Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 17 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
17
Dung lượng
0,94 MB
Nội dung
Trắc nghiệm Hình Học Khơng gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt Bài tập trắc nghiệm Hình Học Khơng Gian Câu Cho hình lăng trụ ABCA1B1C1 có ABC tam giác cạnh a A1A = A1B = A1C Biết thể tích khối a3 lăng trụ Khi đó, khoảng cách hai đường thẳng AA1 BC 12 A a B a 12 C a D Câu Cho hình chóp tứ giác S ABCD ,có cạnh đáy a tích V a a3 Gọi J điểm cách tất mặt hình chóp.Tính khoảng cách d từ J đến mặt phẳng đáy a a a a B d C d D d Câu Cho hình thang ABCD vuông A B , AB a , AD 2a , BC 3a Khi hình thang quay quanh A d cạnh AB ta khối trịn xoay tích 19a 26 a a B C 19a D 3 Câu Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vng cân B, SA (ABC) SA = AB = 10 cm Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC A 900 cm2 B 600 cm2 C 300 cm2 D 1200 cm2 Câu Cho tứ diện SABC có đáy ABC tam giác vng B, AB = 3, BC = Hai mặt bên (SAB) (SAC) vng góc với đáy, SC tạo với đáy góc 45o Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện A 125 125 25 5 B C D 3 3 Câu Cho hình chóp S.ABCD có ABCD hình vng cạnh a, SA (ABCD) Biết diện tích mặt cầu ngoại A tiếp hình chóp S.ABCD 3a Hỏi chiều cao hình chóp bao nhiêu? A 4a B a C 2a D 3a Câu Hình hộp ABCDA1B1C1D1 tích V Tính theo V thể tích tứ diện ACB1D1 1 1 A V B V C V D V Câu Một hình hộp chữ nhật có diện tích ba mặt 20cm2 , 28cm2 , 35cm2 Tính thể tích hình hộp chữ nhật A V 140cm3 B V 190cm3 C V 165cm3 D V 160cm3 Câu Cho khối lăng trụ ABCA1B1C1 tích m3 có diện tích tam giác A1BC m2 Khoảng cách từ điểm B1 đến mp(A1BC) 5 A m B m C m D m Câu 10 Hình trụ có chiều cao 6m, bán kính đáy 4m Một khối chóp tứ giác (khơng thấm nước) có đáy hình vng nội tiếp đường trịn đáy hình trụ có đỉnh trùng với tâm đáy cịn lại hình trụ Hỏi phải đổ mét khối nước vào để hình trụ chứa đầy nước? (Lấy 3,14 ) A 269,44m3 B 237,44m3 C 277,44m3 D 285,44m3 Trắc nghiệm Hình Học Khơng gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt Câu 11 Một khối nón có chiều cao 3a Thiết diện song song với đáy cách đáy khoảng a, có diện 64 tích a Thể tích khối nón 16a 25a B C 16a D 48a 3 Câu 12 Mặt cầu (S) có bán kính (S) cắt mp(P) theo đường trịn có bán kính Khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mp(P) A A B C D Câu 13 Cho hình hộp ABCDA1B1C1D1 có tất cạnh a , BCD A1D1D BB1A1 60o Khoảng cách hai đường thẳng A1D CD1 a a a a B C D 3 Câu 14 Cho hình lăng trụ tam giác có tất cạnh Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ A 21 21 21 21 B C D 18 54 36 Câu 15 Một khối nón tích Một khối cầu có tâm đỉnh khối nón chứa đường trịn đáy 32 khối nón Biết thể tích khối cầu độ dài đường cao khối nón số nguyên Khi đó, chiều cao h khối nón A h = B h = C h = D h = A Câu 16 Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có cạnh bên a Tam giác ABC vng A có BC = 2a, AB a Khoảng cách từ A đến mp(A1BC) A a B a 21 C a 21 21 D a 21 Câu 17 Cho hình chóp SABCD có ABCD hình vuông cạnh a tâm O, SO ABCD , góc mặt bên (SAB) mp(ABCD) 60o Khoảng cách CD mp(SAB) a a a B C a D Câu 18 Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có đáy tam giác ABC vng A, AC = a góc C = 60 o Đường thẳng BC1 tạo với mp(AA1C1C) góc 30o Thể tích khối lăng trụ A a3 B 3a3 C a D a 3 Câu 19 Cho khối trụ có bán kính diện tích tồn phần 100 Thể tích khối trụ 375 125 A 125 B C D 250 Câu 20 Tứ diện ABCD có AB CD 4, AC BD 5, AD BC Tính khoảng cách từ A đến mp(BCD) A 42 42 42 42 B C D 14 14 Câu 21 Cho lăng trụ tam giác ABCA1B1C1 có tất cạnh a Gọi M trung điểm AA1 Tính A khoảng cách hai đường thẳng MB1 BC Trắc nghiệm Hình Học Khơng gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt a a a B C D a 2 Câu 22 Cho hình vng ABCD có cạnh tam giác CDE vuông cân E Cho đa giác ABCED quay quanh trục AB, ta vật thể tích A 171 B 234 C 342 D 468 A Câu 23 Cho hình chóp S ABC có đáy tam giác ABC thỏa mãn AB AC 4, BAC 300 Mặt phẳng P song song với ABC cắt đoạn SA M cho SM 2MA Diện tích thiết diện P hình chóp S ABC bao nhiêu? 