1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH PHÁI SINH TRỰC TUYẾN KB-TradeDS

62 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Hướng Dẫn Giao Dịch Phái Sinh Trực Tuyến KB-TradeDS
Trường học Kbsv
Chuyên ngành Giao Dịch Phái Sinh
Thể loại Tài Liệu Đào Tạo
Định dạng
Số trang 62
Dung lượng 8,85 MB

Cấu trúc

  • 1. Giới thiệu (3)
    • 1.1. Mục đích (3)
    • 1.2. Khái niệm, thuật ngữ, từ viết tắt (3)
    • 1.3. Mô tả chung (3)
  • 2. Tổng quan giao diện (3)
    • 2.1. Đăng nhập hệ thống (3)
    • 2.2. Quên mật khẩu (4)
    • 2.3. Giao diện màn hình chính (7)
  • 3. Chi tiết các chức năng/ Tiện ích (9)
    • 3.1. Khung thông tin chung (9)
      • 3.1.1. Thông tin tài khoản (9)
      • 3.1.2. Tiện ích (11)
      • 3.1.3. Thông tin chi tiết các mã hợp đồng tương lai (51)
      • 3.1.4. Thông tin chi tiết mã TSCS, mã HĐTL (53)
    • 3.2. Khung đồ thị kĩ thuật (53)
    • 3.3. Khung thông tin thị trường (54)
    • 3.4. Khung thông tin vị thế và sổ lệnh (55)
      • 3.4.1. Vị thế mở (55)
      • 3.4.2. Lệnh đặt (56)
      • 3.4.3. Lệnh chờ (56)
      • 3.4.4. Lệnh Khớp (58)
      • 3.4.5. Vị thế đóng (59)
      • 3.4.6. Lệnh điều kiện (59)
    • 3.5. Khung đặt lệnh (59)
      • 3.5.1. Lệnh giới hạn (59)
      • 3.5.2. Lệnh thị trường (60)
      • 3.5.3. Lệnh điều kiện (61)

Nội dung

Giới thiệu

Mục đích

- Tài liệu này được sử dụng để đào tạo về kênh giao dịch trực tuyến cho các thành viên của KBSV

Khái niệm, thuật ngữ, từ viết tắt

Từ viết tắt Giải thích/Từ viết đầy đủ

CTCK Công ty chứng khoán

CCP Central Counterparty Clearing House

HĐTL Hợp đồng tương lai

TKGD Tài khoản giao dịch

TKKQ Tài khoản ký quỹ

Mô tả chung

Tài liệu này mô tả các chức năng online trading của khách hàng.

Tổng quan giao diện

Đăng nhập hệ thống

Bước 1: Truy cập vào đườn link: http://derivative.kbsec.com.vn/

Bước 2: Truy nhập vào màn hình đăng nhập hệ thống:

 Tên đăng nhập: Tài khoản ký quỹ của khách hàng

 Mật khẩu đăng nhập: Mật khẩu đăng nhập của khách hàng

 Tự động đăng xuất sau: set thời gian logout ra khỏi trang nếu không sử dụng

 Sau khi nhập đủ Tên đăng nhập và Mật khẩu, nhấn Enter hoặc Click nút

Nếu Khách hàng chưa có Tài khoản đăng nhập, click để dùng thử.

Quên mật khẩu

Mô tả: Khách hàng quên mật khẩu đăng nhập có thể reset lại mật khẩu trên hệ thống Online Trading

Bước 1 Click vào “Click vào đây” tại màn hình đăng nhập của hệ thống:

Bước 2 Nhập các thông tin:

 Tài khoản đăng nhập: Số tài khoản ký quỹ của khách hàng

 Số CMTND/CCCD: Số CMND/Hộ chiếu của khách hàng

 Số điện thoại di động đăng ký nhận thông báo

 Email: Email khách hàng đăng kí nhận thông báo

 Mã xác nhận: Chuỗi ký tự hiển thị trong hình chữ nhật

Thực hiện thành công, hệ thống sẽ hiện ra thông báo và gửi mật khẩu đăng nhập mới qua email và SMS cho khách hàng

