1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

chuyên đề ôn tập luyện thi đại học hóa họci

23 1,7K 5

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 23
Dung lượng 127,13 KB

Nội dung

Tìm CTPT và phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp Ancol tác dụng với oxi Bài 7.. Khi cho 9,2g hỗn hợp gồm ancol propylic và một ancol B thuộc cùng dãy đồng đẳng của ancol no, đơn

Trang 1

Tuyển tập đề ôn luyện môn hóa học dịp tết nguyên đán năm học

2011-2012

A/ Các dạng bài tập cần ôn luyện

I Chuyên đề cấu tạo nguyên tử và hệ thống tuần hoàn

II Chuyên đề điện ly và ph dung dịch

III Chuyên đề HNO3 và muối nitrat

IV Chuyên đề kim loại và các phi kim điển hình

V Chuyên đề pư của CO2, SO2 với dd kiềm

VI Chuyên đề hiđrocacbon

VII Chuyên đề bài tập ancol, anđêhit, xeton,

VIII Chuyên đề bài tập axit hữu cơ, este, amin

B Bài tập

Bài tập ancol

Bài 1 Viết các phương trình phản ứng và gọi tên sản phẩm hữu cơ trong các trường hợp sau:

a propan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc ở 1400C

b metanol tác dụng với H2SO4 đặc tạo đimetyl sunfat

c propan-2-ol tác dụng với HBr và H2SO4 đặc (đun nóng)

d 2-metyl butan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc ở 1800C

Bài 2 Viết các phương trình phản ứng và gọi tên sản phẩm hữu cơ trong các trường hợp sau:

a butan-2-ol tác dụng với Na b etanol tác dụng với CuO (t0)

c 3-metylbutan-2-ol + CuO (t0) d đốt cháy ancol no đa chức

e C2H5OH + ? →

C2H5Cl f hỗn hợp (metanol, etanol) ở1400C, H2SO4 đặc

g CH3-CH=CH-CH3 + H2O/H+ h glixerol + HNO3 dư/ H2SO4 đặc

Bài 3 Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ

Trang 2

C3H6 C3H6Br2 C3H6(OH)2 Andehit da chuc

f A là hợp chất hữu cơ có hai nguyên tử cacbon

a Xác định CTPT và CTCT của các ancol Gọi tên các ancol

b Tính % khối lượng mỗi ancol

Bài 6 Cho 1,52g hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp của nhau tác dụng với natri vừa đủ thu được 2,18g chất rắn và V lít khí hiđro – đktc

a Tính V?

b Tìm CTPT và phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp

Ancol tác dụng với oxi

Bài 7 Đốt cháy hoàn toàn p (g) hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,48 lít khí CO2 và 4,95g nước a Tìm CTPT, viết CTCT của 2 ancol

b Tính phần trăm khối lượng mỗi ancolBài 8 Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng và kế tiếp nhau, thu được 6,72 lít khí CO2 và 7,65g nước

Trang 3

Mặt khác, m(g) hỗn hợp X tác dụng hết với Na thu được 2,8 lít hiđro

a Xác định CTCT của A, B

b Tính phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp

Bài toán tách nước

Bài 9 Đun nóng 16,6g hỗn hợp A gồm 3 ancol, đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 13,9g hỗn hợp 6 ete

có số mol bằng nhau Mặt khác, đun nóng hỗn hợp A với H2SO4 đặc ở 1800C thì thu được hỗn hợp khí chỉ gồm

2 olefin

a Xác định CTPT, CTCT của các ancol, coi H = 100%

b Tính % khối lượng mỗi ancol

c Tính % thể tích mỗi olefin trong hỗn hợp thu được

Bài 10 Cho 12,9g hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở tham gia phản ứng tách nước ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp X gồm 2 khí là đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối so với hỗn hợp ancol ban đầu là 0,651 a Xác định CTPT của các ancol

b Nếu cho toàn bộ lượng ancol trên phản ứng vơi CuO đun nóng, sản phẩm thu được cho tác dụng với lượng dư ddAgNO3/NH3 dư thu được 37,8g kim loại bạc Xác định phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu

Bài tập luyện tập

Bài 11 Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hchc A thu được nước và 4,48 lít CO2 –đktc Mặt khác cho Na dư vào 0,15mol A thấy thoát ra 1,69 lít khí H2-đktc

a Xác định CTPT, CTCT, tên A biết A chỉ có một nhóm chức, A không làm chuyển màu quỳ

b Nêu các phương pháp điều chế A đã học Viết ptpư

Bài 12 Khi cho 9,2g hỗn hợp gồm ancol propylic và một ancol B thuộc cùng dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra ở đktc

a Xác định CTPT của B và phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp

b Đun nóng hỗn hợp 2 ancol trên với H2SO4 đặc, 1400C có thể thu được bao nhiêu ete Viết ptpư và gọi tên ete

Bài 13 Chia m(g) hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic tác dụng với Na

dư thu được 0,448 lít H2 – đktc Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp trên thu được 2,24 lít CO2- đktc Tìm CTPT của 2 ancol và m

Bài 14 Đun nóng m(g) hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở có KLPT hơn kém nhau 14 đ.v.c với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 13,2g hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau và 2,7g nước

a Viết phương trình phản ứng

b Xác định CTPT của 2 ancol và tính % khối lượng mỗi ancol

Bài 15 Cho 18,2g hỗn hợp gồm ancol propylic và một ancol đa chức X tác dụng với Na dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra ở đktc, biết lượng khí thoát ra từ 2 phản ứng bằng nhau

a Xác định CTPT, viết CTCT và gọi tên X

b Nêu cách phân biệt ancol propylic với X

c Hoàn chỉnh dãy biến hoá sau bằng các phương trình phản ứng

A

2

dd Br (1) +

→

B

NaOH (2) +

→

X

0 CuO,t (3) +

→

YBài 16 Cho 28,2g hỗn hợp A gồm 2 ancol no, đa chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng với

Na dư thu được 8,4 lít khí hiđro – đktc

Tuyển tập bài tập hóa học trung học phổ thong Người soạn: Vũ Thanh Tùng sv khoa hóa

Trang 4

a Xác định CTCT và gọi tên 2 ancol

b Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A

c Oxi hoá 14,1g hỗn hợp A bằng oxi dư với xúc tác CuO đun nóng được hỗn hợp B Cho B tác dụng với lượng dư ddAgNO3/NH3 Tính khối lượng bạc tạo thành Biết các pư xảy ra hoàn toàn

Bài 17 Hỗn hợp A chứa glixerol và một ancol no, đơn chức, mạch hở B Cho 20,3g A tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít hiđro- đktc Mặt khác 8,12g A hoà tan vừa hết 1,96g Cu(OH)2 Xác định CTPT, CTCT B và thành phần % khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp

Bài 19 Cho V lít hỗn hợp khí- đktc gồm 2 olefin liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng hợp nước (có môi trường axit) thu được 12,9g hỗn hợp A gồm 3 ancol Chia A thành 2 phần bằng nhau

* Phần 1 Đem nung nóng trong H2SO4 đặc, 1400C thì thu được 5,325g B gồm 6 ete khan Xác định CTCT của các olefin, ancol và ete

* Phần 2 Đem oxi hoá hoàn toàn bằng oxi không khí nung nóng có xúc tác Cu thu được hỗn hợp sản phẩm D chỉ gồm anđehit và xeton Sau đó cho D tác dụng với ddAgNO3/NH3 dư thì thu được 17,28g bạc kim loại Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp A và tính V

* Cho thêm 0,05mol ancol no đơn chức, bậc một khác vào phần 2 rồi tiến hành phản ứng oxi hoá bằng oxi không khí, sau đó thực hiện phản ứng tráng bạc như trên thì thu được bao nhiêu gam bạc?