16 14 20 25 A B C D 9 9 Câu 24 Một lăng trụ đứng tam giác có cạnh đáy 37, 13, 30 diện tích xung quanh 480 Tính thể tích khối lăng trụ A V 2010 B V 2040 C V 1080 D V 1010 Câu 25 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình thang vng A B, AB = BC = a, AD = 2a SA (ABCD) Biết thể tích khối chóp SABCD A h 2a B h a a3 Khoảng cách h từ D đến mp(SBC) a a C h D h Câu 26 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình thoi cạnh a, góc A = 60o Biết SA = SC = SD = a Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC 5a 5a 5a 5a A B C D 6 Câu 27 Một mặt cầu tâm O, bán kính R = 13 Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu cho giao tuyến đường tròn qua ba điểm A, B, C mà AB = 6, BC = 8, CA = 10 Khoảng cách từ O đến mp(P) A B 11 C 10 D 12 Câu 28 Cho tứ diện SABC có đáy ABC tam giác vuông B, AB = 3, BC = Hai mặt bên (SAB) (SAC) vuông góc với đáy, SC tạo với đáy góc 45o Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện 5 125 125 25 B C D 3 3 Câu 29 Cho khối hộp ABCDA1B1C1D1 tích 600 Gọi M điểm thuộc mp(A1B1C1D1), thể tích khối chóp MABCD A 300 B 100 C 400 D 200 Câu 30 Tứ diện SABC có AB = 2, AC = 3, BC = Hình chiếu vng góc S lên mp(ABC) trọng tâm G tam giác ABC SA tạo với đáy góc 60o Thể tích V tứ diện SABC A 5 5 B V C V D V 12 12 4 Câu 31 Cho hình hộp tích 12 Gọi A, B, C, D, E, F tâm mặt hình hộp Thể tích khối đa diện ABCDEF A B C D A V Trắc nghiệm Hình Học Không gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt Câu 32 Một bồn chứa nước gồm hai nửa hình cầu hình trụ (như hình vẽ) Đường sinh hình trụ hai lần đường kính hình cầu Biết thể tích 128 bồn chứa nước m3 Tính diện tích xung quanh bồn chứa nước A 48 m B 40 m D 64 m C 50 m Câu 33 Cho hình nón đỉnh S có thiết diện qua trục tam giác SAB vuông cân, AB = a Mặt cầu có tâm trọng tâm tam giác SAB chứa đường tròn đáy hình nón có bán kính bao nhiêu? a 10 a 10 a a B C D 6 Câu 34 Cho tứ diện ABCD Gọi M N trung điểm AB AC Tỷ số thể tích tứ diện AMND ABCD 1 1 A B C D 2a Câu 35 Cho lăng trụ tam giác ABCA1B1C1 có cạnh đáy a, cạnh bên Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ACB1C1 A A 4a 27 B 4a C 16a 27 D 32a 81 Câu 36 Tứ diện SABC có ABC tam giác vng A, AB = 1, góc B = 60o, SA ABC SA = Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện 5 5 5 5 B C D 12 Câu 37 Một hình nón sinh tam giác cạnh a quay quanh đường cao Một mặt cầu có diện tích diện tích tồn phần hình nón có bán kính bao nhiêu? A a a a a B C D 2 Câu 38 Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy 2a Mặt bên tạo với đáy góc 600 Mặt phẳng (P) chứa AB qua trọng tâm G tam giác SAC cắt SC, SD M, N Thể tích khối chóp S.ABMN A 5a 3 4a 3 2a 3 a3 B C D 3 Câu 39 Một khối nón có bán kính đáy thể tích 25 Gọi góc đỉnh khối nón Giá trị sin 12 15 15 A B C D 17 17 34 34 A Câu 40 Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD BC , BD , CD Khoảng cách hai đường thẳng AC BD gần với giá trị sau đây? A B C D Câu 41 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a , tam giác SAB cân S, mp(SAB) mp(ABCD), góc SC đáy 60o, gọi V thể tích khối chóp SABCD, tỷ số A B C V a3 D Trắc nghiệm Hình Học Khơng gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt Câu 42 Cho hình hộp đứng ABCD A1B1C1D1 có ABCD hình vng cạnh a Đường chéo AC1 tạo với mặt bên (BCC1B1) góc 30o Thể tích khối lăng trụ A 3a3 B 4a3 C 2a3 D a3 Câu 43 Cho khối lăng trụ ABCA1B1C1 tích m3 có diện tích tam giác A1BC m2 Khoảng cách từ điểm B1 đến mp(A1BC) 5 A m B m C m D m Câu 44 Cho hình chóp S ABC có SA 3a, SA vng góc vói mặt phẳng đáy, AB 2a, ABC 120 Khoảng cách từ A đến SBC A 3a 10 10 B 3a C a 13 D 6a 13 13 Câu 45 Cho hình trụ (T) sinh quay hình vng ABCD quanh cạnh AB Biết AC 2 , diện tích tồn phần hình trụ (T) A 8 B 12 C 20 D 16 Câu 46 Hình chóp SABCD có ABCD hình thoi Gọi M, N trung điểm SB SC Tỷ số thể tích hai khối chóp SABCD SAMND A B C D 3 Câu 47 Một hình trụ có bán kính R chiều cao h thỏa R 2h Một hình nón có bán kính đáy R chiều cao gấp đôi chiều cao hình trụ Gọi S1 , S2 diện tích xung quanh hình trụ hình nón Tính tỷ số A S1 S2 B S1 S2 C S1 S2 D S1 S2 S1 S2 Câu 48 Tứ diện ABCD có AD ABC ; AC = AD = ; AB = 3, BC = Khoảng cách từ A đến mp(BCD) A 17 B 17 C 12 34 D 17 Câu 49 Cho lăng trụ ABCA1B1C1 có ABC tam giác cạnh a Hình chiếu A1 lên mp(ABC) trung điểm AB Nếu AC1 vng góc với A1B thể tích khối lăng trụ a3 a3 a3 a3 B C D 24 Câu 50 Cho hình chóp SACBD có đáy ABCD hình thang vng A D, AD = AB = 2a, CD = a Gọi I trung điểm AD, hai mặt phẳng (SIB) (SIC) vng góc với đáy, mp(SBC) tạo với đáy góc 60 o Thể tích khối chóp SBCD A a 15 a 15 a3 a3 A B C D 15 Câu 51 Cho hình hộp ABCDA1B1C1D1 tích V Gọi M, N trung điểm CC1 DD1 Thể tích khối đa diện ABCDA1B1NM A V B V C V D V Trắc nghiệm Hình Học Khơng gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt Câu 52 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a , tam giác SAB cân S, mp(SAB) mp(ABCD), góc SC đáy 60o, gọi V thể tích khối chóp SABCD, tỷ số V a3 A B C D Câu 53 Cho hình trụ có bán kính đáy chiều cao có độ dài Hình vng ABCD có hai cạnh AB CD dây cung hai đường tròn đáy (các cạnh AD , BC khơng phải đường sinh hình trụ) Tính độ dài bán kính đáy chiều cao hình trụ biết cạnh hình vng có độ dài a a 10 Câu 54 Cho hình chóp SACBD có đáy ABCD hình thang vuông A D, AD = AB = 2a, CD a Gọi I trung điểm AD, hai mặt phẳng (SIB) (SIC) vng góc với đáy, mp(SBC) tạo với đáy góc 60o Thể tích khối chóp SBCD A a A a 15 B a B a 15 C a D a3 D C a3 15 Câu 55 Tứ diện ABCD có cạnh Gọi M, N trung điểm BD CD Thể tích khối chóp ABCNM 1 1 A B C D Câu 56 Cho hình hộp ABCD A ' B ' C 'D' Gọi O giao điểm AC BD Tính tỉ số thể tích khối chóp O A ' B ' C ' khối hộp ABCD A ' B ' C 'D' 1 1 A B C D 12 Câu 57 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, AD = Gọi V1, V2 thể tích khối trụ sinh quay hình chữ nhật quanh trục AD AB Đẳng thức sau đúng? A V1 = 2V2 B 2V1 = V2 C 2V1 = 3V2 D V1 = V2 Câu 58 Hình chóp SABCD có ABCD hình thoi cạnh a , A 60o , SA SB SC a Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SACD 5a 3a 2 A S B S 5a C S 6a D S Câu 59 Cho tam giác OAB vng O có OA , OB Tính diện tích tồn phần hình nón tạo thành quay tam giác OAB quanh OA A S 36 B S 26 C S 20 D S 52 Câu 60 Tứ diện SABC có SA = SB = SC = Tam giác ABC có BC = góc A = 30o Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC 25 25 25 A B C D 34 Câu 61 Tứ diện SABC tích 12 Diện tích tam giác SAB Gọi G trọng tâm tam giác ABC Khoảng cách từ G đến mp(SAB) A B C D Câu 62 Hình hộp ABCDA1B1C1D1 có đáy ABCD hình chữ nhật tâm O, AB = 2a, AD = a A1O ABCD , AA1 tạo với mp(ABCD) góc 60o Thể tích khối hộp A 3a B a 15 C a 15 D a Trắc nghiệm Hình Học Khơng gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt Câu 63 Cho hình chóp SABCD có ABCD hình vng cạnh a , SA ABCD Gọi E trung điểm CD Biết thể tích khối chóp SABCD a3 Tính khoảng cách từ A đến mp SBE a 2a a a B C D 3 3 Câu 64 Cho tam giác ABC vuông A có AB = 3, AC = Cho tam giác ABC quay quanh cạnh AB ta hình nón Gọi góc đỉnh hình nón, giá trị cos tan 551 29 649 29 A B C D 175 15 15 175 Câu 65 Cần thiết kế thùng dạng hình trụ có nắp đậy với thể tích V cho trước Hãy xác định bán kính đáy hình trụ để tiết kiệm vật liệu A 3V V V 2V B R C R D R 2 2 Câu 66 Tính thể tích khối gồm khối trụ khối nón có kích thước hình vẽ A R A V 40 B V 32 C V 128 D V 30 Câu 67 Tứ diện SABC có AB = 2, BC = 3, CA = SA = SB = SC = Thể tích tứ diện 71 71 71 71 B C D 4 Câu 68 Cho hình chóp S ABC có SA , SB , SC đơi vng góc SA SB SC a Gọi B , C hình chiếu vng góc S AB , AC Tính thể tích hình chóp S ABC A A V a3 24 B V a3 48 C V a3 12 D V a3 a 3 Câu 69 Hình nón có bán kính đáy a, thể tích Góc đỉnh hình nón A 120o B 30o C 60o D 90o Câu 70 Cho khối chóp S ABCD có đáy ABCD tứ giác lồi, tam giác ABD cạnh a , tam giác BCD cân C BCD 120 SA ABCD SA a Mặt phẳng P qua A vuông góc với SC cắt cạnh SB , SC , SD M , N , P Tính thể tích khối chóp S AMNP 2a 3 a3 a3 a3 B C D 21 14 12 42 Câu 71 Cho hình chóp SABCD có ABCD hình vng cạnh a, cạnh bên SA = SA vng góc với mp(ABCD) Mặt phẳng (P) qua A vng góc với SC cắt SB, SC, SD H, I, K Biết thể tích khối 32 cầu ngoại tiếp tứ diện CHIK Khi đó, độ dài cạnh đáy A A a 2 B a C a D a Câu 72 Cho hình thang cân ABCD có AB // CD AB = a, CD = 3a, góc ADC 60o Cho hình thang quay quanh cạnh CD ta khối trịn xoay tích A 9a B 4a C 5a D 6a Câu 73 Tứ diện SABC có tam giác ABC cạnh a SA ABC , SA a Tính góc SB mp(SAC) Trắc nghiệm Hình Học Khơng gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt A 60o B 45o C 30o D 75o Câu 74 Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có đáy ABC tam giác cạnh 4cm Biết cạnh A1B tạo với mặt phẳng đáy góc thể tích lăng trụ 80cm3 Khi giá trị sin 5 B C D 14 14 14 14 Câu 75 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác cạnh a, SA vng góc với (ABC), SA = a; G trọng tâm tam giác SBC Thể tích khối chóp G.ABC A A a3 24 B a3 36 C a3 D a3 12 Câu 76 Tứ diện SABC có SA = 2a, SA (ABC) Tam giác ABC có AB = a, BC = 2a, AC = a Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC A 18a B 36a C 9a D 27a Câu 77 Một hình trụ có bán kính đáy a, chiều cao OO1 = a Hai điểm A, B nằm hai đáy (O), (O1) cho góc AB OO1 30o Khoảng cách AB OO1 2a a a B C D a 3 Câu 78 Một hình nón sinh tam giác cạnh a quay xung quanh đường cao Một khối cầu tích thể tích khối nón bán kính khối cầu A a3 a3 a3 a A B C D 8 Câu 79 Một hình trụ có bán kính đáy cm, chiều cao cm Một mặt phẳng song song với trục hình trụ cách trục cm Diện tích thiết diện tạo thành A 52 cm2 B 56 cm2 C 54 cm2 D 58 cm2 Câu 80 Tứ diện SABC có SA ABC ,SA 4, AB 5, BC 6, AC Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A 1249 B S 1609 96 C 2498 D S 1609 24 Câu 81 Cho tam giác ABC cạnh a Gọi (P) mặt phẳng qua BC P ABC Trong mp(P), gọi (C) đường trịn đường kính BC Bán kính mặt cầu qua điểm A chứa đường tròn (C) a a a a B C D 3 Câu 82 Cho hình chóp S ABC có đáy tam giác cạnh a , hình chiếu vng góc đỉnh S đáy điểm H nằm cạnh AC cho AH AC , mặt phẳng SBC tạo với đáy góc 60o Tính thể tích khối chóp S ABC A A V a3 24 B V a3 36 C V a3 D V a3 12 Câu 83 Một nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ, chiều cao nồi 60cm , diện tích đáy 900 cm2 Hỏi người ta cần miếng kim loại hình chữ nhật có kích thước để làm thân nồi đó? (bỏ qua kích thước mép gấp) A Chiều dài 900cm , chiều rộng 60cm B Chiều dài 30 cm , chiều rộng 60cm C Chiều dài 60 cm , chiều rộng 60cm D Chiều dài 180cm , chiều rộng 60cm Trắc nghiệm Hình Học Khơng gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt Câu 84 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình vng cạnh a Hai mặt phẳng (SAB) (SAD) vng góc với đáy, góc hai mặt phẳng (SBD) (ABCD) 60 o Gọi M, N trung điểm SB, SC Thể tích khối chóp SADMN 3a a3 a3 a3 B C D 16 24 16 Câu 85 Cho tứ diện ABCD tích V Gọi M, N, H, K trung điểm AB, BC, CD, DB Thể tích tứ diện MNHK 1 A V B V C V D V 12 Câu 86 Cho hình lập phương ABCDA1B1C1D1 Gọi M trung điểm CD góc hai mặt phẳng (AMB1) (BMB1) Tính giá trị cos 1 A cos B cos C cos D cos 5 5 A a 3 Câu 87 Hình nón có độ dài đường sinh 2a, thể tích khối nón Góc đỉnh hình nón A 90o B 30o C 60o D 120o Câu 88 Cho khối chóp SABC tích a , đáy ABC tam giác vng cân có BA BC a Tìm giá trị nhỏ diện tích tam giác SBC A 3a 2 B 2a 2 C 6a 2 Câu 89 Thể tích khối chóp tứ giác có tất cạnh D 6a 3 2 B C D 6 Câu 90 Cắt hình nón mặt phẳng