1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

(LUẬN văn THẠC sĩ) nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm, dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh tỉnh bà rịa vũng tàu

149 19 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Nâng Cao Lòng Trung Thành Của Khách Hàng Cá Nhân Đối Với Sản Phẩm, Dịch Vụ Tiền Gửi Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam – Chi Nhánh Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Tác giả Nguyễn Xuân Tặng
Người hướng dẫn TS. Nguyễn Hữu Dũng
Trường học Trường Đại Học Kinh Tế TP. HCM
Chuyên ngành Tài Chính Ngân Hàng
Thể loại Luận Văn Thạc Sĩ
Năm xuất bản 2015
Thành phố TP.HỒ CHÍ MINH
Định dạng
Số trang 149
Dung lượng 4,27 MB

Cấu trúc

  • I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI (10)
  • II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU (0)
  • III. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU (13)
  • IV. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU (13)
  • V. Ý NGHĨA VÀ ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA ĐỀ TÀI (14)
  • VI. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN (0)
  • CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI, KHÁI QUÁT LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM, DỊCH VỤ NGÂN HÀNG VÀ CÁC MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU (16)
    • 1.1 Giới thiệu (16)
    • 1.2 Ngân hàng thương mại và hoạt động của ngân hàng thương mại (16)
      • 1.2.1 Khái niệm về Ngân hàng thương mại (16)
      • 1.2.2 Hoạt động của Ngân hàng thương mại (0)
    • 1.3 Khái quát chung về hoạt động huy động vốn của các NHTM (17)
      • 1.3.1 Khái quát huy động vốn (17)
      • 1.3.2 Vị trí, vai trò của hoạt động huy động vốn trong NHTM (17)
        • 1.3.2.1 Đối với NHTM (17)
        • 1.3.2.2 Đối với khách hàng (17)
        • 1.3.2.3 Đối với nền kinh tế (18)
    • 1.4 Sản phẩm, dịch vụ tiền gửi của ngân hàng thương mại (18)
      • 1.4.1 Khái quát sản phẩm, dịch vụ tiền gửi (18)
      • 1.4.2 Phân loại sản phẩm, dịch vụ tiền gửi ngân hàng (0)
        • 1.4.2.1 Khách hàng là các tổ chức (0)
        • 1.4.2.2 Khách hàng là cá nhân (19)
      • 1.4.3 Sản phẩm, dịch vụ tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân tại Agribank Tỉnh (19)
        • 1.4.3.1 Sản phẩm tiền gửi (19)
        • 1.4.3.2 Sản phẩm dịch vụ (20)
    • 1.5 Khái quát về lòng trung thành của khách hàng (20)
      • 1.5.1 Khái niệm (20)
      • 1.5.2 Các loại lòng trung thành (22)
      • 1.5.3 Lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm dịch vụ tiền gửi ngân hàng (23)
      • 1.5.4 Các nhân tố tác động đến lòng trung thành của khách hàng (0)
        • 1.5.4.1 Chất lượng dịch vụ cảm nhận (0)
        • 1.5.4.2 Sự hài lòng của khách hàng (27)
        • 1.5.4.3 Hình ảnh hoặc danh tiếng Ngân hàng (29)
        • 1.5.4.4 Tiếp thị mối quan hệ và Chất lượng mối quan hệ khách hàng (31)
    • 1.6 Lược khảo các nghiên cứu về lòng trung thành của khách hàng đối với lĩnh vực Ngân hàng (33)
      • 1.6.1 Các nghiên cứu của tác giả ngoài nước (33)
      • 1.6.2 Những nghiên cứu của các tác giả trong nước (36)
    • 2.1 Khái quát về hoạt động của Agribank Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu trong hơn 20 năm thành lập và phát triển (41)
    • 2.2 Thị phần nguồn vốn và kết quả huy động vốn tiền gửi cá nhân của Agribank Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (41)
      • 2.2.1 Thị phần nguồn vốn của Agribank so với các NHTM nhà nước (42)
      • 2.2.2 Thị phần nguồn vốn của Agribank so với NHTMCP (43)
      • 2.2.3 Cơ cấu nguồn vốn của Agribank Tỉnh BRVT (46)
        • 2.2.3.1 Căn cứ theo đối tượng khách hàng (46)
        • 2.2.3.2 Theo kỳ hạn gửi (48)
      • 2.2.4 Thuận lợi và khó khăn của Agribank ỉnh BRVT trong công tác phát hành sản phẩm và dịch vụ tiền gửi cho khách hàng cá nhân (49)
        • 2.2.4.1 Những thuận lợi (49)
        • 2.2.4.2 Khó khăn (49)
  • CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN ĐỐI SẢN PHẨM, DỊCH VỤ TIỀN GỬI (52)
    • 3.1 Giới thiệu (52)
    • 3.2 Thiết kế nghiên cứu (52)
      • 3.2.1 Phương pháp nghiên cứu (52)
      • 3.2.2 Đối tượng khảo sát (53)
    • 3.3 Quy trình nghiên cứu (53)
      • 3.3.1 Nghiên cứu sơ bộ định tính (54)
        • 3.3.1.1 Phỏng vấn các chuyên gia và 10 khách hàng (54)
        • 3.3.1.2 Kết quả (57)
      • 3.3.2 Xây dựng và điều chỉnh thang đo (59)
    • 3.4 Nghiên cứu chính thức và phân tích dữ liệu (64)
      • 3.4.1 Phương pháp thu thập thông tin và cỡ mẫu (64)
      • 3.4.2 Gửi bảng câu hỏi tham khảo ý kiến khách hàng (65)
      • 3.4.3 Kết quả khảo sát khách hàng (65)
    • 3.5 Kết quả nghiên cứu (65)
      • 3.5.1 Phân tích mô tả (65)
      • 3.5.2 Đánh giá thang đo (69)
        • 3.5.2.1 Đánh giá độ tin cậy của thang đo (69)
        • 3.5.2.2 Đánh giá các thang đo của các nhân tố độc lập (70)
      • 3.5.3 Kiểm định thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá EFA (74)
      • 3.5.4 Kiểm định mô hình nghiên cứu và các giả thiết bằng phân tích hồi quy bội (81)
    • 4.1 Nhóm giải pháp đề ra nhằm nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm, dịch vụ của Ngân hàng (92)
      • 4.1.1 Giải pháp cho nhân tố Chất lượng cảm nhận hữu hình (92)
      • 4.1.2 Giải pháp cho nhân tố Hình ảnh (danh tiếng) Ngân hàng (93)
      • 4.1.3 Giải pháp cho nhân tố Chất lượng mối quan hệ (93)
    • 4.2 Những đề xuất đối với Agribank (94)
    • 4.3 Hạn chế của nghiên cứu và kiến nghị cho nghiên cứu tiếp theo (95)
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO (98)
  • PHỤ LỤC (104)

