Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 62 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
62
Dung lượng
297,31 KB
Nội dung
NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIẾN THỨC CUỐI HỌC KÌ II - MÔN KHOA HỌC KHỐI NĂM HỌC 2021 – 2022 Mạch nội dung Khơng khí, nước Mức Mức Mức Mức Câu 1: Nước tồn ở: a Thể lỏng b Thể rắn c Thể khí d Cả a, b, c Câu 1: Khi gặp nóng lạnh, nước chất lỏng khác thay đổi nào? Đáp án: Khi gặp nóng lạnh, nước chất lỏng khác thay đổi là: Khi gặp nóng nở ra, cịn gặp lạnh co lại Câu 1: Nêu số biện pháp để bảo vệ nguồn nước ? Để bảo vệ nguồn nước, cần: - Giữ gìn vệ sinh xung quanh nguồn nước - Cải tạo bảo vệ hệ thống nước thải sinh hoạt, cơng nghiệp nước mưa - Xử lí nước thải sinh hoạt cơng nghiệp trước xả vào hệ thống nước chung Câu 1: Nêu vai trò nước đời sống người, sinh vật? Câu 2: Nước thiên nhiên tồn thể nào? Nước thiên nhiên tồn thể : Thể lỏng, Câu 2: Khí thành phần khơng khí mà thiếu người khơng thể sống ? Câu 2: Em làm thí nghiệm để chứng tỏ thành phần Câu 2: Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm a Xả rác, phân, nước thải bừa bãi b Sử dụng phân hóa Vai trò nước đời sống người, sinh vật là: - Nước giúp thể hấp thu chất dinh dưỡng hoà tan lấy từ thức ăn tạo thành chất cần cho sống sinh vật Nước giúp thải chất thừa, chất độc hại học, thuốc trừ sâu, nước thể khí thể rắn thải nhà máy khơng qua xử lí c Khói bụi, khí thải từ xe cộ, nhà máy; vỡ đường ống dẫn dầu d Tất nguyên nhân Câu 3: Nước nước: a Không chứa rác thải chất hồ tan có hại cho sức khoẻ người b.Trong suốt, không màu, không mùi, không Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trống: a Ơ xi khơng khí Trong thành phần khơng khí, mà thiếu người khơng thể sống khí Ơ- xi khơng khí cịn có nước: Để chứng tỏ thành phần khơng khí cịn có nước em làm thí nghiệm như sau: Dùng cốc thủy tinh sau hà vào cốc Khi quan sát thành cốc ta thấy thành cốc bị mờ không suốt ban đầu Học sinh đề xuất cách khác Câu 3: Tính chất Câu 3: Tại nhà vệ mà nước khơng sinh,chuồng trại chăn khí khơng có? ni phải làm xa Tính chất mà nước nguồn nước? không cần cho cháy khơng khí khơng có Nhà vệ sinh, chuồng b Ni – tơ khơng khí để là: có hình dạng trại chăn ni phải định trì cháy làm xa nguồn nước để Đáp án: a/ Sai b/ Sai phân chất thải vị, cặn bã rác thải c.Trong suốt, khơng màu, không mùi, không vị, không chứa vi sinh vật chất hồ tan có hại cho sức khoẻ người d Trong suốt, không chứa vi sinh vật có hại cho sức khoẻ người Câu 4: Khoanh vào ô trống trước câu trả lời Để bảo vệ khơng khí cần: a Thu gom xử lý rác hợp lý b Giảm lượng khí thải độc hại c Bảo vệ rừng trồng nhiều xanh d Tất ý không thấm xuống đất làm ô nhiễm nguồn nước Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a Nước chất lỏng không màu, khơng mùi, khơng vị b Nước có hình dạng định Đáp án: a/ Đúng, b/ Sai Câu 4: Mây hình thành nào? Nước sơng, hồ, biển bay vào khơng khí Càng lên cao, gặp khơng