Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1] Bộ Giáo dụ c và Đào tạ o, Chư ơ ng trình giáo dụ c phổ thông cấ p Trung họ c phổ thông (Ban hành kèm theo quyế t đị nh số 16/2006/QĐ - BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 củ a Bộ trư ở ng Bộ Giáo dụ c và Đào tạ o), NXB Giáo dụ c, Hà Nộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chư ơ ng trình giáo dụ c phổ thông cấ p Trung họ cphổ thông (Ban hành kèm theo quyế t đị nh số 16/2006/QĐ - BGDĐT ngày 05tháng 5 năm 2006 củ a Bộ trư ở ng Bộ Giáo dụ c và Đào tạ o) |
Nhà XB: |
NXB Giáo dụ c |
|
[2] Bộ Giáo dụ c và Đào tạ o (2007), Tài liệ u bồ i dư ỡ ng giáo viên thự c hiệ n chư ơ ng trình, sách giáo khoa lớ p 11, môn Toán, NXB Giáo dụ c, Hà Nộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệ u bồ i dư ỡ ng giáo viên thự c hiệ nchư ơ ng trình, sách giáo khoa lớ p 11, môn Toán |
Tác giả: |
Bộ Giáo dụ c và Đào tạ o |
Nhà XB: |
NXB Giáo dụ c |
Năm: |
2007 |
|
[3] Đỗ Tiế n Đạ t (2011), Chư ơ ng trình đánh giá họ c sinh quố c tế PISA – môn toán, Kỷ yế u hộ i thả o quố c gia về giáo dụ c toán họ c ở trư ờ ng phổ thông, tr 276 -287 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chư ơ ng trìnhđánh giá họ c sinh quố ctế PISA – môn toán |
Tác giả: |
Đỗ Tiế n Đạ t |
Năm: |
2011 |
|
[4] Phạ m Minh Hạ c (2000), Kinh tế tri thứ c và giáo dụ c đào tạ o, phát triể n ngư ờ i, Nghiên cứ u giáo dụ c (9/2000), tr 4 -5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế tri thứ c và giáo dụ c đào tạ o, phát triể nngư ờ i |
Tác giả: |
Phạ m Minh Hạ c |
Năm: |
2000 |
|
[5] Nguyễ n Thị Phư ơ ng Hoa - Vũ Thị Kim Chi - Nguyễ n Thùy Linh (2009), Chư ơ ng trình đánh giá họ c sinh quố c tế (PISA)(mụ c đích, tiế n trình thự c hiệ n, các kế t quả chính), Tạ p chí Khoa họ c ĐHQG Hà Nộ i số 25, tr 209 -217 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chư ơ ng trình đánh giá họ c sinh quố c tế (PISA)(mụ c đích, tiế n trình thự c hiệ n,các kế t quả chính) |
Tác giả: |
Nguyễ n Thị Phư ơ ng Hoa - Vũ Thị Kim Chi - Nguyễ n Thùy Linh |
Năm: |
2009 |
|
[6] Đỗ Mạ nh Hùng (1993), Nộ i dung và phư ơ ng pháp dạ y họ c mộ t số yế u tố củ a lý thuyế t xác suấ t cho họ c sinh chuyên toán bậ c phổ thông trung họ c, Luậ n án phó tiế n sĩ Khoa họ c sư phạ m – tâm lý. Việ n Khoa họ c giáo dụ c Việ t Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nộ i dung và phư ơ ng pháp dạ y họ c mộ t số yế u tố củ alý thuyế t xác suấ t cho họ c sinh chuyên toán bậ c phổ thông trung họ c |
Tác giả: |
Đỗ Mạ nh Hùng |
Năm: |
1993 |
|
[7] Phạ m Văn Kiề u (1996), Lý thuyế t xác suấ t và thố ng kê toán họ c, NXB ĐHSP – ĐHQG Hà Nộ i, Hà Nộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý thuyế t xác suấ t và thố ng kê toán họ c |
Tác giả: |
Phạ m Văn Kiề u |
Nhà XB: |
NXBĐHSP – ĐHQG Hà Nộ i |
Năm: |
1996 |
|
[8] Nguyễ n Bá Kim (2006), Phư ơ ng pháp dạ y họ c môn Toán, NXB ĐHSP, Hà Nộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phư ơ ng pháp dạ yhọ c môn Toán |
Tác giả: |
Nguyễ n Bá Kim |
Nhà XB: |
NXB ĐHSP |
Năm: |
2006 |
|