Nội dung

CÂU HỎI NGHIÊN CỨU

Để đạt những mục tiêu nêu trên, nghiên cứu này cần tìm câu trả lời cho các câu hỏi nghiên cứu sau đây:

 Có thể có một mô hình chuẩn của khách hàng cá nhân trung thành với ngành ngân hàng hay không?

 Các nhân tố nào ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với Agribank?

Để hiểu rõ mối quan hệ giữa các nhân tố, chúng ta cần xác định các câu hỏi nghiên cứu cụ thể Việc này sẽ giúp làm sáng tỏ những yếu tố ảnh hưởng lẫn nhau và cung cấp cái nhìn sâu sắc hơn về vấn đề đang được khảo sát.

 Chất lượng cảm nhận hữu hình có tác động đến lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với SPDV tiền gửi Agribank hay không?

 Chất lượng cảm nhận vô hình có tác động đến lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với SPDV tiền gửi Agribank hay không?

 Sự hài lòng có tác động đến lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với SPDV tiền gửi Agribank hay không?

 Hình ảnh Ngân hàng có tạo nên lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với SPDV tiền gửi Agribank hay không?

 Chất lượng mối quan hệ có thật sự tác động đến lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với SPDV tiền gửi Agribank hay không?

Ý NGHĨA VÀ ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA ĐỀ TÀI

Đề tài này nhấn mạnh tầm quan trọng của lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với hoạt động huy động vốn tiền gửi dân cư của ngân hàng Việc duy trì một lượng khách hàng trung thành sẽ mang lại nhiều lợi ích cho ngân hàng, giúp tạo ra lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ trong việc thu hút khách hàng mới tiềm năng.

Đề tài này nổi bật với việc khảo sát đối tượng là khách hàng cá nhân gửi tiền, nhằm hiểu rõ hơn về sự đánh giá của họ đối với các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng Bên cạnh đó, nghiên cứu cũng sẽ xem xét các mô hình nghiên cứu liên quan để cung cấp cái nhìn sâu sắc về hành vi và nhu cầu của khách hàng trong lĩnh vực ngân hàng.

Chương 2: Khái quát về hoạt động của Agribank Tỉnh BRVT và những kết quả đạt được trong công tác huy động tiền gửi cá nhân

Chương 3: Phân tích các nhân tố tác động đến lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm tiền gửi ngân hàng

Chương 4: Đề xuất các giải pháp nhằm tăng cường lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm và dịch vụ tiền gửi tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Các giải pháp này bao gồm cải thiện chất lượng dịch vụ, tăng cường giao tiếp và chăm sóc khách hàng, đồng thời phát triển các chương trình khuyến mãi hấp dẫn để thu hút và giữ chân khách hàng Bên cạnh đó, việc đào tạo nhân viên chuyên nghiệp và nâng cao trải nghiệm người dùng cũng đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng lòng trung thành của khách hàng.

Chương 1 cung cấp cái nhìn tổng quan về hoạt động của ngân hàng thương mại, nhấn mạnh tầm quan trọng của lòng trung thành của khách hàng đối với sản phẩm và dịch vụ ngân hàng Bài viết cũng đề cập đến các mô hình nghiên cứu liên quan đến sự trung thành này, giúp hiểu rõ hơn về mối quan hệ giữa ngân hàng và khách hàng trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gia tăng.

Chương 1 cung cấp cái nhìn tổng quan về hoạt động ngân hàng thương mại và các sản phẩm, dịch vụ đang được triển khai Bên cạnh đó, chương cũng khái quát về lòng trung thành của khách hàng và các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành này Đặc biệt, chương tham khảo các mô hình nghiên cứu từ những tác giả trước đây liên quan đến các nhân tố tác động đến lòng trung thành của khách hàng trong ngành ngân hàng.

1.2 Ngân hàng thương mại và hoạt động của ngân hàng thương mại

1.2.1 Khái niệm về Ngân hàng thương mại

Ngân hàng thương mại đã phát triển song hành với nền kinh tế hàng hóa, đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển này Sự tiến bộ của hệ thống ngân hàng thương mại không chỉ ảnh hưởng tích cực đến nền kinh tế hàng hóa mà còn được thúc đẩy mạnh mẽ khi nền kinh tế chuyển mình sang giai đoạn thị trường Điều này cho thấy ngân hàng thương mại trở thành những định chế tài chính thiết yếu trong nền kinh tế hiện đại.

Luật các tổ chức tín dụng quy định rằng ngân hàng thương mại (NHTM) là tổ chức tín dụng thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng cùng với các hoạt động kinh doanh liên quan nhằm mục tiêu lợi nhuận, tuân thủ theo các quy định của Luật Các tổ chức tín dụng và các quy định pháp luật khác.

