm thông tin môn học
43 Tạo đề thi từ ngân hàng đề
44 Tự sinh mã đề thi theo khuôn mẫu chữ cái+chữ số
46 Lưu thông tin đề thi
47 In và niêm phong đề
TT09 Lập danh sách học viên không đạt
48 Mở form nhập danh sách học viên không đạt
49 Kiểm soát dữ liệu nhập vào form
Tìm kiếm thông tin lớp học Tìm kiếm thông tin học viên
50 Tìm kiếm danh sách học viên không đạt theo tiêu chí điểm TB