qua trục ta thiết diện tam giác vng cân có cạnh huyến a, diện tích xung quanh hình nón A A a B a 2 C a 2 D a 2 Câu 91 Cho tứ diện SABC có SA ABC , tam giác ABC vuông B Biết SB a , BC a Tính diện tích S mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A S 2 B S 8 C S 6 D S 4 Câu 92 Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = Hai mặt phẳng (ABC) (ASC) vuông góc với mặt phẳng (SBC) Thế tích khối chóp SABC 3 B C D 12 Câu 93 Một khối chóp tam giác có độ dài cạnh đáy 6,8,10 Một cạnh bên có độ dài A tạo với đáy góc 600 Tính thể tích khối chóp A V 16 B V C V 12 D V 16 Câu 94 Hình chóp SABCD có ABCD hình thoi cạnh a tâm O, A 60o , SB ABCD , SB a Tính khoảng cách từ O đến mp(SCD) A a 21 14 B a 21 C a 14 D a Trắc nghiệm Hình Học Khơng gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt Câu 95 Hình chóp tam giác SABC có cạnh đáy a, đường cao SH a Tính góc cạnh bên mặt đáy hình chóp A 60o B 45o C 30o D 75o Câu 96 Tứ diện SABC có tam giác ABC vuông cân B, BA = BC = a, SA (ABC) Gọi H, K hình chiếu điểm A lên SB, SC Thể tích khối cầu ngoại tiếp đa diện ABCHK A a B 8a C a D 4a Câu 97 Tứ diện SABC có góc ASB CSB 60o , góc ASC 90o SA = SB = SC = Khoảng cách từ A đến mp(SBC) 6 B C D 3 Câu 98 Cho hình nón đỉnh S có thiết diện qua trục tam giác SAB vng cân, AB = a Mặt cầu có tâm trọng tâm tam giác SAB chứa đường tròn đáy hình nón có bán kính bao nhiêu? A a 10 a 10 a a B C D 6 Câu 99 Một hình chóp có chiều cao 100 cm, đáy tam giác có độ dài cạnh 20 cm, 21 cm, 29 cm Thế tích khối chóp A A 7000 cm3 B 7000 cm3 C 6000 cm3 D 6213 cm3 Câu 100 Hình chóp tam giác có cạnh đáy cạnh bên tạo với đáy góc 60o Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 16 12 24 4 A B C D 9 9 Câu 101 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện cạnh a a a a a B C D 8 Câu 102 Cho hình lập phương ABCDA1B1C1D1 cạnh a Diện tích xung quanh hình nón sinh cho tam giác BB1D quay quanh BD A A a 2 B a C a D a Câu 103 Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD hình vng cạnh a cạnh bên SA vng góc với mặt 2a đáy Gọi E trung điểm cạnh CD Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBE , tính thể tích khối chóp S ABCD theo a 2a a3 a 14 C VS ABCD D VS ABCD 3 26 Câu 104 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình vng cạnh 2a Tam giác SAB cân S mặt bên A VS ABCD a3 B VS ABCD (SAB) vuông góc với đáy Biết SA a , Thể tích khối chóp SABCD a3 a B a C a D 3 Câu 105 Tứ diện SABC tích V Gọi M, N, E trung điểm đoạn AB, BC, CA G, H, K trọng tâm tam giác SAB, SBC, SCA Thể tích khối đa diện MNE.GHK A 10 Trắc nghiệm Hình Học Khơng gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt 19 19 B C D V V V V 108 54 27 27 Câu 106 Cho khối chóp tứ giác SABCD có chiếu cao 1, cạnh đáy Gọi O tâm hình vng ABCD M trung điểm SO Thể tích khối chóp MABC A B C D 3 Câu 107 Cho hình hộp đứng ABCDA1B1C1D1 có đáy ABCD hình thoi cạnh a, góc A = 60o Góc đường chéo AC1 mặt đáy 60o Khoảng cách A1C BB1 A a a a a B C D Câu 108 Cho hình chóp tứ giác có tất cạnh a Tính thể tích khối nón có đỉnh trùng với đỉnh hình chóp nhận cạnh bên hình chóp làm đường sinh A 3 3 B C D a a a a 12 Câu 109 Hình hộp ABCDA1B1C1D1 có đáy hình thoi, hai mặt chéo ACC1A1 BDD1B1 vng góc với mặt đáy (ABCD) Hai mặt chéo có diện tích 100m2, 105m2 cắt theo đoạn thẳng có độ dài 10m Thể tích khối hộp cho A A 425m3 B 225 5m3 C 235 5m3 D 525m3 Câu 110 Hình chóp tứ giác SABCD có tất cạnh a Tính khoảng cách từ trọng tâm G tam giác SAD đến mp(SBC) A 2a B a C 3a D a Câu 111 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình thoi cạnh a, góc A = 60o Biết SA = SC = SD = a Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC A 5a B 5a C 5a 3 5a D Câu 112 Cho tứ diện SABC có ABC tam giác vuông cân B, BC a , góc SAB SCB 90o khoảng cách từ A đến mp(SBC) a Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC A 8a B 2a C 16a D 12a Câu 113 Cho tứ diện cạnh a có đỉnh đỉnh hình nón, đỉnh cịn lại nằm đường trịn đáy hình nón Thể tích khối nón a a a 3 a 3 A B C D 27 27 9 Câu 114 Hình chóp SABCD có ABCD tứ giác nội tiếp đường trịn có bán kính 3, SA (ABCD) SA = Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD A 100 B 52 C 28 D 75 Câu 115 Cho lăng trụ tam giác ABC ABC có chiều cao Biết góc đường thẳng AB mặt phẳng ABC thỏa tan Thể tích khối lăng trụ ABC ABC A B C D 11 Trắc nghiệm Hình Học Khơng gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt Câu 116 Một hình thang cân có đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC DA Cho hình thang quay quanh trục AB ta vật thể trịn xoay tích 5 7 4 A B C 3 D 3 Câu 117 Lăng trụ ABCA1B1C1 tích Biết BCC1B1 hình chữ nhật có BC = 2, BB1 = Khoảng cách AA1 mp(BCC1B1) A B C D Câu 118 Cho hình lăng trụ ABC ABC tích 48cm Gọi M , N , P trung điểm cạnh CC , BC , BC Tính thể tích khối chóp AMNP 16 A V cm3 B V 16cm3 C V 8cm3 D V 24cm3 Câu 119 Một hình hộp ABCDA1B1C1D1 có đáy hình thoi ABCD có cạnh A = 60o A1A A1B A1C Thể tích khối hộp 11 Câu 120 Cho khối chóp tam giác Nếu tăng cạnh đáy lên lần giảm chiều cao lần thể tích khối chóp A Không thay đổi B Tăng lên lần C Giảm ba lần D Giảm lần A 11 C B 12 Câu 121 Hình chóp SABC có tam giác ABC B ; AB D a, BC a Cạnh bên SA vng góc với đáy Gọi M trung điểm SC Góc MB đáy 60o Thể tích khối chóp SABC bằng: a3 A B 2a C 3a D a Câu 122 Hình chóp SABC có ABC tam giác vuông A; AB 4a, BC 3a Cạnh bên SA vng góc với đáy Gọi M điểm SC cho SM = 2MC Góc MB đáy 45o Thể tích khối chóp SABC bằng: A 36 5a3 B 24 5a3 C 12 5a3 D 5a3 Câu 123 Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy tam giác cạnh 3a Cạnh bên SA vng góc với đáy Gọi M điểm nằm cạnh SC cho SM SC Góc MB đáy 45 Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 27 21 27 21 21 21 a a a a B C D 4 Câu 124 Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy tam giác vuông B ; AB 2a; BC a Tam giác SAB cân đỉnh S nằm mặt phẳng vng góc với đáy Gọi M trung điểm SC Góc MB đáy 45 Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A 3 3 a a B C 3a3 D 3a3 3 Câu 125 Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy tam giác cạnh 4a Tam giác SAB cân S nằm mặt phẳng vng góc với đáy Gọi M điểm nằm cạnh SC cho MC 2SM Góc MB đáy 60 Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A A 32 3 a B 32 3 a C 16 3 a D 16 3 a 12 Trắc nghiệm Hình Học Khơng gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt Câu 126 Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy tam giác vng A ; AB a; AC 2a Tam giác SAB cân đỉnh S nằm mặt phẳng vng góc với đáy Gọi M điểm nằm cạnh SC cho SM MC Góc MB đáy 45 Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 2 2 4 a a A B C D a a 27 27 Câu 127 Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy tam giác cạnh 3a Tam giác SAB cân S nằm mặt phẳng vng góc với đáy Gọi M trung điểm SC Góc MB đáy 60 Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 27 27 9 a a a a B C D 8 Câu 128 Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy tam giác vuông A ; AB a Tam giác SAB cân đỉnh S nằm mặt phẳng vng góc với đáy Gọi M trung điểm SC Góc MB đáy 45 Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A 13 13 13 13 a a a a B C D 24 36 12 Câu 129 Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy tam giác cạnh 4a Cạnh bên SA vng góc với đáy Gọi M trung điểm cạnh SC Góc MBC đáy 60 Thể tích khối chóp S.ABC A bằng: A 12 3a3 B 3a3 C 24 3a3 D 3a3 Câu 130 Hình chóp SABCD có ABCD hình thang cân AD // BC, AB = BC = CD = a, AD = 2a, SA ABCD , SC tạo với mp(ABCD) góc 30o Thể tích khối chóp SABD 3a 3 a3 a3 a3 B C D 8 Cho hình chóp S ABC có đường cao h diện tích đáy S Tăng đường cao khối chóp lên lần, tăng diện tích đáy khối chóp lên lần Khẳng định sau đúng? A Thể tích khối chóp tăng lên