Nghị định số 59/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của ngân hàng thương mại, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường Hệ thống ngân hàng thương mại giúp huy động các nguồn vốn nhàn rỗi, từ đó tạo ra nguồn vốn tín dụng lớn phục vụ cho việc cho vay và phát triển kinh tế.

Bản chất của ngân hàng thương mại được thể hiện qua việc là một tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực tiền tệ, tín dụng và cung cấp các dịch vụ ngân hàng.

1.3 Khái quát chung về hoạt động huy động vốn của các NHTM

1.3.1 Khái quát huy động vốn

Ngân hàng thương mại (NHTM) là tổ chức trung gian tài chính chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực tiền tệ, bao gồm huy động vốn, cho vay, đầu tư và cung cấp các dịch vụ tài chính khác Huy động vốn là hoạt động quan trọng giúp NHTM tạo nguồn tài chính, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và hiệu quả hoạt động của ngân hàng.

1.3.2 Vị trí, vai trò của hoạt động huy động vốn trong NHTM

Huy động vốn là một nghiệp vụ thiết yếu trong ngân hàng thương mại, đóng vai trò song hành với hoạt động tín dụng Nghiệp vụ này không chỉ giúp tạo ra nguồn vốn mà còn hỗ trợ cho hầu hết các hoạt động của ngân hàng.

Ngân hàng thương mại (NHTM) có khả năng đánh giá uy tín và sự tín nhiệm của khách hàng thông qua việc huy động vốn Từ đó, NHTM có thể xây dựng và triển khai các chính sách huy động vốn hiệu quả nhằm duy trì và mở rộng mối quan hệ với khách hàng.

Ngân hàng thương mại (NHTM) chủ yếu tập trung vào việc huy động nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi trong nền kinh tế Qua hoạt động tín dụng, NHTM cung cấp một khối lượng lớn vốn cho nền kinh tế, đồng thời tạo ra lợi nhuận cho ngân hàng.

Kênh đầu tư và tiết kiệm này giúp khách hàng tối ưu hóa lợi nhuận từ tiền của họ, đồng thời tạo điều kiện để tăng cường khả năng tiêu dùng trong tương lai.

Khách hàng có thể an toàn cất giữ và tích lũy vốn tạm thời nhàn rỗi, từ đó tiếp cận nhiều sản phẩm dịch vụ ngân hàng Điều này đặc biệt hữu ích khi khách hàng cần dịch vụ thanh toán qua ngân hàng hoặc tín dụng để phục vụ cho sản xuất, kinh doanh, hoặc nhu cầu tiêu dùng cá nhân.

1.3.2.3 Đối với nền kinh tế

TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI, KHÁI QUÁT LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM, DỊCH VỤ NGÂN HÀNG VÀ CÁC MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU

PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN ĐỐI SẢN PHẨM, DỊCH VỤ TIỀN GỬI