Giao diện màn hình chính

- Sau khi đăng nhập thành công, giao diện hiển thị màn hình chính sau:

Giao diện gồm 5 thành phần chính:

- Khung đồ thị kĩ thuật:

- Khung thông tin thị trường (giá khớp lệnh, dư mua/bán):

- Khung thông tin vị thế và số lệnh:

Chi tiết các chức năng/ Tiện ích

Khung thông tin chung

Khung thông tin chung bao gồm

- Thông tin chi các mã hợp đồng tương lai

- Thông tin chi tiết mã TSCS, mã HĐTL mặc định

Click Hiển thị các thông tin:

- Số tài khoản: Số tài khoản của khách hàng

- Tên chủ tài khoản: Tên khách hàng

- Tài khoản giao dịch: Tài khoản giao dịch của khách hàng

- Tùy chọn hiển thị màn hình xác nhận khi đặt lệnh:

 Tích chọn “Không hiển thị màn hình xác nhận lệnh”: Đặt/Hủy/Sửa lệnh không hiển thị màn hình xác nhận

 Không tích chọn “Không hiển thị màn hình xác nhận lệnh”: Đặt/Hủy/Sửa lệnh hiển thị màn hình xác nhận

- Xác thực tài khoản: Click Xác thực tài khoản: Hiển thị Popup xác thực tài khoản đối với các tài khoản xác thực Pin hoặc SMS OTP:

Nhập mã Pin/OTP (Mã xác thực) đúng, các giao dịch cần xác thực tiếp theo không phải nhập Mã Pin/OTP (Mã xác thực) lại

- Đăng xuất: Click Đăng xuất: Đăng xuất khỏi hệ thống phái sinh online

- Click vào nút để lựa chọn ngôn ngữ mặc định

Combobox hiển thị 2 giá trị lựa chọn: English và Tiếng việt

- Click để chuyển sang Online cơ sở

3.1.2.1 Tab Tiện ích a Nộp tiền vào tài khoản giao dịch phái sinh

Trên thanh Menu nhấn chọn “Tiện ích” => “Nộp tiền”:

Khách hàng có thể chuyển tiền từ tài khoản giao dịch chứng khoán thông thường sang tài khoản giao dịch phái sinh để phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau, bao gồm ký quỹ, thanh toán giá trị hợp đồng (VM) và thanh toán phí giao dịch.

Bước 1 Chọn TKGD cần nộp tiền từ combobox

Bước 2 Nhập số tiền nộp

Lưu ý: Số tiền nộp phải nhỏ hơn hoặc bằng Số tiền được rút core cơ sở

- Click vào nút để thực hiện lại giao dịch nộp tiền

- Click vào nút để thực hiện nộp tiền => Hiển thị thông báo “Giao dịch thành công!”

Bước 4 Nhấn nút để hoàn thành giao dịch nộp tiền

Mô tả: Màn hình “Lịch sử giao dịch” cho phép khách hàng tra cứu lịch sử nộp tiền mà khách hàng đã thực hiện

Bước 1: Nhập các thông tin sau:

Bước 2: Click nút để hiển thị thông tin tra cứu

Tùy chỉnh số lượng bản ghi hiển thị trên mỗi trang theo ý muốn bằng cách nhấn nút Khi có nhiều bản ghi trải dài trên nhiều trang, khách hàng có thể chọn số trang cần xem và nhấn vào trang số tương ứng để truy cập.

Bước 3: Click vào nút để kết xuất ra file Excel b Nộp tiền vào tài khoản ký quỹ (CCP)

Trên thanh Menu nhấn chọn “Tiện ích” => “Nộp tiền vào TKKQ (CCP)”:

Mô tả: Khách hàng yêu cầu nộp ký quỹ yêu cầu / duy trì bằng tiền vào tài khoản ký quỹ do CCP quản lý

Bước 1 Chọn TKGD cần nộp tiền từ combobox

Bước 2 Nhập số tiền nộp

Lưu ý: số tiền nộp phải nhỏ hơn hoặc bằng số tiền có thể dùng

Bước 3 Chọn kiểu phí là : “ Phí trong ” hoặc “ Phí ngoài ”