(Các phản ứng có H = 100%)

Bài 20 Chất X có CTPT C7H8O2

- Khi cho 0,62g X tác dụng hết với Na thu được V lít hiđro- đktc

- Khi cho 0,62g X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH 0,1M thì số mol NaOH cần dùng bằng số mol hiđro thoát ra ở trên và cũng bằng số mol X tham gia phản ứng

TN2 Trộn 0,02mol A với 0,015mol B rồi cho hỗn hợp tác dụng với Na được 0,952 lít H2

TN3 Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp như TN1 rồi cho tất cả sản phẩm cháy qua bình đựng CaO mới nung, dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21g

Xác định CTPT, CTCT và gọi tên các ancol

Bài 23 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích tương ứng là 5:7

a Xác định CTPT cảu 2 ancol

b Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp A

Trang 5

Bài 24 Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp hai ancol no, đơn chức thì thu được 17,92 lít khí CO2- đktc và 19,8g nước a Tính m?

b Tính phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp, biết tỉ khối hơi của mỗi ancol so với oxi đều nhỏ hơn 2

Bài 25 Hoá hơi hoàn toàn 6,42g hỗn hợp X gồm 2 ancol no, mạch hở A, B ở 81,90C và 1,3 atm được một hỗn hợp hơi của 2 ancol có thể tích 2,352 lít Cho cùng lượng hỗn hợp ancol này tác dụng với kali dư thu được 1,848 lít khí hiđro- đktc Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X thu được 11,22g khí CO2 Xác định CTPT và khối lượng mỗi ancol, biết rằng số nhóm chức trong B nhiều hơn trong A một đơn vị

Bài 26 Trong một bình kín dung tích 16 lít chứa hỗn hợp hơi của 3 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng Giữ nhhiệt độ bình ở 136,50C rồi bơm thêm vào bình 17,92g oxi, thấy áp suất bình đạt 1,68 atm Bật tia lửa điện để đốt cháy hết hỗn hợp, sản phẩm cháy cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 22,92g, đồng thời xuất hiện 30g kết tủa

a Nếu sau khi bật tia lửa điện để đốt cháy hết hỗn hợp, giữ bình ở 2730C, thì áp suất trong bình là bao nhiêu?

b Xác định công thức của 3 ancol

Bài 27 Đun nóng hỗn hợp 3 ancol X, Y, Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng liên tiếp Lấy hai trong số 3 ancol trên đun với H2SO4 đặc ở 1400C được 1,32g hỗn hợp 3 ete Mặt khác làm bay hơi 1,32g hỗn hợp 3 ete này được thể tích đúng bằng thể tích của 0,48g oxi ở cùng điều kiện a Xác định CTCT của 3 ancol X, Y, Z

b Đốt cháy hoàn toàn 1,32g ete nói trên, hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra vào 250ml dung dịch Ba(OH)2

a mol/l thì thu được 9,85g kết tủa Tính a?

Bài 28 Một hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau, mỗi ancol chiếm một nửa về khối lượng

Số mol 2 ancol trong 27,6g hỗn hợp khác nhau 0,07 mol

a Tìm công thức của 2 ancol

b Nếu đun nóng hỗn hợp ở 1400C, H2SO4 đặc thì lượng ete thu được tối đa là bao nhiêu?

Bài 29 Cho hỗn hợp X gồm 6,4g ancol metylic và b mol hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng

kế tiếp của nhau Chia X thành 2 phần bằng nhau:

* Phần 1: Cho tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít khí H2

* Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua 2 bình kín đựng P2O5 và ddBa(OH)2 dư, sau phản nhận thấy 2 bình tương ứng có khối lượng tăng thêm là a (g) và (a + 22,7)g

a Viết các phương trình phản ứng

b Xác định CTPT, CTCT và gọi tên 2 ancol

c Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp XBài 30 Hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng Đốt cháy hoàn toàn 5 lít hỗn hợp X cần vừa

đủ 18 lít oxi (các thể tích đo cùn điều kiện nhiệt độ và áp suất)

a Xác định CTPT của 2 anken

b Hiđrat hoá hoàn toàn một thể tích X với điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó tỉ lệ về khối lượng ancol bậc 1 so với bậc 2 là 28:15

- Xác định % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp Y

- Cho hhY ở thể hơi qua CuO đun nóng, những ancol nào bị oxi hoá thành anđehit? PtpưD.C2H4O

Tuyển tập bài tập hóa học trung học phổ thong Người soạn: Vũ Thanh Tùng sv khoa hóa

Trang 6

các dang bài tập ch ơng este- lipit 7/16/2011

Dạng i- bài tập xác định công thức cấu tạo.