Ngày đăng: 16/07/2022, 17:15

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
6. Andreassen, T.W.& Lindestad, B. (1998), “The effect of corporate image in the formation of customer loyalty”, Journal of Service Research, 1(1), 82-92 Sách, tạp chí
Tiêu đề: The effect of corporate image in the formation of customer loyalty
Tác giả: Andreassen, T.W.& Lindestad, B
Năm: 1998
22. Fazlzadeh Alireza, Khoshmaram Ali & Feyzipour Aram, “How Quality, Value, Image, and Satisfaction Create Loyalty at an Iran Telecom”, International Journal of Business and Management, 6(8), pp. 271-279, 2011 Sách, tạp chí
Tiêu đề: How Quality, Value, Image, and Satisfaction Create Loyalty at an Iran Telecom
15. Daniel Jacobsen, Magnus Olsson and Andreas Sjửvall, The Creation of Customer Loyalty - A Qualitative Research of the Bank Sector, http://www.diva-portal.org/smash/get/diva2:229457/FULLTEXT01.pdf16.Daniel Onwonga Auka, 2012, Service quality, satisfaction, perceived value and Link
1. Đề án huy động vốn tại Agribank giai đoạn (2012-1015), Tài liệu lưu hành nội bộ Khác
2. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. Tp. Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức Khác
3. Huỳnh Kim Phượng, 2012, Những nhân tố quyết định lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ Ngân hàng bán lẻ. Luận văn Thạc sĩ, ĐH Kinh tế TPHCM Khác
4. Nguyễn Thị Thanh Thuỳ, 2011. Xây dựng mối quan hệ khách hàng và lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ Ngân hàng cá nhân tại các ngân hàng TMCP. Luận văn Thạc sĩ, ĐH Kinh tế TPHCM Khác
5. Trần Huy Hoàng, 2010. Quản trị Ngân hàng thương mại. Tp. Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Lao động Xã hội.Tài liệu Tiếng Anh Khác
7. Barich, H. and Kotler, P. (1991). A framework for marketing image management. Sloan Management Review, 32(2), 94-104 Khác
8. Beerl,A., Martin J.D.,Quintana A., 2004. A model of customer loyalty in the retail banking market. European Journal of Marketing,Vol. 38 No. 1: 253-275 9. Bloemer, J. et al., 1998. On the relationship between perceived service quality Khác
12. Brunner, T.A., Stocklin, M., and Opwis, K. 2008, Satisfaction, image and loyalty: new vs experienced customers, European Journal of Marketing, Vol. 42, No. 9/10, pp. 1095-1105 Khác
13. Caruana, H. 2002. Service loyalty: The effects of service quality and the mediating role of customer satisfaction. European journal of marketing 2002 - emeraldinsight.com Khác
14. Crosby, L. A. K. R. E. a. D. C. (1990). Relationship Quality in Services Selling: an Interpersonal Influence Perspective. Journal of Marketing, 54(3), 68-81 Khác
18. Dick, A.S. and Basu, K., 1994. Customer loyalty: toward and integrated conceptual framework. Journal of the Academy of Marketing Science, Vol. 22 No. 2: 99-103 Khác
19. Dr- Abdullah Mohammad Al-Hersh, Dr. Abdelmo'ti Suleiman Aburoub, Dr. Abdalelah S. Saaty, The Impact of Customer Relationship Marketing on Customer Satisfaction of the Arab Bank Services, International Journal of Academic Research in Business and Social Sciences May 2014, Vol. 4, No. 5 ISSN: 2222-6990 Khác
21. Eman Mohamed Abd-El-Salam, Ayman Yehia Shawky and Tawfik El-Nahas, 2013, The impact of corporate image and reputation on service quality, customer satisfaction and customer loyalty: testing the mediating role. Case analysis in an international service company, The business and management Review, Vol 3: 177-190 Khác
23. Fomburn, C. (1996), Reputation: Realizing value from the corporate image, Harvard Business Scholl Press, Boston, MA Khác
24. Grửnroos, C. (1994). From marketing mix to relationship marketing: Towards a paradigm shift in marketing. Management Decision, 32(2), 4-20 Khác
25. Gummesson, E. (1987). The New Marketing: Developing Long-Term Interactive Relationships. 20(4), 10-20 Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.2 Mơ hình nghiên cứu S.Vijay Anand và M.selvaraj, 2012 - (LUẬN văn THẠC sĩ) nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm, dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam   chi nhánh tỉnh bà rịa vũng tàu