Phí trong: Số tiền thực nhận của khách hàng = Số tiền chuyển – Phí chuyển tiền – Thuế (nếu có)

Phí ngoài: Số tiền thực nhận của khách hàng = Số tiền chuyển (Phí chuyển tiền và thuế (nếu có) sẽ được tính bên ngoài số tiền nhận)

- Click vào nút để thực hiện lại giao dịch nộp tiền

- Click vào nút để thực hiện nộp tiền => Hiển thị màn hình xác nhận thông tin nộp tiền

Bước 5 Nhập mật khẩu giao dịch Tích vào nút nếu khách hàng muốn lưu lại mật khẩu giao dịch cho các giao dịch sau

- Nhấn nút để thực hiện lại giao dịch nộp tiền

- Nhấn nút để thực hiện giao dịch nộp tiền => Hiển thị thông báo “Giao dịch thành công!”

Bước 7 Nhấn nút để hoàn thành giao dịch rút tiền

Mô tả: Màn hình “Lịch sử giao dịch” cho phép khách hàng tra cứu lịch sử nộp tiền mà khách hàng đã thực hiện

Bước 1: Nhập các thông tin sau:

Bước 2: Click nút để hiển thị thông tin tra cứu

Tùy chỉnh số lượng bản ghi hiển thị trên mỗi trang theo ý muốn bằng cách nhấn nút cài đặt Khi có nhiều bản ghi trải dài trên nhiều trang, khách hàng có thể chọn số trang cần xem và nhấn vào trang số tương ứng để truy cập nội dung.

Bước 3: Click vào nút để kết xuất ra file Excel c Rút tiền từ tài khoản ký quỹ (CCP)

Trên thanh Menu nhấn chọn “Tiện ích” => “Rút tiền vào TKKQ (CCP)”:

Khách hàng có thể rút tiền từ tài khoản ký quỹ do CCP quản lý và chuyển về tài khoản giao dịch phái sinh do công ty chứng khoán quản lý.

Bước 1 Chọn TKGD cần nộp tiền từ combobox

Bước 2 Nhập số tiền rút

Lưu ý: Số tiền rút phải nhỏ hơn hoặc bằng số tiền tối đa được rút

- Click vào nút để thực hiện lại giao dịch rút tiền

- Click vào nút để thực hiện rút tiền => Hiển thị màn hình xác nhận thông tin nộp tiền

Bước 5 Nhập mật khẩu giao dịch Tích vào nút nếu khách hàng muốn lưu lại mật khẩu giao dịch cho các giao dịch sau

- Nhấn nút để thực hiện lại giao dịch nộp tiền

- Nhấn nút để thực hiện giao dịch nôp tiền => Hiển thị thông báo “Giao dịch thành công!”

Bước 7 Nhấn nút để hoàn thành giao dịch rút tiền

Mô tả: Màn hình “Lịch sử giao dịch” cho phép khách hàng tra cứu lịch sử rút tiền mà khách hàng đã thực hiện

Bước 1: Nhập các thông tin sau:

Bước 2: Click nút để hiển thị thông tin tra cứu

Bạn có thể tùy chỉnh số lượng bản ghi hiển thị trên mỗi trang theo ý muốn bằng cách nhấn nút tùy chỉnh Khi có nhiều bản ghi trải dài trên nhiều trang, hãy chọn số trang mà bạn muốn xem và nhấn vào trang số cần xem để truy cập nhanh chóng.

Bước 3: Click vào nút để kết xuất ra file Excel d Rút tiền từ tài khoản giao dịch phái sinh

Trên thanh Menu nhấn chọn “Tiện ích” => “Rút tiền”:

Trong trường hợp khách hàng cần chuyển tiền từ core FDS sang core chứng khoán cơ sở, họ sẽ thực hiện giao dịch “Rút tiền từ tài khoản giao dịch phái sinh”.

Bước 1 Chọn TKGD cần rút tiền từ combobox

Bước 2 Nhập số tiền rút

Lưu ý: Số tiền rút phải nhỏ hơn hoặc bằng Số tiền được tối đa được rút

- Click vào nút để thực hiện lại giao dịch rút tiền

- Click vào nút để thực hiện rút tiền => Hiển thị thông báo “Giao dịch thành công!”