[9] Bùi Văn Nghị (2009), Vậ n dụ ng lí luậ n vào thự c tiễ n dạ y họ c môn toán ở trư ờ ng phổ thông, NXB ĐHSP, Hà Nộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vậ n dụ ng lí luậ n vào thự c tiễ n dạ y họ c môn toán ởtrư ờ ng phổ thông |
Tác giả: |
Bùi Văn Nghị |
Nhà XB: |
NXB ĐHSP |
Năm: |
2009 |
|
[10] Đoàn Quỳ nh (tổ ng chủ biên) – Nguyễ n Huy Đoan (chủ biên) – Nguyễ n Xuân Liêm –Đặ ng Hùng Thắ ng –Trầ n Văn Vuông (2008), Đạ i số 10 (nâng cao) NXB Giáo Dụ c, Hà Nộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đạ i số 10 (nâng cao) |
Tác giả: |
Đoàn Quỳ nh (tổ ng chủ biên) – Nguyễ n Huy Đoan (chủ biên) – Nguyễ n Xuân Liêm –Đặ ng Hùng Thắ ng –Trầ n Văn Vuông |
Nhà XB: |
NXB Giáo Dụ c |
Năm: |
2008 |
|
[11] Đoàn Quỳ nh (tổ ng chủ biên) – Nguyễ n Huy Đoan (chủ biên) – Nguyễ n Xuân Liêm- Nguyễ n Khắ c Minh – Đặ ng Hùng Thắ ng (2008), Đạ i số và giả i tích 11 (nâng cao), NXB Giáo Dụ c, Hà Nộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đạ i số và giả i tích11 (nâng cao) |
Tác giả: |
Đoàn Quỳ nh (tổ ng chủ biên) – Nguyễ n Huy Đoan (chủ biên) – Nguyễ n Xuân Liêm- Nguyễ n Khắ c Minh – Đặ ng Hùng Thắ ng |
Nhà XB: |
NXB Giáo Dụ c |
Năm: |
2008 |
|
[12] Nguyễ n Cả nh Toàn (1997), Phư ơ ng pháp luậ n duy vậ t biệ n chứ ng vớ i việ c họ c, dạ y, nghiên cứ u toán họ c, NXB Đạ i họ c quố c gia, Hà Nộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phư ơ ng pháp luậ n duy vậ t biệ n chứ ng vớ i việ chọ c, dạ y, nghiên cứ u toán họ c |
Tác giả: |
Nguyễ n Cả nh Toàn |
Nhà XB: |
NXB Đạ i họ c quố c gia |
Năm: |
1997 |
|
[13] Nguyễ n Cả nh Toàn – Lê Khánh Bằ ng (đồ ng chủ biên) (2009), Phư ơ ng pháp dạ y và họ c đạ i họ c, NXB ĐHSP |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phư ơ ngpháp dạ y và họ c đạ i họ c |
Tác giả: |
Nguyễ n Cả nh Toàn – Lê Khánh Bằ ng (đồ ng chủ biên) |
Nhà XB: |
NXB ĐHSP |
Năm: |
2009 |
|
[14] Cao Văn – Trầ n Thái Ninh (2004), Giáo trình lý thuyế t xác suấ t và thố ng kê toán, NXB Thố ng kê, Hà Nộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình lý thuyế t xác suấ t và thố ng kêtoán |
Tác giả: |
Cao Văn – Trầ n Thái Ninh |
Nhà XB: |
NXB Thố ng kê |
Năm: |
2004 |
|
[15] Blekman I.I, Mư skix A.D, Panovko Ia.G (1985), Toán họ c ứ ng dụ ng.Ngư ờ i dị ch: Trầ n Tấ t Thắ ng, NXB Khoa họ c kỹ thuậ t Hà Nộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Toán họ c ứ ng dụ ng |
Tác giả: |
Blekman I.I, Mư skix A.D, Panovko Ia.G |
Nhà XB: |
NXB Khoa họ c kỹ thuậ t Hà Nộ i |
Năm: |
1985 |
|
[16] Pôlya (2010), Sáng tạ o toán họ c (Nguyễ n Sỹ Tuyể n, Phan Tấ t Đắ c, Hồ Thuầ n, Nguyễ n Giả n dị ch), NXB Giáo dụ c Việ t Nam, Hà Nộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sáng tạ o toán họ c |
Tác giả: |
Pôlya |
Nhà XB: |
NXB Giáo dụ c Việ t Nam |
Năm: |
2010 |
|
[17] V.M. Brađixơ – V.L.Minkôpxki – A.K. Khacxêva (1972), Nhữ ng sai lầ m trong các lý luậ n toán họ c, NXB Giáo dụ c, Hà Nộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhữ ng sai lầ mtrong các lý luậ n toán họ c |
Tác giả: |
V.M. Brađixơ – V.L.Minkôpxki – A.K. Khacxêva |
Nhà XB: |
NXB Giáo dụ c |
Năm: |
1972 |
|