lần B Thể tích khối chóp tăng lên lần C Thể tích khối chóp tăng lên lần D Thể tích khối chóp khơng đổi Cho hình chóp S ABC có đường cao h diện tích đáy S Tăng đường cao khối chóp lên lần, giảm diện tích đáy khối chóp xuống lần Khẳng định sau đúng? A Thể tích khối chóp tăng lên lần B Thể tích khối chóp giảm lần C Thể tích khối chóp giảm lần D Thể tích khối chóp giảm lần Cho hình chóp S ABC có đường cao h diện tích đáy S Giảm đường cao khối chóp lần, tăng diện tích đáy khối chóp lên lần Khẳng định sau khẳng định đúng? A Thể tích khối chóp tăng lên 18 lần B Thể tích khối chóp tăng lên lần C Thể tích khối chóp tăng lên lần D Thể tích khối chóp giảm lần Hình chóp S ABC có đáy tam giác cạnh 3a , SA vng góc với đáy, SA a Gọi M điểm nằm SB cho SM SB Thể tích khối chóp M.ABC bằng? 3 A 2a B 6a C a3 D 3a3 Cho hình chóp S ABC có đáy tam giác cạnh 3a ,SB vuông góc với đáy, SB 3a Gọi M điểm nằm SC cho SM SC Thể tích khối chóp M.ABC bằng? 9a A 27a3 B C 9a3 D 18a3 A Câu 131 Câu 132 Câu 133 Câu 134 Câu 135 13 Trắc nghiệm Hình Học Khơng gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt Câu 136 Cho hình chóp S ABC có đáy tam giác vng cân A , AB 2a ; SA vuông góc với đáy, Câu 137 Câu 138 Câu 139 Câu 140 Câu 141 Câu 142 SA a Gọi M điểm nằm SC cho SM SC Thể tích khối chóp M ABC bằng? 3 3 4a 3a 3a3 3a A B C D 9 9 Cho hình chóp S ABC có đáy tam giác cạnh 2a Tam giác SAB nằm mặt phẳng vng góc với đáy Gọi M trung điểm BC Thể tích khối chóp S ABM bằng? 3a a3 A 2a B C a3 D 2 Cho hình chóp S ABC có đáy tam giác cạnh 2a Tam giác SAB nằm mặt phẳng vng góc với đáy Gọi N thuộc cạnh AC cho AN NC Thể tích khối chóp S.BNC bằng? 2a a3 A B C a3 D 2a 3 Cho hình chóp S ABC có đáy tam giác cạnh 2a Tam giác SAB nằm mặt phẳng vng góc với đáy Gọi M trung điểm BC , N thuộc cạnh AC cho AN NC , G trọng tâm tam giác SBC Thể tích khối chóp G.MNC bằng? a a3 a3 a3 A B C D 18 Cho hình chóp S ABC có đáy tam giác cạnh 2a Tam giác SAB vuông S nằm mặt phẳng vng góc với đáy, AB 2SA Gọi M trung điểm BC, G trọng tâm tam giác ABC Thể tích khối chóp S AGB bằng? 3a a3 a3 a3 A B C D 2 Cho hình chóp S ABC có đáy tam giác cạnh 2a Tam giác SAB vuông S nằm mặt phẳng vng góc với đáy AB 2SA M trung điểm BC , G trọng tâm tam giác ABC Thể tích khối chóp S.CGM a3 a3 a3 a3 A B C D 12 1 Cho tứ diện ABCD cạnh 6a Gọi M , N thuộc cạnh CB, CD cho CM CB , CN ND H trọng tâm tam giác BCD Thể tích khối chóp AMCN A 6a3 B 2a C 2a D 2a3 1 CB , CN ND H trọng tâm tam giác BCD , P trung điểm BD Thể tích khối chóp A.PMN Câu 143 Cho tứ diện ABCD cạnh 6a Gọi M , N thuộc cạnh CB, CD cho CM D 2a 1 Câu 144 Cho tứ diện ABCD cạnh 6a Gọi M , N thuộc cạnh CB, CD cho CM CB , CN ND H trọng tâm tam giác BCD P trung điểm BD Thể tích khối chóp A.HMN A 2a B 12 2a C 2a D 2a 1 Câu 145 Cho tứ diện ABCD cạnh 6a Gọi M , N thuộc cạnh CB, CD cho CM CB , CN ND H trọng tâm tam giác BCD Thể tích khối chóp A.MND A 2a A 2a B 2a C 2a B 2a C 2a D 12 2a 14 Trắc nghiệm Hình Học Không gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt Câu 146 Cho hình chóp tam giác S ABC có chân đường cao H , D trung điểm SC Gọi V1 thể tích S ABC , V2 thể tích khối chóp D.HBC Tỷ số V2 V1 1 1 B C D Câu 147 Cho hình chóp tam giác S ABC có chân đường cao H Gọi M , N , P trung điểm AB , BC , CA D trung điểm SC Gọi V1 thể tích S ABC , V2 thể tích khối V chóp D.MNP Tỷ số V1 A 1 1 B C D 16 Câu 148 Cho hình chóp tam giác S ABC có chân đường cao H Gọi M , N trung điểm AB , BC D trung điểm SC Gọi V1 thể tích S ABC , V2 thể tích khối chóp V D.HMN Tỷ số V1 A 1 1 B C D 24 Câu 149 Cho hình chóp tam giác S ABC Gọi M , N trung điểm AB , BC ; V1 thể tích V S ABC , V2 thể tích khối chóp S AMN Tỷ số V1 A 1 1 B C D Câu 150 Cho hình chóp S ABC có đáy tam giác vuông B , BA 3a , BC 4a , cạnh bên SA vng góc với đáy, SA 2a Gọi M , N , P trung điểm SB , SC , BC Thể tích khối chóp