Bước 4 Nhấn nút để hoàn thành giao dịch rút tiền

Mô tả: Màn hình “Lịch sử giao dịch” cho phép khách hàng tra cứu lịch sử rút tiền mà khách hàng đã thực hiện

Bước 1: Nhập các thông tin sau:

Bước 2: Click nút để hiển thị thông tin tra cứu

Bạn có thể tùy chỉnh số lượng bản ghi hiển thị trên mỗi trang theo ý muốn bằng cách nhấn nút tùy chỉnh Nếu có nhiều bản ghi trên nhiều trang, hãy chọn số trang mà bạn muốn khách hàng xem và nhấn vào trang số cần truy cập.

Bước 3: Click vào nút để kết xuất ra file Excel e Tất toán nợ thấu chi

Trên thanh Menu nhấn chọn “Tiện ích” => “Tất toán nợ thấu chi”:

Mô tả: Mục đích cho khách hàng thực hiện tất toán nợ thấu chi

Màn hình thông tin giao dịch sẽ load lên các thông tin về số dư tiền khả dụng đang có, nợ gốc, nợ lãi, tổng nợ phải trả

Bước 1 Nhập số tiền trả nợ

Lưu ý: Số tiền trả nợ phải nhỏ hơn hoặc bằng tổng nợ

- Nhấn nút để thực hiện lại tất toán nợ thấu chi

- Nhấn nút để thực hiện tất toán nợ thấu chi => Hiển thị thông báo “Giao dịch thành công!”

Bước 3 Nhấn nút để hoàn thành giao dịch rút tiền

Bước 1: Nhập các thông tin sau:

Bước 2: Click nút để hiển thị thông tin tra cứu

Bạn có thể tùy chỉnh số lượng bản ghi hiển thị trên mỗi trang theo ý muốn bằng cách nhấn nút tương ứng Khi có nhiều bản ghi trải dài trên nhiều trang, hãy chọn số trang mà bạn muốn xem và nhấn vào trang số đó để truy cập.

Bước 3: Click vào nút để kết xuất ra file Excel

3.1.2.2 Tab Tài khoản a Tổng hợp tài khoản

Trên thanh menu chọn Tab “Tài khoản” => “Tổng hợp tài khoản”

Màn hình “Tổng hợp tài khoản” cung cấp cho khách hàng khả năng tra cứu thông tin tổng quan về tài khoản, bao gồm số dư tiền, giá trị chứng khoán, giá trị tài sản, nghĩa vụ ký quỹ, phí và tổng nợ.

Để xem thông tin tổng hợp tài khoản giao dịch, bạn cần chọn tab “TÀI KHOẢN” và sau đó nhấn vào “Tổng hợp TK” Màn hình sẽ hiển thị các thông tin tổng hợp liên quan đến tài khoản giao dịch mà khách hàng đã thiết lập làm mặc định trong tab Cài đặt/Thiết lập tài khoản.

Giá trị tài sản hợp lệ

Tiền tại CTCK Tiền của KH do cty chứng khoán quản lý

Tiền chờ ký quỹ Tiền chờ ký quỹ trên CCP

Tiền tại CCP Tiền của KH do CCP quản lý

Tiền kỹ quỹ chờ rút Tiền ký quỹ chờ rút về công ty chứng khoán Chứng khoán ký quỹ Giá trị chứng khoán làm tài sản đảm bảo

Tỷ lệ tiền mặt trong tài sản KQ Tỷ lệ tối thiểu tiền mặt dùng làm tài sản

Tổng nghĩa vụ ký quỹ

Nghĩa vụ ký quỹ ban đầu Giá trị ký quỹ ban đầu

Lãi/lỗ trong ngày Lãi/lỗ do thực hiện mua/bán vị thế

Nghĩa vụ ký quỹ chuyển giao Giá trị ký quỹ khi đáo hạn

Phí vị thế cộng dồn Phí vị thế đến hạn công dồn hàng ngày Phí giao dịch trong ngày Phí giao dịch trong ngày

Phí giao dịch trả sở Phí giao dịch trả sở

Phí kí quỹ cộng dồn

Phí ký quỹ cộng dồn trong tháng được tính như sau: nếu tổng phí cộng dồn dưới 400.000 VND, mức phí sẽ là 400.000 VND; nếu tổng phí cộng dồn vượt quá 2.000.000 VND, mức phí ký quỹ sẽ được điều chỉnh tương ứng.