Cõu 1. Một este cú cụng thức phõn tử là C4H6O2, khi thuỷ phõn trong mụi trường axit thu được

axetanđehit Cụng thức cấu tạo thu gọn của este đú là

A CH2=CH-COO-CH3 B HCOO-C(CH3)=CH2 C HCOO-CH=CH-CH3 D CH3COO-CH=CH2

Cõu 2. Thủy phõn este cú cụng thức phõn tử C4H8O2 (với xỳc tỏc axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ

X và Y Từ X cú thể điều chế trực tiếp ra Y Vậy chất X là

A rượu metylic B etyl axetat C axit fomic D rượu etylic

Câu 3.Este X cú cụng thức phõn tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tỏc dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thỡ thu được một ancol A và 17,8 gam hỗn hợp hai muối Cụng thức cấu tạo của X là

A CH3COO(CH2)2OOCC2H5 B HCOO(CH2)3OOCC2H5

C HCOO(CH2)3OOCCH3 D CH3COO(CH2)3OOCCH3

Câu 4.Chất X cú cụng thức phõn tử C7H6O3 Biết 27,6 gam X tỏc dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH 1M Cụng thức cấu tạo của X là

A (HO)2C6H3CHO B HOC6H4CHO C (HO)3C6H2CH3 D HCOOC6H4OH

Câu 5.Cho hỗn hợp X gồm 2 este cú cụng thức phõn tử C4H8O2 và C3H6O2 tỏc dụng với NaOH dư thu được 6,14 gam hỗn hợp hai muối và 3,68 gam rượu Y duy nhất cú tỉ khối hơi so với oxi là 1,4375 Khối lượng mỗi este trong X lần lượt là

A 4,4 gam và 2,22 gam B 3,33 gam và 6,6 gam C 4,44 gam và 8,8 gam D 5,6 gam và 11,2 gam.

Cõu 6: A,B coự cuứng CTPT C

2H4O2 ,trong ủoự A phaỷn ửựng ủửụùc Na vaứ dung dũch NaOH coứn B phaỷn ửựng ủửụùc vụựi Na vaứAgNO3/NH

3 CTCT cuỷa A, B laàn lửụùt laứ:

A CH

3COOH,HO-CH2-CH=O B HCOOCH3,HO-CH2-CH=O

C CH

Cõu 7: A,B coự cuứng CTPT C

3H6O2 ,trong ủoự A phaỷn ửựng ủửụùc Na vaứdung dũch NaOH coứn B phaỷn ửựng ủửụùc vụựi dung dũch NaOH, AgNO3/NH

3 CTCT cuỷa A, B laàn lửụùt laứ

A CH

3CH2COOH,CH3COOCH3 B CH3CH2COOH,HCOO CH2CH3

C CH

3COOCH3,HO-CH2-CH2CH=O D CH3COOCH3 ,CH3CH2COOH

Cõu 8: A,B coự cuứng CTPT C

3H6O2 ,trong ủoự A phaỷn ửựng ủửụùc Na vaứdung dũch NaOH coứn B chổ phaỷn ửựng ủửụùc vụựi dung dũch NaOH, khoõng phaỷn ửựng vụựi Ag

2O/NH3 CTCT cuỷa A, B laàn lửụùt laứ

A CH

3CH2COOH,HO-CH2-CH2CH=O B CH3 CH2COOH,CH3COOCH3

C CH

3COOCH3 ,CH3CH2COOH D CH3COOCH3,HO-CH2-CH2CH=O

Cõu 9 :Soỏ ủoàng phaõn maùch hụỷ este coự phaỷn ửựng traựng baùc cuỷa C5H10O2 laứ

Trang 7

Dạng 2 bai tập xác định ctpt dựa vào tính chất của este.

câu 1.Xà phũng húa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M Sau khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn, cụ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cú khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)

Câu 2.Este đơn chức X cú tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25 Cho 20 gam X tỏc dụng với 300 ml dung dịch KOH

1M (đun núng) Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan Cụng thức

cấu tạo của X là

C CH3 -COO-CH=CH-CH3 D CH3-CH2-COO-CH=CH2

Cõu 3 Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều cú khối lượng phõn tử bằng 60 đvC X1 cú khả năng phản ứng

với: Na, NaOH, Na2CO3 X2 phản ứng với NaOH (đun núng) nhưng khụng phản ứng Na Cụng thức

cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:

A CH3-COOH, CH3-COO-CH3 B (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3

C H-COO-CH3, CH3-COOH D CH3-COOH, H-COO-CH3

Cõu 4 Xà phũng hoỏ hoàn toàn 17,24 gam chất bộo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH Cụ cạn dung dịch

sau phản ứng thu được khối lượng xà phũng là

A 17,80 gam B 18,24 gam C 16,68 gam D 18,38 gam

Cõu 5: 0,01 mol este X(chỉ chứa chức este) tỏc dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M tạo sản phẩm chỉ

cú một rượu và một muối cú số mol bằng nhau Mặt khỏc khi xà phũng húa 1,29 g este X cần vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M và thu được 1,665 (g) muối Este X cú CT là:

A (COO)2C2H4 B CH2(COO)2C2H4 C C2H4(COO)2C2H4 D C4H8(COO)2C2H4

Cõu 6: Khi thủy phõn 0,01 mol este X(chỉ chứa este) cần vừa đủ 1,2 (g) NaOH thu được rượu đa chức và một

muối của axit đơn chức Mặt khỏc khi thủy phõn 6,35 g (X) cần vừa đủ 3 g NaOH và 7,05 g muối Xỏc định este X:

A (C2H3COO)3C3H5 B (CH3COO)3C3H5 C (HCOO)3C3H5 D (C2H5COO)3C3H5

Cõu 7: Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic cú tỉ lệ mol 1:1 Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 5,75

gam ancol etylic (cú xỳc tỏc H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của cỏc phản ứng este hoỏ đều bằng 80%) Giỏ trị của m là

Cõu 8: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhúm chức tỏc dụng với 1 lớt dung dịch NaOH

0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol Lượng NaOH dư được trung hoà vừa hết bởi 0,5 lớt dung dịch HCl 0,4M Cụng thức cấu tạo của X là

A (HCOO)3C3H5 B (CH3COO)2C2H4 C (CH3COO)3C3H5 D C3H5(COOCH3)3

Cõu 9: Để thuỷ phõn 0,01 mol este tạo bởi một ancol đa chức và một axit cacboxylic đơn chức cần dựng 1,2

gam NaOH Mặt khỏc để thủy phõn 6,35 gam este đú cần 3 gam NaOH, sau phản ứng thu được 7,05 gam muối Cụng thức cấu tạo của este đú là

A (CH3COO)3C3H5 B (CH2 = CHCOO)3C3H5 C (CH2 = CHCOO)2C2H4

D (C3H5COO)3C3H5

Cõu10: Xà phũng húa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 150 ml dung dịch KOH 1M Sau

phản ứng cụ cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất Cụng thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là

A HCOOCH3, HCOOC2H5 B C2H5COOCH3, C2H5COOC2H5

C CH3COOCH3, CH3COOC2H5 D C2H3COOCH3, C2H3COOC2H5

Tuyển tập bài tập húa học trung học phổ thong Người soạn: Vũ Thanh Tựng sv khoa húa

Trang 8

Câu 11: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức cĩ tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2 Khi đun nĩng este này với dung dịch NaOH tạo ra lượng muối cĩ khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng Este đĩ là

A Metyl axetat B Propyl axetat C Metyl propionat D Etyl axetat

Câu 12: Cho lượng CO2 thu được khi đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp gồm hai este etyl fomiat và metyl axetat qua 1 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được m gam muối Giá trị của m là

d =2,57

.Cơng thức cấu tạo của Xlà

A CH2 = CHCOOC3H7 B CH2 = CHCOOCH2CH = CH2

C C2H5COOCH = CH2 D CH2 = CHCH2COOCH = CH2

Câu 14: X là este của một axit cacboxylic đơn chức và ancol etylic Thủy phân hồn tồn 7,4 gam X người ta đã dùng

125 ml dung dịch NaOH 1M Lượng NaOH đĩ dư 25% so với lượng cần thiết Cơng thức cấu tạo của X là

A HCOOC2H5 B CH3COOC2H5 C C2H5COOC2H5 D HCOOCH3

Câu 15: Cho 45 gam trieste của glixerol với một axit béo tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M