A.MNP a3 A a B 2a3 C 3a D Câu 151 Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác vng B, BA 3a; BC 4a , cạnh bên SA vng góc với đáy, SA 2a Gọi M, N, P, Q trung điểm SB, SC, BC, MB Thể tích khối chóp A QNP bằng: A a3 D Câu 152 Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác vuông B, BA 3a; BC 4a , cạnh bên SA vng góc với đáy, SA 2a Gọi M, N, P, Q trung điểm SB, SC, BC, MB Thể tích khối chóp a3 A B a C 2a A MQP bằng: a3 a3 D Câu 153 Hình chóp S.ABC có ABC tam giác vuông B, BA 3a; BC 4a , cạnh bên SA vng góc với đáy, SA 2a Gọi M, N, P, Q trung điểm SB, SC, BC, MB Thể tích khối chóp A a3 B a3 C B a3 C ANMQ bằng: A a3 a3 D a 15 Trắc nghiệm Hình Học Khơng gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt Câu 154 Cho hình chóp S.ABC có AB a; AC 2a , BAC 600 , cạnh bên SB vng góc với đáy, SB 3a M thuộc cạnh BC cho: BM BC , N thuộc cạnh AM cho AN NM Thể tích khối chóp S.NBC bằng: 2a a3 a3 B C D Câu 155 Cho hình chóp S.ABC có AB a; AC 2a , BAC 600 , cạnh bên SB vng góc với đáy, SB 3a M thuộc cạnh BC cho: BM BC , N thuộc cạnh AM cho AN NM Thể a3 A tích khối chóp S.NAB bằng: a3 A 2a 4a 2a B C D 9 Câu 156 Cho hình chóp S.ABC có AB a; AC 2a , BAC 60 , cạnh bên SB vng góc với đáy, SB 3a M thuộc cạnh BC cho: BM BC , N thuộc cạnh AM cho AN NM Thể tích khối chóp S.NAC bằng: 4a 2a a3 B C D Câu 157 Cho hình chóp S.ABC có AB a; AC 2a , BAC 60 , cạnh bên SB vng góc với đáy, SB 3a M thuộc cạnh BC cho: BM BC , N thuộc cạnh AM cho AN NM Thể 2a A tích khối chóp S.NMC bằng: 2a a3 C D 9 Câu 158 Hình chóp S.ABC có đáy tam giác vng B; AB 3a;B C 4a Tam giác SAC vuông S a3 A a3 B nằm mặt phẳng vng góc với đáy SC = 3a Gọi G trọng tâm tam giác ABC, N điểm NB , P trung điểm AC.Thể tích khối chóp S.ANP bằng: 8a 6a 4a 2a A B C D 5 5 Câu 159 Hình chóp S.ABC có đáy tam giác vng B; AB 3a;B C 4a Tam giác SAC vuông S thuộc cạnh AB cho: AN nằm mặt phẳng vng góc với đáy SC = 3a Gọi G trọng tâm tam giác ABC, N điểm NB , P trung điểm AC.Thể tích khối chóp S.BGN bằng: 8a 16a 32 a 64a A B C D 15 15 15 15 Câu 160 Hình chóp S.ABC có đáy tam giác vuông B; AB 3a;B C 4a Tam giác SAC vuông S thuộc cạnh AB cho: AN nằm mặt phẳng vng góc với đáy SC = 3a Gọi G trọng tâm tam giác ABC, N điểm NB , P trung điểm AC.Thể tích khối chóp S.GNP bằng: 16a 8a 4a B C D 15 15 15 thuộc cạnh AB cho: AN 32 a A 15 - HẾT 16 Trắc nghiệm Hình Học Khơng gian 12 A 21 A 41 B 61 B 81 B 101 C 121 B 141 C A 22 C 42 C 62 C 82 A 102 D 122 C 142 B D 23 A 43 B 63 D 83 C 103 C 123 A 143 D C 24 C 44 B 64 B 84 A 104 C 124 A 144 D C 25 C 45 D 65 B 85 A 105 C 125 A 145 B B 26 C 46 D 66 B 86 A 106 D 126 C 146 A B 27 D 47 A 67 A 87 C 107 D 127 B 147 A A 28 A 48 C 68 A 88 A 108 A 128 C 148 B Gv : Dư Quốc Đạt D 29 D 49 A 69 C 89 A 109 D 129 B 149 A Đáp án 10 11 B C 30 31 D A 50 51 A C 70 71 A A 90 91 D B 110 111 A B 130 131 A B 150 151 A B 12 A 32 A 52 C 72 C 92 A 112 D 132 B 152 C 13 D 33 C 53 D 73 C 93 D 113 C 133 C 153 A 14 A 34 D 54 A 74 D 94 A 114 B 134 A 154 B 15 C 35 D 55 D 75 B 95 B 115 A 135 C 155 C 16 D 36 A 56 A 76 C 96 A 116 A 136 D 156 A 17 B 37 A 57 A 77 A 97 A 117 A 137 B 157 D 18 C 38 C 58 B 78 C 98 C 118 C 138 A 158 A 19 A 39 C 59 A 79 B 99 B 119 B 139 B 159 C 20 B 40 D 60 C 80 D 100 A 120 A 140 C 160 C 17 ...Trắc nghiệm Hình Học Khơng gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt Câu 11 Một khối nón có chiều cao 3a Thiết diện song song với đáy cách đáy khoảng a, có diện... AA1 Tính A khoảng cách hai đường thẳng MB1 BC Trắc nghiệm Hình Học Khơng gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt a a a B C D a 2 Câu 22 Cho hình vng ABCD có cạnh tam giác CDE vuông cân E Cho đa giác ABCED... hộp Thể tích khối đa diện ABCDEF A B C D A V Trắc nghiệm Hình Học Không gian 12 Gv : Dư Quốc Đạt Câu 32 Một bồn chứa nước gồm hai nửa hình cầu hình trụ (như hình vẽ) Đường sinh hình trụ hai