khí lạnh nước ngưng tụ thành hạt nước nhỏ li ti Nhiều hạt nước nhỏ kết hợp với tạo thành mây Câu 4: Khi đổ nước từ bình cốc, ta phải đặt miệng bình cao cốc Điều vận dụng tính chất nào? Đáp án : Khi đổ nước từ bình cốc, ta phải đặt miệng bình cao cốc Điều vận dụng tính chất : Nước chảy từ cao xuống thấp A a.Nước b.Khơng khí Câu 5:Thành phần khơng khí quan trọng hoạt động hô hấp người là: a Khí - bơ- níc b Khí Ơ- xi c Khí ni- tơ d Cả khí Câu Nối ý cột A với ý cột B cho thích hợp với tính chất nước khơng khí Đáp án: a-3, b-1 Câu 5: Mưa từ đâu mà ra? Các đám mây bay lên cao nhờ gió Càng lên cao lạnh Các hạt nước nhỏ kết hợp thành giọt nước lớn hơn, trĩu nặng rơi xuống tạo thành mưa Câu 5: Nêu ngun nhân làm khơng khí bị nhiễm? Ở gia đình địa phương em cần B bảo vệ bầu làm để 1.Cótrong thể nén khơng khí sạch? lại giãn * Nhữngra.nguyên nhân 2.Là làm khơng khí bị chất lỏng có nhiễm là: hình dạng -Khói, khí nhấtđộc, định.các loại bụi,3 Là vi khuẩn… * Biện pháp bảo chất lỏng vệ bầu không khísuốt trong là: khơng màu - Thu gom xử lý phân, rác hợp lý, giảm bụi khói xe, bếp đun, bảo vệ rừng - Trồng nhiều xanh quanh nhà, trường học, khu vui chơi công cộng địa phương… Đi đại tiện , tiểu tiện nơi quy định Câu 6: Những yếu tố sau gây nhiễm mơi trường khơng khí? a Khói bụi, khí độc, tiếng ồn, rác thải khơng xử lí b Tiếng ồn, rác thải sử lí hợp vệ sinh c Trồng xanh, dùng bếp đun cải tiến để đỡ khói d Đi đại tiện, tiểu tiện nơi quy định Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a Để trì cháy cần liên tục cung cấp khơng khí có chứa ơ-xi b Chúng ta cần liên tục cung cấp khơng khí có chứa ni –tơ để trì cháy Đáp án: a/ Đúng b/Sai Câu 7: Tính chất sau khơng phải khơng khí? a Khơng màu b Khơng có hình dạng Câu 7: Điền từ: – xi, khơng khí, ni-tơ, cháy vào chỗ trống cho phù hợp với vai trị khơng Câu 6: Nêu ví dụ thực tế vận dụng tính chất nước ( tính chất ví dụ) a Nước chảy từ cao xuống thấp: ………… b Nước hồ tan số chất: ……… c Nước thấm qua số vật:………… Đáp án: a Nước chảy từ cao xuống thấp: làm mái nhà dốc xuống, máng xối, rãnh nước… b Nước hồ tan số chất: đường, muối, bột ngọt, c Nước thấm qua số vật: quần áo, chăn mền, miếng mút, định c Không mùi , không vị d Chảy từ cao xuống thấp : khí Ơ – xi khơng khí cần cho cháy Khi vật cháy, khí - xi bị đi, cần liên tục cung cấp khơng khí có chứa – xi để cháy tiếp tục Câu : Hãy điền từ (ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, nước) vào chỗ chấm câu cho phù hợp với vịng tuần hồn nước tự nhiên: - Nước sông, hồ, suối, biển thường xun vào khơng khí - ….bay lên cao, gặp lạnh … thành hạt nước nhỏ, tạo nên đám mây - Các …có đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa Đáp án : - Nước sông, hồ, suối, biển thường xuyên bay vào khơng khí - Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành hạt nước nhỏ, tạo nên đám mây - Các giọt nước có đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa Câu 9: Điền từ vào chỗ trống phù hợp với vai trị khơng khí a Sinh vật phải có để thở sống b không khí thành phần quan trọng hoạt động hô hấp người, động vật thực vật Đáp án : a Sinh vật phải có khơng khí để thở sống b Ơ – xi khơng khí thành phần quan trọng hoạt động hô hấp người, động vật thực vật Âm – Ánh sáng – Nhiệt Câu 1: Mắt ta nhìn thấy vật ? a Khi vật phát ánh sáng b Khi mắt ta phát ánh sáng c Khi có ánh sáng từ vật truyền tới mắt ta d Cả a,b Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a Âm lan truyền xa mạnh b Càng đứng xa nguồn âm nghe thấy âm nhỏ c Âm truyền qua chất khí d Âm truyền qua nước biển Đáp án : S – Đ – S – Đ Câu : Chúng ta phải đun sôi nước trước uống để: a Để cho nước b Để nước chin không bị ôi thiu c Để diệt hết vi khuẩn loại bỏ Câu 2: Viết Đ vào ô trống ứng với câu trả lời đúng, viết S vào ô trống ứng với câu trả lời sai Cho vào cốc nước nóng thìa kim loại thìa nhựa vào cốc nước nóng Một lúc sau, em thấy thìa nóng hơn? Câu 1: Hãy nêu nhiệt độ nước sôi, nước đá tan nhiệt độ thể người khỏe mạnh ? Nhiệt độ nước sôi 1000C, nước đá tan 00C nhiệt độ thể người khỏe mạnh 370C Câu 1: Mẹ đo nhiệt độ Nam cho thấy 380C Mẹ dùng dụng cụ để đo? Nhiệt độ Nam cho thấy tình sức khỏe em nào? Mẹ đo nhiệt độ Nam cho thấy 380C Mẹ dùng dụng cụ nhiệt kế để đo Nhiệt độ cho thấy Nam có dấu hiệu bị mệt, cần đưa thăm khám kịp thời Câu 2: Để tránh tác Câu 2: Đốt nến, hại ánh sáng gây lấy cốc thủy tinh với mắt, chụp lên nến trời nắng to, cháy, lúc sau nên làm gì? nến tắt Nguyên nhân Để tránh tác hại ánh sao? sáng gây với mắt, Đốt nến, lấy cốc trời nắng to, thủy tinh chụp lên cần đội mũ, nến cháy, lúc sau chất độc tồn nước d Để lọc khói bụi làm cho nước Câu 3: Điều xảy Trái Đất không mặt trời sưởi ấm? a Gió ngừng thổi, trái đất trở nên lạnh giá b Nước trái đất ngừng chảy đóng băng, khơng có mưa c Trái đất trở thành hành tinh chết, khơng có sống d Tất ý a Thìa nhựa nóng b Thìa kim loại nóng c Cả hai thìa nóng Đáp án: S – Đ – S Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a Vật nóng có nhiệt độ thấp vật lạnh b Vật gần vật nóng nóng lên c Chất lỏng nở lạnh d Vật gần vật lạnh lạnh Đáp án: S – Đ – S - Đ Câu 4: Ngâm bình Câu 4: Ngâm bình sữa sữa lạnh vào cốc nước nóng vào cốc nước lạnh nóng, điều xảy Sử dụng từ: cốc nước nón, che dù, đeo kính râm khơng nhìn trực tiếp vào ánh sáng nến tắt Nguyên nhân thiếu khơng khí Câu 3: Người ta chia sức gió thổi thành cấp độ? Người ta chia sức gió thổi thành 13 cấp độ Câu 3: Để bảo vệ đôi mắt khỏi ánh sáng mạnh, em thực biện pháp ? Để bảo vệ đôi mắt khỏi ánh sáng mạnh, em thực biện pháp là: Em học đọc sách ánh sáng vừa phải, không mạnh yếu; Khơng nhìn vào hình ti vi máy tính q lâu; đường em dùng kính im khơng để ánh sáng mặt trời chiếu thắng vào mắt, Câu 4: Đặt bìa cứng dựng đứng dùng đèn pin Câu 4: Điều xảy Trái Đất không Mặt Trời sưởi Khoanh vào câu trả lời a Cốc nước tỏa nhiệt cịn bình thu nhiệt b Nếu ngâm lâu, bình sữa nóng cốc nước