Nợ thấu chi Nợ thấu chi phải trả

Lãi thấu chi Lãi thấu chi phát sinh phải trả

Tỷ lệ thực tế TKKQ Tỷ lệ thực tế TKKQ

Sức mua cơ bản Sức mua cơ bản

Sức bán cơ bản Sức bán cơ bản

>>Quay lên đầu trang b Chứng khoán kí quỹ

Trên thanh menu chọn Tab “Tài khoản” => “Tổng hợp tài khoản”

Màn hình “Chứng khoán ký quỹ” cung cấp một giao diện tra cứu tổng hợp, giúp khách hàng dễ dàng kiểm tra số dư chứng khoán ký quỹ được sử dụng làm tài sản đảm bảo (TSĐB).

Để xem thông tin về các mã chứng khoán ký quỹ, bạn hãy chọn tab “Tài khoản” và sau đó nhấn vào “Chứng khoán ký quỹ” Màn hình sẽ hiển thị các thông tin liên quan đến các mã chứng khoán ký quỹ của TKGD mà bạn đã chọn làm mặc định trong tab Cài đặt/Thiết lập tài khoản.

Giải thích các trường trên màn hình:

Mã Chứng khoán Mã chứng khoán ký quỹ

Số lượng giao dịch Số lượng CK ký quỹ

Số lượng chờ nộp Số lượng chờ nộp ký quỹ

Số lượng chờ rút Số lượng chờ rút ký quỹ

Giá thị trường Giá trị trường

Giá tính ký quỹ Giá tính ký quỹ

GT thị trường Giá trị thị trường = số lượng giao dịch * giá thị trường

TL ký quỹ giảm trừ Tỷ lệ giảm trừ tài sản để tính ra giá tàn sản

Giá tính ký quỹ Giá tính tài sản = min(giá trong rổ, giá trị trường) * (1-tỷ lệ ký quỹ giảm trừ)

GT quy đổi Giá trị quy đổi theo giá tài sản = Số lượng giao dịch * giá tính ký quỹ c Số dư tiền

Trên thanh menu chọn Tab “Tài khoản” => “Số dư tiền”

Màn hình "Số dư tiền" cung cấp cho khách hàng khả năng tra cứu tổng hợp thông tin về các loại giao dịch tiền của các tài khoản giao dịch (TKGD).

Bước 1 Chọn tab “Tài khoản” => “Số dư tiền” Chọn TKGD từ ô combobox mà khách hàng muốn xem thông tin

Bước 2 Nhấn nút để hiện thị các thông tin về số dư tiền của TKGD

Giải thích các trường trên màn hình:

Sức mua PP0 Sức mua cơ bản

Tiền tại CTCK Tiền do cty CK quản lý

Tiền tại CCP Tiền ký quỹ do CCP quản lý

Tiền chờ ký quỹ Tiền chờ chuyển nộp ký quỹ lên CCP

Tiền kỹ quỹ chờ rút Tiền ký quỹ chờ rút từ CCP về công ty

Tiền mua Giá trị lệnh mua

Tiền bán Giá trị lệnh bán

VM trong ngày Lãi/lỗ VM trong ngày

VM phải giao Lỗ VM phải giao

Dư nợ hiện tại Tổng nợ thấu chi hiện tại (gốc+lãi)

Số tiền cần nộp bổ sung Số tiền cần nộp bổ sung để đưa về Rat

RTT Tỷ lệ thực tế của tài khoản giao dịch

3.1.2.3 Tab Báo cáo a Lịch sử khớp lệnh

Thanh menu chọn Tab “Báo cáo” => “Lịch sử khớp lệnh”