được m1 gam xà phịng và m2 gam glixerol Giá trị m1, m2 là

Câu 17 Một este đơn chức X cĩ phân tử khối là 88 đvC Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH

1M Khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan Cơng thức cấu tạo của X là

A HCOOCH2CH2CH3 B HCOO CH(CH3)2 C CH3CH2COOCH3 D CH3COOCH2CH3

Câu 18: Hỗn hợp M gồm một axit X đơn chức, một ancol Y đơn chức và một este tạo ra từ X và Y Khi cho

25,2 gam hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M được 13,6 gam muối khan Nếu đun nĩng Y với H2SO4 đặc thì thu được chất hữu cơ Y1 cĩ tỉ khối hơi so với Y bằng 1,7 (coi hiệu suất đạt 100%).Cơng thức cấu tạo của este là:

A HCOOCH2CH2CH3 B CH3COO CH(CH3)2 C HCOOCH(CH3)2 D HCOOC2H4CH3 hoặc

HCOOCH(CH3)2

Câu 19: Chất hữu cơ mạch hở no A chứa các nguyên tố C,H,O có phân tử khối là 74 A phản ứng được với :

Na , dung dịch AgNO3 /NH3 , dung dịch NaOH Công thức phân tử của A là

A C4H10O B C3H6O2 C C2H2O3 D C3H8O2

Câu 20: Cho sơ đồ sau:

Trang 9

Cụng thức cấu tạo của X là

1500 C0→ → H O / Hg2 →  → NaOH→  →

2

Cụng thức cấu tạo của Z là

A C2H5OH B CH3COOH C CH3COOC2H5 D Cả A, B, C đều đỳng.

Cõu 22: Cho sơ đồ sau:

2

C H  → C H Cl  →  X → C H O  → CH = CHOOCCH

Cụng thức cấu tạo của X là

A C2H4(OH)2 B C2H5OH C CH3CHO D HOCH2CHO

3.Bài tập xác định công thức phân tử dựa vào phản ứng cháy.

câu 1.Khi đốt chỏy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỏy chỉ gồm 4,48 lớt CO2

(ở đktc) và 3,6 gam nước Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tỏc dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z Tờncủa X là

A. etyl propionat B metyl propionat C isopropyl axetat D etyl axetat

câu 2.Khi đốt chỏy hoàn toàn một este no, đơn chức thỡ số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đó phản ứng Tờn

gọi của este là

A metyl fomiat B etyl axetat C n-propyl axetat D metyl axetat

Cõu 3: Khi đốt chỏy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỏy chỉ gồm 4,48 lớt

CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tỏc dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z Tờn của X là

A etyl propionat B Metyl propionat C Isopropyl axetat D Etyl axetat.

Cõu 4: Đốt chỏy 1,6 gam một este X đơn chức thu được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O Cho 10 gam X tỏc dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14 gam muối khan Y Cho Y tỏc dụng với axit vụ cơ loóng thu được Z khụng phõn nhỏnh Cụng thức cấu tạo của Z là

A CH3(CH2)3COOH B CH2 = CH(CH2)2COOH C HO(CH2)4COOH D HO(CH2)4OH

Cõu 5 Đốt chỏy hoàn toàn 0,2 mol este đơn chức X rồi cho sản phẩm chỏy lần lượt qua bỡnh 1 đựng 100 gam

dung dịch H2SO4 96,48%; bỡnh 2 đựng dung dịch KOH dư Sau thớ nghiệm thấy nồng độ H2SO4 ở bỡnh 1 giảm cũn 87,08%; bỡnh 2 cú 82,8 gam muối Cụng thức phõn tử của X là

A C2H4O2 B C3H6O2 C C4H8O2 D C3H4O2

Cõu 6: Đốt chỏy hoàn toàn 4,44 gam chất hữu cơ X đơn chức (chứa C, H, O) Cho toàn bộ sản phẩm chỏy hấp

thụ hoàn toàn vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bỡnh tăng 11,16 gam đồng thời thu được 18 gam kết tủa Lấy m1 gam X cho tỏc dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), cụ cạn dung dịch sau phản ứng được

m2 gam chấtrắn khan Biết m2 < m1 Cụng thức cấu tạo của X là

A HCOOC2H5 B CH3COOCH3 C C2H5COOH D CH2 = CHCOOCH3

Trang 10

- Este đơn chức có CTTQ là : CxHyO2

Đốt este no đơn chức thì nCO2 = nH2O và neste = nO2 có trong este

- Cách giải :

+ Tính M axit hoặc Mmuối → Gốc hidrocacbon trong axit

+Tính Mrượu → Gốc hidrocacbon trong rượu

+Tính Meste

1;Hai este là đồng phân của nhau do các axit no đơn chức và rượu no đơn chức tạo thành Để xà phòng hóa 22,2

gam hỗn hợp hai este phải dùng hết 12 gam NaOH nguyên chất Các muối thu được có khối lượng 21,8 gam Xác định CTCT của hai este ?

2; Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C , H , O có MX = 146 X không tác dụng với Na kim loại Lấy 14,6 gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 2M thu được hỗn hợp gồm một muối và một rượu Xác định CTCT của X ?

3; Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phân của nhau Đốt cháy hoàn toàn 5,8gam hỗn hợp X và Y

cần 8,96 lit O2 (đktc) thu được VCO2 : VH2O = 1 : 1 đo ở cùng điều kiện Xác định công thức đơn giản của X và Y

?

4; X là hỗn hợp hai este là đồng phân của nhau Ở cùng điều kiện 1 lit hơi X nặng gấp hai lần 1 lit O2 Thủy phân 35,2 gam X bằng 4 lit dd NaOH 0,2M được dd Y Cô cạn ddY thu được 44,6 gam chất rắn khan Biết hai este do rượu no đơn chức và axit no đơn chức tạo thành Xác định CTCT của các este ?

5; Hỗn hợp y là hai este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau Cho m gam Y tác dụng vừa đủ với 100 ml

dd NaOH 0,5M thu được một muối và hỗn hợp hai rượu Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần 5,6 lit O2 4,48 lit

CO2 (đều ở đktc) Xác định CTCT của hai este trong Y ?

6; Một este đơn chức có thành phần khối lượng mC : mO = 9 : 8

a Xác định CTCT thu gọn của este ?

b Cho este trên tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH thu được muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng este Xác định CTCT đúng của este ?

7; Hai hợp chất A ,B mạch hở ( chứa C ,H ,O ) đơn chức đều tác dụng với NaOH , không tác dụng với Na Để

đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm A ,B cần 8,4 lit O2 thu được 6,72 lit CO2 và 5,4 gam H2O A và B thuộc loại chất gì ?

8; Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ A , B cùng chức Đun 13,6 gam E với dd NaOH thu được sản phẩm gồm

một muối duy nhất của một axit đơn chức ,không no và hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau Đốt hoàn toàn 27,2 gam E cần dùng hết 33,6 lit O2 thu được 29,12 lit CO2 và H2O ( ở cùng đktc ) Xác định CTPT của A

và B ?

Dạng 2: Xác định CTCT của este hai chức mạch hở

HƯỚNG DẪN:

Xà phòng hóa một este cho một trong các điều kiện sau:

- Một muối và hai rượu →axit hai chức R(COOR’)2 thì nOH- = 2neste =

n

rượu , neste=nmuối

- Hai muối và một rượu →rượu trong este là rượu hai chức (RCOO)2R’ thì nOH- = 2neste =

n

muối ,

neste=nrượu

- nOH-= 2 neste → Tùy theo đk bài cho mà giải theo hai trường hợp trên

Đặc biệt este hai chức mạch vòng do axit hai chức và rượu hai chức tạo thành

Trang 11

R (COO)2R’

1;Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X chứa C , H , O mạch hở không phân nhánh với dd chứa 11,2 gam

KOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được ddB Để trung hòa KOH dư cần 80 ml HCl 0,5M Đun hỗn hợp sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hai rượu đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối Xác định CTCT của

X ?

2; Cho hợp chất X ( chứa C , H , O ) mạch thẳng chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng hết với 152,5 ml dd

NaOH 25% ( d = 1,28 g/ml) Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd A chứa một muối và hai rượu no đơn chức đồng đẳn của nhau.Để trung hòa hoàn toàn dd A cần 255ml dd HCl 4M Cô cạn dd sau trung hòa thu được hỗn hợp hai rượu có tỉ khối so với H2 là 26,5 và 78,67 gam hỗn hợp muối khan

Xác định CTCT của X ?

3; Một hợp chất hưuc cơ X có CTPT là C7H12O4 Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức Cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd NaOH 4% thu được một rượu Y và 17,8 gam hỗn hợp hai muối Xác định CTCT thu gon của X ?

Dạng 3: Xác định CTCT của este ba chức

1; Khi thủy phân 0,01 mol este của một rượu đa chức và một axit đơn chức phải dùng 1,2 gam NaOH Mặt

khác thủy phân 6,35 gam este cần 3 gam NaOH thu được 7,05 gam muối Xác định CTPT và CTCT của este ?

2; Để thủy phân 25,4 gam este X cần dùng 200 gam dd NaOH 6% Mặt khác khi thủy phân 6,35 gam este A

bằng xút thu được 7,05 gam muối duy nhất Biết rằng một trong hai chất tạo thành este là đơn chức Meste = 254 đvC Cho biết CTCT thu gọn của este ?

3;Khi xà phòng hóa 2,18 gam Z có CTPT là C9H14O6 đã dùng 40 ml NaOH 1M Để trung hòa lượng xút dư sau phản ứng xà phòng hóa phải dùng hết 20ml ddHCl 0,5M.Sau phản ứng xà phòng hóa người ta thu được một rượu no B và muối Natri của axit hữu cơ đơn chức Biết rằng 11,5 gam B ở thể hơi chiếm thể tích bằng của 3,75 gam etan trong cùng điều kiện Tìm CTCT của B ?

Dạng 4: Dạng đặc biệt

Trường hợp 1: Xà phòng hóa 1 este cho hỗn hợp hai muối và rượu

1; Cho 2,76 gam chất hữu cơ A chứa C , H , O tác dụng với dd NaOH vừa đủ , sau khi chưng cất thì phần bay

hơi chỉ có nước , phần chất rắn chứa hai muối Natri chiếm khối lượng 4,44 gam Nung nóng hai muối này trong Oxi dư thu được 3,18 gam Na2CO3 ; 2,464 lit CO2 (đktc) và 0,9 gam nước

Biết CTPT của A trùng CTĐG nhất Xác định CTCT của A ?

2; Một chất hữu cơ X có công thức đơn giản là C4H4O tác dụng vừa đủ với dd KOH 11,666% Sau phản ứng thu được dd Y Cô cạn ddY thì phần bay hơi chỉ có nước với khối lượng 86,6 gam còn lại là chất rắn Z có khối lượng 23 gam Xác định CTCT của X ?

3;Một hỗn hợp gồm hai este đều đơn chức Lấy 0,25 mol hai este này phản ứng với 175ml dd NaOH 2M đun

nóng thu được một andehit no mạch hở và 28,6 gam hai muối hưuc cơ Cho biết khối lượng của muối này bằng 1,4655 lần muối kia Phần trăm của Oxi trong andehit là 27,58% Xác định CTCT của este ?

4;Đốt 1,7 agm este X cần 2,52 lit O2 (đktc) chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1 Đun nóng 0,01 mol X cần 0,02 mol NaOH X không có chức este , không phản ứng với Na trong điều kiện thường và không khử được AgNO3 /NH3 ngay cả đun nóng Biết MX < 140 đvC Xác định CTCT của X ?

Trường hợp 2: Xà phòng hóa một este chưa rõ số nhóm chức mà cho muối và rượu thu được ở dạng khối

lượng.

Tuyển tập bài tập hóa học trung học phổ thong Người soạn: Vũ Thanh Tùng sv khoa hóa

ĐHKHTN_ĐHQGHN

HƯỚNG DẪN:

- CTCT của este có dạng : Rn (COO)mnR’m

- Viết pt este tác dụng với bazo và dữ kiện bài cho để tìm mối liên hệ giữa R với m và

HƯỚNG DẪN:

- CTCT của este có dạng : RCOOC6H5

- Nếu xác định CTCT của từng este đơn chức trong hỗn hợp biết nNaOH>neste thì ít nhất

một trong hai este là este của phênol

Ngày đăng: 25/02/2014, 22:11

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w