c Cả bình sữa cốc nước giữ nguyên nhiệt độ d Ý kiến khác Câu 5: Con người cần ánh sáng vì: a Ánh sáng giúp người nhìn rõ vật b Ánh sáng giúp ta nhận biết giới hình ảnh, màu sắc c Ánh sáng giúp người mạnh khỏe, nhìn rõ vật, nhận biết giới hình ảnh, màu sắc giúp thực vật xanh tốt d Cả a,b lạnh; bình sữa nóng để điền vào chỗ chấm câu sau cho thích hợp - Vật nóng là: ………… - Vật lạnh là: ……… - Vật tỏa nhiệt: ………… - Vật thu nhiệt độ là: ……… -Đáp án: Vật nóng là: bình sữa nóng - Vật lạnh là: cốc nước lạnh - Vật tỏa nhiệt là: bình sữa nóng - Vật thu nhiệt là: cốc nước lạnh Câu Nhận định sau đúng: a Tiếng ồn làm ta tập trung vào công việc làm không ảnh hưởng đến sức khỏe b Tiếng ồn không làm cho tập trung vào cơng việc mà cịn ảnh hưởng đến sức khỏe c Tiếng ồn mang lại cho người niềm vui d Cả a c ấm? Nếu Trái Đất khơng Mặt Trời sưởi ấm , gió ngừng thổi, Trái Đất trở nên lạnh giá Khi đó, nước Trái Đất ngừng chảy đóng băng, khơng có mưa Trái Đất trở thành hành tinh chết, khơng có sống chiếu thẳng vào bìa Ta thấy tượng xảy ra? Đặt bìa cứng dựng đứng dùng đèn pin chiếu thẳng vào bìa Ta thấy tượng xảy là: Bóng bìa xuất phía sau Câu 5: Tại khơng nên nhìn q lâu vào máy tính ti vi? Chúng ta khơng nên nhìn q lâu vào máy tính ti vi nhìn lâu ánh sáng làm hại đến mắt Câu 5: Đặt điện thoại vào túi bóng, bọc kín thả vào chậu nước Gọi điện thoại ta nghe chng khơng? Vì sao? Đặt điện thoại vào túi bóng, bọc kín thả vào chậu nước Gọi điện thoại ta nghe xây dựng Câu 3:Các dân tộc đồng Nam Bộ chủ yếu là: a Người Kinh, Thái, Mường b Người Kinh, Khơ-me, Chăm , Hoa c Người Kinh, Ba-na, Ê-đê d.Người Kinh, Thái, Mường, Ba-na, Ê-đê Câu 3:Hãy điền tiếp từ ngữ vào chỗ chấm ( ) câu văn cho thích hợp Ở Tây Nam Bộ người dân thường làm nhà dọc theo sơng, ngịi, kênh, rạch Câu 3: Kể tên số lễ hội tiếng đồng Nam Bộ? Câu 3: Em mô tả hoạt động mua bán, trao đổi Đáp án: Một số lễ hội chợ sông người dân tiếng đồng Nam Bộ là: lễ hội Bà Chúa Xứ, đồng sông Cửu Long ? hội xuân núi Bà, lễ cúng Đáp án: Chợ Trăng, lễ tế thần cá Ơng thường họp đoạn sơng thuân tiện cho việc gặp gỡ xuồng ghe từ nhiều nơi đổ Trên xuồng, ghe, người dân buôn bán đủ thứ, nhiều hoa : Mãng cầu, sầu riêng, chôm chôm Các hoạt động mua bán, trao đổi, diễn sông xuồng, ghe, tạo khung cảnh nhộn nhịp vả tấp nập Câu 4: Ở Tây Nam Bộ Câu 4: Hãy điền tiếp Câu 4: Em nêu Câu 4: Em người dân thường làm từ ngữ vào chỗ chấm thuận lợi để đồng cho biết Cần nhà: ( ) câu văn cho Nam Bộ trở thành Thơ du khách có a Trên khu đất cao thích hợp thể đến vùng sản xuất lúa gạo , b Rải rác khắp nơi Những loại đất có nhiều nơi để tham trái thủy sản lớn c Dọc theo sông, đồng Nam Bộ quan du lịch ? nước ta ngòi, kênh, rạch đất phù sa, đất mặn, đất Đáp án: Ở Cần d Gần cánh đồng phèn Thơ du khách có Đáp án:Nhờ có thiên thể đến nơi nhiên ưu đãi, người dân để tham quan cần cù lao động, đồng du lịch : chợ nổi, Nam Bộ trở thành bến Ninh Kiều, vùng sản xuất lúa gạo, trái vườn cò, vườn chim, khu thủy sản lớn miệt vườn ven nước ta sông kênh rạch Câu 5: Thành phố Sài Câu 5: Hãy điền tiếp Câu 5: Hãy kể tên Câu 5: Trường Gòn mang tên từ ngữ vào chỗ chấm số ngành cơng nghiệp em học thuộc Thành phố Hồ Chí ( ) câu văn cho Thành phố Hồ đơn vị hành Minh từ năm : thích hợp Chí Minh? a Năm 1974 Thành phố Sài Gòn tỉnh Đồng Nai? b Năm 1975 mang tên Thành Đáp án: Một số ngành Đơn vị giáp c Năm 1976 phố Hồ Chí Minh từ cơng nghiệp ranh với d Năm 1977 năm 1976 Thành phố Hồ Chí Minh huyện là: điện, luyện kim, tỉnh Đồng Nai? khí, điện tử, hóa chất, sản Câu 6: Thành phố Cần Thơ có vị trí a Nằm bên sơng Hậu trung tâm đồng sông Cửa Long b.Trung tâm đồng Nam Bộ c Trung Tâm sông Tiền sông Hậu d.Trung tâm sông Hậu Câu 6: Hãy điền tiếp từ ngữ vào chỗ chấm ( ) câu văn cho thích hợp Thành phố Cần Thơ nằm bên sông Hậu trung tâm đồng sông Cửa Long xuất vật liệu xây dựng, dệt may Trường em học thuộcThành phố Biên Hòa tỉnh Đồng Nai Thành phố Biên Hòa giáp ranh với huyện : Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Long Thành Câu 6: Nêu số đặc điểm tự nhiên đồng Nam Bộ Đáp án: Đồng Nam Bộ nằm phía Nam nước ta Đây đồng lớn đất nước, phù sa hệ thống sông Mê Công sơng Đồng Nai bồi đắp Đồng có nhiều sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt, đất đai màu mỡ Câu 6: Tỉnh Đồng Nai thuộc miền nước ta? Nêu diện tích số dân tỉnh Đồng Nai? Đáp án: Tỉnh Đồng Nai thuộc miền Đông Nam Bộ nước ta - Diện tích : 907,24km2 - Số dân là: 838 640 người Câu 7: Đồng Nam Bộ nằm phía nước ta ? a Phía Đơng b Phía Bắc c Phía Tây d Phía Nam Câu Chọn từ ngữ ngoặc đơn ( tấp nập, xuồng, ghe, sông, chợ nổi) để điền vào chỗ trống cho phù hợp Chợ thường họp đoạn sông thuận tiện cho việc gặp gỡ xuồng, ghe Việc mua bán chợ diễn tấp nập Câu 8: Đồng Nam Bộ đồng lớn thứ nước? a Đồng lớn nước b Đồng băng lớn thứ hai c Đồng lớn thứ ba d Cả a,b, c sai Câu 8: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trồng để hồn thành nội dung sau: Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên sơng Sài Gòn Đây thành phố trung tâm công nghiệp lớn đất nước Các sản phẩm công nghiệp thành phố phong phú tiêu thụ nhiều nơi nước xuất Câu 7: Kể tên số làng nghề thủ công truyền thống Biên Hòa - Nghề gốm điêu khắc ( Bửu Long, Tân Vạn, Tân Hạnh…) - Khai thác đá, vật liệu xây dựng ( Bửu Long) - Gỗ ( Tân Hòa) Câu 9: Người dân Tây Nam Bộ thường làm nhà đâu? a Làm nhà dọc theo sơng ngịi, kênh, rạch b Làm nhà đất dốc c Làm nhà triền đê d Làm nhà đồi Câu 9: Hãy ghi vào ô trống chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai Đặc điểm đồng Nam Bộ là: a Đồng lớn thứ hai nước ta b Do phù sa hệ thống sông Mê Công sơng Đồng Nai bồi đắp c Có nhiều đầm, phá d Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt Đáp án: S – Đ – S – Đ Thiên nhiên HĐSX người miền đồng duyên hải miền Câu 1: Đồng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp : a.Đồng nằm ven biển b Đồng có nhiều cồn cát c.Đồng có đầm phá Câu 1: Hãy điền tiếp từ ngữ vào chỗ chấm ( ) câu văn cho thích hợp Đồng Duyên hải miền Trung nhỏ hẹp : Các dãy núi lan sát biển Câu 1: Để ngăn gió di chuyển cồn cát vào sâu đất liền, nhân dân duyên hải miền Trung làm gì? TL: Để ngăn gió di chuyển cồn cát vào Câu 1: Em bạn lơp làm để chia sẻ với người dân miền Trung khó khăn thiên tai gây Trung d.Các dãy núi lan sát biển Câu 2: Ở duyên hải miền Trung: a Dân cư tập trung đông đúc chủ yếu người Kinh b Dân cư tập trung đông đúc chủ yếu người Kinh, người Chăm c Dân cư tập trung thưa thớt chủ yếu người Kinh, người Chăm Câu 2: Hãy điền tiếp từ ngữ vào chỗ chấm ( ) câu văn cho thích hợp Ở duyên hải miền Trung dân cư tập trung đông đúc chủ yếu người Kinh, người Chăm sâu đất liền, nhân dân duyên hải miền Trung trồng phi lao ven biển ra? Câu 2: Vì duyên hải miền Trung khí hậu có khác biệt khu vực phía Bắc phía Nam? TL:Duyên hải miền Trung khí hậu có khác biệt khu vực phía Bắc phía Nam vì: dãy núi Bạch Mã kéo dài đến biển tạo thành tường chắn gió mùa Đơng Bắc thổi đến, làm cho từ phía Câu 2: Vì ngày có nhiều khách du lịch đến tham quan miền Trung TL: Ngày có nhiều khách du lịch đến tham quan miền Trung có tài nguyên du lịch phong phú (bãi TL: Để chia sẻ với người dân miền Trung khó khăn thiên tai gây ra, em bạn dành tiền ăn sáng quyên góp ủng hộ người dân, tặng sách quần áo cho bạn nhỏ vùng lũ d Dân cư thưa thớt, chủ yếu dân tộc người Nam dãy núi khơng có mùa đơng lạnh Câu 3: Hoạt động hoạt động sản xuất người dân đồng duyên hải miền Trung? a Sản xuất đường mía b Hoạt động du lịch c Khai thác A-pa-tít d Đóng sửa chữa tàu Câu 3: Hãy điền tiếp từ ngữ vào chỗ chấm ( ) câu văn cho thích hợp Lễ hội “Tháp Bà” Nha Trang diễn vào mùa hạ năm Câu 3: Kể tên số hoạt động sản xuất người dân đồng duyên hải miền Trung? TL: Tên số hoạt động sản xuất người dân đồng duyên hải miền Trung là: trồng lúa, trồng mía, lạc, làm muối, ni đánh bắt thủy sản Câu 4: Đèo Hải Vân nằm hai thành phố nào? a Thành phố Nha Trang thành phố Tuy Hoà b Thành phố Tuy Hoà thành phố Quy Nhơn c Thành phố Huế Câu 4: Hãy điền tiếp từ ngữ vào chỗ chấm ( ) câu văn cho thích hợp Phía Bắc dãy Bạch Mã thành phố Huế, phía Nam dãy Bạch Mã thành phố Đà Nẵng Câu 4: Kể tên số bãi biển tiếng duyên hải miền Trung mà em biết? TL: Tên số bãi biển tiếng duyên hải miền Trung mà em biết: Lăng Cô, Mỹ Khê, Mũi Né, Nha Trang biển, di sản giới), dịch vụ du lịch đa dạng (điểm vui chơi, khách sạn…), chi phí vừa phải, người dân thân thiện, mến khách… Câu 3: Em kể ăn đặc sản Huế mà em biết ? TL: Những ăn đặc sản Huế mà em biết : bún bò huế, cơm hến, bánh bột lọc, tôm chua, mè xửng, bánh bèo chén, nem lụi, Câu 4: Em cho biết Đà Nẵng du khách đến nơi để tham quan du lịch ? TL: Ở Đà Nẵng du khách đến nơi sau để tham quan du lịch : bãi biền Mỹ Khê, đèo Hải Vân , Ngũ Hàng Sơn, chùa Linh Ứng bán đảo Sơn Trà, Khu làng Pháp Bà Nà Hills, cầu tình yêu thành phố Đà Nẵng d Thành