Mô tả : Báo cáo “Lịch sử khớp lệnh”, cho phép khách hàng xem được lịch sử của các lệnh mua/bán đã khớp lệnh thành công

Bước 1 Chọn TKGD cần xem lịch sử khớp lệnh từ combobox

Bước 2 Nhập các thông tin

 Mã CK: Nhập 1 mã HĐTL hoặc để ALL hệ thống sẽ mặc định là tất cả các mã HĐTL

 Loại giao dịch: Tất cả/ Mua/ Bán

Bước 3 Nhấn nút để tra cứu thông tin

Bạn có thể tùy chỉnh số lượng bản ghi hiển thị trên mỗi trang theo ý muốn bằng cách nhấn nút điều chỉnh Nếu có nhiều bản ghi trải dài trên nhiều trang, hãy chọn số trang mà bạn muốn xem và nhấn vào trang số đó để truy cập.

Bước 4: Click vào nút để xuất dữ liệu ra file Excel b Lịch sử đặt lệnh

Thanh menu chọn Tab “Báo cáo” => “Lịch sử đặt lệnh”

Mô tả: Báo cáo “Lịch sử đặt lệnh”, cho phép khách hàng xem được lịch sử của các lệnh mua/bán đã đặt

Bước 1 Chọn TKGD cần xem lịch sử đặt lệnh từ combobox

Bước 2 Nhập các thông tin

 Mã CK: Nhập 1 mã HĐTL hoặc để trống hệ thống sẽ mặc định là tất cả các mã HĐTL

 Loại giao dịch: Tất cả/ Mua/ Bán

Bước 3 Nhấn nút để tra cứu thông tin

Khung đồ thị kĩ thuật

Khung đồ thị giúp Khách hàng theo dõi thị trường và sử dụng phân tích kỹ thuật như một công cụ giao dịch hiệu quả Ngoài ra, các công cụ vẽ và chỉ báo kỹ thuật được cung cấp đầy đủ từ Bảng công cụ ở phía trên màn hình.

Khung thông tin thị trường

Khung hiển thị bao gồm 20 chân giá, thể hiện khối lượng dự khớp chi tiết và tổng khối lượng hợp đồng giao dịch tại từng mức giá Mỗi mức giá có cột khối lượng dự khớp, giúp Khách hàng dễ dàng nhận diện các mức giá có khối lượng dự khớp cao nhất.

- Bên cạnh đó còn có bảng hiển thị giá và khối lượng khớp theo các mốc thời gian khớp lệnh:

Khách hàng có thể dễ dàng lọc thông tin thị trường cho mã HĐTL bằng cách chọn các biểu tượng tương ứng với loại mua, bán hoặc cả hai ở phần trên khung thông tin.

Khung thông tin vị thế và sổ lệnh

Khung thông tin vị thế bao gồm các cửa sổ nhằm hiển thị đầy đủ và chi tiết nhất về vị thế của khách hàng, trong đó:

Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về mã hợp đồng tương lai đang chờ khớp, bao gồm khối lượng giao dịch, giá khớp gần nhất, giá vốn, lãi lỗ dự kiến và nghĩa vụ tiền ký quỹ (IM) của tài khoản giao dịch.

- Nhấn chọn nút hoặc để đóng vị thế

Hệ thống tự động đổi mã HĐTL mặc định chọn mã HĐTL Trong khung đặt lệnh, giá mua sẽ tự động điền là giá sàn, giá bán tự động điền là giá trần, và số lượng được tự động xác định tương ứng để đóng vị thế của mã HĐTL.

Sổ lệnh là công cụ hiển thị tất cả các lệnh đặt trong ngày, bao gồm trạng thái, loại lệnh, mã hợp đồng, giá trị khớp và khối lượng lệnh bị hủy hoặc sửa đổi.