Hình 1.2 Mơ hình nghiên cứu S.Vijay Anand và M.selvaraj, 2012 (Trang 35)
Hình 1.3 Mơ hình nghiên cứu của Beh Yin Yee và T.M. Faziharudean - (LUẬN văn THẠC sĩ) nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm, dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam   chi nhánh tỉnh bà rịa vũng tàu
Hình 1.3 Mơ hình nghiên cứu của Beh Yin Yee và T.M. Faziharudean (Trang 36)
vụ hữu hình - (LUẬN văn THẠC sĩ) nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm, dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam   chi nhánh tỉnh bà rịa vũng tàu
v ụ hữu hình (Trang 37)
Bảng 2.1 Số liệu nguồn vốn của Agribank và các NHTM nhà nước - (LUẬN văn THẠC sĩ) nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm, dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam   chi nhánh tỉnh bà rịa vũng tàu
Bảng 2.1 Số liệu nguồn vốn của Agribank và các NHTM nhà nước (Trang 42)
Hình 2.1 Biểu đồ mô tả thị phần nguồn vốn của Agribank so với NHTM Nhà nước - (LUẬN văn THẠC sĩ) nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm, dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam   chi nhánh tỉnh bà rịa vũng tàu
Hình 2.1 Biểu đồ mô tả thị phần nguồn vốn của Agribank so với NHTM Nhà nước (Trang 43)
Thị phần nguồn vốn Agribank Tỉnh BRVT so với NHTM nhà nước năm 2014 - (LUẬN văn THẠC sĩ) nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm, dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam   chi nhánh tỉnh bà rịa vũng tàu
h ị phần nguồn vốn Agribank Tỉnh BRVT so với NHTM nhà nước năm 2014 (Trang 43)
Hình 2.2 Biểu đồ mô tả thị phần nguồn vốn của Agribank so với NHTMCP - (LUẬN văn THẠC sĩ) nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm, dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam   chi nhánh tỉnh bà rịa vũng tàu
Hình 2.2 Biểu đồ mô tả thị phần nguồn vốn của Agribank so với NHTMCP (Trang 45)
Hình 2.3 Biểu đồ mơ tả cơ cấu nguồn vốn của Agribank BRVT - (LUẬN văn THẠC sĩ) nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm, dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam   chi nhánh tỉnh bà rịa vũng tàu
Hình 2.3 Biểu đồ mơ tả cơ cấu nguồn vốn của Agribank BRVT (Trang 47)
Quy trình nghiên cứu được thực hiện từng bước theo hình 3.1 dưới đây: - (LUẬN văn THẠC sĩ) nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm, dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam   chi nhánh tỉnh bà rịa vũng tàu
uy trình nghiên cứu được thực hiện từng bước theo hình 3.1 dưới đây: (Trang 53)
Bảng 3.1 Thang đo chất lượng cảm nhận hữu hình - (LUẬN văn THẠC sĩ) nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm, dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam   chi nhánh tỉnh bà rịa vũng tàu
Bảng 3.1 Thang đo chất lượng cảm nhận hữu hình (Trang 60)
b) Thang đo chất lượng cảm nhận vơ hình (IT) - (LUẬN văn THẠC sĩ) nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm, dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam   chi nhánh tỉnh bà rịa vũng tàu
b Thang đo chất lượng cảm nhận vơ hình (IT) (Trang 60)
Bảng 3.5 Thang đo chất lượng mối quan hệ - (LUẬN văn THẠC sĩ) nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm, dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam   chi nhánh tỉnh bà rịa vũng tàu
Bảng 3.5 Thang đo chất lượng mối quan hệ (Trang 63)
Bảng 3.7 Số liệu thông kê mô tả - (LUẬN văn THẠC sĩ) nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm, dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam   chi nhánh tỉnh bà rịa vũng tàu
Bảng 3.7 Số liệu thông kê mô tả (Trang 66)
Chất lượng cảm nhận hữu hình Cronbach’s Alpha =0.983 - (LUẬN văn THẠC sĩ) nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm, dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam   chi nhánh tỉnh bà rịa vũng tàu
h ất lượng cảm nhận hữu hình Cronbach’s Alpha =0.983 (Trang 71)
Chất lượng cảm nhận hữu hình Cronbach’s Alpha =0.983 - (LUẬN văn THẠC sĩ) nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm, dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam   chi nhánh tỉnh bà rịa vũng tàu
h ất lượng cảm nhận hữu hình Cronbach’s Alpha =0.983 (Trang 72)

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w