phố Huế thành phố Nha Trang Câu 5: Lễ hội “Tháp Bà” Nha Trang diễn vào mùa năm? a Mùa xuân b Mùa hạ c Mùa thu d.Mùa xuân mùa thu Câu 6: Huế kinh đô nước ta vào thời nào? a Nhà Nguyễn b Nhà Lý Câu 5: Hãy điền tiếp từ ngữ vào chỗ chấm ( ) câu văn cho thích hợp Huế gọi thành phố du lịch : Huế có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp, nhiều cơng trình kiến trúc cổ có giá trị nghệ thuật cao Câu 5: Vì Huế gọi thành phố du lịch? TL: Huế gọi thành phố du lịch vì: + Có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp: sơng Hương, núi Ngự… + Có nhiều cơng trình kiến trúc cổ có giá trị nghệ thuật cao, cơng nhận Di sản văn hóa giới + Nổi tiếng với điệu dân ca độc đáo Câu 6: Vì Đà Nẵng thu hút nhiều khách du lịch? TL: Đà Nẵng thu hút nhiều khách du lịch có c Nhà Trần d Nhà Lê Câu 7: Đà Nẵng có cảng sơng nào? a Sông Hàn b Sông Cầu Đỏ c Sông Tuý Loan d Sơng Hồng Câu 8: Nghề người dân đồng duyên hải miền Trung là: a Khai thác khống sản, trồng cơng nghiêp b Nghề nơng, làm muối, đánh bắt, nuôi trồng chế biến thuỷ sản nhiều bãi biển đẹp liền kề núi Non Nước ( cịn gọi Ngũ Hành Sơn), có bảo tàng Chăm với vật người Chăm cổ xưa Câu 7: Nêu đặc điểm khí hậu vùng đồng duyên hải miền Trung ? Ở đồng duyên hải miền Trung mùa hạ thường khơ, nóng hạn hán Cuối năm thường có mưa lớn bão dễ gây ngập lụt Khu vực phía bắc dãy Bạch Mã có mùa đơng lạnh Vùng biển Việt Nam c Cả hai ý d Cả hai ý sai Câu Người dân đồng duyên hải miền Trung làm để ngăn cản gió di chuyển cồn cát vào đất liền: a Xây tường chắn b Trồng phi lao c Xây khách sạn, nhà hàng d Tất việc làm Câu 1: Vùng biển Việt Nam phận : a Biển Hoa Đông b Biển Đông c Biển Xu-Lu d Biển Gia-va Câu 1: Điền chữ Đ trước ý đúng, điền chữ S trước ý sai Nước ta có vùng biển rộng với nhiều đảo quần đảo Vùng biển nước ta phận Biển Đơng Dầu khí khai thác vùng biển phía Bắc nước ta Câu 1: Dầu khí khai thác nước ta dùng để làm gì? TL: Dầu khí khai thác nước ta dùng để phục vụ nhu cầu nước xuất Câu 1: Nêu vai trò biển, đảo quần đảo nước ta? TL: Biển, đảo quần đảo nước ta có nhiều khống sản, hải sản quý, tài nguyên phong phú, nhiều thắng cảnh đẹp, nhiều cảng biển đẹp, có Nhiều vùng ven biển ni hải sản biển nước ta nghèo hải sản Đáp án: Đ – Đ – S – S Câu 2: Khoáng sản Câu 2: Hãy điền tiếp vùng biên Việt Nam từ ngữ vào chỗ chấm a than đá ( ) câu văn cho b sắt thích hợp c thiếc Vùng biển Việt d dầu khí Nam phần Biển Đơng Câu 3: Vùng biển Việt Câu 3: Hãy điền tiếp Nam có đăc điểm : từ ngữ vào chỗ chấm a Có vùng biển rộng với ( ) câu văn cho nhiều điều kiện thuận lợi phát triển giao thơng vận tải, du lịch khai thác dầu khí Câu 2: Nêu số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ? Đáp án: Nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ là: - Khai thác bừa bãi, khơng hợp lí: Đánh bắt mìn, điện… - Làm nhiễm mơi trường biển - Làm tràn dầu chở dầu biển - Vứt rác xuống biển làm ô nhiễm nguồn nước Câu 3: Nêu dẫn chứng cho thấy biển nước ta phong phú Câu 2: Nêu vai trò vùng biển Việt Nam? Đáp án: Vùng biển Việt Nam có vai trị quan trọng : Biển có nhiều tài nguyên quý, kho muối vô tận, đường giao thơng quan trọng Biển cịn điều hịa khí hậu - Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch xây dựng cảng biển Câu 3: Em kể số loại hoạt động khai nhiều đảo quần đảo b Có vùng biển hẹp với nhiều đảo quần đảo c Cả a,b sai d Cả a,b thích hợp Phía Bắc vùng biển nước ta có vịnh Bắc Bộ, phía nam có vịnh Thái Lan hải sản? Đáp án: Những dẫn chứng cho thấy biển nước ta phong phú hải sản:Nước ta phong phú hải sản với hàng nghìn lồi cá (nổi tiếng cá chim, cá thu, cá nhụ, cá hồng, cá song…), hàng chục lồi tơm (tiêu biểu tôm hùm, tôm he…), nhiều loại quý khác hải sâm, bào ngư, đồi mồi, sò huyết, ốc hương… thác tài nguyên biển nước ta Đáp án: Một số loại hoạt động khai thác tài nguyên biển nước ta: Khai thác muối, đánh bắt, trồng trọt đảo, chế biến hải sản, dịch vụ du lịch, khai thác khống sản, khai thác dầu khí , khai thác cát trắng, nuôi trồng thủy, hải sản Câu 4: Nước ta khai thác dầu khí : a.Ở vùng biển Phía Bắc b.Ở vùng biển phía Nam c.Ở vùng biển phía Nam phía Bắc d Cả a b Câu 5: Quần đảo Hoàng Sa Trường Sa thuộc: a Vùng biển phía Bắc nước ta b Vùng biển phía Nam nước ta c Vùng biển miền Trung nước ta d Vùng biển đảo Phú Câu 4: Hãy điền tiếp từ ngữ vào chỗ chấm ( ) câu văn cho thích hợp Ngồi khơi biển miền Trung nước ta có hai quần đảo lớn Hoàng Sa Trường Sa Câu 4: Các quần đảo Hồng Sa, Trường Sa đảo Cát Bà, Cơn Sơn, Phú Quốc nằm vùng biển nào? Đáp án: Các quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa thuộc vùng biển miền Trung Đảo Cát Bà thuộc vùng biển miền Bắc.Đảo Côn Sơn, Phú Quốc nằm vùng biển miền Nam Quốc nước ta Câu 6: Ở nước ta, tài nguyên khoáng sản quan trọng thềm lục địa là: a Đồng, sắt b Nhơm, dầu mỏ khí đốt c Dầu mỏ khí đốt d Than đá, dầu mỏ Câu 7: Vịnh Bắc Bộ nơi a Có đảo b Có nhiều đảo nước c Khơng có đảo d Có đảo Phú Quốc Câu 8: Vùng biển nước ta phận biển nào? a Biển Đông b Biển Nha Trang c Biển Vũng Tàu d Cả b c Câu 9: Vịnh Hạ Long thắng cảnh tiếng thuộc tỉnh nước ta? A Quảng Nam B Quảng Bình C Quảng Ninh D Quảng Bình Câu 10: Đảo Lí Sơn thuộc tỉnh nước ta A Quảng Nam B Quảng Ngãi C Đà Nẵng D Khánh Hòa ... động vật ăn loại thực vật d Tất NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIẾN THỨC CUỐI HỌC KÌ II - MƠN LỊCH SỬ KHỐI NĂM HỌC 20 21 – 20 22 Mạch nội dung Nước Đại Việt thời Trần (từ năm 122 6 đến năm 1400) Mức Mức Mức Mức... Minh Mạng d Gia Long -> Tự Đức -> Minh Mạng -> Thiệu Trị NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIẾN THỨC CUỐI HỌC KÌ II - MƠN ĐỊA LÍ KHỐI NĂM HỌC 20 21 – 20 22 Mạch nội dung Mức 1 Thiên nhiên HĐSX người đồng Nam Bộ... giặc Thanh xâm lược Câu 20 : Phố cổ Hội An UNESCO cơng nhận Di sản Văn hóa giới vào ngày: a Ngày – 12 – 1998 b Ngày – 12 – 1999 c Ngày – 12 – 20 00 d Ngày – 12 – 20 01 Câu 21 : Về giao thương buôn