Cửa sổ này giúp khách hàng quản lý được các lệnh chưa được khớp hết cũng như chức năng hủy lệnh chưa khớp

Khách hàng có thể hủy 1 lệnh hoặc hủy tất cả các lệnh

Bước 1: Click nút tại dòng lệnh muốn hủy

Hiển thị màn hình Xác nhận Hủy lệnh:

- Nhấn nút để đóng màn hình Hủy lệnh

Hiển thị màn hình xác thực tài khoản

Bước 3: Nhập mã Pin/OTP Nhấn nút Hiển thị thông báo “Giao dịch thành công”

Nhấn nút để hủy để quay về màn hình xác nhận Hủy

Bước 1: Click vào nút tại dòng lệnh muốn sửa:

Hiển thị màn hình Sửa lệnh:

Bước 2: Nhập các thông tin về Khối lượng, Giá

- Nhấn nút để đóng màn hình Sửa lệnh

Hiển thị màn hình xác thực tài khoản

Bước 4: Nhập mã Pin/OTP Nhấn nút Hiển thị thông báo “Giao dịch thành công”

Nhấn nút để hủy để quay về màn hình xác nhận Hủy

Hiển thị các lệnh đã khớp trong ngày với các thông số giá trị khớp, loại lệnh Mua hay Bán và phí giao dịch

Tổng kết các cặp vị thế đã đóng cùng thông tin lãi lỗ và tài khoản giao dịch cho từng mã hợp đồng

Hiển thị thông tin chi tiết các lệnh điều kiện mà khách hàng đặt gồm các thông tin về mã HĐTL, loại lệnh và thông tin lệnh đặt

Cho phép ẩn các mã HĐTL khác, chỉ hiển thị mã HĐTL đang giao dịch bằng cách tích chọn ô

Khung đặt lệnh

Khung đặt lệnh được tổ chức thành các cửa sổ nhỏ, phân loại theo các loại lệnh như lệnh giới hạn, lệnh thị trường và lệnh điều kiện Nó cung cấp đầy đủ thông tin về mã hợp đồng tương lai (HĐTL) cần giao dịch, bao gồm sức mua tối đa, giá và khối lượng hợp đồng giao dịch.

- Hiển thị mã HĐTL, SL mua/bán tối đa của mã HĐTL

 Giá: Có 2 cách nhập giá:

 Chọn 1 giá bất kì từ khung thông tin thị trường, giá được chọn sẽ tự fill vào ô giá

Tích để tăng/giảm giá đặt +/- 0.1

Nhấn nút Mua/Bán để đặt lệnh

 Số lượng: Có 2 cách nhập số lượng:

 Chọn theo % SL tối đa có thể mua Hệ thống sẽ tự fill số lượng = Số lượng mua tối đa * phần trăm được chọn

Tích để tăng/giảm số lượng đặt +/- 1

Tương tự lệnh giới hạn Có thể chọn nhiều loại lệnh từ combobox:

- Hiển thị mã HĐTL, SL mua/bán tối đa của mã HĐTL

 Giá: Có 2 cách nhập giá:

 Chọn 1 giá bất kì từ khung thông tin thị trường, giá được chọn sẽ tự fill vào ô giá

Tích để tăng/giảm giá đặt +/- 0.1

Nhấn nút Mua/Bán để đặt lệnh

 Số lượng: Có 2 cách nhập số lượng:

 Chọn theo % SL tối đa có thể mua Hệ thống sẽ tự fill số lượng = Số lượng mua tối đa * phần trăm được chọn

Tích để tăng/giảm số lượng đặt +/- 1

Tương tự lệnh giới hạn Có thể chọn nhiều loại lệnh từ combobox:

Ngày đăng: 21/06/2022, 17:45

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bước 1. Click vào “Click vào đây” tại màn hình đăng nhập của hệ thống: - HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH PHÁI SINH  TRỰC TUYẾN KB-TradeDS
c 1. Click vào “Click vào đây” tại màn hình đăng nhập của hệ thống: (Trang 5)
- Sau khi đăng nhập thành công, giao diện hiển thị màn hình chính sau: - HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH PHÁI SINH  TRỰC TUYẾN KB-TradeDS
au khi đăng nhập thành công, giao diện hiển thị màn hình chính sau: (Trang 7)
2.3. Giao diện màn hình chính - HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH PHÁI SINH  TRỰC TUYẾN KB-TradeDS
2.3. Giao diện màn hình chính (Trang 7)
 Không tích chọn “Không hiển thị màn hình xác nhận lệnh”: Đặt/Hủy/Sửa lệnh hiển thị màn hình xác nhận - HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH PHÁI SINH  TRỰC TUYẾN KB-TradeDS
h ông tích chọn “Không hiển thị màn hình xác nhận lệnh”: Đặt/Hủy/Sửa lệnh hiển thị màn hình xác nhận (Trang 9)
Mô tả: Màn hình “Lịch sử giao dịch” cho phép khách hàng tra cứu lịch sử nộp tiền mà khách - HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH PHÁI SINH  TRỰC TUYẾN KB-TradeDS
t ả: Màn hình “Lịch sử giao dịch” cho phép khách hàng tra cứu lịch sử nộp tiền mà khách (Trang 12)
Mô tả: Màn hình “Lịch sử giao dịch” cho phép khách hàng tra cứu lịch sử nộp tiền mà khách - HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH PHÁI SINH  TRỰC TUYẾN KB-TradeDS
t ả: Màn hình “Lịch sử giao dịch” cho phép khách hàng tra cứu lịch sử nộp tiền mà khách (Trang 16)
Mô tả: Màn hình “Lịch sử giao dịch” cho phép khách hàng tra cứu lịch sử rút tiền mà khách - HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH PHÁI SINH  TRỰC TUYẾN KB-TradeDS
t ả: Màn hình “Lịch sử giao dịch” cho phép khách hàng tra cứu lịch sử rút tiền mà khách (Trang 19)
Mô tả: Màn hình “Lịch sử giao dịch” cho phép khách hàng tra cứu lịch sử rút tiền mà khách - HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH PHÁI SINH  TRỰC TUYẾN KB-TradeDS
t ả: Màn hình “Lịch sử giao dịch” cho phép khách hàng tra cứu lịch sử rút tiền mà khách (Trang 21)
e. Tất toán nợ thấu chi Thông tin giao dịch - HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH PHÁI SINH  TRỰC TUYẾN KB-TradeDS
e. Tất toán nợ thấu chi Thông tin giao dịch (Trang 22)
Mô tả: Màn hình “Tổng hợp tài khoản” là màn hình tra cứu tổng hợp, cho phép khách hàng - HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH PHÁI SINH  TRỰC TUYẾN KB-TradeDS
t ả: Màn hình “Tổng hợp tài khoản” là màn hình tra cứu tổng hợp, cho phép khách hàng (Trang 24)
Bước 1: Chọn tab “TÀI KHOẢN” => “Tổng hợp TK”. Màn hình thể hiện các thông tin tổng - HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH PHÁI SINH  TRỰC TUYẾN KB-TradeDS
c 1: Chọn tab “TÀI KHOẢN” => “Tổng hợp TK”. Màn hình thể hiện các thông tin tổng (Trang 24)
Mô tả: Màn hình “Chứng khoán ký quỹ” là màn hình tra cứu tổng hợp, cho phép khách hàng - HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH PHÁI SINH  TRỰC TUYẾN KB-TradeDS
t ả: Màn hình “Chứng khoán ký quỹ” là màn hình tra cứu tổng hợp, cho phép khách hàng (Trang 26)
Bước 1: Chọn tab “Tài khoản” => “Chứng khoán ký quỹ”. Màn hình thể hiện các thông - HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH PHÁI SINH  TRỰC TUYẾN KB-TradeDS
c 1: Chọn tab “Tài khoản” => “Chứng khoán ký quỹ”. Màn hình thể hiện các thông (Trang 26)
Giải thích các trường trên màn hình: - HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH PHÁI SINH  TRỰC TUYẾN KB-TradeDS
i ải thích các trường trên màn hình: (Trang 28)
Bảng 10: Cơ cấu cho vay đối với Doanh Nghiệp nhỏ và vừa theo thành phần kinh tế năm 2006. - HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH PHÁI SINH  TRỰC TUYẾN KB-TradeDS
Bảng 10 Cơ cấu cho vay đối với Doanh Nghiệp nhỏ và vừa theo thành phần kinh tế năm 2006 (Trang 37)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN